Y khoa y dược - Tế bào – mô cơ thể người
SINH HỌC CỦA BIỂU MÔ
• Nguồn gốc: ngoại bì, nội bì, trung bì phôi
• Không có mạch máu, dinh dưỡng bằng
thẩm thấu qua màng đáy
• Có khả năng tái tạo mạnh
• Chức năng: bảo vệ, hấp thu, chế tiết, vận
chuyển, cảm giác
27 trang |
Chia sẻ: thuychi20 | Lượt xem: 690 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Y khoa y dược - Tế bào – mô cơ thể người, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
9/11/2014
1
TẾ BÀO – MÔ
CƠ THỂ NGƯỜI
Mục tiêu bài học
• Nêu được định nghĩa:
– Tế bào
– Mô
• Mô tả được các đặc điểm:
– Tế bào
– Các thành phần của tế bào
– 4 loại mô cơ bản trong cơ thể người
– Các quá trình cơ bản của sự sống
9/11/2014
2
Giới thiệu
• Giải phẫu học người (human anatomy): ~ mổ ra để tìm hiểu
– Khoa học về cấu tạo cơ thể con người
• Sinh lý học người (human physiology): ~ các quá trình của sự sống
– Khoa học về hoạt động của các cơ quan & hệ
cơ quan của cơ thể người
• Cấu tạo & chức năng liên hệ chặt chẽ →
Giải phẫu học & Sinh lý học được học song
song (trong môn học này)
9/11/2014
3
Tổ chức cơ thể sống
• Nguyên tử
• Phân tử
– Phân tử lớn
• Bào quan
• Tế bào
• Mô
• Cơ quan
• Hệ cơ quan
• Cơ thể
Cấu tạo
tế bào & mô
Tế bào
Tế bào
• Cơ thể người:
– # 1014 tế bào
– Thành phần ngoài tế bào
• Sản phẩm của các tế bào
• Đơn vị cấu tạo & chức năng
9/11/2014
4
Tế bào
• Màng bào tương
– Phospholipid
– Protein
• Bào tương
– Dịch bào tương
• Nước
– Các bào quan
• Nhân
– Màng nhân
– Dịch nhân
• Nước
– Chất nhiễm sắc
Khái niệm tế bào
• Đơn vị cấu tạo & chức năng của cơ thể
người
– Thực hiện các chức năng sống
• Tế bào sản xuất các thành phần ngoại bào
Đặc điểm của tế bào
• Kích thước điển hình: ~ 10 μm (micromet)
• Khối lượng điển hình: ~ 1 ng (nanogam)
• Lớn nhất: tế bào trứng
• Kích thước dài nhất: neuron (TB thần kinh)
9/11/2014
5
Dạng và kích thước tế bào TẾ BÀO
Tế bào thực hiện được các chức năng chủ yếu dựa vào sự
trao đổi thông tin và vật chất với môi trường bên ngoài
thông qua một số hình thức vận chuyển vật chất qua
màng tế bào là:
- Khuếch tán
- Vận chuyển tích cực
- Nhập bào và xuất bào
Cấu tạo tế bào
• Màng bào tương
• Bào tương và các bào quan
• Nhân
9/11/2014
6
• Màng sinh học
–Phospholipid
–Protein
–Cholesterol
Màng bào tương
Màng sinh học - phospholipid
Đầu phân cực
(ưa nước)
Đuôi
không phân cực
(kị nước)
Màng sinh học
• 2 lớp phospholipid
• Protein xuyên màng
hoặc bám 1 bên
• Tạo nên màng bào
tương, màng nhân
và nhiều bào quan,
màng bào quan
• Ngăn cách, di chuyển
có chọn lọc các chất
9/11/2014
7
Protein maøng
Protein xuyeân maøng
Protein khoâng xuyeân maøng
Protein maøng ngoaïi vi
Caùc a.a.
