Tuabin hơi và thiết bị phụ trợ

Tuabin hơi và thiết bị phụ trợ Trong nhà máy nhiệt điện ngưng hơi, cùng với lò hơi, tuabin là thiết bị chính đóng vai trò quan trọng trong quá trình sản xuất điện của nhà máy. Cũng như lò hơi, sự an toàn và tính kinh tế trong vận hành tua bin sẽ quyết định đến hiệu quả hoạt động của toàn nhà máy. Vì vậy, công nghệ tuabin được lựa chọn phải đảm bảo có hiệu suất cao, tính khả dụng lớn, bảo dưỡng dễ dàng và chi phí vận hành và bảo dưỡng thấp.

pdf22 trang | Chia sẻ: tlsuongmuoi | Lượt xem: 1891 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Tuabin hơi và thiết bị phụ trợ, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
NHÀ MÁY NHI T ĐI N VŨNG ÁNG 1 (1.200MW) Ệ Ệ CH NG 5ƯƠ 5.2.2 Tuabin h i và thi t b ph trơ ế ị ụ ợ 5.2.2.1 T ng quanổ Trong nhà máy nhi t đi n ng ng h i, cùng v i lò h i, tuabin là thi t bệ ệ ư ơ ớ ơ ế ị chính đóng vai trò quan tr ng trong quá trình s n xu t đi n c a nhà máy.ọ ả ấ ệ ủ Cũng nh lò h i, s an toàn và tính kinh t trong v n hành tua bin s quy tư ơ ự ế ậ ẽ ế đ nh đ n hi u qu ho t đ ng c a toàn nhà máy. ị ế ệ ả ạ ộ ủ Vì v y, công ngh tuabinậ ệ đ c l a ch n ph i đ m b o có hi u su t cao, tính kh d ng l n, b oượ ự ọ ả ả ả ệ ấ ả ụ ớ ả d ng d dàng và chi phí v n hành và b o d ng th p. Bên c nh đó, thi tưỡ ễ ậ ả ưỡ ấ ạ ế b tuabin đ c ch n cũng ph i đ m b o không có b t kỳ v n đ gì v v nị ượ ọ ả ả ả ấ ấ ề ề ậ hành m i ch đ t i mà h th ng yêu c u. Đ đ m b o đ c các yêuở ọ ế ộ ả ệ ố ầ ể ả ả ượ c u nêu trên, c n l a ch n các thi t b tiên ti n đã đ c ki m nghi m quaầ ầ ự ọ ế ị ế ượ ể ệ th c t .ự ế V i quy mô công su t 1.200MW nhà máy nhi t đi n Vũng Áng 1 là m tớ ấ ệ ệ ộ ngu n nhi t đi n quan tr ng trong h th ng đi n qu c gia. Do đó không chồ ệ ệ ọ ệ ố ệ ố ỉ thi t b tuabin mà toàn b các h ng m c trong nhà máy ph i đ c thi t kế ị ộ ạ ụ ả ượ ế ế trên c s đáp ng đ c các yê c u nghiêm ng t v :ơ ở ứ ượ ầ ặ ề - Hi u su t nhi t caoệ ấ ệ - Thi t b có đ tin c y caoế ị ộ ậ - Linh ho t trong v n hànhạ ậ D i đây trình bày chi ti t vi c l a ch n thi t bi tuabin cho nhà máy.ướ ế ệ ự ọ ế 5.2.2.2 L a ch n thi t b tuabin cho nhi t đi n Vũng Áng 1ự ọ ế ị ệ ệ Tuabin dùng cho nhà máy nhi t đi n Vũng Áng 1 là lo i tuabin ng ng h i,ệ ệ ạ ư ơ có gia nhi t h i nhi t n c c p, có quá nhi t trung gian. Đ c tính k thu tệ ồ ệ ướ ấ ệ ặ ỹ ậ c a tuabin đ c l a ch n trên c s phân tích, so sánh t i u các ch tiêuủ ượ ự ọ ơ ở ố ư ỉ kinh t và k thu t.ế ỹ ậ D i đây s trình b y c th các nhân t liên quan đ n vi c ch n l a thi tướ ẽ ầ ụ ể ố ế ệ ọ ự ế bị tuabin cho D án nhi t đi n Vũng Áng 1 trên c s thông s h i đ cự ệ ệ ơ ở ố ơ ượ ch n.ọ 5.2.2.7.1 L a ch n c u hình tuabinự ọ ấ V i công su t đ nh m c c a tuabin là 600MW, trên th gi i hi n nay có r tớ ấ ị ứ ủ ế ớ ệ ấ nhi u lo i tuabin do các hãng khác nhau ch t o. V m t c u hình tuabinề ạ ế ạ ề ặ ấ có th tham kh o m t s d ng sau (hình v s 1 và s 2).ể ả ộ ố ạ ẽ ố ố Thông th ng, các t máy có công su t c ≥300MW thì b n th tuabinườ ổ ấ ỡ ả ể đ c chia thành: Thân tuabin cao áp, Thân tuabin trung áp, Thân tuabin hượ ạ áp. Đây cũng là xu h ng chung trong vi c ch t o tuabin c a các hãng n iướ ệ ế ạ ủ ổ ti ng th gi i hi n nay. V i tri t lý thi t k nh v y cho phép ch t oế ế ớ ệ ớ ế ế ế ư ậ ế ạ tuabin keo t ng môđun đ m b o phù h p gi a l i ích kinh t và v n hành.ừ ả ả ợ ữ ợ ế ậ D ÁN Đ U TỰ Ầ Ư P1-T1 5.2.2-1 NHÀ MÁY NHI T ĐI N VŨNG ÁNG 1 (1.200MW) Ệ Ệ CH NG 5ƯƠ Thông s h i chính và h i tái nhi t, s c a trích h i, áp su t h i trích, v.vố ơ ơ ệ ố ử ơ ấ ơ có th đ c ch n trong m t d i r ng.ể ượ ọ ộ ả ộ Rôto thân tuabin cao áp và trung áp có th cùng kh i hay đ c l p. Ph nể ố ộ ậ ầ trung áp có th có c u trúc m t dòng x hay hai dòng x . Tuỳ thu c vàoể ấ ộ ả ả ộ đ c đi m c th c a t ng d án, tuỳ thu c vào công ngh ch t o c a nhàặ ể ụ ể ủ ừ ự ộ ệ ế ạ ủ s n xu t, ph thu c vào thông s h i đ u và thông s h i cu i c a tuabinả ấ ụ ộ ố ơ ầ ố ơ ố ủ h áp mà thân tuabin có th g m m t ho c hai ph n, m i ph n đ u có c uạ ể ồ ộ ặ ầ ỗ ầ ề ấ trúc hai dòng x .ả Đ i v i các t máy có công su t c 600MW, ph bi n áp d ng hai d ngố ớ ổ ấ ỡ ổ ế ụ ạ c u hình chính:ấ C u hình 1: 01 Thân cao áp/01 Thân trung áp/01 Thân h ápấ ạ u đi m chính c a c u hình này là di n tích chi m ch nh , thu n ti nƯ ể ủ ấ ệ ế ỗ ỏ ậ ệ trong b trí m t b ng do ch có m t thân h áp. Tuy nhiên c u hình tuabinố ặ ằ ỉ ộ ạ ấ ki u này đòi h i ti t di n ph n thoát h i c a tuabin l n, chi u dài cánhể ỏ ế ệ ầ ơ ủ ớ ề t ng cu i l n. Do đó nhi u yêu c u v v t li u ch t o cánh cũng nhầ ố ớ ề ầ ề ậ ệ ế ạ ư công ngh ch t o cánh. M t khác chi u dài cánh tuabin l n không có l i,ệ ế ạ ặ ề ớ ợ d gây ra các s c trong v n hành tuabin.ễ ự ố ậ C u hình 2: 01 Thân cao áp/01 Thân trung áp/02 Thân h ápấ ạ Nh c đi m c b n c a c u hình tuabin ki u này là di n tích chi m đ tượ ể ơ ả ủ ấ ể ệ ế ấ l n, công tác b trí m t b ng khó khăn h n do thân tuabin h áp g m haiớ ố ặ ằ ơ ạ ồ ph n. Tuy nhiên đ kh c ph c đ c các b t l i trong c u hình tuabin 1 doầ ể ắ ụ ượ ấ ợ ấ s d ng cánh tuabin có chi u dài l n, ng i ta áp d ng m u tuabin có c uử ụ ề ớ ườ ụ ẫ ấ hình 2. Trong tr ng h p này, ti t di n thoát h i c a tuabin s nh h n, doườ ợ ế ệ ơ ủ ẽ ỏ ơ đó chi u dài các cánh t ng cu i s nh h n so v i m u tuabin trong c uề ầ ố ẽ ỏ ơ ớ ẫ ấ hình 1. Đ i v i d án này, công su t t máy là 600MW, v i đi u ki n v thông số ớ ự ấ ổ ớ ề ệ ề ố h i m i d ki n áp d ng và thông s h i thoát (t ng ng v i chân khôngơ ớ ự ế ụ ố ơ ươ ứ ớ bình ng ng) có th phù h p áp d ng c hai d ng c u hình tuabin trên. Tuyư ể ợ ụ ả ạ ấ nhiên đ tránh các b t l i do s d ng cánh tuabin có chi u dài l n, t v nể ấ ợ ử ụ ề ớ ư ấ ki n ngh áp d ng c u hình 2.