Sở giao dịch chứng khoán

SỞ GIAO DỊCH CHỨNG KHOÁN I.TÌM HIỂU CHUNG VỀ SỞ GIAO DỊCH CHỨNG KHOÁN 1.KHÁI NIỆM VÀ CHỨC NĂNG CỦA SỞ GIAO DỊCH CHỨNG KHOÁN 1.Khái niệm Sở giao dịch chứng khoán là thị t ườrng giao dịch chứng khoán được thực hiện tại 1 đại điểm tập trung gọi là sàn giao dịch(trading floor) hoặc thông qua hệ thống máy tính.Các chứng khoán được niêm yết tại sở giao dịch chứng khoán thông thường là chứng khoán của các công ty lớn,có danh tiếng và đã t ảri qua thử thách trên thị t ườrng và đáp ứng được các tiêu chuẩn niêm yết.Các loại chứng khoán này được giáo dịch theo những quy định nhất định về phương thức giao dịch,thời gian và địa điểm cụ thể. 2.Đặc điểm -Sở giao dịch chứng khoán là nơi gặp gỡ của các nhà môi giới chứng khoán để thương lượng đấu giá mua bán chứng khoán,là cơ quan phục vụ cho hoạt đ ng giao dộịch mua bán chứng khoán.Như vậy,sở giao dịch chứng khoán không tham gia mua bán chứng khoán,mà chỉ cho thuê địa điểm để người mua bán thực hiện giao dịch và đưa ra các loại chứng khoán được mua bán trên thị t ườrng -Sở giao dịch chứng khoán không có hàng hóa và không có người mua bán cuối cùng,chỉ có những nhà m i giộới,vì ở các nước thông thường chứng khoán đều được kí gửi tại ngân hàng.Ngân hàng sẽ cho khách hàng m t tài khoộản gọi là tài khoản lưu kí chứng khoán,nên khi mua bán chỉ cần qua người môi giới. -Là m t độịa điểm lý tưởng cho những cu c giao lộưu vốn của xã h i,Sộở GDCK có thể giúp số vốn luân chuyển m t cách dộễ dàng và nhanh chóng từ người này sang tay người khác.Nhà đầu tư có thể dễ dàng đa dạng hóa đầu tư,thay đổi lĩnh vực đầu tư m t cách dộễ dàng và nhanh chóng.Chính đặc điểm này đã hấp dẫn các nhà đầu tư đến với Sở GDCK. 3.Chức năng -Làm tăng tính thanh khoản của các chứng khoán đã phát hành.Thông qua SGDCK,chứng khoán phát hành được giao dịch liên tục,các tổ chức phát hành có 1

pdf31 trang | Chia sẻ: aloso | Lượt xem: 2030 | Lượt tải: 2download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Sở giao dịch chứng khoán, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
I.TÌM HI U CHUNG V S GIAO D CH CH NG KHOÁNỂ Ề Ở Ị Ứ 1.KHÁI NI M VÀ CH C NĂNG C A S GIAO D CH CH NG KHOÁNỆ Ứ Ủ Ở Ị Ứ 1.Khái ni mệ S giao d ch ch ng khoán là th tr ng giao d ch ch ng khoán đ c th cở ị ứ ị ườ ị ứ ượ ự hi n t i 1 đ i đi m t p trung g i là sàn giao d ch(trading floor) ho c thông quaệ ạ ạ ể ậ ọ ị ặ h th ng máy tính.Các ch ng khoán đ c niêm y t t i s giao d ch ch ng khoánệ ố ứ ượ ế ạ ở ị ứ thông th ng là ch ng khoán c a các công ty l n,có danh ti ng và đã tr i quaườ ứ ủ ớ ế ả th thách trên th tr ng và đáp ng đ c các tiêu chu n niêm y t.Các lo iử ị ườ ứ ượ ẩ ế ạ ch ng khoán này đ c giáo d ch theo nh ng quy đ nh nh t đ nh v ph ng th cứ ượ ị ữ ị ấ ị ề ươ ứ giao d ch,th i gian và đ a đi m c th .ị ờ ị ể ụ ể 2.Đ c đi mặ ể -S giao d ch ch ng khoán là n i g p g c a các nhà môi gi i ch ngở ị ứ ơ ặ ỡ ủ ớ ứ khoán đ th ng l ng đ u giá mua bán ch ng khoán,là c quan ph c v choể ươ ượ ấ ứ ơ ụ ụ ho t đ ng giao d ch mua bán ch ng khoán.Nh v y,s giao d ch ch ng khoánạ ộ ị ứ ư ậ ở ị ứ không tham gia mua bán ch ng khoán,mà ch cho thuê đ a đi m đ ng i muaứ ỉ ị ể ể ườ bán th c hi n giao d ch và đ a ra các lo i ch ng khoán đ c mua bán trên thự ệ ị ư ạ ứ ượ ị tr ngườ -S giao d ch ch ng khoán không có hàng hóa và không có ng i mua bánở ị ứ ườ cu i cùng,ch có nh ng nhà m i gi i,vì các n c thông th ng ch ng khoánố ỉ ữ ộ ớ ở ướ ườ ứ đ u đ c kí g i t i ngân hàng.Ngân hàng s cho khách hàng m t tài kho n g iề ượ ử ạ ẽ ộ ả ọ là tài kho n l u kí ch ng khoán,nên khi mua bán ch c n qua ng i môi gi i.ả ư ứ ỉ ầ ườ ớ -Là m t đ a đi m lý t ng cho nh ng cu c giao l u v n c a xã h i,Sộ ị ể ưở ữ ộ ư ố ủ ộ ở GDCK có th giúp s v n luân chuy n m t cách d dàng và nhanh chóng tể ố ố ể ộ ễ ừ ng i này sang tay ng i khác.Nhà đ u t có th d dàng đa d ng hóa đ uườ ườ ầ ư ể ễ ạ ầ t ,thay đ i lĩnh v c đ u t m t cách d dàng và nhanh chóng.Chính đ c đi mư ổ ự ầ ư ộ ễ ặ ể này đã h p d n các nhà đ u t đ n v i S GDCK.ấ ẫ ầ ư ế ớ ở 3.Ch c năngứ -Làm tăng tính thanh kho n c a các ch ng khoán đã phát hành.Thông quaả ủ ứ SGDCK,ch ng khoán phát hành đ c giao d ch liên t c,các t ch c phát hành cóứ ượ ị ụ ổ ứ 1 th phát hành tăng v n thông qua th tr ng ch ng khoán,các nhà đ u t có thể ố ị ườ ứ ầ ư ể mua bán ch ng khoán niêm y t m t cách d dàng và nhanh chóngứ ế ộ ễ -Ch c năng xác đ nh giá c công b ng.Đây là 1 ch c năng c c kì quanứ ị ả ằ ứ ự tr ng trong vi c t o ra m t th tr ng liên t c.Giá c đ c xác đ nh trên c sọ ệ ạ ộ ị ườ ụ ả ượ ị ơ ở so kh p các l nh mua và bán ch ng khoán,đ c ch t b i cung-c u trên thớ ệ ứ ượ ố ở ầ ị tr ng.Qua đó SGDCK m i có th t o ra đ c m t th tr ng t do,công khaiườ ớ ể ạ ượ ộ ị ườ ự và công b ng.H n n a,SGDCK m i có th đ a ra đ c các báo cáo m t cáchằ ơ ữ ớ ể ư ượ ộ chính xác và liên t c v ch ng khoán,tình hình ho t đ ng c a các t ch c niêmụ ề ứ ạ ộ ủ ổ ứ y t,các công ty ch ng khoán,đem đ n cho nhà đ u t m t cái nhìn toànế ứ ế ầ ư ộ di n,minh b ch v th tr ng.ệ ạ ề ị ườ 4.Các hình th c s h uứ ở ữ -Hình th c s h u thành viên:SGDCK do các thành viên là các công tyứ ở ữ ch ng khoán s h u,đ c t ch c d i hình th c công ty trách nhiêm h uứ ở ữ ượ ổ ứ ướ ứ ữ h n,có H i đ ng qu n tr do cá công ty ch ng khoán thành viên b u ra theo t ngạ ộ ồ ả ị ứ ầ ừ nhi m kì.ệ -Hình th c công ty c ph n:SGDCK đ c t ch c d i hình th c m tứ ổ ầ ượ ổ ứ ướ ứ ộ công ty c ph n do các công ty ch ng khoán thành viên,ngân hàng,công ty tàiổ ầ ứ chính,b o hi m tham gia s h u v i t cách là c đông.ả ể ở ữ ớ ư ổ -Hình th c s h u Nhà n c:Chính ph ho c m t c quan c a Chính phứ ở ữ ướ ủ ặ ộ ơ ủ ủ đ ng ra thành l p,qu n lý và s h u m t ph n hay toàn b v n c aứ ậ ả ở ữ ộ ầ ộ ố ủ SGDCK.Hình th c này có u đi m là không ch y theo l i nhu n,nên b o vứ ư ể ạ ợ ậ ả ệ đ c quy n l i c a nhà đ u t .Bên c nh đó,Nhà n c cũng có th can thi p đượ ề ợ ủ ầ ư ạ ướ ể ệ ể gi cho th tr ng ho t đ ng n đ nh,lành m nh.Tuy nhiên,h n ch là thi u tínhữ ị ưở ạ ộ ổ ị ạ ạ ế ế đ c l p,c ng nh c,chi phí l n và kém hi u quộ ậ ứ ắ ớ ệ ả Tùy thu c vào t ng th i kì,t ng ho n c nh c th mà m i qu c gia ch nộ ừ ờ ừ ả ả ụ ể ỗ ố ọ cho mình nh ng hình th c t ch c khác nhau.