Truyền dữ liệu không dây

. LÍ DO CHỌN ĐỀ TÀI Truyền dữ liệu không dây là một mảng lớn trong điện tử thông tin, dữ liệu được truyền đi có thể là tương tự cũng có thể là số. Trong truyền dữ liệu không dây, hiệu quả nhất vẫn là truyền bằng sóng điện từ hay sóng Radio, bởi những ưu điểm là truyền ở khoảng cách xa, đa hướng, tần số hoạt động cao.

pdf19 trang | Chia sẻ: tlsuongmuoi | Lượt xem: 1960 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Truyền dữ liệu không dây, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
CH NG I: T NG QUANƯƠ Ổ I . LÍ DO CH N Đ TÀIỌ Ề Truy n d li u không dây là m t m ng l n trong đi n t thông tin, d li uề ữ ệ ộ ả ớ ệ ử ữ ệ đ c truy n đi ượ ề có th là t ng t cũng có th là s . Trong truy n d li uể ươ ự ể ố ề ữ ệ không dây, hi u qu nh t v n là ệ ả ấ ẫ truy n b ng sóng đi n t hay sóng Radio,ề ằ ệ ừ b i nh ng u đi m là truy n kho ng cách xa, đa ở ữ ư ể ề ở ả h ng, t n s ho t đ ngướ ầ ố ạ ộ cao. Truy n d li u s đ c ng d ng r t r ng rãi, nh t là trong lĩnh v c đi uề ữ ệ ố ượ ứ ụ ấ ộ ấ ự ề khi n, ể thông tin s . Nhi u vi m ch h tr x lý tín hi u không dây đ cố ề ạ ỗ ợ ử ệ ượ s d ng nh PT2248, ử ụ ư PT2249, PT9148, PT9149, PT2262, PT2272, HT640, HT648… V n đ đ t ra là các vi m ch này truy n d li u ch dành cho m cấ ề ặ ạ ề ữ ệ ỉ ụ đích riêng là đi u khi n thi t b , thông tin đ c truy n đi đã đ c mã hoá s n,ề ể ế ị ượ ề ượ ẵ s bit d li u truy n đi th p, không phù h p v i nhu c u truy n d li u hàngố ữ ệ ề ấ ợ ớ ầ ề ữ ệ lo t và liên t c.ạ ụ Hi n nay t i các n i trông gi xe máy, ô tô có r t nhi u xe .N u nh v yệ ạ ơ ữ ấ ề ế ư ậ r t khó đ chúng ta có th tìm đ c xe trong hàng trăm chi c xe đang đ c trôngấ ể ể ượ ế ượ gi đó.Do đó chúng em ch n đ tài “ M ch thu RF dùng trong bãi đ xe”ữ ở ọ ề ạ ỗ II . M C TIÊU VÀ NHI M V NGHIÊN C UỤ Ệ Ụ Ứ 1. M c tiêuụ Tr c m t,chúng ta s thi công 1 thi t bi đi n cho b đi u khi n dò tìm xe,ướ ắ ẽ ế ệ ộ ề ể t đó có k ho ch phát tri n và thi công nh ng thi t b khác cho b dò tìm xeừ ế ạ ể ữ ế ị ộ trong bãi đ xe.ỗ Trong t ng lai, chúng ta s m r ng và phát tri n đ c nh ng thi t b nàyươ ẽ ở ộ ể ượ ữ ế ị b ng cách m rông kh năng giao ti p c a thi t b , nh qua Internet hay m ngằ ở ả ế ủ ế ị ư ạ đi n tho i di đ ng.ệ ạ ộ 2. Nhi m vệ ụ Chúng ta c n tìm hi u nguyên lý ho t đ ng c a b đi u khi n dò tìm làầ ể ạ ộ ủ ộ ề ể nh th nào và ng d ng công ngh vào th c ti n.ư ế ứ ụ ệ ự ễ Chúng ta có nhìn t ng quan h n v c u trúc c a thi t b trong b đi uổ ơ ề ấ ủ ế ị ộ ề khi n dò tìm xe,t đó ta s đ nh h ng đ c kh năng phát tri n c a đ án.