Tường chắn đất - Chương 3: Tường cọc bản
Có 2 phương pháp giải bài toán tường neo
1-Tính chiều sâu cắm cừ tối thiểu với FS =1 sau đó
tăng độ sâu chôn cừ lên khoảng 20-40%
2-Sử dụng hệ số an toàn cho áp lực bị động
9 trang |
Chia sẻ: nguyenlam99 | Lượt xem: 1211 | Lượt tải: 2
Bạn đang xem nội dung tài liệu Tường chắn đất - Chương 3: Tường cọc bản, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
1TRƯỜNG ĐẠ I HỌC MỞ TP HCM
GIẢNG VIÊN: THS . NGUYỄN TRỌNG NGHĨA
TƯỜNG CHẮN ĐẤT
CHƯƠNG 3 TƯỜNG CỌC BẢN
CHƯƠNG 3 TƯỜNG CỌC BẢN
1. GIỚI THIỆU TÖÔØNG COÏC BAÛN
2. TÖÔØNG COÏC BAÛN KHOÂNG NEO
3. TÖÔØNG COÏC BAÛN MOÄT LÔÙP NEO
4. TÍNH TOAÙN KEÁT CAÁU NEO
5. PHAÂN PHOÁI MOÂMENT
6. CAÙC BAØI TAÄP AÙP DUÏNG
1 GIỚI THIỆU TƯỜNG CỌC
BẢN
CHƯƠNG 3 TƯỜNG CỌC BẢN
KHÁI NIỆM TƯỜNG CỌC BẢN
-Tường cọc bản là một loại tường chắn được sử dụng để
chắn đất, nước hoặc các vật liệu khác
-Hình dạng tường cọc bản có kích thước mảnh hơn so
với tường trọng lực. Tường cọc bản được tạo thành từ
các cọc bản ghép lại với nhau
KHÁI NIỆM TƯỜNG CỌC BẢN
-Tường cọc bản được giữ ổn định nhờ vào áp lực bị động
hình thành do tường được cắm sâu vào đất
VẬT LIỆU GỖ
-Người Ý đã sử dụng cọc gỗ để xây các mố cầu từ rất lâu
2VẬT LIỆU THÉP
CÁC CÁCH LIÊN KẾT CỪ THÉP
1-Liên kết thông thường: kết hợp từ các cừ riêng lẽ
CÁC CÁCH LIÊN KẾT CỪ THÉP
2-Liên kết kết hợp (combi wall)
LIÊN KẾT
LỊCH SỬ
1-Larssen -1904
2-Z type -1913
3-Larssen-1914
Rivetless
4-Lackwanna 1910
5-Carnegie Arch
Snape 1929
VẬT LIỆU BÊ TÔNG CỐT THÉP
3SO SÁNH CÁC LOẠI VẬT LIỆU
Gỗ Thép Bêtông
1-Khối lượng cừ Nhẹ Vừa Nặng
2-Vận chuyển Dể vận chuyển Cần phương tiện vậnchuyển thích hợp
Cần phương tiện vận
chuyển thích hợp
3-Phương pháp thi
công Đơn giản
Yêu cầu cần cẩu và
búa rung, hoặc máy
đào gầu nghịch
Yêu cầu cần cẩu, búa
rung hoặc búa động
và có thể xói nước
4-Thời gian thi công Nhanh Nhanh Có thể lâu hơn do phảiđúc các cừ
5-Chiều sâu cho
phép hố đào Giới hạn Sâu Sâu
6-Tái sử dụng
(Không tốt)
7-Giá thành Rẻ Rất cao Cao
NGUYÊN TẮC CHUNG PHÂN PHỐI ÁP
LỰC TRONG TƯỜNG CỌC BẢN
Pp1
Pp2
O’
(Kp-Ka)γD
O’
(Kp-Ka)γD
Dqp2-qa1
qp1-qa2
DK
AP KKK
DK
21
NGUYÊN TẮC CHUNG PHÂN PHỐI ÁP
LỰC TRONG TƯỜNG CỌC BẢN
Pa1
Pp1
Pp2
O’
Pa
qp q’p
D
H
G
O’
Pp
P’p
qa
zKzHKqqzq apapp )(][' 12HKzKKHzKzKqqzq aapapapp )()(][ 21
Oyo z
Khi z phát triển
đến một đoạn yo
thì áp lực =0
HKDKKq aapp )( DKKHKq appp )('
21
HKq Aa
NGUYÊN TẮC CHUNG PHÂN PHỐI ÁP
LỰC TRONG TƯỜNG CỌC BẢN
Pa1
Pa2
Pp1
Pp2
O’
Pa
qp
O
q’p
q’’p
Do
D
H
h
yo
G
O’
Pp
P’p
qa
HKq Aa
oAPp DKKq )(
oAPPp yKKHKq )(..
oAPpp DKKqq )(
2 TƯỜNG CỌC BẢN
KHÔNG NEO
CHƯƠNG 3 TƯỜNG CỌC BẢN
2.1 TƯỜNG CỌC BẢN
KHÔNG NEO TRONG ĐẤT
RỜI KHÔNG CÓ NƯỚC
NGẦM
CHƯƠNG 3 TƯỜNG CỌC BẢN
41-PHÂN TÍCH LỰC TÁC DỤNG
Pa1
Pa2
Pp1
Pp2
O’
Pa
qp
O
q’p
q’’p
Do
D
H
h
yo
G
O’
Pp
P’p
y
qa
HKq Aa
oAPp DKKq )(
oAPPp yKKHKq )(..
oAPpp DKKqq )(
2-TÍNH CÁC KHOẢNG CÁCH
Aopo KyHKy )(
1-Khoảng cách yo:
D
H
Pa
qp
O
q’p
q’’p
Do
h
yo
G
O’
Pp
P’p
y
qa
D
H Cân bằng áp lực tại O
)( AP
A
o KK
HKy
2-Khoảng cách h:
Cân bằng các lực tác dụng
0)(
2
1)(
2
1)(
2
1 hqqyDqyHq ppopoa
pp
oaop
qq
yHqyDq
h
)()(
22
2
1
2
1
oaa yKHKP
3-TÍNH CHIỀU SÂU CHÔN CỌC TỐI
THIỂU
0
3
)(
2
1
32
1)( hhqqDDqyDP ppoopoa
D
H
Pa
qp
O
q’p
q’’p
Do
h
yo
G
O’
Pp
P’p
y
qa
D
H
Cân bằng môment tại đáy
Thay các giá trị qp , q’p và h
vào phương trình trên
0)()(6 22 hqqDqyDP ppopoa
op DKq
opp DKqq
oPp yKHKq ..
043
2
2
3
1
4 CDCDCDCD oooo
K
PC
K
q
C
a
p
8
2
1
2
2
4
23
46
26
)(
)..()(
K
PqyP
C
qKy
K
PC
apa
p
a
4-CHỌN CHIỀU SÂU CHÔN CỌC
Tính thử dần để có được
giá trị Do
D
043
2
2
3
1
4 CDCDCDCD oooo
Chiều sâu chôn móng
D = Do+ yo
D
H
Pa
qp
O
q’p
q’’p
Do
h
yo
G
O’
Pp
P’p
y
qa
H
Để đạt hệ số an toàn FS =1,5 ~2 ta phải tăng độ sâu chôn
cừ tối thiểu bằng 20%~50%
5- TÍNHMÔMEN VÀ KIỂM TRA TIẾP DIỆN
CỌC
D
H
Pa
qp
O
q’p
q’’p
Do
h
yo
y’o
CG
O’
Pp
P’p
y
qa
D
H
Môment max tại vị trí có lực
cắt bằng 0.