ữ ứ ổ ứ 2.THÀNH VIÊN S GIAO D CH CH NG KHOÁNỞ Ị Ứ 2.1.Khái quát chung SGDCK có các thành viên giao d ch chính là các nhà môi gi i h ng hoaị ớ ưở h ng ho c kinh doanh ch ng khoán cho chính mình tham gia giao d ch trên ho cồ ặ ư ị ặ thông qua h th ng giao d ch đã đ c đi n toán hóa.ệ ố ị ượ ệ a)Phân lo iạ : Vi c phân lo i ph thu c vào các y u t l ch s cùng ph ng th c ho tệ ạ ụ ộ ế ố ị ử ươ ứ ạ đ ng c a SGDCK.Ban đ u, khi c u trúc theo ki u m t t ch c c ng đ ng thìộ ủ ầ ấ ể ộ ổ ứ ộ ồ 2 không nh t thi t ph i chia nhi u lo i thành viên vì các thành viên không đóngấ ế ả ề ạ góp xây d ng SGDCKự T i 1 s n c phân lo i theo quy n c a thành viên:ạ ố ướ ạ ề ủ +Thành viên chính: tham gia ngay t đ u đ c quy n bi u quy t và phânừ ầ ượ ề ể ế chia tài s n c a SGDCKả ủ +Thành viên đ c bi t: tham gia sau đ m r ng quy mô ho t đ ng, ph iặ ệ ể ở ộ ạ ộ ả đóng phí gia nh p b ng t ng tài s n c a SGDCK chia cho s thành viên hi n có,ậ ằ ổ ả ủ ố ệ ko đc quy n b u c và đòi h i tài s n c a SGDCKề ầ ử ỏ ả ủ Đ i v i các th tr ng ch ng khoán phát tri n,thành viên đ c phân chiaố ớ ị ườ ứ ể ượ thành nhi u lo i d a trên ch c năng c a mình:ề ạ ự ứ ủ +Các chuyên gia +Các nhà môi gi i c a công ty thành viênớ ủ +Nhà môi gi i đ c l pớ ộ ậ +Các nhà t o l p th tr ng c nh tranhạ ậ ị ườ ạ +Các nhà giao d ch c nh tranhị ạ +Các nhà môi gi i trái phi uớ ế b)Tiêu chu nẩ : -Tiêu chu n chung là thành viên SGDCK ph i có th c tr ng tài chính lànhẩ ả ự ạ m nh, trang thi t b và đ i ngũ cán b t t đ kh năng th c hi n vi c kinhạ ế ị ộ ộ ố ủ ả ự ệ ệ doanh ch ng khoánứ -Yêu c u v tài chính: đáp ng v n góp c đông, v n đi u l và t ng tàiầ ề ứ ố ổ ố ề ệ ổ s n là các yêu c u tài chính b t bu c, khi c p phép thành l p công ty ch ngả ầ ắ ộ ấ ậ ư 3 khoán UBCK quy đ nh v n t i thi u cho các nghi p v : Môi gi i 3 t , t doanhị ố ố ể ệ ụ ớ ỷ ự 12 t , b n lãnh phát hành 22 t , t v n 3 t , qu n lý danh m c đ u t 3 tỷ ả ỷ ư ấ ỷ ả ụ ầ ư ỷ -Quy đ nh v nhân s : ch t l ng và s l ng ph i đ c quy đ nh trongị ề ự ấ ượ ố ượ ả ượ ị quy ch nhân s , đ m bào trinh đ chuyên môn h c v n, kinh nghi m và đ cế ự ả ộ ọ ấ ệ ặ bi t là đ o đ c kinh doanhệ ạ ứ -C s v t ch t k thu t: ph i có tr s chính, chi nhánh văn phòng giaoơ ở ậ ấ ỹ ậ ả ụ ở d ch cũng nh c s c t ch t tr m đ u cu i đ nh n l nh, xác nh n l nh b nị ư ơ ở ậ ấ ạ ầ ố ể ậ ệ ậ ệ ả đi n t hi n thệ ử ể ị c)Th t c k t n pủ ụ ế ạ S Đ TÓM T T TH T C C P CH NG NH N T CÁCH THÀNHƠ Ồ Ắ Ủ Ụ Ấ Ứ Ậ Ư VIÊN 4 d)Quy n và nghĩa v c a thành viên:ề ụ ủ -Quy n:ề Thông th ng các thành viên đ c tham gia giao d ch và s d ng cácườ ượ ị ử ụ ph ng ti n giao d ch trên SGDCK đ th c hi n quá trình giao d ch tuy nhiên chươ ệ ị ể ự ệ ị ỉ thành viên chính th c đ c tham gia bi u quy t và nh n tài s n t SGDCK khiứ ượ ể ế ậ ả ừ gi i thả ể -Nghĩa v :ụ 5 +Nghĩa v báo cáo: b t kỳ thay đ i nào c a thành viên đ u ph i thông báoụ ấ ổ ủ ề ả cho SGDCK đ có th n m đc th c tr ng b o v quy n l i công chúng đ u tể ể ắ ự ạ ả ệ ề ợ ầ ư tăng tính công khai c u vi c qu n lý các thành viênả ệ ả +Thanh toán các kho n phí: phí thành viên gia nh p, thành viên hàng năm,ả ậ l phí giao d ch d a trên doanh sô giao d ch c a t ng thành viênệ ị ự ị ủ ừ Ngoài ra ph i đóng các qu h tr thanh toán đ m b o quá trình giao d chả ỹ ỗ ợ ả ả ị nhanh chóng và các kho n b o hi m cho ho t đ ng môi gi i ch ng khoánả ả ể ạ ộ ớ ứ 2.2.S giao d ch ch ng khoán HNX và HOSE:ở ị ứ HOSE HNX Đi uề ki nệ thành viên - Là CTCK đư c c p phép ho t đ ng môi gi i ch ng khoánợ ấ ạ ộ ớ ứ - Đư c Trung tâm L u ký ch ng khoán Vi t Nam ch p thu n là thành viênợ ư ứ ệ ấ ậ -Có đ đi u ki n c s v t ch t k thu tủ ề ệ ơ ở ậ ấ ỹ ậ -Có ban lãnh đ o và đ i ngũ nhân viên có đ năng l c và ph m ch t:ạ ộ ủ ự ẩ ấ +(T ng) Giám đ c ph i đáp ng đ c các đi u ki nq quy đ nh c aổ ố ả ứ ượ ề ệ ị ủ pháp lu t.ậ + Có nhân viên đ đi u ki n đ c c làm đ i di n giao d chủ ề ệ ượ ử ạ ệ ị + Lãnh đ o công ngh thông tin ph i có b ng t t nghi p đ i h cạ ệ ả ằ ố ệ ạ ọ chuyên ngành tr lên v i ít nh t 01 năm kinh nghi m.ở ớ ấ ệ + Có ít nh t 02 cán b chuyên môn v công ngh thông tin có b ngấ ộ ề ệ ằ đ i h c chuyên ngành công ngh thông tin tr lên, trong đó ít nh t 01ạ ọ ệ ở ấ cán b có ch ng ch chuyên môn nh h th ng m ng, b o m t, ph nộ ứ ỉ ư ệ ố ạ ả ậ ầ m m.ề + T t c nhân viên công ty ph i tuân th quy t c đ o đ c nghấ ả ả ủ ắ ạ ứ ề 6 nghi pệ 7 HOSE HNX Quyề n 1.Th c hi n giao d ch qua hự ệ ị ệ th ng giao d ch c a SGDCKố ị ủ Tp.HCM 2.Nh n thông tin v th tr ngậ ề ị ườ giao d ch ch ng khoán t i SGDCKị ứ ạ Tp.HCM theo H p đ ng kí k tợ ồ ế 3.Đ ngh SGDCK Tp HCM làmề ị trong gian hòa gi i khi có tranhả ch pấ 4. Tham gia cu c h p đ nh kỳ gi aộ ọ ị ữ SGDCK Tp.HCM và thành viên; Đ ề xu t, ki n ngh các v n đ liênấ ế ị ấ ề quan đ n ho t đ ng c a SGDCKế ạ ộ ủ Tp.HCM 5. Rút kh i t cách thành viên sauỏ ư khi có s ch p thu n c aự ấ ậ ủ SGDCK Tp.HCM 1.S d ng h th ng giao d ch vàử ụ ệ ố ị các d ch v do SGDCK Hà N iị ụ ộ cung c pấ 2. Nh n các thông tin v th tr ngậ ề ị ườ giao d ch ch ng khoán t SGDCKị ứ ừ Hà N iộ 3. Đ ngh SGDCK Hà N i làmề ị ộ trung gian hoà gi i khi có tranhả ch pấ 4. Đ xu t và ki n ngh các v n đề ấ ế ị ấ ề liên quan đ n ho t đ ng c aế ạ ộ ủ SGDCK Hà N i và ho t đ ng c aộ ạ ộ ủ thành viên trên SGDCK Hà N iộ 5. . Đ c rút kh i t cách thành viênượ ỏ ư sau khi đ c SGDCKượ Hà N iộ ch pấ thu nậ Nghĩa vụ 1.Ch u s ki m tra,giám sát c aị ự ể ủ SGDCK Tp.HCM v t ch c giaoề ổ ứ d ch ch ng khoán niêm y t;th cị ứ ế ự hi n quy ch thành viên.