Quản trị chiến lược là quá trình nghiên cứu tình hình môi trường bên trong và bên ngoà

quản trị chiến lược là quá trình nghiên cứu tình hình môi trường bên trong và bên ngoà Có nhiều khái niệm khác nhau về quản trị chiến lược nhưng chúng ta có thể đưa ra một định nghĩa chung : “quản trị chiến lược là quá trình nghiên cứu tình hình môi trường bên trong và bên ngoài, hoạch định các mục tiêu, đề ra, thực hiện và kiểm tra việc thực hiện các quyết định mang tính chiến lược nhằm đạt được các mục tiêu đã đề ra của doanh nghiệp trong môi trường hiện tại cũng như trong tương lai”.

pdf26 trang | Chia sẻ: aloso | Lượt xem: 1716 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Quản trị chiến lược là quá trình nghiên cứu tình hình môi trường bên trong và bên ngoà, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
n b ngu n ổ ồ l c, đi u ch nh ự ề ỉ c u trúc, t o ấ ạ d ng văn hóa ự công ty Các quy đ nh, ị chính sách trong công tác Maketing, tài chính k toán, ế nghiên c u h ứ ệ th ng thông tinố 6 Đánh giá chi n l c là vô cùng c n thi t do s bi n đ ng c a môi tr ng màế ượ ầ ế ự ế ộ ủ ườ doanh nghi p ho t đ ng trong đó. M t s thành công ngày hôm nay không đ m b o choệ ạ ộ ộ ự ả ả s thành công ngày mai c a doanh nghi p. Nh ng v n đ m i n y sinh t nh ng thànhự ủ ệ ữ ấ ề ớ ả ừ ữ công. Và cũng có th nó phát sinh do nh ng thay đ i c a môi tr ng. M t s t mãn v iể ữ ổ ủ ườ ộ ự ự ớ thành công trong hi n t i mà không chú ý nh ng đi u ch nh c n thi t trong t ng lai thìệ ạ ữ ề ỉ ầ ế ươ t t y u s ph i g p th t b i.ấ ế ẽ ả ặ ấ ạ Ho ch đ nh chi n l c, tri n khai chi n l c và đánh giá chi n l c là ba giaiạ ị ế ượ ể ế ượ ế ượ đo n th c hi n l n l t trong quá trình qu n tr chi n l c trong công ty: c p toànạ ự ệ ầ ượ ả ị ế ượ ở ấ công ty, c p b ph n và đ n v kinh doanh công ty (SBU), phòng ban ch c năng. Tuyấ ộ ậ ơ ị ứ v y, m t s công ty đ n ngành, v i quy mô nh thì ch có hai c p qu n tr chi n l c.ậ ở ộ ố ơ ớ ỏ ỉ ấ ả ị ế ượ Đánh giá chi n l c th c s c n thi t cho m i lo i t ch c. Trong đánh giá chi nế ượ ự ự ầ ế ọ ạ ổ ứ ế l c, ng i ta th ng s d ng nh ng câu h i trong qu n tr nh nh ng s mongượ ườ ườ ử ụ ữ ỏ ả ị ư ữ ự đ i,nh ng gi đ nh, đ hi u sâu s c h n nh ng m c tiêu và giá tr công vi c đã đ tợ ữ ả ị ể ể ắ ơ ữ ụ ị ệ ạ đ c. Quá trình đánh giá này c n đ c th c hi n th ng xuyên, liên t c trong su t cượ ầ ượ ự ệ ườ ụ ố ả quá trình th c hi n, không ch th c hi n cu i m i giai đo n ho c khi có v n đ n yự ệ ỉ ự ệ ố ỗ ạ ặ ấ ề ả sinh. Đánh giá chi n ế l cượ Xem xét l i chi n ạ ế l c ượ Đánh giá l i chi n ạ ế l cượ Th c hi n ự ệ nh ng s a ữ ử đ i c n ổ ầ thi tế B C CÔNG ƯỚ VI C Ệ QUÁ TRÌNH N I DUNG Ộ TH C HI NỰ Ệ Xem xét l i nh ng ạ ữ c s đ ơ ở ể xây d ng ự chi n l cế ượ Đánh giá m c đ ứ ộ th c hi n ự ệ c a t ủ ổ ch c trong ứ th c tự ế D a vào ự k t qu hai ế ả b c trên, ướ ti n hành ế đi u ch nh ề ỉ s a đ i ử ổ c n thi t.ầ ế 7 Quá trình liên t c đánh giá s giúp cho vi c so sánh m c đ th c hi n và qu n lý m tụ ẽ ệ ứ ộ ự ệ ả ộ cách hi u qu và d dàng h n. Trong nh ng nghiên c u g n đây c a Lindsay và Rue vệ ả ễ ơ ữ ứ ầ ủ ề đánh giá chi n l c trong r t nhi u t ch c đã cho th y s t i c n thi t ph i có nh ngế ượ ấ ề ổ ứ ấ ự ố ầ ế ả ữ đánh giá th ng xuyên vì nh ng bi n đ ng liên t c c a môi tr ng và m c đ b t nườ ữ ế ộ ụ ủ ườ ứ ộ ấ ổ đ nh tăng lên. Tuy nhiên, vi c đánh giá th ng xuyên s không hi u qu b ng s nh nị ệ ườ ẽ ệ ả ằ ự ậ th c, t nh táo tr c nh ng khó khăn n y sinh trong công vi c c a m i thành viên trongứ ỉ ướ ữ ả ệ ủ ọ công ty. Nh v yư ậ , qua s phân tích v ba giai đo n c a qu n tr chi n l c ta th y r ngự ề ạ ủ ả ị ế ượ ấ ằ th t khó đ so sánh xem giai đo n nào là quan tr ng nh t vì chúng luôn có m i liên hậ ể ạ ọ ấ ố ệ ch t ch v i nhau mà ch c n thi u m t khâu hay th m chí là m t b c nh trong m tặ ẽ ớ ỉ ầ ế ộ ậ ộ ướ ỏ ộ khâu cũng có th d n đ n m t chi n l c sai l m và s th t b i c a doanh nghi p, tể ẫ ế ộ ế ượ ầ ự ấ ạ ủ ệ ổ ch c là m t đi u t t y u. Có ng i cho r ng giai đo n th c thi chi n l c là quanứ ộ ề ấ ế ườ ằ ạ ự ế ượ tr ng nh t vì nó s là đi u ki n đ cho (đi u ki n c n) ho ch đ nh chi n l c. Nh ngọ ấ ẽ ề ệ ủ ề ệ ầ ạ ị ế ượ ư xét trên m t góc đ nào đó, theo tôi, th c thi chi n l c là giai đo n khó khăn và ph cộ ộ ự ế ượ ạ ứ t p nh t, giai đo n đánh giá chi n l c là c n thi t và có th xem giai đo n ho ch đ nhạ ấ ạ ế ượ ầ ế ể ạ ạ ị chi n l c là giai đo n quan tr ng nh t b i nó đ c xem nh x ng s ng c a quá trìnhế ượ ạ ọ ấ ở ượ ư ươ ố ủ qu n tr chi n l c.ả ị ế ượ Xây d ng chi n l c bao g m vi c xác đ nh s m nh, thi t l p m c tiêu, v chự ế ượ ồ ệ ị ứ ệ ế ậ ụ ạ chi n l c và xây d ng các chính sách. Xác đ nh s m nh là đ tr l i câu h i v m cế ượ ự ị ứ ệ ể ả ờ ỏ ề ụ đích t n t i c a t ch c, doanh nghi p. Thông đi p v s m nh th ng ph i bao trùmồ ạ ủ ổ ứ ệ ệ ề ứ ệ ườ ả ba ý chính: m c đích t ch c, ngành ngh ho t đ ng và các giá tr s đem l i. Thi t l pụ ổ ứ ề ạ ộ ị ẽ ạ ế ậ m c tiêu là đ tr l i câu h i t ch c, doanh nghi p mu n đ t đ c gì, t i th i đi mụ ể ả ờ ỏ ổ ứ ệ ố ạ ượ ạ ờ ể nào. M c tiêu ph i g n k t v i s m nh và ph i đ c thi t l p trên c s các phân tíchụ ả ắ ế ớ ứ ệ ả ượ ế ậ ơ ở c n tr ng, khoa h c nh đã nêu trên. V ch chi n l c là đ tr l i câu h i con đ ngẩ ọ ọ ư ạ ế ượ ể ả ờ ỏ ườ nào đ đ t đ c m c tiêu.ể ạ ượ ụ Đ ho ch đ nh chi n l c phát tri n nh t thi t ph i có nh ng căn c th c t vàể ạ ị ế ượ ể ấ ế ả ữ ứ ự ế khoa h c. Ho ch đ nh d a trên c s căn b n nào tùy thu c vào n n văn hóa, tính lãnhọ ạ ị ự ơ ở ả ộ ề đ o, môi tr ng ho t đ ng, t m m c và chuyên môn c a m t doanh nghi p. C s cănạ ườ ạ ộ ầ ứ ủ ộ ệ ơ ở b n th ng đ c dùng nh t trong ho ch đ nh chi n l c phát tri n là các m c tiêuả ườ ượ ấ ạ ị ế ượ ể ụ 8 chi n l c c a doanh nghi p. M t k ho ch t p trung vào ý t ng xác đ nh rõ nhi mế ượ ủ ệ ộ ế ạ ậ ưở ị ệ v , đ nh h ng phát tri n, các giá tr c a doanh nghi p, các m c tiêu ph i hoàn t t đụ ị ướ ể ị ủ ệ ụ ả ấ ể hoàn thành nhi m v , các b c c n th c hi n đ hoàn t t các m c tiêu.ệ ụ ướ ầ ự ệ ể ấ ụ Nh ng khác bi t trong vi c th hi n các ho t đ ng chi n l c phát tri n các công ty,ữ ệ ệ ể ệ ạ ộ ế ượ ể ở doanh nghi p là hoàn toàn tùy thu c vào t m m c c a công ty, t ch c đó. Là m t côngệ ộ ầ ứ ủ ổ ứ ộ ty l n, đ ng nhiên, các m c tiêu chi n l c ph i ph c t p và dài h i h n là m t côngớ ươ ụ ế ượ ả ứ ạ ơ ơ ộ ty v a và nh .