Y học gia đình - Bài 4 Cấp cứu mắt

Điều trị thuốc • Giảm đau • Chống nhiễm trùng – Doxycycline 0.1g 1v x 2 x 14 ngày – Thuốc nhỏ kháng sinh 3-6 lần/ngày – Thuốc mỡ Tetracycline 1-2 lần/ngày • Chống dính mống – Atropin 1% 1 lần/ngày • Điều trị biến chứng – Tăng áp – Viêm loét giác mạc – Dính mi cầu

pdf13 trang | Chia sẻ: truongthinh92 | Lượt xem: 1572 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Y học gia đình - Bài 4 Cấp cứu mắt, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Cấp cứu mắt Đối tượng: BS gia đình 1 BS. Dương Nguyễn Việt Hương 05.2015 Cấp cứu mắt - BS. Dương Nguyễn Việt Hương Một số tình huống thường gặp • Bỏng mắt • Dị vật • Tăng nhãn áp • Chấn thương • Giảm thị lực đột ngột Cấp cứu mắt - BS. Dương Nguyễn Việt Hương Bỏng mắt • Hóa chất – Acid loãng: Nông Ion H+ kết tủa tạo lớp bảo vệ mô bên dưới Tróc sau nhiều giờ – Kiềm, acid mạnh: Sâu • Hủy chất keo • Tắc mạch kết mạc, thượng củng mạc, màng bồ đào trước • Nhiệt Cấp cứu mắt - BS. Dương Nguyễn Việt Hương Diễn tiến lâm sàng Cơ chế Biểu hiện Kích thích thần kinh kết giác mạc Đau dữ dội Chảy nước mắt Hủy mô keo củng – kết – giác mạc Tắc mạch Viêm Nhìn mờ Biến dạng hình thái mô Tăng nhãn áp (dính góc, prostaglandin) Cấp cứu mắt - BS. Dương Nguyễn Việt Hương Phân độ bỏng mắt Cấp độ Tổn thương Tiên lượng NHẸ GM: khuyết biểu mô, mờ nhẹ chủ mô trước KM: không có dấu hiệu khiếm dưỡng (KM bị trắng) GM: không / ít sẹo TL: giảm 1-2 hàng TRUNG BÌNH GM: đục trung bình KM: không / ít khiếm dưỡng GM: sẹo trung bình, tân mạch ngoại vi TL: giảm 2-7 hàng TRUNG BÌNH – NẶNG GM: Đục mờ nhìn không rõ chi tiết mống KM: Khiếm dưỡng < 1/3 chu vi rìa GM: Sẹo lâu liền, tân mạch TL: < 1/10 NẶNG GM: Trắng mờ không nom rõ chi tiết đồng tử KM: Khiếm dưỡng 1/3 – 2/3 chu vi vừa GM: Sẹo rất lâu liền, phản ứng viêm, viêm loét, tân mạch trầm trọng TL: ĐNT RẤT NẶNG GM: Hoàn toàn trắng, không thấy đồng tử KM: Khiếm dưỡng > 2/3 chu vi rìa GM: Thủng loét, hoại tử, sẹo trầm trọng, tân mạch rất trầm trọng ± Teo nhãn Cấp cứu mắt - BS. Dương Nguyễn Việt Hương • Triệu chứng thực thể bỏng nặng: – Xung huyết kết mạc nặng – Phù + mờ đục giác mạc – Mất mạch máu kết mạc – thượng củng mạc (trắng vùng rìa) – Phản ứng tiền phòng – Bỏng da độ 2-3 – Di chứng: • Dính mi cầu, cạn cùng đồ • Quặm, lộn mi, lật mí • Rối loạn phim nước mắt • Sẹo mờ đục giác mạc 6 Bỏng hóa chất Cấp cứu mắt - BS. Dương Nguyễn Việt HươngA grade I injury (see Fig. 56.1a) involves little or no loss of limbal stem cells and presents with little or no evidence of ischemia. A grade II injury (see Fig. 56.1b) involves subtotal loss of limbal stem cells and presents with ischemia of less than one-half of the limbus. A grade III injury (see Fig. 56.1c) involves total loss of limbal stem cells with preservation of the proximal conjunctival epithelium and presents with ischemia of one-half to the entire limbus. A grade IV injury (see Fig. 56.1d) involves total limbal stem-cell loss as well as loss of the proximal conjunctival epithelium and presents with extensive damage to the entire anterior segment. In the absence of specific stains for limbal stem cells, a definitive diagnosis of the actual extent of limbal stem-cell loss can be made only after several weeks of observation of the epithelial healing patterns. Cấp cứu mắt - BS. Dương Nguyễn Việt Hương 8 Bỏng kiềm nặng cấp tính: khiếm dưỡng rìa, phù giác mạc toàn bộ Bỏng kiềm nặng sau 1 năm: Sẹo + tân mạch giác mạc. Tiên lượng ghép giác mạc xấu Cấp cứu mắt - BS. Dương Nguyễn Việt Hương Xử trí ban đầu • Lấy hết dị vật • Đo pH • Dẫn lưu liên tục (NaCl 0.9%, Lactate Ringer 500ml) • Đo pH (7.3 – 7.7) Cấp cứu mắt - BS. Dương Nguyễn Việt Hương Dẫn lưu Cấp cứu mắt - BS. Dương Nguyễn Việt Hương Điều trị thuốc • Giảm đau • Chống nhiễm trùng – Doxycycline 0.1g 1v x 2 x 14 ngày – Thuốc nhỏ kháng sinh 3-6 lần/ngày – Thuốc mỡ Tetracycline 1-2 lần/ngày • Chống dính mống – Atropin 1% 1 lần/ngày • Điều trị biến chứng – Tăng áp – Viêm loét giác mạc – Dính mi cầu Cấp cứu mắt - BS. Dương Nguyễn Việt Hương 12 Bỏng nhiệt Bỏng giác mạc do nhiệt (thanh sắt uốn tóc) Cấp cứu mắt - BS. Dương Nguyễn Việt Hương • Xử trí: – Bệnh sử: tiếp xúc nhiệt – Thăm khám thường quy cả 2 mắt – Chuyển BS Mắt • Mỡ kháng sinh • Liệt thể mi • Can thiệp phẫu thuật 13

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • pdfyhgd2015_04_cap_cuu_mat_2084.pdf
Tài liệu liên quan