ệ ế 2.N p phí thành viên,phí giao d chộ ị và các phí khác theo quy đ nh c aị ủ B Tài chínhộ 3. Công b thông tin theo quyố đ nh t i Đi u 104 Lu t Ch ngị ạ ề ậ ứ khoán, Thông t 38/2007/TT-BTCư ngày 18/4/2007 c a B Tài chínhủ ộ h ng d n v công b thông tinướ ẫ ề ố trên th tr ng ch ng khoán vàị ườ ứ 1. Ch u s ki m tra, giám sát c aị ự ể ủ SGDCK Hà N iộ 2. N p phí thành viên, phí giaoộ d ch, các phí d ch v và th c hi nị ị ụ ự ệ đ y đ các nghĩa v tài chính đ iầ ủ ụ ố v i SGDCK Hà N i theo quy đ nhớ ộ ị 3. Công b thông tin theo quy đ nhố ị t i Đi u 104 Lu t Ch ng khoán,ạ ề ậ ứ Thông t s 09/2010/TT-BTC ngàyư ố 15/01/2010 c a B tr ng B Tàiủ ộ ưở ộ chính h ng d n v vi c công bướ ẫ ề ệ ố thông tin trên TTCK, các văn b nả 8 Quy ch công b thông tin ế ố c aủ SGDCK Tp.HCM 4. . H tr các thành viên khácỗ ợ theo yêu c u c a SGDCKầ ủ Tp.HCM trong tr ng h p c nườ ợ ầ thi tế 5. Tuân th các quy đ nh t iủ ị ạ Quy ch t ch c và ho t đ ng c aế ổ ứ ạ ộ ủ Công ty ch ng khoán, Quy chứ ế giao d ch ch ng khoán và cácị ứ quy ch khác do ế SGDCK Tp.HCM ban hành. h ng d n có liên quan và Quy chướ ẫ ế công b thông tin đ i v i TTCKố ố ớ niêm y t c a SGDCK Hà N iế ủ ộ 4. H tr các thành viên khác theoỗ ợ yêu c u c a SGDCK Hà N i trongầ ủ ộ tr ng h p c n thi tườ ợ ầ ế 5. Tuân th các quy đ nh t i Quyủ ị ạ ch t ch c và ho t đ ng c a Côngế ổ ứ ạ ộ ủ ty ch ng khoán, Quy ch giaoứ ế d ch ch ng khoán và các quy chị ứ ế khác do SGDCK Tp.HCM ban hành. 3.T CH C HO T Đ NG C A S GIAO D CH CH NG KHOÁNỔ Ứ Ạ Ộ Ủ Ở Ị Ứ 2.1.T ch cổ ứ a)H i đ ng qu n trộ ồ ả ị -Là c qu n qu n lý c p cao nh t.Thành viên HĐQT g m:ơ ả ả ấ ấ ồ 9 +Đ i di n các công ty ch ng khoán thành viên:đ c xem là thành viênạ ệ ứ ượ quan tr ng nh t c a HDDQT.Các công ty ch ng khoán thành viên th ng cóọ ấ ủ ứ ườ nhi u kinh nghi p và ki n th c trong vi c đi u hành th tr ng ch ng khoánề ệ ế ứ ệ ề ị ườ ứ +Bên c nh đó cũng c n ph i có nh ng ng i bên ngoài đ t o tính kháchạ ầ ả ữ ườ ể ạ quan,gi m s hoài nghi đ i v i các quy t đ nh c a HĐQT,khuy n ngh quan hả ự ố ớ ế ị ủ ế ị ệ gi a SGDCK v i các bên có liên quan.Đó là các t ch c niêm y t,gi i chuyênữ ớ ổ ứ ế ớ môn,chuyên gia lu t và đ i di n c a Chính ph .ậ ạ ệ ủ ủ Trên c s đó,HĐQT s đ a ra nh ng quy t sách phù h p cho c cácơ ở ẽ ư ữ ế ợ ả thành viên bên trong và bên ngoài cũng nh tính th c ti n c a th tr ng.ư ự ễ ủ ị ườ -S l ng thành viên HĐQT c a các SGDCK cũng khác nhau.Các SGDCKố ượ ủ đã phát tri n th ng có s l ng thành viên nhi u h n các SGDCK m i n i.ể ườ ố ượ ề ơ ớ ổ -B u ch n HĐQT:Các thành viên HĐQT th ng đ c b u trong s cácầ ọ ườ ượ ầ ố công ty thành viên c a SGDCK.M t s thành viên đ c Chính ph ,B Tàiủ ộ ố ượ ủ ộ chính, y ban ch ng khoán b nhi mỦ ứ ổ ệ b)Ban giám đ c đi u hànhố ề Đ ng đ u là T ng giám đ c và phó T ng giám đ c,ch u trách nhi m vứ ầ ổ ố ổ ố ị ệ ề ho t đ ng c a SGDCK.giám sát các hành vi giao d ch c a các thành viên,d th oạ ộ ủ ị ủ ự ả các quy đ nh,quy ch c a SGDCK.Ban giám đ c ho t đ ng m t cách đ c l pị ế ủ ố ạ ộ ộ ộ ậ nh ng ch u s ch đ o tr c ti p t HĐQTư ị ự ỉ ạ ự ế ừ c)Các phòng ban Các phòng ban có ch c năng qu n lý chuyên môn,đ ng th i t v n,h trứ ả ồ ờ ư ấ ỗ ợ HĐQT và Ban giám đ c trên c s đ a ra ý ki n đ xu t thu c lĩnh v c c aố ơ ở ư ế ề ấ ộ ự ủ ban. 10 C CÂU TÔ CH C CUA HNXƠ ́ ̉ Ứ ̉ C CÂU TÔ CH C CUA HOSEƠ ́ ̉ Ứ ̉ 2.2.Ph ng th c ho t đ ngươ ứ ạ ộ 2.2.1.Các nguyên t c căn b nắ ả -Nguyên t c trung gian:ắ Th tr ng ho t đ ng không ph i tr c ti p do nh ng ng i mu n muaị ườ ạ ộ ả ự ế ữ ườ ố hay mu n bán ch ng khoán th c hi n mà do nh ng ng i môi gi i trung gianố ứ ự ệ ữ ườ ớ th c hi n.Nguyên t c này nh m đ m b o các lo i ch ng khoán đ c giao d chự ệ ắ ằ ả ả ạ ứ ượ ị là ch ng khoán th c,và th tr ng ch ng khoán ho t đ ng lành m nh,đ uứ ự ị ườ ứ ạ ộ ạ ề đ n,h p pháp và ngày càng phát tri n,b o v đ c l i ích c a nhà đ u tặ ợ ể ả ệ ượ ợ ủ ầ ư -Nguyên t c đ u giáắ ấ Vi c đ nh giá đ c th c hi n thông qua vi c đ u giá gi a nh ng ng iệ ị ượ ự ệ ệ ấ ữ ữ ườ môi gi i mua v i nh ng ng i môi gi i mua khác,gi a nh ng ng i môi gi iớ ớ ữ ườ ớ ữ ữ ườ ớ bán v i nh ng ng i môi gi i bán khác,ho c qua m t cu c th ng l ng gi a 2ớ ữ ườ ớ ặ ộ ộ ươ ượ ữ bên.Giá ch ng khoán đ c xác đ nh khi đã th ng nh t.ứ ượ ị ố ấ -Nguyên t c công khai thông tinắ 11 Nh m đ m b o công b ng trong buôn bán và hình thành giá ch ngằ ả ả ằ ứ khoán,đ m b o quy n l i cho ng i mua,bán CK,t t c m i ho t đ ng trênả ả ề ợ ườ ấ ả ọ ạ ộ TTCK đ u ph i đ c công khai hóaề ả ượ 2.2.2.Ph ng th c ho t đ ng c a S GDCK-Giao d ch trên Sươ ứ ạ ộ ủ ở ị ở GDCK a. Cách cho l nh c a khách hàngệ ủ Khi mu n mua ho c bán c phi u, trái phi u khách hàng ra các ch th c nố ặ ổ ế ế ỉ ị ầ thi t cho công ty ch ng khoán tr c ti p ho c gián ti p thông qua ngân hàng c aế ứ ự ế ặ ế ủ mình C phi u thu c v nhà đ u t ngày ký h p đ ng, nh ng sau 1 th i gian ng iổ ế ộ ề ầ ư ợ ồ ư ờ ườ đ u t m i th c s nh n đ c gi y ch ng nh n c ph nầ ư ớ ự ự ậ ượ ấ ứ ậ ổ ầ HOSE HNX Lo i GDạ Ph ng th cươ ứ thanh toán Lo i GDạ Ph ng th cươ ứ thanh toán CP, CCQĐT Kh i l ng GDố ượ d i 100.000 cướ ổ phi u ho c nhế ặ ỏ h n 10 t đ ngơ ỷ ồ m nh giá tráiệ phi uế Bù tr đaừ ph ng, ngàyươ thanh toán T+3 Th a thu n d iỏ ậ ướ 100.000 đ n vơ ị Bù tr đaừ ph ng, ngàyươ thanh toán T+3 Kh i l ng GDố ượ l n h n ho cớ ơ ặ b ng 100.000 cằ ổ phi u ho c 10 tế ặ ỷ đ ng m nh giáồ ệ trái phi uế Thanh toán tr cự ti p, ngày thanhế toán T+3 Th a thu n trênỏ ậ 100.000 đ n vơ ị Thanh toán tr cự ti p, ngày thanhế toán T+3 Song ph ng,ươ ngày thanh toán T+2 Trái phi uế Bù tr đaừ ph ng, ngàyươ thanh toán T+1 Tr c ti p, ngàyự ế thanh toán t T+1ừ đ n T+3ế L nh c a khách hàng ch th cho cho các môi gi i bao g m nh ng đi m sau:ệ ủ ỉ ị ớ ồ ữ ể • Khuôn kh c a l nh (size of orders)ổ ủ ệ 12 • Lo i giao d ch (type of transaction)ạ ị Trong ho t đ ng giao d ch buôn bán trên SGDCK, các nhà đ u t tr c ti pạ ộ ị ầ ư ự ế g p nhau đ th ng l ng và đ u giá CK. C b n có 4 lo i:ặ ể ươ ượ ấ ơ ả ạ + L nh th tr ng (market order)ệ ị ườ + L nh gi i h n (limit order)ệ ớ ạ + L nh d ng (stop order)ệ ừ • L nh d ng đ bán (sell stop order)ệ ừ ể • L nh d ng đ mua (buy stop order)ệ ừ ể + L nh d ng gi i h n (stop limit orderệ ừ ớ ạ Các l nh trên th tr ng này đ c giao d ch trên căn b n t do, đ u giá, c nhệ ị ườ ượ ị ả ự ấ ạ tranh. CK đ c bán cho ng i chào giá cao nh t và đ c mua v i t ng i bánượ ườ ấ ượ ớ ừ ườ v i giá th p nh t.ớ ấ ấ Đ u giá là hình th c hình thành giá c theo hai chi u. C th trên SGDCK,ấ ứ ả ề ụ ể ph ng th c đ u giá đ c th c hi n công khai.ươ ứ ấ ượ ự ệ Vi c th ng l ng và đ u giá trong các giao d ch CK đ c th c hi n d iệ ươ ượ ấ ị ượ ự ệ ướ 2 hình th c: đ u giá liên t c và đ u giá đ nh kỳ. K t thúc đ t đ u giá, các l nhứ ấ ụ ấ ị ế ợ ấ ệ không đ c th c hi n mà v n còn th i gian th c hi n s đ c t p h p cùng v iượ ự ệ ẫ ờ ự ệ ẽ ượ ậ ợ ớ các l nh đ t ti p theo đ đ u giá trong đ t ti p theo.