phaân cöïc
Caáu truùc
alpha- helix
Caùc protein maøng bò giôùi haïn chuyeån ñoäng
Theo hình thaùi, coù 2 loaïi ñieån hình
-Protein trung taâm
-Protein ngoaïi vi
Vôùi 2 nhoùm chöùc naêng khaùc nhau
Protein ngoaïi vi ít tham
gia vaøo caàu truùc maøng
Chöùc naêng vaän chuyeån
chuû yeáu do caùc protein
trung taâm
Protein trung taâm coù 4 loaïi
-Protein caáu truùc (nhôø baùm chaéc)
-Protein thuï theå
-Protein vaän chuyeån
-Protein tính traïng (ñaëc hieäu, nhaän daïng)
9/11/2014
8
Caùch thöùc hoaït ñoäng
cuûa protein thuï quan
Protein vaän chuyeån
Các hình thức vận chuyển vật chất qua
màng
1. Vận chuyển thụ động
2. Vận chuyển tích cực
3. Hiện tượng nhập bào và xuất bào
Tính chất của màng bào tương
• Tính thấm chọn lọc
9/11/2014
9
CHỨC NĂNG MÀNG TẾ BÀO
• Ngăn cách với các tb khác và với môi trường
ngoài tb
• Trao đổi chất giữa tb và môi trường ngoài tb ( kể
cả thực bào và ẩm bào)
• Thông tin tế bào
• Bài tiết các chất cặn bã hoặc xuất tiết các chất
do tế bào chế tiết
• Dẫn truyền hưng phấn từ điểm bị kích thích ra
các tế bào
• Chứa các bào quan
• Nơi diễn ra hầu hết các hoạt động của tế bào
• Dịch bào tương (cytosol)
– Nước
– Sợi (protein) ~ “bộ xương” của tế bào
– Các chất hòa tan (protein v.v.)
Bào tương (cytoplasm)
• Hệ lưới nội chất
• Bộ Golgi
• Không bào (vacuole)
• Túi tiết (vesicle)
• Ti thể
• Ribosome
• Tiêu thể (lysosome)
• Peroxisome
• (Lục lạp thể ở thực vật, tảo)
Các bào quan Hệ lưới nội chất: tổng hợp các chất
Nơi diễn ra nhiều phản ứng hóa học
Hệ lưới nội chất có hạt
• Tổng hợp protein
Hệ lưới nội chất không hạt
• Tổng hợp lipid, chuyển hóa đường
9/11/2014
10
Hệ lưới nội chất
Bộ Golgi: biến đổi & vận chuyển
các chất
Tiêu thể (lysosome): tiêu hóa các chất
• Nguồn gốc là vi khuẩn cổ, cộng sinh trong
các tế bào có nhân thật.
• Có bộ gen riêng, cách mã hóa có phần
khác với bộ gen của tế bào (trong nhân).
• Tổng hợp ATP
Ti thể: tạo năng lượng
9/11/2014
11
Ti thể
• Không bào (vacuole): dự trữ các chất
• Túi tiết (vesicle): chứa các chất chế tiết
• Ribosome: tổng hợp protein
• Peroxisome: trong tế bào gan, giải độc
• Lục lạp thể (thực vật, tảo): quang hợp
Các bào quan khác
Tế bào
Tế bào người
• Tế bào có nhân thực
(eukaryote)
• Có màng nhân
• Có ti thể
• Có bộ Golgi
• Có tiêu thể
• Có peroxisome
Tế bào vi khuẩn
• Không có màng nhân
(prokaryote)
9/11/2014
12
• Màng nhân: màng sinh học, có các lỗ
thông với bào tương
• Nhân tương (dịch nhân)
• Chất nhiễm sắc: DNA & protein
– Nhiễm sắc thể là chất nhiễm sắc ở trạng thái
nén tối đa
• Hạt nhân:
– Không có màng riêng
– Tổng hợp rRNA
Nhân tế bào
9/11/2014
13
Sự phân chia tế bào
• Phân bào là hiện tượng tế bào (động vật, thực
vật, vi khuẩn,...) phân chia, tạo ra nhiều tế bào
mới và theo một "chương trình" đã lập sẵn của
cơ thể. Phân bào được chia làm hai loại:
• Nguyên phân
• Giảm phân
Sự phân chia tế bào
• Phân bào nguyên nhiễm (nguyên phân), khi
phân chia tạo ra hai tế bào mới giống tế bào ban
đầu, tạo điều kiện cho cơ thể lớn lên và phát
triển, thay thế tế bào bị chết hoặc lão hóa.
Sự phân chia tế bào
• Phân bào giảm nhiễm (giảm phân), khi phân
chia tao ra bốn tế bào giống tế bào mẹ nhưng
số lượng nhiễm sắc thể giảm đi một nửa so với
tế bào ban đầu.
