79 câu trắc nghiệm Thuế - Chưa có đáp án

79. Một doanh nghiệp kinh doanh xuất nhập khẩu trong kỳ tính thuế có tài liệu sau : - Nhập khẩu 2.000 chai rượu, giá bán tại cửa khẩu xuất là 500.000đ/chai, chi phí vận tải, bảo hiểm tính đến cửa khẩu nhập đầu tiên là 100.000đ/chai - Trong quá trình vận chuyển (hàng còn nằm trong khu vực hải quan quản lý) vỡ 200 chai - Thuế suất thuế nhập khẩu rượu 150%, thuế suất thuế tiêu thụ đặc biệt của rượu 30%. Thuế tiêu thụ đặc biệt doanh nghiệp phải nộp là : a) 900.000.000đ b) 750.000.000đ c) 810.000.000đ d) 675.000.000đ

pdf15 trang | Chia sẻ: aloso | Lượt xem: 2072 | Lượt tải: 2download
Bạn đang xem nội dung tài liệu 79 câu trắc nghiệm Thuế - Chưa có đáp án, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
1 1. Chức năng khởi thủy của thuế là: a) Kiềm chế lạm phát b) Huy động nguồn thu cho ngân sách nhà nước c) Điều tiết thu nhập, góp phần đảm bảo công bằng xã hội d) Điều tiết nền kinh tế 2. Căn cứ vào phương thức đánh thuế, thuế được phân loại thành: a) Thuế thực và thuế cá nhân b) Thuế tiêu dùng và thuế thu nhập c) Thuế tiêu dùng, thuế thu nhập và thuế tài sản d) Thuế trực thu và thuế gián thu 3. Yếu tố nào sau đây được coi là “linh hồn” của một sắc thuế a) Cơ sở thuế b) Đối tượng chịu thuế c) Đối tượng nộp thuế d) Thuế suất 4. Thuế có thể góp phần điều tiết vĩ mô nền kinh tế vì: a) Thuế có tính bắt buộc b) Thuế có tính không hoàn trả trực tiếp c) Thuế có phạm vi điều tiết rộng d) Thuế điều tiết vào thu nhập của các chủ thể kinh tế 5. Luật thuế giá trị gia tăng được ban hành vào năm nào a) 1995 b) 1996 c) 1997 d) 1998 6. Luật thuế giá trị gia tăng được ban hành để thay thế cho luật thuế nào trước đây: a) Luật thuế lợi tức b) Luật thuế doanh thu c) Luật thuế thu nhập d) Luật thuế hàng hóa 7. Luật thuế thu nhập doanh nghiệp được ban hành để thay thế cho luật thuế nào trước đây: a) Luật thuế doanh nghiệp 2 b) Luật thuế doanh thu c) Luật thuế lợi tức d) Luật thuế kinh doanh 8. Hiện nay Việt Nam đã ban hành bao nhiêu luật thuế: a) 7 b) 8 c) 9 d) 10 9. Thuế Giá trị gia tăng được nghĩ ra đầu tiên ở nước nào trên thế giới: a) Đức b) Pháp c) Anh d) Mỹ 10. Thuế giá trị gia tăng được áp dụng đầu tiên ở nước nào trên thế giới: a) Anh b) Đức c) Pháp d) Mỹ 11. Nước đầu tiên ở Châu Á áp dụng luật thuế giá trị gia tăng là: a) Triều Tiên b) Hàn Quốc c) Việt Nam d) Trung Quốc 12. Hiện tượng thuế chồng lên thuế là hiện tượng: a) Đánh nhiều loại thuế lên cùng một đối tượng b) Đánh thuế trùng lắp trên cùng một đối tượng chịu thuế c) Nhiều đối tượng cùng chịu một loại thuế d) Đối tượng phải chịu một mức thuế quá cao 13. Hiện nay thuế giá trị gia tăng có bao nhiêu mức thuế suất: a) 2 b) 3 c) 4 3 d) 5 14. Các mức thuế suất của thuế giá trị gia tăng là: a) 5%, 10%, 15% b) 0%, 5%, 10%, 15% c) 0%, 5%, 10% d) 0%, 10%, 15% 15. Thuế gián thu là các loại thuế sau: a) Thuế giá trị gia tăng, thuế xuất nhập khẩu, thuế thu nhập cá nhân b) Thuế xuất nhập khẩu, thuế tiêu thụ đặc biệt, thuế nhà đất c) Thuế giá trị gia tăng, thuế