Cho các ký hiệu thép:
- Thép cacbon: C18, C45, C65
- Thép hợp kim: 18CrMnTi, 40Cr, 65Mn
Yêu cầu chọn thép để chế tạo các chi tiết máy
làm việc trong điều kiện sau:
+ Độ cứng và độ chống mài mòn bề mặt cao còn lõi
có độ dẻo dai cao.
+ Cần cơ tính tổng hợp.
+ Cần tính đàn hồi
56 trang |
Chia sẻ: nguyenlam99 | Lượt xem: 1584 | Lượt tải: 2
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Vật liêu học - Chương 4: Thép, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Chương 4: Thép
4.1.Sản xuất thép
4.2.Khái niệm về thép cacbon & thép hợp
kim
4.3.Thép xây dựng
4.4.Thép chế tạo
4.5.Thép dụng cụ
1
4.1.Sản xuất thép
Khử cacbon
Gang lỏng
Thép
Hợp kim hóa
Khử oxy
2
•Nguyên liệu chính
Thép vụn Gang
3
Fe-Si Fe-Mn Al
Chất khử ôxy
4
• Lò nấu thép
Lò thổi oxy
Lò điện hồ quang
• Phản ứng nấu thép
Khử cacbon:
Fe + 1/2 O2 = FeO
C + FeO = CO + Fe
Khử ôxy :
Mn + FeO = Fe + MnO
Si + 2FeO = 2Fe + SiO2
Hợp kim hóa
5
• Đúc hoặc cán sản phẩm
Thép thỏi
Thép tròn : trơn - gân (thép vằn)
Thép ống
Thép hình
Thép dây
Thép lá
6
1.2. Thép hợp kim: Thực chất từ thép C, người
ta thêm vào một số nguyên tố như: Mn,Si,W, Cr,
Ni, Mo, Ti....để làm tăng cơ tính của thép.
7
4.2.Khái niệm về thép cacbon & thép hợp kim
4.2.1. Định nghĩa các loại thép
1.1. Thép Cacbon: là hợp kim của Fe-C với
lượng C ≤ 2,14%. Ngoài ra còn có một số tạp
chất Mn ≤ 0,8%; Si ≤ 0,4%; P ≤ 0,05%; S ≤
0,05%.
8
4.2.Khái niệm về thép cacbon & thép hợp kim
4.2.2. Tính chất chung của thép
2.1 Cơ tính:
Thép có cơ tính tốt hơn gang cả về độ bền, độ dẻo, độ chịu
đàn hồi và độ chịu va đập
2.2 Tính công nghệ ( so với gang)
- Tính gia công biến dạng tốt.
- Tính cắt gọt cao hơn.
- Dễ hóa bền bằng nhiệt luyện.
- Tính hàn tốt hơn.
- Tính đúc kém hơn gang.
9
4.2.Khái niệm về thép cacbon & thép hợp kim
4.2.3. Ảnh hưởng của cacbon
Cacbon: là nguyên tố quan trọng nhất, quyết định chủ yếu
đến tổ chức và cơ tính của thép.
+ Tổ chức tế vi
- C < 0,8% tổ chức Ferit + Peclit – thép trước cùng tích;
- C = 0,8% tổ chức Peclit – thép cùng tích;
- C > 0,8% tổ chức Peclit + XeII – thép sau cùng tích.
+ Về cơ tính : Thép có %C khác nhau sẽ có cơ tính khác nhau
- Thép Cacbon thấp: C ≤ 0,25%, có độ dẻo, độ dai rất cao, nhưng
độ bền, độ cứng rất thấp nên hiệu quả tôi và ram không cao.
-Dùng làm kết cấu xây dựng, làm thép lá, tấm để dập nguội,...
10
4.2.3 Ảnh hưởng của cacbon
- Thép Cacbon trung bình: C =(0,3 0,5)%, có độ bền, độ cứng, độ
dẻo, độ dai đều cao( có cơ tính tổng hợp cao).
