Giáo trình Tin đại cương - Chương 2: Hệ điều hành - Trần Tiến Dũng

1. Đổi tên ổ đĩa Right click vào ổ đĩa cần đổi tên click Rename 2. Định dạng đĩa Right click vào ổ đĩa, chọn Format Có các lựa chọn: –Volumn Label –Quick Format. –Create an MS-DOS startup disk. –File System: FAT32(default) Chú ý: dữ liệu trong đĩa sẽ bị xoá hoàn toàn. 3. Hiển thị thông tin ổ đĩa Right click vào tên của ổ đĩa cần hiển thị thông tin -> click Properties. –Lớp General –Lớp Tools: Error-checking Backup Defragment –Lớp Sharing

pdf48 trang | Chia sẻ: thucuc2301 | Lượt xem: 489 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Giáo trình Tin đại cương - Chương 2: Hệ điều hành - Trần Tiến Dũng, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
25/09/2014 1 HỆ ĐIỀU HÀNH 25/09/2014 2 I. Các khái niệm cơ bản Hệ điều hành là một phần mềm được cài trong máy có các chức năng: – Quản lý nhập/xuất – Quản lý và cấp phát bộ nhớ – Quản lý các tập tin và thư mục trên đĩa – Quản lý các thiết bị ngoại vi như ổ đĩa, máy in – Điều khiển/thực hiện chương trình Tất cả các máy tính đều có hệ điều hành và được chạy đầu tiên khi bật máy 25/09/2014 3 *Thư mục Là cách để lưu trữ dữ liệu trong máy, trong thư mục có thể chứa các thư mục và các tệp dữ liệu Phân loại: –Thư mục con  Sub – Directory –Thư mục gốc  Root – Directory –Thư mục hiện hành  Current – Directory –Thư mục cha  Parent – Directory –Thư mục rỗng  Empty – Directory *Tệp: Tệp – File: – là tập hợp các thông tin có liên quan đến nhau Tên tệp tin: – Gồm phần tên và phần mở rộng – Độ dài và ký tự dùng đặt tên tùy thuộc vào hệ điều hành – Window: ko dùng ký tự \ / : * ? “ | Mỗi tệp có một dung lượng: (KB) File có các thuộc tính (attribute): – Archive – Hidden – Read – only – Thay đổi thuộc tính file: right click -> click attribute 25/09/2014 5 *Đường dẫn Đường dẫn: Dùng để chỉ ra vị trí của tệp tin hoặc thư mục trong máy Vídụ: C:\TAILIEU\TINHOC\ABC.DOC \TINHOC\ABC.DOC Đường dẫn tuyệt đối –Ví dụ: C:\BAITAP\VIDU.C Đường dẫn tương đối – Ví dụ: TINHOC\ABC.DOC 25/09/2014 6 *Các ký tự đại diện: Là các ký tự được dùng để đại diện cho tên tệp trong hệ điều hành Các loại ký tự đại diện: –?: là ký tự đại diện cho một ký tự –*: là ký tự đại diện cho một hoặc một nhóm các ký tự Ví dụ: ABC?.DOC ABC*.DOC 25/09/2014 7 II. Tổng quan hệ điều hành Window 25/09/2014 8 Windows là một hệ điều hành của hãng Microsoft Windows giao tiếp với người sử dụng bằng màn hình đồ họa thông qua: windows, button, scrollbar, dialog box, Icon Phiên bản dành cho máy tính cá nhân:   Windows XP (2001),  Windows Vista (2007).  Phiên bản mới nhất:  Win7 (2009)  Win 8 (2010) Các phiên bản Windows dành cho máy chủ (Server):  Windows NT4 Server,  Windows 2000 Server,  Windows 2003 Server. 