Đào tạo nhận thức chung về tiêu chuẩn TCVN ISO 9001:2015 tại UBND xã Phúc Sơn

Nhận xét Các thủ tục hành chính - Về mục đích, tài liệu viện dẫn, các bước tiến hành đáp ứng được theo yêu cầu của quy trinh - Chưa quy định thời gian thực hiện các bước công việc - Chưa quy định đầy đủ các biểu mẫu tiếp nhận, theo dõi và báo cáo thực hiện các thủ tục hành chính - Chưa quy định hồ sơ lưu, nơI lưu, thời gian lưu hồ sơ Kiểm soát các thủ tục hành chính 1- Kiểm soát về tài liệu viện dẫn, cách thức, người thực hiện bằng quy trinh nhận và trả các thủ tục hành chính 2- Về thời gian kiểm soát bằng bảng quy định thời gian các bước thực hiệnTTHC 3- Hồ sơ được kiểm soát bằng quy trinh kiểm soát hồ sơ.

ppt81 trang | Chia sẻ: HoaNT3298 | Lượt xem: 699 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Đào tạo nhận thức chung về tiêu chuẩn TCVN ISO 9001:2015 tại UBND xã Phúc Sơn, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
KHểA ĐÀO TẠONHẬN THỨC CHUNG VỀ TIấU CHUẨN TCVN ISO 9001:2015TẠI ỦY BAN NHÂN DÂN XÃ PHÚC SƠNNguyễn Quang Anh Chuyờn viờn Phũng QLTCCLMobil: 0979.766.122 Email: anhnq_skhcn@bacgiang.gov.vn ;nguyenquanganh2612@gmail.com NỘI DUNG CHÍNH PHẦN I. KHÁI NIỆM VỀ SẢN PHẨM, KHÁCH HÀNG, CHẤT LƯỢNG SẢN PHẨM TRONG CƠ QUAN HCNN.PHẦN II. CÁC NGUYấN TẮC CỦA QUẢN Lí CHẤT LƯỢNG.PHẦN III. GIỚI THIỆU BỘ TIấU CHUẨN ISO 9000 VÀ TCVN ISO 9001:2015. CÁC YấU CẦU TCVN ISO 9001:2015 PHẦN IV. CÁCH THỨC XÂY DỰNG, ÁP DỤNG, DUY TRè, CẢI TiẾN HỆ THỐNG QUẢN Lí CHẤT LƯỢNG THEO TCVN ISO 9001:2015 PHÙ HỢP VỚI HOẠT ĐỘNG CỦA CQHCNN VÀ THEO Mễ HèNH KHUNG CỦA BỘ KHCN.PHẦN I. KHÁI NIỆM VỀ SẢN PHẨM, KHÁCH HÀNG, CHẤT LƯỢNG SẢN PHẨM TRONG CƠ QUAN HCNNYờu cầu đầu vào Cỏc hoạt động nghiờn cứu, xõy dựng, tổ chức triển khai, kiểm soỏt triển khai VBQPPL/VBHCVăn bản QPPL, VBHC thể hiện kết quả thụ lý, phõn tớch, đỏnh giỏ thụng tin/dữ liệu, nờu đề xuất, quyết định.Tạo sản phẩm: chuyển cỏc yờu cầu được xỏc định thành kết quả để phục vụ Cơ quan cấp trờn/Tổ chức và Cụng dõn (khỏch hàng). Sản phẩm của cơ quan hành chính nhà nước Là kết quả giải quyết công việc. Chủ yếu dưới dạng VĂN BẢN với thể thức và mức độ pháp lý khác nhau. Tính ý chí, quyền lực;Tính pháp lý; Tính dưới luật (phù hợp Hiến pháp, Luật, Văn bản của cơ quan QLNN cấp trên). Sản phẩm được tạo bởi yếu tố hữu hỡnh và vô hỡnh.QUAN NIỆM VỀ khách hàng của hoạt động qLNN và cung cấp dịch vụ hành chính Khỏch hàng là cơ quan cấp trờn (Quản lý)Khỏch hàng trực tiếp đưa ra cỏc yờu cầu và nhận kết quả.Khỏch hàng khụng trực tiếp đưa ra cỏc yờu cầu nhưng tiếp nhận, thụ hưởng kết quả quản lý điều hành của cơ quan quản lý Nhà nước. Chất lượng là gỡ ?Mức độ của một tập hợp cỏc đặc tớnh vốn cú đỏp ứng cỏc yờu cầu.(3.1.1 - ISO 9000:2005)Đỳng (phự hợp với quy định phỏp luật).Minh bạch -Văn minh.Đỏp ứng kịp thời cỏc mục tiờu quản lý, yờu cầu của cấp trờn , yờu cầu mong muốn của tổ chức, cụng dõn.