+Dùng làm chi tiết máy chịu tải trọng tĩnh và va đập như: trục, bánh
răng,...
- Thép Cacbon tương đối cao: C = (0,5 0,7)%, có độ cứng, độ
bền cao, độ dẻo, độ dai không quá thấp, có giới hạn đàn hồi cao
nhất so với các thép khác;(không cho phép có biến dạng dẻo)
+ Dùng làm các chi tiết cần tính đàn hồi cao như: lò xo, nhíp,...
- Thép Cacbon cao: C 0,7%, có độ cứng và tính chống mài
mòn cao nhất.
+ Dùng làm dụng cụ như dao cắt, dụng cụ đo, khuôn dập nguội..
Khi thành phần C tăng lên,độ bền,độ cứng cũng tăng lên, còn
độ dẻo,dai giảm đi. Tuy nhiên riêng độ bền chỉ tăng theo C đến
giới hạn 0,8 1%C, vượt quá giới hạn này độ bền lại giảm đi.
11
4.2.3 Ảnh hưởng của cacbon
Ảnh hưởng của Cacbon đến cơ tính của thép.
12
4.2.4. Ảnh hưởng của Mn,Si,P,S
a, Mangan: Mn được cho vào thép dưới dạng fero-Mn(FeMn) để
khử ôxy và lưu huỳnh ở trạng thái lỏng theo các phản ứng sau:
FeO +Mn Fe + MnO và FeS +Mn Fe + MnS
( MnO nổi lên, đi vào xỉ và được cào ra khỏi lò)
- Mn hòa tan vào nền Ferit, làm tăng độ bền, độ cứng và giảm độ
giãn dài của thép. ảnh hưởng tốt cơ tính, khử oxy hạn chế tác hại
của lưu huỳnh
- Hàm lượng: 0,5 0,8%Mn.
b, Silic: Si được cho vào thép dưới dạng fero-Si(FeSi) để khử ôxy
triệt để ở trạng thái lỏng:
Si + FeO Fe + SiO2
(SiO2 nổi lên, đi vào xỉ và được cào ra khỏi lò)
- Si hòa tan vào nền Ferit, làm tăng độ bền, cứng;
- Hàm lượng: 0,2 0,4%Si.
- Tuy nhiên, lượng Mn,Si có ít trong thép nên ảnh hưởng của
chúng không lớn.
13
4.2.3. Ảnh hưởng của Mn,Si,P,S
d, Phốtpho
- P có khả năng hòa tan vào Fe tạo nên Fe3P cứng và dòn;
- P là tạp chất có hại, làm cho thép dòn ở nhiệt độ thường gọi
là dòn nguội (bở nguội).
- Hàm lượng: ≤ 0,05%.
e, Lưu huỳnh :
- S kết hợp với Fe tạo thành hợp chất FeS có nhiệt độ nóng
chảy thấp (9880C) nằm ở biên giới hạt. Khi nung thép để
cán,rèn,kéo (1100 - 12000C) biên giới hạt bị mềm và chảy ra
làm thép bị đứt, gãy, hiện tượng này gọi là dòn nóng( bở nóng).
- Hàm lượng: ≤ 0,05%.
Tuy nhiên P,S làm tăng tính gia công cắt gọt, nâng cao sản
lượng chế tạo và hạ giá thành.
14
4.2.4. Phân loại thép cacbon
a, Theo độ sạch của tạp chất có hại P,S
b, Theo phương pháp khử Oxy
c, Theo công dụng
a, Theo độ sạch của tạp chất có hại P,S
- Chất lượng thường: P, S ≤ 0,05%;
- Chất lượng tốt: P, S ≤ 0,04%;
- Chất lượng cao: P, S ≤ 0,03%;
- Chất lượng rất cao: P, S ≤ 0,02%.
