Phân tích hoạt động kinh doanh - Đánh giá tình hình hoạt động bộ phận

Công ty A và B cùng là nhà sản xuất điện. Công ty A là nhà máy nhiệt điện (thermal power generation). Công ty B sản xuất dựa trên nguồn năng lượng mới (renewable source of power generation)

pptx14 trang | Chia sẻ: nhung.12 | Lượt xem: 973 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Phân tích hoạt động kinh doanh - Đánh giá tình hình hoạt động bộ phận, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đánh giá tình hình hoạt động bộ phậnDivisional performance measurement Tham khảo Chris Hunt & Carolyn Fowler, Management Accounting: Strategic decision making, performance and risk, chương 12 trang 289-304Vấn đề mở đầu Tập đoàn XYZ dự kiến thông qua dự án đầu tư $500,000 với lợi nhuận ước tính trong tương lai $55,000Quản lý của 2 đơn vị A và B thuộc tập đoàn XYZ đang xem xét có nên đấu thầu dự án đầu tư này hay không? Những khái niệm và công thứ kế toán nào hỗ trợ quản lý của đơn vị A và B đưa ra quyết định? Đơn vị (Division) A ($'000)Đơn vị (Division ) B ($'000)Doanh thu (Sales)10,0009,000Lợi nhuận (profit)200360Tài sản (net asset) 25003000ROI (LN/TS)Đơn vị nào sẽ chấp nhận gói đầu tư $500,000 với LN dự kiến $50,000Đơn vị (Division) A ($'000)Đơn vị (Division ) B ($'000)Doanh thu (Sales)10,0009,000Lợi nhuận (profit)200360Tài sản (net asset) 25003000ROI (LN/TS)8%12% Gói đầu tư $500,000 với LN dự kiến $50,000 có ROI 10%Đánh giá tình hình tài chính của công ty/ bộ phận Divisional profit ROI  DuPont system ROCE / ROIC (return on capital employed)/ (return on investment capital )RI (residual income)Residual income (RI) Lợi nhuận thặng dư RI = Income – (Average asset x minimum required rate of return)Đơn vị (Division) A ($'000)Đơn vị (Division ) B ($'000)Doanh thu (Sales)10,0009,000Lợi nhuận (profit)200360Tài sản(net asset) 25003000Chi phí vốn (10%)Capital charge 250300RI(50)60 Gói đầu tư $500,000 với LN dự kiến $50,000 có ROI 10%Bài tập áp dụng Công ty A và B cùng là nhà sản xuất điện. Công ty A là nhà máy nhiệt điện (thermal power generation). Công ty B sản xuất dựa trên nguồn năng lượng mới (renewable source of power generation) ($ mil)Profit Generation asset Total asset ROI (%)A3303301,50022002215B1,178.11,178.16,1006,70019.317.6($ mil)Profit Total asset Required rate (%)Required income Residual income A33022001226466B1,178.16,700151005173.1So sánh 3 phương pháp đánh giá tình hình hoạt động của bộ phậnLợi nhuận bộ phận (divisional profit)Lợi ích Hạn chế _ Dễ dàng tính toán _Đánh giá còn hạn chế, chỉ dựa vào một số liệu đơn giản _Dễ hiểu_Bỏ qua nguồn vốn đầu tư Có thể dẫn đến hành vi không lành mạnh của người quản lí :Chỉ chú trọng vào lợi nhuận mà bỏ qua các yếu tố khác Chấp nhận dự án có tỷ suất thấp miễn là lợi nhuận cao 2. Tỷ suất lợi nhuận trên vốn đầu tư (RoI)Lợi ích Hạn chế Sử dụng phổ biến Từ chối những dự án có ROI > tỷ suất LN tối thiểu của cả tập đoàn vì ROI 0, và có tỷ suất LN cao hoặc bằng tỷ suất LN tối thiểu của tập đoàn. Nhà quản lí co thể làm tăng ROI bằng những hành vi không đem lại lợi ích chung (agency problem)

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • pptxptkd_chuong_6_divisional_performance_0763.pptx