Luận văn - Đẩy mạnh tiêu thu hàng hóa tại công ty Hải Châu

Bước sang thế kỷ 21. Thế kỷ của khoa học công nghệ - thông tin. Mọi thành tựu khoa học công nghệ được đáp ứng vào trong sản xuất hàng hóa và dịch vụ, năng suất trong sản xuất tăng nhanh, hàng hóa sản xuất ra ngày càng nhiều. Sự cạnh tranh giữa các công ty, các doanh nghiệp ngày càng gay gắt và khốc liệt. Các doanh nghiệp luôn cố gắng, nỗ lực tìm cho mình một vị thế, chỗ đứng trên thị trường, liên tục mở rộng thị phần sản phẩm, nâng cao uy tín của doanh nghiệp đối với khách hàng, có như vậy mới tồn tại và phát triển được. Chính vì lý do đó mà đề tài “đẩy mạnh tiêu thụ sản phẩm” luôn có tầm quan trọng và tính thời cuộc đối với bất kỳ doanh nghiệp sản xuất kinh doanh nào.

pdf67 trang | Chia sẻ: aloso | Lượt xem: 1712 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Luận văn - Đẩy mạnh tiêu thu hàng hóa tại công ty Hải Châu, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Châu tuy đa d ng và phong phú nh ng ch y uả ẩ ủ ả ạ ư ủ ế thu c lo i s n ph m bình dân, ch a có nhi u s n ph m cao c p. Rõ ràng,ộ ạ ả ẩ ư ề ả ẩ ấ Công ty ch a có kh năng khai thác nhu c u th tr ng cao c p này, trongư ả ầ ị ườ ấ khi đó nhu c u c a con ng i ngày càng cao.ầ ủ ườ Bao bì s n ph m còn thô, đ n đi u không gây s chú ý cho ng iả ẩ ơ ệ ự ườ tiêu dùng, không kích thích đ c tiêu th . Bao bì không đ c ng cáp đ v nượ ụ ủ ứ ể ậ chuy n đ ng xa làm cho s n ph m (nh t là bánh) b v t o ra s m cể ườ ả ẩ ấ ị ỡ ạ ự ặ c m cho ng i mua, làm gi m u th c nh tranh.ả ườ ả ư ế ạ Hi n nay trong k t c u s n ph m c a Công ty ch a h p lý. Nh ngệ ế ấ ả ẩ ủ ư ợ ữ s n ph m cho lãi nhi u ph n chi m t tr ng th p (Ví d : kem x p cho lãiả ẩ ề ầ ế ỷ ọ ấ ụ ố 813 đ ng trên m t đ n v s n ph m, kem x p ph Socola cho lãi 873 đ ngồ ộ ơ ị ả ẩ ố ủ ồ trên m t đ n v s n ph m). Nh ng s n ph m chi m t tr ng l n thì m cộ ơ ị ả ẩ ữ ả ẩ ế ỷ ọ ớ ứ lãi th p (Bánh H ng Th o cho lãi 70ấ ươ ả đ ngồ /đ n v s n ph m, L ng khô choơ ị ả ẩ ươ lãi 1,8đ ngồ /đ n v s n ph m, B t canh cho lãi 128,8ơ ị ả ẩ ộ đ ngồ /đ n v s n ph m).ơ ị ả ẩ S n ph m k o đôi khi b thua l .ả ẩ ẹ ị ỗ Công ty ch a có phòng Marketing riêng bi t. Đ i ngũ cán bư ệ ộ ộ nghiên c u phát tri n th tr ng còn thi u, năng l c chuyênứ ể ị ườ ế ự môn b h n ch không có ph ng pháp nghiên c u th tr ngị ạ ế ươ ứ ị ườ 1 cách khoa h c và chính xác.ọ 2.3.4. Nh ng nguyên nhân ch y u:ữ ủ ế 2.3.4.1 Nguyên nhân khách quan: 2 S n ph m bánh k o mang tính mùa v nên s l ng s nả ẩ ẹ ụ ố ượ ả ph m tiêu th m i mùa khác nhau. Mùa l nh s n ph mẩ ụ ở ỗ ạ ả ẩ đ c tiêu th nhi u h n h n n a trong mùa l nh còn có ngàyượ ụ ề ơ ơ ữ ạ T t, l h i làng, chùa nên nhu c u v bánh k o là r t l n.ế ễ ộ ầ ề ẹ ấ ớ Mùa nóng do tính ch t tiêu dùng c a s n ph m bánh k o nênấ ủ ả ẩ ẹ làm cho kh i l ng tiêu th gi m do nhu c u gi m.ố ượ ụ ả ầ ả * Đ c đi m tâm lý tiêu dùng khu v c mi n B c - Trung - Nam,ặ ể ở ự ề ắ thành ph - nông thôn là khác nhau do đó kh i l ng tiêu th cácố ố ượ ụ ở vùng là khác nhau. - Đ c đi m c a th tr ng mi n B c:ặ ể ủ ị ườ ề ắ Ng i tiêu dùng mi n B c khi mua bánh k o h th ng quan tâmườ ề ắ ẹ ọ ườ đ n kh i l ng c a gói bánh k o, h có s so sánh giá c . Khách hàngế ố ượ ủ ẹ ọ ự ả ng i mi n B c quan tâm đ n hình th c và ki u cách lo i m t hàng. Víườ ề ắ ế ứ ể ạ ặ d : L ng khô không ph i là s n ph m a thích c a ng i dân mi n B c.ụ ươ ả ả ẩ ư ủ ườ ề ắ B t canh có v ng t, cay phù h p v i tiêu chu n v th hi u c a h do v yộ ị ọ ợ ớ ẩ ề ị ế ủ ọ ậ B t canh đ c tiêu th ch y u trên th tr ng tiêu th ti m năng.ộ ượ ụ ủ ế ị ườ ụ ề - Đ c đi m c a th tr ng mi n Trung:ặ ể ủ ị ườ ề Khách hàng mi n Trung ít quan tâm đ n bao bì, kh i l ng nh ng l iề ế ố ượ ư ạ quan tâm đ n đ ng t và hình dáng ch t l ng s n ph m. Th tr ng mi nế ộ ọ ấ ượ ả ẩ ị ườ ề Trung là th tr ng đ c coi là “d tính” do v y là th tr ng ti m năng r tị ườ ượ ễ ậ ị ườ ề ấ l n c a Công ty.ớ ủ - Đ c đi m th tr ng mi n Nam:ặ ể ị ườ ề M c s ng c a ng i dân mi n Nam cao vì th bánh k o là nhu c uứ ố ủ ườ ề ế ẹ ầ th ng xuyên c a h . Đ c tính c a ng i mi n Nam là a c a ng t, cayườ ủ ọ ặ ủ ườ ề ư ủ ọ và nhi u h ng v khác nhau. Tuy v y, đây là th tr ng v n còn m i mề ươ ị ậ ị ườ ẫ ớ ẻ c a Công ty. M t vài năm t i, Công ty ph n đ u m r ng th tr ng tiêuủ ộ ớ ấ ấ ở ộ ị ườ th khu v c phía Nam, là đ a bàn quan tr ng c a Công ty trong t ng lai.ụ ở ự ị ọ ủ ươ * Môi tr ng kinh t - chính tr - xã h i:ườ ế ị ộ Cùng v i s tăng tr ng m nh v kinh t trong m y năm g n đây,ớ ự ưở ạ ề ế ấ ầ đi u này đã nâng cao m c s ng dân c nên nhu c u v bánh k o cao c p vàề ứ ố ư ầ ề ẹ ấ s n ph m b t canh cao lên. Đây là y u t tích c c giúp Công ty đ y m nhả ẩ ộ ế ố ự ẩ ạ s n xu t, tăng kh i l ng tiêu th .ả ấ ố ượ ụ Nhà n c có nhi u chính sách thu u đãi đ i v i 1 s nguyên v tướ ề ế ư ố ớ ố ậ li u nh p kh u và hàng hoá xu t kh u, đi u đó cũng t o đi u ki n thu nệ ậ ẩ ấ ẩ ề ạ ề ệ ậ l i cho ho t đ ng s n xu t, kinh doanh c a Công ty.ợ ạ ộ ả ấ ủ * Môi tr ng ngành:ườ Trong c ch th tr ng hi n nay, Công ty bánh k o H i Châu đangơ ế ị ườ ệ ẹ ả đ ng đ u v i r t nhi u đ i th c nh tranh m nh nh : H i Hà, H u Ngh ,ươ ầ ớ ấ ề ố ủ ạ ạ ư ả ữ ị Tràng An, Qu ng Ngãi, Biên Hoà... v i truy n th ng s n ph m lâu đ i cóả ớ ề ố ả ẩ ờ uy tín, công ngh s n xu t bánh k o hi n đ i, đa d ng v ch ng lo i s nệ ả ấ ẹ ệ ạ ạ ề ủ ạ ả ph m, bao bì đ p h n h n s n ph m c a H i Châu. Chính s c nh tranhẩ ẹ ơ ẳ ả ẩ ủ ả ự ạ này là nguyên nhân nh h ng tr c ti p đ n k t qu tiêu th cũng nhả ưở ự ế ế ế ả ụ ư ho t đ ng kinh doanh c a Công ty bánh k o H i Châu.ạ ộ ủ ẹ ả 2.3.4.2 Nguyên nhân thu c v phía Công ty.ộ ề ề C c u t ch c: Công ty bánh k o H i Châu đã xây d ngơ ấ ổ ứ ẹ ả ự đ c m t b máy qu n lý g n nh , h p lý. Các quy t đ nhượ ộ ộ ả ọ ẹ ợ ế ị t trên xu ng đ c ch p hành và ng c l i phòng ban cóừ ố ượ ấ ượ ạ nhi m v tham m u cho giám đ c đ có các quy t đ nh đúngệ ụ ư ố ể ế ị đ n. C c u t ch c c a Công ty là t ng đ i phù h p v iắ ơ ấ ổ ứ ủ ươ ố ợ ớ tình hình s n xu t kinh doanh c a Công ty trong n n kinh tả ấ ủ ề ế th tr ng. Tuy nhiên, Phòng k ho ch v t t đ m nhi m t tị ườ ế ạ ậ ư ả ệ ấ c các ch c năng t khâu chu n b nguyên v t li u đ n khâuả ứ ừ ẩ ị ậ ệ ế đi u hành s n xu t tiêu th . B ph n ti p th cũng n mề ả ấ ụ ộ ậ ế ị ằ trong phòng k ho ch v t t đi u đó nh h ng đ n khế ạ ậ ư ề ả ưở ế ả năng c nh tranh c a Công ty cũng nh nh h ng đ n khạ ủ ư ả ưở ế ả năng c nh tranh c a Công ty cũng nh nh h ng đ n k tạ ủ ư ả ưở ế ế qu tiêu th c a Công ty.