KyKKyP oAPoa
22
2
1)(
2
1
K
Py ao
2
3
2
max
6
1)(
2
1
3
1)(
ooa
oooa
yKyyP
yyKyyPM
max
MZs
Môment khán uốn của tường
Thép
2.2 TƯỜNG CỌC BẢN
KHÔNG NEO TRONG ĐẤT
RỜI CÓ NƯỚC NGẦM TĨNH
CHƯƠNG 3 TƯỜNG CỌC BẢN
51-PHÂN TÍCH LỰC TÁC DỤNG
Pa
qp
O
q’p
q’’p
Do
D
H
h
yo
G
O’
Pp
P’p
y
)( 21 hhKq subAa
osubAPp DKKq )(
oAPsubPp yKKhhKq )()..( 21
osubAPpp DKKqq )(
qa
q1
h2
h1
Mựcnước ngầm
2-TÍNH CÁC KHOẢNG CÁCH
aAosubposub qKyKy
1-Khoảng cách yo:
D
H
D
H Cân bằng áp lực tại O
subAP
a
o KK
qy
)(
2-Khoảng cách h:
Cân bằng các lực tác dụng
0)(
2
1)(
2
1 hqqyDqP ppopa
pp
aop
qq
PyDq
h
2)(
Pa
qp
O
q’p
q’’p
Do
D
H
h
yo
G
O’
Pp
P’p
y
qa
q1
h2
h1
Mựcnước ngầm
3-TÍNH CHIỀU SÂU CHÔN CỪ TỐI THIỂU
0
3
)(
2
1
32
1)( hhqqDDqyDP ppoopoa
D
H
D
H
Cân bằng môment tại đáy
Thay các giá trị qp , q’p và h
vào phương trình trên
0)()(6 22 hqqDqyDP ppopoa
043
2
2
3
1
4 CDCDCDCD oooo
K
PC
K
q
C
sub
a
sub
p
8
2
1
2
2
4
23
46
26
)(
)..()(
K
PqyP
C
qKy
K
PC
sub
apa
psub
sub
a
Pa
qp
O
q’p
q’’p
Do
D
H
h
yo
G
O’
Pp
P’p
y
qa
q1
h2
h1
Mựcnước ngầm
osubAPp DKKq )(
osubAPpp DKKqq )(
4-CHỌN CHIỀU SÂU CHÔN CỪ
Tính thử dần để có được
giá trị Do
043
2
2
3
1
4 CDCDCDCD oooo
Chiều sâu chôn móng
D = Do+ yo
Để đạt hệ số an toàn FS =1,5 ~2 ta phải tăng độ sâu chôn
cừ tối thiểu bằng 20%~50%
D
HPa
qp
O
q’p
q’’p
Do
h
yo
G
O’
Pp
P’p
y
qa
q1
h2
h1
Mựcnước ngầm
D
H
5- TÍNHMÔMEN VÀ KIỂM TRA TIẾP DIỆN
CỪ
D
H
D
H
Môment max tại vị trí có lực
cắt bằng 0.
KyKKyP suboAPsuboa
22
2
1)(
2
1
K
Py
sub
a
o
2
3
2
max
6
1)(
2
1
3
1)(
osuboa
oosuboa
yKyyP
yyKyyPM
Pa
qp
O
q’p
q’’p
Do
h
yo
G
O’
Pp
P’p
y
qa
q1
h2
h1
Mựcnước ngầm
D
H
y’o
2.3 TƯỜNG CỪ KHÔNG
NEO TRONG ĐẤT SÉT
CHƯƠNG 3 TƯỜNG CỌC BẢN
61-PHÂN TÍCH LỰC TÁC DỤNG
Pa
qp q’p
D
H
h
O’
P’p
y
ua qHcHq 2
Hqq up 2
Hqq up 2
qa
zo
C
yo
Pp
2-TÍNH CÁC KHOẢNG CÁCH
Khoảng cách h:
Cân bằng các lực tác dụng
0)22(
2
1)2( hqqDHqP uuua
u
au
q
PHqDh
2
)2(
Pa
qp q’p
D
H
h
O’
P’p
qa
zo
C
y’o
Pp
c
zo
2
Khoảng cách zo:
y
3-TÍNH CHIỀU SÂU CHÔN CỪ TỐI THIỂU
0)2(
62
)2()(
22
uua qhDHqyDP
Cân bằng môment tại đáy
Thay giá trị h vào phương
trình trên ta được:
032
2
1 CDCDC
a
u
PC
HqC
2
2
2
1
)(
)6(
3 Hq
PyqPC
u
aua
Pa
qp q’p
D
H
h
O’
P’p
qa
zo
C
y’o
Pp
y
ua qHcHq 2
Hqq up 2
Hqq up 2
4-CHỌN CHIỀU SÂU CHÔN CỪ
Giải phương trình trên ta tìm
được D
Chiều sâu chôn móng
D = Do+ yo
Để đạt hệ số an toàn FS =1,5 ~2 ta phải tăng độ sâu chôn
cừ tối thiểu bằng 20%~50%
D
H
032
2
1 CDCDC
Pa
qp q’p
D
H
h
O’
P’p
qa
zo
C
y’o
Pp
y
5- TÍNHMÔMEN VÀ KIỂM TRA TIẾP DIỆN
CỪ
Môment max tại vị trí có lực
cắt bằng 0.
