Đề tài Các hàm toán học trong Excel -Thu thuat Excel

CÁC HÀM TOÁN HỌC TRONG EXCEL THU THUAT EXCEL ABS (number): Tính trị tuyệt đối của một số (giá trị tuyệt đối của một số là số luôn luôn dương). CEILING (number, significance) : Làm tròn lên một số (cách xa khỏi số 0) đến bội số gần nhất của significance. COMBIN (number, number_chosen) : Trả về số tổ hợp được chọn từ một số các phần tử. Thường dùng để xác định tổng số nhóm có được từ một số các phần tử. EVEN (number) : Làm tròn một số đến số nguyên chẵn gần nhất EXP (number) : Tính lũy thừa cơ số e của một số FACT (number) : Tính giai thừa của một số FACTDOUBLE (number) : Tính giai thừa cấp hai của một số FLOOR (number, significance) : Làm tròn xuống một số đến bội số gần nhất GCD (number1, number2, .) : Tìm ước số chung ớln nhất của các số INT (number) : Làm tròn một số xuống số nguyên gần nhất LCM (number1, number2, .) : Tìm bội số chung nhỏ nhất của các số LN (number) : Tính logarit tự nhiên của một số LOG (number) : Tính logarit của một số LOG10 (number) : Tính logarit cơ số 10 của một số MDETERM (array) : Tính định thức của một ma trận MINVERSE (array) : Tìm ma trận nghịch đảo của một ma trận MMULT (array1, array2) : Tính tích hai ma trận MOD (number, divisor) : Lấy phần dư của một phép chia. MROUND (number, multiple) : Làm tròn một số đến bội số của một số khác MULTINOMIAL (number1, number2, .) : Tính tỷ ệl giữa giai thừa tổng và tích giai thừa các số ODD (number): Làm tròn một số đến số nguyên ẻl gần nhất PI () : Trả về giá trị con số Pi POWER (number, power) : Tính lũy thừa của một số PRODUCT(number1, number2, .) : Tính tích các số QUOTIENT (numberator, denominator) : Lấy phần nguyên của một phép chia RAND () : Trả về một số ngẫu nhiên giữa 0 và 1 RANDBETWEEN (bottom, top) : Trả về một số ngẫu nhiên giữa một khoảng tùy chọn ROMAN (number, form) : Chuyển một số (Ả-rập) về dạng số La-mã theo định dạng tùy chọn ROUND (number, num_digits) : Làm tròn một số theo sự ch đỉịnh ROUNDDOWN (number, num_digits) : Làm tròn xuống một số theo sự ch đỉịnh ROUNDUP (number, num_digits) : Làm tròn lên một số theo sự ch đỉịnh SERIESSUM (x, n, m, coefficients) : Tính tổng lũy thừa của một chuỗi số SIGN (number) : Trả về dấu (đại số) của một số SQRT (number) : Tính căn bậc hai của một số SQRTPI (number) : Tính căn bậc hai của một số được nhân với Pi SUBTOTAL (function_num, ref1, ref2, .) : Tính toán cho một nhóm con trong một danh sách tùy theo phép tính được ch đỉịnh SUM (number1, number2, .) : Tính tổng các số SUMIF (range, criteria, sum_range) : Tính tổng các ô thỏa một điều kiện ch đỉịnh SUMIFS (sum_range, criteria_range1, criteria1, criteria_range2, criteria2, ) : Tính tổng các ô thỏa nhiều điều kiện ch đỉịnh SUMPRODUCT (array1, array2, .) : Tính tổng các tích của các phần tử trong các mảng dữ liệu SUMSQ (number1, number2, .) : Tính tổng bình phương của các số 2