ả ụ ủ Trên đây là nh ng nguyên nhân d n đ n k t qu và t n t iữ ẫ ế ế ả ồ ạ trong công tác tiêu th và trong ho t đ ng s n xu t kinhụ ạ ộ ả ấ doanh c a Công ty bánh k o H i Châu trong th i gian qua.ủ ẹ ả ờ Ch ng IIIươ M T S BI N PHÁP NH M Đ Y M NH TIÊU TH S N PH MỘ Ố Ệ Ằ Ẩ Ạ Ụ Ả Ẩ C A CÔNG TY BÁNH K O H I CHÂUỦ Ẹ Ả 3.1 PH NG H NG M C TIÊU V TIÊU TH S N PH M.ƯƠ ƯỚ Ụ Ề Ụ Ả Ẩ 3.1.1 M C TIÊU S N XU T KINH DOANH NĂM 2004Ụ Ả Ấ Hi n nay, đ t n c ta đang trong giai đo n đ i m i và phát tri nệ ấ ướ ạ ổ ớ ể nhanh đúng v i t c đ cao. Nhà n c ta th c hi n chính sách m c a h iớ ố ộ ướ ự ệ ở ử ộ nh p v i n n kinh t th gi i và tham gia vào khu v c kinh t , các kh iậ ớ ề ế ế ớ ự ế ố kinh t . Đ t n c đang trên đà phát tri n l n m nh, đ i s ng c a nhân dânế ấ ướ ể ớ ạ ờ ố ủ đang đ c c i thi n và nâng cao, thu nh p bình quân đ u ng i tăng lên.ượ ả ệ ậ ầ ườ Nhu c u bánh k o cũng vì th mà tr nên thi t y u, s n ph m b t canhầ ẹ ế ở ế ế ả ẩ ộ đang là hàng hoá tiêu dùng th ng xuyên c a ng i dân k c thành th l nườ ủ ườ ể ả ị ẫ nông thôn. Yêu c u v ch t l ng, m u mã hình th c s n ph m bánh k oầ ề ấ ượ ẫ ứ ả ẩ ẹ cũng phong phú h n, đa d ng h n và kh t khe h n. Kh năng c nh tranhơ ạ ơ ắ ơ ả ạ v i các đ i th c nh tranh trong và ngoài n c ngày càng khó khăn, kh cớ ố ủ ạ ướ ố li t. Đ m r ng th tr ng tiêu th thì ph ng pháp hi n nay là: th c hi nệ ể ở ộ ị ườ ụ ươ ệ ự ệ h p tác liên doanh v i các Công ty n c ngoài, đa d ng hoá các ho t đ ngợ ớ ướ ạ ạ ộ kinh doanh, ho t đ ng s n xu t kinh doanh h ng vào ng i tiêu dùng,ạ ộ ả ấ ướ ườ th c hi n t t ng cho r ng l i nhu n n m trong chi n l c lâu dài vàự ệ ư ưở ằ ợ ậ ằ ế ượ chính là m c tiêu đ tìm ki m.ụ ể ế Trên tinh th n đó ,công ty đ t ra m t s ch tiêu kinh doanh c n đ tầ ặ ộ ố ỉ ầ ạ đ c trong năm 2004 nh sau:ượ ư -S n l ng xu t bán:6321,780 t nả ượ ấ ấ -T ng doanh thu:160.210 tri u đ ngổ ệ ồ -N p NSNN:7960 tri u đ ngộ ệ ồ -L i nhu n :3820 tri u đ ngợ ậ ệ ồ -Thu nh p bình quân 1 ng i/1 tháng:1,15 tri u đ ngậ ườ ệ ồ 3.1.2 K ho ch tiêu thế ạ ụ Theo d báo chung,công ty còn ti p t c g p nhi u khó khăn trongự ế ụ ặ ề công tác tiêu th b i c nh tranh s ngày càng gay g t h n n a , th tr ngụ ở ạ ẽ ắ ơ ữ ị ườ nói chung có xu h ng co h p l i.T nh n đ nh đó ,công ty d đ nh s ti pướ ẹ ạ ừ ậ ị ự ị ẽ ế t c phát huy hi u qu s n xu t kinh doanh c a năm 2003 và đ thúc đ yụ ệ ả ả ấ ủ ể ẩ tiêu th ,công ty đ a ra k ho ch tiêu th cho năm 2004 nh sau:ụ ư ế ạ ụ ư Công ty c n có k ho ch cung ng hàng hoá m t cách chính xác,cầ ế ạ ứ ộ ụ th ,đ đ m b o hàng hoá c a công ty đ c cung ng đ y đ ,đ c đ aể ể ả ả ủ ượ ứ ầ ủ ượ ư đ n t n tay khách hàng đúng th i đi m;đáp ng nhu c u c a hế ậ ờ ể ứ ầ ủ ọ Bám sát tình hình di n bi n th tr ng ,n m b t nhu c u th tr ngễ ế ị ườ ắ ắ ầ ị ườ m t cách chính xác nh t ,tìm hi u rõ đ c khu v c th tr ng nào có nhuộ ấ ể ượ ự ị ườ c u v s n ph m nhi u nh t đ phân ph i s n ph m v đó k p th i,ch pầ ề ả ẩ ề ấ ể ố ả ẩ ề ị ờ ớ nh ng th i c ,nh ng c h i kinh doanh.ữ ờ ơ ữ ơ ộ 3.2 M T S BI N PHÁP THÚC Đ Y HO T Đ NG TIÊU TH S NỘ Ố Ệ Ẩ Ạ Ộ Ụ Ả PH M C A CÔNG TY BÁNH K O H I CHÂU.Ẩ Ủ Ẹ Ả 3.2.1. Hoàn thi n công tác t ch c bán hàng:ệ ổ ứ Hi n nay, m i ho t đ ng liên quan đ n th tr ng đ u do phòng kệ ọ ạ ộ ế ị ườ ề ế ho ch v t t đ m nhi m. Phòng này th c hi n r t nhi u ch c năng: Tạ ậ ư ả ệ ự ệ ấ ề ứ ổ ch c mua nguyên v t li u đ u vào, t ch c tác nghi p s n xu t, t ch cứ ậ ệ ầ ổ ứ ệ ả ấ ổ ứ bán hàng; nên tính chuyên môn hoá c a riêng ho t đ ng tiêu th s n ph mủ ạ ộ ụ ả ẩ không cao. Đ thích ng nhanh chóng v i s thay đ i c a th tr ng đòi h iể ứ ớ ự ổ ủ ị ườ ỏ Công ty bánh k o H i Châu ph i t ch c ra b ph n Marketing riêng (táchẹ ả ả ổ ứ ộ ậ r i phòng k ho ch v t t ). Biên ch b ph n này kho ng 6 - 8 ng i.ờ ế ạ ậ ư ế ở ộ ậ ả ườ Công ty c n ch n ra các cán b có năng l c, trình đ t phòng k ho chầ ọ ộ ự ộ ừ ế ạ v t t b trí vào b ph n này thay vì tuy n nhân viên m i đ ti t ki m chiậ ư ố ộ ậ ể ớ ể ế ệ phí. Nh v y có th nói khi Công ty t ch c đ c phòng Marketing riêngư ậ ể ổ ứ ượ thì m i ho t đ ng liên quan đ n tiêu th s n ph m đ u quy v m t m iọ ạ ộ ế ụ ả ẩ ề ề ộ ố t o ra s linh ho t, nh y bén cùng v i s thay đ i c a th tr ng, n m b tạ ự ạ ạ ớ ự ố ủ ị ườ ắ ắ k p th i nhu c u th hi u c a ng i tiêu dùng và tin ch c r ng công tác tiêuị ờ ầ ị ế ủ ườ ắ ằ th s n ph m c a Công ty s đ t đ c hiê qu cao h n.ụ ả ẩ ủ ẽ ạ ượ ụ ả ơ Đ đ y m nh công tác tiêu th s n ph m, Công ty bánh k o H iể ẩ ạ ụ ả ẩ ẹ ả Châu c n có ph ng th c bán hàng linh ho t h n n a cũng nh ph i cóầ ươ ứ ạ ơ ữ ư ả quy mô và k lu t ch t ch . Công ty có th hoàn thi n ph ng th c bánỷ ậ ặ ẽ ể ệ ươ ứ hàng theo nh ng bi n pháp sau:ữ ệ Ti p t c tăng c ng m i quan h m t thi t, g n bó chân thành v iế ụ ườ ố ệ ậ ế ắ ớ các Công ty đ i lý, b n hàng v t t , nguyên li u, bao bì, v n.ạ ạ ậ ư ệ ố Th ng xuyên liên h v i khách hàng đ đi u ch nh các chính sáchườ ệ ớ ể ề ỉ giá cho phù h p. Ti p t c nâng c p đ i m i các bi n pháp qu n lý, qu n lýợ ế ụ ấ ổ ớ ệ ả ả h th ng bán hàng b ng n i m ng trên máy tính.ệ ố ằ ố ạ Ti p t c đ u t trang thi t b , c s v t ch t cho c a hàng gi i thi uế ụ ầ ư ế ị ơ ở ậ ấ ử ớ ệ s n ph m, trang b đ ng ph c cho các nhân viên c a hàng c a các đ i lý:ả ẩ ị ồ ụ ử ủ ạ K t h p gi a Công ty v i các đ i lý, đ a các ho t đ ng Marketing (ti p thế ợ ữ ớ ạ ư ạ ộ ế ị bán hàng) gi i thi u s n ph m xu ng kênh c p 2, c p 3 m t cách th ngớ ệ ả ẩ ố ấ ấ ộ ườ xuyên, xây d ng giá bán l theo t ng vùng th tr ng. Khoán công phí,ự ẻ ừ ị ườ doanh thu cho nhân viên ti p th trên c s giao doanh s cho các đ i lý vàế ị ơ ở ố ạ l ng ti p th hàng tháng.ươ ế ị * Tăng c ng kh năng thanh toán đ ng th i áp d ng nhi u ph ngườ ả ồ ờ ụ ề ươ th c thanh toán thu n ti n cho khách hàng, Công ty th t ch t k lu t thanhứ ậ ệ ắ ặ ỷ ậ toán. Hi n nay, h u h t khách hàng c a Công ty là các c a hàng bán l nênệ ầ ế ủ ử ẻ m t s khách hàng l i d ng v n c a Công ty s d ng vào m c đích kinhộ ố ợ ụ ố ủ ử ụ ụ doanh khác. Vi c cho phép tr ch m trong đi u ki n k lu t thanh toánệ ả ậ ề ệ ỷ ậ l ng l o cũng d n đ n s thi u năng đ ng trong công tác bán hàng c aỏ ẻ ẫ ế ự ế ộ ủ khách hàng. Tâm lý kinh doanh không b v n khi n cho khách hàng khôngỏ ố ế tích c c tìm bi n pháp đ bán hàng nhanh chóng, t c đ quay vòng v n sự ệ ể ố ộ ố ẽ b ch m. Đ kh c ph c tình tr ng này Công ty c n:ị ậ ể ắ ụ ạ ầ - Th c hi n nghiêm túc k lu t thanh toán đã đ t ra, tránh n nangự ệ ỷ ậ ặ ể ho c ch nh c nh xuông.