Bài giảng Quản trị chiến lược - Chương 3: Phân tích nội bộ & Lợi thế cạnh tranh - Trương Quang Dũng

Ma trận vị thế cạnh tranh Mục đích Nhận diện những nhà cạnh tranh chủ yếu Những ưu thế và bất lợi của Công ty với đối thủ Hình thành ma trận xây dựng chiến lược Phương pháp Liệt kê những yếu tố đem lại sự thành công Đánh giá mức độ quan trọng của các yếu tố Đánh giá thứ hạng các yếu tố của Công ty và các đối thủ Tính điểm quan trọng và tổng số điểm Đánh giá số điểm: Xếp hạng đối thủ cạnh tranh Ma trận vị thế cạnh tranh Cách hình thành như ma trận IFE, chú trọng các yếu tố bên trong có tầm quan trọng quyết định cho sự thành công Bổ sung thêm các mức phân loại của các đối thủ cạnh tranh

ppt26 trang | Chia sẻ: thucuc2301 | Lượt xem: 634 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Bài giảng Quản trị chiến lược - Chương 3: Phân tích nội bộ & Lợi thế cạnh tranh - Trương Quang Dũng, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Chương 3 PHÂN TÍCH NỘI BỘ & LỢI THẾ CẠNH TRANH11/27/20201Môi trường nội bộGIỚI THIỆUTại sao phải phân tích nội bộ?Xác định DN đang ở đâu, đánh giá yếu tố bên trong (nguồn lực, năng lực) ảnh hưởng đến chiến lược Tìm ra điểm mạnh, điểm yếu Nội dungPhân tích nội bộ Lợi thế cạnh tranhTổng quan211/27/20201. PHÂN TÍCH NỘI BỘ Đặc tính văn hóa Tổ chức Quản trị Phát triển sản phẩm mớiỨng dụng công nghệ Thị trường, thị phần Marketing Mix Số lượng, cơ cấu Trình độ Sử dụng Đãi ngộ, thu hút Năng lực sản xuất – công nghệ Sử dụng máy móc thiết bị Vốn, nguồn vốn , phân bổ, sử dụng Huy động vốn, kiểm soát chi phí11/27/20203R & DQuản trị, văn hóaTài chínhNhân lựcMarketingSản xuấtNỘI BỘ41. PHÂN TÍCH NỘI BỘPhân tích yếu tố: 7MMachinesMaterialsMenMoneyManagementMarketingManufactureNguồn lựcNăng lựcLợi thế cạnh tranhĐiểm mạnhĐiểm yếuMôi trường nội bộ511/27/20201. PHÂN TÍCH NỘI BỘCÁC HOẠT ĐỘNG CHỦ YẾUHoạt động đầu vàoSản xuấtHoạt động đầu raMarketing và bán hàngDịch vụCác khả năng khácPhát triển công nghệQuản trị nguồn nhân lựcCơ sở hạ tầngMức lời và lợi thế cạnh tranhCÁC HOẠT ĐỘNG HỖ TRỢPhương pháp phân tích dây truyền giá trị Các hoạt động chính Gắn trực tiếp với SP, gồm:- Các hoạt động đầu vào: Quản lý vật tư, kiểm soát tồn kho, KH vận chuyển- Sản xuất: Vận hành máy móc thiết bị, bao bì đóng gói, lắp ráp, bảo dưỡng. - Các hoạt động đầu ra: Tồn trữ, quản lý SP, phân phối Các hoạt động chính- Marketing và bán hàng: quảng cáo và sử dụng các phương tiện thông tin - Dịch vụ khách hàng: Lắp đặt, sửa chữa, huấn luyện, phụ tùng, thái độ và thời gian đáp ứng yêu cầu của khách hàng. Các hoạt động hỗ trợ Tác động gián tiếp đến SP, gồm:- Quản trị nguồn nhân lực: tuyển dụng, đào tạo, phát triển và trả công - Công nghệ sử dụng: hiện đại, lạc hậu- Mua sắm các yếu tố đầu vào Các hoạt động hỗ trợ- Cấu trúc hạ tầng + Tài chính kế toán+ Luật pháp và quan hệ với chính quyền + Hệ thống thông tin + Quản lýCác vấn đề khác - Phân tích tài chính: các chỉ số luân chuyển, đòn bẩy, lợi nhuận, tăng trưởng...- Văn hoá tổ chức: giá trị, niềm tin, biểu tượng của DN1. PHÂN TÍCH NỘI BỘKhác biệt giữa môi trường bên ngoài và nội bộTổng quan1111/27/2020Tiêu thứcMôi trường bên ngoàiYếu tố nội bộTác độngCơ hội và mối đe dọaMạnh, yếu và vị thế cạnh tranhKiểm soát của DNKhông thể hoặc khó kiểm soátCó thể kiểm soátPhạm vi ảnh hưởngCác DN trong nền kinh tế, trong ngànhTừng doanh nghiệpMa trận các yếu tố nội bộ (IFE - Internal Factor Evaluative)Mục đíchTóm tắt điểm mạnh, điểm yếu quan trọng Lượng hóa mức độ mạnh, yếu Cơ sở xây dựng ma trận PSQMPhương phápLiệt kê những điểm mạnh, điểm yếuĐánh giá mức độ quan trọng của các yếu tốĐánh giá mức độ mạnh, yếu của từng yếu tốTính điểm quan trọng và tổng số điểmMôi trường nội bộ1211/27/2020Các bước lập ma trận IFEBước 1: Lập