Phương pháp điều khiển bộ nghịch lưu áp ba pha nào cho chất lượng điện áp ngõ ra xấu nhất.
a. Phương pháp điều chế độ rộng xung sin
b. Phương pháp sáu bước
c. Phương pháp điều khiển theo dòng
d. Phương pháp điều rộng xung tối ưu
122 trang |
Chia sẻ: tlsuongmuoi | Lượt xem: 2426 | Lượt tải: 3
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Trắc nghiệm điện tử công suất, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
cV ; EVca +=
432. Bộ nghịch lưu ba pha điều khiển theo phương pháp 6 bước như hình sau, trong
một chu kỳ các công tắc sẽ dẫn trong thời khoảng là 1800 và lệch nhau 600, điện thế
pha cho ra ở tải trong khoảng từ 3000 đến 3600 là (A)
S4 D4 D6
D5
S6
+
-
E
D1
N
R
S3
D2
R
S5
R
S2
S1
D3
a. ; ; EVab += EVbc −= 0=caV b. EVab −= ; EVbc += ; 0=caV
c. ; ; EVab += 0=bcV EVca −= d. EVab −= ; 0=bcV ; EVca +=
83
433. Bộ nghịch lưu ba pha điều khiển theo phương pháp 6 bước như hình sau, trong
một chu kỳ các công tắc sẽ dẫn trong thời khoảng là 1800 và lệch nhau 600, điện thế
hiệu dụng của một pha cho ra ở tải là (B)
S4 D4 D6
D5
S6
+
-
E
D1
N
R
S3
D2
R
S5
R
S2
S1
D3
a.
3
2
)(
EV RMSNL =− b. 3
2
)(
EV RMSNL =− c. 3
2
)(
EV RMSNL =− d. 3
2
)(
EV RMSNL =−
434. Bộ nghịch lưu ba pha điều khiển theo phương pháp 6 bước như hình sau, trong
một chu kỳ các công tắc sẽ dẫn trong thời khoảng là 1800 và lệch nhau 600, điện thế
hiệu dụng của hai đường dây pha cho ra ở tải là (C)
S4 D4 D6
D5
S6
+
-
E
D1
N
R
S3
D2
R
S5
R
S2
S1
D3
a.
3
2
)(
EV RMSLL =− b. 3
2
)(
EV RMSLL =− c. EV RMSLL 3
2
)( =− d. 3
2
)(
EV RMSLL =−
435. Bộ nghịch lưu ba pha điều khiển theo phương pháp 6 bước tải R như hình sau,
trong một chu kỳ các công tắc sẽ dẫn trong thời khoảng là 1800 và lệch nhau 600,
dòng hiệu dụng qua công tắc là (A)
S4 D4 D6
D5
S6
+
-
E
D1
N
R
S3
D2
R
S5
R
S2
S1
D3
a.
R
EI RMSSW .3)(
= b.
R
EI RMSSW .6)(
= c.
R
EI RMSSW .9)(
= d.
R
EI RMSSW .12)(
=
436. Bộ nghịch lưu ba pha điều khiển theo phương pháp 6 bước tải R như hình sau,
trong một chu kỳ các công tắc sẽ dẫn trong thời khoảng là 1800 và lệch nhau 600,
dòng ra hiệu dụng là (D)
84
S4 D4 D6
D5
S6
+
-
E
D1
N
R
S3
D2
R
S5
R
S2
S1
D3
a.
R
EI RMSO .12
2
)( = b. R
EI RMSO .9
2
)( = c. R
EI RMSO .6
2
)( = d. R
EI RMSO .3
2
)( =
437. Bộ nghịch lưu ba pha điều khiển theo phương pháp 6 bước như hình sau, trong
một chu kỳ các công tắc sẽ dẫn trong thời khoảng là 1800 và lệch nhau 600, dòng hiệu
dụng qua mỗi công tắc là (B)
S4 D4 D6
D5
S6
+
-
E
D1
N
R
S3
D2
R
S5
R
S2
S1
D3
a. ( ) R
EI RMSSW
3= b. ( ) R
EI RMSSW 3
= c. ( ) R
EI RMSSW
3= d. ( ) R
EI RMSSW 3
=
438. Bộ nghịch lưu ba pha điều khiển theo phương pháp 6 bước tải R như hình sau,
trong một chu kỳ các công tắc sẽ dẫn trong thời khoảng là 1800 và lệch nhau 600, công
suất cung cấp cho tải là (A)
S4 D4 D6
D5
S6
+
-
E
D1
N
R
S3
D2
R
S5
R
S2
S1
D3
a.
R
EPO 3
2 2= b.
R
EPO 3
2 2= c.
R
EPO 3
2= d.
R
EPO 3
2=
439. Bộ nghịch lưu ba pha điều khiển theo phương pháp 6 bước như hình sau, trong
một chu kỳ các công tắc sẽ dẫn trong thời khoảng là 1200 và lệch nhau 600, điện thế
dây cho ra ở tải trong khoảng từ 00 đến 600 là (A)
85
R
R
R
S3
D5
S4 D2
+
-
E
S6 S2
S5S1
D1 D3
D4 D6
a. ; EVab += 2
EVbc −= ; 2
EVca −= b. 2
EVab −= ; EVbc += ; 2
EVca −=
c.
2
EVab −= ; 2
EVbc −= ; EVca += d. EVab −= ; 2
EVbc −= ; 2
EVca −=
440. Bộ nghịch lưu ba pha điều khiển theo phương pháp 6 bước như hình sau, trong
một chu kỳ các công tắc sẽ dẫn trong thời khoảng là 1200 và lệch nhau 600, điện thế
dây cho ra ở tải trong khoảng từ 600 đến 1200 là (C)
R
R
R
S3
D5
S4 D2
+
-
E
S6 S2
S5S1
D1 D3
D4 D6
a. ; EVab += 2
EVbc += ; 2
EVca += b. 2
EVab += ; EVbc += ; 2
EVca −=
c.
2
EVab += ; 2
EVbc += ; EVca −= d. EVab −= ; 2
EVbc += ; 2
EVca +=
441. Bộ nghịch lưu ba pha điều khiển theo phương pháp 6 bước như hình sau, trong
một chu kỳ các công tắc sẽ dẫn trong thời khoảng là 1200 và lệch nhau 600, điện thế
dây cho ra ở tải trong khoảng từ 1200 đến 1800 là (D)
86
R
R
R
S3
D5
S4 D2
+
-
E
S6 S2
S5S1
D1 D3
D4 D6
a. ; EVab += 2
EVbc −= ; 2
EVca += b. 2
EVab += ; EVbc += ; 2
EVca −=
c.
2
EVab += ; 2
EVbc −= ; EVca += d. 2
EVab −= ; EVbc += ; 2
EVca −=
442. Bộ nghịch lưu ba pha điều khiển theo phương pháp 6 bước như hình sau, trong
một chu kỳ các công tắc sẽ dẫn trong thời khoảng là 1200 và lệch nhau 600, điện thế
dây cho ra ở tải trong khoảng từ 1800 đến 2400 là (B)
R
R
R
S3
D5
S4 D2
+
-
E
S6 S2
S5S1
D1 D3
D4 D6
a. ; EVab −= 2
EVbc −= ; 2
EVca += b. EVab −= ; 2
EVbc += ; 2
EVca +=
c.
2
EVab += ; 2
EVbc −= ; EVca −= d. 2
EVab −= ; EVbc −= ; 2
EVca −=
443. Bộ nghịch lưu ba pha điều khiển theo phương pháp 6 bước như hình sau, trong
một chu kỳ các công tắc sẽ dẫn trong thời khoảng là 1200 và lệch nhau 600, điện thế
dây cho ra ở tải trong khoảng từ 2400 đến 3000 là (C)
87
R
R
R
S3
D5
S4 D2
+
-
E
S6 S2
S5S1
D1 D3
D4 D6
a. ; EVab += 2
EVbc −= ; 2
EVca += b. 2
EVab += ; EVbc += ; 2
EVca −=
c.