ể ừ ẽ ị ướ ượ ả ể ủ ồ T ng lai có th hoàn thi n đ c nh ng yêu c u mà m t b đi u khi n dò tìmươ ể ệ ượ ữ ầ ộ ộ ề ể xe c n có.ầ III. Đ I T NG LÀM Đ TÀIỐ ƯỢ Ề Sóng RF (Radio Frequency) còn g i là T n s sóng Radio hi n nay đangọ ầ ố ệ đ c s d ng r ng rãi trong các thi t b đi u khi n t xa do kh năng truy nượ ử ụ ộ ế ị ề ể ừ ả ề nh n t t rong các môi tr ng cũng nh kh năng thi công d dàng. H n n a bậ ố ườ ư ả ễ ơ ữ ộ phát và thu sóng RF cũng đang có m t r ng rãi trên th tr ng, giá thành d ch pặ ộ ị ườ ễ ấ nh n và ti n s d ng.ậ ệ ử ụ Thi t b đ c l a ch n đ đi u khi n trong mô hình c a đ tài này là thi tế ị ượ ự ọ ể ề ể ủ ề ế b đi n gia d ng trong m ng l i di n 220V.ị ệ ụ ạ ướ ệ Vì m t s tính năng c a tri g D nên nó có th đáp ng m t s nhu c u màộ ố ủ ơ ể ứ ộ ố ầ ta c n dùng đ n nó.ầ ế CH NG II C S LÝ THUY T VÀ TH C TI NƯƠ Ơ Ở Ế Ự Ễ I. C s lý thuy tơ ở ế Hi n nay có nhi u ph ng pháp đ l a ch n thi t b đi u khi n t xa nh :ệ ề ươ ể ự ọ ế ị ề ể ừ ư sóng h ng ngo i, đ ng truy n ADSL, m ng đi n tho i, sóng RF... Nh ngồ ạ ườ ề ạ ệ ạ ư chúng em nh n th y ph m vi đ tài còn nh h p, ki n th c còn ph i trang bậ ấ ạ ề ỏ ẹ ế ứ ả ị nhi u và tính ch t ch y u c a đ tài là kh năng ng d ng cao và thân thi nề ấ ủ ế ủ ề ả ứ ụ ệ v i ng i dùng nên thi t b đ c ch n là b phát - thu sóng RF ho t đ ng trênớ ườ ế ị ượ ọ ộ ạ ộ tính năng s d ng c a c p IC PT2262 / PT2272. T m ho t đ ng cho phép c aử ụ ủ ặ ầ ạ ộ ủ remote t 50-100m v i t n s 315MHz, cho phép đi u khi n 4 kênh.ừ ớ ầ ố ề ể D a vào đ c tính c a con r le YL303H có th dùng áp t i 12V DC đ đi uự ặ ủ ơ ể ớ ể ề khi n ti p đi m ch u đ c 28VDC -10A và 250VAC- 10Aể ế ể ị ượ CH NG III THI T K VÀ THI CÔNG M CH ĐI U KHI N THI TƯƠ Ế Ế Ạ Ề Ể Ế B ĐI N TRONG NHÀ B NG SÓNG RFỊ Ệ Ằ I. B phát – thu RFộ 1.C u t oấ ạ B phát RFộ B thu RFộ 1.Nguyên lý ho t đ ng c a 2 modulạ ộ ủ B phát:ộ S d ng Chip PT2262ử ụ T n s tín hi u: 315MHzầ ố ệ T m phát 50-100mầ B thu:ộ Đi n áp s d ng: 5Vệ ử ụ Dòng đi n tiêu th 2.5mAệ ụ T m thu: 50-150mầ Modul phát tín hi u RF g m 4 nút nh n. Khi nh n nút, 1 sóng đ c phát ra t i 1ệ ồ ấ ấ ượ ạ th i đi m.