ệ ợ ế ể ấ ợ ế Nh v y ng i mua và ng i bán CK không g p nhau tr c ti p mà thôngư ậ ườ ườ ặ ự ế qua nh ng ngu i môi gi i hoa h ng (brokers).ữ ồ ớ ồ b. T ch c giao d ch mua bán ch ng khoánổ ứ ị ứ Các S GDCK l n trên th gi i áp d ng 3 ph ng th c giao d ch buôn bánở ớ ế ớ ụ ươ ứ ị ch ng khoán sau:ứ - Ph ng th c giao ngayươ ứ + Buôn bán t i phòng giao d ch (giao d ch tr c ti p): khách hàng tr c ti p g iạ ị ị ự ế ự ế ử yêu c u mua ho c bán CK t i S GDCK.ầ ặ ớ ở 13 + Buôn bán qua h th ng máy tính: Các công ty thành viên ho c các t ch cệ ố ặ ổ ứ buôn bán CK đ c l p đ t h th ng máy móc cho vi c giao d ch CK. Vi c g iượ ắ ặ ệ ố ệ ị ệ ử các yêu c u mua bán, nh n k t qu mua bán, thanh toán và giám sát đ u đ cầ ậ ế ả ề ượ th c hi n b ng h th ng máy tính.ự ệ ằ ệ ố + Buôn bán qua đi n tho i: dành cho vi c mua bán công trái chính ph v i sệ ạ ệ ủ ớ ố l ng l n và công trái ngoài n c. Các công ty thành viên đ t yêu c u tr c ti pượ ớ ướ ặ ầ ự ế v i phòng "chuyên ch n các yêu c u" qua đi n tho i tr c ti p.ớ ọ ầ ệ ạ ự ế - Ph ng th c buôn bán CK theo kỳ h n (futures contrast): cam k t s mua hayươ ứ ạ ế ẽ bán m t s l ng CK hay công trái nào đó theo giá c c a ngày ký h p đ ngộ ố ượ ả ủ ợ ồ trong 1 th i gian xác đ nh trong t ng lai.ờ ị ươ - Ph ng th c buôn ban CK theo h p đ ng l a ch n (option maker): là quy nươ ứ ợ ộ ự ọ ề mua ho c bán CK trong 1 kho ng th i gian nh t đ nh v i 1 giá nh t đ nh. Có 2ặ ả ờ ấ ị ớ ấ ị lo i: h p đ ng đ c mua (call option) và h p đ ng đ c bán (put option)ạ ợ ộ ượ ợ ồ ượ c. Các nghi p v giao d ch ch ng khoán trên S GDCKệ ụ ị ứ ở 1. Nghi p v mua bán CK tr ngay (cash transaction ho c cash cash account):ệ ụ ả ặ là nghi p v đòi h i h p đ ng mua bán ph i đ c th c hi n ngay l p t c:ệ ụ ỏ ợ ồ ả ượ ự ệ ậ ứ ng i mua nh n CK và ng i bán nh n ti n ngay sau bu i mua bán và trong cácườ ậ ườ ậ ề ổ gi i h n đã n đ nh.ớ ạ ấ ị Khách hàng c a lo i giao d ch tr ngay thông th ng là các gi i đ u t ,ủ ạ ị ả ườ ớ ầ ư mua CK đ làm v n và h ng các l i t c hay mua bán CK đ ki m l i.ể ố ưở ợ ứ ể ế ờ 2. Nghi p v mua bán CK có kỳ h n (margin transaction ho c credit account):ệ ụ ạ ặ h p đ ng đ c ký k t t i th i đi m giao d ch nh ng th c hi n h p đ ng đ cợ ồ ượ ế ạ ờ ể ị ư ự ệ ợ ồ ượ n đ nh t i 1 th i đi m nào đó trong t ng lai.ấ ị ạ ờ ể ươ Khách hàng c a lo i giao d ch này thông th ng là các gi i đ u c , muaủ ạ ị ườ ớ ầ ơ ho c bán không nh m vào vi c tr ti n hay CK mà nh m vào ki m l i do giá cặ ằ ệ ả ề ằ ế ờ ả thay đ i. có 2 lo i đ u c trên S GDCK:ổ ạ ầ ơ ở + Đ u c ch i trò h giá (nh ng con g u) (bassier/bears): bán CK c a mìnhầ ơ ơ ạ ữ ấ ủ khi nó ch a xu t hi n trong lúc ký h p đ ng v i hy v ng th giá c a chúng s vư ấ ệ ợ ồ ớ ọ ị ủ ẽ ị gi m xu ng t i th i đi m th c hi n h p đ ng. n u cho r ng giá s xu ng, nhàả ố ạ ờ ể ự ệ ợ ồ ế ằ ẽ ố 14 đ u c giá xu ng s bán tr c CK mà ông ta ch a có trong đa s tr ng h pầ ơ ố ẽ ướ ư ố ườ ợ v i hy v ng s mua l i đ c giá th p h n tr c ngày thanh toán.ớ ọ ẽ ạ ượ ấ ơ ướ + Đ u c ch i trò tăng giá (nh ng con bò đ c) (hanssiers/bulls): v i hy v ngầ ơ ơ ữ ự ớ ọ th giá CK s tăng lên, mua CK đ ch th i c bán ra. N u cho r ng giá s tăng,ị ẽ ể ờ ờ ơ ế ằ ẽ các nhà đ u c mua có kỳ h n CK nhi u khi không có đ ti n c n thi t đ tr ,ầ ơ ạ ề ủ ề ầ ế ể ả v i hy v ng s bán l i đ c giá cao h n tr c ngày thanh toán.ớ ọ ẽ ạ ượ ơ ướ Quy đ nh đ i v i nghi p v mua bán có kỳ h n:ị ố ớ ệ ụ ạ • Ch s CK đ c liên đoàn kinh k ch p thu n m i đ c giao d ch hoãnỉ ố ượ ỹ ấ ậ ớ ượ ị hi u.ệ • S l ng giao d ch: ít nh t ph i mua bán 5-10 ho c 10-20 CK…nh m h nố ượ ị ấ ả ặ ằ ạ ch thân ch có ít v n tham gia th tr ng, tránh cho h d b phá s n.ế ủ ố ị ườ ọ ễ ị ả • Kỳ h n: t i đa hoãn l i là 1 tháng.ạ ố ạ • V b o ch ng: các thân ch ph i n p ngay b o ch ng, có th là ti n m tề ả ứ ủ ả ộ ả ứ ể ề ặ hay CK mà giá tr ph i b ng m t phân su t do liên đoàn kinh k n đ nh.ị ả ằ ộ ấ ỹ ấ ị 4.NIÊM Y TẾ 4.1.Khái ni mệ Niêm y t ch ng khoán là quá trình đ nh danh các ch ng khoán đáp ng đế ứ ị ứ ứ ủ tiêu chu n đ c giao d ch trên SGDCK.Các tiêu chu n này đ c quy đ nh c thẩ ượ ị ẩ ượ ị ụ ể trong quy ch v niêm y t ch ng khoán do SGDCK phát hành.ế ề ế ứ Niêm y t ch ng khoán th ng bao hàm vi c y t tên t ch c phát hành vàế ứ ườ ệ ế ổ ứ giá ch ng khoán.Thông th ng có 2 quy đ nh chính v viêm y t là yêu c u vứ ườ ị ề ế ầ ề công b thông tin c công ty và tính kh m i c a các ch ng khoán.Các nhà đ uố ả ả ạ ủ ứ ầ t và công chúng ph i đ c đ m b o s công b ng trong ti p nh n thông tin doư ả ượ ả ả ự ằ ế ậ công ty phát hành công b .ố 4.2.M c tiêuụ -Thi t l p quan h h p đ ng gi a SDGCK v i t ch c phát hành có CKế ậ ệ ợ ồ ữ ớ ổ ứ niêm y t,t đó quy đ nh v trách nhi m và nghĩa v c a t ch c trong vi c côngế ừ ị ề ệ ụ ủ ổ ứ ệ b thông tin,đ m b o tính trung th c,công khai và công b ng.ố ả ả ự ằ 15 -Nh ng ch ng khoán đ c niêm y t là nh ng ch ng khoán có ch t l ngữ ứ ượ ế ữ ứ ấ ượ cao,do đó h tr th tr ng ho t đ ng n đ nh,xây d ng lòng tin c a công chúngỗ ợ ị ườ ạ ộ ổ ị ự ủ đ i v i th tr ng.ố ớ ị ườ -Cung c p cho các nhà đ u t nh ng thông tin v t ch c phát hànhấ ầ ư ữ ề ổ ứ -Giúp cho vi c xác đ nh giá ch ng khoán đ c công b ng trên th tr ngệ ị ứ ượ ằ ị ườ đ u giá vì thông qua niêm y t công khai,giá ch ng khoán đ c hình thành trên sấ ế ứ ượ ự g p nhau gi a cung và c u ch ng khoán.ặ ữ ầ ứ 4.3.Vai trò c a vi c niêm y t ch ng khoán đ i v i t ch c phát hànhủ ệ ế ứ ố ớ ổ ứ *Thu n l i:ậ ợ -Công ty d dàng trong huy đ ng v nễ ộ ố :Thông th ng,công ty niêm y tườ ế đ c công chúng tín nhi m h n công ty không đ c niêm y t,b i v y,khi trượ ệ ơ ượ ế ở ậ ở thành m t công ty đ c niêm y t thì h có th d dàng trong vi c huy đ ng v nộ ượ ế ọ ể ễ ệ ộ ố và huy đ ng v i chi phí th p h nộ ớ ấ ơ -Tác đ ng đ n công chúngộ ế :Niêm y t góp ph n t o hình nh t t h n trongế ầ ạ ả ố ơ các nhà đ u t ,các ch n ,ng i cung ng,các khách hàng,nh ng ng i làmầ ư ủ ợ ườ ứ ữ ườ công(do đã ch ng minh đ c ch ng khoán đã đáp ng đ c đ y đ nh ng yêuứ ượ ứ ứ ượ ầ ủ ữ c u niêm y t),do đó công ty niêm y t có “s c hút” đ u t h n đ i v i các nhàầ ế ế ứ ầ ư ơ ố ớ đ u t .