xuất nhập khẩu, thuế tiêu thụ đặc biệt d) Thuế thu nhập cá nhân, thuế môn bài, thuế tài nguyên 16. Thuế tiêu thụ đặc biệt được thu như thế nào? a) Thu một lần ở khâu bán hàng hóa và cung ứng dịch vụ b) Thu một lần ở khâu sản xuất hoặc nhập khẩu hàng hóa, dịch vụ c) Không thu ở khâu sản xuất mà thu ở khâu lưu thông tiếp theo d) Thu vào hàng hóa, dịch vụ ở cả khâu sản xuất và lưu thông 17. Dựa vào tiêu thức nào dưới đây để phân loại thuế thành thuế trực thu và thuế gián thu: a) Theo đối tượng chịu thuế b) Theo phương thức đánh thuế c) Theo khả năng nộp thuế d) Theo phương pháp tính thuế 18. Thuế giá trị gia tăng là sắc thuế thuộc loại: a) Thuế gián thu b) Thuế tiêu dùng c) Thuế trực thu d) Cả a và b 19. Theo luật thuế thu nhập doanh nghiệp hiện hành, căn cứ tính thuế thu nhập doanh nghiệp là: a) Thu nhập chịu thuế và thuế suất b) Thu nhập tính thuế và thuế suất c) Thu nhập doanh nghiệp và thuế suất d) Tùy trường hợp để xác định 20. Đối tượng chịu thuế xuất nhập khẩu theo luật thuế xuất nhập khẩu của Việt Nam là: 4 a) Hàng hóa xuất, nhập khẩu qua cửa khẩu hoặc biên giới Việt Nam b) Hàng hóa được phép xuất nhập khẩu qua biên giới Việt Nam c) Hàng hóa xuất, nhập khẩu qua biên giới Việt Nam d) Hàng hóa được phép xuất khẩu, nhập khẩu qua cửa khẩu hoặc biên giới Việt Nam 21. Thuế gián thu là thuế mà doanh nghiệp nộp thay cho ai: a) Cho sản phẩm hàng hóa tiêu thụ của bản thân doanh nghiệp b) Cho đơn vị nhận ủy thác xuất khẩu c) Cho người nhận gia công d) Cho người tiêu dùng 22. Doanh thu tính thuế GTGT đầu ra theo phương pháp trực tiếp là doanh thu như thế nào: a) Là doanh thu có thuế GTGT do người mua thanh toán b) Là doanh thu chưa có thuế GTGT do người mua thanh toán c) Cả a và b d) Là doanh thu có thuế GTGT bao gồm cả phụ thu, phụ phí mà người mua phải thanh toán 23. Một công ty nhập 1.200 tủ lạnh. Giá mua tại cửa khẩu nước xuất là 200USD/cái. Chi phí vận tải, bảo hiểm cho lô hàng là 5.000USD. Tỷ giá 15.700VND/USD. Thuế suất thuế nhập khẩu tủ lạnh là 20%. Xác định thuế nhập khẩu phải nộp của lô hàng trên a) 569.300.000đ b) 253.600.000đ c) 753.600.000đ d) 769.300.000đ 24. Một công ty nhập khẩu một lô hàng điện, giá CIF bằng 200.000.000đ, doanh nghiệp đã thu toàn bộ lô hàng trên trong kỳ với doanh thu 300.000.000đ. Xác định thuế thu nhập doanh nghiệp mà công ty phải nộp biết thuế suất thuế giá trị gia tăng là 10%, thuế nhập khẩu là 10%, thuế thu nhập doanh nghiệp là 28% (không lấy số lẻ) a) 16.000.000đ b) 22.000.000đ c) 20.000.000đ d) 14.000.000đ 25. Khi nào thuế giá trị gia tăng (GTGT) đầu vào của hàng hóa, dịch vụ mua để sản xuất hàng hóa dịch vụ được khấu trừ 100%? a) Thuế GTGT đầu vào của hàng hóa, dịch vụ dùng để sản xuất hàng hóa dịch vụ thuộc đối tượng 5 không chịu thuế GTGT b) Thuế GTGT đầu vào của hàng hóa, dịch vụ dùng để sản xuất hàng hóa dịch vụ chịu thuế GTGT c) Cả a và b đều đúng d) Cả a và b đều sai 26. Công ty hàng không trong tháng 3/2004 bán được 2.500 vé từ Hà Nội đi Thành phố Hồ Chí Minh, giá mỗi vé là 1.100.000đ, thuế