ặ ỉ ắ ở - Đ a các hình th c chi t kh u bán hàng đ khuy n khích thanh toánư ứ ế ấ ể ế nhanh. - Hàng tháng yêu c u khách hàng đ i chi u công n , l p biên b n xácầ ố ế ợ ậ ả nh n công n , s n quá h n l p t c yêu c u thanh toán, khách hàng nậ ợ ố ợ ạ ậ ứ ầ ợ n n dây d a mà không có lý do chính đáng ho c n quá lâu Công ty có thầ ư ặ ợ ể c t b h p đ ng, thu h i l i s n ph m c a Công ty.ắ ỏ ợ ồ ồ ạ ả ẩ ủ 3.2.2. Đ y m nh công tác đi u tra nghiên c u th tr ng:ẩ ạ ề ứ ị ườ Vi c đánh giá và l a ch n đúng th tr ng c a mình là b c đ u c aệ ự ọ ị ườ ủ ướ ầ ủ quá trình s n xu t kinh doanh, gi i quy t 2 trong 3 v n đ c b n c aả ấ ả ế ấ ề ơ ả ủ doanh nghi p: s n xu t cái gì? s n xu t cho ai? Vi c đi u tra nghiên c uệ ả ấ ả ấ ệ ề ứ th tr ng v i 2 ho t đ ng chính: nghiên c u th tr ng (nh m xác đ nhị ườ ớ ạ ộ ứ ị ườ ằ ị quy mô c c u, s v n đ ng c a th tr ng) và đi u tra th tr ng (xácơ ấ ự ậ ộ ủ ị ườ ề ị ườ đ nh quy mô c c u, s v n đ ng c a th tr ng) cho phép doanh nghi pị ơ ấ ự ậ ộ ủ ị ườ ệ l a ch n chính sách s n ph m, chính sách giá, chính sách phân ph i vàự ọ ả ẩ ố khu ch tr ng s n ph m phù h p v i nhu c u th tr ng. Đi u đó cũng cóế ươ ả ẩ ợ ớ ầ ị ườ ề nghĩa đ a m c tiêu phát tri n và m r ng phát tri n, đ y m nh tiêu th c aư ụ ể ở ộ ể ẩ ạ ụ ủ Công ty thành hi n th c.ệ ự Đ i v i Công ty bánh k o H i Châu, vi c n m b t thông tin v thố ớ ẹ ả ệ ắ ắ ề ị tr ng còn s sài, ch a chính xác nên ch a đ a ra đ c các d báo mangườ ơ ư ư ư ượ ự tính đón đ u c a nhu c u th tr ng. V y Công ty c n n m ch c các thôngầ ủ ầ ị ườ ậ ầ ắ ắ tin c b n là các v n đ th tr ng s n ph m, nhu c u c a dân c , quy môơ ả ấ ề ị ườ ả ẩ ầ ủ ư th tr ng m c thu nh p bình quân đ u ng i, t p quán tiêu dùng, đi uị ườ ứ ậ ầ ườ ậ ề ki n đ a lý khí h u, giá c nh ng m t hàng thay th . Các thông tin nàyệ ị ậ ả ữ ặ ế mu n có ph i thông qua công tác đi u tra nghiên c u th tr ng. Vi cố ả ề ứ ị ườ ệ nghiên c u th tr ng ph i đ c coi là ho t đ ng tính ch t ti n d c aứ ị ườ ả ượ ạ ộ ấ ề ề ủ công tác k ho ch hoá ho t đ ng s n xu t kinh doanh c a Công ty vì nóế ạ ạ ộ ả ấ ủ quy t đ nh ph ng h ng phát tri n c a Công ty.ế ị ươ ướ ể ủ Đ công tác đi u tra nghiên c u nhu c u th tr ng đ t k t qu cao,ể ề ứ ầ ị ườ ạ ế ả Công ty c n thu th p thông tin xung quanh các n i dung sau:ầ ậ ộ + Th tr ng c n nh ng lo i s n ph m gì? quy cách, ph m ch t, đ cị ườ ầ ữ ạ ả ẩ ẩ ấ ặ tính s d ng c a hàng hoá đó nh th nào?giá c mà h có th ch p nh nử ụ ủ ư ế ả ọ ể ấ ậ đ c?th i gian cung c p?s l ng là bao nhiêu?xu h ng phát tri n c a thượ ờ ấ ố ượ ướ ể ủ ị tr ng?ườ Các đ i th c nh tranh đang cung c p s n ph m đó trên th tr ng làố ủ ạ ấ ả ẩ ị ườ ai? Có đi m m nh và đi m y u gì? ph n ng c a ng i tiêu dùng v s cóể ạ ể ế ả ứ ủ ườ ề ự m t c a h nh th nào?ặ ủ ọ ư ế Nh ng thông tin trên là r t c n thi t v i Công ty tr c khi đ a ra cácữ ấ ầ ế ớ ướ ư quy t đ nh s n xu t kinh doanh đem l i hi u qu cao.ế ị ả ấ ạ ệ ả 3.2.3. Tăng c ng công tác qu n lý ch t l ng s n ph m:ườ ả ấ ượ ả ẩ Ch t l ng s n ph m t o nên kh năng c nh tranh c a s n ph m,ấ ượ ả ẩ ạ ả ạ ủ ả ẩ nó nh h ng tr c ti p đ n ho t đ ng tiêu th s n ph m c a Công ty.ả ưở ự ế ế ạ ộ ụ ả ẩ ủ Ch t l ng s n ph m cao đ ng nghĩa v i kh năng c nh tranh cao, m c đấ ượ ả ẩ ồ ớ ả ạ ứ ộ tiêu th s n ph m l n. Đ nâng cao ch t l ng s n ph m ngoài vi c đ uụ ả ẩ ớ ể ấ ượ ả ẩ ệ ầ t đ i m i công ngh còn ph i tăng c ng công tác qu n lý ch t l ng.ư ổ ớ ệ ả ườ ả ấ ượ Hi n nay, Công ty bánh k o H i Châu v n đang ti p t c nâng cao ch tệ ẹ ả ẫ ế ụ ấ l ng s n ph m. Tuy nhiên ch t l ng s n ph m c a Công ty ch a đ cượ ả ẩ ấ ượ ả ẩ ủ ư ượ n đ nh, vi c qu n lý ch t l ng còn l ng l o. B i v y, tăng c ng qu nổ ị ệ ả ấ ượ ỏ ẻ ở ậ ườ ả lý ch t l ng là h t s c c n thi t đ i v i Công ty đ đ m b o n đ nh vàấ ượ ế ứ ầ ế ố ớ ể ả ả ổ ị nâng cao ch t l ng s n ph m nh m tăng kh năng tiêu th s n ph m c aấ ượ ả ẩ ằ ả ụ ả ẩ ủ Công ty. Đ qu n lý ch t l ng có hi u qu , Công ty ph i th c hi n các bi nể ả ấ ượ ệ ả ả ự ệ ệ pháp c th sau:ụ ể * Đ m b o t t nguyên v t li u ph c v cho s n xu t:ả ả ố ậ ệ ụ ụ ả ấ Đ đ m b o ch t l ng s n ph m thì ch t l ng nguyên v t li uể ả ả ấ ượ ả ẩ ấ ượ ậ ệ cũng ph i đ c b o đ m đ ng th i đ m b o đúng ti n đ và s đ ng b .ả ượ ả ả ồ ờ ả ả ế ộ ự ồ ộ Nguyên v t li u dùng cho s n xu t s n ph m bánh k o có tính d hậ ệ ả ấ ả ẩ ẹ ễ ư h ng, không d tr đ c v i kh i l ng l n, do đó Công ty c n tính toánỏ ự ữ ượ ớ ố ượ ớ ầ s l ng nguyên v t li u ph c v cho s n xu t m t cách h p lý, t i u cóố ượ ậ ệ ụ ụ ả ấ ộ ợ ố ư hi u qu .ệ ả * Ph i có s phân c p qu n lý k thu t, ch c năng qu n lý ph i rõả ự ấ ả ỹ ậ ứ ả ả ràng không ch ng chéo lên nhau đ kh c ph c tình tr ng vi c ki m traồ ể ắ ụ ạ ệ ể ch a nghiêm kh c, trách nhi m không rõ ràng d n đ n khuy t đi m khôngư ắ ệ ẫ ế ế ể ph thu c v ai, t o nên s vô trách nhi m trong s n xu t, trong qu n lýụ ộ ề ạ ự ệ ả ấ ả gây ra nh h ng đ n ch t l ng s n ph m, gi m m c th tr ng và gi mả ưở ế ấ ượ ả ẩ ả ứ ị ườ ả m c c nh tranh trên th tr ng.ứ ạ ị ườ Vì v y, Công ty ph i có phân đ nh rõ ràng: Vi c qu n lý ch t l ngậ ả ị ệ ả ấ ượ tr c h t ph i giao cho phân x ng s n xu t. Qu n đ c giao nhi m vướ ế ả ưở ả ấ ả ố ệ ụ quy n h n và trách nhi m cho t ng t tr ng. Các t tr ng l i giao l iề ạ ệ ừ ổ ưở ổ ưở ạ ạ trách nhi m cho t ng t viên, t ng t viên l i ch u trách nhi m v ph nệ ừ ổ ừ ổ ạ ị ệ ề ầ vi c c a mình.ệ ủ * Cán b k thu t c n chú tr ng theo dõi nh ng khâu then ch t dộ ỹ ậ ầ ọ ữ ố ễ h h ng nh : pha tr n nguyên v t li u, n u k o, n ng bánh, bao góiư ỏ ư ộ ậ ệ ấ ẹ ướ nh m gi m t l bánh k o b h h ng, ch t l ng không b o đ m nhằ ả ỷ ệ ẹ ị ư ỏ ấ ượ ả ả ả h ng đ n uy tín v ch t l ng s n ph m, làm gi m kh i l ng thưở ế ề ấ ượ ả ẩ ả ố ượ ị tr ng. C n giao quy n cho cán b và k thu t viên ki m tra, theo dõi ườ ầ ề ộ ỹ ậ ể ở các khâu quan tr ng, có k ho ch phân tích xem xét nh ng thông s kọ ế ạ ữ ố ỹ thu t có liên quan khâu mình qu n lý. Có nh v y m i x lý k p th iậ ở ả ư ậ ớ ử ị ờ nh ng sai h ng trong quá trình s n xu t, ti t ki m đ c chi phí s n xu t,ữ ỏ ả ấ ế ệ ượ ả ấ h giá thành s n ph m, nâng cao kh năng c nh tranh trên th tr ng.