ế ị ụ ấ Nh v y c u hình tuabin d ki n áp d ng cho nhi t đi n Vũng Áng 1:ư ậ ấ ự ế ụ ệ ệ - 01 Thân cao áp - 01 Thân trung áp (m t dòng x ho c hai dòng x tuỳ nhà ch t o)ộ ả ặ ả ế ạ - 02 thân h áp hai dòng xạ ả D ÁN Đ U TỰ Ầ Ư P1-T1 5.2.2-2 NHÀ MÁY NHI T ĐI N VŨNG ÁNG 1 (1.200MW) Ệ Ệ CH NG 5ƯƠ D ÁN Đ U TỰ Ầ Ư P1-T1 5.2.2-3 NHÀ MÁY NHI T ĐI N VŨNG ÁNG 1 (1.200MW) Ệ Ệ CH NG 5ƯƠ 5.2.2.7.2 L a ch n s c p quá nhi t trung gianự ọ ố ấ ệ M t n i dung khá quan tr ng trong vi c l a ch n tuabin là s c p quá nhi tộ ộ ọ ệ ự ọ ố ấ ệ trung gian. Vi c quá nhi t trung gian th c ch t là làm tăng thêm nhi t đệ ệ ự ấ ệ ộ cho h i đ tăng kh năng sinh công c a nó. S h n ch c a vi c nâng caoơ ể ả ủ ự ạ ế ủ ệ nhi t đ đ u (b i nhi u lý do), đ c bù l i m t ph n là nh vi c quá nhi tệ ộ ầ ở ề ượ ạ ộ ầ ờ ệ ệ trung gian. Quá nhi t trung gian đ i v i các tuabin ng ng h i còn làm gi mệ ố ớ ư ơ ả đ c đ m c a h i các t ng cu i c a tuabin (nh t là các tuabin có ápượ ộ ẩ ủ ơ ở ầ ố ủ ấ su t ban đ u cao), làm tăng đ tin c y và đ kinh t c a tuabin. Thôngấ ầ ộ ậ ộ ế ủ th ng ng i ta th c hi n quá nhi t trung gian m t l n nh ng riêng nh ngườ ườ ự ệ ệ ộ ầ ư ữ kh i l n và s d ng lo i nhiên li u đ t ti n thì có th th c hi n quá nhi tố ớ ử ụ ạ ệ ắ ề ể ự ệ ệ trung gian hai l n. Khi th c hi n quá nhi t trung gian có th gi m tiêu haoầ ự ệ ệ ể ả nhiên li u 4-6%.ệ C p quá nhi t trung gian th hai làm tăng thêm hi u su t do đó cũng ti tấ ệ ứ ệ ấ ế ki m thêm đ c m t l ng nhi t vào kho ng 1,5-2,5%. Đ ng nhiên, khiệ ượ ộ ượ ệ ả ươ có quá nhi t trung gian s làm tăng thêm tiêu hao kim lo i c a thép h p kimệ ẽ ạ ủ ợ cao c p và t ng ng là tuabin s đ t thêm 10-12%. Cho nên đ i v i cácấ ươ ứ ẽ ắ ố ớ kh i công su t l n, s d ng lo i nhiên li u đ t ti n thì có th bù l i ph nố ấ ớ ử ụ ạ ệ ắ ề ể ạ ầ giá thành thi t b ph i tăng thêm do có b quá nhi t trung gian c p II.ế ị ả ộ ệ ấ Thông th ng ch áp d ng tuabin có hai c p quá nhi t trung đ i v i thôngườ ỉ ụ ấ ệ ố ớ s h i ban đ u cao (có áp su t h i m i trên t i h n, đ t c ≥ 250bar vàố ơ ầ ấ ơ ớ ớ ạ ạ ỡ nhi t đ h i m i đ t c ~ 568ệ ộ ơ ớ ạ ỡ oC), và giá nhiên li u than đ t, yêu c u phátệ ắ ầ th i ng t nghèo, v.v và th ng áp d ng cho nh ng n c có kh năng chả ặ ườ ụ ữ ướ ả ế t o v t li u đ ng th i ph i nh p nhiên li u t n c khác.ạ ậ ệ ồ ờ ả ậ ệ ừ ướ Đ i v i d án nhi t đi n Vũng Áng 1, d ki n s d ng thông s h i d iố ớ ự ệ ệ ự ế ử ụ ố ơ ướ t i h n, đ ng th i giá than nhiên li u trong n c không quá đ t (theo tínhớ ạ ồ ờ ệ ướ ắ toán s b vào kho ng 45USD/t n), thi t b ph i nh p ngo i nên vi c ápơ ộ ả ấ ế ị ả ậ ạ ệ d ng tuabin có hai c p quá nhi t không mang l i hi u qu kinh t . Do đó ụ ấ ệ ạ ệ ả ế ở đây ch gi i h n phân tích các tuabin có 1 c p quá nhi t trung gian.ỉ ớ ạ ấ ệ 5.2.2.7.3 L a ch n s c p gia nhi t h i nhi t n c c pự ọ ố ấ ệ ồ ệ ướ ấ Vi c làm nóng n c c p cho lò h i c a nhà máy đi n b ng h i trích tệ ướ ấ ơ ủ ệ ằ ơ ừ tuabin đ c g i là gia nhi t h i nhi t n c c p.ượ ọ ệ ồ ệ ướ ấ Đ kinh t nhi t và hi u qu năng l ng c a vi c gia nhi t h i nhi t n cộ ế ệ ệ ả ượ ủ ệ ệ ồ ệ ướ c p đ c xác đ nh b i ấ ượ ị ở s gi m t n th t nhi t bình ng ng c a tuabinự ả ổ ấ ệ ở ư ủ (so v i nhà máy đi n không có gia nhi t h i nhi t) do trích m t ph n h i đớ ệ ệ ồ ệ ộ ầ ơ ể gia nhi t. B i v y ệ ở ậ hi u su t c a nhà máy nh có h i nhi t s tăng lên.ệ ấ ủ ờ ồ ệ ẽ Vi c gia nhi t h i nhi t có th th c hi n b ng m t c p ho c nhi u c pệ ệ ồ ệ ể ự ệ ằ ộ ấ ặ ề ấ liên ti p. V i m t c p gia nhi t thì cho s tăng v hi u su t khá nhi u 5-ế ớ ộ ấ ệ ự ề ệ ấ ề 7% tùy thu c thông s h i ban đ u và c m i c p tăng thêm cũng s cho sộ ố ơ ầ ứ ỗ ấ ẽ ự tăng thêm v hi u su t nh ng nh d n. V i s c p gia nhi t 4-5 c p thìề ệ ấ ư ỏ ầ ớ ố ấ ệ ấ D ÁN Đ U TỰ Ầ Ư P1-T1 5.2.2-4 NHÀ MÁY NHI T ĐI N VŨNG ÁNG 1 (1.200MW) Ệ Ệ CH NG 5ƯƠ hi u su t tăng đ c t 12-13%, đ n c p th 8, th 9 thì ệ ấ ượ ừ ế ấ ứ ứ hi u su tệ ấ tăng không nhi u, ch vào kho ng 1%. S c p gia nhi t càng nhi u thì ề ỉ ả ố ấ ệ ề m c tăngứ hi u suệ ất và đ gi mộ ả tiêu hao nhi tệ càng nh . Thông th ng các kh iỏ ườ ở ố ng ng h i công su t trung bình và l n có 6-8 c p gia nhi t, nhi u nh t là 9ư ơ ấ ớ ấ ệ ề ấ c p (r t ít áp d ng).ấ ấ ụ Đ i v i tr ng h p nhi t đi n Vũng Áng, ố ớ ườ ợ ệ ệ T v n ki n ngh ch n m uư ấ ế ị ọ ẫ tuabin có 07 c a trích h i cho gia nhi t h i nhi t.ử ơ ệ ồ ệ 5.2.2.7.4 L a ch n ki u truy n đ ng b m c p n c lò h iự ọ ể ề ộ ơ ấ ướ ơ Trong nhà máy nhi t đi n, vi c d n đ ng b m c p n c lò h i có th th cệ ệ ệ ẫ ộ ơ ấ ướ ơ ể ự hi n theo hai ph ng th c:ệ ươ ứ - Dùng đ ng c đi n d n đ ngộ ơ ệ ẫ ộ - Dùng tuabin h i (ph ) d n đ ngơ ụ ẫ ộ Vi c l a ch n ki u d n đ ng b m c p ệ ự ọ ể ẫ ộ ơ ấ ph thu c vào r t nhi u y u tụ ộ ấ ề ế ố, trong đó quan tr ng nh t ph i k đ n:ọ ấ ả ể ế - Công su t t máyấ ổ - Ch đ v n hành c a nhà máy trong h th ng đi nế ộ ậ ủ ệ ố ệ - Tính kinh t v chi phí đ u t , chi phí v n hành và b o d ngế ề ầ ư ậ ả ưỡ - Tính linh ho t cũng nh đ tin c y trong v n hànhạ ư ộ ậ ậ  Truy n đ ng b m c p b ng đ ng c đi nề ộ ơ ấ ằ ộ ơ ệ Khi truy n đ ng b m c p b ng đi n, ề ộ ơ ấ ằ ệ quá trình truy n t i năng l ng tề ả ượ ừ tuabin chính t i đ ng c b m kèm theo m t s các t n th t đ c tính đ nớ ộ ơ ơ ộ ố ổ ấ ượ ế trong: hi u su t trong t ng đ i và hi u su t c c a tuabin; hi u su t máyệ ấ ươ ố ệ ấ ơ ủ ệ ấ phát đi n; hi u su t máy bi n áp và m ng đi n t dùng; hi u su t đ ng cệ ệ ấ ế ạ ệ ự ệ ấ ộ ơ đi n. Bên c nh đó, hi n nay trong h u h t các nhà máy nhi t đi n s d ngệ ạ ệ ầ ế ệ ệ ử ụ b m c p truy n đ ng đi n đ u dùng kh p n i thu l c, do v y s hao phíơ ấ ề ộ ệ ề ớ ố ỷ ự ậ ẽ thêm t n th t do hi u su t kh p n i thu l c. Vi c dùng kh p n i thu l cổ ấ ệ ấ ớ ố ỷ ự ệ ớ ố ỷ ự s góp ph n làm cho ch đ v n hành c a b m linh ho t h n, tiêu hao đi nẽ ầ ế ộ ậ ủ ơ ạ ơ ệ t dùng ít h n, tuy nhiên giá thành c a kh p n i thu l c cũng khá caoự ơ ủ ớ ố ỷ ự (kho ng 250.000USD/chi c).