ầ ư -Nâng cao tính thanh kho n cho các ch ng khoánả ứ - u đãi v thu :Ư ề ế +Công ty tham gia niêm y t đ c h ng nh ng chính sách u đãi vế ượ ưở ữ ư ề thu :mi n gi m thu thu nh p trong m t s năm nh t đ nhế ễ ả ế ậ ộ ố ấ ị +Đ i v i các nhà đ u t :s đ c h ng nh ng chính sách u đãi v thuố ớ ầ ư ẽ ượ ưở ữ ư ề ế thu nh p(mi n,gi m) đ i v i c t c,lãi ho c chênh l ch mua bán ch ngậ ễ ả ố ớ ổ ứ ặ ệ ứ khoán(lãi v n)t các kho n đ u t vào th tr ng ch ng khoán.ố ừ ả ầ ư ị ườ ứ *H n ch :ạ ế -Nghĩa v báo cáo nh m t công ty đ i chúng:ụ ư ộ ạ Công ty niêm y t ph i cóế ả nghĩa v công b thông tin m t cách đ y đ ,chính xác và k p th i v ho t đ ngụ ố ộ ầ ủ ị ờ ề ạ ộ c a công ty.Nghĩa v công b thông tin trong 1 s tr ng h p làm nh h ngủ ụ ố ố ườ ợ ả ưở đ n bí quy t,bí m t kinh doanh và gây phi n hà cho công tyế ế ậ ề -Nh ng c n tr trong vi c thâu tóm và sáp nh p:ữ ả ở ệ ậ Niêm y t b c l ngu nế ộ ộ ồ v n và phân chia quy n bi u quy t công ty cho nh ng ng i mua là nh ngố ề ể ế ữ ườ ữ ng i có th gây b t ti n cho nh ng c đông ch ch t và công vi c qu n lýườ ể ấ ệ ữ ổ ủ ố ệ ả đi u hành hi n t i c a công ty.Công ty có th g p nhi u c n tr trong vi c th cề ệ ạ ủ ể ặ ề ả ở ệ ự hi n m c tiêu thâu tóm hay sáp nh p c a mình.ệ ụ ậ ủ 16 4.4.Phân lo i niêm y tạ ế a)Niêm y t l n đ uế ầ ầ Là vi c y t tên ch ng khoán trên SGDCK l n đ u tiên sau khi công tyệ ế ứ ầ ầ th a mãn các yêu c u v chào bán công khai ban đ u.ỏ ầ ề ầ b)Niêm y t b sungế ổ Là vi c công ty niêm y t niêm y t các c phi u m i phát hành nh m m cệ ế ế ổ ế ớ ằ ụ đích tăng v n,sáp nh p,chi tr c t c...ố ậ ả ổ ứ c)Thay đ i niêm y tổ ế Thay đ i niêm y t là vi c thay đ i nh ng đi u m c niêm y t nh tên,kh iổ ế ệ ổ ữ ề ụ ế ư ố l ng,m nh giá và t ng giá tr ch ng khoán đ c niêm y tượ ệ ổ ị ứ ượ ế d)Niêm y t l iế ạ Là vi c cho phép m t công ty phát hành ti p t c niêm y t tr l i cácệ ộ ế ụ ế ở ạ ch ng khoán tr c đây đã b h y b niêm y t vì các lý do không đáp ng đ tiêuứ ướ ị ủ ỏ ế ứ ủ chu n niêm y tẩ ế e)Niêm y t c a sau(Backdoor listing)ế ử Là vi c 1 t ch c không niêm y t sáp nh p,liên k t ho c tham gia hi pệ ổ ứ ế ậ ế ặ ệ h i v i m t t ch c niêm y t và n m quy n ki m soát t ch c niêm y t đóộ ớ ộ ổ ứ ế ắ ề ể ổ ứ ế f)Niêm y t toàn ph n và niêm y t t ng ph nế ầ ế ừ ầ Niêm y t toàn ph n là vi c niêm y t t t c các c phi u sau khi đã phátế ầ ệ ế ấ ả ổ ế hành ra công chúng trên m t SGDCKộ Niêm y t t ng ph n là vi c niêm y t m t ph n trong t ng s ch ngế ừ ầ ệ ế ộ ầ ổ ố ứ khoán đã phát hành ra công chúng c a l n phát hành đó,ph n còn l i không ho củ ầ ầ ạ ặ ch a niêm y t.ư ế 4.5.Tiêu chu n niêm y tẩ ế a)Tiêu chu n đ nh l ngẩ ị ượ -Th i gian ho t đ ng t khi thành l p công ty:Công ty ph i có m t n n t ngờ ạ ộ ừ ậ ả ộ ề ả kinh doanh hi u qu và th i gian ho t đ ng liên t c trong m t th i gian nh tệ ả ờ ạ ộ ụ ộ ờ ấ đ nh tính đ n th i đi m xin niêm y tị ế ờ ể ế -Quy mô và c c u s h u c ph n công ty:Quy mô ph i đ l n đ to n tínhơ ấ ở ữ ổ ầ ả ủ ớ ể ạ thanh kho n t i thi u cho ch ng khoán c a công tyả ố ể ứ ủ Ví d :ụ SGDC K Ch tiêuỉ Tokyo (Nh t B n)ậ ả Hàn Qu cố Th m Quy nẩ ế (Trung Qu c)ố Singapore 17 V n đóng gópố 3 t wonỷ 2,5 tri u USDệ 4 tri u đô laệ Singapore V n c đôngố ổ 1 t yênỷ 5 t wonỷ 1,25 tri u USDệ -L i su t thu đ c t v n c ph n:C t c ph i cao h n lãi su t ti n g i ngânợ ấ ượ ừ ố ổ ầ ổ ứ ả ơ ấ ề ử hàng kì h n 1 nămạ -T l n :Ph i n m trong gi i h n cho phép,nh m đ m b o duy trì tình tr ngỷ ệ ợ ả ằ ớ ạ ằ ả ả ạ tài chính lành m nh c a doanh nghi pạ ủ ệ -S phân b c đông:Là xét đ n s l ng và t l c phi u do các c đông t iự ổ ổ ế ố ượ ỷ ệ ổ ế ổ ố thi u n m gi (th ng là 1% và các c đông l n(5%);t l c phi u do c đôngể ắ ữ ườ ổ ớ ỷ ệ ổ ế ổ sáng l p và c đông ngoài công chúng n m gi m c t i thi uậ ổ ắ ữ ứ ố ể b)Tiêu chu n đ nh tínhẩ ị -Tri n v ng c a công tyể ọ ủ -Ph ng án kh thi v s d ng v n c a đ t phát hànhươ ả ề ử ụ ố ủ ợ -Ý ki n ki m toán v các báo cáo tài chínhế ể ề -C c u t ch c ho t đ ng c a công tyơ ấ ổ ứ ạ ộ ủ -M u ch ng ch ch ng khoánẫ ứ ỉ ứ -L i ích mang l i đ i v i ngành,ngh trong n n kinh t qu c dânợ ạ ố ớ ề ề ế ố -T ch c công b thông tinổ ứ ố 4.6.Th t c niêm y tủ ụ ế 18 SGD th m đ nh s bẩ ị ơ ộ Chào bán ra công chúng Xin phép niêm y tế Th m tra niêm y t chính th cẩ ế ứ Niêm y tế N p b n đăng kí lên UBCKộ ả 4.7.Qu n lý niêm y tả ế a)Quy đ nh báo cáo dành cho vi c qu n lý các c phi u niêm y tị ệ ả ổ ế ế -Công ty niêm y t có nghĩa v công b thông tin đ nh kì,thông tin t c th iế ụ ố ị ứ ờ và thông tin theo yêu c u c a SGDCKầ ủ -Công ty niêm y t ph i n p báo cáo cho SGDCK theo đúng th i h n,n iế ả ộ ờ ạ ộ dung đ y bao g m 1 s ho t đ ng hay s ki n nh t đ nh trong đi u hành qu nầ ồ ố ạ ộ ự ệ ấ ị ề ả lý và kinh doanh. -Công ty niêm y t ph i đ trình cho SGDCK b n báo cáo v các v n đ :ế ả ệ ả ề ấ ề +V n đ gây tác đ ng nghiêm tr ng đ n giá ch ng khoánấ ề ộ ọ ế ứ +Các v n đ gây tác đ ng gián ti p đ n giá ch ng khoánấ ề ộ ế ế ứ +Các v n đ gây tác đ ng không đáng k đ n giá nh ng l i tác đ ngấ ề ộ ể ế ư ạ ộ m nh đ n quy t đ nh đ u tạ ế ế ị ầ ư b)Tiêu chu n thuyên chuy n,ch ng khoán b ki m soát,h y b niêm y tẩ ể ứ ị ể ủ ỏ ế *Tiêu chu n thuyên chuy n:ẩ ể Công ty b thuyên chuy n t th tr ng niêm y t có tiêu chu n cao sang thị ể ừ ị ườ ế ẩ ị tr ng niêm y t có tiêu chu n th p n u không đáp ng đ các đi u ki n:ườ ế ẩ ấ ế ứ ủ ề ệ +Chi tr c t c th p h n tiêu chu nả ổ ứ ấ ơ ẩ +T l n trên v n c ph n cao h n tiêu chu nỷ ệ ợ ố ổ ầ ơ ẩ +Phân b c đông không h p lýổ ổ ợ +Không n p đ các b n báo cáo theo h n đ nhộ ủ ả ạ ị +Giá tr th c c a công ty âmị ự ủ +B đình ch các ho t đ ng kinh doanh theo gi y phép chínhị ỉ ạ ộ ấ *Ch ng khoán b ki m soát:ứ ị ể Khi ch ng khoán không duy trì đ c các tiêu chu n nueem y t nh ngứ ượ ẩ ế ư ch a đ n m c b h y b niêm y t,thì s đ c đ a vào nhóm b ki m soát.SGDư ế ứ ị ủ ỏ ế ẽ ượ ư ị ể ph i đ a ra l i c nh báo tr c cho côn ty niêm y tả ư ờ ả ướ ế *H y b niêm y t:ủ ỏ ế Khi công ty niêm y t không còn có th đáp ng n i các đi u ki n niêmế ể ứ ổ ề ệ y tế c)Niêm y t c phi u c a các công ty sáp nh pế ổ ế ủ ậ Các đi u ki n sáp nh p ph i th t chu n xác sao cho không gây nhề ệ ậ ả ậ ẩ ả h ng,đ m b o s cân đ i v quy n l i cho các bên có liên quanưở ả ả ự ố ề ề ợ d)Ng ng giao d chừ ị 19 M c đích là đ các nhà đ u t có thêm thông tin đ đánh giá v th c tr ngụ ể ầ ư ể ề ự ạ c a ch ng khoán và công ty niêm y t.Th