2
EVab −= ; 2
EVbc −= ; EVca += d. 2
EVab −= ; EVbc += ; 2
EVca −=
444. Bộ nghịch lưu ba pha điều khiển theo phương pháp 6 bước như hình sau, trong
một chu kỳ các công tắc sẽ dẫn trong thời khoảng là 1800 và lệch nhau 600, điện thế
dây cho ra ở tải trong khoảng từ 00 đến 600 là (A)
R
R
R
S3
D5
S4 D2
+
-
E
S6 S2
S5S1
D1 D3
D4 D6
a. ; ; EVab += EVbc −= 0=caV b. EVab −= ; EVbc += ; 0=caV
c. ; ; EVab += 0=bcV EVca −= d. EVab −= ; 0=bcV ; EVca +=
445. Bộ nghịch lưu ba pha điều khiển theo phương pháp 6 bước như hình sau, trong
một chu kỳ các công tắc sẽ dẫn trong thời khoảng là 1800 và lệch nhau 600, điện thế
dây cho ra ở tải trong khoảng từ 600 đến 1200 là (C)
88
R
R
R
S3
D5
S4 D2
+
-
E
S6 S2
S5S1
D1 D3
D4 D6
a. ; ; EVab += EVbc −= 0=caV b. EVab −= ; EVbc += ; 0=caV
c. ; ; EVab += 0=bcV EVca −= d. EVab −= ; 0=bcV ; EVca +=
446. Bộ nghịch lưu ba pha điều khiển theo phương pháp 6 bước như hình sau, trong
một chu kỳ các công tắc sẽ dẫn trong thời khoảng là 1800 và lệch nhau 600, điện thế
pha cho ra ở tải trong khoảng từ 1200 đến 1800 là (B)
R
R
R
S3
D5
S4 D2
+
-
E
S6 S2
S5S1
D1 D3
D4 D6
a. 0= ; abV EVbc −= ; EVca += b. 0=abV ; EVbc += ; EVca −=
c. ; ; EVab += 0=bcV EVca −= d. EVab −= ; 0=bcV ; EVca +=
447. Bộ nghịch lưu ba pha điều khiển theo phương pháp 6 bước như hình sau, trong
một chu kỳ các công tắc sẽ dẫn trong thời khoảng là 1800 và lệch nhau 600, điện thế
pha cho ra ở tải trong khoảng từ 1800 đến 2400 là (B)
89
R
R
R
S3
D5
S4 D2
+
-
E
S6 S2
S5S1
D1 D3
D4 D6
a. ; ; EVab += EVbc −= 0=caV b. EVab −= ; EVbc += ; 0=caV
c. ; ; EVab += 0=bcV EVca −= d. EVab −= ; 0=bcV ; EVca +=
448. Bộ nghịch lưu ba pha điều khiển theo phương pháp 6 bước như hình sau, trong
một chu kỳ các công tắc sẽ dẫn trong thời khoảng là 1800 và lệch nhau 600, điện thế
pha cho ra ở tải trong khoảng từ 2400 đến 3000 là (D)
R
R
R
S3
D5
S4 D2
+
-
E
S6 S2
S5S1
D1 D3
D4 D6
a. 0= ; abV EVbc −= ; EVca += b. 0=abV ; EVbc += ; EVca −=
c. ; ; EVab += 0=bcV EVca −= d. EVab −= ; 0=bcV ; EVca +=
449. Bộ nghịch lưu ba pha điều khiển theo phương pháp 6 bước như hình sau, trong
một chu kỳ các công tắc sẽ dẫn trong thời khoảng là 1800 và lệch nhau 600, điện thế
pha cho ra ở tải trong khoảng từ 3000 đến 3600 là (A)
90
R
R
R
S3
D5
S4 D2
+
-
E
S6 S2
S5S1
D1 D3
D4 D6
a. ; ; EVab += EVbc −= 0=caV b. EVab −= ; EVbc += ; 0=caV
c. ; ; EVab += 0=bcV EVca −= d. EVab −= ; 0=bcV ; EVca +=
450. Trong các bộ nghịch lưu hầu hết các ứng dụng đòi hỏi có sự điều khiển điện thế ở
ngõ ra. Các cách nào sau đây thường được sử dụng (D)
a. Điều kiển điện thế DC cấp vào bộ đổi điện
b. Điều kiển điện thế AC cấp ra bộ đổi điện
c. Điều khiển điện thế trong bộ đổi điện
d. Các câu a, b, c đều đúng
Các câu nâng cao (115 câu)
1. Thời gian phục hồi của diode công suất khi diode đang dẫn đột ngột chuyển sang
trạng thái ngưng là do (B)
a. Diode có công suất lớn, thời gian này bằng không
b. Diode có thời gian chuyển tiếp do sự phục hồi của các hạt tải trong nối pn
c. Diode có điện thế giảm từ thuận đến nghịch
d. Diode có dòng giảm từ IF đến trị số tối thiểu nào đó tuỳ theo loại diode
2. Thời gian chuyển tiếp của diode là thời gian (A)
a. Diode có dòng giảm từ IF đến trị số tối thiểu nào đó tuỳ theo loại diode
b. Diode có điện thế giảm từ thuận đến nghịch, số hạt tải còn di chuyển trong
vùng hiếm làm cho dòng điện thay đổi từ trị số 0 đến IRM
c. Diode có dòng giảm từ trị số 0 đến trị số IRM rồi lại trở về 0
d. Diode dòng IF = 0
3. Thời gian tích trử của diode là thời gian (B)
a. Diode có dòng giảm từ IF đến trị số tối thiểu nào đó tuỳ theo loại diode
b. Diode có điện thế giảm từ thuận đến nghịch, số hạt tải còn di chuyển trong
vùng hiếm làm cho dòng điện thay đổi từ trị số 0 đến IRM
c. Diode có dòng giảm từ trị số 0 đến trị số IRM rồi lại trở về 0
d. Diode dòng IF = 0
4. Thời gian phụ hồi nghịch của diode là thời gian (C)
a. Diode có dòng giảm từ IF đến trị số tối thiểu nào đó tuỳ theo loại diode
b. Diode có điện thế giảm từ thuận đến nghịch, số hạt tải còn di chuyển trong
vùng hiếm làm cho dòng điện thay đổi từ trị số 0 đến IRM
c. Diode có dòng giảm từ trị số 0 đến trị số IRM rồi lại trở về 0
d. Diode dòng IF = 0
5. Dòng IA của SCR được tính theo công thức nào sau đây (C)
91
a. ( )( )21
211
1 αα
α
+−
++= CBOCBOGA IIII b. ( )( )21
212
1 αα
α
−+
++= CBOCBOGA IIII
c. ( )( )21
212
1 αα
α
+−
++= CBOCBOGA IIII d. ( )( )21
212
1 αα
α
−−
++= CBOCBOGA IIII
6. Cách làm tăng dòng IA để làm SCR từ trạng thái ngưng sang trạng thái dẫn. Phát biểu
nào sau đây là đúng (D)
a. Tăng điện thế Anot→ làm tăng dòng rỉ ICBO→ làm xảy ra hiện tượng huỷ thác ( ) 121 →+αα
b. Tăng dòng IG để các transistor (mạch tương đương) nhanh chóng đi vào trạng
thái dẫn bảo hoà
c. Tăng nhiệt độ các mối nối bên trong SCR, hay tăng tốc độ tăng thế dv/dt tạo
dòng nạp cho điện dung mối nối pn.
d. Các phát biểu a, b, c đều đúng
7. Để tác động cho SCR đang dẫn chuyển sang trạng thái ngưng, cách nào sau cách là
đúng (D)
a. Cắt bỏ nguồn cung cấp
b. Dùng một bộ phận có điện trở thật nhỏ mắc song song với SCR để tạo dòng
IA<IR (gọi là thắng động lực)
c. Tạo VAK<0 (dòng xoay chiều hay xung giao hoán)
d. Các phát biểu a, b, c đều đúng
8. Phát biểu nào sau đây đúng cho định nghĩa về tốc độ tăng thế thuận dv/dt (A)
a. Là tốc độ tăng thế lớn nhất của anot mà SCR chưa dẫn, nếu vượt trị số này
SCR sẽ dẫn
b. Là tốc độ tăng thế lớn nhất của anot làm cho SCR dẫn điện
c. Là tốc độ tăng thế nhỏ nhất của anot làm cho SCR chưa dẫn điện, nếu vượt trị
số này SCR sẽ dẫn
d. Là tốc độ tăng thế nhỏ nhất của anot làm cho SCR dẫn điện
9. Phát biểu nào sau đây đúng cho định nghĩa về tốc độ tăng dòng thuận di/dt (A)
a. Là trị số cực đại của tốc độ tăng dòng cho phép qua SCR, nếu vượt trị số này
SCR sẽ hỏng
b. Là trị số cực đại của tốc độ tăng dòng không cho phép qua SCR, nếu vượt trị
số này SCR sẽ dẫn
c. Là trị số cực tiểu của tốc độ tăng dòng cho phép qua SCR, nếu vượt trị số này
SCR sẽ hỏng
d. Là trị số cực tiểu của tốc độ tăng dòng cho phép qua SCR, nếu vượt trị số này
SCR sẽ dẫn
10. Cho mosfet công suất như, cho các thông số sau: IDR = 2mA, , D= 50%,
I
Ω= 3,0DSonR
D=6A, VDS=100V, tswno=100ns, tswoff = 200ns, tần số giao hoán 4kHz. Công suất thất
thoát tổng cộng của mosfet là (B)
f =4kHz
in
+
-
Vcc
R
Q1
a. 3,3[W] b. 6,7[W] c. 0,8[W] d. 5,4[W]
92
11. Cho mạch điện như hình vẽ. Diode dẫn với dòng AID 30= , , VVF 1.1= mAIR 3,0= ,
stt fswon µ1,1== , stt rswoff µ1,0== , tính hiệu có chu trình định dạng , công
suất thất thoát tổng cộng trong Diode (lấy gần đúng)là (C)
%50=D
D
R=10 Ohm
+
-
Vs
400V/10kHz
a. 40,4[W] b. 44[W] c. 60,4[W] d. 70,4[W]
12. Trong mạch chỉnh lưu một bán kỳ có điều khiển tải L như hình vẽ với góc kích α và
góc tắt là β , trị trung bình của dòng điện ra trên tải là: (B)
V
S1
G1
iac L
a. ( ) ([ ]βαααβω sinsincos2 −+−= L
VI MAV )
b. ( ) ([ ]βαααβωπ sinsincos2 −+−= L
VI MAV )
c. ( ) ([ ]βαααβωπ sinsin2cos2 −+−= L
VI MAV )
d. ( ) ([ ]βααβαωπ sinsincos2 −+−= L
VI MAV )
13. Trong mạch chỉnh lưu một bán kỳ có điều khiển tải L như hình vẽ với góc kích α và
góc tắt là πβ = , trị trung bình của dòng điện ra trên tải là: (B)
V
S1
G1
iac L
a. [ ]ααααπω sincoscos2 +−= L
VI MAV
b. [ ]ααααπωπ sincoscos2 +−= L
VI MAV
c. [ ]ααααπωπ sin2cos2cos2 +−= L
VI MAV
d. [ ]ααπααωπ sincoscos2 +−= L
VI MAV
14. Trong mạch chỉnh lưu một bán kỳ có điều khiển tải R-L như hình vẽ với góc kích α
và góc tắt là β góc lệch pha ⎟⎠
⎞⎜⎝
⎛=Φ
R
Lωarctan , phương trình mô tả liên hệ giửa góc
kích và góc tắt sẽ là: (D)
93
RS1
G1
iac
L
V
a. ( ) ( ) ⎟⎠⎞⎜⎝⎛⎟⎠⎞⎜⎝⎛ Φ−=Φ− ωαωβ αβ LRLR ee sin2sin b. ( ) ( ) ⎟⎠⎞⎜⎝⎛⎟⎠⎞⎜⎝⎛ Φ−=Φ− ωαωβ αβ LRLR ee 2sinsin
c. ( ) ( ) ⎟⎠⎞⎜⎝⎛⎟⎠⎞⎜⎝⎛ Φ−=Φ− πωαπωβ αβ LRLR ee sinsin d. ( ) ( ) ⎟⎠⎞⎜⎝⎛⎟⎠⎞⎜⎝⎛ Φ−=Φ− ωαωβ αβ LRLR ee sinsin
15. Trong mạch chỉnh lưu toàn kỳ có điều khiển tải L như hình vẽ với góc kích α và góc
tắt là β , trị trung bình của dòng điện ra trên tải là: (B)
iac L
D4
S1
D3
V
G2G1
S2
a. ( ) ([ ]βαααβω sinsincos −+−= L
VI MAV )
b. ( ) ([ ]βαααβωπ sinsincos −+−= L
VI MAV )
c. ( ) ([ ]βαααβωπ sinsin2cos −+−= L
VI MAV )
d. ( ) ([ ]βααβαωπ sinsincos −+−= L
VI MAV )
16. Trong mạch chỉnh lưu cầu có điều khiển tải L như hình vẽ với góc kích α và góc tắt
là πβ = , trị trung bình của dòng điện ra trên tải là: (B)
iac L
D4
S1
D3
V
G2G1
S2
a. [ ]ααααπω sincoscos +−= L
VI MAV
b. [ ]ααααπωπ sincoscos +−= L
VI MAV
c. [ ]ααααπωπ sin2cos2cos +−= L
VI MAV
d. [ ]ααπααωπ sincoscos +−= L
VI MAV
17. Trong mạch chỉnh lưu cầu có điều khiển tải L như hình vẽ với góc kích α và góc tắt
là παβ 2+= , trị trung bình của dòng điện ra trên tải là: (D)
94
iac L
D4
S1
D3
V
G2G1
S2
a. [ ααπω sin2cos += L
VI MAV ] b. [ ]ααπωπ sincos += L
VI MAV
c. [ ααπω sincos += L
VI MAV ] d. [ ]ααπωπ sin2cos += L
VI MAV
18. Với các ngõ ra của mạch chỉnh lưu và một số mạch khác, dạng sóng không phải là
hình sin (phi sin) mà nó bao gồm (B)
a. Thành phần tần số cơ bản có biên độ nhỏ, hoạ tần là bội số của tần số cơ bản.