ừ ỏ * M t k ho ch chi n l c hi u quộ ế ạ ế ượ ệ ả Quá trình ho ch đ nh chi n l c là m t quá trình đi ng c - b t đ u t m c tiêuạ ị ế ượ ộ ượ ắ ầ ừ ụ đ c xác đ nh đ hình dung ra các ho t đ ng c n th hi n. Ho ch đ nh có nghĩa là đ nhượ ị ể ạ ộ ầ ể ệ ạ ị ị ra h ng ho t đ ng cho m t quá trình v i các b c th hi n, các m c tiêu ph i đ tướ ạ ộ ộ ớ ướ ể ệ ụ ả ạ nh m hoàn t t nhi m v đã đ nh. Cho dù là m t t ch c, m t b ph n hay m t d án…ằ ấ ệ ụ ị ộ ổ ứ ộ ộ ậ ộ ự m i k ho ch đ u ph i b t đ u t m c tiêu đã xác đ nh đ hình dung ra k ho ch hànhọ ế ạ ề ả ắ ầ ừ ụ ị ể ế ạ đ ng v i các b c c n th hi n.ộ ớ ướ ầ ể ệ M t k ho ch minh b ch bu c ph i bao g m ít nh t các y u t căn b n sau:ộ ế ạ ạ ộ ả ồ ấ ế ố ả - M c tiêu: K t qu cu i cùng ph i đ t đ n nh m ti p t c hoàn t t các m c tiêu l nụ ế ả ố ả ạ ế ằ ế ụ ấ ụ ớ h n, dài h i h n trong quá trình ho t đ ng c a m t doanh nghi p.ơ ơ ơ ạ ộ ủ ộ ệ - Chi n l c và chi n thu t: các ph ng cách hay hành đ ng c n ph i th hi n đ hoànế ượ ế ậ ươ ộ ầ ả ể ệ ể t t m c tiêu đã đ nh.ấ ụ ị - M c đích: Nh ng b c ph i th hi n và đ t đ n trong quá trình ho t đ ng c thụ ữ ướ ả ể ệ ạ ế ạ ộ ụ ể nh m hoàn t t m c tiêu cu i cùng đã đ nh.ằ ấ ụ ố ị - Nhân s : Xác đ nh nh ng yêu c u c a m c tiêu và đ nh ra nhân s thích h p đ thự ị ữ ầ ủ ụ ị ự ợ ể ể hi n các ho t đ ng c n thi t đ hoàn t t các m c tiêu.ệ ạ ộ ầ ế ể ấ ụ - Ngu n và ngân sách: Ngu n bao g m nhân l c, v t l c, công ngh , chi phí… c n cóồ ồ ồ ự ậ ự ệ ầ đ ti n hành các ho t đ ng. Ph i xác đ nh các y u t này đ đ nh ra m t ngân sách thíchể ế ạ ộ ả ị ế ố ể ị ộ h p, đ đ th hi n m t cách hi u qu nh t v i chi phí h p lý.ợ ủ ể ể ệ ộ ệ ả ấ ớ ợ * Th c hi n k ho ch hi u quự ệ ế ạ ệ ả M t trong nh ng th t b i th ng g p nh t trong vi c ho ch đ nh chi n l c phátộ ữ ấ ạ ườ ặ ấ ệ ạ ị ế ượ tri n là k ho ch đã hình thành, nh ng h u nh ch mãi n m trên gi y mà không bao giể ế ạ ư ầ ư ỉ ằ ấ ờ 9 đ c th c hi n. Lý do chính khi n cho m t k ho ch chi n l c phát tri n không thượ ự ệ ế ộ ế ạ ế ượ ể ể th c hi n đ c là vì b n k ho ch đó không xác đ nh đ c các m c tiêu th c t . Đự ệ ượ ả ế ạ ị ượ ụ ự ế ể b o đ m chi n l c phát tri n đ c ti n hành đúng lúc và hi u qu - các m c tiêu vàả ả ế ượ ể ượ ế ệ ả ụ b c hành đ ng c n ph i:ướ ộ ầ ả - Th c t : Th t khó có th hoàn t t m t m c tiêu không rõ ràng ki u nh “làm vi c nự ế ậ ể ấ ộ ụ ể ư ệ ỗ l c h n”. M t m c tiêu nh “vi t ra gi y các b c hành đ ng” s d dàng đ c hìnhự ơ ộ ụ ư ế ấ ướ ộ ẽ ễ ượ dung và th c hi n h n.ự ệ ơ - Có th đo l ng: Khó có th xác đ nh tính quan tr ng c a m c tiêu “vi t ra gi y cácể ườ ể ị ọ ủ ụ ế ấ b c hành đ ng”. M i vi c s rõ ràng h n v i m t m c tiêu có đ nh l ng c th nhướ ộ ọ ệ ẽ ơ ớ ộ ụ ị ượ ụ ể ư “vi t ra gi y các b c hành đ ng m t cách chi ti t”.ế ấ ướ ộ ộ ế - Có th ch p nh n: Ng i đ c giao nhi m v hoàn t t m c tiêu ph i ch p nh nể ấ ậ ườ ượ ệ ụ ấ ụ ả ấ ậ đ c tính th c t c a m c tiêu đó đ có th n l c và hoàn t t nhi m v đ c giao.ượ ự ế ủ ụ ể ể ỗ ự ấ ệ ụ ượ - Ph i kh thi: N u m c tiêu không kh thi, ng i đ c giao nhi m v có ch p nh nả ả ế ụ ả ườ ượ ệ ụ ấ ậ cũng không th hoàn thành nhi m v c a mình và s hoang mang, m t lòng tin khi đ iể ệ ụ ủ ẽ ấ ố m t v i khó khăn trong khi thi hành.ặ ớ - Có th i h n c th : Ng i đ c giao nhi m v s rõ ràng v i nh ng n l c th hi nờ ạ ụ ể ườ ượ ệ ụ ẽ ớ ữ ỗ ự ể ệ c a mình h n khi có m t m c tiêu có th i gian hoàn t t c th nh “vi t ra gi y cácủ ơ ộ ụ ờ ấ ụ ể ư ế ấ b c hành đ ng m t cách chi ti t”.ướ ộ ộ ế - M c tiêu nên thúc đ y ng i th hi n n l c h n: M t m c tiêu có kh năng thúc đ yụ ẩ ườ ể ệ ỗ ự ơ ộ ụ ả ẩ n l c s làm tăng kh năng th hi n c a ng i ch u trách nhi m hành đ ng.ỗ ự ẽ ả ể ệ ủ ườ ị ệ ộ … V i m t k ho ch chi n l c phát tri n minh b ch và th c t , m i ng i liên quanớ ộ ế ạ ế ượ ể ạ ự ế ọ ườ cũng nh các ho t đ ng c a công ty, doanh nghi p s đ c đ nh h ng rõ ràng và nh tư ạ ộ ủ ệ ẽ ượ ị ướ ấ quán v i m c tiêu, v i nhi m v c a t p th . M t t p th đ c đ nh h ng minh b chớ ụ ớ ệ ụ ủ ậ ể ộ ậ ể ượ ị ướ ạ s t o thành đ ng l c phát tri n m nh h n và m c tiêu cu i cùng s có th nhanhẽ ạ ộ ự ể ạ ơ ụ ố ẽ ể chóng hoàn thành h n.ơ Qu n tr có hi u l c b t đ u v i m t quan ni m v đi u mà công ty nên tr thànhả ị ệ ự ắ ầ ớ ộ ệ ề ề ở và nên làm và đ nh h ng v n i mà công ty c n h ng t i, thi u đ nh h ng các côngị ướ ề ơ ầ ướ ớ ế ị ướ 10 ty không bi t m t cách ch c ch n v nh ng gì thu c v tình th kinh doanh mà h đangế ộ ắ ắ ề ữ ộ ề ế ọ c h ng t i.ố ướ ớ * S c n thi t c a ho ch đ nh (đ nh h ng) chi n l c ự ầ ế ủ ạ ị ị ướ ế ượ - Đi u t i c n thi t c a IBM gi đây là m t đ nh h ng (7-1993). Đi u mà IBM th cề ố ầ ế ủ ờ ộ ị ướ ề ự s c n bây gi là m t đ nh h ng (3-1996).ự ầ ờ ộ ị ướ (Louis V.Gertner, Jr CEO, IBM Corporation) - Bà Tr ng Th M Dung, Giám đ c Công ty A.S.T Travel cũng đã t ng kh ngươ ị ỹ ố ừ ẳ đ nh:ị Công ty A.S.T là đ i lý bán vé máy bay hàng đ u c a các hãng hàng không trong su tạ ầ ủ ố h n 10 năm qua. Chúng tôi đã xây d ng cho mình nh ng chi n l c phát tri n kinhơ ự ữ ế ượ ể doanh hi u qu v i tiêu chí mang đ n cho khách hàng nh ng d ch v t t nh t v đ t véệ ả ớ ế ữ ị ụ ố ấ ề ặ máy bay, t o ni m tin đ i v i các hãng hàng không.ạ ề ố ớ Công ty nào cũng ph i ho ch đ nh chi n l c phát tri n, m t chi n l c dài h n sả ạ ị ế ượ ể ộ ế ượ ạ ẽ đ nh h ng cho doanh nghi p và nh ng chi n l c ng n h n s đ c đ a ra song songị ướ ệ ữ ế ượ ắ ạ ẽ ượ ư nh m đi u ch nh sao cho đ nh h ng công ty đ c th c hi n đúng và hi u qu nh t.ằ ề ỉ ị ướ ượ ự ệ ệ ả ấ M t chi n l c thành công ph thu c r t nhi u vào t m nhìn c a ng i đ ng đ u.ộ ế ượ ụ ộ ấ ề ầ ủ ườ ứ ầ - Ông Tr n Chí C ng, Giám đ c đi u hành Công ty TNHH TIGER Drylac Vi tầ ườ ố ề ệ Nam thì nói: Chi n l c ph i mang tính ch t lâu dài, không th thay đ i trong m t th i gian ng nế ượ ả ấ ể ổ ộ ờ ắ đ c, nh ng có s thay đ i phù h p v i môi tr ng kinh doanh, theo th i đi m, theoượ ư ự ổ ợ ớ ườ ờ ể tình hình th tr ng lao đ ng.ị ườ ộ Đ ho ch đ nh m t chi n l c hi u qu , ph i n m rõ th m nh c a công ty, nghiênể ạ ị ộ ế ượ ệ ả ả ắ ế ạ ủ c u nhu c u c a th tr ng và m t k ho ch t o s n ph m t t nh t đ đáp ng nhuứ ầ ủ ị ườ ộ ế ạ ạ ả ẩ ố ấ ể ứ c u c a th tr ng. Hi n nay, chúng tôi liên t c nghiên c u công ngh , k thu t t i tânầ ủ ị ườ ệ ụ ứ ệ ỹ ậ ố nh t đ đem l i cho khách hàng s c c nh tranh, đ ng th i đ m b o đ b n và tính nấ ể ạ ứ ạ ồ ờ ả ả ộ ề ổ đ nh cho s n ph m. M c dù giá thành c a chúng tôi cao h n h n so v i nh ng th ngị ả ẩ ặ ủ ơ ẳ ớ ữ ươ hi u khác cùng lĩnh v c nh ng khách hàng hoàn toàn yên tâm v i s n ph m ch t l ngệ ự ư ớ ả ẩ ấ ượ cao. 11 Câu 2: Chi n l c c p đ n v kinh doanh là t ng th các cam k t và hành đ ng giúpế ượ ấ ơ ị ổ ể ế ộ doanh nghi p giành l i th c nh tranh b ng cách khai thác các năng l c c t lõi c a hệ ợ ế ạ ằ ự ố ủ ọ vào nh ng th tr ng s n ph m c th .