GTGT 10%. Xác định thuế GTGT của số vé đó a) 250.000.000đ b) 275.000.000đ c) 2.500.000.000đ d) Không có đáp án nào đúng 27. Muốn hưởng thuế suất ưu đãi khi xuất nhập khẩu hàng hóa trong khu vực các nước ASEAN thì cần có C/O loại: a) C/O form A b) C/O form B c) C/O form D d) C/O form O 28. Ba chức năng cở bản của thuế là: a) Đảm bảo nguồn thu cho ngân sách Nhà nước; Thực hiện phân phối lại thu nhập; Điều tiết vĩ mô nền kinh tế b) Đảm bảo thu ngân sách Nhà nước; Điều tiết nền kinh tế; Bảo hộ một số ngành trong nước c) Nuôi sống bộ máy Nhà nước; Cân bằng thu nhập; Điều tiết vĩ mô nền kinh tế d) Nuôi sống bộ máy Nhà nước, Thực hiện phân phối lại thu nhập; Thực hiện chức năng ngoại thương 29. Giá tính thuế tiêu thụ đặc biệt đối với hàng hóa nhập khẩu là: a) Giá đã có thuế giá trị gia tăng b) Giá đã có thuế nhập khẩu c) Giá tính thuế nhập khẩu d) Cả a và b 30. Thuế suất thuế thu nhập doanh nghiệp đối với cơ sở sản xuất kinh doanh trong nước và các tổ chức, cá nhân nước ngoài kinh doanh ở Việ Nam không theo luật đầu tư nước ngoài tại Việt Nam và các doanh nghiệp hoạt động đầu tư nước ngoài tại Việt Nam là: 6 a) 15% b) 25% c) 18% d) 28% 31. Công ty A ủy thác cho công ty B để nhập khẩu một lô hàng từ nhà sản xuất C ở Thụy Điển. Đối tượng nộp thuế nhập khẩu ở trường hợp này là: a) Công ty A b) Công ty B c) Nhà sản xuất C d) Công ty A và công ty B cùng chịu 32. Mức thuế môn bài cao nhất đối với các tổ chức kinh tế hiện nay là: a) 5 triệu b) 4 triệu c) 3 triệu d) 2 triệu 33. Tác dụng nào sau đây của thuế nói chung nhưng không phải là tác dụng của thuế tiêu thụ đặc biệt: a) Tăng thu ngân sách nhà nước b) Hạn chế tiêu dùng c) Điều hòa thu nhập d) Hạn chế nhập khẩu 34. Đơn vị A ủy thác cho đơn vị B nhập khẩu bia, C là đơn vị mua bia từ A để bán lại. Đơn vị nào phải nộp thuế tiêu thụ đặc biệt: a) Đơn vị A b) Đơn vị B c) Đơn vị C d) Cả a, b, c 35. Giá tính thuế của thuế tiêu thụ đặc biệt đối với hàng hóa sản xuất trong nước là: a) Giá bán đã có thuế tiêu thụ đặc biệt b) Giá bán chưa có thuế tiêu thụ đặc biệt c) Giá bán đã có thuế giá trị gia tăng d) Giá bán chưa có thuế giá trị gia tăng 7 36. Giá tính thuế của thuế tiêu thụ đặc biệt đối với hàng hóa nhập khẩu là: a) Giá FOB b) Giá FOB + thuế nhập khẩu c) Giá CIF d) Giá CIF + thuế nhập khẩu 37. Đại lý bán bia phải nộp loại thuế gián thu nào sau đây: a) Thuế tiêu thụ đặc biệt và thuế giá trị gia tăng b) Chỉ nộp thuế giá trị gia tăng c) Chỉ nộp thuế tiêu thụ đặc biệt d) Không có thuế gián thu 38. Cơ sở sản xuất C mua nguyên liệu là mặt hàng chịu thuế tiêu thụ đặc biệt và sau đó sử dụng một phần nguyên liệu để sản xuất hàng hóa chịu thuế tiêu thụ đặc biệt. Cơ sở sản xuất đó phải nộp: a) Thuế tiêu thụ đặc biệt của toàn bộ nguyên liệu đã mua b) Thuế tiêu thụ đặc biệt của nguyên liệu tạo thành số hàng hóa còn để trong kho và hàng hóa đã đem ra bán c) Thuế tiêu thụ đặc biệt của nguyên liệu tạo thành số hàng hóa đã đem bán trong kỳ d) Không được khấu trừ thuế tiêu thụ đặc biệt của nguyên liệu 39. Cho biết