ả ế Đ đ m đ t đ c s linh ho t và kinh t khi v n hành, các b m c p đi nể ả ạ ượ ự ạ ế ậ ơ ấ ệ th ng đ c l p thêm kh p n i th y l c.ườ ượ ắ ớ ố ủ ự  Truy n đ ng b m c p b ng tuabin phề ộ ơ ấ ằ ụ Khi thay đ i ph t i, b m c p h i đ c đi u ch nh b ng thay đ i l uổ ụ ả ơ ấ ơ ượ ề ỉ ằ ổ ư l ng h i qua tua bin b m c p, nên ch đ này b m c p h i linh ho tượ ơ ơ ấ ở ế ộ ơ ấ ơ ạ h n và kinh t h n b m c p đi n. Do v y n u t máy th ng xuyên ph iơ ế ơ ơ ấ ệ ậ ế ổ ườ ả làm vi c ch đ ph t i hay thay đ i, h p lý h n là dùng tuabin h iệ ở ế ộ ụ ả ổ ợ ơ ơ D ÁN Đ U TỰ Ầ Ư P1-T1 5.2.2-5 NHÀ MÁY NHI T ĐI N VŨNG ÁNG 1 (1.200MW) Ệ Ệ CH NG 5ƯƠ truy n đ ng b m c p vì công su t b m c p h i ti u th gi m b c ba theoề ộ ơ ấ ấ ơ ấ ơ ệ ụ ả ậ s gi m l u l ng n c c p.ự ả ư ượ ướ ấ Nh v y vi c l a ch n truy n đ ng b m c p còn ph thu c vào ch đư ậ ệ ự ọ ề ộ ơ ấ ụ ộ ế ộ làm vi c c a t máy, giá thành nhiên li u, chi phí đ u t ban đ u, chi phíệ ủ ổ ệ ầ ư ầ v n hành và b o d ng, v.v.ậ ả ưỡ Hi n nay xu h ng chung trên th gi i là, đ i v i các t máy có công su tệ ướ ế ớ ố ớ ổ ấ c 200÷450MW ph bi n dùng b m c p d n đ ng b ng đ ng c đi n cóỡ ổ ế ơ ấ ẫ ộ ằ ộ ơ ệ k t h p s d ng kh p n i thu l c đ đ m b o kinh t v n hành. Tuyế ợ ử ụ ớ ố ỷ ự ể ả ả ế ậ nhiên v i công su t t máy c ≥ 600MW, l a ch n b m c p truy n đ ngớ ấ ổ ỡ ự ọ ơ ấ ề ộ tuabin ph s kinh t và hi u qu h n h n. Hi u qu c a vi c s d ngụ ẽ ế ệ ả ơ ẳ ệ ả ủ ệ ử ụ b m c p truy n đ ng b ng tuabin ph đã đ c ki m ch ng qua th c tơ ấ ề ộ ằ ụ ượ ể ứ ự ế v n hành c a r t nhi u t máy có công su t ≥ 600MW trên th gi i. Doậ ủ ấ ề ổ ấ ế ớ v y đ i v i tr ng h p nhi t đi n Vũng Áng 1, T v n ki n ngh s d ngậ ố ớ ườ ợ ệ ệ ư ấ ế ị ử ụ tuabin h i ph đ truy n đ ng b m c p lò h i.ơ ụ ể ề ộ ơ ấ ơ D i đây là b ng tóm l c các u nh c đi m c a t ng lo i truy n đ ngướ ả ượ ư ượ ể ủ ừ ạ ề ộ b m c p lò h i.ơ ấ ơ N i dung so sánhộ Tuabin phụ Đ ng c đi nộ ơ ệ T n th t năng l ng tổ ấ ượ ự dùng C sơ ở Cao h nơ Ch đ làm vi c c a b mế ộ ệ ủ ơ khi ph t i thay đ iụ ả ổ Linh ho t h n, kinhạ ơ t h nế ơ C n l p thêm kh pầ ắ ớ n i th l c đ đi uố ủ ự ể ề ch nh linh ho tỉ ạ Chi phí đ u t ban đ uầ ư ầ C sơ ở Th p h nấ ơ Yêu c u l p đ tầ ắ ặ Ph c t p h nứ ạ ơ Đ n gi n h nơ ả ơ Không gian chi m chế ỗ Ít h nơ Nhi u h nề ơ Chi phí v n hành, s aậ ử ch aữ ít h nơ nhi u h nề ơ Đ tin c yộ ậ Th p h nấ ơ Cao h nơ Tiêu hao năng l ng khiượ thay đ i ph t iổ ụ ả C sơ ở Cao h nơ Kh năng b nh h ngả ị ả ưở khi m t ngu n t dùngấ ồ ự xoay chi uề C sơ ở Nhi u h nề ơ Hi u su t (tinh) toàn nhàệ ấ máy C sơ ở Th p h nấ ơ Tiêu hao đi n t dùngệ ự trong 25 năm v n hànhậ C sơ ở Cao h nơ K t lu nế ậ Ch nọ Không ch nọ T nh ng phân tích trên đây, đ đ m b o tuabin đ c ch n dung hoà đ cừ ữ ể ả ả ượ ọ ượ các yêu c u v kinh t - k thu t – trình đ và kinh nghi m v n hành ầ ề ế ỹ ậ ộ ệ ậ ở D ÁN Đ U TỰ Ầ Ư P1-T1 5.2.2-6 NHÀ MÁY NHI T ĐI N VŨNG ÁNG 1 (1.200MW) Ệ Ệ CH NG 5ƯƠ Vi t Nam, T v n ki n ngh tuabin ch n cho nhà máy nhi t đi n Vũng Ángệ ư ấ ế ị ọ ệ ệ 1 là lo i tuabin ng ng h i, có gia nhi t h i nhi t n c c p, có 1 c p quáạ ư ơ ệ ồ ệ ướ ấ ấ nhi t trung gian.ệ - Ki uể : Ng ng h i thu n tuý, có trích h i cho ư ơ ầ ơ gia nhi t, m t c p quá nhi t trung gian.ệ ộ ấ ệ - Công su t đ nh m cấ ị ứ : 600MW - T c đ quayố ộ : 3000 vòng/phút - Áp su t h i m iấ ơ ớ : 166,7 bar - Nhi t đ h i m iệ ộ ơ ớ : 538°C - Nhi t đ h i tái nhi t ệ ộ ơ ệ : 538 °C - Áp su t h i thoátấ ơ : 709,2 mmHg - S c a tríchố ử : 7 - S thân tuabinố : 4 5.2.2.7.5 Mô t b n th thi t b tuabin chínhả ả ể ế ị a) B trí chungố Toàn b ph n Tuabin-máy phát đ c đ t trên sàn v n hành (c t 13,70m).ộ ầ ượ ặ ậ ố Ph n v ngoài thân h áp đ c n i v i bình ng ng qua khe co dãn.ầ ỏ ạ ượ ố ớ ư Các van h i stop chính và h i tái nhi t đ c l p đ t tr c ti p trên thânơ ơ ệ ượ ắ ặ ự ế tuabin. H th ng giá đ đ c thi t k sao cho gi m thi u đ c các yêuệ ố ỡ ượ ế ế ả ể ượ c u v giá đ cho h th ng đ ng ng t i các đi m k t thúc c a đ ngầ ề ỡ ệ ố ườ ố ạ ể ế ủ ườ ng h i h áp, h i tái nhi t và h i chính.ố ơ ạ ơ ệ ơ Ph n tr c gi a thân cao áp, trung áp và h áp đ c n i c ng. Vi c b tríầ ụ ữ ạ ượ ố ứ ệ ố nh v y s làm cho sai l ch dãn n gi a các ph n quay c a tuabin và ph nư ậ ẽ ệ ở ữ ầ ủ ầ tĩnh c a tuabin nh , đi u này đ c bi t quan tr ng đ i v i vi c đ t hi uủ ỏ ề ặ ệ ọ ố ớ ệ ạ ệ su t cao.ấ Tuabin cao áp và trung áp đ c l p ráp hoàn ch nh t i x ng đ m b o đượ ắ ỉ ạ ưở ả ả ộ chính xác cao, đ c l p ráp b i th có tay ngh cao.ượ ắ ở ợ ề b) Thân cao áp Thân cao áp đ c thi t k ki u dòng đ n. ượ ế ế ể ơ V képỏ c a thân cao áp bao g mủ ồ ph n giá đ d n h ng cánh và m t v ngoài ki u hai n a. ầ ỡ ẫ ướ ộ ỏ ể ử H i chính đ cơ ượ d n qua van stop và van đi u khi nẫ ề ể sau đó đ c đ a vào tuabin cao áp. Đ nượ ư ế t ng cánh cu i c a thân cao áp, ầ ố ủ h i qua mi ng thoát đ c đ a t i đ ngơ ệ ượ ư ớ ườ h i tái nhi t l nh.