Đề thi tốt nghiệp cao đẳng nghề khóa 2 (2008 - 2011): kĩ thuật máy lạnh và điều hòa không khí (Lí thuyết+Tình huống+hướng dẫn giải) 31

Đề thi tốt nghiệp cao đẳng nghề khóa 2 (2008-2011) : Kỹ thuật máy lạnh và điều hòa không khí (LT+TH+ hướng dẫn giải)31 ĐỀ BÀI Câu 1:(1.5 điểm) Câu 2:(2.5 điểm) Hãy nêu nhiệu vụ và phân loại thiết bị bay hơi. Câu 3:(3 điểm) Trình bày cấu tạo và nguyên lý hoạt động của máy điều hòa hai khối 1 chiều? Câu 4:(3 điểm) (Các trường tự chọn) ,ngày .tháng năm .

doc9 trang | Chia sẻ: aloso | Lượt xem: 1290 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề thi tốt nghiệp cao đẳng nghề khóa 2 (2008 - 2011): kĩ thuật máy lạnh và điều hòa không khí (Lí thuyết+Tình huống+hướng dẫn giải) 31, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc ĐỀ THI TỐT NGHIỆP CAO ĐẲNG NGHỀ KHOÁ 2 (2008 - 2011) NGHỀ: KỸ THUẬT MÁY LẠNH VÀ ĐIỀU HÒA KHÔNG KHÍ MÔN THI: THỰC HÀNH Mã đề thi số: ML-ĐHKK - TH 31 DANH SÁCH CHUYÊN GIA NGHỀ KỸ THUẬT MÁY LẠNH VÀ ĐIỀU HÒA KHÔNG KHÍ TT HỌ VÀ TÊN GHI CHÚ ĐỊA CHỈ LIÊN LẠC KÝ TÊN 1 Trần Phạm Tuất Chuyên gia trưởng Trường CĐN TS Miền Bắc 2 Lê Quang Liệu Chuyên gia Trường CĐN TS Miền Bắc 3 Đậu Thanh Hưng Chuyên gia Trường CĐN Việt Hàn 4 Phạm Vũ Công Chuyên gia Trường CĐN Đồng Nai 5 Lê Tuấn Đạt Chuyên gia Trường CĐN Xây dựng 6 Phí Ngọc Liễn Chuyên gia Công ty CBTS Hải Phòng NGHỀ KỸ THUẬT MÁY LẠNH VÀ ĐIỀU HÒA KHÔNG KHÍ Nội dung đề thi Điểm đạt Phần A: THAY BLOCK MÁY ĐIỀU HÒA NHIỆT ĐỘ HAI PHẦN TỬ 35 Phần B: LẮP HOÀN CHỈNH MẠCH ĐIỆN TỦ LẠNH TRỰC TIẾP 35 Phần C (30 điểm – phần tự chọn do các trường ra đề). 30 Tổng cộng 100 Ghi chú: Phần A(30 điểm)- Thời gian: 180 phút NỘI DUNG: THAY BLOCK MÁY ĐIỀU HÒA NHIỆT ĐỘ HAI PHẦN TỬ A. MÔ TẢ KỸ THUẬT ĐỀ THI 1. Mô tả nội dung đề thi: 1. Kiểm tra trước khi sửa chữa 2. Xác định mức độ hư hỏng 3. Tháo lốc ra khỏi hệ thống 3.1. Xả ga ra khỏi hệ thống 3.2. Tháo lốc ra khỏi hệ thống 4. Thay lốc mới 5. Thử kín, hút chân không nạp ga cho hệ thống 5.1. Thử kín 5.2. Hút chân không, nạp ga 6. Kiểm tra lượng ga 7. Chạy máy kiểm tra các thông số vận hành 2. Yêu cầu kỹ thuật - Kiểm các thiết bị để xác định mức độ hư hỏng chuẩn xác - Thay lốc mới đúng trình tự, đúng yêu cầu kỹ thuật - Nối ghép đường ống đúng kỹ thuật đạt mỹ thuật - Thử kín, hút chân không nạp ga đúng trình tự và đúng yêu cầu Nhà sản xuất - Các thông số vận hành đạt yêu cầu Nhà sản xuất - Sử dụng đúng cách trang bị bảo hộ, thao tác an toàn và đảm bảo thời gian 3. Quy trình thực hiện bài thi: Khiểm tra trước khi sửa chữa Thay lốc Thử kín, hút chân không nạp ga Vận hành máy, đo kiểm các thông số kỹ thuật B. CÁC BẢN VẼ KỸ THUẬT C. DANH MỤC VẬT TƯ, THIẾT BỊ TT Số lượng Danh mục Mô tả Ghi chú 1 1 Máy ĐHNĐ 2 phần tử 2 1 Bộ giá đỡ gỗ cho lắp máy 3 1 bộ Bộ hàn hơi Kèm theo mỏ hàn, dây dẫn khí và van giảm áp 4 1 cái Máy nén khí 5 1 gói Xà phòng 6 1 chai Chai Nitơ 7 0,5 kg Bộ đồng hồ nạp ga 8 01 bộ Bộ dụng cụ cơ khí 9 1 cái Ampe kìm 10 1 cái Đồng hồ vạn năng 11 4 con Rắc cắm lốc 12 10 cái Đầu cốt dây 2.5 mm 13 10 cái Đầu cốt dây 1.5 mm 14 1 bộ Kìm điện, kìm mỏ nhọn, kìm tuốt dây 15 0,5 kg Que hàn bạc 16 1 bộ Tuốc nơ vít (2, 4 cạnh), 17 1 cái Lốc điều hòa Đúng công suất, đúng