Được tổ chức cụng dõn chấp nhận, thực thi.Việc thực thi mang lại hiệu quả. QUAN NIỆM VỀ CHẤT LƯỢNG ĐỐI VỚI “SẢN PHẨM” CỦA CƠ QUAN NHÀ NƯỚCDựa trờn cỏc nguyờn tắc quản lý chất lượngSự lónh đạoTiếp cận theo quỏ trỡnhSự tham gia của mọi ngườiCải tiến liờn tụcQuyết định dựa trờn bằng chứngQuản lý cỏc mối quan hệHướng khỏch hàngPHẦN II. 7 NGUYấN TẮC CỦA QLCL1. Hướng vào khỏch hàng“Cỏc tổ chức tồn tại phụ thuộc vào khỏch hàng của mỡnh, do đú họ cần phải hiểu cỏc nhu cầu hiện tại và mong muốn của khỏch hàng (tổ chức và cụng dõn), đỏp ứng cỏc yờu cầu và phấn đấu vượt sự mong đợi của họ”.2. Sự lónh đạo“Lónh đạo cỏc tổ chức cần phải xỏc định mục đớch, phương hướng thống nhất cho tổ chức của mỡnh. Họ cần phải tạo và duy trỡ mụi trường nội bộ mà ở đú mọi người tham gia tớch cực vào việc đạt được cỏc mục tiờu của tổ chức”3. Sự tham gia của mọi người“Con người, ở mọi vị trớ, là tài sản quý nhất của mỗi tổ chức. Thu hỳt được sự tham gia tớch cực của mọi người cho phộp khai thỏc khả năng của họ trong việc mang lại lợi ớch cho tổ chức”Vai trũ của lónh đạo và sự tham gia của tất cả mọi người là yếu tố quan trọng đối với sự thành cụng của hệ thống quản lý chất lượng4. Tiếp cận theo quỏ trỡnh“Kết quả mong muốn sẽ đạt được một cỏch hiệu quả khi cỏc nguồn lực và cỏc hoạt động liờn quan được quản lý như một quỏ trỡnh” Đầu ra cú hiệu lực và hiệu quảCỏc đơn vịYờu cầu của đầu vào Mối liờn kết xuyờn cỏc đơn vị15A PC DCải tiếnThời gianA PC DA SC DA SC D5. Cải tiến liờn tục6. Quyết định dựa trờn bằng chứng“Quyết định chỉ cú hiệu lực khi dựa trờn kết quả phõn tớch thụng tin và dữ liệu”7. Quản lý cỏc mối quan hệ“Tổ chức và cỏc nhà cung cấp phụ thuộc lẫn nhau, mối quan hệ hai bờn cựng cú lợi tạo điều kiện cho việc nõng cao khả năng của cả hai bờn trong việcĐầu vàoTổ chứcNCCKhỏch hàngĐầu ra7. Quản lý cỏc mối quan hệ Hướng vào khỏch hàng Sự lónh đạoSự tham gia của mọi ngườiTiếp cận theo quỏ trỡnhCải tiến liờn tụcQuyết định dựa trờn bằng chứngHướng tiếp cận theo quỏ trỡnh với 7 nguyờn tắcChu trènh P-D-C-AActDoCheckPlanLập kế hoạch (5W, 1H)Nhiệm vụ, mục tiêu,nguồn lực, xác định các quá trỡnh, phương pháp, Phương án hành động, cải tiếnĐiều chỉnh, cải tiến,bắt đầu chu trỡnh cao hơnÁp dụngÁp dụng, thực hiện theo kế hoạch đã lậpKiểm tra, theo dõiĐo lường, theo dõi, kiểm tra, giám sát kết quảTập hợp các yếu tố có liên quan và tương tác để thiết lập chính sách và mục tiêu chất lượng và tỡm cách đạt được mục tiêu đó.PHẦN III. Hệ thống quản lý chất lượng( ISO 9000:2005)Các yếu tố của HTQLCLcơ cấu tổ chức, trách nhiệm quyền hạn các hoạt động, hệ thống tài liệu, nguồn lực.ISO 9000 là gỡ ?ISO International Organization for Standardization9000 Số hiệu của tiêu chuẩnBộ tiêu chuẩn về hệ thống QLCLDo ISO ban hành22ISO thành lập ngày 27/2/1947Trụ sở tại Geneva>22 000 tiêu chuẩn Đến tháng 12 năm 2012 tại 180 nước có: 897 866 tổ chức áp dụng trên TG Quá TRèNH phát triển ISO International Organiration for StadardizationBỘ ISO 9000: TIẾN TRèNH HèNH THÀNHNăm197919871994199620002005200815/11Tiền thõn ISO 9000BS 5730Cụng bố Bộ ISO 9000ISO 9000Soỏt xột lần 1ISO 9001 ISO 9002 ISO 9003ISO 9000 TCVNTCVN ISO 9001Soỏt xột lần 2ISO 9000 ISO 9001 ISO 9004Soỏt xột ISO 9000 Cơ sở và Từ vựngISO 9000Soỏt xột lần 3ISO 9001Các số liệu về áp dụng ISO 9000Đã được áp dụng tại 170 quốc gia với trên 