poa qyP '
p
a
o q
Py
2
max 2
1)( opoa yqyyPM
Pa
qp q’p
D
H
h
O’
P’p
qa
zo
C
y’o
Pp
y
2.4 TƯỜNG CỪ KHÔNG
NEO TRONG ĐẤT SÉT CÓ
ĐẤT ĐẮP LÀ CÁT VÀ KHÔNG
CÓ NƯỚC NGẦM
CHƯƠNG 3 TƯỜNG CỌC BẢN
71-PHÂN TÍCH LỰC TÁC DỤNG
qp q’p
D
h
O’
P’p
HKq Aa
Hqq up 2
Hqq up 2
C
y’o
Pp
Pa
H
y
qa
CÁT ĐẮP
SÉT
2
2
1 HKP Aa
2-TÍNH CÁC KHOẢNG CÁCH
Khoảng cách h:
Cân bằng các lực tác dụng
0)22(
2
1)2( hqqDHqP uuua
u
au
q
PHqDh
2
)2(
qp q’p
D
h
O’
P’p
C
y’o
Pp
Pa
H
y
qa
CÁT ĐẮP
SÉT
3-TÍNH CHIỀU SÂU CHÔN CỪ TỐI THIỂU
0)2(
62
)2()(
22
uua qhDHqyDP
Cân bằng môment tại đáy
Thay giá trị h vào phương
trình trên ta được:
032
2
1 CDCDC
a
u
PC
HqC
2
2
2
1
)(
)6(
3 Hq
PyqPC
u
aua
HKq Aa Hqq up 2
Hqq up 2
2
2
1 HKP Aa
qp q’p
D
h
O’
P’p
C
y’o
Pp
Pa
H
y
qa
CÁT ĐẮP
SÉT
4-CHỌN CHIỀU SÂU CHÔN CỪ
Giải phương trình trên ta tìm
được D
Chiều sâu chôn móng
D = Do+ yo
Để đạt hệ số an toàn FS =1,5 ~2 ta phải tăng độ sâu chôn
cừ tối thiểu bằng 20%~50%
032
2
1 CDCDC
qp q’p
D
h
O’
P’p
C
y’o
Pp
Pa
H
y
qa
CÁT ĐẮP
SÉT
5- TÍNHMÔMEN VÀ KIỂM TRA TIẾP DIỆN
CỪ
Môment max tại vị trí có lực
cắt bằng 0.
poa qyP '
p
a
o q
Py
2
max 2
1)( opoa yqyyPM
qp q’p
D
h
O’
P’p
C
y’o
Pp
Pa
H
y
qa
CÁT ĐẮP
SÉT
2.5 TƯỜNG CỪ KHÔNG
NEO TRONG ĐẤT SÉT CÓ
ĐẤT ĐẮP LÀ CÁT VÀ CÓ
NƯỚC NGẦM
CHƯƠNG 3 TƯỜNG CỌC BẢN
81-PHÂN TÍCH LỰC TÁC DỤNG
qp q’p
D
h
O’
P’p
)( 21 hhKq subAa
)(2 21 hhqq subup
)(2 21 hhqq subup
C
y’o
Pp
Pa
H
y
qa
CÁT ĐẮP
SÉT
h2
h1
Mựcnước ngầm
2-TÍNH CÁC KHOẢNG CÁCH
Khoảng cách h:
Cân bằng các lực tác dụng
0)22(
2
12 21 hqqDhhqP uusubua
u
asubu
q
PhhqDh
2
2 21
qp q’p
D
h
O’
P’p
C
y’o
Pp
Pa
H
y
qa
CÁT ĐẮP
SÉT
h2
h1
Mựcnước ngầm
3-TÍNH CHIỀU SÂU CHÔN CỪ TỐI THIỂU
0)2(
62
)(2)(
22
21 usubua qhDhhqyDP
Cân bằng môment tại đáy
Thay giá trị h vào phương
trình trên ta được:
032
2
1 CDCDC
a
u
PC
HqC
2
2
2
1
))((
)6(
21
3 hhq
PyqPC
subu
aua
qp q’p
D
h
O’
P’p
C
y’o
Pp
Pa
H
y
qa
CÁT ĐẮP
SÉT
h2
h1
Mựcnước ngầm
)( 21 hhKq subAa )(2 21 hhqq subup
)(2 21 hhqq subup
4-CHỌN CHIỀU SÂU CHÔN CỪ
Giải phương trình trên ta tìm
được D
Chiều sâu chôn móng
D = Do+ yo
Để đạt hệ số an toàn FS =1,5 ~2 ta phải tăng độ sâu chôn
cừ tối thiểu bằng 20%~50%
032
2
1 CDCDC
qp q’p
D
h
O’
P’p
C
y’o
Pp
Pa
H
y
qa
CÁT ĐẮP
SÉT
h2
h1
Mựcnước ngầm
5- TÍNHMÔMEN VÀ KIỂM TRA TIẾP DIỆN
CỪ
Môment max tại vị trí có lực
cắt bằng 0.