25/09/2014 9 III. Các thao tác cơ bản trên Windows 25/09/2014 10 *Các phím tắt sử dụng Window Alt + tab: chuyển đổi giữa các cửa sổ đang mở Alt + F4: đóng cửa sổ đang mở Ctrl + A: chọn tất cả Ctrl + C: copy Ctrl + X: cut Ctrl + V: paste Ctrl + Z: hủy thao tác vừa thực hiện  + D: thu nhỏ tất cả cửa sổ đang mở  Show Desktop  + E: mở chương trình Window Explorer  + F: mở cửa sổ thực hiện tìm kiếm  + R: xuất hiện cửa sổ Run Shift + Delete: xóa hẳn đối tượng khỏi máy tính *Làm việc với cửa sổ Thành phần: –1  Title bar –2  menu bar –3  Tool bar –4  vùng làm việc –5  status bar Thao tác: –Di chuyển –Thay đổi kích thước –Phóng to/thu nhỏ 25/09/2014 11 1 2 3 4 5 *Desktop Bao gồm các biểu tượng và Shortcut liên kết đến các chương trình. Tạo Shortcut: Cách 1: – Right click lên desktop, chọn New | Shortcut – Click Browse, chọn đường dẫn tới tập tin chương trình và click OK. Cách 2: – Right Click vào tập tin cần tạo Short -> click Send To | Desktop (create shortcut) 25/09/2014 12 Các biểu tượng (Icons) Nút Start Thanh tác vụ (Taskbar) 25/09/2014 13 Sắp xếp các biểu tượng trên desktop: Right click lên desktop, click Arrange Icons By –Name: theo tên –Size: theo kích cỡ –Type: theo kiểu –Modified: theo ngày sửa –Auto Arrange: tự động –Show Desktop Icons: hiển thị các biểu tượng trên Desktop 25/09/2014 14 *Recycle Bin là nơi chứa các dữ liệu đã bị xóa tạm thời (có thể khôi phục lại được) Để khôi phục: –Right Click => click Restore Xóa sạch thùng rác: –Click Empty RecycleBin 25/09/2014 15 *Thanh Taskbar Là thanh công việc thường nằm phía duới cùng màn hình. Gồm: – Nút Start – Các ứng dụng đang hoạt động – System Tray – Khay hệ thống Các thao tác: – Thay đổi kích thước – Di chuyển –Ẩn/ Hiện Nút Start Khay hệ thống Các ứng dụng đang chạy 25/09/2014 16 IV. Quản lý máy với Explorer Windows Explorer (WE) là công cụ của Windows cho phép thực hiện việc quản lý dữ liệu trên máy tính và trên các thành phần khác có kết nối với máy tính. 25/09/2014 17 *Khởi động và thoát khỏi WE Khởi động Explorer: –Cách 1: Click Start | All Programs | Accessories | Windows Explore. –Cách 2: Double click My Computer trên desktop. –Cách 3: Right click Start, chọn Explore. –Cách 4: Ấn tổ hợp phím Windows() + E Thoát –Cách 1: click File | Close. –Cách 2: Nhấn tổ hợp phím Alt + F4. –Cách 3: Click icon Close. 25/09/2014 18 *Màn hình giao diện của WE Title bar Menu bar Tools bar Khung trái (Tree View) Khung phải (List View) Status bar 25/09/2014 19 Cách xem nội dung trên khung phải: –click menu View –Chọn kiểu trình bày hiển thị: Titles Icons List Details 25/09/2014 20 * Các thao tác trên tập tin và thư mục Chọn đối tượng: –Chọn một thành phần –Chọn một nhóm các thành phần liên tiếp –Chọn một nhóm các thành phần không liên tiếp –Chọn tất cả đối tượng 25/09/2014 21 *Các thao tác với thư mục Tạo một thư mục mới Đổi tên tập tin, thư mục Xóa tập tin, thư mục Sao chép tập tin, thư mục Di chuyển tập tin, thư mục 25/09/2014 22 *Tìm kiếm tập tin và thư muc Thực hiện một trong các