861.000 chứng chỉ (nguồn ISO, 12-2012)Tại Việt nam hiện có khoảng 9000 đơn vị đã đạt chứng chỉ ISO 9000 (2012), chiếm 40% tổng số doanh nghiệp và các CQHCNN25Công nhậnCơ quan chứng nhậnSGS, BVQI, DNV, Lloyds, TUVChứng nhậnCông ty / tổ chứcHội đồng công nhậnUKAS (RAB, RvA)ISO/IEC Guide 61ISO/IEC Guide 62ISO 9001 Hệ thống Công nhận và Chứng nhậnTỡnh hỡnh ỏp dụng ISO 9000 Các quốc gia có số lượng chứng chỉ tăng nhanh nhất trong năm 2013 (Nguồn: ISO Survey 16th)TẠI SAO GỌI LÀ bộ tiêu chuẩn ISO 9000?ISO 9001:2015Yêu cầuISO 9000:2005Cơ sở & từ vựngISO 9004:2009Hướng dẫn ISO 19011:2011Đánh giáHệ thống quản lý chất lượng TCVN: Tờn viết tắt tiờu chuẩn quốc gia của Việt NamISO : Tờn viết tắt tiờu chuẩn quốc tế9001: là mó hiệu, là số đăng ký của tiờu chuẩn đú2015: năm ban hành, soỏt xột, sửa đổi.TIấU CHUẨN TCVN ISO 9001:2015 LÀ Gè? Nờu cỏc yờu cầu để nếu một Tổ chức đỏp ứng cỏc yờu cầu đú thỡ Tổ chức đú cú thể :Cung cấp sản phẩm/ dịch vụ thỏa món khỏch hàng;Liờn tục cải tiến chất lượng sản phẩm dịch vụ.NỘI DUNG VÀ MỤC ĐÍCH ISO 9001:2015Tiờu chuẩn về Hệ thống quản lý cỏc hoạt động của một tổ chứcDựa trờn nguyờn tắc: muốn cú kết quả tốt thỡ phải quản lý tốt cỏc quỏ trỡnh tạo ra núTập trung vào việc phũng ngừa/cải tiến: Làm đỳng ngay từ đầu và khụng ngừng cải tiếnNỘI DUNG CỦA HỆ THỐNG QUẢN Lí CHẤT LƯỢNG THEO ISO 9001:2015Vận hành theo Chu trỡnh liờn kết 04 phần (với yờu cầu cụ thể của từng phần): - Trỏch nhiệm quản lý - Quản lý cỏc nguồn lực - Quy trỡnh tạo sản phẩm - Đỏnh giỏ, cải tiờnĐầu vào: Nắm bắt, xỏc định yờu cầu của Khỏch hàngĐầu ra: Thỏa món khỏch hàng.XÁC ĐỊNH ĐẦY ĐỦ MỌI QUÁ TRèNH Cể LIấN QUAN (phạm vi và lĩnh vực ỏp dụng)XÂY DỰNG CÁC QUY ĐỊNH (Đỏp ứng yờu cầu cụng việc + Đỏp ứng luật phỏp + Mụ hỡnh khung) ĐỂ THỰC HIỆN CÁC QUÁ TRèNH Để ÁP DỤNG CÁC QUY ĐỊNH Để (Tại mọi nơi cú liờn quan phạm vi, lĩnh vực ỏp dụng) LIấN TỤC CẢI TIẾN, HOÀN THIỆN CÁC QUY ĐỊNH Để (Làm tốt nhất trong điều kiện cú thể- Best Practice) BẢN CHẤT CỦA VIỆC ÁP DỤNG ISOLợi ích khi áp dụng ISO 9000Tăng lợi nhuận nhờ sử dụng hợp lý cỏc nguồn lựcGiảm thời gian giải quyết cụng việcRừ ràng, minh bạch, đơn giản về thủ tục, quan hệ cú văn húa, tạo hỡnh ảnh tốt về nhà nước phỏp quyền và mối quan hệ giữa nhà nước và nhõn dõn.Giỳp vận hành cơ chế “một cửa” và “một cửa liờn thụng” hiệu quả hơnDễ dàng thực hiện cụng việc, rỳt kinh nghiệm dưới dạng quy trỡnh, hồ sơ - chuẩn húa quy trỡnh làm việcLợi ích khi áp dụng ISO 9000Giỳp lónh đạo quản lý cú hiệu quảGiảm thời gian cho việc sửa chữa và làm lạiGiảm giỏ thành dịch vụNõng cao chất lượng sản phẩm, dịch vụ nhờ kiểm soỏt cỏc quỏ trỡnh chớnhNhõn viờn hiểu được trỏch nhiệm và quyền hạnLợi ích khi áp dụng ISO 9000Giỳp lónh đạo quản lý cú hiệu quảGiảm thời gian cho việc sửa chữa và làm lạiGiảm giỏ thành dịch vụNõng cao chất lượng sản phẩm, dịch vụ nhờ kiểm soỏt cỏc quỏ trỡnh chớnhNhõn viờn hiểu được trỏch nhiệm và quyền hạnVAI TRề CỦA BẠN TRONG HỆ THỐNGBiết rừ nơi để cỏc quy trỡnh và tài liệu quy định phương phỏp làm việcĐọc và tuõn thủ theo cỏc quy trỡnh, hướng dẫnĐảm bảo những hồ sơ cần cú được lập và lưu giữ đỳng quy địnhBỏo cỏo ngay cho người phụ trỏch về những điểm khụng phự hợp nảy sinhĐảm bảo mọi sản phản phẩm, dịch vụ được nhận biết phự hợpLuụn sẵn sàng cho đỏnh giỏ giỏm sỏt của Tổ chức chứng nhậnQuyết định 144/2006/QĐ-TTg ngày 20/6/2006Quyết định 118/2009/QĐ-TTg ngày 30/9/2009 Quyết định 19/2014/QĐ-TTg ngày 05/3/2014CƠ SỞ PHÁP Lí CỦA VIỆC XÂY DỰNG ÁP DỤNG HTQLCL TẠI CÁC CƠ QUAN QUẢN Lí HÀNH CHÍNH NHÀ NƯỚCBộ cơ quan ngang Bộ, Cơ quan chớnh phủUBND Tỉnh thành phố trực thuộc Trung ương, UBND Quận, Huyện, thị xó Cơ quan chuyờn mụn thuộc UBND Cấp tỉnh, cấp HuyệnKhuyến khớch cỏc UBND cấp xó. Phường, Thị trấn xõy dựng và ỏp dụng HTQLCL này (theo mụ hỡnh khung)ĐỐI TƯỢNG ÁP DỤNG Bố cục của tiêu chuẩn ISO 9001:2015 Tiêu chuẩn ISO 9001:2015 chia làm 8 phần:1. Phạm vi áp dụng2. Tiêu chuẩn trích dẫn3. Thuật ngữ và định nghĩa4. Hệ thống quản lý chất lượng5. Trách nhiệm của lãnh đạo6. Quản lý nguồn lực7. Tạo sản phẩm8. Đo lường,phân tích và cải tiếnThông tin chungCác yêu cầu của tiêu chuẩnNội dung của ISO 9001:2015Cung cấp nguồn lựcNguồn nhõn lựcCơ sở hạ tầngMụi trường vận hành cỏc quỏ trỡnh6 Quản lý nguồn lựcHoạch định việc tạo SPCỏc quỏ trỡnh liờn quan đến khỏch hàngThiết kế và phỏt triểnMua hàngSản xuất và cung cấp dịch vụCam kết của lónh đạoHướng vào khỏch hàngChớnh sỏch chất lượngHoạch địnhTrỏch nhiệm, quyền hạn và trao đụi thụng tinXem xột của lónh đạo5 Trỏch nhiệm của lónh đạo8 Đo lường, phõn tớch và cải tiến 4.1 Yờu cầu chung4.2 Yờu cầu về hệ thống tài liệu4 Hệ thống quản lý chất lượng7 Tạo sản phẩmKhỏi quỏtNguồn lực theo dừi và đo lườngKiểm soỏt sản phẩm khụng phự hợpPhõn tớch dữ liệuCải tiến Kiểm soỏt thiết bị theo dừi và đo lường- Xỏc định bối cảnh (SWOT)- Xỏc định yờu cầu của bờn quan tõm- Xỏc định phạm vi, ranh giới ỏp dụng của Hệ thống- Đỏnh giỏ rủi roTư duy dựa trờn rủi ro (risk base thinking): 1234CHÍNH SÁCH CHẤT LƯỢNGMụC TIÊU CHấT LƯỢNG Sổ tay chất lượng Cỏc thủ tục/ quy định/Quy trỡnh Cỏc hướng dẫn tỏc nghiệp/ Biểu mẫu/ Tiờu chuẩn kỹ thuật/ văn bản phỏp quy Mọi hồ sơ/ Dữ liệu ghi nhận kết quả cụng việc Cấu trúc hệ thống tàI liệu theo ISO 9001 4.2 Yờu cầu về hệ thống tài liệu Tài liệu là thụng tin và phương tiện hỗ trợ được xõy dựng và cụng bố để người thực hiện (Thậm chớ cả khỏch hàng) hiểu được trỏch nhiệm nghĩa vụ, cỏch thực hiện từng cụng việc liờn quan.TÀI LIỆU LÀ Gè ?Tài liệu cú thể dưới dạng: Giấy tờ (Hợp đồng/ Quy trỡnh/ hướng dẫn cụng việc, v.v)Hỡnh ảnh/mẫu gốc (Master sample) hoặc tổ hợp cỏc dạng trờn. Tài liệu nội bộ: là tài liệu do cơ quan xõy dựng Tài liệu bờn ngoài: tài liệu khụng phải do cơ quan xõy dựng nhưng phải đỏp ứng trong quỏ trỡnh thực hiện cụng việc, cú tớnh phỏp lý/ luật mà Cơ quan phải biết/ phải cập nhật và tuõn thủ– Như: luật, nghị định, thụng tư, quyết định, tiờu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật, v.vPHÂN BIỆT TÀI LIỆU NỘI BỘ VÀ TÀI LiỆU BấN NGOÀIHồ sơ: Là bằng chứng dạng văn bản về những kết quả cụng việc đó được thực hiện PHÂN BIỆT TÀI LIỆU và HỒ SƠHồ sơ cung cấp bằng chứng để truy tỡm nguồn gốc, giỳp thẩm định lại kết quả, giỳp xem xột hành động khắc