pdf7 trang | Chia sẻ: tlsuongmuoi | Lượt xem: 2150 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề tài Các hàm toán học trong Excel -Thu thuat Excel, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
CÁC HÀM TOÁN H C TRONG EXCELỌ THU THUAT EXCEL ABS (number): Tính tr tuy t đ i c a m t s (giá tr tuy t đ i c a m t s là s luôn luônị ệ ố ủ ộ ố ị ệ ố ủ ộ ố ố d ng).ươ CEILING (number, significance) : Làm tròn lên m t s (cách xa kh i s 0) đ n b i s g nộ ố ỏ ố ế ộ ố ầ nh t c a significance.ấ ủ COMBIN (number, number_chosen) : Tr v s t h p đ c ch n t m t s các ph n t .ả ề ố ổ ợ ượ ọ ừ ộ ố ầ ử Th ng dùng đ xác đ nh t ng s nhóm có đ c t m t s các ph n t .ườ ể ị ổ ố ượ ừ ộ ố ầ ử EVEN (number) : Làm tròn m t s đ n s nguyên ch n g n nh tộ ố ế ố ẵ ầ ấ EXP (number) : Tính lũy th a c s e c a m t sừ ơ ố ủ ộ ố FACT (number) : Tính giai th a c a m t sừ ủ ộ ố FACTDOUBLE (number) : Tính giai th a c p hai c a m t sừ ấ ủ ộ ố FLOOR (number, significance) : Làm tròn xu ng m t s đ n b i s g n nh tố ộ ố ế ộ ố ầ ấ GCD (number1, number2, ...) : Tìm c s chung l n nh t c a các sướ ố ớ ấ ủ ố INT (number) : Làm tròn m t s xu ng s nguyên g n nh tộ ố ố ố ầ ấ LCM (number1, number2, ...) : Tìm b i s chung nh nh t c a các sộ ố ỏ ấ ủ ố LN (number) : Tính logarit t nhiên c a m t sự ủ ộ ố LOG (number) : Tính logarit c a m t sủ ộ ố LOG10 (number) : Tính logarit c s 10 c a m t sơ ố ủ ộ ố MDETERM (array) : Tính đ nh th c c a m t ma tr nị ứ ủ ộ ậ MINVERSE (array) : Tìm ma tr n ngh ch đ o c a m t ma tr nậ ị ả ủ ộ ậ MMULT (array1, array2) : Tính tích hai ma tr nậ MOD (number, divisor) : L y ph n d c a m t phép chia.ấ ầ ư ủ ộ MROUND (number, multiple) : Làm tròn m t s đ n b i s c a m t s khácộ ố ế ộ ố ủ ộ ố MULTINOMIAL (number1, number2, ...) : Tính t l gi a giai th a t ng và tích giai th a cácỷ ệ ữ ừ ổ ừ 1 số ODD (number): Làm tròn m t s đ n s nguyên l g n nh tộ ố ế ố ẻ ầ ấ PI () : Tr v giá tr con s Piả ề ị ố POWER (number, power) : Tính lũy th a c a m t sừ ủ ộ ố PRODUCT(number1, number2, ...) : Tính tích các số QUOTIENT (numberator, denominator) : L y ph n nguyên c a m t phép chiaấ ầ ủ ộ RAND () : Tr v m t s ng