Tổng hợp Kỹ năng giao tiếp

-Đối với công ty khác Tìm kiếm thông tin Đặt hàng Yêu cầu hành động Khiếu nại

ppt267 trang | Chia sẻ: truongthinh92 | Lượt xem: 1866 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Tổng hợp Kỹ năng giao tiếp, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
*NTSC Kỹ năng giao tiếp Kỹ năng thuyết trìnhTS. Phan Quốc Việt.Hà nội - 2001*Cách nghe, cách nói chính là nhân cách*Tại sao?Tháp nhu cầu của Maslow : Ung dụng Xó hội Khẳng định Vật lý*Tại sao?Cơ bảnPhức tạpHiệu quả của công việcGiáo dục tốt = Giao tiếp tốt?Lĩnh vực ngiên cứu phổ biến và sáng suốt*Định nghĩaLà một quá trìnhQuan trọng với từng cá nhân, nhóm, tổ chức và xã hộiBao gồm việc tạo ra và phản hồi thông điệp.Thích nghi với con người và môi trường*Sơ đồ giao tiếp đơn giảnThông điệpPhản hồiMôi trườngNgười gửi Người nhận*Sơ đồ giao tiếp trao đổiTrả lờiMã hoáGiải mãTrả lờiNgười giao tiếpNgười giao tiếpThông điệp*Các cách giao tiếpTự thoạiHai ngườiNhóm nhỏCông cộngĐại chúng*Giao tiếp không thành-tại sao?Suy luậnNhầm lẫn nghĩa của từNhận thức khác nhauQuá tải & thời gian*Giao tiếp không thànhThông điêp không ngôn từ*Giao tiếp không thànhNhiễuBên trong Bên ngoàiKhả năng nghe*Giao tiếp không thànhKhác biệt về văn hoáPhải cảnh giác và nhạy cảmSử dụng ngôn ngữ phù hợpHiểu các tín hiệu phi ngôn từĐánh giá đúng sự khác biệt*Khái niệm sai về giao tiếpKhông phải lúc nào cũng tốtKhông thể giải quyết được mọi chyệnNhiều hơn không luôn có nghĩa là tốt hơnTin vì nhân cách, không phải vì lời nóiKhông đơn giản*Kỹ năng lắng nghe*Không biết lắng nghe Thì không học được Nói là gieo, nghe la gặt Nói là bạc, lắng nghe là vàng*Tại sao?Không bẩm sinhNhiều nhấtGần nhiều nhấtGần ít nhấtIt nhấtDạyIt nhấtGần ít nhấtGầnnhiều nhấtNhiều nhấtSử dụngCuối cùngThứ baThứ haiĐầu tiênHọcViếtĐọc NóiL. nghe*Phân bổ thời gian* Chúng ta nghe chỉ với 25-30% hiệu suất*Ví dụ điển hìnhPhi thuyền con thoi Challenger“28 tháng Giêng năm 1986Câu chuyện “Cây Thìa là”*Định nghĩa?Sóng âmMàng nhĩNãoNghĩaNghe thấyLắng ngheChú ý- HiểuTrả lời - Ghi nhớ*Tại sao?Phải cố gắngKhông phải ai cũng giống ai*Các chức năngHiểuPhán xétGiúp đỡ*Lợi íchTrong kinh doanhTrong nghề nghiệpTrong cuộc sống*Các dạng lắng ngheThông tinPhân tíchĐồng cảm*Thông tin Khái niệm?Không lập luận hoặc đánh giá sớmTách thông điệp ra khỏi người nóiTận dụng cơ hội*Thông tinY chínhĐặt câu hỏiNhắc lại theo ý hiểu của mình (Paraphrasing)Ghi chép*Nghe để đánh giáKhái niệmNghe trước khi đánh giáĐánh giá uy tín của người nóiĐánh giá các chứng cứ*Nghe để đánh giáĐánh giá các tình tiết gây xúc độngCập nhật, đủ & đáng tin?Có cách hiểu khác?