giá bán của một chai bia là 6.000 đồng (không bán vỏ chai), thuế suất thuế tiêu thụ đặc biết là 75%. Tiền thuế tiêu thụ đặc biệt của chai bia là: a) 4.500đ b) 6.000đ c) 3.428,5đ d) 2.571,4đ 40. Thuế giá trị gia tăng là loại thuế: a) Tính trên doanh thu của hàng hóa, dịch vụ b) Tính trên phần giá trị tăng thêm của các hoạt động sản xuất, kinh doanh c) Tính trên phần giá trị gia tăng của các cơ sở sản xuất, kinh doanh dịch vụ d) Tính trên phần giá trị tăng thêm của hàng hóa, dịch vụ 41. Hàng hóa nhập khẩu thuộc diện chịu thuế tiêu thụ đặc biệt thì: a) Không thuộc diện chịu thuế nhập khẩu b) Không thuộc diện chịu thuế giá trị gia tăng 8 c) Không thuộc diện chịu thuế thu nhập doanh nghiệp d) Cả a, b, c đều sai 42. Giá tính thuế của thuế giá trị gia tăng theo phương pháp khấu trừ thuế đối với hàng hóa, dịch vụ là: a) Giá bán đã có thuế giá trị gia tăng b) Giá bán chưa có thuế giá trị gia tăng c) Giá thanh toán ghi trên hóa đơn giá trị gia tăng d) Câu a và c đúng 43. Giá thanh toán ghi trên hóa đơn giá trị gia tăng do đơn vị nộp thuế giá trị gia tăng theo phương pháp khấu trừ thuế sử dụng là: a) Giá chưa có thuế giá trị gia tăng b) Giá đã có thuế giá trị gia tăng c) Giá căn cứ tính thuế giá trị gia tăng theo phương pháp khấu trừ thuế d) Cả 3 đều sai 44. Thuế suất 0% có nghĩa là doanh nghiệp kinh doanh hàng hóa, dịch vụ thuộc diện: a) Không thuộc diện chịu thuế giá trị gia tăng b) Thuộc diện được miễn thuế c) Có số thuế giá trị gia tăng đầu ra bằng 0 d) Cả 3 đều sai 45. Thuế thu nhập cá nhân được áp dụng lần đầu tiên ở: a) Mỹ b) Anh c) Đức d) Pháp 46. Thuế thu nhập đối với người có thu nhập cao ở nước ta ban hành vào năm: a) 1990 b) 1991 c) 1992 d) 1994 47. Thuế thu nhập cá nhân là loại thuế có độ nhạy cảm cao vì: a) Liên quan trực tiếp tới lợi ích của người trả thuế b) Liên quan tới cách tính thuế 9 c) Liên quan tới dân số d) Liên quan tới chế độ xã hội 48. Thuế thu nhập cá nhân không bóp méo giá cả của hàng hóa, dịch vụ vì: a) Nó làm giảm thu nhập cá nhân b) Nó ảnh hưởng tới cầu có khả năng thanh toán của cá nhân c) Nó không cấu thành trong giá cả của hàng hóa, dịch vụ d) Nó cấu thành trong giá cả của hàng hóa, dịch vụ 49. Thuế thu nhập cá nhân thuộc loại thuế: a) Gián thu b) Tiêu dùng c) Tài sản d) Trực thu 50. Cơ sở kinh doanh được tính vào chi phí hợp lý khi tính thuế thu nhập doanh nghiệp loại chi phí nào dưới đây: a) Chi xử lý nước thải b) Tiền lương của sáng lập viên thành lập cơ sở kinh doanh nhưng không tham gia và điều hành hoạt động kinh doanh của cơ sở c) Chi ủng hộ đồng bào lũ lụt d) Chi trả tiền phạt vì vi phạm hợp đồng 51. Cơ sở kinh doanh không được tính vào chi phí hợp ký khi tính thuế thu nhập doanh nghiệp loại chi phí nào dưới đây: a) Khấu hao tài sản cố định đã hết thời hạn khấu hao b) Chi phí vật liệu dùng cho sản xuất kinh doanh c) Chi trả lãi vay vốn sản xuất kinh doanh d) Chi đào tạo tay nghề cho công nhân 52. Thuế thu nhập doanh nghiệp được xác định căn cứ vào: a) Lợi nhuận của doanh nghiệp của doanh nghiệp và