cách sau: – click Start | Search (or Find) – Trong Window Explorer, click Search trên thanh công cụ hoặc nhấn tổ hợp phím Ctrl + F – Nhấn phím F3 từ màn hình Desktop hoặc từ cửa sổ WE Click “All files and folder”. Gõ từ khóa hoặc ký tự đại diện vào để tìm kiếm *Một số lựa chọn hiển thị đặc biệt Thay đổi kiểu hiển thị thư mục khi mở Ẩn/Hiện phần mở rộng của file Ân/Hiện các file/thư mục ẩn Hiển thị mỗi thư mục trên một cửa sổ mới Hiển thị đầy đủ đường dẫn trên thanh tiêu đề Thực hiện: –Tool | Option –Chọn các chế độ tương ứng 25/09/2014 23 25/09/2014 24 V. Thiết lập cho Windows Control Panel: Là một chương trình thiết lập cấu hình hệ thống nhằm thay đổi môi trường làm việc cho thích hợp với người sử dụng. Để khởi động Control Panel: –click menu Start │ Settings │ Control Panel, –Open the window of Control Panel. 25/09/2014 25 * Giao diện Control Panel Classic View Category View 25/09/2014 26 1. Thay đổi định dạng số, thời gian, tiền tệ Click menu Start │ Settings │ Control Panel Double click Regional and Language Options -> click Customize Xuất hiện hộp thoại 25/09/2014 27 1 2 3 4 5 6 7 8 9 *Thay đổi định dạng về kiểu số Chọn thẻ Number 3. Dấu cách cho nhóm số hàng ngàn 1. Dấu ngăn cách phần thập phân 2. Số chữ số lẻ phần thập phân 4. Số các chữ số trong một nhóm 5. Dấu thể hiện số âm 6. Dạng hiển thị số âm 7. Hiển thị/không số 0 trước dấu phẩy thập phân 25/09/2014 28 1 2 3 4 5 6 7 *Thay đổi định dạng về tiền tệ Chọn thẻ Currency 1. Kí hiệu tiền tệ 2. Kiểu hiển thị đồng tiền dương 3. Kiểu hiển thị đồng tiền âm 4. Dấu ngăn cách giữa phần nguyên và thập phân 5. Số các số lẻ sau phần thập phân 6. Kí hiệu dấu cách cho nhóm 7. Số các chữ số trong một nhóm 25/09/2014 29 *Thay đổi định dạng về thời gian Chọn thẻ Time 1. Cách hiển thị về thời gian hiện tại 2. Kiểu hiển thị thời gian 3. Dấu ngăn cách giờ, phút, giây 4. Kí hiệu giờ buổi sáng 5. Kí hiệu giờ buổi chiều 1 2 3 4 25/09/2014 30 *Thay đổi định dạng ngày tháng Chọn thẻ Date Nếu nhập năm là 2 chữ số thì máy sẽ hiểu trong khoảng đã chọn 1.Hiển thị ngày tháng theo kiểu ngắn gọn 3. Dấu ngăn cách ngày tháng năm 5. Kiểu ngày tháng năm đầy đủ 1 2 3 4 5 25/09/2014 31 2. Hiệu chỉnh thời gian hệ thống Đặt lại giờ của hệ thống: – Double Click vào đồng hồ ở dưới góc phải màn hình (nằm trên thanh Taskbar) => xuất hiện hộp thoại và hiệu chỉnh đồng hồ của máy theo ý muốn. Chú ý: Để cho máy tự cập nhật thời gian tự động chọn Time Zone -> (GMT+07) Ha noi 1 2 3 4 3. Chọn ngày 4. Chọn giờ hệ thống 1.Chọn tháng hiển thị 2. Chọn năm 25/09/2014 32 3. Thay đổi các thiết lập về màn hình Right click Desktop | Properties, xuất hiện cửa sổ Display Properties. –Thẻ Themes: thiết lập cách thức trình bày tất cả thành phần giao diện theo từng chủ đề. 25/09/2014 33 –Thẻ Desktop: thiết lập về nền màn hình như hình nền, các biểu tượng, 1. Chọn hình ảnh làm ảnh nền 2. Chọn đường