Bài giảng Nhập môn tin học - Chương 4: Dữ liệu kiểu chuỗi - Ngô Quang Thạch

Viết chương trình nhập từ bàn phím một chuỗi ký tự và in ra màn hình chuỗi ký tự ngược lại: VD: CONG HOA XA HOI CHU NGHIA VIET NAM MAN TEIV AIHGN UHC IOH AX AOH GNOC Ý tưởng: Xuất chuỗi từ cuối chuỗi đến đầu chuỗi Program DaoChuoi; Var Cau : String[80]; i : Byte; Begin Write(‘ Nhap vao mot cau : ‘); Readln(Cau); For i := Length(Cau) DownTo 1 do Write(Cau[i]); Readln; End.

pptx18 trang | Chia sẻ: thucuc2301 | Lượt xem: 535 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Nhập môn tin học - Chương 4: Dữ liệu kiểu chuỗi - Ngô Quang Thạch, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
11/27/2020NGÔ QUANG THẠCHngoquangthach@yahoo.comDỮ LIỆU KIỂU CHUỖIChương 4NỘI DUNGKiểu chuỗi (STRING)Khái niệmKhai báo chuỗiCác thao tác trên StringMột số hàm và thủ tục11/27/2020KIỂU CHUỖIMột chuỗi dữ liệu là một loạt các ký tự được định nghĩa bằng từ khoá STRING.Có thể khai báo kiểu String gián tiếp hoặc trực tiếpKhai báo trực tiếp  VAR   :  STRING [độ dài của chuỗi] ; Khai báo gián tiếp TYPE = STRING [hằng nguyên] ; VAR : ; 11/27/2020Ví dụ:TYPE TenSV = STRING [25] ;  {định độ dài tối đa là 25} Diachi = STRING;  {mặc nhiên có độ dài tối đa là 255} VAR HT : TenSV ; DC : Diachi ; VAR   HT : STRING [25] ; DC : STRING;   11/27/2020PHÉP GÁNVAR DH: STRING[15]DH:= CONG THUONG;11/27/20200123456789101112131415CONGTHUONGChuỗi: ‘CONG THUONG’ có độ dài 11 ký tựKý tự thứ 0 chứa ký tự độ dài thực của chuỗi CHR(11)PHÉP CỘNGHoTen := Nguyen Van A ; DiaChi := 291 Phan Dinh Phung, QN ; Thực hiện nối chuỗi bằng dấu Cộng (+)HoTen+DiaChi = Nguyen Van A 291 Phan Dinh Phung, QN Chú ý: Không có phép trừ, nhân, chia trong chuỗi ký tự.11/27/2020CÁC PHÉP SO SÁNHGồm có:= ; > ; >= ; ;   'Hella'     'Hello'  <  'Hellu'    ‘Lan'  <  ‘Lang'11/27/2020CÁC THỦ TỤC VÀ HÀM Thủ tục xóa một phần Cú pháp: DELETE (St, Pos, Num)Ví dụ: VAR  st : string [20];  Begin           St := 'CONG CHA NGHIA ME';  Writeln (St) ;            DELETE (St, 10, 6);  Writeln(St);  Readln ;   End.11/27/2020CONG CHA NGHIA MECONG CHA MESt: Chuỗi ban đầuPos: Vị trí cần xoáNum: Số ký tự cần xoáThủ tục chèn một chuỗiCú pháp: INSERT (Obj, St, Pos)Ví dụ: VAR  St : string [25];  Begin           St := 'CONG CHA NGHIA ME';  Writeln (St) ;            INSERT(‘ CHU THAY’, St, 18);  Writeln(St);  Readln ;   End.11/27/2020Obj: Chuỗi cần chènSt: Chuỗi gốc ban đầuPos: Vị trí cần chènCONG CHA NGHIA MECONG CHA NGHIA ME CHU THAYHàm LENGTH (St) Cho kết quả là một số nguyên chỉ độ dài của chuỗi ký tự St Var     St : String[80];  Begin         Write(' Nhập vào một câu : ');  Readln(St) ; Writeln(‘Độ dài của câu: ‘, length(St)) ;          Readln ; End. 11/27/2020MỘT SỐ THỦ TỤC VÀ HÀMThủ tục STR (S [: n[: m]], St): Chuyển số S thành chuỗi rồi gán cho StThủ tục VAL(St, S, Code): Chuyển chuỗi St thành số rồi gán cho S, Code sẽ nhận giá trị lỗiHàm COPY (St, Pos, Num): Sao chép ra một chuỗi từ vị trí Pos và có độ dài NumHàm CONCAT (St1, St2, ..., StN): Nối các chuỗi lại với nhau (giống phép +)11/27/2020Thủ tục STR (S [: n[: m]], St)VAR     S: real; St: string[10]; Begin          S:= 12345.6718;          Writeln(S:5:2);          Str(S:6:2:St); Writeln(St);         Readln; End. 11/27/2020Truy xuất từng ký tự trong chuỗiProgram DoiChu;  Var     St:String; i: integer;  Begin           Write('Hãy nhập tên của bạn : '); Readln(St);            FOR i:= 1 TO Length(St) DO                   Write(Upcase(St[i]:3));              (*Hàm Upcase đổi ký tự thành chữ in hoa*) Readln; End. 11/27/2020Bài tập:Viết chương trình nhập vào một xâu ký tự từ bàn phím. Đổi xâu ký tự đó sang chữ hoa rồi in kết quả ra màn hình.Ví dụ :Xâu abcdAbcD sẽ cho ra xâu ABCDABCD.Ý tưởng: Lặp từ đầu đến hết chuỗi, dung hàm Upercase() để chuyển ký tự thường sang ký tự hoa11/27/2020Var St:String;i:Byte;Begin Write(‘Nhap xau St: ‘); Readln(St); For i:=1 to length(St) do St[i]:=Upcase(St[i]); Write(‘Xau ket qua: ‘, St); Readln;End.11/27/2020Viết chương trình nhập từ bàn phím một chuỗi ký tự và in ra màn hình chuỗi ký tự ngược lại:VD: CONG HOA XA HOI CHU NGHIA VIET NAMMAN TEIV AIHGN UHC IOH AX AOH GNOCÝ tưởng: Xuất chuỗi từ cuối chuỗi đến đầu chuỗi11/27/2020Program DaoChuoi;VarCau : String[80];i : Byte;Begin Write(‘ Nhap vao mot cau : ‘); Readln(Cau); For i := Length(Cau) DownTo 1 do Write(Cau[i]); Readln;End.11/27/202011/27/2020Thank You !

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • pptxnmth_baigiang_c4_6751_2054395.pptx
Tài liệu liên quan