b. Thành phần tần số cơ bản có biên độ lớn nhất, hoạ tần là bội số của tần số cơ
bản.
c. Thành phần tần số cơ bản có biên độ nhỏ, hoạ tần là ước số của tần số cơ bản.
d. Thành phần tần số cơ bản có biên độ lớn nhất, hoạ tần là ước số của tần số cơ
bản.
19. Mạch chỉnh lưu một pha một bán kỳ không điều khiển, tải thuần trở, bằng phương
pháp phân giải Fourier. Giá trị điện thế ra trung bình ở tải là (A)
a. ( ) ( ) ( tnn VtVVV n MMMOAV 01 20 cos1
2sin
2
ωωπ ∑
∞
= −−+= )
b. ( ) ( ) ( )tnn VtnVVV n MMMOAV 01 20 cos12sin2 ωωππ ∑
∞
= −−+=
c. ( ) ( ) ( )tnn VtVVV n MMMOAV 01 20 cos12sin2 ωωππ ∑
∞
= −−+=
d. ( ) ( ) ( )tnnVtVVV n MMMOAV 01 20 cos1sin2 ωωπ ∑
∞
= −−+=
20. Mạch chỉnh lưu một pha cầu có điều khiển tải R-L như hình vẽ, bằng phương pháp
phân giải Fourier. Giá trị điện thế ra trung bình ở tải là (C)
G2
V
R
iac
S2
L
G1
D3 D4
S1
a. ( )θωπ ++= ∑
∞
=
tnVVV
n
n
M
OAV cos
2
1
với: ( ) ( )
( ) ( )
⎪⎪
⎪
⎩
⎪⎪
⎪
⎨
⎧
⎥⎦
⎤⎢⎣
⎡
−
−−+
+=
⎥⎦
⎤⎢⎣
⎡
−
−−+
+=
+=
1
1sin
1
1sin2
1
1cos
1
1cos2
22
n
n
n
nVb
n
n
n
nVa
baV
M
n
M
n
nnn
αα
π
αα
π
95
b. ( θωπ ++= ∑
∞
=
tnVVV
n
n
M
OAV cos2 1
) với: ( ) ( )
( ) ( )
⎪⎪
⎪
⎩
⎪⎪
⎪
⎨
⎧
⎥⎦
⎤⎢⎣
⎡
−
−−+
+=
⎥⎦
⎤⎢⎣
⎡
−
−−+
+=
+=
1
1sin
1
1sin2
1
1cos
1
1cos2
22
n
n
n
nVb
n
n
n
nVa
baV
M
n
M
n
nnn
αα
π
αα
π
c. ( )θωπ ++= ∑
∞
=
tnVVV
n
n
M
OAV cos
2
1
với: ( ) ( )
( ) ( )
⎪⎪
⎪
⎩
⎪⎪
⎪
⎨
⎧
⎥⎦
⎤⎢⎣
⎡
−
−−+
+=
⎥⎦
⎤⎢⎣
⎡
−
−−+
+=
+=
1
1sin
1
1sin
1
1cos
1
1cos
22
n
n
n
nVb
n
n
n
nVa
baV
M
n
M
n
nnn
αα
π
αα
π
d. ( )θωπ ++= ∑
∞
=
tnVVV
n
n
M
OAV cos
1
với: ( ) ( )
( ) ( )
⎪⎪
⎪
⎩
⎪⎪
⎪
⎨
⎧
⎥⎦
⎤⎢⎣
⎡
−
−−+
+=
⎥⎦
⎤⎢⎣
⎡
−
−−+
+=
+=
1
1sin
1
1sin
1
1cos
1
1cos
22
n
n
n
nVb
n
n
n
nVa
baV
M
n
M
n
nnn
αα
π
αα
π
21. Trong mạch chỉnh lưu cầu có điều khiển tải R-L như hình vẽ với góc kích α và góc
tắt là β , trị số điện thế trung bình qua tải là: (C)
G2
V
R
iac
S2
L
G1
D3 D4
S1
a. ( )αβπ coscos2 += MAV
VV b. ( )αβπ coscos2 −= MAV
VV
c. ( )βαπ coscos −= MAV
VV d. ( )βαπ coscos += MAV
VV
22. Trong mạch chỉnh lưu cầu có điều khiển tải R-L như hình vẽ với góc kích α và góc
tắt là β , dòng điện trung bình qua tải là: (C)
G2
V
R
iac
S2
L
G1
D3 D4
S1
a. ( )αβπ coscos2 += R
VI MAV b. ( )αβπ coscos2 −= R
VI MAV
c. ( βαπ coscos −= R
VI MAV ) d. ( )βαπ coscos += R
VI MAV
23. Trong mạch chỉnh lưu cầu có điều khiển tải R-L như hình vẽ với góc kích α và góc
tắt là παβ += , trị số điện thế trung bình qua tải là: (C)
96
G2
V
R
iac
S2
L
G1
D3 D4
S1
a. απ cos
M
AV
VV = b. ( )απ cos1−= MAV
VV
c. απ cos
2 M
AV
VV = d. ( )απ cos1
2 += MAV VV
24. Diode dập (Free wheeling diode) được sử dụng trong mạch chỉnh lưu một pha 1 bán
kỳ có điều khiển tải R-L như hình vẽ, thì dòng điện qua diode dập là (B)
V
FWD
R
S1
L
iac
G1
a. ( ) ⎟⎠
⎞⎜⎝
⎛+= π
ααπ 2cos1R
V
I MD b. ( ) ⎟⎠
⎞⎜⎝
⎛ ++= π
πααπ 2cos12 R
VI MD
c. ( ) ⎟⎠
⎞⎜⎝
⎛+= π
ααπ 2cos12 R
VI MD d. ( ) ⎟⎠
⎞⎜⎝
⎛ ++= π
πααπ 2cos1R
VI MD
25. Diode dập (Free wheeling diode) được sử dụng trong mạch chỉnh lưu một pha toàn kỳ
có điều khiển tải R-L như hình vẽ, thì giá trị trung bình của dòng ra là: (D)
G4
iac
G3
S4
R
L
G2
S1
V
S2
G1
S3
FWD
a. απ cosR
VI MAV = b. ( )απ cos1+= R
VI MAV
c. απ cos
2
R
VI MAV = d. απ cos2R
VI MAV =
26. Diode dập (Free wheeling diode) được sử dụng trong mạch chỉnh lưu một pha toàn kỳ
có điều khiển tải R-L như hình vẽ, thì giá trị trung bình dòng điện qua diode dập là
(A)
G4
iac
G3
S4
R
L
G2
S1
V
S2
G1
S3
FWD
a. ( ) ⎟⎠
⎞⎜⎝
⎛+= π
ααπ cos1R
V
I MD b. ( ) ⎟⎠
⎞⎜⎝
⎛ ++= π
πααπ 2cos12 R
VI MD
97
c. ( ) ⎟⎠
⎞⎜⎝
⎛+= π
ααπ 2cos1R
VI MD d. ( ) ⎟⎠
⎞⎜⎝
⎛ ++= π
πααπ cos1R
V
I MD
27. Diode dập (Free wheeling diode) được sử dụng trong mạch chỉnh lưu một pha toàn kỳ
có điều khiển tải R-L như hình vẽ, thì dòng điện cực đại qua diode dập khi góc kích
(D)
G4
iac
G3
S4
R
L
G2
S1
V
S2
G1
S3
FWD
a. b. 030=α 074=α
c. d. πα k+= 030 πα k+= 074
28. Cho sơ đồ chỉnh lưu hình tia 3 pha dùng SCR như hình vẽ. Hiệu điện thế nguồn cung
cấp của một pha là VL-N = 220V. Tải thuần trở R = 220Ω , góc kích . Giá trị
trung bình của điện áp chỉnh lưu là (b):
015=α
R
Vb
S3
Va
G3
N
S1
Vc
G1
S2
G2
a. 175,8V b.248,53V c.497,26V d.Tất cả đều sai
29. Cho sơ đồ chỉnh lưu hình tia 3 pha dùng SCR như hình vẽ. Hiệu điện thế nguồn cung
cấp của một pha là VL-N = 220V. Tải thuần trở R = 220Ω , góc kích . Giá trị
trung bình của dòng điện chỉnh lưu là (c):
015=α
R
Vb
S3
Va
G3
N
S1
Vc
G1
S2
G2
a. 0,8A b.2,26A c. 1,13A d. Tất cả đều sai
30. Cho sơ đồ chỉnh lưu hình tia 3 pha dùng SCR như hình vẽ. Hiệu điện thế nguồn cung
cấp của một pha là VL-N = 220V. Tải thuần trở R = 220Ω , góc kích . Giá trị
trung bình của công suất ở tải là (c):
015=α
R
Vb
S3
Va
G3
N
S1
Vc
G1
S2
G2
a. 561,9W b. 397,3W c. 280,83W d. Tất cả đều sai
98
31. Cho sơ đồ chỉnh lưu hình tia 3 pha dùng SCR như hình vẽ. Hiệu điện thế nguồn cung
cấp của một pha là VL-N = 220V. Tải thuần trở R = 220Ω , góc kích . Giá trị
trung bình dòng điện qua mỗi SCR là (a):
015=α
R
Vb
S3
Va
G3
N
S1
Vc
G1
S2
G2
a. 0,38A b.0,19A c.1,13A d. Tất cả đều sai
32. Cho sơ đồ chỉnh lưu hình tia 3 pha dùng SCR như hình vẽ. Hiệu điện thế nguồn cung
cấp của một pha là VL-N = 220V. Tải thuần trở R = 220Ω , góc kích . Giá trị
cực đại của điện áp ngược mà mỗi SCR phải chịu là (a):
015=α
R
Vb
S3
Va
G3
N
S1
Vc
G1
S2
G2
a. 538,89V b. 381,05V c. 622V d. 311V
33. Cho sơ đồ chỉnh lưu hình tia 3 pha dùng SCR như hình vẽ. Hiệu điện thế nguồn cung
cấp của một pha là VL-N = 220V. Tải thuần trở R = 220Ω , góc kích . Giá trị
trung bình của điện áp chỉnh lưu là (b):
060=α
R
Vb
S3
Va
G3
N
S1
Vc
G1
S2
G2
a. 49,87V b.148,55V c.211,57V d.Tất cả đều sai
34. Cho sơ đồ chỉnh lưu hình tia 3 pha dùng SCR như hình vẽ. Hiệu điện thế nguồn cung
cấp của một pha là VL-N = 220V. Tải thuần trở R = 220Ω , góc kích . Giá trị
trung bình của dòng điện chỉnh lưu là (c):
060=α
R
Vb
S3
Va
G3
N
S1
Vc
G1
S2
G2
a. 0,8A b. 2,26A c. 0,68A d. Tất cả đều sai
35. Cho sơ đồ chỉnh lưu hình tia 3 pha dùng SCR như hình vẽ. Hiệu điện thế nguồn cung