• Giảm phân chỉ xảy ra ở cơ quan sinh dục, làm
cho hệ gen từ lưỡng bội (2n) thành đơn bội (n).
Sau khi thụ tinh, hệ gen lưỡng bội sẽ được phục
hồi, các tính trạng của bố mẹ sẽ được truyền
sang đời con
9/11/2014
14
Mô
4 loại mô:
- Biểu mô
- Mô liên kết
- Mô cơ
- Mô thần kinh
9/11/2014
15
Mô: khái niệm
• Mô là mức tổ chức trung gian giữa tế bào
và cơ quan.
• Mô là một tập hợp các tế bào không nhất
thiết phải giống hệt nhau nhưng có cùng
nguồn gốc, cùng nhau thực hiện một
chức năng nhất định.
• [chất ngoài tế bào]
• Cơ quan được hình thành từ sự phối hợp
của nhiều loại mô.
Biểu mô
• Tế bào đứng sát nhau
• Ít chất gian bào
• Không có mạch máu
• Biểu mô phủ: phủ các bề mặt,
• Biểu mô tuyến
• Chức năng đa dạng:
– Bảo vệ
– Trao đổi chất: khí, dinh dưỡng v.v.
– Chức năng của các tuyến: nội & ngoại tiết
PHÂN LOẠI
• Biểu mô phủ: lợp mặt ngoài, mặt trong khoang
cơ thể. Có khả năng tái tạo mạnh, không mạch
máu, phân bố thần kinh phong phú, dinh dưỡng
bằng cách thấm qua màng đáy
- Dựa vào số lượng lớp tb (biểu mô đơn, biểu
mô tầng)
- Dựa vào hình dạng ở lớp bề mặt (biểu mô lát,
biểu mô vuông, biểu mô trụ
9/11/2014
16
PHÂN LOẠI (tt)
• Biểu mô lát đơn: 1 lớp tb đa diện, dẹt
PHÂN LOẠI (tt)
• Biểu mô vuông đơn
PHÂN LOẠI (tt)
• Biểu mô trụ đơn
9/11/2014
17
PHÂN LOẠI (tt)
• Biểu mô trụ giả tầng có lông chuyển: nhân tb
nằm ở mức độ cao thấp khác nhau nhưng cực
đáy nằm trên cùng 1 màng đáy
PHÂN LOẠI (tt)
• Biểu mô lát tầng sừng hóa: chỉ gặp ở biểu bì
da, gồm 5 lớp (đáy, gai, hạt, bóng, sừng)
PHÂN LOẠI (tt)
• Biểu mô lát tầng không sừng: gồm (lớp đáy,
lớp trung gian, lớp bề mặt), lớp bề mặt vẫn còn
nhân và không hóa sừng
PHÂN LOẠI (tt)
• Biểu mô vuông tầng
9/11/2014
18
PHÂN LOẠI (tt)
• Biểu mô trụ tầng
PHÂN LOẠI (tt)
• Biểu mô niệu: gặp ở biểu mô đường niệu
PHÂN LOẠI (tt)
• Biểu mô tuyến:
- Tuyến ngoại tiết: gồm phần chế tiết và
phần bài xuất
- Tuyến tiết nhày
- Tuyến tiết nước
PHÂN LOẠI (tt)
• Biểu mô tuyến (tt)
- Các tb tuyến biệt lập
9/11/2014
19
PHÂN LOẠI (tt)
• Biểu mô tuyến (tt)
- Lá tuyến
PHÂN LOẠI (tt)
• Biểu mô tuyến (tt)
- tuyến trong biểu mô
PHÂN LOẠI (tt)
• Biểu mô tuyến (tt)
- Các tuyến ống (biểu mô lõm xuống lớp
đệm)
PHÂN LOẠI (tt)
• Tuyến túi (nang): gồm phần bài xuất hình ống,
phần chế tiết phình ra thành nang
- Tuyến túi đơn
- Tuyến túi phức tạp (nang nước, nang nhày,
nang pha)
Tuyến túi đơn Tuyến túi phức tạp
9/11/2014
20
PHÂN LOẠI (tt)
• Kiểu chế tiết:
- Toàn vẹn
- Bán hủy
- Toàn hủy
PHÂN LOẠI (tt)
• Kiểu chế tiết (tt)
PHÂN LOẠI (tt)
• Tuyến nội tiết: sản phẩm chế tiết được
chuyển vào các mao mạch máu không
qua ống dẫn
- Tuyến nội tiết biệt lập
- Đám tb tuyến
- Cơ quan nội tiết
PHÂN LOẠI (tt)