phục/phũng ngừa.Hồ sơ cố định, khụng sửa chữa/thay đổi được.Tài liệu cú thể và cần phải sửa chữa/ cập nhật, thay đổi. *Tài liệu : Là căn cứ để thực hiện cụng việcquản lý hồ sơGMpisohaccpKHÔNG Có Hồ SƠKHÔNG Có QUảN Lý CHấT LƯợNGCỏc nội dung chớnh của ISO 9001:20154. HTQLCL5. Trỏch nhiệm của lónh đạo8. Đo lường, phõn tớch và cải tiến 7.Tạo Sản Phẩm6. Quản lý nguồn lựcHệ thống QLCL4.1 Yờu cầu chung4.2 Yờu cầu lập tài liệu4.2.1 Khỏi quỏt4.2.1 Kiểm soỏt tài liệu4.2.2 Kiểm soỏt hồ sơSổ tay Chất lượngThủ tục/Quy trỡnhTài liệu hổ trợ( Chỉ thị, hướng dẫn, hồ sơ)SOÅ TAY CHAÁT LệễẽNGBAÛN VEế THIEÁT KEÁTIEÂU CHUAÅN COÂNG VIEÄCQUY TRèNH THệẽC HIEÄN4.2 Yêu cầu về hệ thống tài liệu4.2.1 Khái quát : HT tài liệu đối với QLCL bao gồm:Chính sách và mục tiêu chất lượngSổ tay chất lượngCỏc quy trỡnh, thủ tục được lập thành văn bản theo yờu cầu của ISO 9001Các tài liệu cần thiết để tổ chức đảm bảo các hoạt động và kiểm soát hiệu quả các quá trnh.Hồ sơ chất lượng.Qui trỡnh mua hàngSổ tayChất lượngHướng dẫn công việcLập đơn mua hàngTài liệuRev. 1Kiểm soátTài liệuRev. 0Kiểm soátLỗi thời4.2.3 kiểm soát tài liệu4 - hệ thống quản lý chất lượng Cỏc tài liệu của Hệ thống QLCL phải được kiểm soỏtHồ sơ chất lượng là một loại tài liệu đặc biệt phải được kiểm soỏt theo yờu cầu nờu trong 4.2.4Phải lập một thủ tục dạng văn bản để xỏc định việc kiểm soỏt cần thiết.4.2.4 kiểm soát hồ sơHỒ SƠ PHẢI ĐƯỢC THIẾT KẾ VÀ DUY TRè CHỨNG MINH SỰ PHÙ HỢP VỚI CÁC YấU CẦU CỦA HỆ THỐNG1. Rế RÀNG, DỄ NHẬN BIẾT, DỄ TèM, DỄ LẤY2. PHẢI LẬP MỘT THỦ TỤC DẠNG VĂN BẢN: A. NHẬN BIẾT; B. BẢO QUẢN; C. BẢO VỆ d. SỬ DỤNG; E. THỜI GIAN LƯU GIỮ; F. HỦY BỎ4 - hệ thống quản lý chất lượng khách hàngCác yêu cầuĐo lường, phân tích và cải tiếnThoả mãnkhách hàngTrách nhiệm của Lã nh đạoCải tiến liên tục hệ thống quản lý chất lượngĐầu vàoQuản lý nguồn lựcTạo sản phẩmĐẦU RASản phẩm, dịch vụ5 - trách nhiệm của lã nh đạo Cỏc nội dung chớnh của ISO 9001:20084. Yờu cầuHTQLCL5. Trỏch nhiệm của lónh đạo8. Đo lường, phõn tớch và cải tiến 7.Tạo Sản Phẩm6. Quản lý nguồn lựcHệ thống QLCL5.1 Cam kết của lónh đạo5.2 Hướng vào khỏch hàng5.3 Chớnh sỏch chất lượng5.4 Hoạch định5.5 Trỏch nhiệm, thẩm quyền và trao đổi thụng tinĐảm bảo thấy rừ lónh đạo cao nhất giữ vai trũ chỉ huyviệc xỏc định,thực hiện, theo dừi và cải tiến hệ thống QLCL 5 –trách nhiệm của lãnh đạo 5.6 Xem xét của lãnh đạo5.1 Cam kết của lãnh đạo5.2 Định hướng theo khách hàng5.3 Chính sách chất lượng5.4 Hoạch định (mục tiêu chất lượng. Hệ thống quản lý chất lượng)5.5 Trách nhiệm,quyền hạn,thông tin nội bộ 5 –trách nhiệm của lãnh đạo 5.6 Xem xét của lãnh đạo5.1 Cam kết của lãnh đạo5.2 Định hướng theo khách hàng5.3 Chính sách chất lượng5.4 Hoạch định (mục tiêu chất lượng. Hệ thống quản lý chất lượng)5.5 Trách nhiệm,quyền hạn,thông tin nội bộ Chính sách chất lượngLà ý đồ và định hướng chung của một tổ chức có liên quan đến chất lượng được lãnh đạo cao nhất công bố chính thức. (ISO9000:2000)Mục tiêu chất lượngĐiều định tỡm kiếm hay nhắm tới cú liờn quan đến chất lượng (ISO9000:2000)SmartSpecific - Measurable - Actual - Resource - Threaten5 - trách nhiệm của lãnh đạo 5.3 chính sách chất lượnglãnh đạo cao nhất phải đảm bảo rằng chính sách chất lượng: 1. Phù hợp với mục đích của tổ chức 2. Bao gồm việc cam kết: - đáp ứng các yêu cầu; và - cải tiến thường xuyên hiệu lực của htQLcl 3. Cung cấp cơ sở để Thiết lập và xem xét các mục tiêu chất lượng, 4. Được truyền đạt và thấu hiểu trong tổ chức 5. được xem xét để luôn thích hợp.5 - trách nhiệm của lã nh đạo 5.4 hoạch định5.4.1 hoạch định mục tiêu chất lượng: lãnh đạo cao nhất phải đảm bảo rằng mục tiêu chất lượng, bao gồm cả nhỮng điều cần thiết để đáp ứng các yêu cầu của sản phẩm: 1. được thiết lập tại CÁC cấp và từng bộ phận tương ứng 2. đo lường được; 3. Nhất quán với chính sách chất lượng 4. Được hoạch định các giảI pháp để thực hiện 5.6 xem xét của lãnh đạo5 - trách nhiệm của lãnh đạo Xem xét của lã nh đạo- kết quả các cuộc đánh giá- Phản hồi của khách hàng- VIỆC THỰC HiỆN CÁC QUÁ TRèNH VÀ SỰ PHÙ HỢP CỦA SẢN PHẨM;- TèNH TRẠNG CỦA CÁC HÀNH ĐỘNG KHẮC PHỤC VÀ PHềNG NGỪA;- các hành động tiếp theo từ các cuộc xem xét của lãnh đạo lần trước;- các thay đổi có thể ảnh hưởng đến HTQLCL- các đề xuất cải tiếnđầu vào: DỮ liệu xem xét Việc nõng cao tớnh hiệu lực của HTQLCL về cải tiến cỏc quy trỡnh của Hệ thống. - Việc cải tiến các sản phẩm liên quan đến yêu cầu của Khách hàng. - Nhu cầu về nguồn lựcđầu ra: Kết quả xem xét5. Trách nhiệm lãnh đạoLEAD: Listen: Lắng ngheEducate: Giỏo dụcAccountable: Chịu trỏch nhiệmDecision: Ra quyết địnhkhách hàngCác yêu cầuĐo lường, phân tích và cải tiếnThoả mãnkhách hàngTrách nhiệm của Lã nh đạoCải tiến liên tục hệ thống quản lý chất lượngĐẦU VÀOQuản lý nguồn lựcTạo sản phẩmĐẦU RASản phẩm, dịch vụ6 – QUẢN Lí NGUỒN LỰC Quản lý nguồn lực6.4 Môi trường làm việc (vật lý, tâm lý)6.2. Nguồn nhân lực6.2.1 Yêu cầu chung6.2.2 Năng lực, nhận thức và đào tạo6.3 Cơ sở hạ tầngNơi làm việc, cụng sởPhương tiện làm việcDịch vụ hỗ trợ 6 – QUẢN Lí NGUỒN LỰC6. Quản lý nguồn lựcNguồn lực bao gồm cỏc yếu tố: Man = nguồn nhõn lực.Money = Tiền bạc.Material = nguyờn vật liệu.Machine = mỏy múc/cụng nghệ.Method = phương phỏp làm việc.khách hàngCác yêu cầuĐo lường, phân tích và cải tiếnThoả mãnkhách hàngTrách nhiệm của Lãnh đạoCải tiến liên tục hệ thống quản lý chất lượngĐầu vàoQuản lý nguồn lựcTạo sản phẩmĐầu raSản phẩm, dịch vụ7 - Tạo sản phẩm 4. Yờu cầuHTQLCL5. Trỏch nhiệm của lónh đạo8. Đo lường, phõn tớch và cải tiến 7.Tạo Sản Phẩm6. Quản lý nguồn lựcHệ thống QLCL7.1 Hoạch định việc tạo sản phẩm7.2 Cỏc quỏ trỡnh liờn quan đến khỏch hàng7.3 Thiết kế và phỏt triển7.4 Mua hàng7.5 Sản xuất và cung cấp dịch vụ7.6 Kiểm soỏt cỏc phương tiện theo dừi và đo lườngĐảm bảo cỏc quỏ trỡnh đềuđược thực hiện trong cỏc điều kiệnđược kiểm súat đỏp ứng cỏc mục tiờu chất lượngCỏc nội dung chớnh của ISO 9001:2015 7 - Quá trènh giảI quyết công việc Triển khai thực hiệnCông việc CQHCNNHoạch định7.1Quan hệ T.Chức/ côngdân 7.2Thiết kếTriển khai 7.3Mua hàng Và DịCH Vụ7.4KIểM SOáTQUá TRèNHGqcv 7.5Mục tiêu, y/cquá trỡnh,tài liệu,nguồn lực,chuẩnmực,kiểm traxác nhận,theo dõigiám sát kết quả giải quyếtcông việcXác địnhnhu cầu cấp