thuế suất b) Thu nhập chịu thuế trong kỳ tính thuế và thuế suất c) Doanh thu trong kỳ tính thuế của doanh nghiệp và thuế suất d) Thu nhập ròng của doanh nghiệp và thuế suất 53. Doanh thu để tính thuế thu nhập chịu thuế đối với cơ sở nộp thuế theo phương pháp khấu trừ thuế là: 10 a) Là doanh thu bao gồm cả thuế giá trị gia tăng b) Là doanh thu không bao gồm thuế giá trị gia tăng c) Là doanh thu từ hoạt động sản xuất kinh doanh chính của doanh nghiệp d) Là doanh thu từ mọi hoạt động của doanh nghiệp 54. Đối tượng thuộc diện chịu thuế thu nhập doanh nghiệp là: a) Hợp tác xã sản xuất nông nghiệp có thu nhập từ sản phẩm trồng trọt b) Cá nhân nông dân sản xuất nông nghiệp có thu nhập từ nuôi trồng thủy hải sản c) Cá nhân cho thuê nhà, đất, phương tiện vận tải có thu nhập chịu thuế d) Hộ gia đình sản xuất nông nghiệp có thu nhập từ sản phẩm trồng trọt 55. Đối tượng không thuộc diện nộp thuế thu nhập doanh nghiệp a) Cá nhân hành nghề độc lập: bác sĩ, luật sư, kế toán, kiểm toán và những người hành nghề độc lập khác b) Hộ kinh doanh cá thể c) Hộ gia đình sản xuất nông nghiệp có thu nhập từ sản phẩm chăn nuôi d) Cá nhân và các nhóm kinh doanh 56. Đối tượng nào sau đây nộp thuế giá trị gia tăng theo phương pháp trực tiếp: a) Các công ty tư nhân có quy mô nhỏ b) Các công ty kinh doanh vàng c) Các hộ kinh doanh thực hiện đúng chế độ kế toán d) a, b,c đều sai 57. Đối tượng nào sau đây nộp thuế giá trị gia tăng theo phương pháp khấu trừ: a) Hộ bán tạp hóa b) Công ty kinh doanh đá quý c) Công ty kinh doanh nông sản d) a, b, c đều sai 58. Đối với trường hợp tổ chức, cá nhân khai thác tài nguyên nhưng không đăng ký kinh doanh mà bị phát hiện thì: a) Tổ chức, cá nhân khai thác sẽ phải nộp thuế tài nguyên tương ứng với sản lượng đã khai thác được b) Cơ quan thuế ấn định số thuế tài nguyên phải nộp của tổ chức, cá nhân đó c) Tổ chức, cá nhân trong trường hợp này không thuộc đối tượng chịu thuế tài nguyên d) Cả a, b,c đều sai 11 59. Mức thuế suất của thuế tài nguyên là: a) Từ 1% - 40% b) Từ 10% - 40% c) Từ 10% - 50% d) Từ 1% - 20% 60. Mức thuế suất của thuế thu nhập doanh nghiệp là: a) Từ 10% - 50% b) Từ 25% - 50% c) Từ 32% - 50% d) Từ 28% - 50% 61. Thuế nhà đất là loại thuế: a) Thu vào việc sử dụng đất trong xây dựng công trình nhà ở và các công trình không sản xuất kinh doanh b) Thu vào việc sử dụng đất trong xây dựng các công trình nhà cửa, cơ sở hạ tầng sản xuất kinh doanh c) Thu vào việc sử dụng đất của tất cả các đối tượng có sở hữu đất d) a và b 62. Đối tượng nào sau đây thuộc diện không nộp thuế nhà đất: a) Đất được cơ quan Nhà nước có thẩm quyền công nhận quyền sử dụng vì mục đích công cộng b) Đất của các di tích lịch sử, đình, chùa c) a và b đều đúng d) a và b đều sai 63. Ông A là cá nhân kinh doanh có doanh thu 140 triệu đồng/tháng, chi phí tạo ra thu nhập tương ứng là 50 triệu đồng/tháng. Ông A phải nuôi 2 người phụ thuộc. Thu nhập chịu thuế thu nhập cá nhân của ông A là: a) 90 triệu đồng/tháng b) 86,8 triệu đồng/tháng c) 82,8 triệu đồng/tháng