ạ ả ẩ ả ạ ị ườ 3.2.4. Nâng cao ch t l ng, c i ti n m u mã s n ph m:ấ ượ ả ế ẫ ả ẩ Đ nâng cao ch t l ng s n ph m c a Công ty, ngoài bi n pháp kể ấ ượ ả ẩ ủ ệ ỹ thu t, qu n lý ch t l ng nh đã trình bày trên còn có m t s bi n phápậ ả ấ ượ ư ở ộ ố ệ sau: * Nâng cao ch t l ng khâu thi t k :ấ ượ ở ế ế Giai đo n thi t k s n ph m là khâu đ u tiên quy đ nh ch t l ngạ ế ế ả ẩ ầ ị ấ ượ s n ph m. Nh ng thông s k thu t thi t k đã đ c phê chu n là tiêuả ẩ ữ ố ỹ ậ ế ế ượ ẩ chu n ch t l ng quan tr ng mà s n ph m s n xu t ra ph i tuân th . Ch tẩ ấ ượ ọ ả ẩ ả ấ ả ủ ấ l ng thi t k tác đ ng tr c ti p đ n ch t l ng c a m i s n ph m. Ch tượ ế ế ộ ự ế ế ấ ượ ủ ỗ ả ẩ ấ l ng khâu thi t k th ng là ch t l ng mang tính kinh t k thu t. Vìượ ở ế ế ườ ấ ượ ế ỹ ậ v y, khâu thi t k Công ty c n chuyên môn hoá nh ng đ c đi m nhu c uậ ở ế ế ầ ữ ặ ể ầ c a khách hàng thành đ c đi m c a s n ph m đ ch t l ng lĩnh v củ ặ ể ủ ả ẩ ể ấ ượ ở ự này càng ph n ánh ch t l ng v i s phù h p nhu c u th tr ng. Đ cácả ấ ượ ớ ự ợ ầ ị ườ ể thông s k thu t thi t k có th áp d ng vào s n xu t c n tho mãn cácố ỹ ậ ế ế ể ụ ả ấ ầ ả yêu c u sau:ầ + Đáp ng đ c nhu c u khách hàng, thích h p v i kh năng c aứ ượ ầ ợ ớ ả ủ Công ty,đ m b o tính c nh tranh, t i thi u hoá chi phí.ả ả ạ ố ể Đ i v i Công ty, công tác thi t k s n ph m m i càng tr nên quanố ớ ế ế ả ẩ ớ ở tr ng. Các công th c pha tr n v t li u, thi t k m u mã, kích th c hìnhọ ứ ộ ậ ệ ế ế ẫ ướ dáng s n ph m cũng nh bao gói c n ph i đ c nghiên c u c n th n vàả ẩ ư ầ ả ượ ứ ẩ ậ chi ti t. Trong đó, công tác nghiên c u các đ c đi m v nhu c u tiêu dùng,ế ứ ặ ể ề ầ đ c đi m tâm lý và th hi u c a th tr ng là h t s c c n thi t.ặ ể ị ế ủ ị ườ ế ứ ầ ế Thi t k các đ c đi m kinh t k thu t c a s n ph m đ a ra cácế ế ặ ể ế ỹ ậ ủ ả ẩ ư thông s rõ ràng đ các phân x ng d dàng th c hi n, đ ng th i thu nố ể ưở ễ ự ệ ồ ờ ậ ti n trong vi c ki m tra ch t l ng s n ph m đ c s n xu t d a trên cácệ ệ ể ấ ượ ả ẩ ượ ả ấ ự thông s đó. ố V i nh ng s n ph m truy n th ng m c dù các lo i s n ph m này đãớ ữ ả ẩ ề ố ặ ạ ả ẩ có th tr ng nh ng công tác thi t k l i các tiêu chu n k thu t cũng c nị ườ ư ế ế ạ ẩ ỹ ậ ầ đ c hoàn thi n h n n a đ gây n t ng h n đ i v i khách hàng. Ví dượ ệ ơ ữ ể ấ ượ ơ ố ớ ụ nh : Bánh H ng Th o c n đ c thi t k l i có kích th c nh h n,ư ươ ả ầ ượ ế ế ạ ướ ỏ ơ m ng h n. C n làm thêm hàm l ng ch t béo và h ng li u đ bánhỏ ơ ầ ượ ấ ươ ệ ể h ng th o có v đ m h n, h p d n h n v i th tr ng mi n Nam. Đ i v iươ ả ị ậ ơ ấ ẫ ơ ớ ị ườ ề ố ớ bánh quy H i Châu và m t s bánh khác đ c s n xu t trên dây chuy nả ộ ố ượ ả ấ ề Đài Loan c n đ c tăng thêm đ bóng c a m t bánh, đ giòn c a bánh c nầ ượ ộ ủ ặ ộ ủ ầ đ c b o v lâu h n, gi m đ hút m b ng cách tăng hàm l ng dinhượ ả ệ ơ ả ộ ẩ ằ ượ d ng, hàm l ng ch t lipít (ch t béo) công đo n pha tr n nguyên v tưỡ ượ ấ ấ ở ạ ộ ậ li u, tăng hàm l ng tinh d u đ ch ng l i s dính bánh khuôn... Đ i v iệ ượ ầ ể ố ạ ự ở ố ớ s n ph m k o m m dù bao gói đ p và h p d n có th m m nh ng hìnhả ẩ ẹ ề ẹ ấ ẫ ẩ ỹ ư dáng viên k o l i không đ p chút nào. Đ viên k o s n xu t ra vuông h n,ẹ ạ ẹ ể ẹ ả ấ ơ có góc c nh thì Công ty nên thi t k h th ng thi t b làm ngu i nhanh viênạ ế ế ệ ố ế ị ộ k o sau công đo n c t. Bên c nh đó tr ng l ng c a s n ph m bánh k oẹ ạ ắ ạ ọ ượ ủ ả ẩ ẹ c n thi t k cho phù h p v i kh năng bán l , thu n ti n cho tiêu dùng.ầ ế ế ợ ớ ả ẻ ậ ệ Hi n nay, 1 thùng k o đ c thi t k m c 9kg; 9,5kg; 12kg là không phùệ ẹ ượ ế ế ở ứ h p, c n gi m tr ng l ng thùng k o xu ng lo i 4,5kg; 5kg đ d dàngợ ầ ả ọ ượ ẹ ố ạ ể ễ trong bán l , đ y nhanh t c đ tiêu th s n ph m.ẻ ẩ ố ộ ụ ả ẩ * Nâng cao ch t l ng khâu cung ng:ấ ượ ở ứ M c tiêu nâng cao ch t l ng khâu cung ng là đáp ng đúngụ ấ ượ ở ứ ứ ch ng lo i ch t l ng, th i gian, đ a đi m và đ c đi m kinh t , k thu tủ ạ ấ ượ ờ ị ể ặ ể ế ỹ ậ c a nguyên v t li u đ m b o cho quá trình s n xu t đ c di n ra th ngủ ậ ệ ả ả ả ấ ượ ễ ườ xuyên, liên t c v i chi phí t i u nh t. Đ th c hi n đ c yêu c u trongụ ớ ố ư ấ ể ự ệ ượ ầ khâu cung ng, Công ty c n chú tr ng đ n nh ng n i dung ch y u sau:ứ ầ ọ ế ữ ộ ủ ế - L a ch n ng i cung ng có đ kh năng đáp ng nh ng đòi h iự ọ ườ ứ ủ ả ứ ữ ỏ v ch t l ng v t t nguyên li u.ề ấ ượ ậ ư ệ - Tho thu n v vi c đ m b o ch t l ng v t t cung ng.ả ậ ề ệ ả ả ấ ượ ậ ư ứ - Tho thu n v ph ng pháp th m tra, xác minh.ả ậ ề ươ ẩ - Xác đ nh các ph ng án giao nh n.ị ươ ậ - Xác đ nh rõ ràng, đ y đ , th ng nh t các đi u kho n trong gi iị ầ ủ ố ấ ề ả ả quy t nh ng khi m khuy t, tr c tr c.ế ữ ế ế ụ ặ Gi i quy t t t công tác cung ng các y u t đ u vào là đi u ki n choả ế ố ứ ế ố ầ ề ệ khâu s n xu t th c hi n đúng các yêu c u mà khâu thi t k đã đ t ra.ả ấ ự ệ ầ ế ế ặ * Nâng cao ch t l ng trong khâu s n xu t:ấ ượ ả ấ Trong quá trình s n xu t, cán b k thu t ph i th ng xuyên theo dõiả ấ ộ ỹ ậ ả ườ tình hình s n xu t các công đo n, qu n lý t t nguyên v t li u đ tránhả ấ ở ạ ả ố ậ ệ ể lãng phí. Công tác ki m tra ph i đ c ti n hành th ng xuyên trong cácể ả ượ ế ườ công đo n s n xu t gây nh h ng đ n chu trình s n xu t, tránh s áchạ ả ấ ả ưở ế ả ấ ự t c trong công đo n s n xu t gây nh h ng đ n chu trình s n xu t, ch mắ ạ ả ấ ả ưở ế ả ấ ậ ti n đ s n xu t, không đáp ng đ nhu c u tiêu dùng hàng hoá d n đ nế ộ ả ấ ứ ủ ầ ẫ ế gi m uy tín c a Công ty, m t th tr ng do b tr ng s n ph m trên thả ủ ấ ị ườ ị ố ả ẩ ị tr ng.ườ Hi n nay, dây chuy n s n xu t b t canh quá thô s , s d ng s cệ ề ả ấ ộ ơ ử ụ ứ ng i là chính, công su t th p trong khi đó s n ph m l i không đáp ng đườ ấ ấ ả ẩ ạ ứ ủ nhu c u c a th tr ng. Công ty nên đ u t l p đ t m t dây chuy n s nầ ủ ị ườ ầ ư ắ ặ ộ ề ả xu t b t canh đ thay th s c lao đ ng c a công nhân, tăng năng su t laoấ ộ ể ế ứ ộ ủ ấ đ ng, nâng cao ch t l ng s n ph m b t canh. Tuy nhiên, l p đ t dâyộ ấ ượ ả ẩ ộ ắ ặ chuy n s n xu t b t canh hi n đ i, Công ty c n ph i b trí l i l c l ngề ả ấ ộ ệ ạ ầ ả ố ạ ự ượ lao đ ng d th a, đây là bài toán khó v i ban lãnh đ o Công ty trong th iộ ư ừ ớ ạ ờ gian t i.