poa qyP '
p
a
o q
Py
2
max 2
1)( opoa yqyyPM
qp q’p
D
h
O’
P’p
C
y’o
Pp
Pa
H
y
qa
CÁT ĐẮP
SÉT
h2
h1
Mựcnước ngầm
3 TƯỜNG CỪ CÓ MỘT LỚP
NEO
CHƯƠNG 3 TƯỜNG CỌC BẢN
9KHI CÓ NEO THÌ PHÂN PHỐI ÁP LỰC
TRÊN TƯỜNG NHƯ SAU
Có 2 phương pháp giải bài toán tường neo
1-Tính chiều sâu cắm cừ tối thiểu với FS =1 sau đó
tăng độ sâu chôn cừ lên khoảng 20-40%
2-Sử dụng hệ số an toàn cho áp lực bị động
3.1 TƯỜNG CỪ CÓ NEO
TRONG ĐẤT RỜI (PHƯƠNG
PHÁP 1)
CHƯƠNG 3 TƯỜNG CỌC BẢN
1-PHÂN TÍCH LỰC TÁC DỤNG
Pa
qp
O
Do
D
H
Do/3
yo
Pp
T ha )( 21 hhKq subAa
osubAPp DKKq )(
qa
h2
h1
Mựcnước ngầm ya
aAosubposub qKyKy
Khoảng cách yo:
Cân bằng áp lực tại O
subAP
a
o KK
qy
)(
q1
11 hKq A
2-TÍNH CHIỀU SÂU CHÔN CỪ TỐI THIỂU
)
3
2(
2
1 2
ooaosubaa DyhHKDyP
Cân bằng môment tại Neo
Đơn giản phương trình trên
032
2
1 CDCDC oo
)(
2
3
22
1
o
sub
sub
yhKC
KC
aa yPC 3
Pa
qp
O
Do
D
H
Do/3
yo
Pp
T ha
qa
h2
h1
Mựcnước ngầm yaq1
3-CHỌN CHIỀU SÂU CHÔN CỪ
Giải phương trình trên tìm Do
Chiều sâu chôn móng
D = Do+ yo
Để đạt hệ số an toàn FS =1,5 ~2 ta phải tăng độ sâu chôn
cừ tối thiểu bằng 20%~50%
032
2
1 CDCDC oo
Pa
qp
O
Do
D
H
Do/3
yo
Pp
T ha
qa
h2
h1
Mựcnước ngầm ya
Lực căng neo T
pao PPT
q1
4- TÍNHMÔMEN VÀ KIỂM TRA TIẾP DIỆN
CỪ
0)(
2
1)(
2
1 2
11111 Amsubma KhhhhqThq
3
)(
2
1
2
)()
3
2(
2
1)(
2
1
2
1
1111max
hh
hhqhhhqhhTM
m
sub
m
mama
Pa
qp
O
Do
D
H
yo
Pp
T ha
qa
h2
h1
Mựcnước ngầm ya
hmq1
Môment max tại vị trí có lực
cắt bằng 0 (hm).
hmxác định từ phương trình
trên. sau đó tìm Mmax
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- tuong_chan_dat_chuong_3_5204.pdf