d) 87 triệu đồng/tháng 64. Chị Nga là cá nhân kinh doanh có kết quả hoạt động kinh doanh như sau: Tổng thu nhập chịu thuế phát sinh 500 triệu đồng; Bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế mua cho chị Nga là 12 triệu đồng; Chị Nga đóng góp cho từ thiện 50 triệu đồng. Ngoài ra chị còn phải nuôi dưỡng bố mẹ già và 4 12 đứa con còn nhỏ. Thu nhập chịu thuế thu nhập cá nhân của chị Nga là: a) 274,8 triệu đồng/năm b) 434 triệu đồng/năm c) 242,4 triệu đồng/năm d) 424,4 triệu đồng/năm 65. Biểu thuế áp dụng cho thuế thu nhập cá nhân là: a) Biểu thuế lũy tiến từng phần b) Biểu thuế lũy tiến toàn phần c) Cả a và b đều đúng d) Cả a và b đều sai 66. Giảm trừ gia cảnh trong thuế thu nhập cá nhân là: a) Khoản tiền được trừ trực tiếp vào khoản thuế thu nhập cá nhân phải nộp b) Khoản tiền được trừ vào thu nhập chịu thuế trước khi tính thuế thu nhập cá nhân phải nộp c) Khoản tiền được trừ ra khi tính thuế thu nhập cá nhân đối với những đối tượng thuộc diện giảm trừ d) Cả a và c 67. Lệ phí trước bạ là: a) Khoản lệ phí phải nộp cho cơ quan nhà nước để xác nhận việc sang tên quyền sở hữu tài sản b) Khoản phí phải nộp cho cơ quan nhà nước để xác nhận quyển sở hữu tài sản c) Khoản lệ phí phải nộp cho cơ quan nhà nước để có quyền sử dụng tài sản d) Khoản lệ phí phải nộp cho cơ quan nhà nước để có quyền sử dụng hoặc sở hữu tài sản 68. Lệ phí trước bạ đối với xe máy nộp lần thứ nhất là : a) 1% b) 2% c) 1,5% d) 2,5% 69. Lệ phí trước bạ đối với xe máy nộp lần thứ hai là : a) 0,5% b) 1% c) 2% d) 2.5% 70. Thời gian quy định phải kê khai lệ phí trước bạ chậm nhất là : 13 a) 30 ngày kể từ ngày làm giấy tờ chuyển giao tài sản hợp pháp giữa hai bên b) 20 ngày kể từ ngày làm giấy tờ chuyển giao tài sản hợp pháp giữa hai bên c) 15 ngày kể từ ngày làm giấy tờ chuyển giao tài sản hợp pháp giữa hai bên d) 10 ngày kể từ ngày làm giấy tờ chuyển giao tài sản hợp pháp giữa hai bên 71. Cơ quan Thuế phải ra thông báo nộp lệ phí trước bạ cho tổ chức, cá nhân thực hiện chậm nhất là : a) 1 tuần kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ b) 5 ngày kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ c) 2 tuần kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ d) 1 tháng kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ 72. Khoản thu nhập sau đây được miễn thuế thu nhập cá nhân : a) Thu nhập từ trúng thưởng xổ số b) Thu nhập từ việc chuyển giao bản quyền c) Thu nhập là học bổng được cấp từ ngân sách Nhà nước d) Thu nhập từ nhượng quyền thương mại 73. Máy móc thiết bị nhập khẩu để sử dụng trực tiếp cho hoạt động nghiên cứu khoa học thuộc diện : a) Không chịu thuế giá trị gia tăng b) Chịu thuế giá trị gia tăng c) Không chịu thuế giá trị gia tăng nếu thuộc loại trong nước sản xuất được d) Không chịu thuế giá trị gia tăng nếu thuộc loại trong nước chưa sản xuất được 74. Tính thuế giá trị gia tăng theo phương pháp trực tiếp được áp dụng đối với trường hợp nào dưới đây : a) Hoạt động mua bán vàng, bạc, đá quý b) Cơ sở kinh doanh nước ngoài không có