Thép Cacbon
Thép hợp kim
15
4.2.4. Phân loại thép cacbon
b, Theo phương pháp khử Oxy: phân chia ra thep sôi, thép lặng,
thép nửa lặng:
- Thép sôi: là loại thép được khử oxy bằng chất khử yếu: Fe-Mn
nên Oxy không được khử triệt để, trong thép lỏng vẫn còn FeO
khi rót khuôn có thể tác dụng với cacbon để thành khí CO phản
ứng: FeO + C Fe +CO
- Khí CO bay lên làm bề mặt thép chuyển động giống như hiện
tượng sôi.
- Vật đúc thép sôi chứa nhiều rỗ khí. Quá trình cán nóng tiếp
theo các rỗ khí được hàn lại không ảnh hưởng đến cơ tính.
- Thép này có độ dẻo cao và rất mềm, dập nguội tôt..
Ký hiệu: có thêm chữ “s” theo TCVN : CT31s; CT33s
- Thép lặng: Oxy được khử triệt để bằng cả fero-Mn lẫn
fero-Si. Nên không còn FeO nữa, do vậy bề mặt thép
lỏng phẳng lặng.
- Thép lặng là loại thép tốt, có độ cứng khá cao, phần
lớn để làm chi tiết máy.
- Ký hiệu: cuối mác thép không ghi là thép lặng : CT51;
CT61
- Thép nửa lặng: Trung gian giữa hai loại trên
- Ký hiệu: có thêm chữ “n” theo TCVN : CT51n; CT61n
16
4.1.3. Phân loại thép cacbon
c, Theo công dụng : gồm 4 nhóm chính
17
- Thép cán nóng thông dụng(thép xây dựng): loại này chủ
yếu dùng trong xây dựng(cầu, nhà khung,tháp..). Loại thép này
không cần qua nhiệt luyện.
- Thép kết cấu( thép chế tạo máy): loại này thường dùng để
làm chi tiết máy, thường phải qua nhiệt luyện.
- Thép dụng cụ: chủ yếu để làm các dụng cụ cắt gọt, đo
lường. Loại này bắt buộc phải qua nhiệt luyện.
- Thép có công dụng riêng( thép có tính chất đặc biệt).
Thép dễ cắt, thép ổ lăn, thép đường ray, dây thép các loại...
Thép không gỉ, thép làm việc ở nhiệt độ cao, thép có hệ số giãn
nở nhiệt đặc biệt, thép chống mài mòn cao...
4.1.3. Phân loại thép cacbon
18
4.1.4. Ký hiệu thép cacbon
1. Nhóm thép cacbon chất lượng thường( thép xây dựng )
- Phân nhóm A
- Phân nhóm B
- Phân nhóm C
2. Nhóm thép kết cấu – thép Cacbon chất lượng tốt
3. Nhóm thép dụng cụ – thép Cacbon chất lượng cao
19
4.1.4. Ký hiệu thép cacbon
1. Nhóm thép cacbon chất lượng thường( thép xây dựng )
Theo TCVN 1765-75 ký hiệu bằng chữ CT (C-cacbon, T thép chất
lượng thường). Chia làm ba nhóm.
+ Phân nhóm A: quy định về cơ tính.Giới hạn bền kéo tối thiểu
tính theo đơn vị b = Kg/mm
2 =10N/mm2 = 10Mpa
- Ký hiệu CTxxy (xx- b, y – cách khử oxy);
Ví dụ: CT31; CT33; CT38; CT42; CT51; CT61
CT31s; CT33s;
CT51n; CT61n
20
4.1.4. Ký hiệu thép cacbon
+ Phân nhóm B: quy định về thành phần hóa học( tra theo bảng)
- Ký hiệu BCTxxy (xx- thành phần hoá học, y – cách khử oxy);
Mác thép Cacbon, % Mangan, % Sili,% S, max % P, max %
BCT31 0,23 - - 0,06 0,07
BCT33s 0,060,12 0,250,5 0,05 0,05 0,04
BCT33n 0,050,12 0,250,5 0,050,17 0,05 0,04
21
4.1.4. Ký hiệu thép cacbon
+ Phân nhóm C:
- Quy định cả cơ tính và thành phần hóa học tương ứng theo
nhóm A, B.