trên, tổ chức, cá nhân.Xem xét.Thông tinliên hệ.Xử lý khiếu nạiKhông áp dụngLựa chọn, đánh giá, kiểm soát NCC.Thông tin mua hàng, thuê dịch vụ.Kiểm tra xácnhận SP/dịch vụ muaKiểm soát qtr.Xác nhận giá trị sử dụng.Xác địnhnguồn gốckết quảcông việc.Bảo quản tàisản khách hàng.Chuyển giao kết quảcông việcK.SOáT T.BịDụNG Cụ ĐO7.6Không áp dụng8.2 Đo lường, theo dõiCải tiến liên tụcHành động khắc phụcHành động phòng ngừa Hài lòng của KH Đánh giá nội bộ Quá trỡnh, Sản phẩm 8.3 Kiểm soát SP KPH8.4 Phân tích dữ liệu8.5 Cải tiến 8 - Đo lường, phân tích và cải tiến Quá trỡnh Người cung ứng Khách hàng Sản phẩm/dịch vụ 8.2 Đo lường, theo dõiCải tiến liên tụcHành động khắc phụcHành động phòng ngừa Hài lòng của KH Đánh giá nội bộ Quá trỡnh, Sản phẩm 8.3 Kiểm soát SP KPH8.4 Phân tích dữ liệu8.5 Cải tiến 8 - Đo lường, phân tích và cải tiến Quá trỡnh Người cung ứng Khách hàng Sản phẩm/dịch vụ 8 - đo lường, phân tích và cải tiến 8.3 kiểm soát sản phẩm không phù hợpThủ tục Kiểm soátCác phương án:- Loại trừ sự không phù hợp- Cấp có thẩm quyền hoặc khách hàng chấp nhận cho phép sử dụng, giải tỏa- Thay đổi mục đích sử dụng- Bản chất của sự không phù hợp;- Những hành động tiếp theo (bao gồm sự nhân nhượng)Nhận dạngPhát hiện sản phẩm không phù hợpKT lạiXử lý sản phẩm không phù hợpKhông đạtLưu trỮ hồ sơĐạtPhát hiện sau khi đưa vào sử dụng hoặc đã giaoCác hành động thích hợp liên quan đến hậu quả, hoặc hậu quả tiềm ẩn của sự không phù hợp(1) Chứng minh sự phù hợp và hiệu lực của HTCL;(2) Tỡm ra cơ hội để cải tiến liên tục.(1) Sự thỏa mãn của khách hàng;(2) Sự phù hợp của sản phẩm;(3) Cỏc đặc tớnh và khunh hướng của cỏc quỏ trỡnh và sản phẩm;(4) Cơ hội cho hành động phòng ngừa;(5) Người Cung ứngXác định các dỮ liệuThu thậpPhân tích8 - đo lường, phân tích và cải tiến8.4 phân tích dỮ liệu(1) Từ kết quả theo dõi, đo lường;(2) Từ các nguồn thích hợp khác.8 - đo lường, phân tích và cải tiến 8.5 Cải tiếnchính sách chất lượngcải tiến liên tục sự hiệu lực của HTQLCLMục tiêu chất lượngKết quả đánh giáchất lượng nội bộPhân tích dỮ liệuHành động khắc phụchành động phòng ngừaXem xét của lã nh đạo8.5.1 cải tiến liên tục1) Sự khắc phục (Correction): hành động để loại bỏ sự không phù hợp đã được phát hiện – loại bỏ hiện tượng2) Hành động khắc phục (Corrective action): hành động để loại bỏ nguyên nhân của sự không phù hợp đã được phát hiện.Phân biệtSự khắc phục - hành động khắc phục - hành động phòng ngừa3) Hành động phòng ngừa (Preventive action): hành động để loại bỏ nguyên nhân của sự không phù hợp tiềm ẩn.Giai đoạn 1. Chuẩn bị và lập kế hoạch thực hiệnGiai đoạn 2. Viết tài liệu của hệ thống QLCLGiai đoạn 3. Thực hiện và cải tiếnGiai đoạn 4. Tự công bố PHẦN IV. CÁCH THỨC XÂY DỰNG, ÁP DỤNG, DUY TRè, CẢI TiẾN HỆ THỐNG QUẢN Lí CHẤT LƯỢNG THEO TCVN ISO9001:2008 PHÙ HỢP VỚI HOẠT ĐỘNG CỦA CQHCNN VÀ THEO Mễ HèNH KHUNG CỦA BỘ KHCN.Quá TRèNH XÂY DỰNG , áp dụng, DUY TRI , CẢI TiẾN hệ thống qlcl theo iso 9001: 2015GĐ 1 Chuẩn bị - Cam kết của Lãnh đạo - Kiện toàn Ban chỉ đạo ISO - Phổ biến ISO 9001:2015 - Đánh giá thực trạng, xác định các quá trỡnh cần lập thành