ơ ệ ạ c) Thân Trung áp D ÁN Đ U TỰ Ầ Ư P1-T1 5.2.2-7 NHÀ MÁY NHI T ĐI N VŨNG ÁNG 1 (1.200MW) Ệ Ệ CH NG 5ƯƠ Thân trung áp đ c thi t k ki u dòng đ n. ượ ế ế ể ơ V képỏ bao g m ph n v trongồ ầ ỏ và v ngoài (n m ngang). H i tái nhi t tr c khi vào ph n gi a thân trungỏ ằ ơ ệ ướ ầ ữ áp đ c đ a qua van stop và van đi u khi n (van tái nhi t). Các van nàyượ ư ề ể ệ đ c b trí m t bên trái và m t bên ph i c a thân trung áp. Mi ng thoátượ ố ở ặ ặ ả ủ ệ h i đ c b trí phía trên đ nh thân tuabin h áp và đ c n i v i ph n giaoơ ượ ố ỉ ạ ượ ố ớ ầ nhau c a đ ng ng d n h i t i ph n tuabin h áp.ủ ườ ố ẫ ơ ớ ầ ạ d) Thân h ápạ Đ c đi m chính c a thân tuabin h áp là có ặ ể ủ ạ v képỏ c a thân bên trong cóủ th t l a xung quanh tr c nh h th ng tay đòn. Chênh l ch giãn n nhi tể ự ự ụ ờ ệ ố ệ ở ệ gi a rôto và thân vì v y đ c gi m thi u d i m i đi u ki n v n hành.ữ ậ ượ ả ể ướ ọ ề ệ ậ Đây là nhân t ch đ o đ đ t đ c hi u su t cao.ố ủ ạ ể ạ ượ ệ ấ Thi t k ph n truy n dòng hi u su t cao t i ti t di n h i thoát làm cho sế ế ầ ề ệ ấ ạ ế ệ ơ ự thay đ i t c đ theo áp su t đ t t i đa.ổ ố ộ ấ ạ ố Ph n c u trúc c ng phía bên trong v ngoài t o ra đ c ng ch c theo yêuầ ấ ứ ỏ ạ ộ ứ ắ c u. Các mi ng thoát h i ph n h áp đ c n i v i c bình ng ng qua kheầ ệ ơ ầ ạ ượ ố ớ ổ ư co giãn đ gi m thi u nh h ng dãn n nhi t c a bình ng ng.ể ả ể ả ưở ở ệ ủ ư Đ gi nhi t đ thân h áp không quá cao khi tuabin làm vi c ph t iể ữ ệ ộ ạ ệ ở ụ ả th p, c n l p m t h th ng phun n c làm mát. N c phun l y t đ uấ ầ ắ ộ ệ ố ướ ướ ấ ừ ầ đ y b m n c ng ng.ẩ ơ ướ ư e) Rôto Roto tuabin có c u trúc li n kh i ho c ghép bánh đ ng phù h p v i t ngấ ề ố ặ ộ ợ ớ ừ vùng nhi t đ c a tuabin. Quy trình ch t o rôto cùng v i các ph ng phápệ ộ ủ ế ạ ớ ươ ki m tra giám sát tác nghiêm ng t trong quá trình ch t o b o rôto có cácể ặ ế ạ ả tính ch t v n hành an toàn trong toàn b tu i đ i làm vi c c a nhà máy.ấ ậ ộ ổ ờ ệ ủ Thi t k c a rôto cũng đã tính toán nghiêm ng t các đi u ki n s c ch ngế ế ủ ặ ề ệ ự ố ẳ h n nh s c ch m đ t ho c rã l i. Đ tin c y c a lo i rôto này đãạ ư ự ố ạ ấ ặ ướ ộ ậ ủ ạ đ c ch ng minh trong m t s l ng l n nhà máy đi n s d ng m u thi tượ ứ ộ ố ượ ớ ệ ử ụ ẫ ế k hi n đ i này.ế ệ ạ Roto trung áp, cao áp, h áp và máy phát đ c n i c ng nh kh p n i t oạ ượ ố ứ ờ ớ ố ạ thành h th ng tr c th ng h p nh t. Vi c n i c ng roto tuabin và máy phátệ ố ụ ẳ ợ ấ ệ ố ứ s gi m rung đ ng khi t c đ quay c a roto giá tr t i h n g n v i t c đẽ ả ộ ố ộ ủ ở ị ớ ạ ầ ớ ố ộ đ nh m c.ị ứ f) Cánh Cánh là b ph n c t y u trong quá trình chuy n đ i năng l ng nhi t thànhộ ậ ố ế ể ổ ượ ệ năng l ng c khí. T các k t qu c a nhi u nghiên c u đ c ti n hànhượ ơ ừ ế ả ủ ề ứ ượ ế trên quy mô r ng, các tuabin ngày nay có m t thi t k cánh đ m b o c haiộ ộ ế ế ả ả ả y u t : hi u su t cao và đ tinh c y cao.ế ố ệ ấ ộ ậ D ÁN Đ U TỰ Ầ Ư P1-T1 5.2.2-8 NHÀ MÁY NHI T ĐI N VŨNG ÁNG 1 (1.200MW) Ệ Ệ CH NG 5ƯƠ Các cánh đ ng đ c thi t k và c u t o đ tránh h h ng do rung đ ng.ộ ượ ế ế ấ ạ ể ư ỏ ộ Đ i v i các t ng cánh cu i tuabin, ph i đ c ch t o t v t li u phù h pố ớ ầ ố ả ượ ế ạ ừ ậ ệ ợ đ ch u đ c s ăn mòn và mài mòn do v n hành trong vùng h i m.ể ị ượ ự ậ ơ ẩ g) G i tr cố ụ G i trúc tuabin có c u t o hai n a có th tách đôi theo chi u ngang và đ cố ấ ạ ử ể ề ượ b trí sao cho có th tháo n a d i c a g i tr c đ ki m tra/b o d ng màố ể ử ướ ủ ố ụ ể ể ả ưỡ không c n ph i nâng tr c tuabin.ầ ả ụ Các ph n t c m bi n nhi t đi n tr đ c g n chèn bên trong kim lo i g iầ ử ả ế ệ ệ ở ượ ắ ạ ố tr c (babit) đ giúp ki m soát nhi t đ g i tr c. Vi c n i các tr c v i nhauụ ể ể ệ ộ ố ụ ệ ố ụ ớ đ m b o ti t ki m đ c không gian c n thi t cho liên k t tr c/g i tr cả ả ế ệ ượ ầ ế ế ụ ố ụ gi a ph n tuabin cao áp và trung áp.ữ ầ h) Các van chính M t van stop và m t van đi u khi n đ c k t h p l p trên cùng m t thânộ ộ ề ể ượ ế ợ ắ ộ van. Các thân van đ c l p tr c ti p trên v c a tuabin nh m gi m thi uượ ắ ự ế ỏ ủ ằ ả ể th tích h i sau van stop đ n ph n cao áp c a tuabin. Vi c b trí này đ cể ơ ế ầ ủ ệ ố ặ bi t thu n ti n cho v n hành an toàn d i m i đi u ki n s c , ch ng h nệ ậ ệ ậ ướ ọ ề ệ ự ố ẳ ạ nh khi sa th i ph t i. Quá trình v n hành van đ c th c hi n nh bư ả ụ ả ậ ượ ự ệ ờ ộ đi u khi n đi n-thu l c.ề ể ệ ỷ ự D u thu l c cao áp đ c cung c p b i m t h th ng d u thu l c đ cầ ỷ ự ượ ấ ở ộ ệ ố ầ ỷ ự ộ l p. Vi c làm mát b ng không khí làm mát cho kh i thi t b này đ c l pậ ệ ằ ố ế ị ộ ậ v i các h th ng khác.ớ ệ ố 5.2.2.7.6 Các thông s chính c a thi t b tuabin ch nố ủ ế ị ọ Thông s h i m i: p =166,7 bar, t = 538 °Cố ơ ớ Thông số Đ n vơ ị Ch đ tính toánế ộ RO TTC Công su t t máyấ ổ MW 600 H i quá nhi t chính vào tua binơ ệ L u l ngư ượ t/h 1742 1777 Nhi t đệ ộ °C 538 538 Áp su tấ bar 166,71 166,71 Entanpi kj/kg 3398,5 3398,5 H i quá nhi t trung gian l nhơ ệ ạ L u l ngư ượ t/h 1587,80 1614,48 Nhi t đệ ộ °C 329,65 330,57 D ÁN Đ U TỰ Ầ Ư P1-T1 5.2.2-9 NHÀ MÁY NHI T ĐI N VŨNG ÁNG 1 (1.200MW) Ệ Ệ CH NG 5ƯƠ Thông số Đ n vơ ị Ch đ tính toánế ộ RO TTC Áp su tấ bar 40,25 40,71 Entanpi kj/kg 3040,5 3041,7 H i quá nhi t trung gian nóngơ ệ L u l ngư ượ t/h 1587,80 1614,48 Nhi t đệ ộ °C 538 538 Áp su tấ bar 37,03 37,45 Entanpi kj/kg 3535,3 3534,9 N c c pướ ấ L u l ngư ượ t/h 1741,68 1829,95 Nhi t đệ ộ °C 252,63 253,17 Áp su tấ bar 204,24 204,24 Entanpi kj/kg 1098,4 1100,9 N c ng ngướ ư L u l ngư ượ t/h 1226,82 1286,74 Nhi t đệ ộ °C 35,69 38,70 Áp su tấ bar 0,059 0,0735 Entanpi kj/kg 148,9 161,48 Hi u su t thô c a chu trìnhệ ấ ủ % 45,08 43,81 Tiêu hao nhi t c a chu trìnhệ ủ MW 1331 1369 Su t tiêu hao nhi t c a chu trìnhấ ệ ủ kj/kWh 7986 8217 5.2.2.3 H th ng đi u khi n, b o v và giám sát tuabinệ ố ề ể ả ệ 5.2.2.7.1 H th ng đi u khi n, giám sát tuabinệ ố ề ể V n đ t i u hoá v n hành và giám sát các thi t b tuabin có t m quanấ ề ố ư ậ ế ị ầ tr ng đ c bi tọ ặ ệ , nó liên quan t i ng su t chu kỳ, sinh ra do s thay đ i ápớ ứ ấ ự ổ su t và do l c ly tâm, và hi n t ng m i c a kim lo i sinh ra do thay đ iấ ự ệ ượ ỏ ủ ạ ổ nhi t đ . Các v n đ này càng quan tr ng h n đ i v i các vùng tuabin ho tệ ộ ấ ề ọ ơ ố ớ ạ đ ng nhi t đ cao.