ờ ể Modul nh n tín hi u RF là m t b thu ch nh n đ c duy nh t 1 tín hi u t i 1ậ ệ ộ ộ ỉ ậ ượ ấ ệ ạ th i đi m. ờ ể Do đó không th xu t các ngõ ra đ ng th i hay on/off 1 ngõ ra trên cùng 1 nútể ấ ồ ờ 2.S đ nguyên lýơ ồ a. S đ m ch phát ơ ồ ạ b. S đ m ch thuơ ồ ạ c.S đ m ch boơ ồ ạ 3.M t s linh ki n s d ng trong m chộ ố ệ ử ụ ạ a.IC 4013 Khi ch a có xung CK ( ch a nh n phím ) : ngõ ra Q = ‘0’ , QN = ‘1’ . D li u t iư ư ấ ữ ệ ạ D là ‘1’ vì ta n i D v i QN . Khi có xung CK(nh n m t phím),d li u t i D số ớ ấ ộ ữ ệ ạ ẽ đ c n p vào và ngõ ra Q=‘1’, QN=’0’ . Lúc này tr ng thái ngõ s đ c ch t l iượ ạ ạ ẽ ượ ố ạ và ch thay đ i khi có thêm m t xung CK . ỉ ổ ộ b.ULN2003 c.PT2262 và PT2272 Gi i thi u:ớ ệ PT2262 và PT2272 là s n ph mả ẩ c a Princeton Technology đ củ ượ phát tri n và ra đ i sau dòng mã hóa 12E/D c a hãng Holtek.ể ờ ủ PT2262 có 2 lo i chính : lo i có 8 đ a ch mã hóa , 4 đ a ch d li u và lo i có 6ạ ạ ị ỉ ị ỉ ữ ệ ạ đ a ch mã hóa và 6 đ a ch d li u. Mã hóa 12 bit 1 khung A0-->A7, D0-->D3.ị ỉ ị ỉ ữ ệ Các linh ki n PT2262 đ a vào vi t Nam ch có lo i PT2262 v i 8 đ a ch mã hóaệ ư ệ ỉ ạ ớ ị ỉ và 4 đ a ch d li u.ị ỉ ữ ệ T ng t v i PT2262 có 2 ki u thì ươ ự ớ ể PT2272 cũng có 2 ki u:ể • PT2272 có 8 đ a ch gi i mã và 4 d li u đ u ra th ng đ c kí hi u:ị ỉ ả ữ ệ ầ ườ ượ ệ T2272 - L4 • PT2272 có 6 đ a ch gi i mã và 6 gi li u ra: kí hi u PT2272 - L6 . ị ỉ ả ữ ệ ệ Lo i L4 là thông d ng vi t nam và ít có lo i L6.ạ ụ ở ệ ạ PT2262 có " 3 mũ 12 " mã hóa t c là có th mã hóa 531441 mã m i có th trùngứ ể ớ ể l p l i. So v i th ng anh HT12E ra đ i tr c nó thì nó tr i h n h n v cáiặ ạ ớ ằ ờ ướ ộ ơ ẳ ề kho n m t mã này. ( HT12E ch có 2 mũ 12 mã hóa ).ả ậ ỉ Cách mã hóa PT2262 có th làm đ c b ng cách n i ng n m ch các chân "mãể ượ ằ ố ắ ạ hóa đ a ch " lên d ng ngu n (mã hóa +) và xu ng âm ngu n (mã hóa -) ho c cóị ỉ ươ ồ ố ồ ặ th b tr ng (mã hóa 0).ể ỏ ố + D li u + mã hóa đ c truy n trên m t khung 12 bit g m 8 bit đ u là mã hóaữ ệ ượ ề ộ ồ ầ (A0-->A7 ) và 4 d li u . B i v y b n có th truy n đ c song song 4 bit dữ ệ ở ậ ạ ể ề ượ ữ li u 0 ho c 1. N u đ truy n d li u thì nên đ m c đ nh cho 4 chân d li uệ ặ ế ể ề ữ ệ ể ặ ị ữ ệ này là 0 ho c là 1 b ng cách n i thêm đi n tr " kéo lên " ho c " đ a xu ngặ ằ ố ệ ở ặ ư ố GND) đ tránh nhi u.ể ễ PT2262 dùng dao đ ng ngoàiộ : đ n gi n là ch c n l p thêm 1 đi n tr daoơ ả ỉ ầ ắ ệ ở đ ng vào chân 15 và chân 16 c a PT2262.ộ ủ + Tín hi u encoder đ c đ a ra chân 17 c a PT2262, chân này th ng m cệ ượ ư ở ủ ườ ở ứ 1 khi tín hi u ngh và m c 0 khi tín hi u ho t đ ng.ệ ỉ ứ ệ ạ ộ Tín hi u đ a ra g m : sóng mang dao đ ng < 700KHz + đ a ch mã hóa + dệ ư ồ ộ ị ỉ ữ li u.