Đánh giá cách lập luậnNhằm vào cá nhân, nói quá lênPhải là cái này nếu không là cái kiaLạm dụng uy tín của người khác, a dua*Nghe để đồng cảmKhái niệmKhuyên nhủĐánh giáPhân tích*Nghe để đồng cảmHỏiUng hộGợi ýDiễn dải (paraphrase)*Cách nào, khi nào?Nghe thông tinKhi muốn hiểu một ý tưởngNghe phân tíchKhi muốn đánh giá một ý tưởngNghe đồng cảmKhi muốn giúp người khác*Những thách thứcNhận thứcHành vi không đúngCác lý do khác*Dừng lại một chút trước khi phản hồi*Nhận thức*Nhận thứcNhìn qua lăng kính – Nhìn qua cửa sổChủ độngGồm 3 bước cơ bảnLựa chọnSắp xếpSuy luận*Hành vi không đúng Giả tạoKén chọnPhòng thủ*Hành vi không đúng Không hoà đồngVô cảmLấn sân*Các lý do khácSự nỗ lựcQuá tảiSuy nghĩ nhanh quá“Nhiễu” tâm lý*Các lý do khácNhiễu (tâm lý, vật lý)Khả năng ngheMạo danhSo sánh (nói / nghe)*Lắng nghe tương tácGiảm nóiKỹ xảo hỏiHành vi phi ngôn từ*Lắng nghe tương tácSao lãng, mất định hướng & phòng thủ (3D)Triệt tiêu sự buồn chánTận dụng các cơ hội lắng nghe*Đánh giáĐánh giá mục tiêuPhân tích SWOT*10 thói quen cần bỏNgắt lời người nóiKhông nhìn vào người nóiDồn ép người nóiĐể ý đến chuyện khácCầm đèn chạy trước ô tô*10 thói quenKhông nghe theo yêu cầuĐịnh đoạt trướcPhủ đầu người nóiQuên điều vừa nghe xongHỏi quá nhiều câu tiểu tiết.*Giao tiếp phi ngôn từ*Giao tiếp phi ngôn từ“Thân thể không bao giờ lừa dối”Ida Rolf & Moshe Feldenkrais.Quan có dạng, dáng có hìnhGiống như hai mặt của một trang giấy*Giao tiếp phi ngôn từ.Cái gì, tại sao?Những đặc thùSự khác biệtChức năngCác loại*Định nghĩa? Có phát âm.Không phát âm Ngôn từTừ được phát âmTừ được viết Phi ngôn từGiọng nói, tiếng thở dài, kêu la, chất giọng (âm lượng, độ cao) Diệu bộ, dáng điệu, hinh thức, nết mặt* Tại sao?Sức mạnhcủa thông điệp*Đặc tínhLuôn tồn tạiCó giá trị thông tin caoMang tính quan hệKhó hiểuChịu ảnh hưởng của văn hoá*Sự khác biệt (ngôn từ & phi ngôn từ)Đơn kênh - đa kênhKhông liên tục – liên tụcKiểm soát được – không kiểm soát đượcRõ ràng – khó hiểu*Các chức năngNhắc lạiThay thếBổ trợ*Các chức năng...Nhấn mạnhĐiều tiếtTương phản*Các loạiDáng điệu và điệu bộMặtMắtgiọng nói*Các loại...Động chạmCử độngQuần áoKhoảng cách*Dáng điệu và điệu bộBiểu tượngMinh hoạ Điều tiếtCó thể là con dao hai lưỡi*Dáng điệu và điệu bộHai cánh tay khoanh lại như có người đang ôm từ phía sau!!!???Đừng chần chừ nữa, bỏ qua khúc dạo đầu vô ích, tiến thẳng đến những điều nghiêm túc*MặtVuốt ve khuôn mặt bằng lòng bàn tay!!!???Lời mời gọi ca ngợi vẻ đẹp của khuôn mặt*MặtGiống như mặt tiền của ngôi nhàThể hiện cảm xúc (250. 000)Mặt đóng kịch “Game face”Mỉm cười*MắtNhìn = nhìn thấy?Cửa sổ của tâm hồnĐiều tiếtGây ảnh hưởng Các kỹ xảo*MắtMỉm cười, nhìn vào mắt bạn và quay đầu sang bên!!!???Khi đã đi qua, còn ngoái đầu nhìn lại!!!???Thách thức bạn làm quen nếu bạn đủ can đảm.