cấp của một pha là VL-N = 220V. Tải thuần trở R = 220Ω , góc kích . Giá trị
trung bình của công suất chỉnh lưu là (c):
060=α
99
RVb
S3
Va
G3
N
S1
Vc
G1
S2
G2
a. 561,9W b. 397,3W c. 101,01W d. Tất cả đều sai
36. Cho sơ đồ chỉnh lưu hình tia 3 pha dùng SCR như hình vẽ. Hiệu điện thế nguồn cung
cấp của một pha là VL-N = 220V. Tải thuần trở R = 220Ω , góc kích . Giá trị
trung bình dòng điện qua mỗi SCR là (a):
060=α
R
Vb
S3
Va
G3
N
S1
Vc
G1
S2
G2
a. 0,23A b. 0,11A c. 0,68A d. Tất cả đều sai
37. Cho sơ đồ chỉnh lưu hình tia 3 pha dùng SCR như hình vẽ. Hiệu điện thế nguồn cung
cấp của một pha là VL-N = 220V. Tải thuần trở R = 220Ω , góc kích . Giá trị
cực đại của điện áp ngược mà mỗi SCR phải chịu là (b):
060=α
R
Vb
S3
Va
G3
N
S1
Vc
G1
S2
G2
a. 381,05V b. 538,89V c.622,25V d. 311V
38. Cho sơ đồ chỉnh lưu hình tia 3 pha dùng SCR như hình vẽ. Hiệu điện thế nguồn cung
cấp giửa hai dây pha là VL-L = 311V. Tải thuần trở. Góc điều khiển α = 300. Giá trị
trung bình của điện áp chỉnh lưu là (b):
R
Vb
S3
Va
G3
N
S1
Vc
G1
S2
G2
a. 169,33V b. 181,86V c. 257,48V d. 233,24V
39. Cho sơ đồ chỉnh lưu hình tia 3 pha dùng SCR như hình vẽ. Hiệu điện thế nguồn cung
cấp giửa hai dây pha là VL-L = 311V. Tải thuần trở. Góc điều khiển α = 1500. Giá trị
trung bình của điện áp chỉnh lưu là (a):
100
RVb
S3
Va
G3
N
S1
Vc
G1
S2
G2
a. 0V b. -222,91V c. 148,57V d. 233,24 V
40. Cho sơ đồ chỉnh lưu hình tia 3 pha dùng SCR như hình vẽ. Tải thuần trở R, góc kích
6
0 πα ≤< . Giá trị trung bình của điện áp chỉnh lưu là (a):
R
Vb
S3
Va
G3
N
S1
Vc
G1
S2
G2
a.
2
1
2
8
3
6
13 ⎟⎟⎠
⎞
⎜⎜⎝
⎛ += απ cosVV MRMS b. ⎟⎟⎠
⎞
⎜⎜⎝
⎛ ⎟⎠
⎞⎜⎝
⎛ ++−= απππ
α 2
38
1
424
53 sinVV MRMS
c.
2
1
2
4
33
2
13 ⎟⎟⎠
⎞
⎜⎜⎝
⎛ += απ cosVV MRMS d.
2
1
2
38
1
424
53 ⎟⎟⎠
⎞
⎜⎜⎝
⎛ ⎟⎠
⎞⎜⎝
⎛ ++−= απππ
α sinVV MRMS
41. Cho sơ đồ chỉnh lưu hình tia 3 pha dùng SCR như hình vẽ. Tải thuần trở R, góc kích
6
5
6
παπ ≤< . Giá trị trung bình của điện áp chỉnh lưu là (d):
R
Vb
S3
Va
G3
N
S1
Vc
G1
S2
G2
a.
2
1
2
8
3
6
13 ⎟⎟⎠
⎞
⎜⎜⎝
⎛ += απ cosVV MRMS b. ⎟⎟⎠
⎞
⎜⎜⎝
⎛ ⎟⎠
⎞⎜⎝
⎛ ++−= απππ
α 2
38
1
424
53 sinVV MRMS
c.
2
1
2
4
33
2
13 ⎟⎟⎠
⎞
⎜⎜⎝
⎛ += απ cosVV MRMS d.
2
1
2
38
1
424
53 ⎟⎟⎠
⎞
⎜⎜⎝
⎛ ⎟⎠
⎞⎜⎝
⎛ ++−= απππ
α sinVV MRMS
42. Cho sơ đồ chỉnh lưu cầu 3 pha đối xứng dùng SCR như hình vẽ. Hiệu điện thế nguồn
cung cấp giửa hai dây pha là VL-L = 220V. Tải thuần trở R = 220 . Góc điều khiển α
= 30
Ω
o. Trị trung bình điện áp chỉnh lưu là (c):
101
RG6
S3
Va
S2
G1
S1
S6
G5
Vc
G2
S4
Vb
S5
G4
G3
a. 311V b. 315,25V c. 257,62V d. 220V
43. Cho sơ đồ chỉnh lưu cầu 3 pha đối xứng dùng SCR như hình vẽ. Hiệu điện thế nguồn
cung cấp giửa hai dây pha là VL-L = 220V. Tải thuần trở R = 220 . Góc điều khiển α
= 30
Ω
o. Trị trung bình dòng điện chỉnh lưu là (a):
R
G6
S3
Va
S2
G1
S1
S6
G5
Vc
G2
S4
Vb
S5
G4
G3
a. 1,17A b.0,72A c. 1,41A d. 1A
44. Cho sơ đồ chỉnh lưu cầu 3 pha đối xứng dùng SCR như hình vẽ. Hiệu điện thế nguồn
cung cấp giửa hai dây pha là VL-L = 220V. Tải thuần trở R = 220 . Góc điều khiển α
= 30
Ω
o. Trị trung bình công suất chỉnh lưu là (a):
R
G6
S3
Va
S2
G1
S1
S6
G5
Vc
G2
S4
Vb
S5
G4
G3
a. 301,41W b. 226,98W c. 444,5W d.Tất cả đều sai
45. Cho sơ đồ chỉnh lưu cầu 3 pha đối xứng dùng SCR như hình vẽ. Hiệu điện thế nguồn
cung cấp giửa hai dây pha là VL-L = 220V. Tải thuần trở R = 220Ω . Tải thuần trở R =
220 Ohm. Góc điều khiển α = 30o. Trị trung bình dòng điện qua mỗi SCR là (b):
R
G6
S3
Va
S2
G1
S1
S6
G5
Vc
G2
S4
Vb
S5
G4
G3
a. 1,43A b. 0,39A c. 0,24A d.1A
46. Cho sơ đồ chỉnh lưu cầu 3 pha đối xứng dùng SCR như hình vẽ. Hiệu điện thế nguồn
cung cấp giửa hai dây pha là VL-L = 220V. Tải thuần trở R = 220 . Góc điều khiển α
= 30
Ω
o. Trị cực đại điện áp ngược rơi trên mỗi SCR là (a):
102
RG6
S3
Va
S2
G1
S1
S6
G5
Vc
G2
S4
Vb
S5
G4
G3
a. 311V b.538,89V c.761,79V d. Tất cả đều sai
47. Cho sơ đồ chỉnh lưu cầu 3 pha đối xứng dùng SCR như hình vẽ. Hiệu điện thế nguồn
cung cấp cực đại cho một pha là VM(L-N) = 220V. Tải thuần trở R = 220 . Góc điều
khiển α = 120
Ω
0. Trị trung bình điện áp chỉnh lưu là (a):
R
G6
S3
Va
S2
G1
S1
S6
G5
Vc
G2
S4
Vb
S5
G4
G3
a. 0V b.121,35V c.220V d.155,59V
48. Cho sơ đồ chỉnh lưu cầu 3 pha đối xứng dùng SCR như hình vẽ. Hiệu điện thế nguồn
cung cấp cực đại cho một pha là VM(L-N) = 220V. Tải thuần trở R = 220 . Góc điều
khiển α = 120
Ω
0. Trị trung bình dòng điện chỉnh lưu là (d):
R
G6
S3
Va
S2
G1
S1
S6
G5
Vc
G2
S4
Vb
S5
G4
G3
a. 0,71A b.0,55A c.1A d. 0A
49. Cho sơ đồ chỉnh lưu cầu 3 pha đối xứng dùng SCR như hình vẽ. Hiệu điện thế nguồn
cung cấp cực đại cho một pha là VM(L-N) = 220V. Tải thuần trở R = 220 . Góc điều
khiển α = 120
Ω
0. Trị trung bình công suất chỉnh lưu là (d):
R
G6
S3
Va
S2
G1
S1
S6
G5
Vc
G2
S4
Vb
S5
G4
G3
a. 450,8W b. 226,98W c. 444,5W d. Tất cả đều sai
50. Cho sơ đồ chỉnh lưu cầu 3 pha đối xứng dùng SCR như hình vẽ. Hiệu điện thế nguồn
cung cấp cực đại cho một pha là VM(L-N) = 220V. Tải thuần trở R = 220 . Góc điều
khiển α = 120
Ω
0. Trị cực đại điện áp ngược rơi trên mỗi SCR là (b):
103
RG6
S3
Va
S2
G1
S1
S6
G5
Vc
G2
S4
Vb
S5
G4
G3
a. 538,89V b.381V c. 761,79V d. Tất cả đều sai
51. Cho sơ đồ chỉnh lưu cầu 3 pha đối xứng dùng SCR như hình vẽ. Hiệu điện thế nguồn
cung cấp cực đại cho một pha là VM(L-N) = 220V. Tải thuần trở. Góc điều khiển α =
900. Trị trung bình điện áp chỉnh lưu là (c):
R
G6
S3
Va
S2
G1
S1
S6
G5
Vc
G2
S4
Vb
S5
G4
G3
a. 216,64V b. 121,35V c.48,75V d.68,99V
52. Cho sơ đồ chỉnh lưu cầu 3 pha đối xứng dùng SCR như hình vẽ. Hiệu điện thế nguồn
cung cấp cực đại cho một pha là VM(L-N) = 220V. Tải thuần trở R = 100 . Góc điều
khiển α = 90
Ω
0. Trị trung bình dòng điện chỉnh lưu là (a):
R
G6
S3
Va
S2
G1
S1
S6
G5
Vc
G2
S4
Vb
S5
G4
G3
a. 0,49A b.1,21V c.2,17A d.Tất cả đều sai
53. Cho sơ đồ chỉnh lưu cầu 3 pha đối xứng dùng SCR như hình vẽ. Hiệu điện thế nguồn
cung cấp cực đại cho một pha là VM(L-N) = 220V. Tải thuần trở. Góc điều khiển α = 00.