ữ ị ườ ả ẩ ụ ể Ch có các doanh nghi p liên t c nâng c p các l i th c nh tranh c a mình theo th iỉ ệ ụ ấ ợ ế ạ ủ ờ gian m i có kh năng đ t đ c nh ng thành công lâu dài v i chi n l c c p đ n vớ ả ạ ượ ữ ớ ế ượ ấ ơ ị kinh doanh. V n đ c b n mà m i doanh nghi p c n gi i quy t khi l a ch n chi nấ ề ơ ả ỗ ệ ầ ả ế ự ọ ế l c kinh doanh, đó là: h s cung c p cho khách hàng s n ph m hay d ch v nào? Cáchượ ọ ẽ ấ ả ẩ ị ụ th c t o ra các s n ph m, d ch v y? và làm cách nào đ a các s n ph m và d ch vứ ạ ả ẩ ị ụ ấ ư ả ẩ ị ụ đ n cho khách hàng. Do v y, chi n l c c p đ n v kinh doanh ph n ánh ni m tin c aế ậ ế ượ ấ ơ ị ả ề ủ doanh nghi p v đ a đi m và cách th c mà nó có th giành đ c l i th c nh tranh soệ ề ị ể ứ ể ượ ợ ế ạ v i các đ i v i đ i th c nh tranh c a mình. Đi u c t y u c a chi n l c kinh doanhớ ố ớ ố ủ ạ ủ ề ố ế ủ ế ượ là “l a ch n th c hi n các hành đ ng t o s khác bi t hay là th c hi n các ho t đ ngự ọ ự ệ ộ ạ ự ệ ự ệ ạ ộ khác h n so v i đ i th ”. ơ ớ ố ủ Khác hành là n n t ng cho s thành công c a các chi n l c kinh doanh. Theo l i c aề ả ự ủ ế ượ ờ ủ m t t ng giám đ c: “Khi b n làm cho m i ng i t p trung vào khách hàng, đi u đó cóộ ổ ố ạ ọ ườ ậ ề tác đ ng r t đáng k ”. Trên th c t , nhi u tác gi còn tin r ng m t chi n l c kinhộ ấ ể ự ế ề ả ằ ộ ế ượ doanh h u hi u ph i cho th y kh năng c a doanh nghi p trong vi c “...t o d ng vàữ ệ ả ấ ả ủ ệ ệ ạ ự duy trì các m i quan h v i nh ng con ng i t t nh t cho m c đích c c đ i hóa giá trố ệ ớ ữ ườ ố ấ ụ ự ạ ị sáng t o ra, k c bên trong (các thành viên trong doanh nghi p), l n bên ngoài (kháchạ ể ả ệ ẫ hàng)”. Do v y, các doanh nghi p thành công c n ph i nghĩ đ n các nhân viên c a h -ậ ệ ầ ả ế ủ ọ nh ng con ng i đang sáng t o ra s n ph m có giá tr cho khách hàng – và khách hàng –ữ ườ ạ ả ẩ ị nh ng ng i s n lòng tr giá cho s n ph m đó.ữ ườ ẵ ả ả ẩ Theo lu n đi m c a Derek F. Abell v quá trình ra quy t đ nh, đ xây d ng chi nậ ể ủ ề ế ị ể ự ế l c c p đ n v kinh doanh ph i bao g m ba y u t , đó là: (1) nhu c u khách hàng, hayượ ấ ơ ị ả ồ ế ố ầ đi u gì đ c th a mãn (What), (2) các nhóm khách hàng hay ai đ c th a mãn (Who), vàề ượ ỏ ượ ỏ (3) các kh năng khác bi t hóa hay cách th c mà nhu c u khách hàng đ c th a mãnả ệ ứ ầ ượ ỏ (How). Ba y u t quy t đ nh này xác đ nh cách th c mà m t công ty s c nh tranh trongế ố ế ị ị ứ ộ ẽ ạ m t ho t đ ng kinh doanh hay m t ngành.ộ ạ ộ ộ 12 1. Nhu c u c a khách hàng và s khác bi t hóa s n ph mầ ủ ự ệ ả ẩ Nhu c u c a khách hàng là nh ng th có th đ c th a mãn thông qua các đ c tínhầ ủ ữ ứ ể ượ ỏ ặ c a s n ph m ho c d ch v . Vi c khác bi t hóa s n ph m là quá trình t o ra l i thủ ả ẩ ặ ị ụ ệ ệ ả ẩ ạ ợ ế c nh tranh vi c thi t k s n ph m – hàng hóa và d ch v - đ th a mãn nhu c u c aạ ệ ế ế ả ẩ ị ụ ể ỏ ầ ủ khách hàng. T t c các công ty ph i khác bi t hóa s n ph m c a mình m t m c đấ ả ả ệ ả ẩ ủ ở ộ ứ ộ nh t đ nh đ thu hút khách hàng và th a mãn m t nhu c u t i thi u nào đó c u h . Tuyấ ị ể ỏ ộ ầ ố ể ả ọ nhiên, m t s công ty khác bi t hóa s n ph m c a mính m t m c đ l n h n nhi uộ ố ệ ả ẩ ủ ở ộ ứ ộ ớ ơ ề so v i các công ty khác và s khác nhau này có th t o ra l i th c nh tranh.ớ ự ể ạ ợ ế ạ M t s công ty bán cho khách hàng s n ph m giá th p m c đ khác bi t hóa th p.ộ ố ả ẩ ấ ứ ộ ệ ấ M t s khác l i tìm cáh t o ra m t cái gì đó duy nh t v s n ph m c a mình đ sao choộ ố ạ ạ ộ ấ ề ả ẩ ủ ể chúng th a mãn nhu c u khách hàng theo cách mà các s n ph m khác không th đápỏ ầ ả ẩ ể ng. Tính đ c nh t này có th g n v i các đ c tính v t lý c a m t s n ph m , nh ch tứ ộ ấ ể ắ ớ ặ ậ ủ ộ ả ẩ ư ấ l ng ho c đ tin c y, ho c có th v h p d n b ngoài c a s n ph m, đ i v i cácượ ặ ộ ậ ặ ể ở ẻ ấ ẫ ề ủ ả ẩ ố ớ nhu c u tâm lý nh nhu c u hãnh di n, n i ti ng ho c đ ng c p.ầ ư ầ ệ ổ ế ặ ẳ ấ 2. Các nhóm khách hàng và vi c phân đo n th tr ngệ ạ ị ườ Vi c phân đo n th tr ng có th đ c đ nh nghĩa là cách mà công ty l a ch nệ ạ ị ườ ể ượ ị ự ọ nhóm khách hàng d a trên nh ng s khác nhau quan tr ng v nhu c u và s thích c aự ữ ự ọ ề ầ ở ủ h đ đ t đ c l i th c nh tranh. Nói chung m t công ty có th th c hi n ba chi nọ ể ạ ượ ợ ế ạ ộ ể ự ệ ế l c khác nhau v phân đo n th tr ng. Th nh t, có th không nhìn nh n r ng cácượ ề ạ ị ườ ứ ấ ể ậ ằ nhóm khác nhau ho c nh ng khách hàng có nhu c u khác nhau và có th h ng t i ph cặ ữ ầ ể ướ ớ ụ v khách hàng trung bình. Đi u đó có nghĩa là, th tr ng có m c đ đ ng nh t khá caoụ ề ị ườ ứ ộ ồ ấ và công ty áp d ng chính sách không phân bi t đ i v i toàn b th tr ng này. Th hai,ụ ệ ố ớ ộ ị ườ ứ có th chia th tr ng thành các b ph n khác nhau (các đo n th tr ng) và phát tri nể ị ườ ộ ậ ạ ị ườ ể th tr ng phù h p v i nhu c u c u t ng đo n th tr ng. Th ba, công ty nhìn nh n thị ườ ợ ớ ầ ả ừ ạ ị ườ ứ ậ ị tr ng bao g m nhi u đo n nh ng ch t p trung vào ph c v m t đo n hay m t bườ ồ ề ạ ư ỉ ậ ụ ụ ộ ạ ộ ộ ph n th tr ng. Đó là chi n l c t p trung.ậ ị ườ ế ượ ậ Quy t đ nh cung c p nhi u s n ph m cho nhi u b ph n th tr ng cho phép côngế ị ấ ề ả ẩ ề ộ ậ ị ườ ty th a mãn nhu c u khách hàng t t h n. Do đó, c u c a khách hàng v các s n ph mỏ ầ ố ơ ầ ủ ề ả ẩ c a công ty tăng và t o ra nhi u doanh thu cho công ty h n là tr ng h p công ty chủ ạ ề ơ ườ ợ ỉ 13 cung c p m t s n ph m cho c th tr ng. Nh ng đôi khi b n ch t c a s n ph m ho cấ ộ ả ẩ ả ị ườ ư ả ấ ủ ả ẩ ặ b n ch t c a ngành không cho phép khác bi t hóa nhi u. Trong các tr ng h p này, có ítả ấ ủ ệ ề ườ ợ c h i đ đ t đ c l i th c nh tranh thông qua vi c khác bi t hóa s n ph m và phânơ ộ ể ạ ượ ợ ế ạ ệ ệ ả ẩ đo n th tr ng vì có ít c h i ph c v các nhu c u c a khách hàng và các nhóm kháchạ ị ườ ơ ộ ụ ụ ầ ủ hàng theo nh ng cách khác nhau. Thay vào đó, giá là ch tiêu ch y u đ c khách hàngữ ỉ ủ ế ượ s d ng đ đánh giá s n ph m, và l i th c nh tranh thu c v công ty có hi u qu caoử ụ ể ả ẩ ợ ế ạ ộ ề ệ ả h n và có th cung c p s n ph m v i giá th p nh t.