Lập trình Lập trình VB.Net 2005 - Nhập môn Lập trình VB.Net 2005

Windows Form có thể là: : -Standard Windows -Multiple Document Interface (MDI) windows -Dialog Boxes Chúng ta sẽ tìm hiểu 1số thành phần quan trọng của Form::Properties, Method, Event Event

pdf23 trang | Chia sẻ: maiphuongtl | Lượt xem: 2160 | Lượt tải: 2download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Lập trình Lập trình VB.Net 2005 - Nhập môn Lập trình VB.Net 2005, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
†04/07/2010 †1 Windows Form programming with VB.Net 2005. 1 Lập trình ứng dụng Windows Form in VB.Net 2005 GV: Phạm Đình Sắc Email: sacvn@yahoo.com or dinhsac@gmail.com Giới Thiệu: Thời lượng: 45 tiết LT – 30 tiết TH Windows Form programming with VB.Net 2005. 2 Buổi 1: Nhập môn Lập trình VB.Net 2005 ¾Một số qui định cho môn học ¾Cách cài đặt Visual Studio.Net ¾Giới thiệu .Net FrameWork ¾Giới thiệu Visual Basic.Net ¾Khởi động VB.Net ¾Các thành phần giao diện VB.Net ¾Tìm hiểu về Windows Form ¾Viết chương trình đầu tiên †04/07/2010 †2 Windows Form programming with VB.Net 2005. 3 Một số qui định ¾Trong quá trình học, nếu có gì không hiểu thì phải hỏi ngay nhất là trong giờ thực hành. ¾Giải lao ? Giáo trình VB.net 2005 ? ¾Tài liệu và Bài tập: 9 9 Email: vbnet05@gmail.com pass: cdktcndn ¾Kiểm tra quá trình không thông báo trước ¾Kết thúc môn học 2-3 SV/nhóm làm đồ án môn học có thể dùng thay thi hết môn Windows Form programming with VB.Net 2005. 4 Bộ cài đặt Visual Basic.Net 2005 Microsoft .NET Framework 2.0 (22.4 MB) Download MS Visual Basic 2005 Express Edition (436MB) Download MS Visual Web Developer 2005 (ISO File, 440 MB) Download MS SQL Server 2005 Express Edition (54 MB) Download †04/07/2010 †3 Windows Form programming with VB.Net 2005. 5 Cách cài đặt Visual Studio.Net ¾Mua bộ đĩa Visual Studio.Net 2005: gồm 4 đĩa ¾Đưa đĩa số 1 vào ổ đĩa CD: chương trình sẽ yêu cầu chọn một thư mục để lưu các tập tin được giải nén. Ta chọn thư mục và nhấn OK. ¾Làm tương tự như đĩa số 1 cho các đĩa còn lại. Lưu ý: Chỉ định vào cùng một thư mục. ¾Sau khi giải nén xong cả 4 đĩa. Ta tiến hành cài đặt IIS cho windows. Windows Form programming with VB.Net 2005. 6 Cách cài đặt Visual Studio.Net ¾Vào Start ÆAll Programe Æ Control Panel Æ Vào Add or Remove Programe Æ Add/Remove Æ Windows Components ¾Đánh dấu chọn vào mục chọn Internet Information Services (IIS). Như hình: - Cài đặt IIS: †04/07/2010 †4 Windows Form programming with VB.Net 2005. 7 Cách cài đặt Visual Studio.Net ¾Sau đó nhấn Next. (Windows sẽ yêu cầu đưa đĩa cài đặt Windows vào) Chờ để chương trình cài đặt IIS. Windows Form programming with VB.Net 2005. 8 Cách cài đặt Visual Studio.Net - Vào thư mực vs Æ chạy tập tin autorun.exe †04/07/2010 †5 Windows Form programming with VB.Net 2005. 9 Cách cài đặt Visual Studio.Net Sau khi chạy tập tin autorun.exe màn hình hiện ra như sau: Windows Form programming with VB.Net 2005. 10 Cách cài đặt Visual Studio.Net †04/07/2010 †6 Windows Form programming with VB.Net 2005. 11 Cách cài đặt Visual Studio.Net - Sau đó nhấn Next. Windows Form programming with VB.Net 2005. 12 Cách cài đặt Visual Studio.Net ‐ Sau đó nhấn Next. †04/07/2010 †7 Windows Form programming with VB.Net 2005. 13 Cách cài đặt Visual Studio.Net - Sau đó nhấn Full và chọn Next. Windows Form programming with VB.Net 2005. 