Đề thi TNCĐ nghề: nguội sửa chữa máy công cụ (2008-2011) (lí thuyết+thực hành+hướng dẫn giải) 32

Đề thi TNCĐ nghề:nguội sửa chữa máy công cụ (2008-2011) ( lí thuyết +thực hành+ hướng dẫn giải)32 Hình thức thi:( Viết) Thời gian thi: 150 phút ( Không kể thời gian chép/ giao đề ) Câu 1: (3 điểm) Trình bày các yêu cầu kỹ thuật của hộp tốc độ trong máy công cụ? Các dạng hư hỏng thông thường của hộp nguyên nhân và cách sửa chữa các sai hỏng trên? Câu 2: (2 điểm) Hãy trình bày các dạng hỏng cơ bản thường gặp của mối ghép ren, phương pháp khắc phục các dạng hỏng trên? Câu 3: (2 điểm) Trình bày các bước để thực hiện khi lắp ổ trượt nguyên?

doc9 trang | Chia sẻ: aloso | Lượt xem: 1547 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề thi TNCĐ nghề: nguội sửa chữa máy công cụ (2008-2011) (lí thuyết+thực hành+hướng dẫn giải) 32, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc ĐÁP ÁN ĐỀ THI TỐT NGHIỆP CAO ĐẲNG NGHỀ KHÓA II (2008-2011) NGHỀ: NGUỘI SỬA CHỮA MÁY CÔNG CỤ MÔN THI: THỰC HÀNH NGHỀ Mã đề thi: ĐA SCMCC-TH 32 Họ và tên thí sinh Lớp Nội dung Công việc Tháo lắp, bảo dưỡng hộp tốc độ của máy tiện vạn năng NỘI DUNG CÔNG VIỆC TT Các bước công việc Thang điểm Điểm đạt 1 Chuẩn bị 10,0 2 Tháo hộp tốc độ ra khỏi động cơ 10,0 3 Tháo rời hộp tốc độ ra thành chi tiết, kiểm tra 20,0 4 Bảo dưỡng, lắp ráp và hiệu chỉnh hộp tốc độ 20,0 5 Lắp hộp tốc độ vào động cơ và chạy thử 10,0 Tổng cộng 70,0 - Mỗi thí sinh được 01 sinh viên khóa sau phụ giúp để tháo, bảo dưỡng và lắp lại hoàn chỉnh hộp tốc độ máy tiện vạn năng trong thời gian 3 giờ đảm bảo các yêu cầu về kỹ thuật và an toàn lao động. - Bài thi được thực hiện tại xưởng thực hành sửa chữa máy công cụ . - Bài thi được đánh giá khi thí sinh hoàn thành trước hoặc hết giờ làm bài thi theo qui định. Yêu cầu - Tháo lắp đúng qui trình, đảm bảo tính chất lắp ghép của các mối ghép. Hộp tốc độ máy tiện vạn năng sau khi bảo dưỡng làm việc bình thường. - Bài thi chỉ được đánh giá khi đã thực hiện xong phần: “Lắp ráp và hiệu chỉnh chi tiết thành hộp” - Đảm bảo an toàn lao động và đúng thời gian theo qui định. Điều kiện thực hiện TT Tên thiết bị, dụng cụ, vật tư Đặc tính Số lượng Ghi chú 1 Hộp tốc độ máy tiện vạn năng Loại cũ 1 cái 2 Máy khoan điện cầm tay 800 ¸ 1000W 1 cái 3 Máy mài cầm tay 1000W 1 cái 4 Clê đầu tròng đầu dẹt Từ 6 ¸ 32 1 bộ 5 Clê facom ( Tuýp ) Từ 6 ¸ 32 1 hộp 6 Clê đầu chìm Từ 6 ¸ 24 1 hộp 7 Kìm panh các loại 2 cái 8 Kìm điện 1 cái 9 Tuốc nơ vit các loại 3 cái 10 Khay đồ 400x800x100 2 cái 11 Búa nguội 400 gam 1 quả 12 Búa nguội 2000 gam 1 quả 13 Pa lăng 1,0 – 2,5 tấn 1 cái 14 Giũa dẹt 300 Răng vừa 1 cái 15 Giũa bán nguyệt 300 Răng vừa 1 cái 16 Mũi cạo đầu cong 1 cái 17 Đầu cặp mũi khoan Côn mooc 3 1 cái 18 Mũi khoan ruột gà HSS þ 6-20 4 cái 19 Dầu rửa đi-ê-zen 5 lít 20 Giẻ lau công nghiệp Sợi coton 2 kg 21 Giấy ráp Vừa và mịn 2 tờ 22 Mỡ bảo quản 0,3 kg THỜI GIAN 3 giờ Thời gian chuẩn bị Thời gian thi Thời gian tạm nghỉ Bắt đầu Bắt đầu Bắt đầu Kết thúc Kết thúc Kết thúc CHỮ KÝ CỦA GIÁO VIÊN 1 2 3 4 Hướng dẫn cho thí sinh- Nghề công nghệ sửa chữa máy công cụ Họ tên thí sinh Trường Công việc Thời gian làm quen 15 phút