ớ Hi n nay, m u mã s n ph m c a Công ty bánh k o H i Châu so v iệ ẫ ả ẩ ủ ẹ ả ớ các đ i th c nh tranh cùng ngành: H i Hà, H u Ngh , Biên Hoà, Qu ngố ủ ạ ả ữ ị ả Ngãi... còn r t đ n đi u, thi u h p d n trong con m t ng i tiêu dùng. V nấ ơ ệ ế ấ ẫ ắ ườ ẫ bi t r ng, ch t l ng s n ph m là quan tr ng nh t, song chúng ta c n hi uế ằ ấ ượ ả ẩ ọ ấ ầ ể tâm lý ng i tiêu dùng là a hình th c. N u nh m t s n ph m có hìnhườ ư ứ ế ư ộ ả ẩ th c b ngoài r t h p d n, kích thích tăng tính hi u kỳ s n ph m. Ta sứ ề ấ ấ ẫ ế ả ẩ ẽ dùng th s n ph m đó ngay m c dù ch a bi t ch t l ng s n ph m đóử ả ẩ ặ ư ế ấ ượ ả ẩ nh th nào. Khi s d ng s n ph m, th y đ m b o ch t l ng t c là đ tư ế ử ụ ả ẩ ấ ả ả ấ ượ ứ ạ tiêu chu n tho mãn đ c nhu c u c a khách hàng và đ ng nhiên nh ngẩ ả ượ ầ ủ ươ ữ l n k ti p s tr thành khách hàng quen thu c c a Công ty. Do v y, Côngầ ế ế ẽ ở ộ ủ ậ ty c n nghiên c u đ c tính c a khách hàng v v n đ th m m đ thi t kầ ứ ặ ủ ề ấ ề ẩ ỹ ể ế ế nh ng m u mã s n ph m cho phù h p v i th hi u ng i tiêu dùng.ữ ẫ ả ẩ ợ ớ ị ế ườ 3.2.5. Đa d ng hoá ch ng lo i s n ph m.ạ ủ ạ ả ẩ Vi c nghiên c u tìm tòi tăng thêm ch ng lo i hàng hoá nh m t o raệ ứ ủ ạ ằ ạ s phù h p h n đ i v i các nhóm đ i t ng tiêu dùng, t o đi u ki n thu nự ợ ơ ố ớ ố ượ ạ ề ệ ậ l i cho Công ty m r ng và phát tri n th tr ng. Đ ng th i, đa d ng hoáợ ở ộ ể ị ườ ồ ờ ạ ch ng lo i s n ph m góp ph n làm cho ngu n s n ph m thay th các s nủ ạ ả ẩ ầ ồ ả ẩ ế ả ph m l i th i tr nên d i dào h n, ng i tiêu dùng có th l a ch n s nẩ ỗ ờ ở ồ ơ ườ ể ự ọ ả ph m r ng h n. Đa d ng hoá s n ph m không c n đ u t nhi u v n choẩ ộ ơ ạ ả ẩ ầ ầ ư ề ố khâu k thu t. Trên dây chuy n s n xu t s n có, Công ty có th nghiên c uỹ ậ ề ả ấ ẵ ể ứ thêm nh ng s n ph m m i ch nguyên li u: màu, mùi h ng li u, thànhữ ả ẩ ớ ỉ ở ệ ươ ệ ph m ch t... d i hình th c là chuy n lo i.ẩ ấ ướ ứ ể ạ Hi n t i, Công ty có th đa d ng hóa các s n ph m bánh d a trên uệ ạ ể ạ ả ẩ ự ư th s n có v lo i s n ph m này. Tuy nhiên, v i 2 dây chuy n s n xu tế ẵ ề ạ ả ẩ ớ ề ả ấ s n xu t k o nh m t n d ng tri t đ năng su t c a máy móc thi t b hi nả ấ ẹ ằ ậ ụ ệ ể ấ ủ ế ị ệ có. V i dây chuy n s n xu t bánh quy H i Châu c a Đài Loan, Công ty cóớ ề ả ấ ả ủ th nghiên c u và cho s n xu t thêm các lo i bánh khác, đ ng th i hìnhể ứ ả ấ ạ ồ ờ dáng và kích th c c a khuôn có th thay đ i cho phù h p v i th hi u tiêuướ ủ ể ổ ợ ớ ị ế dùng c a khách hàng.ủ S n ph m bánh L ng khô hi n nay có 4 lo i: L ng khô đ u xanh,ả ẩ ươ ệ ạ ươ ậ L ng khô t ng h p, L ng khô Cacao và L ng khô dinh d ng. Trongươ ổ ợ ươ ươ ưỡ t ng lai Công ty s n xu t thêm các lo i L ng khô m i nh : L ng khôươ ả ấ ạ ươ ớ ư ươ cà phê, L ng khô tr ng, L ng khô s a, L ng khô m n...ươ ứ ươ ữ ươ ặ V i bánh kem x p, Công ty có th cho ra đ i nh ng ch ng lo i kemớ ố ể ờ ữ ủ ạ x p v i h ng v khác nhau trên dây chuy n công ngh cũ. Công ty có thố ớ ươ ị ề ệ ể nh p các lo i h ng li u tinh d u quý hi m, h ng v h p d n đ s nậ ạ ươ ệ ầ ế ươ ị ấ ẫ ể ả xu t các lo i bánh kem x p h ng v m i ph c v cho đo n th tr ng cóấ ạ ố ươ ị ớ ụ ụ ạ ị ườ thu nh p cao và có đ kh năng c nh tranh v i hàng ngo i.ậ ủ ả ạ ớ ạ V i s n ph m k o, Công ty có th tăng ch ng lo i k o c ng cũngớ ả ẩ ẹ ể ủ ạ ẹ ứ nh k o m m. V i m i lo i, Công ty có th s n xu t hai dây chuy n đư ẹ ề ớ ỗ ạ ể ả ấ ở ề ể đáp ng đ y đ nhu c u khác nhau c a nhi u ng i và t ng th i đi mứ ầ ủ ầ ủ ề ườ ừ ờ ể khác nhau c a khách hàng. ủ Bên c nh đa d ng hoá ch ng lo i còn có đa d ng hoá kh i l ngạ ạ ủ ạ ạ ố ượ đóng gói. Công ty nên ti n hành v i m i ch ng lo i s n ph m v i nhi uế ớ ỗ ủ ạ ả ẩ ớ ề lo i bao gói kh i l ng khác nhau: V i các lo i có tr ng l ng: 100gr,ạ ố ượ ớ ạ ọ ượ 150gr, 175gr, 400 gr, 500gr đ t o s thu n ti n trong mua bán c a kháchể ạ ự ậ ệ ủ hàng giúp tăng kh i l ng tiêu th s n ph m bánh k o c a Công ty.ố ượ ụ ả ẩ ẹ ủ Công ty nên k t h p đa d ng hoá v i chuyên môn hoá s n ph m.ế ợ ạ ớ ả ẩ Trong ph ng án s n xu t nên có s l a ch n nghiên c u đ t o ra nh ngươ ả ấ ự ự ọ ứ ể ạ ữ s n ph m c a riêng mình, t o th đ c quy n và bán đ c quy n. Không nênả ẩ ủ ạ ế ộ ề ộ ề và không c n thi t ph i ch y theo nh ng s n ph m gi ng đ i th c nhầ ế ả ạ ữ ả ẩ ố ố ủ ạ tranh, nh t là nh ng s n ph m đang là th m nh c a h . Khi th c hi n đaấ ữ ả ẩ ế ạ ủ ọ ự ệ d ng hóa s n ph m Công ty nên xác đ nh cho mình m t c c u s n ph mạ ả ẩ ị ộ ơ ấ ả ẩ t i u. S n ph m có m c lãi cao ph i chi m t tr ng l n.ố ư ả ẩ ứ ả ế ỷ ọ ớ 3.2.6. H giá thành s n ph m đ đ y m nh tiêu th :ạ ả ẩ ể ẩ ạ ụ Giá bán là ph ng ti n c nh tranh h u hi u th hi n qua chính sáchươ ệ ạ ữ ệ ể ệ giá. Chính sách giá phù h p là đi u ki n quan tr ng đ ng i tiêu dùng l aợ ề ệ ọ ể ườ ự ch n s n ph m sao cho h p túi ti n c a h . Đ h giá thành s n ph mọ ả ẩ ợ ề ủ ọ ể ạ ả ẩ nh m nâng cao tính c nh tranh, kích thích tăng l ng tiêu th s n ph mằ ạ ượ ụ ả ẩ Công ty ph i chú tr ng công tác qu n lý giá thành đó là h th ng công tácả ọ ả ệ ố t vi c h ch toán giá thành, phân tích d báo giá thành cho đ n t t c cácừ ệ ạ ự ế ấ ả quy t đ nh v k ho ch đi u hành s n xu t linh ho t. Đ gi m giá thành,ế ị ề ế ạ ề ả ấ ạ ể ả Công ty có th s d ng các bi n pháp sau:ể ử ụ ệ 3.2.6.1 H th p chi phí nguyên v t li u:ạ ấ ậ ệ Đ i v i s n ph m bánh k o thì chi phí nguyên v t li u chi m tố ớ ả ẩ ẹ ậ ệ ế ỷ tr ng trong giá thành s n ph m. V i k o c ng chi phí v nguyên v t li uọ ả ẩ ớ ẹ ứ ề ậ ệ th ng chi m 72 - 73% giá thành s n ph m, k o m m chi phí nguyên v tườ ế ả ẩ ẹ ề ậ li u chi m 70% và bánh có chi phí nguyên v t li u chi m h n 65% giáệ ế ậ ệ ế ơ thành s n ph m. Vì v y, gi m chi phí v nguyên v t li u có nghĩa quanả ẩ ậ ả ề ậ ệ tr ng nh t đ i v i các bi n pháp h giá thành. Đ gi m đ c chi phí vàọ ấ ố ớ ệ ạ ể ả ượ nguyên v t li u trong giá thành s n ph m Công ty c n th c hi n t t cácậ ệ ả ẩ ầ ự ệ ố công tác sau: * T ch c t t công tác thu mua v t li u:ổ ứ ố ậ ệ Ngoài vi c đánh giá ch t l ng c a công tác thu mua nguyên v tệ ấ ượ ủ ậ li u, Công ty còn ph i gi m chi phí phát sinh t ng ngu n cung ng đ r iệ ả ả ở ừ ồ ứ ể ồ đi đ n quy t đ nh mua nguyên v t li u ngu n cung ng nào là kinh tế ế ị ậ ệ ở ồ ứ ế nh t. Cán b thu mua c n tính toán chi phí v n chuy n hàng v kho, l ngấ ộ ầ ậ ể ề ượ hao h t... đ t ng chi phí công tác thu mua là nh nh t. Công ty bánh k oụ ể ổ ỏ ấ ẹ H i Châu có đ i xe v n t i hàng hoá thì nên chuy n nguyên v t li u, k tả ộ ậ ả ể ậ ệ ế h p hàng 2 chi u đ gi m chi phí v n chuy n.ợ ề ể ả ậ ể * Gi m chi phí b o qu n d tr nguyên v t li u:ả ả ả ự ữ ậ ệ Đ gi m đ c chi phí nguyên v t li u d tr trong kho, Công tyể ả ượ ậ ệ ự ữ ở c n th c hi n t t công tác qu n tr nguyên v t li u trong kho. Th c hi nầ ự ệ ố ả ị ậ ệ ự ệ t t công tác ti p nh n nguyên v t li u vào trong kho, b o qu n, c p phátố ế ậ ậ ệ ả ả ấ v t li u có trong kho và th c hi n công tác ki m tra th ng xuyên m cậ ệ ở ự ệ ể ườ ứ d tr kh i l ng nguyên v t li u đ t tính t i u nh t. Bên c nh đó Côngự ữ ố ượ ậ ệ ạ ố ư ấ ạ ty c n nâng c p h th ng kho tàng đ nguyên v t li u trong kho đ c b oầ ấ ệ ố ể ậ ệ ượ ả qu n t t h n, th c hi n công tác ch ng m m c, b o qu n t t ch t l ngả ố ơ ự ệ ố ẩ ố ả ả ố ấ ượ nguyên v t li u trong kho.