ệ + T n s Sóng mang dao đ ng đ c quy t đ nh b i R chân 15 và 16 và đ cầ ố ộ ượ ế ị ở ượ tính b ng : f = R/12 . Ví d : m c đi n tr 470k vào chân 15 và 16 đ u ra chânằ ụ ắ ệ ở ầ 17 s có 470/12 = kho ng 39Khz ( cái này có th làm đi u khi n ho c truy n dẽ ả ể ề ể ặ ề ữ li u b ng h ng ngo i v i con PT2262 đ y nhé. )ệ ằ ồ ạ ớ ấ (PT2262 có đi n áp r ng : Có th làm vi c đ c t 2,5V đ n 15 V . Trongệ ộ ể ệ ượ ừ ế datasheet c a nó là t 4 V nh ng qua th i gian r t dài làm vi c và nghiên c uủ ừ ư ờ ấ ệ ứ con này có th kh ng đ nh đ c v đi n áp c a nó làm vi c r t th p. --- " đãể ẳ ị ượ ề ệ ủ ệ ấ ấ t ng ch t o và xu t x ng g n 1 v n m ch s d ng c p PT2262 và PT2272ừ ế ạ ấ ưở ầ ạ ạ ử ụ ặ đ làm đi u khi n ".ể ề ể PT2272 là con gi i mã c a PT2262 nó cũng có 8 đ a ch gi i mã t ng ng + 4ả ủ ị ỉ ả ươ ứ d li u ra + 1 chân báo hi u mã đúng VT ( chân 17 ).ữ ệ ệ Cách gi i mãả nh sau : Chân 15 và 16 cũng c n m t đi n tr đ làm dao đ ngư ầ ộ ệ ở ể ộ gi i mã . Trong d i h ng ngo i ho c d i 100KHz có th dùng R r t l n ho cả ả ồ ạ ặ ướ ể ấ ớ ặ không c n. Nh ng t kho ng 100KHz dao đ ng tr lên --- thì b t bu c ph iầ ư ừ ả ộ ở ắ ộ ả dùng R đ t o dao đ ng cho PT2272.ể ạ ộ Giá tr R c a PT2272 s b ng kho ng : ( Giá tr R c a PT2262) chia cho 10ị ủ ẽ ằ ả ị ủ ---> ví d : PT2262 m c đi n tr 4,7 megaom thì PT2272 s m c 470kụ ắ ệ ở ẽ ắ d.Đi n trệ ở Đi n Trệ ở là m t linh ki n đi n t th đ ng t o t m t c ng dây d n đi nộ ệ ệ ử ụ ộ ạ ừ ộ ộ ẩ ệ Linh Bi u T ngể ượ Ký Đ nơ C u T oấ ạ Đi n Trệ ở Đi nệ Ki nệ Hi uệ Vị Kháng D nẩ Đi nệ Trở R Ôm , Ω V i Đi n Tr t o tớ ệ ở ạ ừ m t c ng dây d nộ ộ ẩ đi n có kích th cệ ướ Chi u Dài, l , Di nề ệ Tích, A , và Đ D nộ ẩ Đi n, ρ có Đi n D nệ ệ ẩ G S ph thu c nhi t đự ụ ộ ệ ộ Đi n Tr Khángệ ở D n Đi nẩ ệ Bán D n Đi nẩ ệ Đi n Trệ ở Nh n D ng Giá Tr Đi n Tr Khángậ ạ ị ệ ở H Th ng V ch Màu giá tr c a đi n trệ ố ạ ị ủ ệ ở Đen (Blac k) (Brow n) Đỏ (Red ) Cam (Orang e) Vàng (Yello w) Xanh Lá Cây (Gree n) Xanh D nươ g (Blue ) (Tím (Violet ) Xám (Grey ) Tr ngắ (Whit e) 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 Cách Tính Giá Tr Đi n Trị ệ ở V ch màu th nh tạ ứ ứ cho bi t giá tr th nh t c a Đi n Trế ị ứ ứ ủ ệ ở V ch màu th haiạ ứ cho bi t giá tr th hai c a Đi n Trế ị ứ ủ ệ ở V ch màu th baạ ứ cho bi t c p s nhân c a l y th a m iế ấ ố ủ ủ ừ ườ V ch màu cu iạ ố cho bi t s thay đ i giá tr c a đi n tr theo nhi t đế ự ổ ị ủ ệ ở ệ ộ Thí D :Đi n Tr có cá v ch màu Xanh X m, Đen, Đ , Vàng Kim . Giá trụ ệ ở ạ ạ ỏ ị Kháng tr s làở ẻ 1 0 X 102 10% = 1000 Ω + 10% = 1 kΩ + 10% 4.Nguyên lý ho t đ ngạ ộ Các chân mã hóa c a PT2262 ( chân 1 đ n chân 8 ),n i th nào thì cácủ ế ố ế chân gi i mã c a PT2272 cũng ph i n i t ng t nh v y.