*MắtVừa nói chuyện vừa nhìn đăm đăm vào một bộ phận nào đó của cơ thể bạn, chứ không phải là mặt bạn!!!???Nàng cần sự hỗ trợ của bộ phận đó*Các kỹ xảoCác cá nhânCuối mỗi ýNhìn vào tránHình chữ M hoặc W*Không nghĩ bằng miệng*giọng nóiÂm lượngPhát âmĐộ caoChất lượng* giọng nóiTốc độCác điểm dừngNhấn mạnh và phân nhịp *giọng nóiGiới tính, tuổi tác, vùng địa lý, quê quánTrình độ học vấnTâm trạng, quan hệ với thính giả*Động chạmTăng bộc bạchTăng chấp thuậnCác kiểu:Xã giaoTình bạnTình yêuTình dục*Chuyển độngLên & xuốngTốc độKhông đơn điệu7 bước kỳ diệu*Quần áoSang hơn thính giả một bậcĐịa vị xã hội, khả năng kinh tếTrình độ học vấnChuẩn mực đạo đức*Khoảng cáchThân thiện 4m*Tâm trạngTín hiệu tiêu cựcTín hiệu tích cựcNét mặt*Tâm trạngBàn tay & cánh tayChânNhiễuThói quen*Nhiệt tình*Chuẩn bị*Không chuẩn bị là chuẩn bị cho thất bại Thà dốt năm phút, còn hơn ngu cả đời Thà dốt trước một người, còn hơn ngu trước loài người *Chọn chủ đềChọn chủ đề sớmMới mẻ*Xác định mục đíchMục đích?Chung Cụ thể*Luận đềTrung tâmMột câuTóm tắt mục tiêu và ý chínhAi, cái gì và khi nàoBây giờ là thời điểm tốt để cho chúng ta đầu tư.*Phân tích tình huốngKhán giảCơ hộiDiễn dả*Tại sao?Bệnh nào thuốc nấy.Người nào quần áo nấy*Khán giảVãng lai, bất đắc dĩ hay tự nguyện.Mục đíchNhân khẩu họcThái độ, lòng tin và giá trị*Thái độ, lòng tin và giá trịGiá trị –lòng tin-thái độ-hành độngGiá trị cơ bản của người Mỹ (tham khảo):Quyền công dânĐạo đức nghề ngiệp Lòng vị thaSự công bằngChủ nghĩa cá nhân*Cơ hộiThời gianĐịa điểmMong đợi của khán giả*Chính bạn (diễn dả)Mục đíchCảm giácSự chú tâm*Thu thập thông tinThư việnPhỏng vấnQuan sát của bản thânĐiều tra*Sắp xếpCấu trúcĐề cươngMở đầu, kết luậnTài liệu hỗ trợThiết bị hình ảnh, âm thanh**Nguyên tắc “Nói cho họ biết”Sẽ nói gìNóiNói những gì bạn đã nói*Đề cươngDùng các biểu tượng chuẩnPhân đoạn và song songTrật tự logicDanh sách các tài liệu bổ trợ*Mở đầu và kết luậnMở đầu và các cách mở đầuKết luận và các cách kết luận*Mở đầuTạo sự chú ýKhái quát Sắp đặt tâm trạng và giọng điệuChứng minh tầm quan trọng*Các cách giới thiệuVí dụ, minh hoạ hoặc các mẩu truyệnCác câu/tình huống gây sốc, Con số thống kê, câu hỏi hoặc trích dẫnCảm tưởng của bản thân*Các cách giới thiệu...Một chút hài hước hoặc liên tưởng Tuỳ cơ ứng biếnKết hợp nhiều cách*ấn tượng cuối là trường cửu*Kết luậnThông báo trước khi kết thúcKhông dông dàiKhông thêm bớtKhông xin lỗi*Kết luậnTóm tắt điểm chínhLời tríchLiên hệ tới giới thiệuThách thức và kêu gọi*Các cách kết luận...Một chút hài hướcCâu hỏi, thống kêMẩu chuyện, ví dụ hoặc minh hoạ*Ân tượng của người ngheMạnh nhấtÂn tượngYếu nhấtLúc đầu Thời gian Lúc cuối*Tài liệu hỗ trợChức năngCáchKiểu cách*Các chức năngLàm rõTăng hấp dẫnTăng ấn tượngChứng minh*Các cáchCác định nghĩaMô tả chi tiếtCác so sánh tương đồngCác