ơ ể ấ ả ẩ ớ ấ ấ 3. Quy t đ nh v các kh năng riêng bi tế ị ề ả ệ V n đ th ba trong chi n l c c p doanh nghi p là quy t đ nh theo các kh năngấ ề ứ ế ượ ấ ệ ế ị ả riêng bi t nào đ th a mãn các nhu c u và nhóm ng i tiêu dùng. Trong b i c nh này,ệ ể ỏ ầ ườ ố ả các kh năng riêng bi t là các ph ng ti n mà doanh nghi p s d ng đ th a mãn cácả ệ ươ ệ ệ ử ụ ể ỏ nhu c u c a các nhóm khách hàng nh m đ t đ c l i th c nh tranh. Đ đ t đ c l iầ ủ ằ ạ ượ ợ ế ạ ể ạ ượ ợ th c nh tranh, có 4 cách khác nhau: đ t đ c hi u qu cao h n, ch t l ng, đ i m i,ế ạ ạ ượ ệ ả ơ ấ ượ ổ ớ và tính thích nghi v i ng i tiêu dùng. Trong vi c l a ch n chi n l c chung, doanhớ ườ ệ ự ọ ế ượ nghi p ph i quy t đ nh t ch c và ph i h p các kh năng riêng bi t m t cách t i uệ ả ế ị ỏ ứ ố ợ ả ệ ộ ố ư nh t đ đ t đ c l i th c nh tranh. Chính vì v y, vi c s u d ng các mô hình phân tíchấ ể ạ ượ ợ ế ạ ậ ệ ử ụ chi n l c s cho phép đ a ra các chi n l c theo t ng lĩnh v c ho t đ ng và ph i h pế ượ ẽ ư ế ượ ừ ự ạ ộ ố ợ t t nh t gi a chúng. Tuy nhiên, tr c khi ti n hành phân tích chi n l c, doanh nghi pố ấ ữ ướ ế ế ượ ệ c n ph i th c hi n s phân đo n chi n l c và xác đ nh các lĩnh v c ho t đ ng chi nầ ả ự ệ ự ạ ế ượ ị ự ạ ộ ế l c hay đ n v kinh doanh (SBU) mà doanh nghi p th c hi n.ượ ơ ị ệ ự ệ • CÁC L A CH N CHI N L C KINH DOANH PH BI N TRONG CÁCỰ Ọ Ế ƯỢ Ổ Ế DOANH NGHI P Ệ Các công ty theo đu i chi n l c c p doanh nghi p đ đ t đ c l i th c nhổ ế ượ ấ ệ ể ạ ượ ợ ế ạ tranh cho phép chúng ho t đ ng t t h n các đ i th c nh tranh nh m đ t đ c doanhạ ộ ố ơ ố ủ ạ ằ ạ ượ thu cao h n trung bình. Chúng có th l a ch n t ba chi n l c c nh tranh c b n: d nơ ể ự ọ ừ ế ượ ạ ơ ả ẫ đ u v chi phí, khác bi t hóa s n ph m và t p trung.ầ ề ệ ả ẩ ậ Các chi n l c trên là các chi n l c c b n c a t t c các doanh nghi p ho c cácế ượ ế ượ ơ ả ủ ấ ả ệ ặ ngành. M i m t trong ba chi n l c c nh tranh c b n này là k t qu các s l a ch nỗ ộ ế ượ ạ ơ ả ế ả ự ự ọ 14 nh t quán c a các công ty v s n ph m, th tr ng và các kh năng riêng bi t – các sấ ủ ề ả ẩ ị ườ ả ệ ự l a ch n đó c ng c l n nhau.ự ọ ủ ố ẫ D n đ u v chiẫ ầ ề phí Khác bi t hóa s nệ ả ph m ẩ T p trungậ Khác bi t hóa s nệ ả ph mẩ Th p (ch y uấ ủ ế b ng giá)ằ Cao (ch y uủ ế b ng tính đ cằ ộ nh t)ấ Th p đ n cao (giáấ ế ho c tính đ cặ ộ nh t)ấ Phân đo n thạ ị tr ngườ Th p (th tr ngấ ị ườ đ i trà)ạ Cao (nhi u đo nề ạ th tr ng)ị ườ Th p (m t ho cấ ộ ặ m t s đo n thộ ố ạ ị tr ng)ườ Kh năng riêngả bi tệ S n xu t và qu nả ấ ả lý nguyên li uệ Nghiên c u vàứ phát tri n, bán vàể maketing B t kỳ lo i khấ ạ ả năng riêng bi tệ nào B ng: Ngu n g c l i th c nh tranh và các chi n l c c nh tranh c b nả ồ ố ợ ế ạ ế ượ ạ ơ ả 1. Chi n l c d n đ u v chi phíế ượ ẫ ầ ề M c đích c a công ty trong vi c theo đu i s d n đ u v chi phí ho c chi n l cụ ủ ệ ổ ự ẫ ầ ề ặ ế ượ chi phí th p là ho t đ ng t t h n (có l i th h n) các đ i th c nh tranh b ng vi c làmấ ạ ộ ố ơ ợ ế ơ ố ủ ạ ằ ệ m i th đ có th s n xu t hàng hóa ho c d ch v chi phí th p h n các đ i th .ọ ứ ể ể ả ấ ặ ị ụ ở ấ ơ ố ủ Chi n l c này có hai l i th c b n. Th nh t, vì chi phí th p h n nên ng i d n đ uế ượ ợ ế ơ ả ứ ấ ấ ơ ườ ẫ ầ v chi phí có th đ t giá th p h n các đ i th c nh tranh c a mình mà v n thu đ c l iề ể ặ ấ ơ ố ủ ạ ủ ẫ ượ ợ nhu n b ng c a các đ i th . N u các công ty trong ngành đ t các giá tr t ng t choậ ằ ủ ố ủ ế ạ ị ươ ự các s n ph m c a mình thì ng i d n đ u v chi phí có th thu đ c l i nhu n caoả ẩ ủ ườ ẫ ầ ề ể ượ ợ ậ h n vì chi phí c a nó th p h n. Th hai, n u s c nh tranh trong ngành tăng và các côngơ ủ ấ ơ ứ ế ự ạ ty b t đ u c nh tranh b ng giá thì ng i d n đ u v giá và chi phí có kh năng đ ngắ ầ ạ ằ ườ ẫ ầ ề ả ứ v ng trong c nh tranh t t h n các công ty khác vì chi phí th p h n c a mình.ữ ạ ố ơ ấ ơ ủ a) Các gi i pháp chi n l cả ế ượ Ng i d n đ u v chi phí l a ch n m c khác bi t hóa s n ph m th p. Vi c làmườ ẫ ầ ề ự ọ ứ ệ ả ẩ ấ ệ khác bi t hóa s n ph m th ng t n kém. Ng i d n đ u v chi phí ph i đ m b o m cệ ả ẩ ườ ố ườ ẫ ầ ề ả ả ả ứ 15 khác bi t hóa v s n ph m không quá chênh l ch so v i m c c a ng i khác bi t hóa,ệ ề ả ẩ ệ ớ ứ ủ ườ ệ đi u quan tr ng là m c khác bi t có th đ t đ c v i chi phí th p. Ng i d n đ u về ọ ứ ệ ể ạ ượ ớ ấ ườ ẫ ầ ề chi phí cũng th ng b qua các đo n v th tr ng khác nhau.. Ng i d n đ u v chiườ ỏ ạ ề ị ườ ườ ẫ ầ ề phí th ng quan tâm đ n th tr ng ph m vi r ng l n, th c t là các côn ty th ngườ ế ị ườ ở ạ ộ ớ ự ế ườ đ t giá th p h n các đ i th c nh tranh c a mình đ h p d n khách hàng đ n v i cácặ ấ ơ ố ủ ạ ủ ể ấ ẫ ế ớ s n ph m c a mình.ả ẩ ủ Trong vi c phát tri n kh năng riêng bi t , m c đích quan tr ng h n c c a ng iệ ể ả ệ ụ ọ ơ ả ủ ườ d n đ u v chi phí là phát tri n các kh năng làm cho nó có th tăng tính hi u qu lênẫ ầ ề ể ả ể ệ ả và h th p các chi phí xu ng so v i các đ i th c nh tranh c a mình. Ng i d n đ uạ ấ ố ớ ố ủ ạ ủ ườ ẫ ầ v chi phí làm cho t t c các s l a ch n chi n l c s n ph m/ th tr ng/ kh năngề ấ ả ự ự ọ ế ượ ả ẩ ị ườ ả riêng bi t c a mình h ng t i m c tiêu duy nh t là t i thi u hóa chi phí đ t o choệ ủ ướ ớ ụ ấ ố ể ể ạ công ty l i th c nh tranh.ợ ế ạ M t cách chung nh t, các bi n pháp cho phép công ty đ t đ c l i th v chi phíộ ấ ệ ạ ượ ợ ế ề thay đ i theo t ng ngành và c c u ngành. Đó có th là l i th b t ngu n t quy mô s nổ ừ ơ ấ ể ợ ế ắ ồ ừ ả xu t l n. đ c quy n công ngh , u đãi v ngu n nguyên li u, c u thành s n ph m,ấ ớ ộ ề ệ ư ề ồ ệ ấ ả ẩ m c đ d ch v , quy trình k thu t.ứ ộ ị ụ ỹ ậ b) L i th và b t l iợ ế ấ ợ L i th c a m i chi n l c c b n đ c mô t t t nh t theo mô hình 5 l c l ngợ ế ủ ỗ ế ượ ơ ả ượ ả ố ấ ự ượ c a Porer. B i chi n l c kinh doanh c a công ty c n ph i xoay chuy n các l c l ngủ ở ế ượ ủ ầ ả ể ự ượ t o ra l i th cho mình. ạ ợ ế * V i các đ i th c nh tranh trong ngànhớ ố ủ ạ Ng i d n đ u v chi phí có m t v trí đáng giá đ phòng th tr c các đ i thườ ẫ ầ ề ộ ị ể ủ ướ ố ủ c nh tranh. Các đ i th c nh tranh r t s ph i c nh tranh v i ng i d n đ u v chi phíạ ố ủ ạ ấ ợ ả ạ ớ ườ ẫ ầ ề b ng giá, b i h có l i th h n h n v chi phí, nên thay vì ph i c nh tranh giá, các đ iằ ở ọ ợ ế ơ ẳ ề ả ạ ố th th ng né tránh b ng m t s công c t o s khác bi t. Tuy nhiên, ngay c khi đ iủ ườ ằ ộ ố ụ ạ ự ệ ả ố th c nh tranh thách th c doanh nghi p ph i c nh tranh trên c s giá, doanh nghi pủ ạ ứ ệ ả ạ ơ ở ệ đang theo đu i chi n l c d n đ u chi phí v n có th thu đ c l i nhu n t i thi u sauổ ế ượ ẫ ầ ẫ ể ượ ợ ậ ố ể khi các đ i th c nh tranh c a nó đã b thi t h i đáng k qua c nh tranh.