cơ sở thường trú tại Việt Nam nhưng có thu nhập phát sinh tại Việt Nam chưa thực hiện đầy đủ chế độ kế toán, hóa đơn, chứng từ c) Cơ sở kinh doanh nước ngoài không có cơ sở thường trú tại Việt Nam nhưng có thu nhập phát sinh tại Việt Nam nhưng đã thực hiện đầy đủ chế độ kế toán, hóa đơn, chứng từ d) a và b e) a và c 75. Doanh nghiệp A sản xuất kinh doanh cả hàng hóa chịu thuế và hàng không chịu thuế và nộp thuế giá trị gia tăng theo phương pháp khấu trừ. Trường hợp xử lý nào dưới đây là đúng : 14 a) Được khấu trừ toàn bộ thuế giá trị gia tăng đầu vào b) Chỉ được khấu trừ thuế giá trị gia tăng đầu vào đối với hàng hóa, dịch vụ sử dụng cho sản xuất kinh doanh hàng hóa, dịch vụ chịu thuế giá trị gia tăng c) Chỉ được khấu trừ thuế giá trị gia tăng đầu vào đối với hàng hóa, dịch vụ sử dụng cho sản xuất kinh doanh hàng hóa, dịch vụ không chịu thuế giá trị gia tăng d) Không có trường hợp nào đúng 76. Hàng tạm nhập tái xuất là : a) Hàng hóa, dịch vụ của Việt Nam tạm gửi ở kho ngoại quan để chuẩn bị xuất khẩu b) Hàng hóa, dịch vụ từ nước ngoài đưa vào Việt Nam rồi sau đó lại đưa ra khỏi Việt Nam mà không làm thủ tục xuất nhập khẩu c) Hàng hóa, dịch vụ từ nước ngoài đưa vào Việt Nam rồi sau đó đưa ra khỏi Việt Nam và có làm thủ tục xuất nhâp khẩu d) Hàng hóa, dịch vụ làm thủ tục nhập khẩu vào Việt Nam rồi sau đó làm thủ tục xuất khẩu để bán sang một nước khác 77. Hàng tạm xuất tái nhập là : a) Hàng hóa, dịch vụ của nước ngoài tạm xuất sang Việt Nam sau đó tái nhập trở lại nước ngoài, có làm thủ tục xuất nhập khẩu b) Hàng hóa, dịch vụ của nước ngoài tạm xuất sang Việt Nam sau đó tái nhập trở lại nước ngoài nhưng không làm thủ tục xuất nhập khẩu c) Hàng hóa, dịch vụ của Việt Nam đưa ra nước ngoài sau đó đưa trở về Việt Nam, có làm thủ tục xuất nhập khẩu d) Hàng hóa, dịch vụ của Việt Nam đưa ra nước ngoài sau đó đưa trở về Việt Nam nhưng không làm thủ tục xuất nhập khẩu 78. Hàng chuyển khẩu là : a) Hàng của nước ngoài vận chuyển ngang qua cửa khẩu Việt Nam nhưng không làm thủ tục nhập khẩu b) Hàng của Việt Nam mua của một nước để bán lại cho một nước khác mà không làm thủ tục nhập khẩu vào Việt Nam c) Hang của nước ngoài vận chuyển vào Việt Nam sau đó làm thủ tục chuyển cửa khẩu để tiếp tục vận chuyển hàng sang nước khác d) Hàng của Việt Nam vận chuyển qua cửa khẩu của nước ngoài nhưng không làm thủ tục nhập khẩu 15 79. Một doanh nghiệp kinh doanh xuất nhập khẩu trong kỳ tính thuế có tài liệu sau : - Nhập khẩu 2.000 chai rượu, giá bán tại cửa khẩu xuất là 500.000đ/chai, chi phí vận tải, bảo hiểm tính đến cửa khẩu nhập đầu tiên là 100.000đ/chai - Trong quá trình vận chuyển (hàng còn nằm trong khu vực hải quan quản lý) vỡ 200 chai - Thuế suất thuế nhập khẩu rượu 150%, thuế suất thuế tiêu thụ đặc biệt của rượu 30%. Thuế tiêu thụ đặc biệt doanh nghiệp phải nộp là : a) 900.000.000đ b) 750.000.000đ c) 810.000.000đ d) 675.000.000đ

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • pdf79 câu trắc nghiệm Thuế - chưa có đáp án.pdf
Tài liệu liên quan