u nhiên gi a 0 và 1ả ề ộ ố ẫ ữ RANDBETWEEN (bottom, top) : Tr v m t s ng u nhiên gi a m t kho ng tùy ch nả ề ộ ố ẫ ữ ộ ả ọ ROMAN (number, form) : Chuy n m t s ( -r p) v d ng s La-mã theo đ nh d ng tùy ch nể ộ ố Ả ậ ề ạ ố ị ạ ọ ROUND (number, num_digits) : Làm tròn m t s theo s ch đ nhộ ố ự ỉ ị ROUNDDOWN (number, num_digits) : Làm tròn xu ng m t s theo s ch đ nhố ộ ố ự ỉ ị ROUNDUP (number, num_digits) : Làm tròn lên m t s theo s ch đ nhộ ố ự ỉ ị SERIESSUM (x, n, m, coefficients) : Tính t ng lũy th a c a m t chu i sổ ừ ủ ộ ỗ ố SIGN (number) : Tr v d u (đ i s ) c a m t sả ề ấ ạ ố ủ ộ ố SQRT (number) : Tính căn b c hai c a m t sậ ủ ộ ố SQRTPI (number) : Tính căn b c hai c a m t s đ c nhân v i Piậ ủ ộ ố ượ ớ SUBTOTAL (function_num, ref1, ref2, ...) : Tính toán cho m t nhóm con trong m t danh sáchộ ộ tùy theo phép tính đ c ch đ nhượ ỉ ị SUM (number1, number2, ...) : Tính t ng các sổ ố SUMIF (range, criteria, sum_range) : Tính t ng các ô th a m t đi u ki n ch đ nhổ ỏ ộ ề ệ ỉ ị SUMIFS (sum_range, criteria_range1, criteria1, criteria_range2, criteria2, …) : Tính t ng các ôổ th a nhi u đi u ki n ch đ nhỏ ề ề ệ ỉ ị SUMPRODUCT (array1, array2, ...) : Tính t ng các tích c a các ph n t trong các m ng dổ ủ ầ ử ả ữ li uệ SUMSQ (number1, number2, ...) : Tính t ng bình ph ng c a các sổ ươ ủ ố 2 SUMX2MY2 (array_x, array_y) : Tính t ng c a hi u bình ph ng c a các ph n t trong haiổ ủ ệ ươ ủ ầ ử m ng giá trả ị SUMX2PY2 (array_x, array_y) : Tính t ng c a t ng bình ph ng c a các ph n t trong haiổ ủ ổ ươ ủ ầ ử m ng giá trả ị SUMXMY2 (array_x, array_y) : Tính t ng c a bình ph ng c a hi u các ph n t trong haiổ ủ ươ ủ ệ ầ ử m ng giá trả ị TRUNC (number, num_digits) : L y ph n nguyên c a m t s (mà không làm tròn)ấ ầ ủ ộ ố CÁC TH THU T TRONG EXCELỦ Ậ THU THUAT EXCEL Các th thu t hay nh t trong Excelủ ậ ấ Đ giúp các b n khai thác các tính năng u vi t trong công tác x lý b ng tính đ i v i ph nể ạ ư ệ ử ả ố ớ ầ m m Microsoft Excel, xin gi i thi u m t s th thu t đ c coi là hay nh t c a ph n m mề ớ ệ ộ ố ủ ậ ượ ấ ủ ầ ề này: Hi n th đ i s c a các hàmể ị ố ố ủ Đ xem đ i s trong m t công th c, hãy nh n Ctrl- Shift- A. Ví d , n u b n gõ =RATE vàể ố ố ộ ứ ấ ụ ế ạ nh n Ctrl- Shift -A, b n có th nhìn th y t t c các đ i s cho hàm này (ví d =RATE (nper,ấ ạ ể ấ ấ ả ố ố ụ pmt, pv, fv, type, guess)). N u b n mu n bi t chi ti t h n, gõ theo: =RATEế ạ ố ế ế ơ Và nh n Ctrl+A đ hi n th theo Function Wizard.