ố ủ ạ ủ ị ệ ạ ể ạ * V i năng l c th ng l ng c a nhà cung c pớ ự ươ ượ ủ ấ 16 Ng i d n đ u v chi phí v i l i th chi phí th p cũng có nghĩa là h s ít b tácườ ẫ ầ ề ớ ợ ế ấ ọ ẽ ị đ ng b i s tăng giá các đ u vào so v i các đ i th c nh tranh trong tr ng h p có cácộ ở ự ầ ớ ố ủ ạ ườ ợ hà cung c p đ y quy n l c. Ví d , g n đây Emerson Electric Co, có t l l i nhu nấ ầ ề ự ụ ầ ỷ ệ ợ ậ ròng biên 9%, m t con s mà “cao h n nhi u so v i trung bình ngành”. H n n a, theo kỳộ ố ơ ề ớ ơ ữ v ng c a các nhà phân tích biên l i nhu n c a công ty v n ti p t c gia tăng khi nó ngàyọ ủ ợ ậ ủ ẫ ế ụ càng tăng năng su t và h th p chi phí h n n a (do chi phí lao đ ng trong vùng th p).ấ ạ ấ ơ ữ ộ ấ V i biên l i nhu n cao t ng đ i so v i đ i th c nh tranh, ng i d n đ u v chiớ ợ ậ ươ ố ớ ố ủ ạ ườ ẫ ầ ề phí có kh năng d dàng h p th đ c s tăng giá t phía nhà cung c p. Khi ngành ph iả ễ ấ ụ ượ ự ừ ấ ả đ i m t v i s tăng chi phí t các nhà cung c p, ch có ng i d n đ u v chi phí m iố ặ ớ ự ừ ấ ỉ ườ ẫ ầ ề ớ có kh năng tr giá cao h n mà v n duy trì đ c m c sinh l i trung bình và trên trungả ả ơ ẫ ượ ứ ợ bình. Cu i cùng, ng i d n đ u v chi phí có s c m nh có th thúc ép các nhà cung c pố ườ ẫ ầ ề ứ ạ ể ấ gi m giá và liên t c gi m biên l i nhu n c a h . H n n a, b i ng i d n đ u v chiả ụ ả ợ ậ ủ ọ ơ ữ ở ườ ẫ ầ ề phí th ng có m t th ph n t ng đ i l n qua đó làm tăng năng l c th ng l ng v iườ ộ ị ầ ươ ố ớ ự ươ ượ ớ các nhà cung c p.ấ Ví d Wal – Mart s d ng năng l c th ng l ng c a nó v i các nhà cung c p (cóụ ử ụ ự ươ ượ ủ ớ ấ đ c l i ích đó b i Wal – Mart mua kh i l ng l n t nhi u nhà cung c p) đ h giáượ ợ ở ố ượ ớ ừ ề ấ ể ạ mua. Nh ng ti t ki m này sau đó l i đ c chuy n v phía khách hàng d i d ng giáữ ế ệ ạ ượ ể ề ướ ạ th p, và làm tăng s c m nh c Wal – Mart so v i các đ i th thi u năng l c khai thácấ ứ ạ ả ớ ố ủ ế ự gái th p t nhà cung c p.ấ ừ ấ * V i năng l c th ng l ng c a khách hàngớ ự ươ ượ ủ Nh ng khách hàng có quy n l c m nh có th thúc ép ng i d n đ u chi phí gi mữ ề ự ạ ể ườ ẫ ầ ả giá, nh ng dù sao, giá cũng không th gi m xu ng đ n m c mà ng i c nh tranh cóư ể ả ố ế ứ ườ ạ hi u qu k ti p có th thu đ c l i nhu n trung bình. M c dù, nh ng ng i mua đ yệ ả ế ế ể ượ ợ ậ ặ ữ ườ ầ quy n l c có th ép ng i d n đ u chi phí giám giá xu ng d i m c này, nh ng h sề ự ể ườ ẫ ầ ố ướ ứ ư ọ ẽ không làm nh th . B i vì, n u giá v n h đ n m c đ cho đ i th c nh tranh có hi uư ế ở ế ẫ ạ ế ứ ể ố ủ ạ ệ qu k ti p không đ t đ c l i nhu n bình quân, h r i kh i th tr ng, đ l i ng iả ế ế ạ ượ ợ ậ ọ ờ ỏ ị ườ ể ạ ườ d n đ u v chi phí v th m nh h n. B y gi , khách hàng m t đi quy n năng c a h ,ẫ ầ ề ở ị ế ạ ơ ấ ờ ấ ề ủ ọ giá l i tăng vì trong ngành ch còn l i ng i d n đ u v chi phí, không có đ i th c nhạ ỉ ạ ườ ẫ ầ ề ố ủ ạ tranh. 17 * V i s thay th s n ph mớ ự ế ả ẩ Trong s so sánh v i các đ i th , ng i d n đ u v chi phí có v th h p d n h nự ớ ố ủ ườ ẫ ầ ề ị ế ấ ẫ ơ trên ph ng di n s thay th s n ph m. Khi ph i đ i m t v i kh năng thay th s nươ ệ ự ế ả ẩ ả ố ặ ớ ả ế ả ph m , ng i d n đ o chi phí có tính linh ho t cao h n đ i th . N u có s n ph m thayẩ ườ ẫ ạ ạ ơ ố ủ ế ả ẩ th b t đ u đi vào th tr ng ng i d n đ u chi phí s gi m giá c a mình đ c nhế ắ ầ ị ườ ườ ẫ ầ ẽ ả ủ ể ạ tranh v i nh ng s n ph m này và duy trì th ph n.ớ ữ ả ẩ ị ầ * V i nh ng ng i tham gia m iớ ữ ườ ớ Cu i cùng, l i th c a ng i d n đ u v chi phí thi t l p m t rào c n nh p cu c,ố ợ ế ủ ườ ẫ ầ ề ế ậ ộ ả ậ ộ vì các công ty khác không th thâm nh p ngành và thích ng v i chi phí và giá c a ng iể ậ ứ ớ ủ ườ d n đ u. Do đó, ng i d n đ u chi phí t ng đ i an toàn ch ng nào mà duy trì l i thẫ ầ ườ ẫ ầ ươ ố ừ ợ ế chi phí và giá v n là đi u then ch t đ i v i m t s l n ng i mua.ẫ ề ố ố ớ ộ ố ớ ườ Nh ng nguy c chính c a ph ng pháp d n đ u v chi phí n n p trong kh năngữ ơ ủ ươ ẫ ầ ề ẩ ấ ả c a các đ i th tìm cách s n xu t v i chi phí th p h n và t n công l i ng i d n đ uủ ố ủ ả ấ ớ ấ ơ ấ ạ ườ ẫ ầ v chi phí b ng chính “s tr ng” c a ng i đó. Kh năng c a các đ i th có th dề ằ ở ườ ủ ườ ả ủ ố ủ ể ễ dàng b t ch c các ph ng pháp c a ng i d n đ u chi phí là m t m i de d a khácắ ướ ươ ủ ườ ẫ ầ ộ ố ọ đ i v i chi n l c d n đ u v chi phí. Cu i cùng, chi n l c d n đ u v chi phí có r iố ớ ế ượ ẫ ầ ề ố ế ượ ẫ ầ ề ủ ro là ng i d n đ u v chi phí ch suy nghĩ v gi m chi phí, có th không theo dõi đ cườ ẫ ầ ề ỉ ề ả ể ượ nh ng thay đ i trong th hi u a ng i tiêu dùng. Do đó, công ty có th ra quy t đ nhữ ổ ị ế ủ ườ ể ế ị gi m chi phí nh ng nh h ng rõ nét đ n nhu c u v s n ph m. Ví d Joseph Schlitzả ư ả ưở ế ầ ề ả ẩ ụ Brewing đã h th p ch t l ng thành ph n bia c a nó, thay th ngũ c c ch t l ngạ ấ ấ ượ ầ ủ ế ố ấ ượ th p đ gi m chi phí. Khách hàng ngay l p t c nh n ra, và k t qu là nhu c u v s nấ ể ả ậ ứ ậ ế ả ầ ề ả ph m gi m tr m tr ng.ẩ ả ầ ọ Tóm l iạ , c n l u ý đ n vi c theo đu i chi n l c chi phí th p không lo i tr khầ ư ế ệ ổ ế ượ ấ ạ ừ ả năng chuyên môn hóa. V n đ quan tr ng là s n ph m ph i đ c khách hàng ch pấ ề ọ ả ẩ ả ượ ấ nh n khi so sánh v i s n ph m c nh tranh. Vì v y chi phí th p ch có u th c nh tranhậ ớ ả ẩ ạ ậ ấ ỉ ư ế ạ n u công ty đ m b o m t m c đ khác bi t hóa s n ph m nh t đ nh đ c ng i tiêuế ả ả ộ ứ ộ ệ ả ẩ ấ ị ượ ườ dùng nh n bi t và ch p nh n. Ví d , nh tr ng h p đ ng h Timex, không th cóậ ế ấ ậ ụ ư ườ ợ ồ ồ ể ch t l ng quá th p so v i các đ ng h đ t ti n h n do Seiko s n xu t, chính sách giáấ ượ ấ ớ ồ ồ ắ ề ơ ả ấ th p chính là đ thành công.ấ ể 18 2. Chi n l c khác bi t hóa ế ượ ệ M c đích c a chi n l c khác bi t hóa là đ đ t đ c l i th c nh tranh b ngụ ủ ế ượ ệ ể ạ ượ ợ ế ạ ằ vi c t o ra s n ph m – hàng hóa ho c d ch v - mà đ c ng i tiêu dùng nh n th c làệ ạ ả ẩ ặ ị ụ ượ ườ ậ ứ đ c đáo nh t theo nh n xét c a h . Kh năng c a m t công ty khác bi t hóa s n ph mộ ấ ậ ủ ọ ả ủ ộ ệ ả ẩ đ th a mãn nhu c u c a ng i tiêu dùng theo cách mà các đ i th c nh tranh khôngể ỏ ầ ủ ườ ố ủ ạ th có, nghĩa là có th đ t giá cao h n – giá cao h n đáng k so v i m c trung bình c aể ể ặ ơ ơ ể ớ ứ ủ ngành. Kh năng tăng doanh thu b ng cách đ t giá cao (ch không ph i gi m chi phíả ằ ặ ứ ả ả nh ng i d n đ u v chi phí) cho phép ng i khác bi t hóa s n ph m ho t đ ng t tư ườ ẫ ầ ề ườ ệ ả ẩ ạ ộ ố h n các đ i th c nh tranh c a mình và nh n đ c l i nhu n cao h n m c trung bình.,ơ ố ủ ạ ủ ậ ượ ợ ậ ơ ứ và khách hàng tr giá đó vì h tin t ng vào ch t l ng c a các s n ph m đã đ c khácả ọ ưở ấ ượ ủ ả ẩ ượ bi t hóa t ng ng v i chênh l ch giá đó.