i gian ng ng giao d ch càng ng n càngủ ứ ế ờ ừ ị ắ t tố e)Phí niêm y tế Là m t trong nh ng ngu n thu ch y t c a SGDCK ,g m 2 lo i:Phí niêmộ ữ ồ ủ ế ủ ồ ạ y t l n đ u(n p 1 l n) và phí qu n lý niêm y t(n p hàng năm)ế ầ ầ ộ ầ ả ế ộ f)Mã ch ng khoánứ Nh m m c đích nh n bi t ch ng khoán 1 cách d dàng và qu n lý có hi uằ ụ ậ ế ứ ễ ả ệ qu .Ngoài ra còn t o đi u ki n thu n l i trong ph ng th c giao d ch đi n tả ạ ề ệ ậ ợ ươ ứ ị ệ ử 4.8. So sánh Đi u ki n Niêm y t gi a HOSE và HNX:ề ệ ế ữ Tiêu chuân̉ HOSE HNX Điêù kiêṇ niêm yêt́ cô phiêủ ́ -Vôn điêú ̀ lê ̣ -Tinh̀ hinh hoat̀ ̣ đông kinḥ doanh -C câuơ ́ s h uở ữ ≥80 ty VND tinh theo gia trỉ ́ ́ ̣ ghi trên sô kê toan̉ ́ ́ -Hai năm liên tr c cò ướ ́ lai,không lô luy kê tinh đêñ ̃ ̃ ́ ́ ́ năm đăng ki niêm yêt́ ́ -T i thi u 20% c phi u cóố ể ổ ế quy n bi u quy t c a côngề ể ế ủ ty do ít nh t 100 c đôngấ ổ n m giắ ữ ≥10 ty VND tinh theo gia trỉ ́ ́ ̣ ghi trên sô kê toan̉ ́ ́ -Năm liên tr c cò ướ ́ lai,không co cac khoan ñ ́ ́ ̉ ợ qua han >1 năm,hoan thanh́ ̣ ̀ ̀ cac nghia vu tai chinh v í ̃ ̣ ̀ ́ ớ Nha n c̀ ướ Không co cac khoan n quá ́ ̉ ợ ́ han ch a đ c d phong̣ ư ượ ự ̀ theo quy đinh,công khai moị ̣ khoan n̉ ợ -Cô phiêu co quyên biêủ ́ ́ ̀ ̉ quyêt do it nhât 100 cô đônǵ ́ ́ ̉ năm gí ữ -Ty lê cổ ̣ ́ phiêú năm gí ữ C đông là thành viên H i đ ng qu n tr , Ban Ki m soát,ổ ộ ồ ả ị ể Giám đ c ho c T ng giám đ c, Phó Giám đ c ho c Phóố ặ ổ ố ố ặ T ng giám đ c và K toán tr ng c a công ty ph i camổ ố ế ưở ủ ả k t n m gi 100% s c phi u do mình s h u trong th iế ắ ữ ố ổ ế ở ữ ờ gian 6 tháng k t ngày niêm y t và 50% s c phi u nàyể ừ ế ố ổ ế 20 -Hô s̀ ơ trong th i gian 6 tháng ti p theo, không tính s c phi uờ ế ố ổ ế thu c s h u Nhà n c do các cá nhân trên đ i di n n mộ ở ữ ướ ạ ệ ắ giữ -Co hô s đăng ki niêm yêt h p lế ̀ ơ ́ ́ ợ ̣ Điêù kiêṇ niêm yêt́ traí phiêú -Vôn điêú ̀ lê ̣ -Hoaṭ đông taị ̀ chinh́ -Quy đinh vệ ̀ phat hanh́ ̀ ≥80 ty đông̉ ̀ -Hai năm liên tr c cò ướ ́ lai,không co cac khoan ñ ́ ́ ̉ ợ qua han qua 1 năm,hoań ̣ ́ ̀ thanh cac nghia vu tai chinh̀ ́ ̃ ̣ ̀ ́ v i Nha n cớ ̀ ướ -It nhât 100 ng i s h ú ́ ườ ở ữ trai phiêu trong cung 1 đ t́ ́ ̀ ợ phat hanh ́ ̀ ≥10 ty đông theo gia tri ghỉ ̀ ́ ̣ trên sô kê toan̉ ́ ́ -Cac trai phiêu cung 1 đ t́ ́ ́ ̀ ợ phat hanh co cung ngay đaó ̀ ́ ̀ ̀ ́ haṇ -Hô s̀ ơ -Co hô s đăng ki niêm yêt trai phiêu h p lế ̀ ơ ́ ́ ́ ́ ợ ̣ *Niêm yêt ch ng chi quy đai chung hoăc cô phiêu cua công ty đâu t ch nǵ ứ ̉ ̃ ̣ ́ ̣ ̉ ́ ̉ ̀ ư ứ khoan đai chung trên san ́ ̣ ́ ̀ HOSE -La quy đong co tông gia tri ch ng chi quy(theo mênh gia)phat hanh t 50 ty VND̀ ̃ ́ ́ ̉ ́ ̣ ứ ̉ ̃ ̣ ́ ́ ̀ ừ ̉ tr lên hoăc công ty đâu t ch ng khoan co vôn điêu lê đa gop tai th i điêm đăngở ̣ ̀ ư ứ ́ ́ ́ ̀ ̣ ̃ ́ ̣ ờ ̉ ki niêm yêt t 50 ty VND tr lên tinh theo gia tri ghi trên sô kê toań ́ ừ ̉ ở ́ ́ ̣ ̉ ́ ́ -Sáng l p viên và thành viên Ban đ i di n qu đ u t ch ng khoán ho c thànhậ ạ ệ ỹ ầ ư ứ ặ viên H i đ ng qu n tr , Ban ki m soát, Giám đ c ho c T ng Giám đ c, Phóộ ồ ả ị ể ố ặ ổ ố Giám đ c ho c Phó T ng Giám đ c, K toán tr ng c a công ty đ u t ch ngố ặ ổ ố ế ưở ủ ầ ư ứ khoán ph i cam k t n m gi 100% s ch ng ch qu ho c c phi u do mình sả ế ắ ữ ố ứ ỉ ỹ ặ ổ ế ở h u trong th i gian 6 tháng k t ngày niêm y t và 50% s ch ng ch qu ho cữ ờ ể ừ ế ố ứ ỉ ỹ ặ c phi u này trong th i gian 6 tháng ti p theoổ ế ờ ế -Có ít nh t 100 ng i s h u ch ng ch qu c a qu đ i chúng ho c ít nh t 100ấ ườ ở ữ ứ ỉ ỹ ủ ỹ ạ ặ ấ c đông n m gi c phi u c a công ty đ u t ch ng khoán đ i chúngổ ắ ữ ổ ế ủ ầ ư ứ ạ -Co hô s đăng ki h p lế ̀ ơ ́ ợ ̣ 21 II.S GIAO D CH CH NG KHOÁN HÀ N I VÀ S GIAO D CHỞ Ị Ứ Ộ Ở Ị CH NG KHOÁN THÀNH PH H CHÍ MINHỨ Ố Ồ 1.L ch s phát tri n c a SGDCKHN:ị ử ể ủ S GDCK Hà N i ti n thân là Trung tâm Giao d ch Ch ng khoán Hà N iở ộ ề ị ứ ộ (TTGDCKHN) đ c thành l p theo Quy t đ nh s 127/1998/QĐ-TTg ngàyượ ậ ế ị ố 11/7/1998 c a Th t ng Chính ph là đ n v s nghi p có thu, đ c chuy nủ ủ ướ ủ ơ ị ự ệ ượ ể đ i theo Quy t đ nh s 01/2009/QĐ-TTg, ngày 02/01/2009 c a Th t ng chínhổ ế ị ố ủ ủ ướ ph .ủ Theo các Quy t đ nh trên S GDCK Hà N i là pháp nhân thu c s h u Nhàế ị ở ộ ộ ở ữ n c, đ c t ch c theo mô hình công ty trách nhi m h u h n m t thành viên,ướ ượ ổ ứ ệ ữ ạ ộ có t cách pháp nhân, có con d u riêng; đ c m tài kho n b ng Vi t Nam đ ngư ấ ượ ở ả ằ ệ ồ và ngo i t t i Kho b c Nhà n c và các NHTM trong và ngoài n c; là đ n vạ ệ ạ ạ ướ ướ ơ ị h ch toán đ c l p, t ch v tài chính, th c hi n ch đ tài chính, ch đ báoạ ộ ậ ự ủ ề ự ệ ế ộ ế ộ cáo th ng kê, k toán, ki m toán và có nghĩa v tài chính theo quy đ nh phápố ế ể ụ ị lu t; ho t đ ng theo Lu t Ch ng khoán, Lu t Doanh nghi p, Đi u l c a Sậ ạ ộ ậ ứ ậ ệ ề ệ ủ ở Giao d ch ch ng khoán và các quy đ nh khác c a pháp lu t có liên quan.ị ứ ị ủ ậ Tên g i đ y đ : S Giao d ch ch ng khoán Hà N iọ ầ ủ ở ị ứ ộ Tên giao d ch qu c t : Hanoi Stock Exchangeị ố ế Tên vi t t t: HNXế ắ V n đi u l : 1.000 t đ ngố ề ệ ỷ ồ 2.L ch s phát tri n c a SGDCKTPHCMị ử ể ủ S Giao dich Ch ng khoan TP. Hô Chi Minh (SGDCK TP.HCM), tiên thâở ̣ ứ ́ ̀ ́ ̀ n la Trung tâm giao d ch Ch ng khoán TP.Hô Chi Minh, đ c chuyên đ i theò ị ứ ̀ ́ ượ ̉ ổ Quyêt đinh 599/QĐ-TTg ngay 11/05/2007 cua Thu t ng Chinh phu.́ ̣ ̀ ̉ ̉ ướ ́ ̉ S Giao d ch Ch ng khoán Thành ph H Chí Minh, đ t t i 45-47 B nở ị ứ ố ồ ặ ạ ế Ch ng D ng, ươ ươ Qu n 1, Thành ph H Chí Minhậ ố ồ đ c chính th c khánh thànhượ ứ ngày 20 tháng 7 năm 2000, và các giao d ch b t đ u t ngày ị ắ ầ ừ 28 tháng 7 năm 2000. T khi thành l pừ ậ đ n ngày 7 tháng 8 năm 2007, nó mang tên ế Trung tâm giao d chị ch ng khoán Thành ph H Chí Minhứ ố ồ (HOSTC). T ngày 8 tháng 8 năm 2007,ừ 22 HOSTC m i đ c đ i tên thành S Giao d ch Ch ng khoán Thành ph H Chíớ ượ ổ ở ị ứ ố ồ Minh (HOSE). T ng giám đ c hi n nay c a S là ông Tr n Đ c Sinh.ổ ố ệ ủ ở ầ ắ S Giao d ch Ch ng khoán TP.H Chí Minh là pháp nhân thu c s h uở ị ứ ồ ộ ở ữ Nhà n c, đ c t ch c theo mô hình công ty trách nhi m h u h n m t thànhướ ượ ổ ứ ệ ữ ạ ộ viên, ho tạ đ ng theo Lu t Ch ng khoán, Lu t Doanh nghi p, Đi u l c a Sộ ậ ứ ậ ệ ề ệ ủ ở Giao d ch ch ngị ứ khoán và các quy đ nh khác c a pháp lu t có liên quanị ủ ậ -Tên g i đ y đ :S Giao d ch Ch ng khoán thành ph H Chí Minhọ ầ ủ ở ị ứ ố ồ -Tên giao d ch qu c t :ị ố ế Hochiminh Stock Exchange - Tên vi t t t: HOSE.