danh mục các điểm mạnh và điểm yếu có vai trò quyết định đối với sự thành công của toàn ngành và của DN. Thường từ 10 đến 20 yếu tố.Các bước lập ma trận IFEBước 2: Phân loại tầm quan trọng cho mỗi yếu tố. Từ 0,0 (không quan trọng) đến 1,0 (rất quan trọng), Mức độ quan trọng dựa trên mức độ ảnh hưởng đến thành công của các điểm mạnh và điểm yếu đối với ngành KD của DN.Thường mức phân loại thích hợp có được bằng cách thảo luận và đạt được sự nhất trí trong nhóm. Tổng số các mức phân loại được ấn định cho các nhân tố này phải bằng 1,0. Các bước lập ma trận IFEBước 3: Phân loại từ 1 đến 4 cho mỗi yếu tố. Trong đó: 4 là điểm mạnh lớn nhất, 3 là điểm mạnh nhỏ nhất, 2 là điểm yếu nhỏ nhất, 1 là điểm yếu lớn nhất. Các mức này dựa trên hiệu quả hoạt động của DN. Các bước lập ma trận IFEBước 4: Nhân tầm quan trọng của mỗi yếu tố với loại của nó để xác định số điểm về tầm quan trọng cho mỗi yếu tố. Bước 5: Cộng số điểm về tầm quan trọng cho mỗi biến số để xác định tổng số điểm quan trọng cho DN.Các bước lập ma trận IFE Bất kể số điểm mạnh và điểm yếu được liệt kê trong ma trận IFE là bao nhiêu, tổng số điểm quan trọng cao nhất mà mỗi doanh nghiệp có thể có là 4 và thấp nhất là 1. Tổng số điểm quan trọng trung bình là 2,5. Các bước lập ma trận IFE Tổng số điểm quan trọng nếu thấp hơn 2,5 cho thấy công ty chưa mạnh về nội bộ, và ngược lại. Mức độ mạnh, yếu tùy thuộc vào khoảng cách gần hay xa với tổng số điểm quan trọng trung bình.Ví dụ về ma trận IFE của DN thủy sản X TTCác nhân tố bên trongMức quan trọngPhân loạiSố điểm quan trọng1Có uy tín trong vay vốn ngân hàng 0,1030,302Quan hệ tốt với khách hàng 0,3041,203Mạnh về sản phẩm khô và túi lưới xuất khẩu 0,2030,604Quy mô còn nhỏ 0,1510,155Công nghệ đông lạnh lạc hậu 0,2520,50TỔNG SỐ1,002,752. LỢI THẾ CẠNH TRANHLà những cái riêng có, duy nhất hoặc thực hiện tốt hơn các đối thủ cạnh tranh.Không có lợi thế nào cho tất cả khách hàng nên cần nhận biết nhóm khách hàng DN có lợi thế cạnh tranhCạnh tranh dựa vào lợi thế cạnh tranhMôi trường nội bộ2011/27/2020LỢI THẾ NGUỒN LỰCLỢI THẾ CẠNH TRANHVỊ THẾ THỊ TRƯỜNGLỢI THẾ VỀ SẢN PHẨMMôi trường nội bộ2111/27/20202. LỢI THẾ CẠNH TRANHChất lượng Giá cảĐáp ứng Thị phầnHình ảnh và uy tín Khả năng thu lợi...Tài nguyênKhả năngCác lợi thế cạnh tranh2. LỢI THẾ CẠNH TRANHMôi trường nội bộ2211/27/2020Lợi thế cạnh tranh về nguồn lựcLợi thế cạnh tranh về sản phẩmVị thế thị trườngTừ nguồn lực đến lợi thế sản phẩm và vị thế thị trường2. LỢI THẾ CẠNH TRANHLợi thế cạnh tranh Chi phí thấp Sự khác biệtĐổi mớivượt trộiChất lượng vượt trội Hiệu quảvượt trộiĐáp ứng khách hàng11/27/202023Môi trường nội bộLợi thế cạnh tranh sản phẩmMa trận vị thế cạnh tranhMục đíchNhận diện những nhà cạnh tranh chủ yếu Những ưu thế và bất lợi của Công ty với đối thủ Hình thành ma trận xây dựng chiến lượcPhương phápLiệt kê những yếu tố đem lại sự thành côngĐánh giá mức độ quan trọng của các yếu tốĐánh giá thứ hạng các yếu tố của Công ty và các đối thủTính điểm quan trọng và tổng số điểmĐánh giá số điểm: Xếp hạng đối thủ cạnh tranhMa trận vị thế cạnh tranh Cách hình thành như ma trận IFE, chú trọng các yếu tố bên trong có tầm quan trọng quyết định cho sự thành công Bổ sung thêm các mức phân loại của các đối thủ cạnh tranh Ví dụ: ma trận hình ảnh cạnh tranh DN XTTCác yếu tố thành côngMức độ quan trọngDN XDN cạnh tranh 1DN cạnh tranh 2Phân loạiSố điểm quan trọngPhân loạiSố điểm quan trọngPhân loạiSố điểm quan trọng1Thị phần0,230,620,420,42Khả năng cạnh tranh giá0,210,240,810,23Tiềm lực tài chính0,420,810,441,64Chất lượng sản phẩm0,140,430,330,35Sự trung thành của khách hàng0,130,330,330,3Tổng số điểm quan trọng1,02,32,22,8

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • pptqtcl_c3_286_2049457.ppt