Đề thi tốt nghiệp cao đẳng nghề khóa 2 (2008 - 2011): kĩ thuật máy lạnh và điều hòa không khí (Lí thuyết+Tình huống+hướng dẫn giải) 30

Đề thi tốt nghiệp cao đẳng nghề khóa 2 ( 2008 - 2011 ) : kĩ thuật máy lạnh và điều hòa không khí (LT+TH+hướng dẫn giải)30 ĐỀ BÀI Câu 1:(1.5 điểm) Câu 2:(2.5 điểm) Hãy nêu nhiệu vụ và phân loại thiết bị bay hơi. Câu 3:(3 điểm) Trình bày nguyên nhân, biểu hiện, biện pháp khắc phục của tủ lạnh trực tiếp kém lạnh? Câu 4:(3 điểm) (Các trường tự chọn)

doc10 trang | Chia sẻ: aloso | Lượt xem: 1308 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề thi tốt nghiệp cao đẳng nghề khóa 2 (2008 - 2011): kĩ thuật máy lạnh và điều hòa không khí (Lí thuyết+Tình huống+hướng dẫn giải) 30, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc ĐỀ THI TỐT NGHIỆP CAO ĐẲNG NGHỀ KHOÁ 2 (2008 - 2011) NGHỀ: KỸ THUẬT MÁY LẠNH VÀ ĐIỀU HÒA KHÔNG KHÍ MÔN THI: THỰC HÀNH Mã đề thi số: ML-ĐHKK - TH 30 DANH SÁCH CHUYÊN GIA NGHỀ KỸ THUẬT MÁY LẠNH VÀ ĐIỀU HÒA KHÔNG KHÍ TT HỌ VÀ TÊN GHI CHÚ ĐỊA CHỈ LIÊN LẠC KÝ TÊN 1 Trần Phạm Tuất Chuyên gia trưởng Trường CĐN TS Miền Bắc 2 Lê Quang Liệu Chuyên gia Trường CĐN TS Miền Bắc 3 Đậu Thanh Hưng Chuyên gia Trường CĐN Việt Hàn 4 Phạm Vũ Công Chuyên gia Trường CĐN Đồng Nai 5 Lê Tuấn Đạt Chuyên gia Trường CĐN Xây dựng 6 Phí Ngọc Liễn Chuyên gia Công ty CBTS Hải Phòng NGHỀ KỸ THUẬT MÁY LẠNH VÀ ĐIỀU HÒA KHÔNG KHÍ Nội dung đề thi Điểm đạt Phần A: THAY BLOCK MÁY ĐIỀU HÒA NHIỆT ĐỘ HAI PHẦN TỬ 35 Phần B: : LẮP ĐẶT MÁY ĐIỀU HÒA NHIỆT ĐỘ HAI PHẦN TỬ 35 Phần C (30 điểm – phần tự chọn do các trường ra đề). 30 Tổng cộng 100 Ghi chú: Phần A(30 điểm)- Thời gian: 180 phút NỘI DUNG: THAY BLOCK MÁY ĐIỀU HÒA NHIỆT ĐỘ HAI PHẦN TỬ A. MÔ TẢ KỸ THUẬT ĐỀ THI 1. Mô tả nội dung đề thi: 1. Kiểm tra trước khi sửa chữa 2. Xác định mức độ hư hỏng 3. Tháo lốc ra khỏi hệ thống 3.1. Xả ga ra khỏi hệ thống 3.2. Tháo lốc ra khỏi hệ thống 4. Thay lốc mới 5. Thử kín, hút chân không nạp ga cho hệ thống 5.1. Thử kín 5.2. Hút chân không, nạp ga 6. Kiểm tra lượng ga 7. Chạy máy kiểm tra các thông số vận hành 2. Yêu cầu kỹ thuật - Kiểm các thiết bị để xác định mức độ hư hỏng chuẩn xác - Thay lốc mới đúng trình tự, đúng yêu cầu kỹ thuật - Nối ghép đường ống đúng kỹ thuật đạt mỹ thuật - Thử kín, hút chân không nạp ga đúng trình tự và đúng yêu cầu Nhà sản xuất - Các thông số vận hành đạt yêu cầu Nhà sản xuất - Sử dụng đúng cách trang bị bảo hộ, thao tác an toàn và đảm bảo thời gian 3. Quy trình thực hiện bài thi: Khiểm tra trước khi sửa chữa Thay lốc Thử kín, hút chân không nạp ga Vận hành máy, đo kiểm các thông số kỹ thuật B. CÁC BẢN VẼ KỸ THUẬT C. DANH MỤC VẬT TƯ, THIẾT BỊ TT Số lượng Danh mục Mô tả Ghi chú 1 1 Máy ĐHNĐ 2 phần tử 2 1 Bộ giá đỡ gỗ cho lắp máy 3 1 bộ Bộ hàn hơi Kèm theo mỏ hàn, dây dẫn khí và van giảm áp 4 1 cái Máy nén khí 5 1 gói Xà phòng 6 1 chai Chai Nitơ 7 0,5 kg Bộ đồng hồ nạp ga 8 01 bộ Bộ dụng cụ cơ khí 9 1 cái Ampe kìm 10 1 cái Đồng hồ vạn năng 11 4 con Rắc cắm lốc 12 10 cái Đầu cốt dây 2.5 mm 13 10 cái Đầu cốt dây 1.5 mm 14 1 bộ Kìm điện, kìm mỏ nhọn, kìm tuốt dây 15 0,5 kg Que hàn bạc 16 1 bộ Tuốc nơ vít (2, 4 cạnh), 17 1 cái Lốc điều hòa Đúng công suất, đúng hãng sản xuất 18 1cuộn Băng dính cách điện 