ả ủ ả ố ươ ự ư ậ Chân nào n i d ng, chân nào n i âm, chân nào b tr ng ...v.v thì chân ( 1 đ nố ươ ố ỏ ố ế 8 )c a PT2272 hãy làm nh th . Khi truy n m t mã đúng và gi i mã đúng thìủ ư ế ề ộ ả chân 17 c a PT2272 s có đi n áp cao đ a ra , báo hi u là đã đúng mã hóa. 4ủ ẽ ệ ư ệ chân d li u có th truy n song song, n i ti p r t đ ng l p.ữ ệ ể ề ố ế ấ ộ ậ Khi tín hi u nh n t PT2262 thì PT2272 s xu t ra tín hi u đ n IC 4013ệ ậ ừ ẽ ấ ệ ế đ mã hóa và đ a ra tín hiêu 1 sau đó tín hiêu đ n ULN2003 đ kích dòng choể ư ế ể có dòng đi n trong cu n dây c a r le làm cho ti p đi m th ng m đóng l iệ ộ ủ ơ ế ể ườ ở ạ khi đó đèn báo tai j chân đó s sáng lên và loa s kêu.Khi IC4013 t i chân đóẽ ẽ ạ nh n tín hi u 1 l n n a thì nó s tín hi u ra c a nó s b ng 0 và tín hi u này sậ ệ ầ ữ ẽ ệ ủ ẽ ằ ệ ẽ làm cho cu n hút c a r le không có dòng đi n nên ti p đi m th ng m sộ ủ ơ ệ ế ể ươ ở ẽ m ra làm cho đèn báo t i chân đó t t đi và loa s t t đi.Ho c ta có th tác đ ngở ạ ắ ẽ ắ ặ ể ộ b ng tay khi nh n nút nh n thay cho tác đ ng b ng m ch phát. ằ ấ ấ ộ ằ ạ CH NG4: K T LU NƯƠ Ế Ậ I . Nh n xétậ M ch thi t k đ n gi n, nh g n, tín hi u thu phát t t.ạ ế ế ơ ả ỏ ọ ệ ố Tích h p đ c ng d ng vi đi u khi n trong m ch.ợ ượ ứ ụ ề ể ạ Giá thành r , nguyên v t li u s n có trên th tr ng, có tính công ngh .ẻ ậ ệ ẳ ị ườ ệ II. H ng phát tri n đ tàiướ ể ề Vì m ch s d ng đi u khi n thông qua vi đi u khi n nên trong t ng laiạ ử ụ ề ể ề ể ươ có th phát tri n thêm nhi u tính năng nh : b t t t đèn theo th i gian quy đ nh,ể ể ề ư ậ ắ ờ ị b t t t khi có ng i ho c không có ng i b c vào khu v c, ng t đi n t c th iậ ắ ườ ặ ườ ướ ự ắ ệ ứ ờ khi x y ra s c , phát âm thanh báo hi u tr ng thái ho t đ ng.ả ự ố ệ ạ ạ ộ Ngoài ra ta còn có th phát tri n nhi u ph ng th c giao ti p h n ch ngể ể ề ươ ứ ế ơ ẳ h n: giao ti p b ng gi ng nói, màn hình c m bi n hay qua đi n tho i.ạ ế ằ ọ ả ế ệ ạ Không ch d ng l i h th ng đèn, t ng lai có th phát tri n thêm m tỉ ừ ạ ở ệ ố ươ ể ể ộ s thi t b trong nhà khác nh tivi, máy đi u hòa, qu t...ố ế ị ư ề ạ M c tiêu là t o ra nh ng s n ph m có kh năng ng dung vào cu c s ng,ụ ạ ữ ả ẩ ả ứ ộ ố chát l ng nh ng giá thành r , phù h p v i nhu c u sinh ho t và tiêu dùng c aượ ư ẻ ợ ớ ầ ạ ủ ng i Vi t Nam.ườ ệ III . H n chạ ế Ch m i đi u khi n đ c 4 thi t b .ỉ ớ ề ể ượ ế ị Ch a phát huy h t các khía c nh ng d ng .ư ế ạ ứ ụ

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • pdfTruyền dữ liệu không dây.pdf
Tài liệu liên quan