ệ ươ ứ ớ ệ B i v y, ô tô Mercedes Benz M đ t h n nhi u so v i Châu Âu, vì đây nó choở ậ ở ỹ ắ ơ ề ở ở m t hình nh v đ a v cao h n. T ng t m t chi c BMW không ph i s n xu t t nộ ả ề ị ị ơ ươ ự ộ ế ả ả ấ ố kém h n nhi u so v i m t chi c Honda nh ng giá c a nó l i đ c xác đ nh b i nh ngơ ề ớ ộ ế ư ủ ạ ượ ị ở ữ gì mà khách hàng cho r ng uy th c a vi c s h u m t chi c BMW có cái gì đó đáng giáằ ế ủ ệ ở ữ ộ ế h n.ơ a) Các gi i pháp chi n l cả ế ượ Công ty khác bi t hóa s n ph m ch n m c khác bi t s n ph m cao đ đ t đ cệ ả ẩ ọ ứ ệ ả ẩ ể ạ ượ l i th c nh tranh. S d bi t hóa s n ph m có th đ t đ c theo ba cách ch y u: ch tợ ế ạ ự ị ệ ả ẩ ể ạ ượ ủ ế ấ l ng,đ i m i và tính thích nghi v i khách hàng. Vi c đ i m i r t quan tr ng đ i v iượ ổ ớ ớ ệ ổ ớ ấ ọ ố ớ s n ph m công ngh ph c t p, mà đó, các đ c đi m m i là ngu n g c c a s khácả ẩ ệ ứ ạ ở ặ ể ớ ồ ố ủ ự bi t hóa. Khi s khác bi t hóa d a trên m c đ thích nghi v i khách hàng, ng i s nệ ự ệ ự ứ ộ ớ ườ ả xu t và bán hàng ph i đ m b o cung ng m t d ch v t ng th sau khi bán. Cu i cùng,ấ ả ả ả ứ ộ ị ụ ổ ể ố s h p d n c a s n ph m đ i v i nh ng mong đ i v m t tâm lý c a khách hàng cóự ấ ẫ ủ ả ẩ ố ớ ữ ợ ề ắ ủ th tr thành ngu n g c c a s khác bi t hóa s n ph m. S h p d n có th là y u tể ở ồ ố ủ ự ệ ả ẩ ự ấ ẫ ể ế ố g n li n v i đ a v ho c lòng kiêu hãnh c a khách hàng. S khác bi t hóa cũng có thắ ề ớ ị ị ặ ủ ự ệ ể làm phù h p v i các nhóm trong đ tu i và các nhóm kinh t xã h i. Th c t , c s c aợ ớ ộ ổ ế ộ ự ế ở ở ủ s khác bi t hóa s n ph m là vô t n.ự ệ ả ẩ ậ 19 M t công ty theo đu i chi n l c khác bi t hóa s n ph m c g ng t làm khácộ ổ ế ượ ệ ả ẩ ố ắ ự bi t hóa càng nhi u m t hàng càng t t. Nó càng b t ch c các đ i th c u mình ít baoệ ề ặ ố ắ ướ ố ủ ả nhiêu thì càng b o v đ c kh năng c nh tranh b y nhiêu và s h p d n th tr ngả ệ ượ ả ạ ấ ự ấ ẫ ị ườ c a nó càng m nh m và r ng kh p.ủ ạ ẽ ộ ắ Nói chung, ng i khác bi t hóa s n ph m chia th tr ng thành nhi u đo n. Côngườ ệ ả ẩ ị ườ ề ạ ty cung ng s n ph m đ c thi t k dành riêng cho m i đo n và quy t đ nh tr thànhứ ả ẩ ượ ế ế ỗ ạ ế ị ở nhà khác bi t hóa r ng l n. Nh ng công ty có th l a ch n ch ph c v các đo n thệ ộ ớ ữ ể ự ọ ỉ ụ ụ ạ ị tr ng mà đó có l i th khác bi t hóa đ c bi t. Ví d , Sony s n xu t 24 m u ti vi,ườ ở ợ ế ệ ặ ệ ụ ả ấ ấ đáp ng t t c các đo n th tr ng (khe h th tr ng) t giá trung bình đ n cao. Tuyứ ấ ả ạ ị ườ ở ị ườ ừ ế nhiên m u th p nh t c a nó cũng luôn đ t giá cao h n các đôi th c nh tranh kho ngẫ ấ ấ ủ ặ ơ ủ ạ ả 100 USD, nh là m t y u t tăng giá thêm.ư ộ ế ố Cu i cùng, trong vi c quy t đ nh theo đu i kh năng riêng bi t nào, công ty khácố ệ ế ị ổ ả ệ bi t hóa s n ph m t p trung vào ch c năng t ch c cung c p các ngu n g c c a l i thệ ả ẩ ậ ứ ổ ứ ấ ồ ố ủ ợ ế khác bi t hóa s n ph m c a mình. S khác bi t hóa s n ph m là c s cho s đ i m iệ ả ẩ ủ ự ệ ả ẩ ơ ở ự ổ ớ và kh năng công ngh ph thu c vào ch c năng nghiên c u và phát tri n.ả ệ ụ ộ ứ ứ ể * L i th và b t l iợ ế ấ ợ S khác bi t hóa s n ph m b o v công ty kh i các đ i th c nh tranh m c đự ệ ả ẩ ả ệ ỏ ố ủ ạ ở ứ ộ mà khách hàng có lòng trung thành đ i v i nhãn hi u s n ph m c a công ty. Lòng trungố ớ ệ ả ẩ ủ thành đ i v i nhãn hàng là m t tài s n vô hình r t có giá tr vì nó b o v công ty trên t tố ớ ộ ả ấ ị ả ệ ấ c các m t. Ví d , công ty t o s khác bi t s không c m th y khó khăn v i nhà cungả ặ ụ ạ ự ệ ẽ ả ấ ớ c p quy n l c b i vì chi n l c c a h h ng t i vi c đòi h i m c giá cao h n chấ ề ự ở ế ượ ủ ọ ướ ớ ệ ỏ ứ ơ ứ không ph i h ng v chi phí s n xu t. Nh v y, ng i t o kahcs bi t có th ch u đ ngả ướ ề ả ấ ư ậ ườ ạ ệ ể ị ự đ c vi c tăng ph n nào giá đ u vào h n là nh ng ng i d n đ u v chi phí.ượ ệ ầ ầ ơ ữ ườ ẫ ầ ề S khác bi t hóa s n ph m và lòng trung thành v i nhãn hi u cũng có th t o raự ệ ả ẩ ớ ệ ể ạ hàng rào gia nh p đ i v i các công ty đang tìm cách gia nh p ngành. Các công ty m iậ ố ớ ậ ớ bu c ph i t o ra kh năng ra n c a mình đ có th c nh tranh v i các hãng hi n t i vàộ ả ạ ả ợ ủ ể ể ạ ớ ệ ạ làm vi c này r t t n kém. Cu i cùng m i đe d a c a các s n ph m thay th ph thu cệ ấ ố ố ố ọ ủ ả ẩ ế ụ ộ vào kh năng c a các s n ph m c a các đ i th th a mãn cùng nh ng nhu c u c aả ủ ả ẩ ủ ố ủ ỏ ữ ầ ủ khách hàng mà các s n ph m c a ng i khác bi t hóa quan tâm đ n và phá v lòngả ẩ ủ ườ ệ ế ỡ 20 trung thành c a khách hàng đ i v i nhãn hi u s n ph m c a công ty. Đi u này có thủ ố ớ ệ ả ẩ ủ ề ể x y ra khi nh ng nhà ch t o IBM nhân b n chi m l y m t ph n th tr ng máy tínhả ữ ế ạ ả ế ấ ộ ầ ị ườ gia đình, m i ng i v n mu n có chi c máy tinh IBM và m c dù xung quanh h v nọ ườ ẫ ố ế ặ ọ ẫ s n có nhi u lo i IBM nhân b n. V n đ là ph n giá tăng thêm có th đòi h i cho sẵ ề ạ ả ấ ề ầ ể ỏ ự đ c đáo là bao nhiêu tr c khi khách hàng mu n chuy n đ i s n ph m?ộ ướ ố ể ổ ả ẩ Chi n l c khác bi t hóa s n ph m, do đó đòi h i hãng t o ra l i th c nh tranhế ượ ệ ả ẩ ỏ ạ ợ ế ạ b ng vi c th c hi n s l a ch n s n ph m/ th tr ng/ kh năng riêng bi t đã c ng cằ ệ ự ệ ự ự ọ ả ẩ ị ườ ả ệ ủ ố l n nhau làm tăng giá tr c a hàng hóa và d ch v d i con m t khách hàng. Khi s nẫ ị ủ ị ụ ướ ắ ả ph m có tính đ c đáo theo đánh giá c a khách hàng, thì ng i khác bi t hóa s n ph mẩ ộ ủ ườ ệ ả ẩ có th đ t giá cao. Tuy nhiên các công ty khác bi t hóa ph i t p trung nhi u vào ho tể ặ ệ ả ậ ề ạ đ ng truy n thông, giao ti p đ cung c p nh ng thông tin v tính đ c đáo và s khácộ ề ế ể ấ ữ ề ộ ự bi t v s n ph m c a mình so v i s n ph m c a đ i th c nh tranh. Chi n l c khácệ ề ả ẩ ủ ớ ả ẩ ủ ố ủ ạ ế ượ bi t hóa s n ph m cũng có nhi u b t l i. Ch ng h n, các đ i th c nh tranh có th dệ ả ẩ ề ấ ợ ẳ ạ ố ủ ạ ể ễ dàng b t ch c s n ph m c a ng i khác bi t hóa và khó duy trì giá cao. Khi vi cắ ướ ả ẩ ủ ườ ệ ở ệ khác bi t hóa b t ngu n t thi t k m u mã ho c các đ c đi m v t lý c a s n ph mệ ắ ồ ừ ế ế ẫ ặ ặ ể ậ ủ ả ẩ thì nh ng ng i khác bi t hóa có r i ro l n vì vi c b t ch c r t d dàng.ữ ườ ệ ủ ớ ệ ắ ướ ấ ễ Vi c khác bi t hóa s n ph m không cho phép công ty xem nh v n đ chi phí.ệ ệ ả ẩ ẹ ấ ề Ph n chênh l ch giá ph i l n h n chi phí b sung đ t o ra s khác bi t v s n ph m.ầ ệ ả ớ ơ ổ ể ạ ự ệ ề ả ẩ N u không đ m b o nguyên t c đó, công ty s m t u th c nh tranh. H n n a, khiế ả ả ắ ẽ ấ ư ế ạ ơ ữ công ty đang tìm cách khác bi t hóa s n ph m thì c n h ng m c đích vào vi c đ tệ ả ẩ ầ ướ ụ ệ ạ m c chi phí t ng đ ng ho c g n t ng đ ng v i các đ i th c nh tranh. Vì v y,ứ ươ ươ ặ ầ ươ ươ ớ ố ủ ạ ậ c n ph i gi m chi phí nh ng ph n nào không làm nh h ng đ n tính khác bi t c aầ ả ả ở ữ ầ ả ưở ế ệ ủ s n ph m.