ấ ể ể ị Tham chi u các hàmế Đ tham chi u các hàm ng d ng trong Excel, b n hãy gi phím Shift-F3, Excel s đ a ra h pể ế ứ ụ ạ ữ ẽ ư ộ tho i ch a t t c các hàm ng d ng và h ng d n các cú pháp c th cho t ng hàm khi b nạ ứ ấ ả ứ ụ ướ ẫ ụ ể ừ ạ di chuy n con tr đi m sáng đ n hàm mu n tham chi u. Đây cũng là cách nh p công th cể ỏ ể ế ố ế ậ ứ nhanh mà không c n gõ toàn b cú pháp.ầ ộ Dùng F9 đ tính t m th iể ạ ờ N u b n t o m t b n tính có ch a công th c quá dài nên không th bi t ngay k t qu , b n cóế ạ ạ ộ ả ứ ứ ể ế ế ả ạ th kéo con tr đ ch n m t ph n c a công th c trong thanh công th c, và n phím F9. L pể ỏ ể ọ ộ ầ ủ ứ ứ ấ ậ t c, k t qu c a m t công th c con trong dãy công th c c a b n s hi n trên màn hình. Quanứ ế ả ủ ộ ứ ứ ủ ạ ẽ ệ tr ng h n, là b n không đ c n Enter, m t ph n c a công th c đó s b m t, nên đ ch cọ ơ ạ ượ ấ ộ ầ ủ ứ ẽ ị ấ ể ắ ch n b n ph i n phím ESC. Tuy nhiên n u b n nh n Enter, thì hãy th n t h p phímắ ạ ả ấ ế ạ ỡ ấ ử ấ ổ ợ Ctrl- Z đ ph c h i l i các thay đ i.ể ụ ồ ạ ổ Liên k t text box t i d li u trong ôế ớ ữ ệ B n có th liên k t m t text box t i d li u trong m t ô c a b n tính b ng cách t o ra m tạ ể ế ộ ớ ữ ệ ộ ủ ả ằ ạ ộ text box và liên k t công th c tr l i k t qu c a ô đó t i text box.ế ứ ả ạ ế ả ủ ớ 3 1. Nh p vào bi u t ng t o m t text box trên thanh công c Drawing. Nh p vào b ng tính vàắ ể ượ ạ ộ ụ ắ ả kéo con tr đ t o m t text box.ỏ ể ạ ộ 2. Đ a con tr t i thanh công th c, gõ công th c đã cho k t qu t i ô c n liên k t vào textư ỏ ớ ứ ứ ế ả ớ ầ ế box. (Ví du: trong ô A1 b n có s li u là 2. ạ ố ệ Trên thanh công th c, ban gõ =A1). Và n Enter.ứ ấ 3. Text hay s li u b n gõ trong ô đã liên k t (ví d A1) s xu t hi n trong text box. Trong víố ệ ạ ế ụ ẽ ấ ệ d trên thì text box s có giá tr trong là 2.ụ ẽ ị ở B n có th di chuy n text box t i m t vài b n tính khác trong t p b ng tính n u b n mu n.ạ ể ể ớ ộ ả ậ ả ế ạ ố Liên k t m t hình nh t i m t dãy ôế ộ ả ớ ộ B n có th copy m t dãy ô và dán nhanh chúng nh m t hình nh trong m t b n tính. Đâyạ ể ộ ư ộ ả ộ ả cũng là m t cách tinh x o đ d dàng nhìn th y ô nào đó t i m t vài n i trong b ng tính c aộ ả ể ễ ấ ạ ộ ơ ả ủ b n. B n có th s d ng ph ng pháp này đ in các ô trong m t trang. Khi các ô liên k t thayạ ạ ể ử ụ ươ ể ộ ế đ i thì các đ nh d ng này cũng đ c áp d ng cho các ô đ c liên k t. Đ t o m t hình nhổ ị ạ ượ ụ ượ ế ể ạ ộ ả đ c liên k t, b n theo các b c:ượ ế ạ ướ 1. Ch n các ô có ch a d li u g c.ọ ứ ữ ệ ố 2. Nh p vào Copy trên menu Edit.ắ 3. Ch n ô mà b n mu n dán hình nh v a ch n xu t hi n.