- Ký hiệu CCTxxy (xx- (b,thành phần hoá học); y – cách khử
oxy);
VD: CCT33s có cơ tính như CT33 còn thành phần như BCT33
- Các mác thép:
Việt Nam: CCT31 CCT51
Liên Xô: BCT1 BCT5
22
4.1.4. Ký hiệu thép cacbon
2. Nhóm thép kết cấu – thép Cacbon chất lượng tốt
Theo TCVN 1766-75 ký hiệu bằng chữ “C “
Ký hiệu: CxxA
xx – chỉ phần vạn cacbon trung bình;
A - chất lượng cao (P,S 0,03%).
Ví dụ: C10,C15,C20,C25,C45,.....C65
Phân tích ký hiệu C20: thép kết cấu cacbon trong đó có 0,2%C
23
4.1.4. Ký hiệu thép cacbon
3. Nhóm thép dụng cụ – thép Cacbon chất lượng cao
Theo TCVN 1822-76. ký hiệu bằng chữ CD(C – cacbon, D –
dụng cụ).
Ký hiệu: CDxxA
xx – chỉ phần vạn cacbon trung bình;
A - chất lượng cao (P, S ≤ 0,025%).
Nhóm này có thành phần cacbon cao (>0,65%)
CD70; CD80; CD100, CD120,CD140..
Phân tích ký hiệu CD100: thép dụng cụ cacbon trong đó trong đó
có 1%C( phần trăm còn lại là Fe và một ít tạp chất Mn,Si,P,S)
24
4.1.5. Ưu nhược điểm của thép Cacbon
Ưu điểm
- Rẻ , không phải dùng nguyên tố hợp kim đắt tiền, dễ nấu
luyện.
- Có cơ tính nhất định và có tính công nghệ tốt: dễ đúc, cán,
rèn, kéo sợi, hàn, gia công cắt hơn thép hợp kim.
Nhược điểm
- Độ thấm tôi thấp nên kém hiệu quả khi hóa bền nhiệt luyện;
- Khả năng chịu nhiệt độ cao kém;
- Không có các tính chất vật lý và hóa học đặc biệt như: chống ăn
mòn, chịu nhiệt độ cao, có tính chất từ và điện đặc biệt.
25
CHƯƠNG 4: THÉP HỢP KIM
4.2. KHÁI NIỆM VỀ THÉP HỢP KIM
4.2.1. Định nghĩa
- Thép hợp kim là loại thép có chứa các nguyên tố có lợi
với lượng nhất định đủ lớn để làm thay đổi tổ chức và cải
thiện tính chất (cơ, lý, hóa... mà chủ yếu là cơ tính) của
chúng.
a, Thành phần hoá học
-Thép hợp kim gồm các nguyên tố:
Mn ≥ 0,8 1,0%; Si ≥ 0,5 0,8 %; Cr ≥ 0,5 0,8 %;
Ni ≥ 0,5 0,8 %; W ≥ 0,1 0,5 %; Mo ≥ 0,05 0,2 %;
Ti ≥ 0,1%. Cu ≥ 0,3%;B ≥ 0,0005%,
26
4.2. THÉP HỢP KIM
b, Các đặc tính của thép hợp kim
Về cơ tính
- Thép hợp kim có độ bền cao hơn hẳn thép cacbon sau
khi tôi và ram( do có tính thấm tôi cao hơn);
- Khi mức độ hợp kim hóa tăng độ bền, độ cứng tăng
nhưng đồng thời làm giảm độ dẻo, độ dai, tính công nghệ.
Về tính chịu nhiệt
- Khả năng chịu nhiệt cao:> 2000C
Về các tính chất lý hóa đặc biệt.
- Thép không gỉ, chống ăn mòn trong axít, bazơ muối;
- Thép có tính chịu nóng, chống mài mòn cao.