Trị trung bình điện áp chỉnh lưu là (c):
R
G6
S3
Va
S2
G1
S1
S6
G5
Vc
G2
S4
Vb
S5
G4
G3
a. 240,13V b. 121,35V c. 363,88V d. 155,59V
54. Cho sơ đồ chỉnh lưu cầu 3 pha đối xứng dùng SCR như hình vẽ. Hiệu điện thế nguồn
cung cấp cực đại cho một pha là VM(L-N) = 220V. Tải thuần trở R = 100 . Góc điều
khiển α = 0
Ω
0. Trị trung bình dòng điện chỉnh lưu là (c):
104
RG6
S3
Va
S2
G1
S1
S6
G5
Vc
G2
S4
Vb
S5
G4
G3
a. 2,40A b.1,21A c.3,64A d.1,56A
55. Cho sơ đồ chỉnh lưu cầu 3 pha đối xứng dùng SCR như hình vẽ. Hiệu điện thế nguồn
cung cấp cực đại cho một pha là VM(L-N) = 220V. Tải thuần trở R = 100 . Góc điều
khiển α = 0
Ω
0. Trị trung bình dòng điện qua mỗi SCR là (a):
R
G6
S3
Va
S2
G1
S1
S6
G5
Vc
G2
S4
Vb
S5
G4
G3
a. 1,21A b. 0,3A c.1,82A d.Tất cả đều sai
56. Cho sơ đồ chỉnh lưu cầu 3 pha đối xứng dùng SCR như hình vẽ. Hiệu điện thế nguồn
cung cấp cực đại cho một pha là VM(L-N) = 220V. Tải thuần trở R = 100 . Góc điều
khiển α = 0
Ω
0. Trị trung bình công suất chỉnh lưu là (b):
R
G6
S3
Va
S2
G1
S1
S6
G5
Vc
G2
S4
Vb
S5
G4
G3
a. 110,41W b.1325W c.55,2W d.Tất cả đều sai
57. Cho sơ đồ chỉnh lưu cầu 3 pha đối xứng dùng SCR như hình vẽ. Tải thuần trở R. Góc
điều khiển
3
0 πα ≤< . Công thức tính giá trị hiệu dụng trong trường hợp này là (c):
R
G6
S3
Va
S2
G1
S1
S6
G5
Vc
G2
S4
Vb
S5
G4
G3
a.
2
1
2
8
3
6
13 ⎟⎟⎠
⎞
⎜⎜⎝
⎛ += απ cosVV MRMS b. ⎟⎟⎠
⎞
⎜⎜⎝
⎛ ⎟⎠
⎞⎜⎝
⎛ ++−= απππ
α 2
38
1
424
53 sinVV MRMS
c.
2
1
2
4
33
2
13 ⎟⎟⎠
⎞
⎜⎜⎝
⎛ += απ cosVV MRMS d.
2
1
2
38
1
424
53 ⎟⎟⎠
⎞
⎜⎜⎝
⎛ ⎟⎠
⎞⎜⎝
⎛ ++−= απππ
α sinVV MRMS
105
58. Trong mạch chỉnh lưu ba pha dạng cầu điều khiển bán phần tải R như hình vẽ, trị số
hiệu điện thế nguồn cực đại của một pha là . Giá trị trung bình điện thế ra trên tải
là (C)
MV
S1 S5
G5
D4
G3
S3
D6
G1
RVb
D2
Vc
Va
a. [ ]απ cos
VV MAV += 133 b. [ ]απ 212
33 cosVV MAV +=
c. [ ]απ cos
VV MAV += 12
33 d. [ ]απ 212
3 cosVV MAV +=
59. Trong mạch chỉnh lưu ba pha dạng cầu điều khiển bán phần tải R như hình vẽ, trị số
hiệu điện thế nguồn cực đại của một pha là , góc kích MV 3
πα ≥ . Giá trị hiệu dụng
điện thế ra trên tải là (C)
S1 S5
G5
D4
G3
S3
D6
G1
RVb
D2
Vc
Va
a.
2
1
2
1
4
33 ⎥⎦
⎤⎢⎣
⎡ ⎟⎠
⎞⎜⎝
⎛ +−= ααππ sinVV MRMS b.
2
1
23
3
2
4
33 ⎥⎦
⎤⎢⎣
⎡ ⎟⎠
⎞⎜⎝
⎛ += αππ cosVV MRMS
c.
2
1
2
2
1
4
33 ⎥⎦
⎤⎢⎣
⎡ ⎟⎠
⎞⎜⎝
⎛ +−= ααππ sinVV MRMS d.
2
1
2 23
3
2
4
33 ⎥⎦
⎤⎢⎣
⎡ ⎟⎠
⎞⎜⎝
⎛ += αππ cosVV MRMS
60. Trong mạch chỉnh lưu ba pha dạng cầu điều khiển bán phần tải R như hình vẽ, trị số
hiệu điện thế nguồn cực đại của một pha là , góc kích MV 3
πα ≤ . Giá trị hiệu dụng
điện thế ra trên tải là (b)
S1 S5
G5
D4
G3
S3
D6
G1
RVb
D2
Vc
Va
106
a.
2
1
2
1
4
33 ⎥⎦
⎤⎢⎣
⎡ ⎟⎠
⎞⎜⎝
⎛ +−= ααππ sinVV MRMS b.
2
1
23
3
2
4
33 ⎥⎦
⎤⎢⎣
⎡ ⎟⎠
⎞⎜⎝
⎛ += αππ cosVV MRMS
c.
2
1
2
2
1
4
33 ⎥⎦
⎤⎢⎣
⎡ ⎟⎠
⎞⎜⎝
⎛ +−= ααππ sinVV MRMS d.
2
1
2 23
3
2
4
33 ⎥⎦
⎤⎢⎣
⎡ ⎟⎠
⎞⎜⎝
⎛ += αππ cosVV MRMS
61. Phát biểu nào sau đây không đúng về chế độ nghịch lưu của bộ chỉnh lưu (B)
a. Thường xảy ra với góc điều khiển ][
2
radπα >
b. Áp dụng cho tất cả các tải R, R-L, R-L-E
c. Năng lượng từ tải một chiều về lưới nguồn xoay chiều
d. Thực hiện với bộ chỉnh lưu điều khiển hoàn toàn
62. Trong sơ đồ hình sau có tải R+L khi xãy ra trùng dẫn thì U sẽ bằng: (c)
Vb
G2
TAI
N
T1Va
T2
G3
T3Vc
G1
a. π
ItbXtc×3 b. π
ItbXtc×2
c. π2
3 ItbXtc× d.
3
3
π
ItbXtc×
63. Trong sơ đồ hình sau có tải R+L khi xãy ra trùng dẫn thì ta có
{cosα + cos(α+µ)} bằng với : (c)
Vb
G2
TAI
N
T1Va
T2
G3
T3Vc
G1
a.
Um
ItbXtc×2 b.
Uhd
ItbXtc
3
2 ×
c.
Um
ItbXtc
3
2 × d.
Um
ItbXtc
3
×
64. Trong sơ đồ hình sau có tải R+L khi xãy ra trùng dẫn thì U là : (a)
Vb
G1'
T2T1
T3'
G2'
G2
Va T3
T1'
TAI
Vc
G1
T2'
G3'
G3
107
a. π
ItbXtc×3 b. π
ItbXtc×2
c. π2
3 ItbXtc× d.
3
3
π
ItbXtc×
65. Trong sơ đồ hình sau có tải R+L khi xãy ra trùng dẫn thì ta có
{cosα - cos(α+µ)} bằng với : (c)
Vb
G1'
T2T1
T3'
G2'
G2
Va T3
T1'
TAI
Vc
G1
T2'
G3'
G3
a.
Um
ItbXtc×2 b.
Uhd
ItbXtc
3
2 ×
c.
Um
ItbXtc
3
2 × d.