ọ ạ ố ả ừ ọ ấ ệ 4. Trong khi gi phím Shift, nh p vào Paste Picture Link trên menu Edit. K t qu s cho nhanhữ ắ ế ả ẽ chóng. S d ng Advanced Filterử ụ N u b n t o m t danh sách Shift trong Microsoft Excel và mu n ch n t i d li u đó và copyế ạ ạ ộ ố ọ ạ ữ ệ chúng t i b ng tính khác, hãy s d ng lênh Advanced Filter. Đ b t đ u s d ng l nh này,ớ ả ử ụ ể ắ ầ ử ụ ệ nh p vào Filter trong menu Dat, nh p vào Advanced Filter và làm theo các ch d n.ắ ắ ỉ ẫ S d ng hàm Sum+ If đ tính t ng d li u Advanced Filterử ụ ể ổ ữ ệ Gi s b n t o m t danh sách d li u trong ô t A1 đ n A10 và mu n tính t ng t t c các giáả ử ạ ạ ộ ữ ệ ừ ế ố ổ ấ ả tr l n h n 50 và nh h n 200. Đ làm đ c vi c này, s d ng theo dòng công th c d i đây:ị ớ ơ ỏ ơ ể ượ ệ ử ụ ứ ướ =SUM( IF( A1:A10 >=50, IF( A1: A10 <=200, A1:A10,0),0)) Đ ch c ch n b n nh p công th c nh là m t dãy, b n hãy n Ctrl- Shift- Enter. Sau đó b nể ắ ắ ạ ậ ứ ư ộ ạ ấ ạ s nhìn th y d u ngo c {} trong công th c. Nh ng không đ c n Enter khi đang gõ côngẽ ấ ấ ặ ứ ư ượ ấ th c.ứ S d ng hàm Sum+ If đ đ m d li uử ụ ể ế ữ ệ 4 B n đã có m t danh sách d li u trong các ô A1: A10, và mu n đ m t t c các giá tr l n h nạ ộ ữ ệ ố ế ấ ả ị ớ ơ 50 và nh h n 200. B n s d ng công th c sau:ỏ ơ ạ ử ụ ứ =SUM( IF( A1:A10 >=50, IF( A1: A10 <=200, 1,0),0)) Đi n nhanh d li u b ng các ô gi ng nhauề ữ ệ ằ ố B ng cách nh p đúp chu t vào góc ph i d i c a m t ô đ làm xu t hi n con tr hình d uằ ắ ộ ả ướ ủ ộ ể ấ ệ ỏ ấ c ng s t o ra m t chu i d li u gi ng h t ô g c trong các ô ti p theo c a c t. Ví d , n uộ ẽ ạ ộ ỗ ữ ệ ố ệ ố ế ủ ộ ụ ế b n gõ d li u trong các ô A1: A20, gõ m t công th c hay text vào trong ô B1. Nh p hai l nạ ữ ệ ộ ứ ắ ầ chu t vào góc d i c a ô B1. Microsoft Excel s đi n d li u xu ng phía d i c t t ô B1ộ ướ ủ ẽ ề ữ ệ ố ướ ộ ừ t i ô B20.ớ S p x p m t danh sách đ đ c l cắ ế ộ ẵ ượ ọ Đ s p x p m t danh sách đã đ c l c, ch n Data\ Sort, và ch n c t thích h p t h p đi uể ắ ế ộ ượ ọ ọ ọ ộ ợ ừ ộ ề khi n Sort by. Đ c bi t b n c n l u ý là s p x p theo th t tăng d n (Ascending) và gi mể ặ ệ ạ ầ ư ắ ế ứ ự ầ ả d n (Descending) và nh p vào OK.ầ ắ L y các b l c khi công vi c đã hoàn thànhấ ộ ọ ệ N u b n s d ng AutoFilter đ l c các b n ghi, b n đã k t thúc vi c hi n th các record đó,ế ạ ử ụ ể ọ ả ạ ế ệ ể ị nh ng sau đó b n l i mu n xem l i t t c các b n ghi c a b n m t l n n a. Đ nh n đ cư ạ ạ ố ạ ấ ả ả ủ ạ ộ ầ ữ ể ậ ượ các b n ghi đó, đ n gi n b n ch n All t danh sách th xu ng c a b l c hi n t i. N u b nả ơ ả ạ ọ ừ ả ố ủ ộ ọ ệ ạ ế ạ mu n t t ch c năng AutoFilter, ch n Data\ Filter và xoá ch n trong AutoFilter.