Bài giảng Nhập môn tin học - Chương 1: Giới thiệu ngôn ngữ lập trình, Một số cấu trúc câu lệnh - Ngô Quang Thạch

Bài tập Viết chương trình giải phương trình bậc hai: ax2 + bx + c = 0, a≠0. Gợi ý: Tính Delta=b*b-4*a*c. Biện luận: Delta<0: Phương trình vô nghiệm. Delta=0: Phương trình có nghiệm kép: x = -b/(2*a). Delta>0: Phương trình có 2 nghiệm phân biệt: x1,2 = (-b±SQRT(Delta))/(2*a).

pptx36 trang | Chia sẻ: thucuc2301 | Lượt xem: 512 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Bài giảng Nhập môn tin học - Chương 1: Giới thiệu ngôn ngữ lập trình, Một số cấu trúc câu lệnh - Ngô Quang Thạch, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
NGÔ QUANG THẠCHngoquangthach@yahoo.comNHẬP MÔN TIN HỌC11/27/20201MỤC TIÊUSố đơn vị học trình : 02 (30 tiết)Lý thuyết : 20 tiếtBài tập + thực hành môn học: 10 tiếtMục tiêu của học phần:Sinh viên nắm vững cấu trúc của các lệnh trong Pascal để vận dụng vào các bài tập cụ thể.Sinh viên hiểu và nắm vững các thuật ngữ, quy trình sử dụng trong Internet.11/27/20202KIỂM TRAĐề thi kết thúc học phần gồm 03 câu thuộc các chương khác nhau:01 câu lý thuyết (2 điểm) 02 câu bài tập (8 điểm)Cách tính Điểm:Điểm chuyên cần Điểm kiểm tra giữa kỳĐiểm kiểm tra cuối kỳ11/27/20203NỘI DUNGChương trình conDữ liệu có cấu trúc kiểu mảngDữ liệu có cấu trúc kiểu chuỗiGiới thiệu Internet Thực hành tìm kiếmCác lệnh có cấu trúc trong Pascal 23456111/27/20204CHƯƠNG 1GiỚI THIỆU NGÔN NGỮ LẬP TRÌNHMỘT SỐ CẤU TRÚC CÂU LỆNH11/27/20205GIỚI THIỆUChương trình là tập hợp dãy các lệnh điều khiển máy tính thực hiện.Có thể nói một chương trình là một cách diễn tả thuật toán trong một ngôn ngữ chính xác để máy có thể hiểu được.Các bước cơ bản khi lập một chương trình PascalBước 1: Soạn thảo chương trình.Bước 2: Dịch chương trình (nhấn phím F9), nếu có lỗi thì phải sửa lỗi.Bước 3: Chạy chương trình (nhấn phím Ctrl-F9).11/27/20206MỘT SỐ LƯU ĐỒ CƠ BẢN11/27/20207AThực hiện công việc ARa vào dữ liệuMột phép kiểm tra B, tùy thuộc vàotrạng thái của B là đúng hay sai để rẻ nhánh thích hợpBSaiĐúngBeginEndBắt đầu hay kết thúc mộtthuật toánLưu đồ thuật toán mẫuGiải phương trình bậc nhất ax + b = 0.11/27/20208Nhập a,bb=0SaiĐúngBeginEnda=0SaiĐúngNghiệm: -b/aVô số nghiệmVô nghiệmBài tậpViết lưu đồ thuật giải tìm số lớn nhất trong ba số a, b, c.Gợi ý:Nếu a>b đúngNếu a>c đúng ->Max =aNgược lại Max=cSai (b>=a)Nếu b>c đúng ->Max=bNgược lại Max=c11/27/20209GIỚI THIỆU Cấu Trúc Của Một Chương Trình Pascal Phần khai báo PROGRAM ; USES [,]; LABEL [,]; CONST TYPE VAR Phần thân chương trình BEGINEND. (end và dấu chấm). 