ậ ệ * Đ nh m c tiêu hao nguyên v t li u cho s n ph m.ị ứ ậ ệ ả ẩ Đ nh m c tiêu hao nguyên v t li u là căn c đ phân x ng quan tâmị ứ ậ ệ ứ ể ưở đ n vi c ti t ki m nguyên v t li u cũng nh các cán b k thu t dùng đế ệ ế ệ ậ ệ ư ộ ỹ ậ ể ki m tra ch t l ng s n ph m. M c dù v y, trong th i gian qua h th ngể ấ ượ ả ẩ ặ ậ ờ ệ ố đ nh m c tiêu hao nguyên v t li u các phân x ng v n ch a sát v i th cị ứ ậ ệ ở ưở ẫ ư ớ ự t khi đi u ki n ngày càng hoàn thi n h n. Vi c xác đ nh l i, đi u ch nhế ề ệ ệ ơ ệ ị ạ ề ỉ l i h th ng đ nh m c tiêu hao nguyên v t li u cho t ng lo i s n ph m sạ ệ ố ị ứ ậ ệ ừ ạ ả ẩ ẽ làm gi m đáng k giá thành s n ph m. Trong quá trình s n xu t bánh k o,ả ể ả ẩ ả ấ ẹ Công ty cũng t n d ng đ c lo i bánh th ph m, bánh v đ s n xu tậ ụ ượ ạ ứ ẩ ỡ ể ả ấ l ng khô nh ng v n còn nh ng lãng phí khác mà Công ty có th h n chươ ư ẫ ữ ể ạ ế đ c nh r i vãi nguyên v t li u ra ngoài, hoà đ ng n u đ ng vung vãiượ ư ơ ậ ệ ườ ấ ườ tràn ra ngoài gây lãng phí. Đ kh c ph c tình tr ng này nh m đi u ch nh hể ắ ụ ạ ằ ề ỉ ệ th ng đ nh m c h p lý h n Công ty c n th c hi n đ c m t s vi c sauố ị ứ ợ ơ ầ ự ệ ượ ộ ố ệ đ nâng cao đi u ki n s n xu t:ể ề ệ ả ấ - Trang thi t b xe đ y chuyên dùng đ h n ch lãng phí do nguyênế ị ẩ ể ạ ế v t li u r i vãi.ậ ệ ơ - C i ti n, l p đ t h th ng cung c p n c r a và thu r a trên cácả ế ắ ặ ệ ố ấ ướ ử ử thi t b s n xu t đ có th t n d ng n c r a vào công đo n hoà đ ng.ế ị ả ấ ể ể ậ ụ ướ ử ạ ườ - Th ng xuyên ki m tra s a ch a máy móc thi t b đ gi m s nườ ể ử ữ ế ị ể ả ả l ng ph ph m.ượ ế ẩ * S d ng nguyên v t li u thay th :ử ụ ậ ệ ế Trong nh ng năm v a qua Công ty đã thay th m t s lo i nguyênữ ừ ế ộ ố ạ v t li u b ng nh ng nguyên v t li u khác có giá r h n nh ng ch t l ngậ ệ ằ ữ ậ ệ ẻ ơ ư ấ ượ v n đ c đ m b o. Đ i v i m t s lo i s n ph m bánh Công ty đã dùngẫ ượ ả ả ố ớ ộ ố ạ ả ẩ d u ăn làm nguyên li u đ u vào thay vì dùng b chi phí cao h n. Đ i v iầ ệ ầ ơ ơ ố ớ ch t ph gia Công ty dùng m ch nha thay cho gluco trong s n xu t bánhấ ụ ạ ả ấ k o các lo i. M t khác Công ty có th s d ng các lo i nguyên v t li uẹ ạ ặ ể ử ụ ạ ậ ệ đ u vào là nông s n trong n c thay vì nguyên v t li u nh p t n cầ ả ở ướ ậ ệ ậ ừ ướ ngoài đ gi m chi phí s n xu t, h giá thành s n ph m.ể ả ả ấ ạ ả ẩ 3.2.6.2 H th p chi phí qu n lý doanh nghi p:ạ ấ ả ệ Chi phí qu n lý doanh nghi p là m t trong nh ng b ph n c u thànhả ệ ộ ữ ộ ậ ấ nên giá thành c a toàn b s n ph m c a Công ty. Mu n h giá thành s nủ ộ ả ẩ ủ ố ạ ả ph m, m t trong nh ng gi i pháp ph i k t i là h th p chi phí qu n lýẩ ộ ữ ả ả ể ớ ạ ấ ả c a Công ty. Chi phí qu n lý bán hàng c a Công ty th ng chi m t l caoủ ả ủ ườ ế ỷ ệ trong công tác qu n lý chung v s n xu t kinh doanh c a Công ty. C n bả ề ả ấ ủ ầ ố trí m t cách ch t ch , h p lý đúng s l ng c n thi t và phù h p v i yêuộ ặ ẽ ợ ố ượ ầ ưế ợ ớ c u c a công vi c, c a t ng th tr ng. T ch c bán hàng ph i n đ nhầ ủ ệ ủ ừ ị ườ ổ ứ ả ổ ị nh ng ph i linh ho t, n đ nh đ ch u đ ng nh ng t n th t nhân s giámư ả ạ ổ ị ể ị ự ữ ổ ấ ự sát đi u hành, đ ng th i t ch c ph i đ linh ho t đ bi n đ i đi u ch nhề ồ ờ ổ ứ ả ủ ạ ể ế ổ ề ỉ theo các bi n đ i nh h ng đ n Công ty trong ng n h n nh bi n đ ngế ổ ả ưở ế ắ ạ ư ế ộ th tr ng.ị ườ 3.2.6.3 Gi m chi phí c đ nh, chi phí đi n n c:ả ố ị ệ ướ * Các bi n pháp gi m chi phí c đ nh:ệ ả ố ị Đ i v i chi phí c đ nh là kh u hao tài s n c đ nh, Công ty có thố ớ ố ị ấ ả ố ị ể gi m chi phí c đ nh này trong đ n v s n ph m b ng cách tăng c ng kh iả ố ị ơ ị ả ẩ ằ ườ ố l ng s n ph m s n xu t ra và tìm cách tiêu th v i ph ng châm “s nượ ả ẩ ả ấ ụ ớ ươ ả xu t ra đ n đâu tiêu th h t đ n đó”. Trong s n xu t, cán b k thu tấ ế ụ ế ế ả ấ ộ ỹ ậ th ng xuyên ki m tra, b o d ng thi t b máy móc đ tránh x y ra s aườ ể ả ưỡ ế ị ể ả ử ch a l n làm tăng chi phí và ng ng tr s n xu t, t n d ng t i đa công su tữ ớ ư ệ ả ấ ậ ụ ố ấ máy móc và khai thác tri t đ nhu c u th tr ng. Đ i v i nh ng máy mócệ ể ầ ị ườ ố ớ ữ thi t b không còn ti p t c s n xu t kinh doanh nên t ch c thanh lý đ thuế ị ế ụ ả ấ ổ ứ ể h i giá tr còn l i, đ u t vào thi t b s n xu t có l i khác.ồ ị ạ ầ ư ế ị ả ấ ợ Đ i v i chi phí c đ nh là chi phí gián ti p, Công ty có th gi m t lố ớ ố ị ế ể ả ỷ ệ chi phí này trong giá thành s n ph m b ng cách gi m t l lao đ ng trongả ẩ ằ ả ỷ ệ ộ l c l ng lao đ ng c a Công ty.ự ượ ộ ủ * Các bi n pháp gi m chi phí đi n n c:ệ ả ệ ướ M c dù chi phí v nhiên li u đi n n c chi m t l nh trong giáặ ề ệ ệ ướ ế ỷ ệ ỏ thành s n ph m nh ng ti t ki m chi phí này cũng làm l i đáng k cho Côngả ẩ ư ế ệ ợ ể ty: - C n khuy n khích m i ng i ti t ki m đi n, s d ng dây t i đi nầ ế ọ ườ ế ệ ệ ử ụ ả ệ t t đ tránh s hao t n đ ng dây.ố ể ự ổ ườ - C n c i t o l i h th ng n c Công ty, l p đ t đ ng h đoầ ả ạ ạ ệ ố ướ ở ắ ặ ồ ồ n c, giáo d c cho m i ng i trong Công ty có ý th c ti t ki m n c.ướ ụ ọ ườ ứ ế ệ ướ - Chi phí nguyên li u than d u Công ty nên mua than có ch t l ngệ ầ ấ ượ cao đ tăng hi u qu s d ng.ể ệ ả ử ụ 3.2.7. Tăng c ng các bi n pháp kinh t tài chính có tính ch tườ ệ ế ấ đòn b y nh m đ y m nh tiêu th s n ph m.ẩ ằ ẩ ạ ụ ả ẩ 3.2.7.1 Chi t kh u thanh toán và chi t kh u theo kh i l ng bánế ấ ế ấ ố ượ hàng: S d ng chi t kh u thanh toán nh m thúc đ y khách hàng thanh toánử ụ ế ấ ằ ẩ nhanh n h n ch n n n dây d a. Song t l chi t kh u cũng ph i đ nh raợ ạ ế ợ ầ ư ỷ ệ ế ấ ả ị sao cho thích h , có khoa h c và phát huy đ c hi u qu c a nó. Đ có thợ ọ ượ ệ ả ủ ể ể đ nh ra đ c m c chi t kh u h p lý thì c n đ t nó trong liên h v i lãi su tị ượ ứ ế ấ ợ ầ ặ ệ ớ ấ vay v n Ngân hàng. B i vì, khi cho khách hàng tr ch m, trong th i gianố ở ả ậ ờ ch đ i khách hàng tr ti n, Công ty s ph i đi vay v n đ ti p t c kinhờ ợ ả ề ẽ ả ố ể ế ụ doanh. Hi n nay, Công ty có quy đ nh ch đ chi t kh u đ i v i t ng lo iệ ị ế ộ ế ấ ố ớ ừ ạ s n ph m tiêu th nh sau:ả ẩ ụ ư * Đ i v i s n ph m b t canh:ố ớ ả ẩ ộ + Kh v c Hà N i, Hà Đông: M c chi t kh u cho h p đ ng thanhư ự ộ ứ ế ấ ợ ồ toán ch m 2,3%, m c chi t kh u cho thanh toán ngay là 2,8%.ậ ứ ế ấ + Khách hàng t nh khác: M c chi t kh u cho thanh toán ch m là 2%,ỉ ứ ế ấ ậ m c chi t kh u cho thanh toán ngay là 2,3%.