giai thoại*Các cách...Ví dụCon số thống kêTrích dẫn, lời bình*Kiểu cáchKể lạiTường thuật*Thẻ ghi ý Đề cươngLời giới thiệuThành ngữLời kếtKích cỡ 1/3 tờ A4OUTLINEINTROCONCLUQUOTEQUOTE*Thiết bị hiển thịĐồ vật, khuôn mẫu ảnh, sơ đồCác loại đồ thị*Khả năng lưu thông tin Sau 3 giờSau 3 ngàyNghe70%10%Nhìn 72%20% Nghe & nhin 85%65%*Phương tiệnBảng gỗ, bảng polymeBảng kẹp giấy viết, bảng để dán áp phíchMáy chiếu, tài liệu phân phát*Quy định vế sử dụng T.B. hiển thịĐơn giảnHấp dẫnPhù hợpIt rủi ro*Ngôn ngữTrong sángCụ thểVô songTính hợp lýCó nghĩa và logic*Kiểu cách vô songVí vonÂn dụLáy nguyên âmKhuếch đại*Kiểu cách vô song...Tương phảnLáy từCụm từ trợ nhớ*Tính thích hợpTừ xúc phạmKhông phù hợpCâu nhàm chánLỗi ngữ phápKhả năng từ vựng*Các câu ý nghĩa và logicDùng đại từ nhân xưngCác câu chuyển đoạn*Tập luyệnTập chayGhi âmGhi hình hoặc trước gươngTập trước nhóm nhỏMô phỏng *3 bí quyết thành côngThứ nhất: TậpThứ nhì: TậpThứ ba: Tập*Thao trường nhiều mồ hôi, chiến trường ít đổ máu*áp dụng vào cuộc sống hàng ngày*Lịch sử của thuyết trìnhCorax (thế kỷ thứ năm trước cn.)Aristotle (thế kỷ thứ tư trước cn.)Abraham Lincoln, John F. Kennedy, Margaret Thatcher, Gobachev, Hillary Clinton, Pham Van Dong, Fidel Castro...*Các dạng thuyết trìnhThông báoThuyết phụcGiải trí*T.t. thông báo - chức năngChia sẻ thông tin và ý tưởngHình thành nhận thứcSắp đặt chương trình nghị sự*Theo khuôn khổTóm tắtBáo cáo*Theo nội dungĐối tượngQuá trìnhSự kiệnKhái niệm*Theo mục đíchMô tảGiải thíchHướng dẫn*T.t. thuyết phục - các chức năngTăng cườngBác bỏKhuyến khích thay đổiKêu gọi hành động*Theo dạng mệnh đềDữ kiệnGiá trịChính sách*Theo kết quả mong muốnThuyết phụcHành động*Theo cách tiếp cậnTrực tiếpGián tiếp*Vấn đề là ở chỗ nói như thế nào Chứ không phải là nói cái gì Joan Detz Lời chào cao hơn mâm cỗ*Thuyết trìnhCác loạiĐặc trưng của thuyết trình hiệu quả*Thuyết trình...Hướng dẫn Hồi hộp, sợ sệtPhê bình*Các dạngNgẫu hứngBản thảoThuộc lòng*Đặc trưngKhông tối nghĩaHội thoạiTrực tiếpKhông khó hiểu*Hồi hộp, sợ sệtHồi hộp, sợ sệtNguồn phát sinhCách vượt qua*Hồi hộpQuan điểm của người MỹTích cựcTiêu cực*Nguồn phát sinhQuá khứ bất thànhSuy luận vô lý*Vượt quaSuy luận có lýĐịnh hướng khán giảQuan điểm tích cựcChuẩn bị tốt*Phê bìnhHoàn chỉnhCụ thểTích cực*Thuyết trình thông báo*Thuyết trình thông báoKhái niệmKỹ xảo*Thuyết trìnhKhông tranh cãiKhông chủ định thay đổi thái độ*Kỹ xảoMục tiêu thông tin cụ thể“Đói tin”Nhu cầu chungNhu cầu cụ thể*Kỹ xảoĐơn giản hoáPhổ biến - chưa phổ biếnĐơn giản - phức tạp Nhấn mạnh Sắp xếp và cơ cấu rõ ràng*Tài liệu bổ trợCác ví dụCác mô tả chi tiếtĐịnh nghĩa thuật ngữ*Ngôn ngữ trong sángChính xácĐơn giảnĐịnh nghĩa thuật ngữ*Tham gia của khán giảTham dựTình nguyện viênCâu hỏi