dẫn chứa ảnh nền 3. Chọn chế độ co giãn và trình bày hỉnh ảnh 4. Chọn màu nền hình ảnh 1 2 3 4 25/09/2014 34 –Thẻ Screen Saver: Thiết lập chế độ bảo vệ màn hình. 1. Chọn kiểu chương trình chạy bảo vệ màn hình 1 2 3 4 5 2. Thiết lập chi tiết của chương trình bảo vệ màn hình 4. Xác định thời gian để chạy chương trình 3. Xem trước kết quả chương trình bảo vệ màn hình 5. Cài đặt chế độ hoạt động của máy tính 25/09/2014 35 –Thẻ Appearance: thiết đặt về diện mạo cho các đối tượng cơ bản trên hệ thống, như: cửa sổ, trình đơn, phông chữ, 25/09/2014 36 –Thẻ Setting: thiết đặt cơ bản về màn hình: màn hình xuất, độ phân giải, số màu,... 2 3 2. Chọn độ phân giải của màn hình 3. Chọn chế độ màu hiển thị 1 1. Chọn màn hình cần cài đặt 25/09/2014 37 3. Thiết lập người sử dụng click Start/Control Pannel/User Account –Tạo tài khoản mới: Create a new account –Thay đổi thông số tài khoản: Change Account 25/09/2014 38 * Thay đổi thông số tài khoản Change my name Change my password Remove my password Change my picture Change my account type 25/09/2014 39 4. Máy in Cài đặt thêm máy in Loại bỏ máy in Thiết lập máy in mặc định 25/09/2014 40 * Cài đặt máy in Có một số máy in được tích hợp sẵn trình điều khiển, một số khác phải cài đặt Các bước cài thêm máy in: –Chọn Start/ Setting/ Printer and Faxes –Chọn Add a Printer, xuất hiện hộp thoại –Làm theo các lựa chọn xuất hiện trên màn hình (chọn hãng máy in, chọn loại máy in, ) 25/09/2014 41 *Loại bỏ máy in đã cài đặt Chọn Start/ Setting/ Printer and Faxes chọn máy in muốn loại bỏ ấn phím Delete, chọn Yes để loại bỏ 25/09/2014 42 * Thiết lập máy in mặc định máy tính được cài nhiều máy in, có thể chọn một máy in làm đặt máy in mặc định bằng cách: –chọn máy in đó –chọn File/ Set as Default Printer hoặc nháy phải chuột/ Set as Default Printer. 25/09/2014 43 5. Thiết lập font chữ thêm font chữ mới xóa bỏ font chữ 25/09/2014 44 * thêm font chữ mới Cách 1: –click menu File. –click Install New Font... –Chọn ổ đĩa chứa Font trong hộp Drives. –Chọn thư mục chứa Font trong khung Folders. –Chọn Font trong List of Fonts => OK. Cách 2: –Copy các font chữ cần thêm mới vào thư mục quản lý Font của Window 25/09/2014 45 VI. Thao tác với ổ đĩa Đổi tên ổ đĩa Đinh dạng ổ đĩa Hiển thị thông tin đĩa 25/09/2014 46 1. Đổi tên ổ đĩa Right click vào ổ đĩa cần đổi tên click Rename 25/09/2014 47 2. Định dạng đĩa Right click vào ổ đĩa, chọn Format Có các lựa chọn: –Volumn Label –Quick Format. –Create an MS-DOS startup disk. –File System: FAT32(default) Chú ý: dữ liệu trong đĩa sẽ bị xoá hoàn toàn. 25/09/2014 48 3. Hiển thị thông tin ổ đĩa Right click vào tên của ổ đĩa cần hiển thị thông tin -> click Properties. –Lớp General –Lớp Tools: Error-checking Backup Defragment –Lớp Sharing

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • pdftdc_chuong_ii_he_dieu_hanh_0338_2001664.pdf
Tài liệu liên quan