11/27/202010Ví dụ một chương trình:Program CT_dau_tien;Uses Crt;Var SoNguyen: Integer;Begin CLRSCR; {Xóa màn hình} Writeln(‘Nhap vao day mot so nguyen:’); {Thông báo nhập liệu} Readln(SoNguyen); {Chờ nhập liệu} Writeln(‘Binh phuong cua no la:’, SoNguyen*SoNguyen); {Kết xuất} End.GIỚI THIỆUCác thành phần cơ bản của Pascal:Khai báo Hằng: CONST = ; Ví dụ: CONST pi = 3.14;Khai báo Kiểu: TYPE = ; Ví dụ: TYPE NguyenDuong = 1..MaxInt; Khai báo Biến: VAR []: ; Ví dụ: VAR x,y: Integer; X, Y: Real; I, J: NguyenDuong; {Đã định nghĩa trước} 11/27/202011Các kiểu dữ liệu cơ bảnStt Kiểu Kích thước Miền xác định 1. Boolean 1 byte FALSE..TRUE 2. Char 1 byte 256 ký tự 3. Shortint 1 byte -128..127 4. Byte 1 byte 0..255 5. Integer 2 byte -32768..32767 6. Word 2 byte 0..65535 7. Longint 4 byte -2147483648..2147483647 8. Real 6 byte 2.9E-39..1.7E+38 9. Single 4 byte 1.5E-45..3.4E+38 10. Double 8 byte 5.0E-324..1.7E+308 11. Extended 10 byte 3.4E-4932..1.1E+4932 12. Comp 8 byte -9.2E-18..9.2E+18 11/27/202012Một số lệnh đơnLệnh gán Cú pháp: := Program LenhGan; Var x, y, z: Integer; Begin x := 1; y := 2; y:=y+x; z := x + y; End. Lệnh viết dữ liệu ra màn hình Write(‘How are you!’ );Writeln(x);Write(y);Lệnh đọc dữ liệu từ bàn phím Read(Biến1, Biến2,, BiếnN); Readln(Biến1, Biến2,, BiếnN); Readln; 11/27/202013Một số phép tính+ (cộng) – (trừ) * (nhân)/ (chia, kết quả có kiểu thực) Ví dụ: 5 / 2 = 2.50 10 / 2 = 5.00DIV (chia lấy phần nguyên) Ví dụ: 5 DIV 2 = 2 3 DIV 4 = 0MOD (chia lấy phần dư) Ví dụ: 5 MOD 2 = 1 10 MOD 4 = 211/27/202014Phép toán số học: + - * / DIV MODPhép toán logic: AND OR NOT XORPhép toán quan hệ: = >= THEN; 11/27/202017DKĐúngCVSaiVí du:Program vidu1;Var a,b: Integer; Begin Write( ‘Nhập a: ’); Readln(a); Write( ‘Nhập b: ‘); Readln(b); If b 0 then Write( ‘Thương hai số vừa nhập: ’,a/b:5:2); Readln; End. CẤU TRÚC LỰA CHỌNDạng Đầy Đủ Cú pháp: IF THEN ELSE ; 11/27/202018DKĐúngCV1CV2SaiVí dụ:Program vidu1;Var a,b: Integer; Begin Write( ‘Nhập a: ’); Readln(a); Write( ‘Nhập b: ‘); Readln(b); If b 0 then Write( ‘Thương hai số vừa nhập: ’,a/b:5:2); Else Write( ‘Không thể chia cho 0’ ); Readln; End. Kí hiệuPhép so sánh=bằnglớn hơn≠khác≤nhỏ hơn hoặc bằng≥lớn hơn hoặc bằng11/27/202019CÁC HÀM SỐ HỌC CƠ BẢNSQR(x)Bình phươngABS(x)Trị tuyệt đốiSQRT(x)Căn bậc haiTRUNC(x)Lấy phần nguyên (nguyên)ROUND(x)Làm trònODD(x)Cho giá True nếu x lẻ, choFalse nếu x chẵn11/27/202020Bài tậpViết chương trình Giải phương trình bậc nhất ax + b = 011/27/202021Nhập a,bb=0SaiĐúngBeginEnda=0SaiĐúngNghiệm: -b/aVô số nghiệmVô nghiệmCẤU TRÚC LỰA CHỌN11/27/202022GT1Giá trị chọnOFCôngViệc1GT2GTiGTnCôngViệcnCôngViệciCôngViệc2ELSECôngViệc0ENDCASEGiá trị kiểu nguyên, kiểu logic, hay kiểu kí tự, nhưng không thể là kiểu số thựcCó thể là một