ố ắ ứ ọ ọ Làm v a d li u trong m t trangừ ữ ệ ộ Excel đã r t "c g ng" đ đ a th t nhi u d li u cho v a m t trang, nh ng b n có th gi mấ ố ắ ể ư ậ ề ữ ệ ừ ộ ư ạ ể ả b t hay làm tăng thêm cho các d li u b ng tính c a b n b ng cách thay đ i l a ch n Adjustớ ữ ệ ả ủ ạ ằ ổ ự ọ To % Normal Size. Hay b n có th s d ng l a ch n Fit To Pages đ nén d li u cho đ y sạ ể ử ụ ự ọ ể ữ ệ ầ ố trang riêng bi t. Đ n gi n, b n ch n File\ Page Setup và th nghi m v i hai l a ch n đó b ngệ ơ ả ạ ọ ử ệ ớ ự ọ ằ cách thay đ i các thi t đ t c a chúng. Cu i cùng, nh p vào nút Print Preview đ xem k t qu .ổ ế ặ ủ ố ắ ể ế ả Hi n th các ô hay dùngể ị Đ tìm ra b t c ô nào mà b n hay dùng, ch n Auditing t menu Tools và ch n Show Auditingể ấ ứ ạ ọ ừ ọ Toolbar. Nh p vào m t ô cùng v i m t công th c, khi đó ch n Trace Precedents (nút đ u tiênắ ộ ớ ộ ứ ọ ầ trên thanh công c Auditing), và đ a mũi tên t i các ô mà b n đã s d ng đ tính toán các giáụ ư ớ ạ ử ụ ể tr c a riêng ô đó, lúc này hình mũi tên màu xanh s xu t hi n có liên k t t các ô d li u t i ôị ủ ẽ ấ ệ ế ừ ữ ệ ớ k t qu . Đ xoá các mũi tên, nh p vào nút Remove All Arrows.ế ả ể ắ Tìm nhanh các ô có ch a công th cứ ứ Đ tìm ra n i các ô ch a công th c m t cách nhanh chóng trong b ng tính, ch n Go To tể ơ ứ ứ ộ ả ọ ừ menu Edit. Trong h p tho i xu t hi n, ch n Special\ Formulas, và nh p vào OK. Khi đó, m iộ ạ ấ ệ ọ ắ ỗ ô có ch a m t công th c s đ c l a ch n.ứ ộ ứ ẽ ượ ự ọ Đánh d u vào Formulas trong h p tho i Go To đ ch n ô có công th c.ấ ộ ạ ể ọ ứ 5 B sung Shift n n web vào b ng tínhổ ề ả Đ b sung d li u "s ng" t các b ng tính n n web t i b ng tính hi n t i c a b n: m b ngể ổ ữ ệ ố ừ ả ề ớ ả ệ ạ ủ ạ ở ả tính Web, gõ URL vào trong h p tho i File Open sau đó ch n và copy các ô b n mu n. Trongộ ạ ọ ạ ố b ng tính c a ban, ch n Paste Special t menu Edit và nh p vào nút Paste Link.ả ủ ọ ừ ắ S d ng ô tham chi u và nhãn text trong các công th cử ụ ế ứ Đ s d ng các tham chi u ô cùng v i nhăn text trong m t công th c, b n ch vi c gõ m t kýể ử ụ ế ớ ộ ứ ạ ỉ ệ ộ hi u (&Wink gi a tham chi u và text. Ví d , đ hi n th dòng d li u là "25 Departments",ệ ở ữ ế ụ ể ể ị ữ ệ gõ (=A1 & "Departments"), trong đó A1 ch a s 25.ứ ố Làm th nào đ n đ nh m t macro t i m t nút?ế ể ấ ị ộ ớ ộ B n mu n ch y macro hay hàm ch b ng m t thao tác nh p vào m t nút? B ng cách gán m tạ ố ạ ỉ ằ ộ ắ ộ ằ ộ hàm hay m t macro t i m t nút tuỳ bi n b n có th th c hi n r t nhanh chóng mà không ph iộ ớ ộ ế ạ ể ự ệ ấ ả ch n Tools\Macro. Đ n đ nh m t macro t i m t nút, ch n View\ Toolbars\ Customize. Nh pọ ể ấ ị ộ ớ ộ ọ ắ vào tab Commands và ch n Macros trong đi u khi n Categories. Kọ ề ể �ustom Button trong Commands t i m t thanh công c . Khi b n đã b sung xong nút macro, nh p vào nút có bi uớ ộ ụ ạ ổ ắ ể t ng hình m t c i màu vàng và nh p vào nút Modify Selection trong h p tho i Customize.