ế ắ Tên website c a s nàyủ ở là HSX (www.hsx.vn) ( H – Ho Chi Minh, S - Stock, X - do có cách phát âm gi ng t ố ừ Ex nên đ c ch n làm t vi t t t c a ượ ọ ừ ế ắ ủ Exchange). 3.Đi u ki n tham gia giao d ch ch ng khoán trên HNX và HOSEề ệ ị ứ Đ tham gia giao d ch ch ng khoán trên SGDCK Hà N i và thành ph HCM, nhàể ị ứ ộ ố đ u t c n th c hi n các b c sau: ầ ư ầ ự ệ ướ B c 1ướ :Nhà đ u t m tài kho n và giao d ch ch ng khoán t i công tyầ ư ở ả ị ứ ạ ch ng khoán thành viên c a SGDCKứ ủ B c 2:ướ L u ký ch ng khoán và ký quĩ ti n tr c khi giao d ch ư ứ ề ướ ị NĐT ph i l u ký ch ng khoán t i công ty ch ng khoán và đ m b o có đả ư ứ ạ ứ ả ả ủ s l ng ch ng khoán đ t bán trên tài kho n giao d ch ch ng khoánố ượ ứ ặ ả ị ứ Khi đ t l nh mua ch ng khoán, NĐT ký quĩ ti n giao d ch theo m c thoặ ệ ứ ề ị ứ ả thu n v i CTCK n i NĐT m tài kho n; ậ ớ ơ ở ả B c 3:ướ L a ch n ch ng khoán giao d chự ọ ứ ị NĐT tìm hi u thông tin v ch ng khoán công ty niêm y t, công ty đăng kýể ề ứ ế giao d ch trên Upcom trên các ph ng ti n công b thông tin và l a ch n ch ngị ươ ệ ố ự ọ ứ khoán giao d chị B c 4:ướ Đ t l nh giao d chặ ệ ị 23 NĐT đ t l nh mua/bán ch ng khoán theo m u phi u l nh c a CTCK; ặ ệ ứ ẫ ế ệ ủ giá đ t mua/đ t bán c a NĐT ph i n m trong ph m vi biên đ dao đ ng giá c aặ ặ ủ ả ằ ạ ộ ộ ủ ngày giao d chị quy đ nh cho t ng th tr ngị ừ ị ườ . -N u ch n hình th c giao d ch kh p l nh liên t c: Các l nh nh p vào hế ọ ứ ị ớ ệ ụ ệ ậ ệ th ng s đ c t đ ng kh p ngay v i các l nh đ i ng có m c giá tho mãn t tố ẽ ượ ự ộ ớ ớ ệ ố ứ ứ ả ố nh t đã ch s n trong h th ngấ ờ ẵ ệ ố - N u ch n hình th c giao d ch th a thu n:ế ọ ứ ị ỏ ậ • Tr ng h p đã tìm đ c đ i tác giao d ch, NĐT th c hi n ph ng th cườ ợ ượ ố ị ự ệ ươ ứ tho thu n thông th ng và CTCK nh p k t qu giao d ch vào hả ậ ườ ậ ế ả ị ệ th ng. ố • Tr ng h p ch a tìm đ c đ i tác giao d ch, NĐT tham kh o thông tinườ ợ ư ượ ố ị ả chào mua/chào bán t t nh t trên th tr ng qua h th ng thông tin giaoố ấ ị ườ ệ ố d ch tr c tuy n t i các CTCK, và yêu c u CTCK th c hi n l nh muaị ự ế ạ ầ ự ệ ệ bán cho mình theo giá t t nh t có th thông qua ph ng pháp thoố ấ ể ươ ả thu n đi n t .ậ ệ ử B c 5ướ : Nh n k t qu giao d cậ ế ả ị h. NĐT s nh n đ c k t qu giao d ch chi ti t t i CTCK n i NĐT m tàiẽ ậ ượ ế ả ị ế ạ ơ ở kho\ n.ả B c 6ướ : Nh n ti n và ch ng khoán theo k t qu giao d chậ ề ứ ế ả ị Sau th i h n thanh toánờ ạ , ti n và ch ng khoán theo k t qu giao d ch c aề ứ ế ả ị ủ NĐT đ c t đ ng chuy n t i tài kho n c a NĐT thông qua h th ngượ ự ộ ể ớ ả ủ ệ ố thanh toán và bù tr ch ng khoán.ừ ứ 4. Quy đ nh h ng d n v giao d ch và niêm y t ch ng khoánị ướ ẫ ề ị ế ứ HOSE HNX Th i gianờ giao d chị Nhà đ u t có th đ t l nh vàoầ ư ể ặ ệ các bu i sáng t Th 2 đ n th 6ổ ừ ứ ế ứ hàng tu n. Ngh giao d ch th 7,ầ ỉ ị ứ T 8h30-11h00 vào t t c cácừ ấ ả ngày làm vi c trong tu nệ ầ (trừ các ngày ngh theo qui đ nh t iỉ ị ạ 24 Ch nh t và các ngày l theo quyủ ậ ễ đ nh c a B Lu t lao đ ng. ị ủ ộ ậ ộ B Lu t Lao đ ng).ộ ậ ộ Giá tham chiếu -Giá tham chi u c a c phi u vàế ủ ổ ế ch ng ch qu đ c xác đ nh làứ ỉ ỹ ượ ị giá đóng c a c a phiên giao d chử ủ ị g n nh t tr c đó. ầ ấ ướ -Xác đ nh giá CK m i niêm y tị ớ ế trong ngày đ u tiên giao d ch : Tầ ị ổ ch c niêm y t và t ch c t v nứ ế ổ ứ ư ấ niêm y t (n u có) ph i đ a raế ế ả ư m c giá giao d ch d ki n đ làmứ ị ự ế ể giá tham chi u trong ngày giaoế d ch đ u tiên. Biên đ dao đ ngị ầ ộ ộ giá trong ngày giao d ch đ u tiênị ầ là +/-20% so v i giá giao d ch dớ ị ự ki n. Giá đóng c a trong ngàyế ử giao d ch đ u tiên s là giá thamị ầ ẽ chi u cho ngày giao d ch k ti p. ế ị ế ế -Không quy đ nh m c giá giaoị ứ d ch d ki n, biên đ dao đ ngị ự ế ộ ộ giá đ i v i trái phi u m i niêmố ớ ế ớ y t trong ngày giao d ch đ u tiên. ế ị ầ - Giá tham chi u c a c phi uế ủ ổ ế là bình quân gia quy n các giáề th c hi n qua ph ng th c giaoự ệ ươ ứ d ch báo giá c a ngày có giaoị ủ d ch g n nh t.ị ầ ấ -Đ i v i các c phi u m i niêmố ớ ổ ế ớ y t ho c c phi u b t mế ặ ổ ế ị ạ ng ng giao d ch trong ngày đ uừ ị ầ tiên giao d ch ho c ngày giaoị ặ d ch tr l i s giao d ch khôngị ở ạ ẽ ị biên đ . Trong ngày giao d chộ ị ti p theo, giá tham chi u c a cế ế ủ ổ phi u này s đ c tính nhế ẽ ượ ư m c trênụ Biên độ giao đ ngộ giá -Biên đ giao đ ng giá trong ngàyộ ộ giao d ch đ i v i c phi u là +/-ị ố ớ ổ ế 5% +)Giá tr nầ = Giá tham chi u + (Giá tham chi u x biên đế ế ộ giao đ ng giá)ộ +)Giá sàn = Giá tham chi u - (Giá tham chi u x biên đế ế ộ dao đ ng giá)ộ -Biên đ dao đ ng giá trongộ ộ ngày giao d ch đ i v i c phi uị ố ớ ổ ế là ±7%. -Không áp d ng biên đ daoụ ộ 25 -Không áp d ng biên đ giaoụ ộ đ ng giá đ i v i giao d ch tráiộ ố ớ ị phi u.ế đ ng giá đ i v i các giao d chộ ố ớ ị trái phi u. ế Hi u l cệ ự c a l nhủ ệ -L nh ATO: Có hi u l c trongệ ệ ự phiên kh p l nh d nh kỳ xác đ nhớ ệ ị ị giá m c a ( t 8h30 – 9h00).ở ử ừ -L nh LO: Có hi u l c trongệ ệ ự phiên giao d ch (t 8h30 – 10h30).ị ừ -L nh ATC: Có hi u l c trongệ ệ ự phiên kh p l nh đ nh kỳ xác đ nhớ ệ ị ị giá đóng c a ( t 10h15 – 10h30).ử ừ Trong phiên giao d ch, l nh gi iị ệ ớ h n đ c nh p vào h th ngạ ượ ậ ệ ố giao d ch có hi u l c cho đ nị ệ ự ế h t phiên ho c cho đ n khi l nhế ặ ế ệ b hu trên h th ng.ị ỷ ệ ố Nguyên t c kh pắ ớ l nhệ - u tiên v giá:l nh mua có m cƯ ề ệ ứ giá cao h n đ c u tiên th cơ ượ ư ự hi n tr c;l nh bán có m c giáệ ướ ệ ứ th p h n đ c u tiên th c hi nấ ơ ượ ư ự ệ tr c.ướ - u tiên v th i gian:tr ng h pƯ ề ờ ườ ợ các l nh mua,l nh bán có cùngệ ệ m c giá thì l nh nh p vào hứ ệ ậ ệ th ng giao d ch tr c s đ c uố ị ướ ẽ ượ ư tiên th c hi n tr cự ệ ướ - Các l nh có giá t t nh t đ cệ ố ấ ượ u tiên th c hi n tr cư ự ệ ướ - N u có nhi u l nh cùng m cế ề ệ ứ giá thì l nh nào đ c nh p vàoệ ượ ậ h th ng tr c s đ c th cệ ố ướ ẽ ượ ự hi n tr cệ ướ - N u l nh mua và l nh bánế ệ ệ cùng tho mãn nhau v giá thìả ề m c giá th c hi n s là giá c aứ ự ệ ẽ ủ l nh đ c nh p vào h th ngệ ượ ậ ệ ố tr c.