14 Cách cài đặt Visual Studio.Net - Bây giờ hãy chờ cho đến khi chương trình thông báo cài đặt thành công. †04/07/2010 †8 Windows Form programming with VB.Net 2005. 15 Cách cài đặt Visual Studio.Net - Bây giờ ta tiến hành cài đặt thư viện MSDN Windows Form programming with VB.Net 2005. 16 Cách cài đặt Visual Studio.Net - Ta chọn Next. †04/07/2010 †9 Windows Form programming with VB.Net 2005. 17 Cách cài đặt Visual Studio.Net - Chọn I accept… và chọn Next. Windows Form programming with VB.Net 2005. 18 Cách cài đặt Visual Studio.Net - Ta chọn Next. †04/07/2010 †10 Windows Form programming with VB.Net 2005. 19 Cách cài đặt Visual Studio.Net - Chọn Full và chọn Next. Windows Form programming with VB.Net 2005. 20 Cách cài đặt Visual Studio.Net - Chọn thư mục cài đặt MSDN và chọn Next †04/07/2010 †11 Windows Form programming with VB.Net 2005. 21 Cách cài đặt Visual Studio.Net - Chọn Install Windows Form programming with VB.Net 2005. 22 Cách cài đặt Visual Studio.Net - Chương trình bắt đầu cài đặt. †04/07/2010 †12 Windows Form programming with VB.Net 2005. 23 Cách cài đặt Visual Studio.Net - Chương trình thông báo cài đặt thành công. Windows Form programming with VB.Net 2005. 24 Giới thiệu Visual Studio ¾Microsoft .NET Framework ¾Microsoft Visual Basic.NET ¾Microsoft CShap.NET (C#) ¾Microsoft JShap.NET (J#) ¾Microsoft Visual C++ †04/07/2010 †13 Windows Form programming with VB.Net 2005. 25 Giới thiệu .Net FrameWork ¾ Microsoft .NET Framework là môi trường tương tác và quản lý việc phát triển ứng dụng. ¾ Net FrameWork chỉ định vùng nhớ lưu trữ dữ liệu, quản lý quyền trong việc thực thi ứng dụng, quản lý việc biên dịch và thực thi ứng dụng. ¾ Net Frame Work bao gồm hai thành phần chính: 9Common Language Runtime (CLR) 9Net FrameWork class library Windows Form programming with VB.Net 2005. 26 Giới thiệu .Net FrameWork Common Language Runtime: ¾Quản lý việc thực thi của ứng dụng. ¾CLR cung cấp các dịch vụ như: biên dịch lệnh (code), chỉ định vùng nhớ, quản lý luồng (thread) và quản lý bộ gôm rác (garbage collection),.. giúp đảm bảo môi trường cho các ứng dụng thực thi. †04/07/2010 †14 Windows Form programming with VB.Net 2005. 27 Giới thiệu .Net FrameWork Net FrameWork class library: ¾Cung cấp các lớp thư viện cần thiết để tương tác với CLR. Các lớp thư viện (class library) được tổ chức thành các không gian tên (NameSpase). Một không gian tên là một nhóm logic các loại có cùng chức năng. ¾Ví dụ, NameSpase System.Windows.Forms chứa các loại dùng để tạo nên Windows Form và được dùng trong những form này. namespase tên được tổ chức có thứ bậc. NameSpase gốc của .Net FrameWork là System Windows Form programming with VB.Net 2005. 28 Giới thiệu .Net FrameWork ¾ Net FrameWork được thiết kế để các ngôn ngữ tích hợp với nhau. Có nghĩa là một ứng dụng được viết bằng ngôn ngữ VB.Net có thể tham chiếu đến (reference) đến thư viện liên kết động (DLL) được viết bằng ngôn ngữ C# hoặc được viết bằng Microsoft Visual C++ hoặc bất kỳ ngôn ngữ lập trình .Net khác. †04/07/2010 †15 Windows Form programming with VB.Net 2005. 29 Giới thiệu .Net FrameWork ¾Khi một ứng dụng được biên dịch từ ngôn ngữ viết ứng dụng sang Microsoft Intermediate Language (MSIL hoặc IL). MSIL là ngôn ngữ cấp thấp, CLR có thể hiểu được. ¾Ví dụ, trong VB.Net số nguyên là Integer, trong C# số nguyên là Int; khi biên dịch cả hai kiểu số nguyên này sẽ được biên dịch thành mã IL có dạng System.Int32. Do dó dễ dàng giao tiếp qua lại giữa hai ngôn ngữ này. Windows Form programming with VB.Net 2005. 