hoặc nhiều giá trịNếu không có giá trị nào thỏa thì thực hiệnCẤU TRÚC LỰA CHỌNCú pháp: CASE OF Hằng 1a, 1b,, 1x: ; Hằng 2a, 2b,, 2x: ; ................................. Hằng na, nb,, nx: ; ELSE END; 11/27/202023Ví dụ:Program Case_day_du;Var Thang: Integer; Begin Write( ‘Nhập vào một tháng: ’); Readln(Thang); CASE Thang OF 1, 3, 5, 7, 8, 10, 12 : Write( ‘Tháng có 31 ngày.’); 4, 6, 9, 11 : Write( ‘Tháng có 30 ngày.’); 2 : Write( ‘Tháng có 28 (nhuần 29) ngày.’); ELSE Write( ‘Tháng sai, phải nhập tháng từ 1 tới 12.’); End; Readln; End. 11/27/202024Bài tậpViết chương trình nhập vào số ngày thuê phòng khách sạn, nhập vào loại phòng (A, B, C). Tính tiền và xuất raphòng loại A : 300000/ngàyphòng loại B : 250000/ngàyphòng loại C : 200000/ngày11/27/202025CẤU TRÚC LẶPCẤU TRÚC LẶP11/27/202026Câu lệnh FORCâu lệnh WHILECâu lệnh REPEATCâu lệnh FORCấu trúc FOR cho phép lặp lại nhiều lần một công việc: Lệnh Lặp Với Số Lần Xác Định Cú pháp1: FOR := TO DO Cú pháp2: FOR := DOWNTO DO 11/27/20202711/27/202028Trị đầu DO 11/27/202030DKĐúngCVSaiVí dụ: Tính tiền gởi ngân hàng. Lãi suất hàng tháng là 2%, người đó gởi vào ngân hàng vốn ban đầu là 1000000 (1 triệu), cứ sau mỗi tháng tiền lãi được gộp vào vốn và trở thành vốn mới để tính cho tháng sau. Hỏi sau bao lâu người đó được 1 tỷ đồng?11/27/202031Program TinhTienlai;var Ls, Vn, Mm, tien: real; sothang, i: integer; Begin Writeln('CHUONG TINH TINH TIEN GOI NGAN HANG'); Ls := 2/100; Vn := 1000000; {Số vốn ban đầu - 1 triệu} Mm := 1000000000; {Số tiền mong muốn - 1 tỷ} sothang := 0; tien := Vn; While (tien UNTIL 11/27/202033DKĐúngCVSaiVí dụViết chương trình nhập điểm môn tin học và in điểm trung bình của cả lớpProgram Nhap_diem; Var tin,tong,dtb:Real; hs:Byte; tiep:Char; Begin Writeln('NHAP DIEM MON TIN VA TINH DIEM TRUNG BINH CUA LOP'); Writeln('--------------------------------------------------'); hs:=1; tong:=0; tiep:='C'; Repeat Writeln('-Hoc sinh thu: ',hs); Write('-Diem mon Tin : '); Readln(tin); tong:=tong+tin; hs:=hs+1; Write(' -Nhap nua khong (C/K) '); Readln(tiep); Until Upcase(tiep)='K'; hs:=hs-1; tb:=tong/hs; Writeln('+Tong so diem = ',tong:5:2,' diem'); Writeln('+Tong so ca lop co = ',hs,' hoc sinh'); Writeln('+Diem trung binh cua mon Tin= ',tb:5:2,' diem'); Writeln; Writeln(' Bam phim de ket thuc'); Readln End.11/27/202034Bài tậpViết chương trình giải phương trình bậc hai: ax2 + bx + c = 0, a≠0.Gợi ý:Tính Delta=b*b-4*a*c.Biện luận:Delta0: Phương trình có 2 nghiệm phân biệt: x1,2 = (-b±SQRT(Delta))/(2*a). 11/27/202035Thank You !11/27/202036

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • pptxnmth_baigiang_c1_1489_2054392.pptx
Tài liệu liên quan