ộ ở ệ ộ H th ng cho phép các máy móc v n hành v i ph ng th c t i u đ ngệ ố ậ ớ ươ ứ ố ư ồ th i đ m b o phát hi n s m kh năng m t cân b ng trong v n hành và đờ ả ả ệ ớ ả ấ ằ ậ ề D ÁN Đ U TỰ Ầ Ư P1-T1 5.2.2-10 NHÀ MÁY NHI T ĐI N VŨNG ÁNG 1 (1.200MW) Ệ Ệ CH NG 5ƯƠ ra các chi n l c thanh tra nh m gi m chi phí b o d ng và ngăn ch n chế ượ ằ ả ả ưỡ ặ ế đ v n hành có chi phí cao.ộ ậ Hi n nay h u h t các nhà máy nhi t đi n t i Vi t Nam đ u s d ng hệ ầ ế ệ ệ ạ ệ ề ử ụ ệ th ng đi u khi n lo i c khí thu l c.ố ề ể ạ ơ ỷ ự H th ng này đã l c h u và t n t iệ ố ạ ậ ồ ạ m t s nh c đi m, nh t là kh năng t đ ng hoá không cao, có đ ch mộ ố ượ ể ấ ả ự ộ ộ ậ tr trong quá trình tăng gi m s vòng quay cũng nh tăng gi m công su t.ễ ả ố ư ả ấ V i giai đo n hi n nay, nh t là đ i v i t máy có công su t l n nh nhi tớ ạ ệ ấ ố ớ ổ ấ ớ ư ệ đi n Vũng Áng, c n thi t ph i s d ng ệ ầ ế ả ử ụ h th ng đi u khi n đi n-thuệ ố ề ể ệ ỷ l c-k thu t sự ỹ ậ ố. V i công ngh vi x lý hi n đ i, h th ng này có th tớ ệ ử ệ ạ ệ ố ể ự đ ng đi u khi n toàn b các ch đ v n hành c a t máy.ộ ề ể ộ ế ộ ậ ủ ổ H th ng đi u khi n tuabin c a nhi t đi n Vũng Áng là h th ng đi u khi nệ ố ề ể ủ ệ ệ ệ ố ề ể đi n - thu l c-k thu t s . ệ ỷ ự ỹ ậ ố H th ng này r t hi u qu và thích h p choệ ố ấ ệ ả ợ nhi u ch đ v n hành khác nhau k c v n hành t đ ng cho các t máy.ề ế ộ ậ ể ả ậ ự ộ ổ H n n a, ng su t nhi t c a thân và rôto tuabin trong khi kh i đ ng t máyơ ữ ứ ấ ệ ủ ở ộ ổ đ c đi u ch nh t t h n nh ượ ề ỉ ố ơ ờ h th ng đi u khi n đi n - thu l c-k thu tệ ố ề ể ệ ỷ ự ỹ ậ s . ố H th ng này bao g m c ph n c ng và ph n m m và ph i đáp ngệ ố ồ ả ầ ứ ầ ề ả ứ các yêu c u c b n sau:ầ ơ ả - H th ng đi n - thu l c - k thu t s có trang b thi t b d báo vàệ ố ệ ỷ ự ỹ ậ ố ị ế ị ự phân tích dao đ ng (có c ph n m m)ộ ả ầ ề - Có ch đ v n hành hoàn toàn t đ ng, bán t đ ng ho c b ng tay (doế ộ ậ ự ộ ự ộ ặ ằ ng i v n hành tác đ ng)ườ ậ ộ - C u trúc ph n m m đi u khi n m , có kh năng tích h p hoàn toànấ ầ ề ề ể ở ả ợ vào h th ng đi u khi n chung c a t máy và toàn nhà máy, có giao di nệ ố ề ể ủ ổ ệ v i ng i s d ngớ ườ ử ụ Ngoài ra, h th ng đi u khi n đi n - thu l c-k thu t s còn có các uệ ố ề ể ệ ỷ ự ỹ ậ ố ư đi m sau:ể - Th i gian truy n tín hi u và ph n h i nhanh h n do không chuy n quaờ ề ệ ả ồ ơ ể các liên k t c khí. Th i gian tr khi kh i đ ng h th ng đi u khi n có thế ơ ờ ễ ở ộ ệ ố ề ể ể đ c rút ng n, do v y có th th c hi n vi c đi u khi n v i đ chính xácượ ắ ậ ể ự ệ ệ ề ể ớ ộ cao. - Do vi c truy n tín hi u và v n hành b ng đi n nên ệ ề ệ ậ ằ ệ h th ng đi uệ ố ề khi n đi n - thu l c-k thu t sể ệ ỷ ự ỹ ậ ố không b h n ch b i các liên k t c khíị ạ ế ở ế ơ hay thi t b logic và s h c c khí. ế ị ố ọ ơ Đ i v i vi c đi u ch nh tuabin nhà máy nhi t đi n Vũng Áng s áp d ngố ớ ệ ề ỉ ệ ệ ẽ ụ h th ng đi u khi n đi n-thu l c-k thu t s v i m c d phòng c nệ ố ề ể ệ ỷ ự ỹ ậ ố ớ ứ ự ầ thi tế Bên c nh đó b đi u ch nh tuabin ph i đáp ng đ c các yêu c u:ạ ộ ề ỉ ả ứ ượ ầ D ÁN Đ U TỰ Ầ Ư P1-T1 5.2.2-11 NHÀ MÁY NHI T ĐI N VŨNG ÁNG 1 (1.200MW) Ệ Ệ CH NG 5ƯƠ - B đi u ch nh ph i đáp ng k p th i đ duy trì t c đ tuabin trongộ ề ỉ ả ứ ị ờ ể ố ộ gi i h nớ ạ cho phép lúc sa t i toàn ph n ho c lúc ch t an toàn tác đ ng.ả ầ ặ ố ộ - Ph i có b ki m tra v t t cả ộ ể ượ ố 5.2.2.7.2 H th ng b o s c và tín hi u b o vệ ố ả ự ố ệ ả ệ Thi t b tuabin đ c trang b h th ng b o v s c ế ị ượ ị ệ ố ả ệ ự ố ki u c khíể ơ và hệ th ng tín hi u b o v đ b o v tuabin trong các tr ng h p sau:ố ệ ả ệ ể ả ệ ườ ợ - V t t c,ượ ố - S c h th ng đi u ch nh,ự ố ệ ố ề ỉ - Tăng quá nhi t đ h i m i ho c gi m đ t ng t,ệ ộ ơ ớ ặ ả ộ ộ - Tăng đ di tr c qua m c,ộ ụ ứ - Áp l c d u bôi tr n và d u đi u khi n quá th p,ự ầ ơ ầ ề ể ấ - Gi m chân không bình ng ng,ả ư - Rung đ ng tr c quá m c cho phép,ộ ổ ụ ứ - Tăng quá m c cho phép m c n c trong BGN cao áp,ứ ự ướ - S c b m n c tu n hoàn,ự ố ơ ướ ầ - Ng t máy phát đi n xoay chi u.ắ ệ ề 5.2.2.4 Bình ng ng và thi t b phư ế ị ụ 5.2.2.7.1 Bình ng ngư Ch c năng c a bình ng ng là ng ng h i thoát t thân tuabin h áp đ ngứ ủ ư ư ơ ừ ạ ồ th i đ ờ ể t o ra và duy trì m t chân không t t nh t có th nh m tăng nhi tạ ộ ố ấ ể ằ ệ giáng trong tuabin. Bình ng ng s d ng cho nhà máy là lo i làm mát ki u b m t, môi ch tư ử ụ ạ ể ề ặ ấ làm mát là n c m n. Bình ng ng đ c thi t k v i nhi t đ n c làmướ ặ ư ượ ế ế ớ ệ ộ ướ mát vào là 26 °C , đ tăng nhi t đ n c làm mát là 8 °C , chân không bìnhộ ệ ộ ướ ng ng là 0.067bar.ư D ÁN Đ U TỰ Ầ Ư P1-T1 5.2.2-12 NHÀ MÁY NHI T ĐI N VŨNG ÁNG 1 (1.200MW) Ệ Ệ CH NG 5ƯƠ Hình 3. Minh ho m t d ng c u trúc bình ng ngạ ộ ạ ấ ư Đ i các t máy có công su t c 600MW, s có 02 bình ng ng riêng bi t vàố ổ ấ ỡ ẽ ư ệ m i bình ng ng có c u t o hai n a v i hai h p n c riêng bi t. Bìnhỗ ư ấ ạ ử ớ ộ ướ ệ ng ng đ c thi t k sao cho có th m n p c a m t n a h p n c đ làmư ượ ế ế ể ở ắ ủ ộ ử ộ ướ ể v sinh bên trong ng khi tuabin đang v n hành. tr ng thái này 1,5 bìnhệ ố ậ Ở ạ ng ng còn l i ph i có kh năng đáp ng ít nh t 75% công su t c c đ i lâuư ạ ả ả ứ ấ ấ ự ạ dài c a tuabin.ủ Bình ng ng đ c thi t k h th ng nh n h i t h th ng r nhánh màư ượ ế ế ệ ố ậ ơ ừ ệ ố ẽ không gây ra ti ng n, các hàng ng trên cùng trong bình ng ng không biế ồ ố ư rung hay b ăn mòn quá m c cho phép. Bình ng ng cũng ph i đ c thi t kị ứ ư ả ượ ế ế sao cho có kh năng nh n n c ng ng t c a các bình gia nhi t cao áp vàả ậ ướ ư ụ ủ ệ h áp, cũng nh t h th ng n c b sung và n c đ ng khác. V n t cạ ư ừ ệ ố ướ ổ ướ ọ ậ ố n c trong ng Titan đ c thi t k t i đa không quá 2m/s.