30 Giới thiệu VB.Net ¾Visual Basic.NET (VB.NET) là ngôn ngữ lập trình hướng đối tượng (Object Oriented Programming Language) do Microsoft thiết kế. Visual Basic.NET (VB.NET) là một ngôn ngữ lập trình hoàn toàn mới trên nền Microsoft's .NET Framework. ¾Visual Basic.NET (VB.NET) giúp ta đối phó với các phức tạp khi lập trình trên nền Windows và do đó, ta chỉ tập trung vào các vấn đề liên quan đến dự án, công việc hay doanh nghiệp. †04/07/2010 †16 Windows Form programming with VB.Net 2005. 31 Khởi động VB.Net -. Windows Form programming with VB.Net 2005. 32 †04/07/2010 †17 Windows Form programming with VB.Net 2005. 33 Tạo mới một project VB.net Windows Form programming with VB.Net 2005. 34 Giao diện tổng quát †04/07/2010 †18 Windows Form programming with VB.Net 2005. 35 ¾ToolBox - Server Explorer ¾Properties - Solution Explorer ¾Tất cả trong View Menu ¾Help Windows Form programming with VB.Net 2005. 36 Giới Thiệu Windows Form: Windows Form có thể là: ¾Standard Windows ¾Multiple Document Interface (MDI) windows ¾Dialog Boxes Chúng ta sẽ tìm hiểu 1 số thành phần quan trọng của Form: Properties, Method, Event †04/07/2010 †19 Windows Form programming with VB.Net 2005. 37 Property là một trong những khái niệm quan trọng của .NET, nó ảnh hưởng đến giao diện của Form: ¾Name Nhận dạng Form ¾Text Tiêu đề Form ¾BackColor,Background Màu, hình nền của Form ¾ForeColor Màu Font của Form ¾Font Font cho các object trên Form ¾Enabled True or False ¾MaximumSize-MinimumSize ¾WindowState Normal, Maximized, Minimized 1. Properties: Windows Form programming with VB.Net 2005. 38 1. Properties: Size (Width, Height) †04/07/2010 †20 Windows Form programming with VB.Net 2005. 39 1. Properties: Location (x,y) Windows Form programming with VB.Net 2005. 40 Method là Fuontions được MS tích hợp sẵn sàng dùng trong MS. VS.Net: ¾Close Đóng Form ¾Hide Ẩn Form ¾Show Hiện Form ¾Activate Kích hoạt Form 2. Method: †04/07/2010 †21 Windows Form programming with VB.Net 2005. 41 3. Event: sự kiện tự động thực thi Load Thực khi trước khi Form được Load Activated Form được kích hoạt hoặc được setFocus FormClosing Thực thi khi Form đang đóng FormClosed Thực thi khi Form được đóng Deactivate Thực thi khi Form Loss Focus hoặc not the active Form Một số Event về Mouse: MouseMove, MouseDown, MouseUp…. Windows Form programming with VB.Net 2005. 42 Chương trình đầu tiên: ¾Viết chương trình tìm số 7 may mắn: †04/07/2010 †22 Windows Form programming with VB.Net 2005. 43 Double Click Form: Randomize() Double Click Button End: Me.Close() Chương trình đầu tiên: Double Click Button Spin: PictureBox1.Visible = False Label1.Text = CStr(Int(Rnd() * 10)) Label2.Text = CStr(Int(Rnd() * 10)) Label3.Text = CStr(Int(Rnd() * 10)) If (Label1.Text = "7") Or (Label2.Text = "7") _ Or (Label3.Text = "7") Then PictureBox1.Visible = True End If Windows Form programming with VB.Net 2005. 44 Double Click Button Spin: PictureBox1.Visible = False Label1.Text = CStr(Int(Rnd() * 10)) Label2.Text = CStr(Int(Rnd() * 10)) Label3.Text = CStr(Int(Rnd() * 10)) If (Label1.Text = "7") Or (Label2.Text = "7") _ Or (Label3.Text = "7") Then PictureBox1.Visible = True End If Chương trình đầu tiên: †04/07/2010 †23 Windows Form programming with VB.Net 2005. 45

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • pdfvb_net_2005_b1_1491.pdf