19 1 cái Megommet Bảo hộ cá nhân: - Giầy bảo hộ - Áo dài tay - Găng tay bảo hộ D. TIÊU CHUẨN ĐÁNH GIÁ NỘI DUNG ĐIỂM YÊU CẦU KỸ THUẬT Chuẩn bị đầy đủ dụng cụ, vật tư 3 Đầy đủ Đo kiểm, xác định thông số của các thiết bị điện, thiết bị lạnh 4 Xác định chuẩn xác Tháo lốc hỏng ra khỏi hệ thống 3 Kỹ thuật, mỹ thuật Lắp lốc mới vào hệ thống 4 Kỹ thuật, mỹ thuật Thử kín 3 Đúng chế độ Hút chân không 3 Đạt độ chân không Nạp ga 3 Đúng trình tự Kiểm tra ga 3 Chính xác Vận hành, kiểm tra các thông số kỹ thuật 4 Chính xác Sử dụng trang bị bảo hộ, thao tác an toàn 5 Đúng cách Đảm bảo thời gian £ 120 phút Tổng 30 Cho điểm mỗi nội dung: - Hoàn hảo 100% - Rất tốt 90% - Tốt 80% - Tường đối tốt 70% - Khá 60% - Trung bình 50% - Yếu 40% - Kém 30% - Rất kém 20% - Không có gì 10% Phần B (35 điểm)- Thời gian: 150 phút NỘI DUNG: LẮP ĐẶT MÁY ĐIỀU HÒA NHIỆT ĐỘ HAI PHẦN TỬ A. MÔ TẢ KỸ THUẬT ĐỀ THI 1. Mô tả nội dung đề thi: 1. Đọc bản vẽ 2. Sử dụng dụng cụ gia công 3. Lắp đặt khối ngoài nhà 3.1. Lấy dấu, lắp đặt giá đỡ 3.2. Lắp đặt khối ngoài nhà vào giá đỡ 4. Lắp đặt khối trong nhà 4.1. Lấy dấu khoan, đục lỗ 4.2. Lắp đặt khối trong nhà vào vị trí 5. Lắp đặt đường ống dẫn ga, điện và đường ống nước ngưng 6. Thử kín hệ thống 7. Hút chân không 8. Chạy thử máy và nạp ga bổ sung nếu cần 9. Đo kiểm các thông số ở chế độ làm lạnh 2. Yêu cầu kỹ thuật - Khối trong nhà và khối ngoài nhà được lắp đúng tâm của khung và bảng gỗ - Lắp đặt thiết bị, đường ống dẫn môi chất, đường ống nước ngưng đạt kỹ thuật mỹ thuật - Đo kiểm các thông số ở chế độ làm lạnh chuẩn xác - Sử dụng đúng cách trang bị bảo hộ, thao tác an toàn và đảm bảo thời gian 3. Quy trình thực hiện bài thi: Đọc sơ đồ lắp đặt và thực hiện công việc lắp đặt b. Vận hành và xác định các thông số kỹ thuật B. CÁC BẢN VẼ KỸ THUẬT C. DANH MỤC VẬT TƯ, THIẾT BỊ TT Số lượng Danh mục Mô tả Ghi chú 1 1 Máy ĐHNĐ 2 phần tử 2 1 Bộ giá đỡ gỗ cho lắp máy 3 3m ống đồng d6 4 3m ống đồng d12 5 8m Dây điện 1x1.5mm 6 6m Bảo ôn máy điều hoà 7 1kg Băng quấn máy điều hoà 8 2m ống nước mềm d20+đai ôm ống 9 1kg R22 10 6 Bulông 4x50mm 11 4 con Bulông 10x50mm 12 1 bộ Bộ nong loe, dao cắt ống đồng 13 1 bộ Bộ dụng cụ cơ khí 14 1 bộ Bộ đồng hồ nạp ga 15 1 cái Ampe kìm 16 2 cái Mỏ lết 300 17 1 bộ Khoan tay, mũi d4, mũi đột lỗ d60 18 1 cái Lục lăng d4, dao cắt ống 19 1 cái Nhiệt kế 20 1 cái Máy hút chân không Bảo hộ cá nhân: - Giầy bảo hộ - Áo dài tay - Găng tay bảo hộ D. TIÊU CHUẨN ĐÁNH GIÁ NỘI DUNG ĐIỂM YÊU CẦU KỸ THUẬT Chuẩn bị đầy đủ dụng cụ, vật tư 4 Đầy đủ Lắp đặt thiết bị 6 Đúng bản vẽ Lắp đặt đường ống dẫn môi chất, đường ống nước ngưng, đường điện 5 -Đúng kỹ thuật -Mỹ thuật Thử độ bền, độ kín 5 P£266Pa (Abs), t=3 phút Vận hành 5 Theo tiêu chuẩn nhà SX Đo kiểm các thông số ở chế độ làm lạnh 5 Xác định các thông số chuẩn xác Sử dụng trang bị bảo hộ, thao tác an toàn 5 Đúng cách Đảm bảo thời gian £ 150 phút Tổng 35 Cho điểm mỗi nội dung: - Hoàn hảo 100% - Rất tốt 90% - Tốt 80% - Tường đối tốt 70% - Khá 60% - Trung bình 50% - Yếu 40% - Kém 30% - Rất kém 20% - Không có gì 10%

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • docML272HKK TH 30.doc
  • docDA KTML 272HKKLT 30.doc
  • docKTML 8211 272HKK LT 30.doc
Tài liệu liên quan