ướ ố ượ ế ế ố Các thông s chính c a bình ng ng nh sau:ố ủ ư ư - Ki uể :Ng ng h i b m t & đ c chia thànhư ơ ề ặ ượ các h p n cộ ướ - S l ng (cho 01 t máy)ố ượ ổ 02 (hai) - Đ chân không bình ng ngộ ư 0,059 bar - Ngu n n c làm mátồ ướ N c bi nướ ể - Nhi t đ n c làm mát vàoệ ộ ướ Nhi t đ thi t k 25 °Cệ ộ ế ế - M c tăng nhi t đ n cứ ệ ộ ướ 8 °C - H s làm s ch ngệ ố ạ ố ≥ 90% - V n t c n c trong ngậ ố ướ ố ≤ 2 m/s - V t li u ngậ ệ ố Thép h p kim Titanợ - M t sàngặ H p kim Titan ho c ph Titanợ ặ ủ D ÁN Đ U TỰ Ầ Ư P1-T1 5.2.2-13 NHÀ MÁY NHI T ĐI N VŨNG ÁNG 1 (1.200MW) Ệ Ệ CH NG 5ƯƠ - Thân Thép các bon - H p n cộ ướ Thép các bon - B m t bên trongề ặ ph epoxyủ 5.2.2.7.2 H th ng làm s ch ng bình ng ngệ ố ạ ố ư Do làm mát bình ng ng là n c nên không tránh kh i hi n t ng các viư ướ ỏ ệ ượ sinh v t có trong n c theo vào h th ng bình ng ng, làm nh h ng t iậ ướ ệ ố ư ả ưở ớ chân không bình ng ng. Vì v y c n có bi n pháp làm s ch ng bình ng ng.ư ậ ầ ệ ạ ố ư Hi n nay, trong các nhà máy nhi t đi n trên th gi i ph bi n áp d ng hệ ệ ệ ế ớ ổ ế ụ ệ th ng tái tu n hoàn b ng bi cao su đ làm s ch ng bình ng ng. Th c tố ầ ằ ể ạ ố ư ự ế v n hành cho th y h th ng này làm vi c khá hi u qu và kinh t .ậ ấ ệ ố ệ ệ ả ế Các viên b đàn h i có đ ng kính nh h n đ ng kính trong c a ng bìnhị ồ ườ ỏ ơ ườ ủ ố ng ng kho ng 1~2mm s đ c n p vào đ u vào bình ng ng. Trong khiư ả ẽ ượ ạ ở ầ ư di chuy n trong h th ng bình ng ng, các viên bi này s c xát vào thànhể ệ ố ư ẽ ọ ng làm c n tr s l ng đ ng c a các tr m tích, khoáng, ... nh đó làmố ả ở ự ắ ọ ủ ầ ờ s ch b m t bên trong ng. ạ ề ặ ố Các viên bi đ c đ a tr v bình ng ng nh thi t b thu h i bi. T i đây,ượ ư ở ề ư ờ ế ị ồ ạ nh tác đ ng xoáy c a dòng n c làm mát ra, các viên bi s đ c r a s ch.ờ ộ ủ ướ ẽ ượ ử ạ Sau đó, bi s đ c t p trung v thi t b tuy n bi đ tái s d ng nh ng viênẽ ượ ậ ề ế ị ể ể ử ụ ữ bi còn đ quy cách.ủ Các viên bi tái s d ng và m t s viên m i b sung s đ c đ a tr l i hử ụ ộ ố ớ ổ ẽ ượ ư ở ạ ệ th ng.ố Các thi t b chính c a h th ng làm s ch ng bình ng ng b ng bi (cho m tế ị ủ ệ ố ạ ố ư ằ ộ bình ng ng) bao g m:ư ồ - Thi t b thu h i biế ị ồ : 02 bộ - Thi t b tuy n bi ế ị ể : 01 bộ - B m n p bi ơ ạ : 01 bộ 5.2.2.7.3 H th ng rút khí bình ng ngệ ố ư Trong quá trình tuabin làm vi c, không gian h i gi a bình ng ng và đ ngệ ơ ữ ư ườ thoát h i c a tuabin có áp l c th p h n r t nhi u so v i áp l c khí quy n.ơ ủ ự ấ ơ ấ ề ớ ự ể M c dù các t máy ngày nay có m c đ ch ng l t r t cao, nh ng vi c ngănặ ổ ứ ộ ố ọ ấ ư ệ ng a hi n t ng l t khí vào bình ng ng v n đóng vai trò quan tr ng. Bênừ ệ ượ ọ ư ẫ ọ c nh đó, b n thân h i thoát cũng có ch a m t l ng nh t đ nh khí khôngạ ả ơ ứ ộ ượ ấ ị ng ng, các khí này cùng v i khí l t s làm nh h ng t i chân không bìnhư ớ ọ ẽ ả ưở ớ ng ng do đó làm gi m đ kinh t c a bình ng ng.ư ả ộ ế ủ ư H th ng rút khí, ho t đ ng liên t c trong quá trình bình ng ng làm vi c, cóệ ố ạ ộ ụ ư ệ nhi m v rút t t c các khíệ ụ ấ ả không ng ngư ra kh i bình ng ng, đ m b o duyỏ ư ả ả D ÁN Đ U TỰ Ầ Ư P1-T1 5.2.2-14 NHÀ MÁY NHI T ĐI N VŨNG ÁNG 1 (1.200MW) Ệ Ệ CH NG 5ƯƠ trì chân không kinh t c a bình ng ng phù h p v i đi u ki n nhi t đ ngế ủ ư ợ ớ ề ệ ệ ộ h c th c t .ọ ự ế Hi n nay trong các nhà máy đi n trên th gi i th ng hay s d ng hai lo iệ ệ ế ớ ườ ử ụ ạ thi t b rút khí là êject khí-h i ho c êject n c (hình v s 5 và s 6).ế ị ơ ơ ặ ơ ướ ẽ ố ố Trong đó th ng ph bi n dùng lo i êject khí h i, h th ng này đã đ cườ ổ ế ạ ơ ơ ệ ố ượ áp d ng cho nhi u nhà máy nhi t đi n than c a Vi t Nam. ụ ề ệ ệ ủ ệ Đây cũng Hệ th ng rút khí c a nhà máy đi n Vũng Áng d ki n s d ng êject khí h iố ủ ệ ự ế ử ụ ơ ơ hai c p.ấ Hình 5:Minh ho c u trúc b m chân khôngạ ấ ơ Hình 6: Minh ho c u trúc eject khíạ ấ ơ H th ng rút khí cho m t t máy bao g m các thi t b chính sau:ệ ố ộ ổ ồ ế ị + Eject làm vi cơ ệ - S l ngố ượ : 02× 100% (01 làm vi c và 01 d phòng)ệ ự - Ki u lo iể ạ : Eject khí-h i, hai c pơ ơ ấ + Eject kh i đ ngơ ở ộ - S l ngố ượ : 01× 100% D ÁN Đ U TỰ Ầ Ư P1-T1 5.2.2-15 NHÀ MÁY NHI T ĐI N VŨNG ÁNG 1 (1.200MW) Ệ Ệ CH NG 5ƯƠ - Ki u lo iể ạ : Eject khí-h iơ ơ 5.2.2.7.4 Thi t b l c rácế ị ọ - S l ngố ượ : 04× 25% - V trí đ tị ặ : Đ u vào h p n c bình ng ngầ ộ ướ ư 5.2.2.5 Thi t b b m c p lò h iế ị ơ ấ ơ Trong quá trình v n hành bình th ng, b m c p lò h i đ c d n đ ngậ ườ ơ ấ ơ ượ ẫ ộ b ng 02 tuabin ph v i công su t m i tuabin ph đ m b o l u l ng 50%ằ ụ ớ ấ ỗ ụ ả ả ư ượ yêu c u l n nh t c a t máy. Khi kh i đ ng, b m c p lò h i đ c d nầ ớ ấ ủ ổ ở ộ ơ ấ ơ ượ ẫ đ ng b ng đ ng c đi n xoay chi u công su t 50% yêu c u. B m c pộ ằ ộ ơ ệ ề ấ ầ ơ ấ đi n cũng là b m đi n d phòng trong khi t máy v n hành bình th ng.ệ ơ ệ ự ổ ậ ườ 5.2.2.7.1 B m c p lò h iơ ấ ơ - Ki u lo i: Ly tâm n m ngang nhi u c pể ạ ằ ề ấ - V ki u thùngỏ ể - G i đ ki u tách ngang, có th tháo ph n d i ra đ ki m tra/ b oố ỡ ể ể ầ ướ ể ể ả d ng mà không c n nh c tr c b m. Babít g i tr c gi a g n ph n t nhi tưỡ ầ ấ ụ ơ ố ụ ữ ắ ầ ử ệ độ 5.2.2.7.2 Thi t b tuabin phế ị ụ a) Mô t chungả Tuabin ph thu c lo i tuabin công nghi p t c đ thay đ i trong d i r ngụ ộ ạ ệ ố ộ ổ ả ộ ph thu c vào yêu c u l u l ng n c c p. Tuabin đ c n i v i b m c pụ ộ ầ ư ượ ướ ấ ượ ố ớ ơ ấ qua kh p n i c ng.ớ ố ứ Đ c đi m chính c a tuabin ph bao g m m t t ng đi u ch nh và m t sặ ể ủ ụ ồ ộ ầ ề ỉ ộ ố t ng công tác. H i vào tuabin qua m t ng phun, l u l ng h i đ c đi uầ ơ ộ ố ư ượ ơ ượ ề ch nh b ng m t van đi u ch nh.