Um
ItbXtc
3
×
66. Mạch điều khiển điện thế AC một pha theo phương pháp điều khiển pha, điều khiển
đối xứng tải R-L hình vẽ. Dòng hiệu dụng chạy qua tải khi παπ <≤
2
là. (C)
G1
G2
SCR1
L
SCR2 R
Viac
a. ⎥⎦
⎤⎢⎣
⎡ +⎟⎠
⎞⎜⎝
⎛ +⎟⎠
⎞⎜⎝
⎛ −= ααπαπ
α
π cos.sin
6
2
12cos14
2
M
RMS
VI
b. ⎥⎦
⎤⎢⎣
⎡ +⎟⎠
⎞⎜⎝
⎛ +⎟⎠
⎞⎜⎝
⎛ −= ααπαπ
α
π cos.sin
6
2
1cos14
2
2M
RMS
VI
c. ⎥⎦
⎤⎢⎣
⎡ +⎟⎠
⎞⎜⎝
⎛ +⎟⎠
⎞⎜⎝
⎛ −= ααπαπ
α
π cos.sin
6
2
1cos14
2
2M
RMS
VI
d. ⎥⎦
⎤⎢⎣
⎡ +⎟⎠
⎞⎜⎝
⎛ +⎟⎠
⎞⎜⎝
⎛ −= ααπαπ
α
π cos.sin
6
2
1cos12
2
2M
RMS
VI
67. Bộ biến đổi điện thế ba pha tải R như hình vẽ, hiệu điện thế hiệu dụng trên tải A theo
kiểu vận hành
3
0 πα << là: (C)
108
Va
Vc SCR5
SCR6
G3
G1
G3
G2
SCR4
SCR3
G6
G4
Vb
SCR2
R
SCR1
R
R
a. ⎥⎦
⎤⎢⎣
⎡ ⎟⎠
⎞⎜⎝
⎛ −−=
2
2sin2
4
3
2
1 ααππMRMS VV
b. ⎥⎦
⎤⎢⎣
⎡ ⎟⎠
⎞⎜⎝
⎛ −−=
2
2sin
4
3
22
1 ααππMRMS VV
c. ⎥⎦
⎤⎢⎣
⎡ ⎟⎠
⎞⎜⎝
⎛ −−=
2
2sin
4
3
2
1 ααππMRMS VV
d. ⎥⎦
⎤⎢⎣
⎡ ⎟⎠
⎞⎜⎝
⎛ −−=
2
sin
4
3
2
1 ααππMRMS VV
68. Bộ biến đổi điện thế ba pha tải R như hình vẽ, hiệu điện thế hiệu dụng trên tải A theo
kiểu vận hành
23
παπ << là: (A)
Va
Vc SCR5
SCR6
G3
G1
G3
G2
SCR4
SCR3
G6
G4
Vb
SCR2
R
SCR1
R
R
a. ⎥⎦
⎤⎢⎣
⎡ ++= ααππ 2cos4
32sin
4
3
34
3
MRMS VV
b. ⎥⎦
⎤⎢⎣
⎡ ++= ααππ 2cos4
32sin
4
3
34
3
MRMS VV
c. ⎥⎦
⎤⎢⎣
⎡ ++= ααππ cos4
32sin
4
3
34
3
MRMS VV
d. ⎥⎦
⎤⎢⎣
⎡ ++= ααππ 2cos4
3sin
4
3
34
3
MRMS VV
69. Bộ biến đổi điện thế ba pha tải R như hình vẽ, hiệu điện thế hiệu dụng trên tải A theo
kiểu vận hành
6
5
2
παπ << là: (A)
109
Va
Vc SCR5
SCR6
G3
G1
G3
G2
SCR4
SCR3
G6
G4
Vb
SCR2
R
SCR1
R
R
a. ⎟⎟⎠
⎞
⎜⎜⎝
⎛ ++−=
4
2sin32cos
4
333
2
51
2
αααππ
M
RMS
VV
b. ⎟⎟⎠
⎞
⎜⎜⎝
⎛ ++−=
4
2sin32cos
4
33
2
51
2
αααππ
M
RMS
VV
c. ⎟⎟⎠
⎞
⎜⎜⎝
⎛ ++−=
4
2sin32cos
4
33
2
51
2
αααππ
M
RMS
VV
d. ⎟⎟⎠
⎞
⎜⎜⎝
⎛ ++−=
4
2sin3cos
4
333
2
51
2
αααππ
M
RMS
VV
70. Bộ biến đổi điện áp xoay chiều tải R-L như hình vẽ, trường hợp góc kích Φ<α (ví
dụ
4
;
6
ππα =Φ= ), điện thế trên taỉ sẽ là. (C)
G2
R
SCR2
G3
SCR6
L
R
G4
L
SCR4
L
SCR5
G1
Va
Vc
G3
R
SCR3
SCR1
G6
Vb
a. tVv Man ωsin= ; ⎟⎠
⎞⎜⎝
⎛ +=
3
2sin πωtVv Mbn ; ⎟⎠
⎞⎜⎝
⎛ −=
3
2sin πωtVv Mcn
b. tVv Man ωsin= ; ⎟⎠
⎞⎜⎝
⎛ −=
6
sin πωtVv Mbn ; ⎟⎠
⎞⎜⎝
⎛ +=
6
sin πωtVv Mcn
c. tVv Man ωsin= ; ⎟⎠
⎞⎜⎝
⎛ −=
3
2sin πωtVv Mbn ; ⎟⎠
⎞⎜⎝
⎛ +=
3
2sin πωtVv Mcn
d. tVv Man ωsin= ; ⎟⎠
⎞⎜⎝
⎛ +=
6
sin πωtVv Mbn ; ⎟⎠
⎞⎜⎝
⎛ −=
6
sin πωtVv Mcn
71. Bộ biến đổi điện áp xoay chiều tải R-L như hình vẽ, trường hợp góc kích Φ<α (ví
dụ
4
;
6
ππα =Φ= ), dòng điện qua tải sẽ là. (B)
110
G2
R
SCR2
G3
SCR6
L
R
G4
L
SCR4
L
SCR5
G1
Va
Vc
G3
R
SCR3
SCR1
G6
Vb
a. ( )Φ+= tVi Ma ωsin ; ⎟⎠
⎞⎜⎝
⎛ −Φ+=
3
2sin πωtVi Ma ; ⎟⎠
⎞⎜⎝
⎛ +Φ−=
3
2sin πωtVi Ma
b. ( )Φ−= tVi Ma ωsin ; ⎟⎠
⎞⎜⎝
⎛ −Φ−=
3
2sin πωtVi Ma ; ⎟⎠
⎞⎜⎝
⎛ +Φ−=
3
2sin πωtVi Ma
c. ( )Φ−= tVi Ma ωsin ; ⎟⎠
⎞⎜⎝
⎛ +Φ−=
3
2sin πωtVi Ma ; ⎟⎠
⎞⎜⎝
⎛ −Φ+=
3
2sin πωtVi Ma
d. ( )Φ+= tVi Ma ωsin ; ⎟⎠
⎞⎜⎝
⎛ −Φ−=
3
2sin πωtVi Ma ; ⎟⎠
⎞⎜⎝
⎛ +Φ−=
3
2sin πωtVi Ma
72. Bộ biến đổi AC như hình vẽ có tải là L, góc kích παπ <<
2
thì giá trị điện áp hiệu
dụng trên tải: (a)
G2
Viac SCR2
SCR1
TAI
G1
a. ( )( )π
αααπ 23222
2
sincosVV MRMS
++−=
b. ( )( )π
αααπ
2
23222
2
sincosVV MRMS
++−=
c. π
α
π
α
2
21
2
sinVV MRMS +−=
d. π
α
π
α
2
21
2
sinVV MRMS +−=
73. Trong sơ đồ hình sau có tải là L có giá trị dòng điện hiệu dụng trên tải: (b)
G2
Viac SCR2
SCR1
TAI
G1
a. ( )( )π
αααπ
ω
23222 sincos
L
VI MRMS
++−=
b. ( )( )π
αααπ
ω 2
23222 sincos
L
VI MRMS
++−=
111
c. π
α
π
α
ω 2
21
2
sin
L
VI MRMS +−=
d. π
α
π
α
ω 2
21
2
sin
L
VI MRMS +−=
74. Mạch điều khiển điện thế AC một pha theo phương pháp điều khiển pha, điều khiển
đối xứng hình vẽ tải L. Dòng hiệu dụng chạy qua tải là. (B)
SCR2
G2
L
G1
SCR1
Viac
a. ( )( )π
αααπ
ω 2
2sin32cos22
2
++−=
L
VI MRMS
b. ( )( )π
αααπ
ω
2sin32cos22
2
++−=
L
VI MRMS
c. ( )( )π
αααπ
ω
2sin32cos22 ++−=
L
VI MORMS
d. ( )( )π
αααπ
ω 2
2sin32cos22 ++−=
L
VI MORMS
75. Bộ biến đổi điện áp xoay chiều một pha điều khiển theo pha, có trị hiệu dụng nguồn
vào xoay chiều U, tần số f. Khi đó (A)
a. Dòng điện qua tải liên tục, thì góc kích điều khiển nhỏ hơn 900
b. Phạm vi điều khiển trị trung bình điện áp ra thay đổi từ ⎟⎟⎠
⎞
⎜⎜⎝
⎛ +− UU ππ
22;22
c. Trị hiệu dụng dòng điện qua tải xác định theo hệ thức ( )22 2 fLR
U
π+
d. Tần số điện áp ngõ ra bằng 2f
76. Bộ biến đổi điện áp xoay chiều một pha, tải R-L. Áp nguồn xoay chiều
tu π100sin2220= [V]. Góc điều khiển α và xung kích cho các kinh kiện dưới dạng
chuỗi xung bắt đầu từ vị trí góc kích đến cuối nửa chu kỳ của áp nguồn tương ứng.
Với các tham số ; ; ][5 Ω=R ][2,0 HL = ][
3
2 radπα = . Phát biểu nào sau đây đúng (B)
a. Dòng điện qua tải sẽ liên tục
b. Điện áp trên tải chứa nhiều thành phần sóng hài
c. Chỉ có 1SCR dẫn điện trong một chu kỳ nguồn
d. Các phát biểu a, b, c đều không đúng
77. Mạch chuyển đổi tăng-hạ thế (Buck – Boost converter) như hình vẽ 4.2 (a) nếu xem
dòng điện liên tục trong khi phân giải thì có dòng điện cực đại qua cuộn cảm L là: (A)
C
S
R
L
D1
+
-
Vs
112
a. ( ) L
DTV
RD
DV
I ii
21 2max
+−= b. ( ) L
DTV
RD
V
I ii
21 2max
+−=
c. ( ) L
DTV
RD
DV
I ii
21 2max
−−= d. ( ) L
DTV
RD
V
I ii
21 2max
−−=
78. Mạch chuyển đổi tăng-hạ thế (Buck – Boost converter) như hình vẽ 4.2 (a) nếu xem
dòng điện liên tục trong khi phân giải thì có dòng điện cực tiểu qua cuộn cảm L là:
(C)
C
S
R
L
D1
+
-
Vs
a. ( ) L
DTV
RD
DV
I ii
21 2min
+−= b. ( ) L
DTV
RD
V
I ii
21 2min
+−=
c. ( ) L
DTV
RD
DV
I ii
21 2min
−−= d. ( ) L
DTV
RD
V
I ii
21 2min
−−=
79. Mạch chuyển đổi tăng- hạ thế (Buck – Boost converter) như hình vẽ 4.2 (a) nếu xem
dòng điện liên tục trong khi phân giải thì có dòng điện trung bình qua cuộn cảm L là:
(D)
C
S
R
L
D1
+
-
Vs
a. ( )DR
DVI iL −= 1 b. ( )DR
DVI iL += 1
c. ( )21 DR
DV
I iL += d. ( )21 DR
DV
I iL −=
80. Mạch chuyển đổi tăng- hạ thế hay còn gọi là mạch (Buck – Boost converter) như hình
vẽ 4.2 (a) Trị số cực tiểu của cuộn cảm L để dòng qua nó còn liên tục sẽ là: (A)
C
S
R
L
D1
+
-
Vs
a. ( ) RTDL
2
1 2
min
−= b. ( ) R
T
DL
2
1 2
min
−=
c. ( ) RTDL
2
1
min
−= d. ( )R
T
DL
2
1
min
−=
81. Mạch chuyển đổi tăng- hạ thế hay còn gọi là mạch (Buck – Boost converter) như hình
vẽ 4.2 (a) độ dợn sóng của điện thế ngõ ra sẽ là: (C)
113
CS
R
L
D1
+
-
Vs
a. 2RCf
D
V
V
o
o =∆ b. 2LCf
D
V
V
o
o =∆
c.