ứ ế ấ * Đ i v i s n ph m bánh k o các lo i: Ngoài chi t kh u theo h pố ớ ả ẩ ẹ ạ ế ấ ợ đ ng thanh toán, khách hàng còn đ c chi t kh u v i m c tiêu th trongồ ượ ế ấ ớ ứ ụ tháng đ t:ạ T 3 t n đ n 5 t n s đ c chi t kh u thêm 1,5%/doanh thu.ừ ấ ế ấ ẽ ượ ế ấ T 5 t n tr lên s đ c chi t kh u 2%/doanh thu.ừ ấ ở ẽ ượ ế ấ * Đ i v i s n ph m bánh các lo i:ố ớ ả ẩ ạ Ngoài m c chi t kh u theo h p đ ng th tr ng, khách hàng cònứ ế ấ ợ ồ ị ườ đ c h ng m c chi t kh u trong tháng đ t m c tiêu th :ượ ưở ứ ế ấ ạ ứ ụ T 8 - 10 t n đ c chi t kh u thêm 0,2%/doanh thu.ừ ấ ượ ế ấ T 10 - 15 t n đ c chi t kh u thêm 0,3%/doanh thu.ừ ấ ượ ế ấ T 15 t n tr lên đ c chi t kh u thêm 0,5%/doanh thu.ừ ấ ở ượ ế ấ 3.2.7.2 H i kh u cho khách hàng thanh toán nhanh:ồ ấ Đ làm t t công tác này, hàng tháng, hàng quý Công ty l p b ng theoể ố ậ ả dõi tình hình công n cho t ng khách hàng, đ i chi u và l a ch n ra nh ngợ ừ ố ế ự ọ ữ khách hàng làm t t công tác thanh toán, tiêu th cho Công ty nhi u s nố ụ ề ả ph m đ gi m tr nh t đ nh tính trên t ng s ti n khách hàng đ thông báoẩ ể ả ừ ấ ị ổ ố ề ể quy t đ nh h i kh u cho khách hàng thanh toán nhanh, đúng th i h n. N uế ị ố ấ ờ ạ ế không t ch c đ c h i ngh khách hàng có th g i thông báo tr c ti p đ nổ ứ ượ ộ ị ể ử ự ế ế khách hàng đ c h ng h i kh u và c n k t h p thông báo trên cácượ ưở ồ ấ ầ ế ợ ph ng ti n thông tin đ i chúng đ khách hàng đ c bi t.ươ ệ ạ ể ượ ế 3.2.7.3 Tr hoa h ng cho ng i môi gi i:ả ồ ườ ớ Th c t hi n nay, có nh ng khách hàng tìm đ n mua s n ph m c aự ế ệ ữ ế ả ẩ ủ Công ty thông qua ng i môi gi i, đây là nh ng ng i có m i quan h r ngườ ớ ữ ườ ố ệ ộ rãi và tin t ng. Công ty nên t o m i quan h lâu dài v i ng i môi gi i đưở ạ ố ệ ớ ườ ớ ể h tích c c gi i thi u khách hàng cho Công ty. Mu n v y, đ i v i m i l nọ ự ớ ệ ố ậ ố ớ ỗ ầ gi i thi u thành công, Công ty ph i tr thù lao cho ng i môi gi i, đây làớ ệ ả ả ườ ớ m t kho n hoa h ng đ c trích ra t s ti n bán hàng cho khách hàng màộ ả ồ ượ ừ ố ề ng i môi gi i đã gi i thi u cho Công ty, kho n này đ c trích theo t lườ ớ ớ ệ ả ượ ỷ ệ nh t đ nh và ph i đ c ban lãnh đ o th ng nh t đ a ra.ấ ị ả ượ ạ ố ấ ư 3.2.8. M r ng h n các ho t đ ng qu ng cáo và xúc ti n bánở ộ ơ ạ ộ ả ế hàng. Trong n n kinh t th tr ng, s n ph m hàng hoá mu n tiêu thề ế ị ườ ả ẩ ố ụ đ c không nh ng ph i có ch t l ng t t, giá c ph i chăng, bao bì m uượ ữ ả ấ ượ ố ả ả ẫ mã đ p mà làm sao ph i thông báo nh ng thông tin đó đ n ng i tiêu dùng.ẹ ả ữ ế ườ Đ làm đ c đi u này, Công ty ph i ti n hành các bi n pháp nh : Qu ngể ượ ề ả ế ệ ư ả cáo, y m tr xúc ti n bán hàng đ giúp Công ty đ a s n ph m t i tayể ợ ế ể ư ả ẩ ớ ng i tiêu dùng đ c nhanh chóng. Qu ng cáo nh m truy n t i nh ngườ ượ ả ằ ể ả ữ thông tin v s n ph m c a Công ty nh : hình dáng, kích th c, m u mã,ề ả ẩ ủ ư ướ ẫ ch t l ng, giá c các tính năng u vi t c a s n ph m và nh ng l i ích màấ ượ ả ư ệ ủ ả ẩ ữ ợ h s đ c h ng th sau khi mua (th m ngon, ti n d ng). Thông qua cácọ ẽ ượ ưở ụ ơ ệ ụ ho t đ ng qu ng cáo, y m tr , Công ty kích thích g i m nhu c u v s nạ ộ ả ể ợ ợ ở ầ ề ả ph m. Có th ng i tiêu dùng ch a bi t v s n ph m c a Công ty, hẩ ể ườ ư ế ề ả ẩ ủ ọ đang l ng l so sánh nh ng khi đã nh n đ c nh ng thông tin kích thíchưỡ ự ư ậ ượ ữ th hi u v tiêu dùng s n ph m, h s có hành đ ng mua hàng.ị ế ề ả ẩ ọ ẽ ộ Hi n nay, Công ty m i ch có 1 c a hàng gi i thi u s n ph m và 1ệ ớ ỉ ử ớ ệ ả ẩ văn phòng đ i di n t i Thành ph H Chí Minh do v y ch a phát huy đ cạ ệ ạ ố ồ ậ ư ượ tính năng qu ng cáo, gi i thi u s n ph m. Trong th i gian đó, Công ty nênả ớ ệ ả ẩ ờ m 1 văn phòng đ i di n c a Công ty mi n Trung và m t s c a hàngở ạ ệ ủ ở ề ộ ố ử gi i thi u s n ph m Hà N i và m t s thành ph l n khác vì c a hàngớ ệ ả ẩ ở ộ ộ ố ố ớ ử này chính là đi m qu ng cáo, gi i thi u s n ph m c a Công ty trên c sể ả ớ ệ ả ẩ ủ ơ ở khu ch tr ng và g i m nhu c u đ i v i s n ph m m i, khai thác nh ngế ươ ợ ở ầ ố ớ ả ẩ ớ ữ s n ph m đã và đang có t tr c t i nay ng i tiêu dùng đã có v i Công tyả ẩ ừ ướ ớ ườ ớ và h s n sàng mua s n ph m c a Công ty vì h đã có ni m tin t ng vàoọ ẵ ả ẩ ủ ọ ề ưở ch t l ng, giá c s n ph m cùng uy tín c a Công ty.ấ ượ ả ả ẩ ủ Công ty nên m nh d n h n n a trong vi c đ u t qu ng cáo trênạ ạ ơ ữ ệ ầ ư ả truy n hình. Do hi n nay, truy n hình là ph ng ti n thông tin đ i chúngề ệ ề ươ ệ ạ ch y u, c p nh t c a ng i dân. Qu ng cáo trên truy n hình mang l iủ ế ậ ậ ủ ườ ả ề ạ hi u qu cao h n r t nhi u l n so v i các qu ng cáo trên các ph ng ti nệ ả ơ ấ ề ầ ớ ả ươ ệ khác nh báo, đài, áp phích... M t ch ng trình qu ng cáo h p d n có thư ộ ươ ả ấ ẫ ể tăng m c tiêu th s n ph m lên t i 5 - 6 l n.ứ ụ ả ẩ ớ ầ Công ty c n t ch c t t l c l ng bán hàng tr c ti p có trình đ , cóầ ổ ứ ố ự ượ ự ế ộ kh năng ti p th , giao ti p t t đ gi i thi u v s n ph m. T ch c h iả ế ị ế ố ể ớ ệ ề ả ẩ ổ ứ ộ ngh khách hàng hàng năm, t ch c tham gia h i ch hàng công nghi p,ị ổ ứ ộ ợ ệ hàng Vi t Nam ch t l ng cao qua đó thu hút đ c nhi u quan tâm c aệ ấ ượ ượ ề ủ b n hàng ho c là Công ty có th h c đ c m t s kinh nghi m nh m hoànạ ặ ể ọ ượ ộ ố ệ ằ thi n h n n a ch t l ng c a s n ph m. Bên c nh đó, Công ty nên t ch cệ ơ ữ ấ ượ ủ ả ẩ ạ ổ ứ t ng quà cho các đ i lý nh mũ, áo, sách v , l ch... có mang tên và bi uặ ạ ư ở ị ể t ng c a Công ty th hi n s hi n di n c a Công ty m i lúc, m i n i.ượ ủ ể ệ ự ệ ệ ủ ở ọ ọ ơ C n có nh ng khen th ng k p th i cho nhân viên th tr ng c a Công ty,ầ ữ ưở ị ờ ị ườ ủ nhân viên bán hàng khi có thành tích đ khuy n khích h hăng hái, năngể ế ọ đ ng tham gia vào công tác phát tri n th tr ng, đ y m nh tiêu th .ộ ể ị ườ ẩ ạ ụ M c dù s n ph m c a Công ty là s n ph m tiêu dùng m t l n, chặ ả ẩ ủ ả ẩ ộ ầ ủ y u do nhu c u tiêu dùng, không c n các ho t đ ng s a ch a, l p đ t, b oế ầ ầ ạ ộ ử ữ ắ ặ ả hành... nh ng Công ty c n ph i th c hi n m t s d ch v kèm theo khi bánư ầ ả ự ệ ộ ố ị ụ hàng nh :ư + T ch c t t đ i xe t i t t nh m t o đi u ki n giao hàng nhanhổ ứ ố ộ ả ố ằ ạ ề ệ chóng, thu n ti n t i các đ i lý, các c quan mua hàng.ậ ệ ớ ạ ơ + H ng d n khách hàng b o qu n ho c cách gi gìn s n ph m.ướ ẫ ả ả ặ ữ ả ẩ + T o c m giác tho i mái, ti n l i cho ng i tiêu dùng khi h muaạ ả ả ệ ợ ườ ọ s m hàng hoá và yên tâm khi s d ng s n ph m c a Công ty.ắ ử ụ ả ẩ ủ + Uy tín c a Công ty đ c nâng cao, quan h khách hàng cũ ngàyủ ượ ệ càng ch t ch và t o nhi u c h i đ ti p xúc v i khách hàng m i.