ả ẩ G n đây, nh ng thay đ i trong k thu t s n xu t – c th , s phát tri n c a các côngầ ữ ổ ỹ ậ ả ấ ụ ể ự ể ủ ngh s n xu t linh ho t – đã làm cho s l a ch n gi a hai chi n l c d n đ u v chiệ ả ấ ạ ự ự ọ ữ ế ượ ẫ ầ ề phí và khác bi t hóa s n ph m tr nên kém r ch ròi. Vì nh ng s phát tri n công ngh ,ệ ả ẩ ở ạ ữ ự ể ệ các công ty đã d th y đ c l i t c hai chi n l c h n. Lý do là các công ngh linhễ ấ ượ ợ ừ ả ế ượ ơ ệ ho t m i cho phép các hãng theo đu i chi n l c khác bi t hóa s n ph m chi phíạ ớ ổ ế ượ ệ ả ẩ ở th p, t c là c d n đ u v chi phí và khác bi t hóa s n ph m.ấ ứ ả ẫ ầ ề ệ ả ẩ 21 Theo truy n th ng, vi c khác bi t hóa s n ph m ch có th đ t đ c chi phí caoề ố ệ ệ ả ẩ ỉ ể ạ ượ ở vì c n ph i t o ra các m u mã s n ph m khác nhau cho các đo n th tr ng th tr ngầ ả ạ ẫ ả ẩ ạ ị ườ ị ườ khác nhau, có nghĩa là các hãng có các chu kỳ s n xu t ng n, đi u này làm tăng chi phíả ấ ắ ề s n xu t. Thêm vào đó, hãng khác bi t hóa s n ph m ph i ch u hci phí maketing cao h nả ấ ệ ả ẩ ả ị ơ ng i d n đ u v chi phí vì nó ph c v nhi u đo n th tr ng. Do đó, nh ng nhà dườ ẫ ầ ề ụ ụ ề ạ ị ườ ữ ị bi t hóa s n ph m có chi phí cao h n nh ng nhà d n đ u v chi phí do s n xu t lô l nệ ả ẩ ơ ữ ẫ ầ ề ả ấ ớ nh ng s n ph m tiêu chu n hóa. Tuy nhiên, vi c s n xu t linh ho t có th cho phépữ ả ẩ ẩ ệ ả ấ ạ ể hãng th c hi n khác bi t hóa s n ph m d s n xu t nhi u s n ph m m c chi phí cóự ệ ệ ả ẩ ễ ả ấ ề ả ẩ ở ứ th so sánh đ c v i ng i d n đ u v chi phí.ể ượ ớ ườ ẫ ầ ề M t cách khác đ nhà s n xu t khác bi t hóa s n ph m có th th c hi n đ c l i thộ ể ả ấ ệ ả ẩ ể ự ệ ượ ợ ế theo quy mô s n xu t là ti n hành tiêu chu n hóa nhi u b ph n c u thành s d ngả ấ ế ẩ ề ộ ậ ấ ử ụ trong s n ph m cu i cùng c a nó.ả ẩ ố ủ M t hãng cũng có th gi m c chi phí s n xu t và maketing n u có h n ch sộ ể ả ả ả ấ ế ạ ế ố model trong dòng s n ph m b ng vi c bán tr n gói các “ph ng án” s n ph m chả ẩ ằ ệ ọ ươ ả ẩ ứ không ph i đ cho ng i tiêu dùng quy t đ nh h c n các ph ng án nào. H th ng l uả ể ườ ế ị ọ ầ ươ ệ ố ư kho k p th i cũng có th giúp gi m chi phí, c i thi n ch t l ng và đ tin c y c a s nị ờ ể ả ả ệ ấ ượ ộ ậ ủ ả ph m c a công ty. Đi u này là quan tr ng đ i v i các hãng khác bi t hóa s n ph m, màẩ ủ ề ọ ố ớ ệ ả ẩ đó ch t l ng và đ tin c y là các thành ph n c b n c a s h p d n c a s n ph m.ở ấ ượ ộ ậ ầ ơ ả ủ ự ấ ẫ ủ ả ẩ Tranh th l i ích c a s n xu t m i và nh ng s phát tri n maketing, m t s hãng đangủ ợ ủ ả ấ ớ ữ ự ể ộ ố g t hái đ c l i ích đ ng th i t các chi n l c d n đ u v chi phí và khác bi t hóaặ ượ ợ ồ ờ ừ ế ượ ẫ ầ ề ệ s n ph m. Vì có th đ t giá cao h n cho các s n cho các s n ph m c a mình so v iả ẩ ể ặ ơ ả ả ẩ ủ ớ m c giá c a các công ty ch thu n túy là d n đ u chi phí đ t ra, và vì có m c chi phíứ ủ ỉ ầ ẫ ầ ặ ứ th p h n nh ng công ty ch thu n túy khác bi t hóa s n ph m nên các công ty này cóấ ơ ữ ỉ ầ ệ ả ẩ th thu đ c l i nhu n ít nh t là m ng ho c cao h n l i nhu n c a các hãng theo đu iể ượ ợ ậ ấ ả ặ ơ ợ ậ ủ ổ ch m t chi n l c. Theo đu i chi n l c k t h p là có l i nh t và các công ty nhanhỉ ộ ế ượ ổ ế ượ ế ợ ợ ấ chóng tranh th l i th t s n xu t m i, qu n lý nguyên li u và ph ng pháp maketing.ủ ợ ế ừ ả ấ ớ ả ệ ươ 3. Chi n l c t p trung hay tr ng tâm hóaế ượ ậ ọ Chi n l c c nh tranh thu n túy th 3, chi n l c t p trung, khác v i hai chi nế ượ ạ ầ ứ ế ượ ậ ớ ế l c kia ch y u vì nó đ nh h ng ph c v nhu c u c a m t nhóm h u h n ng i tiêuượ ủ ế ị ướ ụ ụ ầ ủ ộ ữ ạ ườ 22 dùng ho c đo n th tr ng. Công ty theo đu i chi n l c tr ng tâm hóa chú tr ng vàoặ ạ ị ườ ổ ế ượ ọ ọ vi c ph c v m t đo n th tr ng c h , đo n đó có th đ c xác đ nh theo tiêu th cệ ụ ụ ộ ạ ị ườ ụ ể ạ ể ượ ị ứ đ a lý, lo i khách hàng, ho c m t nhánh c a dòng s n ph m.ị ạ ặ ộ ủ ả ẩ M t khi đã ch n đo n th tr ng công ty công ty có th theo đu i chi n l c t pộ ọ ạ ị ườ ể ổ ế ượ ậ trung thông qua ho c khác bi t hóa s n ph m ho c chi phí th p. V b n ch t công tyặ ệ ả ẩ ặ ấ ề ả ấ t p trung là m t nhà khác bi t hóa s n ph m ho c nhà d n đ u v chi phí. Vì quy môậ ộ ệ ả ẩ ặ ẫ ầ ề nh mà m t s hãng t p trung có th đ ng th i theo đu i c d n đ u v chi phí và sỏ ộ ố ậ ể ồ ờ ổ ả ẫ ầ ề ự khác bi t hóa s n ph m. N u hãng t p trung s d ng ph ng pháp chi phí th p, t c làệ ả ẩ ế ậ ử ụ ươ ấ ứ hàng đang c nh tranh ch ng l i ng i d n đ u v chi phí trong các đo n th tr ng màạ ố ạ ườ ẫ ầ ề ạ ị ườ đó không có l i th chi phí. N u ng i t p trung theo đu i ph ng pháp khác bi t hóaở ợ ế ế ườ ậ ổ ươ ệ s n ph m thì t t c các bi n pháp khác bi t hóa s n ph m đang r ng m đ i v i côngả ẩ ấ ả ệ ệ ả ẩ ộ ở ố ớ ty t p trung.ậ M t đ c đi m n a là công ty t p trung c nh tranh v i ng i khác bi t hóa s nộ ặ ể ữ ậ ạ ớ ườ ệ ả ph m ch trong m t ho c m t s ít đo n th tr ng. Ví d , Porsche, m t công ty t pẩ ỉ ộ ặ ộ ố ạ ị ườ ụ ộ ậ trung c nh tranh v i General Motor trong phân đo n ô tô th thao c a th tr ng ô tôạ ớ ạ ể ủ ị ườ ch không ph i trên t t c các phân đo n. Các công ty theo đu i chi n l c t p trungứ ả ấ ả ạ ổ ế ượ ậ ch c ch n phát tri n ch t l ng s n ph m khác bi t hóa thành công vì h có ki n th cắ ắ ể ấ ượ ả ẩ ệ ọ ế ứ ch v m t t p h p nh khách hàng ho c ki n th c v khu v c. H n n a, vi c t pỉ ề ộ ậ ợ ỏ ặ ế ứ ề ự ơ ữ ệ ậ trung vào nh ng chu i nh s n ph m đôi khi cho phép ng i t p trung đ a ra s đ iữ ỗ ỏ ả ẩ ườ ậ ư ự ổ m i nhanh h n là công ty khác bi t hóa l n. Tuy nhiên, ng i t p trung không c g ngớ ơ ệ ớ ườ ậ ố ắ ph c v t t c các đo n th tr ng vì làm nh th s đ a nó đ n s c nh tranh tr cụ ụ ấ ả ạ ị ườ ư ế ẽ ư ế ự ạ ự ti p v i nhà d bi t hóa. Thay vào đó, công ty t p trung chú tr ng vào vi c thi t l p thế ớ ị ệ ậ ọ ệ ế ậ ị ph n trong m t đo n th t ng và n u thành công thì có th b t đ u ph c v nhi uầ ộ ạ ị ườ ế ể ắ ầ ụ ụ ề đo n th tr ng h n và làm m t đi l i th c nh tranh c a ng i khác bi t hóa.