RCf
D
V
V
o
o =∆ d.
LCf
D
V
V
o
o =∆
82. Mạch chuyển đổi tăng-hạ thế hay còn gọi là mạch (Buck – Boost converter) như hình
vẽ 4.2 (a) Trị số của tụ C được tính: (C)
C
S
R
L
D1
+
-
Vs
a.
o
o
VRf
DV
C ∆= 2 b.
( )
o
o
VRf
VD
C ∆
−= 1
c.
o
o
VRf
DV
C ∆= d.
( )
o
o
VRf
VD
C ∆
−= 2
1
83. Mạch chuyển đổi có điện thế ra nhỏ hay lớn hơn điện thế vào và ngược dấu còn gọi là
mạch (C’uk converter) như hình vẽ 4.2 (b) có điện thế ra là: (B)
S
+
-
Vs
L2
D1
R
C2
L1 C1
a.
1−−= D
DV
V io b. D
DV
V io −−= 1 c. D
TV
V io −−= 1 d. 1−−= D
TV
V io
84. Mạch chuyển đổi có điện thế ra nhỏ hay lớn hơn điện thế vào và ngược dấu còn gọi là
mạch (C’uk converter) như hình vẽ 4.2 (b) Trị số cực tiểu của hai cuộn cảm L để dòng
qua nó còn liên tục sẽ là: (A)
S
+
-
Vs
L2
D1
R
C2
L1 C1
a. ( )
Df
RDL
2
1 2
min1
−= ; ( )
f
RDL
2
1
min2
−= b. ( )
f
RDL
2
1 2
min1
−= ; ( )
f
RDL
2
1
min2
−=
c. ( )
Df
RDL
2
1 2
min1
−= ; ( )
Df
RDL
2
1
min2
−= d. ( )
f
RDL
2
1 2
min1
−= ; ( )
Df
RDL
2
1
min2
−=
85. Mạch chuyển đổi hạ thế (Buck converter) như hình vẽ 4.1 (a) nếu xem dòng điện liên
tục trong khi phân giải thì có dòng điện cực đại qua cuộn cảm L là: (A)
114
D1
L
+
-
Vs
S
R
C
a. ⎟⎟⎠
⎞
⎜⎜⎝
⎛ +=
L
t
R
VI offo 2
1
max b. ⎟⎠
⎞⎜⎝
⎛ +=
L
t
R
VI ono 2
1
max
c. ⎟⎟⎠
⎞
⎜⎜⎝
⎛ −=
L
t
R
VI offo 2
1
max d. ⎟⎠
⎞⎜⎝
⎛ −=
L
t
R
VI ono 2
1
max
86. Mạch chuyển đổi hạ thế (Buck converter) như hình vẽ 4.1 (a) nếu xem dòng điện liên
tục trong khi phân giải thì có dòng điện cực tiểu qua cuộn cảm L là: (C)
D1
L
+
-
Vs
S
R
C
a. ⎟⎟⎠
⎞
⎜⎜⎝
⎛ +=
L
t
R
VI offo 2
1
min b. ⎟⎠
⎞⎜⎝
⎛ +=
L
t
R
VI ono 2
1
min
c. ⎟⎟⎠
⎞
⎜⎜⎝
⎛ −=
L
t
R
VI offo 2
1
min d. ⎟⎠
⎞⎜⎝
⎛ −=
L
t
R
VI ono 2
1
min
87. Mạch chuyển đổi hạ thế hay còn gọi là mạch (Buck converter) như hình vẽ 4.1 (a) Trị
số cực tiểu của cuộn cảm L để dòng qua nó còn liên tục sẽ là: (A)
D1
L
+
-
Vs
S
R
C
a. ( ) RTDL
2
1
min
−= b. ( )R
T
DL
2
1
min
−=
c. ( ) RTDL
2
1
min
−= d. ( )R
T
DL
2
1
min
−=
88. Mạch chuyển đổi hạ thế hay còn gọi là mạch (Buck converter) như hình vẽ 4.1 (a) độ
dợn sóng của điện thế ngõ ra sẽ là: (D)
D1
L
+
-
Vs
S
R
C
a. ( )28
1
LCf
D
V
V
o
o −=∆ b. ( )
LCf
D
V
V
o
o
8
1−=∆
c. ( )
LCf
D
V
V
o
o
8
1−=∆ d. ( )28
1
LCf
D
V
V
o
o −=∆
89. Mạch chuyển đổi tăng thế hay còn gọi là mạch (Boost converter) như hình vẽ 4.1 (b)
có điện thế ra là: (B)
115
R
S
C
L D1
+
-
Vs
a.
1−= D
V
V io b. D
V
V io −= 1 c. D
TV
V io −= 1 d. 1−= D
TV
V io
90. Mạch chuyển đổi tăng thế (Boost converter) như hình vẽ 4.1 (b) nếu xem dòng điện
liên tục trong khi phân giải thì có dòng điện cực đại qua cuộn cảm L là: (A)
R
S
C
L D1
+
-
Vs
a. ( ) L
DTV
RD
V
I ii
21 2max
+−= b. ( ) L
DTV
RD
V
I ii
21 2max
−−=
c. ( ) L
DTV
RD
V
I ii
21 2max
+−= d. ( ) L
DTV
RD
V
I ii
21 2max
−−=
91. Mạch chuyển đổi tăng thế (Boost converter) như hình vẽ 4.1 (b) nếu xem dòng điện
liên tục trong khi phân giải thì có dòng điện cực tiểu qua cuộn cảm L là: (B)
R
S
C
L D1
+
-
Vs
a. ( ) L
DTV
RD
V
I ii
21 2min
+−= b. ( ) L
DTV
RD
V
I ii
21 2min
−−=
c. ( ) L
DTV
RD
V
I ii
21 2min
+−= d. ( ) L
DTV
RD
V
I ii
21 2min
−−=
92. Mạch chuyển đổi tăng thế hay còn gọi là mạch (Boost converter) như hình vẽ 4.1 (b)
Trị số cực tiểu của cuộn cảm L để dòng qua nó còn liên tục sẽ là: (A)
R
S
C
L D1
+
-
Vs
a. ( ) RTDDL
2
1 2
min
−= b. ( ) RTDDL
2
1
min
−=
c. ( ) RTDDL
2
1 2
min
−= d. ( ) RTDDL
2
1
min
−=
93. Mạch chuyển đổi tăng thế hay còn gọi là mạch (Boost converter) như hình vẽ 4.1 (b)
độ dợn sóng của điện thế ngõ ra sẽ là: (D)
116
R
S
C
L D1
+
-
Vs
a. 2LCf
D
V
V
o
o =∆ b.
LCf
D
V
V
o
o =∆
c. 2RCf
D
V
V
o
o =∆ d.
RCf
D
V
V
o
o =∆
94. Mạch chuyển đổi tăng thế hay còn gọi là mạch (Boost converter) như hình vẽ 4.1 (b)
Trị số của tụ C được tính: (C)
R
S
C
L D1
+
-
Vs
a.
o
o
VRf
DV
C ∆= 2 b.
( )
o
o
VRf
VD
C ∆
−= 1
c.
o
o
VRf
DV
C ∆= d.