ượ ặ ườ ắ ộ ạ Ch n Assign Macro t menu shortcut m i xu t hi n. Cu i cùng, đ đ ng nh t macro b nọ ừ ớ ấ ệ ố ể ồ ấ ạ mu n t i g n vào nút macro, nh p vào OK, và nh p vào Close.ố ớ ắ ắ ắ Hi n th công th c m t cách an toànể ị ứ ộ B n nh ph i luôn luôn ghi b g tính tr c khi chuy n t i côg th c hi n th b ng cách n Ctrlạ ớ ả ả ướ ể ớ ứ ể ị ằ ấ - ~. Khi b n quay l i b ng tính sau khi hi n th các công th c, b n có th tìm th y m t vàiạ ạ ả ể ị ứ ạ ể ấ ộ đ nh d ng khác nhau. Ví d , Excel có th đã thay đ i đ r ng c t cùng m t vài c t khác c aị ạ ụ ể ổ ộ ộ ộ ộ ộ ủ b n. N u đi u này x y ra, đ n gi n m l i b ng tính đ quay l i đ nh d ng đã m t. Ph ngạ ế ề ả ơ ả ở ạ ả ể ạ ị ạ ấ ươ pháp khác là chuy n b ng tính theo cách trên và t t b ng cách vào menu Tools\Options ch nể ả ở ắ ằ ọ Views và đánh d u ch n vào ô Formulas. Nh p và OK đ k t thúc.ấ ọ ắ ể ế S p x p các ký t in hoa và in th ngắ ế ự ườ Excel không quan tâm đ n tr ng h p các ký t ch cái khi s p x p, tr khi b n thông báo t iế ườ ợ ự ữ ắ ế ừ ạ ớ nó. N u b n mu n phân bi t gi a ch in hoa và in th ng trong quá trình s p x p, ch n dế ạ ố ệ ữ ữ ườ ắ ế ọ ữ li u b n mu n s p x p, ch n Data\Sort. Nh p vào Options trong h p tho i Sort và ch n l aệ ạ ố ắ ế ọ ắ ộ ạ ọ ự ch n Case Sensitive. Nh p vào OK hai l n. B n s ph i nh đ ch n l a ch n này m i l n vìọ ắ ầ ạ ẽ ả ớ ể ọ ự ọ ỗ ầ Excel s không gi l i thi t đ t này.ẽ ữ ạ ế ặ Chuy n đ i các nhăn t i các sể ổ ớ ố Text d ng s là m t ki u d li u h p l . Ví d m t s phone không hoàn toàn là m t s . Khiạ ố ộ ể ữ ệ ợ ệ ụ ộ ố ộ ố l u tr ki u d li u này, b n có th thêm vào d li u nh p vào b ng ký t ('). Tuy nhiên,ư ữ ể ữ ệ ạ ể ữ ệ ậ ằ ự th nh tho ng các giá tr s đ c nh p vào đ c nh p nh là text s và đi u này có th x y raỉ ả ị ố ượ ậ ượ ậ ư ố ề ể ả r c r i. May thay, có th d dàng chuy n đ i text s t i d ng s . B n theo các b c sau:ắ ố ể ễ ể ổ ố ớ ạ ố ạ ướ 6 ch n các ô d li u b n mu n chuy n đ i. Ch n Data\ Text To Column. Nh p vào Next haiọ ữ ệ ạ ố ể ổ ọ ắ l n. Ch n General format và nh p vào Finish. Excel s chuy n đ i text s thành d li u s .ầ ọ ắ ẽ ể ổ ố ữ ệ ố 7

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • pdfCác hàm toán học trong excel thu thuat excel.pdf
Tài liệu liên quan