và trả lời*T.t. thuyết phụcDr. Viet*Thuyết phục?Phương tiệnGây ảnh hưởngMọi hành vi giao tiếp*Thuyết phụcThuyết phục = thông báo?Kiến tạo nội dungThích nghi với khán giảXây dựng tín nhiệmKỹ xảo*Đặc trưngKhông cưỡng épHiệu quả tăng dầnTương tácHợp luân thường đạo lý*Kiến tạo nội dungMục tiêu cụ thểCấu trúcThuyết phục (A, B)Hành động (A, B & C)Cấu trúc của Alan Monroe *Kiến tạoChứng cứ rõ ràngUng hộ mạnh mẽTường thuật cặn kẽXúc độngLập luận cẩn thậnDiễn dịch*Kiến tạoLập luậnQuy nạpDấu hiệu biểu hiện (hiển nhiên)Ngẫu nhiênLoại suy*Nguyên tắc “Nói cho họ biết”Sẽ nói gìNóiNói những gì bạn đã nói*Đề cươngDùng các biểu tượng chuẩnPhân đoạn và song songTrật tự logicDanh sách các tài liệu bổ trợ*Mở đầu và kết luậnMở đầu và các cách mở đầuKết luận và các cách kết luận*Mở đầuTạo sự chú ýKhái quát Sắp đặt tâm trạng và giọng điệuChứng minh tầm quan trọng*Các cách giới thiệuVí dụ, minh hoạ hoặc các mẩu truyệnCác câu/tình huống gây sốc, Con số thống kê, câu hỏi hoặc trích dẫnCảm tưởng của bản thân*Các cách giới thiệu...Một chút hài hước hoặc liên tưởng Tuỳ cơ ứng biếnKết hợp nhiều cách*Kết luậnThông báo trước khi kết thúcKhông dông dàiKhông thêm bớtKhông xin lỗi*Kết luậnTóm tắt điểm chínhLời tríchLiên hệ tới giới thiệuThách thức và kêu gọi*Các cách kết luận...Một chút hài hướcCâu hỏi, thống kêMẩu chuyện, ví dụ hoặc minh hoạ*Tài liệu hỗ trợChức năngCáchKiểu cách*Các chức năngLàm rõTăng hấp dẫnTăng ấn tượngChứng minh*Các cáchCác định nghĩaMô tả chi tiếtCác so sánh tương đồngCác giai thoại*Các cách...Ví dụCon số thống kêTrích dẫn, lời bình*Kiểu cáchKể lạiTường thuật*Thẻ ghi ý Đề cươngLời giới thiệuThành ngữLời kếtKích cỡ 1/3 tờ A4OUTLINEINTROCONCLUQUOTEQUOTE*Thiết bị hiển thịĐồ vật, khuôn mẫu ảnh, sơ đồCác loại đồ thị*Phương tiệnBảng gỗ, bảng polymeBảng kẹp giấy viết, bảng để dán áp phíchMáy chiếu, tài liệu phân phát*Quy định vế sử dụng T.B. hiển thịĐơn giảnHấp dẫnPhù hợpIt rủi ro*Ngôn ngữTrong sángCụ thểVô songTính hợp lýCó nghĩa và logic*Kiểu cách vô songVí vonÂn dụLáy nguyên âmKhuếch đại*Kiểu cách vô song...Tương phảnLáy từCụm từ trợ nhớ*Tính thích hợpTừ xúc phạmKhông phù hợpCâu nhàm chánLỗi ngữ phápKhả năng từ vựng*Các câu ý nghĩa và logicDùng đại từ nhân xưngCác câu chuyển đoạn*Tập luyệnTập chayGhi âmGhi hình hoặc trước gươngTập trước nhóm nhỏMô phỏng *3 bí quyết thành côngThứ nhất: TậpThứ nhì: TậpThứ ba: Tập*Lịch sử của thuyết trìnhCorax (thế kỷ thứ năm trước cn.)Aristotle (thế kỷ thứ tư trước cn.)Abraham Lincoln, John F. Kennedy, Margaret Thatcher, Gobachev, Hillary Clinton, Pham Van Dong, Fidel Castro...