Thời gian thi 3 giờ Thời gian nghỉ 15 phút Yêu cầu đối với thí sinh - Tuân thủ các yêu cầu về an toàn và bảo đảm sức khỏe của nghề - Chỉ được hỏi tham vấn những câu hỏi cần thiết - Không nói chuyện và thảo luận trong quá trình thi - Tuân thủ theo những yêu cầu và hướng dẫn của giám khảo - Điền đầy đủ tên và địa chỉ Trường vào các báo cáo - Thao tác theo đúng tuần tự và sử dụng đúng các dụng cụ - Hoàn thành toàn bộ theo hướng dẫn trang bên Hướng dẫn cho thí sinh 1 Chuẩn bị 2 Tháo hộp tốc độ ra khỏi động cơ 3 Tháo rời hộp tốc độ ra thành chi tiết 4 Bảo dưỡng, lắp ráp và hiệu chỉnh hộp tốc độ 5 Lắp hộp tốc độ vào động cơ và chạy thử 6 Đảm bảo an toàn vệ sinh công nghiệp Đáp án: 1 Chuẩn bị Có Không Thực tế Ghi chú 1.1 Dụng cụ 2,0 0 1.2 An toàn lao động và vệ sinh công nghiệp 4,0 0 1.3 Sắp xếp khu vực thi hợp lý 4,0 0 Tổng cộng 10,0 2 Tháo hộp tốc độ ra khỏi động cơ Có Không Thực tế Ghi chú 2.1 Đánh dấu vị trí lắp động cơ với hộp 1.0 0 2.2 Tháo các bu lông lắp hộp với động cơ 6.0 0 2.3 Tách hộp ra khỏi động cơ vệ sinh sơ bộ 3.0 0 Tổng 10.0 3 Tháo rời hộp tốc độ ra thành chi tiết Có Không Thực tế Ghi chú 3.1 Tháo nắp hộp 1.0 0 3.2 Tháo dầu và mắt báo dầu 1.0 0 3.3 Tháo các mặt bích đầu trục phía động cơ 1.0 0 3.4 Tháo puly đai 1.0 0 3.5 Tháo mặt bích đầu trục phía puly đai 1.0 0 3.6 Tháo trục dẫn càng gạt 1.0 0 3.7 Tháo các chi tiết & trục truyền III ra khỏi hộp 5.0 0 3.8 Tháo các chi tiết & trục truyền II ra khỏi hộp 5.0 0 3.9 Tháo các chi tiết & trục truyền I ra khỏi hộp 4.0 0 Tổng 20.0 4 Bảo dưỡng, lắp ráp và hiệu chỉnh hộp tốc độ Có Không Thực tế Ghi chú 4.1 Sửa chữa nhỏ các chi tiết bị hư hỏng trong hộp 2.0 0 4.2 Lắp ráp hiệu chỉnh các chi tiết & trục truyền I vào hộp 4.0 0 4.3 Lắp ráp hiệu chỉnh các chi tiết & trục truyền II vào hộp 4.0 0 4.4 Lắp ráp hiệu chỉnh các chi tiết & trục truyền III vào hộp 4.0 0 4.5 Lắp trục dẫn càng gạt 1.0 0 4.6 Lắp mặt bích đầu trục phía puly đai 1.0 0 4.7 Lắp puly đai 1.0 0 4.8 Lắp các mặt bích đầu trục phía động cơ 1.0 0 4.9 Lắp mắt báo dầu, bổ sung dầu bôi trơn, 1.0 0 4.10 Lắp nắp hộp vệ sinh cụm bộ phận 1.0 0 Tổng 20.0 5 Lắp hộp tốc độ vào động cơ và chạy thử Có Không Thực tế Ghi chú 5.1 Nâng gá hộp vào vị trí, lắp các chốt định vị 3.0 0 5.2 Lắp các bu lông cố định hộp với động cơ 3.0 0 5.3 Hiệu chỉnh, kiểm tra các thông số kỹ thuật, quay thử hộp 4.0 0 Tổng 10.0 Bản báo cáo của thí sinh – Nghề Công nghệ sửa chữa máy công cụ Bản báo cáo Công việc A: Độ chính xác về vị trí khi hộp làm việc ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… Công việc B: ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………. */ Những dụng cụ thiết bị cần thiết phục vụ thi ( Chú ý: Các thiêt bị, dụng cụ phục vụ thi phụ thuộc vào điều kiện cơ sở vật chất của từng trường) Bàn tháo lắp Tủ dụng cụ dùng cho tháo lắp Mô hình, vật mẫu, các bản vẽ lắp, hoặc bản vẽ sơ đồ Dụng cụ kiểm tra Các dụng cụ nâng chuyển Vật tư phục vụ ( Dầu, mỡ, dẻ lau, phụ tùng thay thế…) Khay đựng

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • doc272A SCMCCTH 32.doc
  • doc272A SCMCC 8211 LT 32.doc
  • docSCMCC TH 32.doc
  • docSCMCC 8211 LT 32.doc
Tài liệu liên quan