ỉ ằ ộ ề ỉ H i c p đ n tuabin ph đ c l y t sau ph n trung áp c a tuabin chính.ơ ấ ế ụ ượ ấ ừ ầ ủ H i thoát đ c đ a v bình ng ng c a tuabin chính. Ngoài ra, cũng cóơ ượ ư ề ư ủ đ ng cung c p t đ ng h i chính đ s d ng trong tr ng h p c nườ ấ ừ ườ ơ ể ử ụ ườ ợ ầ thi t.ế Tuabin ph đ c cung c p m t h th ng d u bôi tr n và d u đi u khi nụ ượ ấ ộ ệ ố ầ ơ ầ ề ể riêng. D ÁN Đ U TỰ Ầ Ư P1-T1 5.2.2-16 NHÀ MÁY NHI T ĐI N VŨNG ÁNG 1 (1.200MW) Ệ Ệ CH NG 5ƯƠ Hình 7 C u trúc tuabin ng ng h i dùng đ n đ ng b m c p lò h iấ ư ơ ẫ ộ ơ ấ ơ H i c p cho tuabin d n đ ng đ c l y t c a thoát c a thân tuabin trungơ ấ ẫ ộ ượ ấ ừ ử ủ áp. b) Thông s k thu t (ch đ RO)ố ỹ ậ ế ộ - S l ngố ượ : 02 - Ki u lo iể ạ : ng ng h iư ơ - Công su tấ : 6,7 MW - Thông s h i vàoố ơ : 64,12T/h / 332oC / 9,43 bar - Thông s h i thoátố ơ : 64,12T/h / 36,61oC / 0,061 bar - T c đ 3000/6000 v/pố ộ 5.2.2.7.3 Thi t b chínhế ị  B m c p làm vi cơ ấ ệ - S l ngố ượ : 02 - Công su tấ : 50% - Ki u lo iể ạ : Ly tâm nhi u c p tr c ngangề ấ ụ  B m c p d phòngơ ấ ự - S l ngố ượ : 01 - Công su tấ : 50% - Ki u lo iể ạ : Ly tâm nhi u c p tr c ngangề ấ ụ  Tăng áp làm vi cệ - S l ngố ượ : 02 - Công su tấ : 50% D ÁN Đ U TỰ Ầ Ư P1-T1 5.2.2-17 NHÀ MÁY NHI T ĐI N VŨNG ÁNG 1 (1.200MW) Ệ Ệ CH NG 5ƯƠ - Ki u lo iể ạ : Ly tâm nhi u c p tr c ngangề ấ ụ  B m tăng áp d phòng/kh i đ ngơ ự ở ộ - S l ngố ượ : 01 - Công su tấ : 50% - Ki u lo iể ạ : Ly tâm nhi u c p tr c ngangề ấ ụ 5.2.2.6 H th ng gia nhi t h i nhi t n c c pệ ố ệ ồ ệ ướ ấ 5.2.2.7.1 L a ch n ki u thi t b gia nhi t n c c pự ọ ể ế ị ệ ướ ấ  Lo i n m ngang: ạ ằ - Di n tích b m t n c đ ng l n h n, vi c đi u khi n m c n c nệ ề ặ ướ ọ ớ ơ ệ ề ể ứ ướ ổ đ nh h nị ơ - Không b nh h ng b i di n tích ph n ng p n c nh đ i lo i bìnhị ả ưở ở ệ ầ ậ ướ ư ố ạ gia nhi t tr c đ ngệ ụ ứ - B gia nhi t h áp đ u tiên và th hai có th đ c l p đ t trong cộ ệ ạ ầ ứ ể ượ ắ ặ ổ hút bình ng ngư - Các bình gia nhi t khác th ng đ c l p đ t trong gian gia nhi t gi aệ ườ ượ ắ ặ ệ ữ gian tuabin và lò h i, các bình gia nhi t áp l c cao h n l p cao trình caoơ ệ ự ơ ắ ở h n. Vì v y, vi c thoát n c đ ng t i tr ng th p d dàng h n so v iơ ậ ệ ướ ọ ở ả ọ ấ ễ ơ ớ ki u bình gia nhi t đ t đ ng đ c l p đ t cùng đ cao.ể ệ ặ ứ ượ ắ ặ ở ộ - Bình gia nhi t ki u n m ngang d dàng v n hành và b o d ng h n.ệ ể ằ ễ ậ ả ưỡ ơ  Lo i đ t đ ng: ạ ặ ứ - Chi m ít di n tích l p đ t h nế ệ ắ ặ ơ - Thông th ng đ c l p đ t d i sàn tuabin, không yêu c u khôngườ ượ ắ ặ ở ướ ầ gian ph cho vi c tháo v và ng, và đ ng ng h i trích t tuabin t i cácụ ệ ỏ ố ườ ố ơ ừ ớ bình gia nhi t th ng ng n h nệ ườ ắ ơ - Đôi khi bình gia nhi t ki u đ t đ ng đ t nhô lên cao h n sàn thao tác,ệ ể ặ ứ ặ ơ do v y làm gi m di n tích thao tác.ậ ả ệ Hi n nay trong các nhà máy nhi t đi n áp d ng ph bi n c hai lo i bìnhệ ệ ệ ụ ổ ế ả ạ gia nhi t. Vi c l a ch n ki u bình gia nhi t n c c p và cách b trí chúngệ ệ ự ọ ể ệ ướ ấ ố tuỳ thu c vào tiêu chu n thi t k c a nhà cung c p thi t b tuabin. Trongộ ẩ ế ế ủ ấ ế ị báo cáo này s b ch n ki u bình gia nhi t n m ngang.ơ ộ ọ ể ệ ằ 5.2.2.7.2 Mô t s l c các b gia nhi tả ơ ượ ộ ệ Các b gia nhi t c a t máy bao g m:ộ ệ ủ ổ ồ a) Bình làm mát h i chèn:ơ D ÁN Đ U TỰ Ầ Ư P1-T1 5.2.2-18 NHÀ MÁY NHI T ĐI N VŨNG ÁNG 1 (1.200MW) Ệ Ệ CH NG 5ƯƠ - S l ngố ượ : 01 - Ki uể : ng v n m ngangỐ ỏ ằ - V t li u ngậ ệ ố : Thép không rỉ b) Các bình gia nhi t h áp:ệ ạ - S l ngố ượ : 04 - Ki uể : ng v n m ngangỐ ỏ ằ - V t li u ngậ ệ ố : Thép không rỉ c) Thi t b kh khíế ị ử B kh khí v a đóng vai trò nh m t bình gia nhi t cho n c c p, đ ngộ ử ừ ư ộ ệ ướ ấ ồ th i nó còn có nhi m v kh Oờ ệ ụ ử 2 và CO2 hoà tan trong n c ng ng.ướ ư - S l ngố ượ : 01 (và b n c kh khí)ể ướ ử - Ki uể : N m ngang, h n h p (khay và ng phun)ằ ỗ ợ ố d) Các bình gia nhi t cao áp:ệ - S l ngố ượ : 02 - Ki uể : ng v n m ngangỐ ỏ ằ - V t li u ngậ ệ ố : Thép các bon 5.2.2.7.3 H th ng b m ng ng và h th ng b sung n c ng ngệ ố ơ ư ệ ố ổ ướ ư  H th ng b m n c ng ngệ ố ơ ướ ư - S l ngố ượ : 02 b m 01 t máyơ ổ - Ki uể : Tr c đ ngụ ứ - Năng su tấ : 100% / 1chi cế  H th ng b sung n c ng ngệ ố ổ ướ ư G m 01 b ch a n c ng ng và 2×100% b m chuy n ti p n c ng ng.ồ ể ứ ướ ư ơ ể ế ướ ư 5.2.2.7 Các h th ng ph tr khácệ ố ụ ợ 5.2.2.7.1 H th ng d u bôi tr nệ ố ầ ơ H th ng cung c p d u là m t b ph n c u thành c a thi t b tuabin nhi t,ệ ố ấ ầ ộ ộ ậ ấ ủ ế ị ệ nó quy t đ nh r t nhi u đ n kh năng làm vi c c a tuabin. D u trong thi tế ị ấ ề ế ả ệ ủ ầ ế b tuabin đ c dùng đ bôi tr n và làm mát các đ ch n c a t máyị ượ ể ơ ổ ỡ ặ ủ ổ tuabin, và còn đ làm ph ng ti n chèn trong máy phát đi n dùng làm mátể ươ ệ ệ b ng Hydro. Do đó đ tin c y trong v n hành c a h th ng d u có vai tròằ ộ ậ ậ ủ ệ ố ầ quan tr ng đ i v i ho t đ ng c a thi t b tuabin. H th ng d u bôi tr nọ ố ớ ạ ộ ủ ế ị ệ ố ầ ơ đ c thi t k trên c s đ m b o đ tin c y cao nh t.ượ ế ế ơ ở ả ả ộ ậ ấ D ÁN Đ U TỰ Ầ Ư P1-T1 5.2.2-19 NHÀ MÁY NHI T ĐI N VŨNG ÁNG 1 (1.200MW) Ệ Ệ CH NG 5ƯƠ D u bôi tr n đ c s d ng là lo i d u ch ng cháy. Nhi t đ d u đ cầ ơ ượ ử ụ ạ ầ ố ệ ộ ầ ượ ki m soát b i b làm mát d u và van ki m soát tr ng thái nhi t đ an toàn-ể ở ộ ầ ể ạ ệ ộ s c . Van này s ki m soát l u l ng d u qua van t i thi t b làm mát.ự ố ẽ ể ư ượ ầ ớ ế ị Trong tr ng h p s c xoay chi u, s có m t b m đi n m t chi u đ mườ ợ ự ố ề ẽ ộ ơ ệ ộ ề ả nhi m cung c p đ d u t i các tr c.ệ ấ ủ ầ ớ ổ ụ Trong khi các thi t b quay làm vi c t c đ th p s có m t b m d u kíchế ị ệ ở ố ộ ấ ẽ ộ ơ ầ cung c p d u áp l c t i bôi tr n các ngõng tr c.