ướ - L nh giao d ch có th th cệ ị ể ự hi n toàn b ho c 1 ph n theoệ ộ ặ ầ b i s c a đ n v giao d chộ ố ủ ơ ị ị Nguyên t c giaoắ d chị -Tr c tiên, nhà đ u t ph i m tài kho n t i m t công ty ch ngướ ầ ư ả ở ả ạ ộ ứ khoán thành viên c a SGDCKủ -Nhà đ u t ph i đ m b o t l ký qu trên tài kho n giao d chầ ư ả ả ả ỷ ệ ỹ ả ị ch ng khoán:ứ +Khi đ t l nh mua ch ng khoán nhà đ u t ph i có đ s ti nặ ệ ứ ầ ư ả ủ ố ề 26 t ng ng v i 100% giá tr l nh đ t mua t i th i đi m đ t l nh.ươ ứ ớ ị ệ ặ ạ ờ ể ặ ệ +Khi đ t l nh bán ch ng khoán nhà đ u t ph i có đ s ch ngặ ệ ứ ầ ư ả ủ ố ứ khoán có trong tài kho n giao d ch. ả ị (không bao g m ch ng khoánồ ứ h n ch chuy n nh ng ho c ch ng khoán c m c , ch ng khoán bạ ế ể ượ ặ ứ ầ ố ứ ị phong to ...)ả Đ n vơ ị y t giáế -Theo ph ng th c kh p l nh ươ ứ ớ ệ * Ph ng th c giao d ch kh pươ ứ ị ớ l nh liên t c:ệ ụ Đ n v y t giáơ ị ế + Đ i v i c phi u: 100 đ ng.ố ớ ổ ế ồ + Đ i v i trái phi u: không quyố ớ ế đ nh.ị *Ph ng th c giao d ch th aươ ư ị ỏ thu nậ Đ n v y t giá: ơ ị ế không quy đ nh.ị M c giá(đ ng)ứ ồ Đ n vơ ị y t giáế 100.000-49.900 50.000-99.900 100.000 tr lênở 100 đ ngồ 500 đ ngồ 1000 đ ngồ -Không quy đ nh đ n v y t giáị ơ ị ế đ i v i ph ng th c giao d chố ớ ươ ứ ị tho thu n.ả ậ ∑ Pit x Qit VN-Index =--------------x100 ∑ Pio x Qio Trong đó: Pit: Giá th tr ng hi nị ườ ệ hành c a c phi u i ủ ổ ế Qit: S l ng niêm y tố ượ ế hi n hành c a c phi u i ệ ủ ổ ế Pio: Giá th tr ng vào ngàyị ườ g c c a c phi u i ố ủ ổ ế Qio: S l ng niêm y t vàoố ượ ế ∑ Pit x Qit HNX-Index= ------------------ x 100 ∑ Pio x Qit Trong đó, Pit: Giá th tr ng c a c phi uị ườ ủ ổ ế i vào th i đi m hi n t iờ ể ệ ạ Qit: S l ng c phi u niêmố ượ ổ ế y t c a c phi u ế ủ ổ ế i vào th i đi mờ ể hi n t i.ệ ạ 27 ngày g c c a c phi u i ố ủ ổ ế i : 1,…,n Pio: Giá th tr ng c a c phi uị ườ ủ ổ ế i vào ngày c s (g c)ơ ở ố i : 1,……, n Ví dụ v cách tính HNX :ề a. T i th i đi m đóng c a phiên giao d ch th nh t ngày 14/7/2005:ạ ờ ể ử ị ứ ấ # Mã CK Giá đóng c aử SL Đăng ký giao d chị Giá tr th tr ngị ị ườ 01 CID 17.800 541.000 9.629.800.000 02 GHA 16.500 1.289.480 21.276.420.000 03 HSC 55.000 580.000 31.900.000.000 04 KHP 15.000 15.252.260 228.783.900.000 05 VSH 13.000 122.500.000 1.592.500.000.000 06 VTL 22.000 1.800.000 4.050.000.000 T ngổ 1.924.590.120.000 1.924.590.120.000 => HNX-Index = ---------------------------- x 100 =100 1.924.590.120.000 Giá tr th tr ng th i đi m g c =ị ị ườ ờ ể ố 1.924.590.120.000 b. T i th i đi m đóng c a phiên giao d ch th hai ngày 18/7/2005:ạ ờ ể ử ị ứ # Mã CK Giá đóng c aử SL Đăng ký giao d chị Giá tr th tr ngị ị ườ 01 CID 16.000 541.000 8.656.000.000 02 GHA 18.200 1.289.480 23.468.536.000 03 HSC 53.600 580.000 31.088.000.000 04 KHP 14.500 15.252.260 221.157.770.000 05 VSH 13.000 122.500.000 1.592.500.000.000 06 VTL 21.000 1.800.000 37.800.000.000 T ngổ 1.914.670.306.000 1.914.670.306.000 28 => HNX-Index = --------------------------- x 100 =99,48 1.924.590.120.000 Ví d v cách tính VN-indexụ ề Vào c th ngày 5/4/2006 ch s VNINDEX là 521.12 đi mụ ể ỉ ố ể T ng giá tr th tr ng hi n t i c a các c phi u niêm y t làổ ị ị ườ ệ ạ ủ ổ ế ế 52,744,565,486 (nghìn đ ng)ồ T đây suy ra t ng giá tr th tr ng c s c a các c phi u niêm y t làừ ổ ị ị ườ ơ ở ủ ổ ế ế 52,744,565,486*100/521.12=10,121,385,763 (nghìn Đ) N u nh không có hi n t ng thêm c phi u đ c niêm y t thì t ng giáế ư ệ ượ ổ ế ượ ế ổ tr th tr ng c s c a các c phi u niêm y t là không đ iị ị ườ ơ ở ủ ổ ế ế ổ T đây ta có th tính ch s VNINDEX vào ngày 6/4/2006 b ngừ ể ỉ ố ằ 53,929,222,848*100/10,121,385,763=532.824 (đi m)ể X p x b ng ch s th c té là 532.69 đi mấ ỉ ằ ỉ ố ứ ể 5.Nh ng thành qu đ t đ c ữ ả ạ ượ HOSE: -Thành viên: +Có 69 công ty đ t yêu c u kĩ thu t đ k t n i giao d ch tr c tuy n v iạ ầ ậ ể ế ố ị ự ế ớ HOSE.Trong 69 công ty này có 37 công ty th c hi n giao d ch tr c tuy n v i nhàự ệ ị ự ế ớ đ u t .ầ ư * u đi m c a giao d ch tr c tuy n:Ư ể ủ ị ự ế ▪T c đ x lý l nh nhanh,trong đi u ki n bình th ng có th lên đ n 85ố ộ ử ệ ề ệ ườ ể ế l nh/giây.ệ Các công ty ch ng khoán cũng s không c n đ i di n nh n và nh pứ ẽ ầ ạ ệ ậ ậ l nh do mình chuy n lên giao d ch t i sàn c a ệ ể ị ạ ủ HOSE. Nhà đ u t cũng khôngầ ư c n ph i đ n sàn c a công ty ch ng khoán mà có th nh p l nh qua m ng ho cầ ả ế ủ ứ ể ậ ệ ạ ặ nh n tin t ắ ừ đi n tho i di ệ ạ đ ngộ . ▪Minh b ch trong nh n,đ t l nh,h n ch t i đa l i giao d ch,tăng c ngạ ậ ặ ệ ạ ế ố ỗ ị ườ tính thanh kho n,tăng hi u qu trong giao d ch ch ng khoán.ả ệ ả ị ứ -Nhà đ u tầ ư:Đ n cu i năm 2007,s l ng tài kho n lên đ n 298.000 trongế ố ố ượ ả ế đó có trên 7.000 tài kho n là c a nhà đ u t n c ngoài.ả ủ ầ ư ướ Đ i v i ho t đ ng giaoố ớ ạ ộ 29 d ch, SGDCK TP.HCM đã th c hi n giao d ch kh p l nh liên t c t ngàyị ự ệ ị ớ ệ ụ ừ 30/07/2007 và t ng b c tri n khai giao d ch nh p l nh t xa đ đáp ng v iừ ướ ể ị ậ ệ ừ ể ứ ớ tình hình th tr ng đang phát tri nị ườ ể -K t qu giao d chế ả ị :Tính đ n 31/12/2007,có 507 ch ng khoán đ c niêmế ứ ượ y t,trong đó có 138 c phi u v i t ng giá tr v n hóa đ t 365 ngàn t đ ng.ế ổ ế ớ ổ ị ố ạ ỷ ồ Đ cặ bi t có 6 doanh nghi p có v n đ u t n c ngoài tham gia niêm y t; 03 ch ngệ ệ ố ầ ư ướ ế ứ ch qu đ u t v i kh i l ng 171,4 tri u đ n v và 366 trái phi u các lo iỉ ỹ ầ ư ớ ố ượ ệ ơ ị ế ạ . -T ng kh i l ng giao d ch:ổ ố ượ ị Tính đ n ngày 31/12/2007, SGDCK TP.HCMế đã th c hi n đ c 1699 phiên giao d ch v i kh i l ng kho ng 4.225 tri uự ệ ượ ị ớ ố ượ ả ệ ch ng khoán và gía tr kho ng 384.452 t đ ng. Riêng trong năm 2007, kh iứ ị ả ỷ ồ ố l ng giao d ch đ t kho ng g n 2.390 tri u ch ng khoán v i t ng giá tr giaoượ ị ạ ả ầ ệ ứ ớ ổ ị d ch là 245.651 t đ ng. Bi n đ ng giá c phi u đ c ph n ánh rõ nét qua bi nị ỷ ồ ế ộ ổ ế ượ ả ế đ ng ch s VN INDEX. T m c 307,5 đi m vào cu i năm 2005, VN INDEXộ ỉ ố ừ ứ ể ố tăng và đ t m c k l c 1.170,67 đi m trong phiên 12/03/2007ạ ứ ỷ ụ ể HNX Năm 2005 2006 2007 2008 Đ n 10/2009ế S CT NYố 6 79 108 165 238 S CTCK TVố 12 27 62 88 97 Quy mô giao d ch th tr ng hi n t i (tháng 11/2009):ị ị ườ ệ ạ Toàn th tr ngị ườ C phi uổ ế Trái phi uế S CKNYố 748 223 508 30 T ng KLNYổ 5,268,939,118 3,405,236,891 1,663,140,000 T ng GTNYổ 201,991,991,180,000 34,052,368,910,000 166,314,000,000,000 31

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • pdfSở giao dịch chứng khoán.pdf
Tài liệu liên quan