- Thép có từ tính cao và giãn nở nhiệt đặc biệt.
27
4.2. THÉP HỢP KIM
c, Tác dụng của nguyên tố hợp kim đến tổ chức của thép
Các nguyên tố Mn, Si, Ni, Cr hoà tan vào dung dịch rắn của Fe:
- Mn, Si: Làm tăng độ bền và độ cứng; giảm độ dẻo, dai làm thép
dòn khó sử dụng
- Cr, Ni: Làm tăng độ bền và độ cứng nhưng không làm giảm độ
dẻo,dai và tăng độ thấm tôi (Ni đắt tiền- dùng cho các chi tiết quan
trọng.)
Các nguyên tố Mn, Cr, Mo, W, Ti, kết hợp với C tạo cacbit: MexCy
- Làm thay đổi kiểu mạng;
- Làm tăng độ cứng;
- Tăng tính chống mài mòn;
- Nhiệt độ nóng chảy và nhiệt độ tôi cao;
- Có tính bền nóng.
4.2 Ảnh hưởng của các nguyên tố hợp kim:
- W(vonfram): là nguyên tố quan trọng nhất, có hàm lượng
cao nhất (6-18% ) làm tăng tính cứng nóng.
- Cacbon: 0,7-1,5% làm tăng độ cứng và tính chống mài
mòn.
- Cr: khoảng 4% làm tăng tính thấm tôi của thép do đó làm
tăng tuổi bền và tuổi thọ của dao cắt.
- V : tồn tại dưới dạng cacbit Vanadi(VC) làm tăng độ
cứng và khả năng chịu mài mòn nhưng làm giảm tính
công nghệ mài.
- Co : 5-10% làm tăng tính cứng nóng.
- Mo: dùng thay thế W(đắt), do tác dụng tương tự như W,
cho hiêụ quả kinh tế cao
28
4.2. THÉP HỢP KIM
29
4.2.2 Phân loại và ký hiệu thép hợp kim
a. Theo nguyên tố hợp kim chủ yếu: Dựa vào nguyên tố hợp
kim chủ yếu có hàm lượng chứa lớn hơn cả để phân loại.
- Thép chỉ có một nguyên tố hợp kim chính
VD: Thép Cr, thép Mn là thép chỉ có một nguyên tố Cr, Mn.
Chúng là thép hợp kim hoá đơn giản;
- Thép có hai hay nhiều nguyên tố hợp kim
VD: Thép Cr – Ni, thép Cr – Ni – Mo,...
Chúng là thép hợp kim hoá phức tạp.
Đánh giá chính xác về giá cả và phạm vi sử dụng của
thép
30
4.2.2 Phân loại và ký hiệu thép hợp kim
b. Theo tổng lượng nguyên tố hợp kim(NTHK)
- Thép hợp kim thấp: NTHK < 2,5 %
- Thép hợp kim trung bình: NTHK 2,5 10 %
-Thép hợp kim cao : NTHK 10 %
c. Theo công dụng
- Thép hợp kim kết cấu.
- Thép hợp kim dụng cụ.
- Thép hợp kim đặc biệt.
31
Ký hiệu thép hợp kim
Tiêu chuẩn Việt Nam 1759-75 quy định như sau:
- Ký hiệu nguyên tố hợp kim bằng chính ký hiệu hoá học của nó;
- Chỉ số ở đầu ký hiệu phần vạn của nguyên tố C;không có số là
chỉ C 1%
- Các chỉ số tiếp theo ký hiệu phần trăm các nguyên tố hợp kim.
- Cuối mác thép có chữ A là thép có chất lượng tốt
- Thép kết cấu hợp kim %C< 0,7%
- Thép dụng cụ hợp kim %C>0,7%
Ví dụ: 60Si2 thép kết cấu hợp kim.
90MnSiW thép dụng cụ hợp kim.
32
Ký hiệu thép hợp kim
Tiêu chuẩn Nga
-VD:- 90CrSi2 là thép KH dụng cụ có: C=0,9%; Cr=1%;Si=2%.