ấ ầ ự ớ ơ ụ H th ng d u bôi tr n c a m t t máy s bao g m các thi t b chính sau:ệ ố ầ ơ ủ ộ ổ ẽ ồ ế ị  B làm mát d uộ ầ - S l ngố ượ 2×100% - V t li uậ ệ Thép không gỉ  B d uể ầ - S l ngố ượ 01 (m t)ộ - V t li uậ ệ Thép không gỉ  B m d u chínhơ ầ - S l ngố ượ M t (1) b m truy n đ ng tr c tuabinộ ơ ề ộ ụ - Công su tấ 100% yêu c uầ - S vòng quayố 3000v/p - Ki u truy n đ ngể ề ộ Đ ng c xoay chi uộ ơ ề  B m d u phơ ầ ụ - S l ngố ượ M t (1)ộ - Công su tấ 100% yêu c uầ - S vòng quayố 3.000 v/p - Lo i đ ng c đi nạ ộ ơ ệ Đ ng c xoay chi uộ ơ ề  B m d u s cơ ầ ự ố - S l ngố ượ Hai (2) - Công su tấ 100% yêu c uầ - S vòng quayố 3.000 v/p - Ki u đ ng cể ộ ơ 01 đ ng c đi n xoay chi uộ ơ ệ ề 01 đ ng c đi n m t chi uộ ơ ệ ộ ề B m d u chính đ c g n tr c ti p trên tr c tuabin nên ch áp đ m b oơ ầ ượ ắ ự ế ụ ỉ ả ả đ c áp su t và s n l ng d u c n thi t khi s vòng quay c a tuabinượ ấ ả ượ ầ ầ ế ố ủ không nh h n m t n a s vòng quay đ nh m c. Vì v y khi kh i đ ngỏ ơ ộ ử ố ị ứ ậ ở ộ ho c ng ng tuabin, t c đ quay còn th p, ch a đ m b o đ c áp l c d uặ ừ ố ộ ấ ư ả ả ượ ự ầ thì b m d u ph s ho t đ ng đ cung c p d u cho toàn h th ng.ơ ầ ụ ẽ ạ ộ ể ấ ầ ệ ố H th ng l c d u cung c p d u t i h th ng d u bôi tr n/đi u khi n c aệ ố ọ ầ ấ ầ ớ ệ ố ầ ơ ề ể ủ t ng t máy bao g m các thi t b chính sau:ừ ổ ồ ế ị - B ch a d uể ứ ầ : 01 - Thi t b l c d uế ị ọ ầ : 01 D ÁN Đ U TỰ Ầ Ư P1-T1 5.2.2-20 NHÀ MÁY NHI T ĐI N VŨNG ÁNG 1 (1.200MW) Ệ Ệ CH NG 5ƯƠ - B m chuy n d uơ ể ầ : 01 5.2.2.7.2 H th ng d u đi u khi nệ ố ầ ề ể H th ng d u đi u khi n cung c p d u thu l c cho nhu c u d u đi uệ ố ầ ề ể ấ ầ ỷ ự ầ ầ ề khi n c a toàn nhà máy nh vi c đi u ch nh các van Stop, van đi u khi nể ủ ư ệ ề ỉ ề ể c a h th ng h i chính và h i tái nhi t, cung c p d u cho servomotorủ ệ ố ơ ơ ệ ấ ầ tuabin, v.v. H th ng d u đi u khi n đ c thi t k đ c l p cho m i t máy và baoệ ố ầ ề ể ượ ế ế ộ ậ ỗ ổ g m các thi t b chính sau: ồ ế ị - 01 b d uể ầ - 02× 100% b m d u đi u khi n (01 b m d n đ ng b ng đ ng c đi nơ ầ ề ể ơ ẫ ộ ằ ộ ơ ệ 1 chi u và 01 b m d n đ ng b ng đ ng c đi n xoay chi u)ề ơ ẫ ộ ằ ộ ơ ệ ề - 02× 100% b làm mát d uộ ầ - 02× 100% b l c d uộ ọ ầ 5.2.2.7.3 H th ng h i chèn tuabinệ ố ơ H th ng h i chèn tuabin đ c thi t k nh m ngăn ch n hi n t ng l tệ ố ơ ượ ế ế ằ ặ ệ ượ ọ h i t tuabin ra ho c không khí l t vào tuabin các t ng cu i. Áp l c trongơ ừ ặ ọ ở ầ ố ự h th ng h i chèn vì v y ph i đ c đi u khi n. Tùy thu c vào ch đ làmệ ố ơ ậ ả ượ ề ể ộ ế ộ vi c c a tuabin – máy phát, h i chèn đ c cung c p t đ ng h i làm vi cệ ủ ơ ượ ấ ừ ườ ơ ệ ho c t đ ng h i th a x vào bình ng ng.ặ ừ ườ ơ ừ ả ư M i thân tuabin s đ c đ t các b chèn tr c nhi u c p dùng h i.ỗ ẽ ượ ặ ộ ụ ề ấ ơ 5.2.2.7.4 H th ng r nhánh tuabinệ ố ẽ H th ng h i r nhánh s v n hành trong quá trình kh i đ ng lò máy, khiệ ố ơ ẽ ẽ ậ ở ộ tuabin gi m t i đ t ng t, khi sa th i ph t i ho c trong tr ng h p s c .ả ả ộ ộ ả ụ ả ặ ườ ợ ự ố H th ng r nhánh bao g m m t đ ng r nhánh h i cao áp, l p đ t gi aệ ố ẽ ồ ộ ườ ẽ ơ ắ ặ ữ đ ng tái nhi t l nh và đ ng h i chính; và m t đ ng r nhánh h áp l pườ ệ ạ ườ ơ ộ ườ ẽ ạ ắ đ t gi a đ ng h i tái nhi t nóng và bình ng ng.ặ ữ ườ ơ ệ ư Đ gi m nhi t đ h i, n c ng ng đ c vào b đi u ch nh nhi t đ (bể ả ệ ộ ơ ướ ư ượ ộ ề ỉ ệ ộ ộ làm l nh ho c b làm l nh nhanh) qua m t van đi u ch nh n c ng ng c aạ ặ ộ ạ ộ ề ỉ ướ ư ủ b đi u ch nh nhi t đ .ộ ề ỉ ệ ộ H th ng r nhánh tuabin s cho phép:ệ ố ẽ ẽ - Rút ng n th i gian kh i đ ng lò h i và th i gian tăng nhi t đ h i quáắ ờ ở ộ ơ ờ ệ ộ ơ nhi t và quá nhi t trung gian đ n khi đ c ch p nh n đ a vào tuabin.ệ ệ ế ượ ấ ậ ư - T máy đ c v n hành m c ph t i th p ho c ng ng tuabin – máyổ ượ ậ ở ứ ụ ả ấ ặ ừ phát vào ca đêm. - Sau khi sa t i, t máy ti p t c đ c v n hành m c ph t i gi mả ổ ế ụ ượ ậ ở ứ ụ ả ả D ÁN Đ U TỰ Ầ Ư P1-T1 5.2.2-21 NHÀ MÁY NHI T ĐI N VŨNG ÁNG 1 (1.200MW) Ệ Ệ CH NG 5ƯƠ (ch đ v n hành đáp ng m c ph t i t dùng nhà máy)ế ộ ậ ứ ứ ụ ả ự 5.2.2.7.5 H th ng x đ ngệ ố ả ọ H th ng x đ ng đ c thi t k sao cho đ m b o x h t n c đ ng t hệ ố ả ọ ượ ế ế ả ả ả ế ướ ọ ừ ệ th ng tuabin m i đi u ki n v n hành. H th ng đ c trang b các d ngố ở ọ ề ệ ậ ệ ố ượ ị ụ c đo l ng thích h p nh m đ m b o ch c ch n r ng n c đ ng t cácụ ườ ợ ằ ả ả ắ ắ ằ ướ ọ ừ b ph n khác nhau c a thi t b tuabin đ c x trong m i đi u ki n v nộ ậ ủ ế ị ượ ả ọ ề ệ ậ hành. Trong quá trình kh i đ ng, h th ng x đ ng c a các van h i chính và vanở ộ ệ ố ả ọ ủ ơ tái nhi t nóng đ m b o s y nh ng thi t b này theo m t ph ng th c choệ ả ả ấ ữ ế ị ộ ươ ứ tr c, ki m soát đ c.ướ ể ượ H th ng x đ ng đ c n i v i các bình gia nhi t và đ c b trí phù h pệ ố ả ọ ượ ố ớ ệ ượ ố ợ theo áp su t trong đ ng x đ ng riêng l .ấ ườ ả ọ ẻ 5.2.2.7.6 C c u quay tr cơ ấ ụ C c u quay tr c dùng đ quay rôto tuabin trong quá trình s y máy tr cơ ấ ụ ể ấ ướ lúc kh i đ ng cũng nh quay rôto tuabin sau khi ng ng máy đ n đ nh chở ộ ư ừ ể ổ ị ế đ nhi t c a rôto, tránh rôto kh i b u n. C c u này cũng đ c dùng độ ệ ủ ỏ ị ố ơ ấ ượ ể quay và thay đ i v trí c a rôto trong quá trình ki m tra và b o d ng.ổ ị ủ ể ả ưỡ Trong khi ho t đ ng bình th ng, c c u quay đ c d n đ ng b i m tạ ộ ườ ơ ấ ượ ẫ ộ ở ộ đ ng c đi n xoay chi u có công su t 100%. Trong tr ng h p s c đi nộ ơ ệ ề ấ ườ ợ ự ố ệ xoay chi u, c c u quay s đ c d n đ ng b i m t đ ng c điên m tề ơ ấ ẽ ượ ẫ ộ ở ộ ộ ơ ộ chi u. Ngu n đi n m t chi u đ c l y t h th ng đi n m t chi u c aề ồ ệ ộ ề ượ ấ ừ ệ ố ệ ộ ề ủ nhà máy. D ÁN Đ U TỰ Ầ Ư P1-T1 5.2.2-22

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • pdfTuabin hơi và thiết bị phụ trợ.pdf