văn bản, lập kế hoạch biờn soạnGĐ 2 Biên soạn, ban hành tài liệu - Hướng dẫn cách viết và viết TL - Hoàn thiện tài liệu, phê duyệt, ban hànhQuá TRèNH XÂY DỰNG VÀ áp dụng hệ thống qlcl theo iso 9001: 2008GĐ 3 áp dụng - Phổ biến tài liệu, hướng dẫn áp dụng - áp dụng các văn bản HTQLCL - Bổ sung, sửa đổi hệ thống tài liệu - Đào tạo đánh giá viên nội bộ - Lập kế hoạch và tiến hành đánh giá - Xem xét của Lãnh đạo - Khắc phục điểm không phù hợp GĐ 4 CễNG BỐĐơn vị tự cụng bốThụng bỏo đến Sở KHCNNiờm yết tại trụ sở cơ quanĐăng tải trờn trang TTĐTI. UBND XÃ CẦN XÂY DỰNG TÀI LIỆU NÀO ?Tập hợp các yếu tố có liên quan và tương tác để thiết lập chính sách và mục tiêu chất lượng và tỡm cách đạt được mục tiêu đó.( ISO 9000:2005)Các yếu tố của HTQLCLcơ cấu tổ chức, trách nhiệm quyền hạn các hoạt động, hệ thống tài liệu, nguồn lực,Bản chất của ISO 9000 là bản chất của cải cỏch hành chớnhHệ thống quản lý khoa học - chỳ trọng cỏch tiếp cận theo quan điểm quỏ trỡnh khi thực hiện mỗi cụng việc cụ thể. Đặc điểm của phương phỏp này là:Rừ việc (làm việc gỡ, yờu cầu chất lượng của cụng việc đú, đặc điểm, thước đo, chỉ số về chất lượng cụng việc đú)Rừ người (do ai làm, yờu cầu năng lực, trỏch nhiệm, quyền hạn như thế nào)Rừ cỏch làm (làm theo văn bản phỏp luật, quy định hay chỉ dẫn nghiệp vụ nào)Rừ chuẩn mực chấp nhận (Như thế nào là đạt, cỏch kiểm tra, thụng qua/chuyển giao)Định hướng vào khỏch hàng (tổ chức và cụng dõn) và luụn cải tiến. PHẠM VI VÀ LĨNH VỰC ÁP DỤNG Phạm vi: Tại tất cả cỏc Bộ phận chuyờn mụn của UBND xó.Lĩnh vực ỏp dụng:(Liờn quan chức năng nhiệm vụ, cụng việc của UBND xó; tất cả cỏc thủ tục hành chớnh đó cụng bố của tỉnh Bắc Giang).CT. UBNDPCT. UBNDPCT. UBNDBộ phậnTư phỏpBộ phậnLao động Thương binh và xó hộiBộ phậnBộ phận QMRCƠ CẤU TỔ CHỨC HÀNH CHÍNH (Thụng thường) HIỆN TẠI VÀ CƠ CẤU TỔ CHỨC CỦA HTQLCL TẠI UBND XÃBộ phận VĂN PHềNGUBND - HĐNDBộ phận Tài nguyờn & Mụi trườngKHÁCH HÀNG Bộ phận 1 cửa tiếp nhận đủ thành phần /số lượng/ Nội dung chung hồ sơXem xột - thẩm định + Hồ sơTrỡnh Lónh đạo Tiếp nhận kết quả -Vào sổ . Phõn loại. Tổng hợp – Đỏnh giỏ. Bỏo cỏoTrả KQTrả KQBộ phận 1 cửa BP chuyờn mụn BP chuyờn mụn Lónh đạo TRèNH TỰ TIẾP NHẬN, GIẢI QUYẾT TRẢ KẾT QUẢ TTHC????Trả KQNhận xét Về mục đích, tài liệu viện dẫn, các bước tiến hành đáp ứng được theo yêu cầu của quy trinh Chưa quy định thời gian thực hiện các bước công việcChưa quy định đầy đủ các biểu mẫu tiếp nhận, theo dõi và báo cáo thực hiện các thủ tục hành chính Chưa quy định hồ sơ lưu, nơI lưu, thời gian lưu hồ sơCỏc thủ tục hành chớnh 1- Kiểm soát về tài liệu viện dẫn, cách thức, người thực hiện bằng quy trinh nhận và trả các thủ tục hành chính 2- Về thời gian kiểm soát bằng bảng quy định thời gian các bước thực hiệnTTHC3- Hồ sơ được kiểm soát bằng quy trinh kiểm soát hồ sơ. Kiểm soỏt cỏc thủ tục hành chớnh Xin trân trọng cảm ơn!Nguyễn Quang Anh Chuyờn viờn Phũng QLTCCLMobil: 0979.766.122 Email: anhnq_skhcn@bacgiang.gov.vn ;nguyenquanganh2612@gmail.com

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • pptdao_tao_nhan_thuc_ve_iso_9000_4131_2024812.ppt