*Các dạng thuyết trìnhThông báoThuyết phụcGiải trí*T.t. thông báo - chức năngChia sẻ thông tin và ý tưởngHình thành nhận thứcSắp đặt chương trình nghị sự*Theo khuôn khổTóm tắtBáo cáo*Theo nội dungĐối tượngQuá trìnhSự kiệnKhái niệm*Theo mục đíchMô tảGiải thíchHướng dẫn*T.t. thuyết phục - các chức năngTăng cườngBác bỏKhuyến khích thay đổiKêu gọi hành động*Theo dạng mệnh đềDữ kiệnGiá trịChính sách*Theo kết quả mong muốnThuyết phụcHành động*Theo cách tiếp cậnTrực tiếpGián tiếp*Thuyết trìnhCác loạiĐặc trưng của thuyết trình hiệu quả*Thuyết trình...Hướng dẫn Hồi hộp, sợ sệtPhê bình*Các dạngNgẫu hứngBản thảoThuộc lòng*Đặc trưngKhông tối nghĩaHội thoạiTrực tiếpKhông khó hiểu*Hồi hộp, sợ sệtHồi hộp, sợ sệtNguồn phát sinhCách vượt qua*Hồi hộpQuan điểm của người MỹTích cựcTiêu cực*Nguồn phát sinhQuá khứ bất thànhSuy luận vô lý*Vượt quaSuy luận có lýĐịnh hướng khán giảQuan điểm tích cựcChuẩn bị tốt*Phê bìnhHoàn chỉnhCụ thểTích cực*Thuyết trình thông báoKhái niệmKỹ xảo*Thuyết trìnhKhông tranh cãiKhông chủ định thay đổi thái độ*Kỹ xảoMục tiêu thông tin cụ thể“Đói tin”Nhu cầu chungNhu cầu cụ thể*Kỹ xảoĐơn giản hoáPhổ biến - chưa phổ biếnĐơn giản - phức tạp Nhấn mạnh Sắp xếp và cơ cấu rõ ràng*Tài liệu bổ trợCác ví dụCác mô tả chi tiếtĐịnh nghĩa thuật ngữ*Ngôn ngữ trong sángChính xácĐơn giảnĐịnh nghĩa thuật ngữ*Tham gia của khán giảTham dựTình nguyện viênCâu hỏi và trả lời*Thuyết phục?Phương tiệnGây ảnh hưởngMọi hành vi giao tiếp*Thuyết phụcThuyết phục = thông báo?Kiến tạo nội dungThích nghi với khán giảXây dựng tín nhiệmKỹ xảo*Đặc trưngKhông cưỡng épHiệu quả tăng dầnTương tácHợp luân thường đạo lý*Kiến tạo nội dungMục tiêu cụ thểCờu trúcThuyết phục (A, B)Hành động (A, B & C)Cấu trúc của Alan Monroe *Kiến tạoChứng cứ rõ ràngUng hộ mạnh mẽTường thuật cặn kẽXúc độngLập luận cẩn thậnDiễn dịch*Kiến tạoLập luậnQuy nạpDấu hiệu biểu hiện (hiển nhiên)Ngẫu nhiênLoại suy*Thích ứng với khán giảTạo “Sân chơi chung”Phản ứng mong muốnThành kiến*Kiến tạo tín nhiệmChuyên mônTính cáchNhân cách*Kỹ xảo2 mặt của vấn đềLợi ích - đặc trưngGiải pháp thay thế rõ ràng*Kỹ xảoĐối tượng thứ baGiá trị mâu thuẫn Thông tin mớiMục đích rõ ràng*Kỹ xảoLiệu trước sự biện bácTương đồng - tương phảnNhiều phương phápNhững bước nhỏ, cụ thể*Kỹ xảoChấm dứt bằng một câuChấm dứt bằng một động tácTrả lời dự phòngDay dứt*Đặc biệtTuyên dương công trạngLễ trao tặngChấp thuậnBiểu dương thành tích*Đặc biệtChào mừngGiới thiệuBài phát biểu chủ đạoBổ nhiệm*Đặc biệtTạm biệtLễ tốt nghiệpSau tiệc tốiKhi nâng cốc*Một số mẹo*Hài hướcGiải quyết “tai ách”Xử lý câu hỏi*Hài hướcBắt đầuXuyên thủng Chuyển tiếpLàm cho tỉnh táo Kết thúcấn tượng sâu sắc, mong muốn nghe lại*Hài hướcCharlie ChaplinKhán giả chứ không phảI là giám khảoSự thư giãnLiên quan đến chủ đề*Các “ tai ách”Người ra quyết định về sớmNgười ra quyết định không tham dự.Quỹ thời gian bị rút ngắn.Những câu hỏi sớm*Các “tai ách”...Bị