• Tuyến nội tiết (tt)
9/11/2014
21
SINH HỌC CỦA BIỂU MÔ
• Nguồn gốc: ngoại bì, nội bì, trung bì phôi
• Không có mạch máu, dinh dưỡng bằng
thẩm thấu qua màng đáy
• Có khả năng tái tạo mạnh
• Chức năng: bảo vệ, hấp thu, chế tiết, vận
chuyển, cảm giác
Mô liên kết
• Giúp liên kết các mô lại với nhau
• Là mô có chứa mạch máu để tự nuôi và
nuôi các mô khác
• Có nguồn gốc từ trung bì phôi
• Gồm có 3 thành phần: tb liên kết nằm
riêng rẽ, giữa chúng có sợi lk và chất căn
bản lk
Định nghĩa: cấu tạo gồm 3 thành phần: các tế
bào liên kết, sợi liên kết và chất căn bản (sợi
và chất căn bản gọi là chất nền)
Đặc điểm mô LK:
9/11/2014
22
VI THỂ
1. TB liên kết:
a. TB trung mô (tb đa năng)
VI THỂ (tt)
b. Nguyên bào sợi và tb sợi (tổng hợp sợi
và chất căn bản của mô lk, sản xuất ra
enzym phân hủy chất nền )
VI THỂ (tt)
c. Đại thực bào: lớn, có nguồn gốc từ mono
bào trong máu, gồm có 3 loại: đại thực bào tại
chỗ, đại thực bào viêm, đại thực bào tham gia
vào phụ trợ miễn dịch
VI THỂ (tt)
9/11/2014
23
VI THỂ (tt) VI THỂ (tt)
VI THỂ (tt)
d. Tương bào: tổng hợp globulin miễn dịch (Ig)
VI THỂ (tt)
e. Masto bào: từ tb gốc tủy xương, bào tương có
các hạt ưa baz, dị sắc, chứa histamin, ECF-A, gây
ra phản ứng dị ứng,
9/11/2014
24
VI THỂ (tt)
f. TB nội mô: là các tb dẹt lót mặt trong hệ
tuần hoàn máu và bạch huyết
g. Chu bào: nằm gần các mao mạch, gắn với
tận cùng TK, điều chỉnh đường kính mao mạch
Vi thể (tt)
h. Tế bào mỡ
VI THỂ (tt)
2. Sợi liên kết:
a. Sợi collagen: kết thành bó lớn nằm vùi trong
chất căn bản, các vi sợi collagen có dạng vân
xếp song song
VI THỂ (tt)
b. Sợi chun (có khả năng đàn hồi, phổi, các động
mạch lớn)
9/11/2014
25
VI THỂ (TT)
• Chất căn bản: vô định hình, gel ưa nước
- Proteoglycan: là đại phân tử, lk với
glycosaminoglycan – GAG
VI THỂ (tt)
• Chất căn bản (tt)
- Fibronectin: lk giữa sợi lk và tế bào lk. Gồm 2
phân tử protein gắn với nhau bằng cầu nồi
disulfur
PHÂN LOẠI
• Mô lk nhày (chất căn bản chiếm ưu thế)
• Mô liên kết thưa (tb chiếm ưu thế)
PHÂN LOẠI (tt)
• Mô lk đặc (thành phần sợi collagen chiếm ưu
thế, gồm mô lk đặc có định hướng và mô lk
đặc không định hướng)
9/11/2014
26
PHÂN LOẠI (tt)
• Mô chun (sợi chun chiếm ưu thế, dây chằng
cột sống, dây thanh âm, ĐM lớn)
PHÂN LOẠI (tt)
• Mô lưới: gồm có tb lưới và sợi lưới (collagen
typ III), không có chất căn bản, là khung đỡ
trong cơ quan tạo huyết
PHÂN LOẠI (tt)
• Mô mỡ: thành phần cấu tạo chủ yến là tế bào mỡ, mạng lưới
sợi collagen typ III. TB mỡ lk với nhau tạo tiểu thùy, bào
tương có giọt mỡ lớn
- Có 2 loại tế bào mỡ: tb mỡ trắng và tb mỡ nâu (có nhiều ti
thể)
9/11/2014
27
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- le_hong_thinh_chuong_1_1732.pdf