ặ ẽ ạ ề ơ ộ ể ế ớ ớ + Giá tr s n ph m hàng hoá c a Công ty đ c nâng lên.ị ả ẩ ủ ượ + Tăng kh năng c nh tranh cu Công ty trên th tr ng.ả ạ ả ị ườ Nh v y trên đây là m t s đóng góp ý ki n c a tôi nh m góp ph nư ậ ộ ố ế ủ ằ ầ đ y m nh ho t đ ng tiêu th s n ph m c a Công ty bánh k o H i Châu.ẩ ạ ạ ộ ụ ả ẩ ủ ẹ ả Tôi hy v ng r ng nh ng bi n pháp này phù h p v i th c t tình hình s nọ ằ ữ ệ ợ ớ ự ế ả xu t kinh doanh c a Công ty và phù h p v i đi u ki n hi n nay, mang l iấ ủ ợ ớ ề ệ ệ ạ cho Công ty m t hi u qu cao trong ho t đ ng tiêu th n u các bi n pháp nàyộ ệ ả ạ ộ ụ ế ệ đ c ng d ng.ượ ứ ụ K T LU NẾ Ậ Hoà nh p v i công cu c đ i m i c a đ t n c, Công ty bánh k oậ ớ ộ ổ ớ ủ ấ ướ ẹ H i Châu đã và đang th c s chuy n mình. V t qua đ c nh ng khó khănả ự ự ể ượ ượ ữ c a c ch m i Công ty đã n l c ph n đ u và m c dù còn nhi u h n chủ ơ ế ớ ỗ ự ấ ấ ặ ề ạ ế song k t qu đ t đ c trong quá trình s n xu t kinh doanh nh ng năm quaế ả ạ ượ ả ấ ữ th c s to l n.ự ự ớ Ho t đ ng tiêu th s n ph m có vai trò quy t đ nh đ n s thành côngạ ộ ụ ả ẩ ế ị ế ự c a Công ty. T c đ tiêu th s n ph m ngày càng tăng, doanh thu tiêu thủ ố ộ ụ ả ẩ ụ càng l n, đ i s ng v t ch t tinh th n c a cán b công nhân viên trong Côngớ ờ ố ậ ấ ầ ủ ộ ty đ c c i thi n nâng cao. Gi đây, s n ph m B t canh, Bánh k o chượ ả ệ ờ ả ẩ ộ ẹ ủ y u đã có ch đ ng v ng ch c trên th tr ng và uy tín c a Công ty đãế ỗ ứ ữ ắ ị ườ ủ đ c kh ng đ nh.ượ ẳ ị Bài vi t nêu ra m t s ý ki n nh m đ y m nh h n n a công tác tiêuế ộ ố ế ằ ẩ ạ ơ ữ th s n ph m t i Công ty bánh k o H i Châu. V i th i gian th c t p cóụ ả ẩ ạ ẹ ả ớ ờ ự ậ h n, ki n th c và kinh nghi m th c t ch a nhi u nên vi c nghiên c u quáạ ế ứ ệ ự ế ư ề ệ ứ trình tiêu th s n ph m c a Công ty đ tìm ra nh ng bi n pháp h u hi uụ ả ẩ ủ ể ữ ệ ữ ệ m i m là r t khó khăn. Các ý ki n đ xu t còn mang tính lý thuy t nhi u,ớ ẻ ấ ế ề ấ ế ề do v y, em r t mong đ c s ch b o, h ng d n c a các th y cô giáo, cácậ ấ ượ ự ỉ ả ướ ẫ ủ ầ cán b công nhân viên trong Công ty bánh k o H i Châu đ bài vi t c a emộ ẹ ả ể ế ủ có ý nghĩa th c ti n h n.ự ễ ơ Cu i cùng, Tôi xin chân thành c m n T.S Chu Th Thu và các cô,ố ả ơ ị ỷ các chú, các anh các ch c a phòng k ho ch v t t và phòng t ch c đãị ủ ế ạ ậ ư ổ ứ giúp tôi hoàn thành đ tài nghiên c u này.ề ứ - TÀI LI U THAM KH O -Ệ Ả 1. Ba m i năm hình thành và phát tri n Công ty bánh k o H iươ ể ẹ ả Châu. 2. C m nang th ng m i d ch v - ẩ ươ ạ ị ụ NXB Giáo D cụ Đ ng Đình Đào - Hoàng Minh Đ ngặ ườ 3. Th ng m i doanh nghi p-NXB Th ng kê-1998ươ ạ ệ ố Đ ng Đình Đàoặ 4. Marketing - NXB Th ng Kê - 1998.ố Tr n Minh Đ oầ ạ 5. Kinh T Doanh Nghi p Th ng M i-NXB Giáo d c Hàế ệ ươ ạ ụ N i_1999ộ Ti n Sĩ Ph m Công Đoàn và Ti n Sĩ Nguy n C nh L ch ế ạ ế ễ ả ị đ ng ch biênồ ủ 6. Phân tích ho t đ ng kinh doanh - ạ ộ NXB Giáo D c - 1997ụ Ph m Th Gáiạ ị 7. Chi n l c và sách l c kinh doanh - ế ượ ượ NXB Th ng Kêố Garry. D. Smith Danny. R. Arnold Bobby. G. Bizzell 8. Hi u qu kinh doanh trong n n kinh t th tr ng. ệ ả ề ế ị ườ NXB Chính tr qu c gia – 1995ị ố 9. Qu n tr Marketing -ả ị NXB Th ng Kê ố Phi lip Kotler 10. Qu n tr ho t đ ng th ng m iả ị ạ ộ ươ ạ - NXB Giáo d c - 1996ụ Nguy n K Tu nễ ế ấ M C L CỤ Ụ L i nói đ uờ ầ 1 Ch ng I: M t s v n đ lý lu n v tiêu th s n ph m cácươ ộ ố ấ ề ậ ề ụ ả ẩ ở doanh nghi p trong n n kinh t th tr ngệ ề ế ị ườ 3 1.1. Tiêu th s n ph m và vai trò c a nó đ i v i ho t đ ng s n xu tụ ả ẩ ủ ố ớ ạ ộ ả ấ kinh doanh c a doanh nghi p.ủ ệ 3 1.1.1. Tiêu th s n ph m:ụ ả ẩ 3 1.1.2. Vai trò công tác tiêu th s n ph mụ ả ẩ 4 1.1.3. Ý nghĩa c a ho t đ ng tiêu th s n ph mủ ạ ộ ụ ả ẩ 5 1.2. N i dung c a công tác tiêu th s n ph mộ ủ ụ ả ẩ 6 1.2.1. Nghiên c u th tr ng tiêu th s n ph mứ ị ườ ụ ả ẩ 6 1.2.2. Nghiên c u ng i tiêu dùngứ ườ 8 1.2.3. T ch c các kênh tiêu th s n ph m ổ ứ ụ ả ẩ 10 1.2.4. Hình th c, ph ng th c tiêu thứ ươ ứ ụ 12 1.2.5. Các bi n pháp h tr tiêu th s n ph m ệ ỗ ợ ụ ả ẩ 13 1.2.6. Quá trình bán hàng 16 1.3. Nh ng nhân t c b n nh h ng đ n ho t đ ng tiêu th s nữ ố ơ ả ả ưở ế ạ ộ ụ ả ph m c a doanh nghi pẩ ủ ệ 18 1.3.1. Nhân t bên ngoài doanh nghi p ố ệ 18 1.3.1.1. Các nhân t thu c môi tr ng vĩ môố ộ ườ 18 1.3.1.2. Các nhân t thu c môi tr ng vi môố ộ ườ 20 1.3.2. Các nhân t bên trong doanh nghi pố ệ 21 1.3.2.1. Giá bán s n ph mả ẩ 21 1.3.2.2. Ch t l ng s n ph mấ ượ ả ẩ 22 1.3.2.3. Vi c t ch c bán hàng c a doanh nghi p ệ ổ ứ ủ ệ 22 1.3.2.4. Qu ng cáo gi i thi u s n ph mả ớ ệ ả ẩ 23 1.3.2.5. M t s nhân t khácộ ố ố 24 Ch ng II: Th c tr ng công tác tiêu th s n ph m công ty bánh k oươ ự ạ ụ ả ẩ ở ẹ H i Châuả 25 2.1. Gi i thi u chung v công ty bánh k o H i Châuớ ệ ề ẹ ả 25 2.1.1. Quá trình hình thành và phát tri n công tyể 25 2.1.2. C c u t ch c c a công ty bánh k o h i châuơ ấ ổ ứ ủ ẹ ả 28 2.2. Th c tr ng ho t đ ng tiêu th công ty bánh k o h i châuự ạ ạ ộ ụ ở ẹ ả 32 2.2.1. Tình hình tiêu th theo t ng m t hàngụ ừ ặ 32 2.2.2. Tình hình tiêu th theo khu v c th tr ngụ ự ị ườ 33 2.2.3. Tình hình tiêu th theo th i gianụ ờ 36 2.3. Đánh giá u nh c đi m trong công tác tiêu th s n ph m.ư ượ ể ụ ả ẩ 36 2.3.1. K t qu ho t đ ng kinh doanh c a công ty trong th i gian quaế ả ạ ộ ủ ờ 36 2.3.2. Nh ng thành t uữ ự 37 2.3.3. Nh ng h n chữ ạ ế 39 2.3.4. Nh ng nguyên nhân ch y uữ ủ ế 40 2.3.4.1. Nguyên nhân khách quan 40 2.3.4.2. Nguyên nhân ch quanủ 41 Ch ng III. Ph ng h ng và bi n pháp thúc đ y ho t đ ng tiêuươ ươ ướ ệ ẩ ạ ộ th s n ph m c a công ty Bánh k o H i Châuụ ả ẩ ủ ẹ ả 42 3.1. Ph ng h ng m c tiêu v tiêu th s n ph mươ ướ ụ ề ụ ả ẩ 42 3.1.1. M c tiêu s n xu t kinh doanh năm 2004ụ ả ấ 42 3.1.2. K ho ch tiêu thế ạ ụ 42 3.2. M t s bi n pháp thúc đ y ho t đ ng tiêu th s n ph m c a côngộ ố ệ ẩ ạ ộ ụ ả ẩ ủ ty Bánh k o H i Châu ẹ ả 43 3.2.1. Hoàn thi n công tác t ch c bán hàngệ ổ ứ 43 3.2.2. Đ y m nh công tác đi u tra nghiên c u th tr ngẩ ạ ề ứ ị ườ 44 3.2.3. Tăng c ng công tác qu n lý ch t l ng s n ph mườ ả ấ ượ ả ẩ 45 3.2.4. Nâng cao ch t l ng, c i ti n m u mã s n ph mấ ượ ả ế ẫ ả ẩ 46 3.2.5. Đa d ng hoá ch ng lo i s n ph mạ ủ ạ ả ẩ 49 3.2.6. H giá thành s n ph mạ ả ẩ 50 3.2.7. Tăng c ng bi n pháp kinh t tài chínhườ ệ ế 53 3.2.8. M r ng qu ng cáo và xúc ti n bán hàngở ộ ả ế 54 K t lu nế ậ 56 Tài li u tham kh oệ ả 57

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • pdfLuận văn - đẩy mạnh tiêu thu hàng hóa tại công ty Hải Châu.pdf