hãng sản xuất 18 1cuộn Băng dính cách điện 19 1 cái Megommet Bảo hộ cá nhân: - Giầy bảo hộ - Áo dài tay - Găng tay bảo hộ D. TIÊU CHUẨN ĐÁNH GIÁ NỘI DUNG ĐIỂM YÊU CẦU KỸ THUẬT Chuẩn bị đầy đủ dụng cụ, vật tư 3 Đầy đủ Đo kiểm, xác định thông số của các thiết bị điện, thiết bị lạnh 4 Xác định chuẩn xác Tháo lốc hỏng ra khỏi hệ thống 3 Kỹ thuật, mỹ thuật Lắp lốc mới vào hệ thống 4 Kỹ thuật, mỹ thuật Thử kín 3 Đúng chế độ Hút chân không 3 Đạt độ chân không Nạp ga 3 Đúng trình tự Kiểm tra ga 3 Chính xác Vận hành, kiểm tra các thông số kỹ thuật 4 Chính xác Sử dụng trang bị bảo hộ, thao tác an toàn 5 Đúng cách Đảm bảo thời gian £ 120 phút Tổng 30 Cho điểm mỗi nội dung: - Hoàn hảo 100% - Rất tốt 90% - Tốt 80% - Tường đối tốt 70% - Khá 60% - Trung bình 50% - Yếu 40% - Kém 30% - Rất kém 20% - Không có gì 10% Mô đun B (35 điểm)- Thời gian: 90 phút: LẮP HOÀN CHỈNH MẠCH ĐIỆN TỦ LẠNH TRỰC TIẾP GIỚI THIỆU. Đề thi yêu cầu thí sinh đấu nối mạch điện tủ lạnh trực tiếp hoàn thiện NỘI DUNG CÔNG VIỆC. 1. Thời gian: thí sinh thực hiện nội dung này trong thời gian 1,5 giờ 2. Nhiệm vụ. Thí sinh sẽ nhận được: +Sơ đồ nguyên lý mạch điện tủ lạnh trực tiếp + Thiết bị tủ lạnh trực tiếp: Thí sinh kiểm tra phụ kiện được phát, thí sinh được phép đề ghị thay đổi phụ kiện hư hỏng, không đúng giá trị hoặc thiếu trong vòng 15 phút đầu của thời gian thi mô đun này. Sau khi đấu nối xong, thí sinh tiến hành hiệu chỉnh và kiểm tra chức năng của mạch trước khi đệ trình cho các giáo viên chấm thi. 3. Danh mục vật tư, thiết bị. STT Tên thiết bị Số lượng Đơn vị 1 Câu chì 1 Cái 2 Đèn b áo 1 Cái 3 Thermostar 1 Cái 4 Công tắc đèn 1 Cái 5 Điện trở xả đá 1 Cái 6 Rơ le nhiệt 1 Cái 7 Tụ điện 1 Cái 8 M áy n én 1 Cái 9 Dây điện (1x1) mm 12 m 10 Thiết bị tủ lạnh trực tiếp 1 Bộ 4. Danh mục dụng cụ STT TÊN DỤNG CỤ ĐƠN VỊ SỐ LƯỢNG GHI CHÚ 1 Kìm nhọn Cái 1 2 Đồng hồ vạn năng Cái 1 3 Am pe kìm Cái 1 4 Kìm tuốt dây điện Cái 1 5 Tuốc nơ vit các loại Bộ 1 6 Bút thử điện Cái 1 5. Hướng dẫn cho thí sinh. a/ Kiểm tra, xắp xếp phụ kiện và tiến hành đấu nối. b/ Sau khi đấu nối xong, dùng đồng hồ ở thang đo Ohm kiểm tra thông mạch c/ Cấp nguồn xoay chiều cho mạch điện khi đã an toàn. d/ Kiểm tra các thông số kỹ thuật khi tủ lạnh làm việc. THANG ĐIỂM TT Tiêu chí chấm Điểm tối đa Điểm thực tế 1 Chức năng của mạch. 8 Cấp nguồn, mạch sẵn sàng 2 Mạch điện hoạt động đúng yêu cầu 6 2 Đấu nối mạch điện. 10 Tất cả các phụ kiện đúng theo sơ đồ 3 Mối nối chắc chắn, tiếp xúc tốt 4 Các phụ kiện chắc, thẳng, gọn 3 3 Đo được các thông số kỹ thuật 8 Dòng khởi động 4 Dòng khởi làm việc 4 4 An toàn 3 Trang bị đầy đủ bảo hộ 0,6 Sử dụng đúng các dụng cụ và đồ nghề 0,6 Nơi làm việc gọn gàng ngăn nắp 0,6 Có các điểm nối đất 0,6 An toàn cho người và thiết bị 0,6 5 Thời gian (chỉ đánh giá phần điểm này khi nội dung mô đun này thực hiện hoàn chỉnh ) 3 Đảm bảo an toàn, hoàn thành trước hoặc đúng thời gian quy định. 3 Quá giờ 0 Tổng điểm 35 Lưu ý: Phần thi đạt yêu cầu khi. Đảm bảo an toàn Không quá 10% thời gian quy định

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • docML272HKK TH 31.doc
  • docDA KTML 272HKKLT 31.doc
  • docKTML 8211 272HKK LT 31.doc
Tài liệu liên quan