( )
o
o
VRf
VD
C ∆
−= 2
1
95. Cho bộ giảm áp một chiều. Áp nguồn Vs = 100V tải R-L-E với Ω=1R , L vô cùng lớn
làm dòng ra liên tục và E = 50V. Thời gian đóng S là T1=910-4s, thời gian ngắt S là
10-4s. Trị trung bình của dòng qua tải là (B)
a. 30 [A] b. 40 [A] c. 90 [A] d.70 [A]
96. Bộ giảm áp với nguồn một chiều Vs = 100V, tải R-L-E với Ω= 1R , L>0, E=20V. Gọi
thời gian đóng ngắt công tắc S là T1 và T2. Cho biết trị trung bình áp tải là 60V. Trị
trung bình của dòng qua tải là (C)
a. 20 [A] b. 30 [A] c. 40 [A] d. 50 [A]
97. Phương pháp điều khiển nào của bộ biến đổi điện áp một chiều (DC-DC converter) có
điện áp ngõ ra có thể lọc dễ dàng (A)
a. Phương pháp điều khiển với tần số đóng ngắt không đổi (f= const)
b. Phương pháp điều khiển theo dòng (Current control)
c. Phương pháp điều khiển pha (Phase control)
d. Phương pháp điều chế độ rộng xung sin (SPWM)
98. Bộ nghịch lưu áp loại bán cầu đổi điện hình sau nhưng tải R-L, có trị số hiệu dụng của
dòng điện ra ở tải là (B)
D2
D1
+
-
E
L
G2
SCR1
+
-
E
G1
R
SCR2
a. ( )dtti
T
I
T
ORMS ∫=
0
21 với ( )
τ
ττ
τ
2
2
1
1
12 T
tT
t
e
ee
R
Ee
R
Eti
−
−−
−
−
⎟⎟⎠
⎞
⎜⎜⎝
⎛ −
−⎟⎟⎠
⎞
⎜⎜⎝
⎛ −=
117
b. ( )dtti
T
I
T
ORMS ∫=
0
21 với ( )
τ
ττ
τ
2
2
1
1
1 T
tT
t
e
ee
R
Ee
R
Eti
−
−−
−
−
⎟⎟⎠
⎞
⎜⎜⎝
⎛ −
−⎟⎟⎠
⎞
⎜⎜⎝
⎛ −=
c. ( )dtti
T
I
T
ORMS ∫=
0
21 với ( )
τ
ττ
τ
2
2
1
1
1 T
tT
t
e
ee
R
Ee
R
Eti
−
−−
−
−
⎟⎟⎠
⎞
⎜⎜⎝
⎛ −
+⎟⎟⎠
⎞
⎜⎜⎝
⎛ −=
d. ( )dtti
T
I
T
ORMS ∫=
0
21 với ( )
τ
ττ
τ
2
2
1
1
12 T
tT
t
e
ee
R
Ee
R
Eti
−
−−
−
−
⎟⎟⎠
⎞
⎜⎜⎝
⎛ −
+⎟⎟⎠
⎞
⎜⎜⎝
⎛ −=
99. Bộ nghịch lưu áp loại bán cầu đổi điện hình sau nhưng tải R-L, Nếu các công tắc
chuyển mạch là lý tưởng thì công suất cung cấp cho tải sẽ là (C)
D2
D1
+
-
E
L
G2
SCR1
+
-
E
G1
R
SCR2
a. ; với là thế và dòng của nguồn vào SSOAV IVP 2= SS IV ,
b. SSOAV IVP 2= ; với là thế và dòng của nguồn vào SS IV ,
c. ; với là thế và dòng của nguồn vào SSOAV IVP = SS IV ,
d. SSOAV IVP = ; với là thế và dòng của nguồn vào SS IV ,
100. Bộ nghịch lưu áp một pha và phương pháp điều biên, tải R-L như hình sau. nguồn
cung cấp DC có độ lớn E = 200V, R = 2Ω , L= 0.1H. Tần số áp ra f=100Hz. Trị hiệu
dụng của dòng tải là (D)
D2
D1
+
-
E
L
G2
SCR1
+
-
E
G1
R
SCR2
a. 3.18 [A] b. 100 [A] c. 103.18 [A] d. giá trị khác
101. Bộ nghịch lưu áp một pha và phương pháp điều biên, tải R-L như hình sau. nguồn
cung cấp DC có độ lớn E = 500V, R = 1Ω , L= 0.1H. Tần số áp ra f=100Hz. Trị hiệu
dụng thành phần điện áp bậc 1 của tải là (C)
D2
D1
+
-
E
L
G2
SCR1
+
-
E
G1
R
SCR2
a. 112 [V] b. 225 [V] c. 450 [V] d. 636 [V]
118
102. Bộ nghịch lưu áp cầu một pha tải thuần trở nhưhình sau, các SCR hoạt động đóng
theo chuỗi (S1S4, S1S3, S2S3, S2S4, S1S4…) để dạng sóng ra là dạng sóng bước.
Điện thế trung bình (một chu kỳ giao hoán) ở ngõ ra là. (B)
SCR2
D2
TAI
SCR4
G2
G1
+
-
E
D4
SCR3SCR1
D3G3
D1
G4
a. ⎟⎠
⎞⎜⎝
⎛ −=
T
EVOAV
δ1 với δ là khoảng thời gian xung ra bằng 0.
b. ⎟⎠
⎞⎜⎝
⎛ −=
T
EVOAV
δ21 với δ là khoảng thời gian xung ra bằng 0.
c. ⎟⎟⎠
⎞
⎜⎜⎝
⎛ −=
T
EVOAV
δ21 với δ là khoảng thời gian xung ra bằng 0.
d. ⎟⎟⎠
⎞
⎜⎜⎝
⎛ −=
T
EVOAV
δ21 với δ là khoảng thời gian xung ra bằng 0.
103. Bộ nghịch lưu áp cầu một pha tải thuần trở nhưhình sau, các SCR hoạt động đóng
theo chuỗi (S1S4, S1S3, S2S3, S2S4, S1S4…) để dạng sóng ra là dạng sóng bước.
Điện thế hiệu dụng (một chu kỳ giao hoán) ở ngõ ra là. (B)
SCR2
D2
TAI
SCR4
G2
G1
+
-
E
D4
SCR3SCR1
D3G3
D1
G4
a. ⎟⎠
⎞⎜⎝
⎛ −=
T
EVOAV
δ1 với δ là khoảng thời gian xung ra bằng 0.
b. ⎟⎠
⎞⎜⎝
⎛ −=
T
EVOAV
δ21 với δ là khoảng thời gian xung ra bằng 0.
c. ⎟⎟⎠
⎞
⎜⎜⎝
⎛ −=
T
EVOAV
δ21 với δ là khoảng thời gian xung ra bằng 0.
d. ⎟⎟⎠
⎞
⎜⎜⎝
⎛ −=
T
EVOAV
δ21 với δ là khoảng thời gian xung ra bằng 0.
104. Bộ nghịch lưu áp dạng cầu một pha điều chế độ rộng xung sin có áp nguồn E =
200V tải R-L, R = 1 , L= 0.1H. Sóng điều chế có tần số Ω =đcf 1kHz, sóng điều khiển
dạng sin ( tuđk )π100sin5= [V]. Trị hiệu dụng sóng hài cơ bản (bậc 1) của áp tải là (D)
a. 100 [V] b. 93.3 [V] c. 10.7 [V] d. 41.7[V]
105. Bộ nghịch lưu ba pha điều khiển theo phương pháp 6 bước như hình sau, trong
một chu kỳ các công tắc sẽ dẫn trong thời khoảng là 1200 và lệch nhau 600, điện thế
hiệu dụng của một pha cho ra ở tải là (B)
119
S4 D4 D6
D5
S6
+
-
E
D1
N
R
S3
D2
R
S5
R
S2
S1
D3
a.
6)(
EV RMSNL =− b. 6)(
EV RMSNL =− c. 2)(
EV RMSNL =− d. 3)(
EV RMSNL =−
106. Bộ nghịch lưu ba pha điều khiển theo phương pháp 6 bước như hình sau, trong
một chu kỳ các công tắc sẽ dẫn trong thời khoảng là 1200 và lệch nhau 600, điện thế
hiệu dụng của hai đường dây pha cho ra ở tải là (C)
S4 D4 D6
D5
S6
+
-
E
D1
N
R
S3
D2
R
S5
R
S2
S1
D3
a.
6)(
EV RMSLL =− b. 6)(
EV RMSLL =− c. 2)(
EV RMSLL =− d. 3)(
EV RMSLL =−
107. Bộ nghịch lưu ba pha điều khiển theo phương pháp 6 bước tải R như hình sau,
trong một chu kỳ các công tắc sẽ dẫn trong thời khoảng là 1200 và lệch nhau 600,
dòng hiệu dụng qua công tắc là (B)
S4 D4 D6
D5
S6
+
-
E
D1
N
R
S3
D2
R
S5
R
S2
S1
D3
a.
R
EI RMSSW .12)(
= b.
R
EI RMSSW .12)(
= c.
R
EI RMSSW .12)(
= d.
R
EI RMSSW .12)(
=
108. Bộ nghịch lưu ba pha điều khiển theo phương pháp 6 bước tải R như hình sau,
trong một chu kỳ các công tắc sẽ dẫn trong thời khoảng là 1200 và lệch nhau 600,
dòng ra hiệu dụng là (C)
120
S4 D4 D6
D5
S6
+
-
E
D1
N
R
S3
D2
R
S5
R
S2
S1
D3
a.
R
EI RMSO .6)(
= b.
R
EI RMSO .6)(
= c.
R
EI RMSO .6)(
= d.
R
EI RMSO .6)(
=
109. Bộ nghịch lưu ba pha điều khiển theo phương pháp 6 bước như hình sau, trong
một chu kỳ các công tắc sẽ dẫn trong thời khoảng là 1200 và lệch nhau 600, điện thế
ngược cực đại qua công tắc là (B)
S4 D4 D6
D5
S6
+
-
E
D1
N
R
S3
D2
R
S5
R
S2
S1
D3
a. EVSWRM 2= b. EVSWRM = c. EVSWRM .2= d. EVSWRM 3=
110. Bộ nghịch lưu ba pha điều khiển theo phương pháp 6 bước tải R như hình sau,
trong một chu kỳ các công tắc sẽ dẫn trong thời khoảng là 1200 và lệch nhau 600, công
suất cung cấp cho tải là (A)
S4 D4 D6
D5
S6
+
-
E
D1
N
R
S3
D2
R
S5
R
S2
S1
D3
a.
R
EPO 2
2
= b.
R
EPO 2
2
= c.
R
EPO 2
= d.
R
EPO 2
=
111. Phương pháp điều khiển điện thế trong bộ nghịch lưu sử dụng phương pháp biến
điệu độ rộng xung thường được xếp thành các nhóm nào sau đây (D)
a. Biến điệu độ rộng đơn xung
b. Biến điệu độ rộng đa xung
c. Biến điệu độ rộng xung dùng sóng sin
d. Tất cả các câu a, b, c đều đúng
121
122
112. Bộ nghịch lưu dòng ba pha với nguồn dòng Id = 100A, điều khiển theo phương
pháp 6 bước tải mắc dạng sao. Trị hiệu dụng dòng qua tải là (D)
a. 49 [A] b. 53 [A] c. 81 [A] d. kết quả khác
113. Bộ nghịch lưu áp ba pha với nguồn áp không đổi Vd = 300V, điều khiển theo
phương pháp 6 bước tải mắc dạng sao. Trị hiệu dụng điện áp qua tải là (A)
a. 141 [V] b. 137 [V] c. 168 [V] d. 24 [V]
114. Phương pháp điều khiển bộ nghịch lưu áp ba pha nào cho chất lượng điện áp ngõ
ra xấu nhất.
a. Phương pháp điều chế độ rộng xung sin
b. Phương pháp sáu bước
c. Phương pháp điều khiển theo dòng
d. Phương pháp điều rộng xung tối ưu
115. Phát biều nào sau đây không đúng với bộ nghịch lưu áp (C)
a. Các linh kiện đóng ngắt tuân thủ qui tắc kích đối nghịch
b. Có khả năng tạo điện áp với tần số thay đổi
c. Áp dụng cho điều khiển vận tốc động cơ
d. Có thể điều khiển bằng kỹ thuật điều chế độ rộng xung sin với sóng mang tam
giác
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- Trắc nghiệm điện tử công suất.pdf