- MnCr là thép KH dụng cụ có : C=1%; Mn=1%;Cr=1%.
- 38CrNiV3A là thép KH chất lượng tốt có: C=0,38%; Cr=1%; Ni=1%;
V=3%. OL100Cr1,5SiMn- OL thép ổ lăn,
130Mn13Đ(Đ: chế tạo sp chỉ bằng pp đúc).
Nguyên tố hợp kim Ký hiệu Nguyên tố hợp kim Ký hiệu
Crôm (Cr) X Niken (Ni) H
Vonfram (W) B Molipđen (Mo) M
Titan (Ti) T Coban (Co) K
Mangan (Mn) Γ Silic (Si) C
Vanađi (V) Ф Đồng (Cu) Д
Nhôm (Al) Ю Bo(B) P
4.3.Thép xây dựng
4.3.1.Đặc điểm
4.3.2.Ứng dụng
32
4.3.1. Đặc điểm
• Thành phần hóa học:
Thép cacbon: C < 0.4 % Tổ chức : F+P
Thép hợp kim:C < 0.2%
Ngthk : Mn, Si .ngthk < 2 -2.5 %
Tạp chất:P,S=0.04-0.05% =>C.lượng
thường
• Hóa tính :
Thép cacbon : bị ăn mòn
Thép hợp kim:không bị ăn mòn trong khí
quyển
33
• Cơ tính:
Độ bền : = 31-61 kG/mm2
Độ dẻo : = 15 – 35 %
Đô dai : ak = 5 kGm/cm
2
• Tính công nghệ :
Tính hàn : tốt
Tính gia công áp lực: Uốn, dậptốt
34
4.3.2. Ứng dụng
• Thép cacbon xây dựng:
Nhóm A: dùng ở trạng thái cung cấp :
thanh, tấm, ống
Ghép nối với nhau bằng bulông
-Kết cấu XD đơn giản:
Khung thép, vì kèo: CT31, CT33, CT34
Cột, xà ngang
-Cốt bê tông:
Thép cán trơn: CT38
Thép cán vằn : CT51
35
4.3.2. Ứng dụng
• Thép cacbon xây dựng:
Nhóm B, C : Kết cấu hàn chịu lực
Làm cầu
Thùng xe
Đóng tàu
36
4.3.2. Ứng dụng
• Thép hợp kim xây dựng:
Làm các kết cấu hàn chịu lực, không bị ăn
mòn trong khí quyển
Kết cấu xây dựng: cầu , kết cấu thép trên cao
Khung xe: xe ôtô, tàu biển : 17MnSi ;
14CrMnSi
Ống dẫn dầu và khí đốt : 19Mn
Vỏ lò cao, thiết bị lọc bụi: 14Mn2
Cốt bê tông cường độ cao: 18Mn2Si,
25Mn2Si
37
39
4.4. Thép chế tạo
4.4.1.Thép cacbon thấp
4.4.2.Thép cacbon trung bình
4.4.3.Thép cacbon tương đối cao
40
4.4.1. Thép cacbon thấp
• Đặc điểm : C = 0.1–0.25 % Tổ chức : F+P
, ak , HB
Lõi: , ak Bề mặt : HB
• Ứng dụng:
Chế tạo các chi tiết truyền chuyển động và
chịu cọ xát bề mặt: Bánh răng nhỏ, trục cam ôtô,
chốt xích, đĩa masát
Ví dụ:
C18, C20 :Chi tiết máy chịu lực nhỏ
20Cr, 18CrMnTi : Chi tiết máy chịu lực lớn
Thấm C
41
4.4.2. Thép cacbon trung bình
• Đặc điểm : C = 0.3–0.5 % Tổ chức : F+P
, ak , HB
=> Thép hóa tốt Bề mặt : HB
• Ứng dụng:
Chi tiết chịu tải trọng tĩnh, động lớn và ít bị cọ
xát bề mặt:
Trục truyền chuyển động, tay quay
Ví dụ:
C35, C40 , C45, C50: Chi tiết máy nhỏ
35Cr, 40Cr, 45CrNi: KT lớn, h.dáng phức tạp
Tôi+Ram
42
4.4.2. Thép cacbon trung bình
• Ứng dụng:
Chi tiết chịu tải trọng tĩnh và động lớn và
cọ xát bề mặt lớn : Bánh răng, trục, cam, chốt
Ví dụ:
C35, C40 , C45, C50: Chi tiết máy nhỏ
35Cr, 40Cr, 45CrNi: KT lớn, h.dáng phức
tạp
43
4.4.3.Thép cacbon tương đối cao
• Đặc điểm :
C = 0.5–0.7 % Tổ chức : F+P
-đh =max , HB
• Ứng dụng:
Chi tiết máy cần tính đàn hồi :
lò xo, nhíp ôtô
Ví dụ:
C60, C65, 60Mn, 65Mn : lò xo thường
55Si, 60Si2, 60Si2Mn: lò xo kt lớn 18
60Si2CrA, 60Si2NiA: lò xo, nhíp lớn
44
4.3.Thép dụng cụ
4.3.1. Đặc điểm
4.3.2. Thép dụng cụ cắt gọt
4.3.3. Thép dụng cụ biến dạng
4.3.4. Thép dụng cụ đo
45
4.3.1. Đặc điểm
• Thành phần
-Cacbon: C 0.7 % Tổ chức : P+XeII
- Nguyên tố hợp kim:
Chính:Mn, Si, Cr, Wngthk 3%
Phụ : Ti, Zr, Nb, Vngthk 0.1%
-Tạp chất: P, S 0.04 % => Chất lượng tốt
• Cơ tính : HRC 56 => Chống mài mòn
46
4.3.2. Thép dụng cụ cắt gọt
• Thép cacbon
Vc < 4-5 m/ph , Tlv < 200
oC
Giũa, khoan, cưa, tarô, bàn ren
thao tác bằng tay
• Thép hợp kim
Vc < 15 m/ph , Tlv 250
oC
Dao doa, mũi khoan, bàn ren
thao tác trên máy bán tự động
47
•Thép dao cắt năng suất cao (Thép gió)
-Mác thép :
80W18Cr4V2 ; 90W9Cr4V2Mo
90W18Cr4V2Mo ; 90W18Cr4V2
-Thành phần
- Cacbon: C 0.7 % :
- Nguyên tố hợp kim:
W, Cr, V, Mongthk 15%
-Tạp chất: P, S 0.04 % => Chất lượng
tốt
48
.Thép dao cắt năng suất cao (Thép gió)
- Cơ tính : HRC 56 => Chống mài mòn
Tlv =600
oC => Cứng nóng
-Ứng dụng :
Làm dụng cụ cắt gọt với Vc = 25 – 35 m/ph
Tlv =600
oC
49
4.3.3.Thép làm dụng cụ biến dạng
Thép khuôn dập nguội
HRC > 60 => Chống mài mòn
, ak : bảo đảm chịu lực va đập
Thép cacbon : CD100, CD110, CD120
Khuôn dập kích thước nhỏ ( dày 30-40mm):
Khuôn dập kim loại và hợp kim Cu, Al
Thép hợp kim : 100Cr, 100CrMn, 110Cr6WV
Khuôn dập KT trung bình (dày 75-100mm):
Khuôn dập cắt thép lá < 3mm, tấm kim loại và
hợp kim Cu, Al
Khuôn lỗ kéo sợi, bàn lăn ren
50
Thép khuôn dập nóng
HB = 350 -450 => Chống mài mòn
Tính cứng nóng ở T = 500 -700oC
, ak : bảo đảm chịu lực va đập
Thép làm khuôn rèn:
50CrNiMo, 50CrNiW
Thép làm khuôn chồn, ép:
30Cr2W8V, 40Cr2W5MoV
51
4.3.4.Thép làm dụng cụ đo
• Thành phần :
C 1 %
Cr, Mn 1%
• Cơ tính :
HRC = 63 -65 => Chống mài mòn
Kích thước không thay đổi :
Hệ số giãn nở nhiệt : nhỏ
Ổn định tổ chức
• Ứng dụng: làm dụng cụ đo
+ Yêu cầu sử dụng thép thấm cacbon để chế tạo:
- Bề mặt cần độ cứng cao và tính chống mài mòn để chịu cọ
xát bề mặt cao.