ạ ị ườ ơ ấ ợ ế ạ ủ ườ ệ a) Các gi i pháp chi n l cả ế ượ Vi c khác bi t hóa s n ph m có th là cao ho c th p vì công ty ho c theo đu iệ ệ ả ẩ ể ặ ấ ặ ổ chi n l c chi phí th p ho c ph ng pháp khác bi t hóa s n ph m. Đ i v i các nhómế ượ ấ ặ ươ ệ ả ẩ ố ớ hàng, công ty t p trung các đo n đ c nh tranh trong đó, ch không ph i là toàn b thậ ạ ể ạ ứ ả ộ ị tr ng, nh ng i d n đ u v chi phí ho c th a mãn m t s l n các đo n, nh ng iườ ư ườ ẫ ầ ề ặ ỏ ộ ố ớ ạ ư ườ 23 khác bi t hóa s n ph m nói chung. Ng i t p trung có th theo đu i m t kh năng riêngệ ả ẩ ườ ậ ể ổ ộ ả bi t nào đó d a trên m t lo t l i th chi phí th p ho c khác bi t hóa s n ph m. Do đó,ệ ự ộ ạ ợ ế ấ ặ ệ ả ẩ công ty có th tìm ki m l i th chi phí và phát tri n hi u qu cao h n trong s n xu t chiể ế ợ ế ể ệ ả ơ ả ấ phí th p trong khu v c ho c nó có th phát tri n các k năng t t h n trong tính thíchấ ở ự ặ ể ể ỹ ố ơ nghi v i khách hàng, d a trên kh năng ph c v nhu c u c a khách hàng khu v c theoớ ự ả ụ ụ ầ ủ ự cách mà nh ng nhà khác bi t hóa ho t đ ng trên toàn qu c th y r ng r t đ t.ữ ệ ạ ộ ố ấ ằ ấ ắ M t công ty t p trung có th có nhi u cách đ phát tri n l i th c nh tranh và đi u đóộ ậ ể ề ể ể ợ ế ạ ề gi i thích t i sao có quá nhi u công ty nh so v i công ty l n. M t công ty t p trung cóả ạ ề ỏ ớ ớ ộ ậ nhi u c h i đ phát tri n các ho t đ ng riêng c a mình và c nh tranh v i các doanhề ơ ộ ể ể ạ ộ ủ ạ ớ nghi p chi phí th p và khác bi t hóa s n ph m đang có xu h ng l n h n lên. Chi nệ ấ ệ ả ẩ ướ ớ ơ ế l c t p trung t o ra m t c h i cho nhà kinh doanh tìm cách l p đ y “kho ng tr ng”ượ ậ ạ ộ ơ ộ ấ ầ ả ố nhu c u c n thi t c a khách hàng.ầ ầ ế ủ b) L i th và b t l iợ ế ấ ợ Các l i th c nh tranh c a công ty t p trung b t ngu n t kh năng riêng bi t c aợ ế ạ ủ ậ ắ ồ ừ ả ệ ủ nó – hi u qu , ch t l ng, đ i m i ho c tính thích nghi v i khách hàng. Nó đ c b oệ ả ấ ượ ổ ớ ặ ớ ượ ả v tr c các đ i th c nh tranh ch ng m c mà nó có th cung c p hàng hóa và d chệ ướ ố ủ ạ ở ừ ự ể ấ ị v mà các đ i th không th th c hi n đ c. Kh năng này cũng t o cho ng i t pụ ố ủ ể ự ệ ượ ả ạ ườ ậ trung m t s c m nh v i ng i mua vì h không th có đ c s n ph m t ng t m tộ ứ ạ ớ ườ ọ ể ượ ả ẩ ươ ự ở ộ n i nào đó khác. Nh ng v i các nhà cung ng có s c m nh thì công ty t p trung vàoơ ư ớ ứ ứ ạ ậ ở th b t l i vì mua nguyên li u v i kh i l ng nh và vì th quy n l c thu c v ng iế ấ ợ ệ ớ ố ượ ỏ ế ề ự ộ ề ườ cung ng. Nh ng ch ng nào mà nó còn chuy n đ c ph n tăng giá (giá nguyên li u)ứ ư ừ ể ượ ầ ệ sang các khách hàng trung thành (giá bán cu i cùng) thì b t l i này không ph i là v n đố ấ ợ ả ấ ề l n. Nh ng ng i gia nh p ti m năng ph i v t qua đ c lòng trung thành c a kháchớ ữ ườ ậ ề ả ượ ượ ủ hàng mà ng i t p trung đã t o ra và t o ra lòng trung thành đ i v i khách hàng cũngườ ậ ạ ạ ố ớ làm gi m m i đe d a t các s n ph m thay th . S b o v kh i năm l c l ng này choả ố ọ ừ ả ẩ ế ự ả ệ ỏ ự ượ phép ng i t p trung thu đ c lãi su t trên trung bình t kho n đ u t c a mình, m tườ ậ ượ ấ ừ ả ầ ư ủ ộ l i th khác c a chi n l c t p trung là nó cho phép công ty ti n g n v i khách hàng vàợ ế ủ ế ượ ậ ế ầ ớ ph n ng k p th i v i nh ng nhu c u đang thay đ i c a h . Khó khăn c a vi c qu n lýả ứ ị ờ ớ ữ ầ ổ ủ ọ ủ ệ ả 24 m t s l n các đo n th tr ng mà công ty khác bi t hóa l n đôi khi g p ph i s khôngộ ố ớ ạ ị ườ ệ ớ ặ ả ẽ còn là v n đ đ i v i công ty t p trung.ấ ề ố ớ ậ Vì ng i t p trung s n xu t kh i l ng ít nên chi phí s n xu t c a nó th ng caoườ ậ ả ấ ố ượ ả ấ ủ ườ h n c a công ty d n đ u v chi phí. Các chi phí cao h n cũng có th làm gi m kh năngơ ủ ẫ ầ ề ơ ể ả ả l i nhu n n u ng i t p trung bu c ph i đ u t nhi u vào vi c phát tri n m t khợ ậ ế ườ ậ ộ ả ầ ư ề ệ ể ộ ả năng riêng bi t – nh đ i m i m t s n ph m đ t giá – đ c nh tranh v i các hãng khácệ ư ổ ớ ộ ả ẩ ắ ể ạ ớ bi t hóa s n ph m. V n đ th hai là đo n th tr ng c a ng i t p trung có th bi nệ ả ẩ ấ ề ứ ạ ị ườ ủ ườ ậ ể ế m t vì s thay đ i công ngh ho c thay đ i s thích c a ng i tiêu dùng. Không gi ngấ ự ổ ệ ặ ổ ở ủ ườ ố nh nh ng nhà d bi t hóa thích s n ph m nói chung, ng i t p trung có th chuy nư ữ ị ệ ả ẩ ườ ậ ể ể m t cách d dàng đ n các đo n th tr ng m i,v i s t p trung các tài nguyên và khộ ễ ế ạ ị ườ ớ ớ ự ậ ả năng c a nó vào m t ho c m t s ít phân đo n. S bi n m t các đo n th tr ng cũngủ ộ ặ ộ ố ạ ự ế ấ ạ ị ườ là m t lý do t i sao các công ty nh l i b th t b i. Cu i cùng, nguy c các công ty khácộ ạ ỏ ạ ị ấ ạ ố ơ bi t hóa s n ph m s c nh tranh giành gi t các đo n th tr ng c a ng i t p trung.ệ ả ẩ ẽ ạ ậ ạ ị ườ ủ ườ ậ M i m t chi n l c đ u đòi h i công ty th c hi n nh ng s l a ch n nh t quánỗ ộ ế ượ ề ỏ ự ệ ữ ự ự ọ ấ s n ph m/ th tr ng/ kh năng riêng bi t đ t o l p l i th c nh tranh. Nói cách khác,ả ẩ ị ườ ả ệ ể ạ ậ ợ ế ạ m t công ty ph i đ m b o đ ba b ph n c u thành trong chi n l c kinh doanh c pộ ả ả ả ủ ộ ậ ấ ế ượ ấ doanh nghi p này. Do đó, ví d , m t công ty chi phí th p không th t n công vào đo nệ ụ ộ ấ ể ấ ạ th tr ng cao c p nh công ty khác bi t hóa s n ph m. S l a ch n chi n l c c pị ườ ấ ư ệ ả ẩ ự ự ọ ế ượ ấ doanh nghi p thành công đòi h i chú ý nghiêm túc đ n t t c các y u t c a k ho chệ ỏ ế ấ ả ế ố ủ ế ạ c nh tranh. Các công ty không có k ho ch c n thi t cho s thành công chi n l c đãạ ế ạ ầ ế ự ế ượ l a ch n c a mình g i là “các công ty b m c k t gi a” vì h c đã th c hi n s l aự ọ ủ ọ ị ắ ẹ ở ữ ọ ự ệ ự ự ch n s n ph m/ th tr ng mà không đ m b o đ t đ c duy trì l i th c nh tranhọ ả ẩ ị ườ ả ả ạ ượ ợ ế ạ (ho c chi phí th p ho c khác bi t hóa s n ph m). Vi c m t kh năng ki m soát đ i v iặ ấ ặ ệ ả ẩ ệ ấ ả ể ố ớ chi n l c c b n r t d x y ra tr công ty qu n lý theo dõi sát công vi c kinh doanhế ượ ơ ả ấ ễ ả ừ ả ệ và môi tr ng c a nó, liên t c đi u ch nh s l a ch n s n ph m th tr ng đ phù h pườ ủ ụ ề ỉ ự ự ọ ả ẩ ị ườ ể ợ v i các đi u ki n ngành đang thay đ i. Ví d , l i th chi phí th p có th m t đi khi cácớ ề ệ ổ ụ ợ ế ấ ể ấ đ i th c nh tranh b t ch c nghi p v và nh ng thay đ i v công ngh hay b t kỳố ủ ạ ắ ướ ệ ụ ữ ổ ề ệ ấ y u t nào cho phép công ty có đ c m c chi phí th p.ế ố ượ ứ ấ 25 Tóm l iạ , vi c qu n lý thành công chi n l c c nh tranh nói chung đòi h i nh ngệ ả ế ượ ạ ỏ ữ nhà qu n lý chi n l c chú đ n hai v n đ chính. Th nh t, s c n thi t, đ m b oả ế ượ ế ấ ề ứ ấ ự ầ ế ả ả r ng các quy t đ nh s n ph m/ th tr ng/ kh năng riêng đ c đ a ra là đ nh h ngằ ế ị ả ẩ ị ườ ả ượ ư ị ướ theo m t chi n l c c nh tranh nh t đ nh. Th hai, c n giám sát môi tr ng đ sao choộ ế ượ ạ ấ ị ứ ầ ườ ể các ngu n g c c a l i th c nh tranh c a hãng phù h p v i các c h i và các m i đeồ ố ủ ợ ế ạ ủ ợ ớ ơ ộ ố d a đang thay đ i.ọ ổ 26

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • pdfQuản trị chiến lược là quá trình nghiên cứu tình hình môi trường bên trong và bên ngoà.pdf