Đề tài Điều khiển kiểm tra dữ liệu Validation web controls

Điề u khiể n Required Field Validator  Dù ng để kiể m tra giá trị trong điề u khiể n phả i đượ c nhậ p  Sử dụ ng điề u khiể n nà y để kiể m tra rà ng buộ c dữ liệ u rỗ ng  Thuộ c tí nh: InitialValue: giá trị khở i độ ng. Giá trị bạ n nhậ p phả i khá c vớ i giá trị củ a thuộ c tí nh nà y. Giá trị mặ c định củ a thuộ c tí nh nà y là chuỗ i rỗ ng  Điề u khiể n Compare Validator:  Dù ng để so sá nh giá trị củ a mộ t điề u khiể n vớ i giá trị củ a mộ t điề u khiể n khá c, hay mộ t giá trị đượ c xá c đị nh trướ c  Dùng control này để kiểm tra ràng buộc miền giá trị , kiểu dữ liệu lên thuộc tính  Note!!!không nhập dữ liệu, control sẽ không thực hiện kiểm tra vi phạm

pdf9 trang | Chia sẻ: tlsuongmuoi | Lượt xem: 2087 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề tài Điều khiển kiểm tra dữ liệu Validation web controls, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
http:// lhu.edu.vn46 Ts. Vũ Đứ̃ ́ c Lung – Ks. Huỳ̀nh Cao Tuấ́n - Ks. Phan Hữ̃u Tiế́p Điều khiển kiểm tra dữ liệu Validation web controls  Điều khiển Required Field Validator  Dùng để kiểm tra giá trị trong điều khiển phải được nhập  Sử dụng điều khiển này để kiểm tra ràng buộc dữ liệu rỗng  Thuộc tính: InitialValue: giá trị khởi động. Giá trị bạ n nhập phải khác với giá trị của thuộc tính này. Giá trị mặc định của thuộc tính này là chuỗi rỗng  Điều khiển Compare Validator:  Dùng để so sánh giá trị của một điều khiển với giá trị của một điều khiển khác, hay một giá trị được xác định trước  Dùng control này để kiểm tra ràng buộc miền giá trị , kiểu dữ liệu lên thuộc tính  Note!!!không nhập dữ liệu, control sẽ không thực hiện kiểm tra vi phạm http:// lhu.edu.vn47 Ts. Vũ Đứ̃ ́ c Lung – Ks. Huỳ̀nh Cao Tuấ́n - Ks. Phan Hữ̃u Tiế́p Điều khiển kiểm tra dữ liệu Validation web controls http:// lhu.edu.vn48 Ts. Vũ Đứ̃ ́ c Lung – Ks. Huỳ̀nh Cao Tuấ́n - Ks. Phan Hữ̃u Tiế́p Điều khiển kiểm tra dữ liệu Validation web controls http:// lhu.edu.vn49 Ts. Vũ Đứ̃ ́ c Lung – Ks. Huỳ̀nh Cao Tuấ́n - Ks. Phan Hữ̃u Tiế́p Điều khiển kiểm tra dữ liệu Validation web controls  Điều khiển Range Validator:  Điều khiển này dùng để kiểm tra giá trị trong điều khiển phải nằm trong đoạn min-max  Sử dụng điều khiển này để kiểm tra ràng buộc dữ liệu  Trong trường hợp không nhập liệu, đi ều khiển không kiểm tra thực hiện vi phạm  Các thuộc tính: • MinimumValue: giá trị nhỏ nhất • MaximumVaue: giá trị lớn nhất • Type: xác định kiểu để kiểm tra dữ liệu. Thực hiện trên các kiểu: String, Integer, Double, Date, Currency http:// lhu.edu.vn50 Ts. Vũ Đứ̃ ́ c Lung – Ks. Huỳ̀nh Cao Tuấ́n - Ks. Phan Hữ̃u Tiế́p Điều khiển kiểm tra dữ liệu Validation web controls http:// lhu.edu.vn51 Ts. Vũ Đứ̃ ́ c Lung – Ks. Huỳ̀nh Cao Tuấ́n - Ks. Phan Hữ̃u Tiế́p Điều khiển kiểm tra dữ liệu Validation web controls http:// lhu.edu.vn52 Ts. Vũ Đứ̃ ́ c Lung – Ks. Huỳ̀nh Cao Tuấ́n - Ks. Phan Hữ̃u Tiế́p Điều khiển kiểm tra dữ liệu Validation web controls  Điều khiển Regular Expression Validator  Dùng đề kiểm tra giá trị củ a điều khiển phải theo mẫu quy định trước: địa chỉ email, số điện thoại, mã vùng, sốn chứng minh thư  Trong trường hợp không nhập liệu, đi ều khiển sẽ không thực hiện kiểm tra vi phạm  Thuộc tính: • ValidationExpression: qui định mẫu kiểm tra nhập liệu • Một số ký hiệu thường sử dụng: A,1,[0-n],[abc],\w,\d… http:// lhu.edu.vn53 Ts. Vũ Đứ̃ ́ c Lung – Ks. Huỳ̀nh Cao Tuấ́n - Ks. Phan Hữ̃u Tiế́p Điều khiển kiểm tra dữ liệu Validation web controls http:// lhu.edu.vn54 Ts. Vũ Đứ̃ ́ c Lung – Ks. Huỳ̀nh Cao Tuấ́n - Ks. Phan Hữ̃u Tiế́p Điều khiển kiểm tra dữ liệu Validation web controls

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • pdfchuong03_web_server_control00006_5029.pdf
Tài liệu liên quan