- Lõi có độ dẻo, dai cao tránh hiện tượng gãy, vỡ đột ngột khi
làm việc trong điều kiện chịu tải trọng động.
Các thép thường để thấm Cacbon là
a. Thép cacbon: C10, C15, C20, C25
b. Thép Crom - Với các mác 15Cr, 20Cr, 15CrV, 20CrV
c. Thép Crom - Niken
- Với các mác 20CrNi, 12CrNi3A, 20Cr2Ni4A,18Cr2Ni4WA.
+ Đặc điểm nhiệt luyện và hóa nhiệt luyện:
- Sau khi thấm, TÔI+ RAM THẤP (1500-2500C )
52
THÉP THẤM CACBON
53
4.3.3. Các loại thép hoá tốt
a, Thép Cacbon
+ Gồm các mác thép sau: C30, C35, C40, C45, C50 (C45 )
a, Thép Hợp kim
+ Các mác thép: 35Cr, 40Cr, 45Cr, 50Cr (40Cr , 40CrVA)
+ Các mác thép: 40CrNi, 40CrNiMn, 45CrNi
+ Đặc điểm nhiệt luyện và hóa nhiệt luyện:
- Chế độ nhiệt luyện là TÔI + RAM CAO (5000- 6500C )
THÉP HÓA TỐT
54
a, Thép Cacbon và thép Mangan
- Gồm các mác thép: C55,C60,C65, C70 và C80
- Gồm các mác thép: 60Mn, 65Mn, 70Mn
b, Thép Silic
- Gồm các mác thép: 55Si2, 60Si2, 65Si2, 70Si2
c, Các loại thép đàn hồi khác
+ Thép đàn hồi chịu nhiệt
- Gồm các mác thép: 50CrVA, 50CrMnVA
+ Thép đàn hồi thấm tôi cao (>50mm)
- Gồm các mác thép: 60Si2CrVA, 60Si2Ni2A (với 2%Si,
1%Cr hoặc 2%Ni;
Nhiệt luyện là TÔI+ RAM TRUNG BÌNH (3000- 4500C )
THÉP ĐÀN HỒI
Bài tập ứng dụng
Cho các ký hiệu thép:
- Thép cacbon: C18, C45, C65
- Thép hợp kim: 18CrMnTi, 40Cr, 65Mn
Yêu cầu chọn thép để chế tạo các chi tiết máy
làm việc trong điều kiện sau:
+ Độ cứng và độ chống mài mòn bề mặt cao còn lõi
có độ dẻo dai cao.
+ Cần cơ tính tổng hợp.
+ Cần tính đàn hồi
55
Bài tập ứng dụng
Cho các ký hiệu vật liệu thép: C18, 20CrNi,C40,
CT38, 80WCr4V, CD100, CT33s, C60,
CD120A, 90CrMnSi, 60Si2,12Cr2NiWSi,
40CrNi, CD70, 65Mn, , OL100Cr, 30Cr13
;40Cr13, 85W18Co5Cr4V2, OL100Cr1,5,
a. Phân tích ký hiệu.
a. Phân nhóm nhỏ nhất theo ký hiệu. Từ đó nêu
công dụng và đặc điểm nhiệt luyện kèm
theo(nếu có).
b. Chọn vật liệu chế tạo dũa, loxo, truc vit, chốt
piton.
56
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- vat_lieu_hoc_c3_thep_8555.pdf