đứt mạch dữa câu.Những khán giả siêu tốc.Khán gỉa nhầm chủ đề*Các “tai ách”...Gế quá mềm và thấp.Cổ họng bị khô.Chuyện riêng. Đánh rơI tàI liệu*Xử lý các câu hỏiWIIFMĐiều cơ bảnHoàn hảoKỹ xảo khác*Xử lýDạng chungTình huống đặc biệtThù địchKhuyến khíchCâu chưa được trả lời*Giao tiếp nhóm *Nhóm là gì?Một tập hợp ngườiAnh hưởng tới nhau Thời gian.Mục tiêu chung*Tại sao cần nghiên cứu?Giao tiếp - cuộc sống.Con người = hòn đảo?Con người - xã hội*Mục đích NhómThành viên*Các loạiHọc tậpPhát triểnHoà giảiXã hội*Đặc trưngLuật lệ và quy địnhVai tròSự thể hiệnQuyết địnhCách thức ra quyết định*Đặc trưngCách thức ra quyết địnhTuyệt đốiĐa sốChuyên viênTiểu sốQuy định về quyền lực*Phát triểnMạng lưới thông tin*Phát triểnCác giai đoạnĐịnh hướngXung độtHình thànhCủng cố*Yếu tố ảnh hưởngChủ nghĩa tư nhân – tập thểKhoảng cách quyền lựcNé tránh vấn đề Định hướng mục tiêu- xã hội*Giao tiếpSự liên quanCác quy tắcVai tròSự tuân thủ*Giao tiếpTập trung quan liêuTriệu chứngGiảm thiểu Xung đột*Vai trò & trách nhiệmĐịnh hướng công việc Xây dựng và hỗ trợCá nhân chủ nghĩa*Giải quyết vấn đềKhi nào & tại sao?CáchTiếp cậnCác giai đoạn *Giải quyết Giữ mối quan hệ tích cựcSự lãnh đạo và quyền lựcKhi thảo luận*Giải quyếtHiệu suất công việcXung độtThấp Trung bình CaoTác động của xung đột*Giao tiếp trong công ty*Tại sao?Anh hưởngUng hộMục tiêu*Với ông chủ tương laiấn tượng đầu tiênPhỏng vấnChờ đợi*Với người giám sátKhoảng cách về nhận thức Nói dối cấp trênĐối xử với sếpBí mật và sự vi phạm*Với cấp dướiCởi mởUng hộThúc đẩyTrao quyềnSự lãnh đạo*Với người đồng cấpTrong cùng nhómGiữa các phòng ban chức năngNgoài xã hội*Với khách hàngTrả lời yêu cầuBáo cáo tiến độTrả lời khiếu nại*Với các công ty khácTìm kiếm thông tinĐặt hàngYêu cầu hành độngKhiếu nại*Khi bạn là ông chủMối quan hệ chủ-thợ hữu hảoTuyển mộSa thải*Thân thiện trong quan hệ công việc“Tính lãng mạn công ty”Quấy rối tình dục*Quan hệ dữa các cá thểTầm quan trọngQuyết đoánNghe một cách tích cực*Ưu điểm & hạn chế của quan hệQuan hệ - công việc - cuộc sốngKhó kiểm soát*Kỹ năng đọc*Quy trình đọcTừ ngữNhận dạng biểu tượngHiểu vấn đềNhận thứcSuy luậnNghĩa đenNghĩa bóng*Chuyển động của mắtChúng ta cho rằngTrong thực tế*Các điểm dừng Jack and Jill went up the hill to get a cup of water Jack and Jill went up the hill to get a cup of water*Tăng tốcCác lần dừngKhông dừng ở tất cả các từ*Tiếp cậnLinh hoạtTốc độCác yếu tố ảnh hưởngNên và không nên*Tốc độNgiên cứu: 50-200từ/phútChậm: 200-300từ/phútNhanh: 300-800từ/phútLướt: 800-60.000từ/phút*Các nhân tố ảnh hưởngTài liệuMục đíchCác nhân tố khácMôi trườngTâm trạngThư giãn*Nên*Không nên*Không nên

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • pptcommunication_skills_origin_2065.ppt
Tài liệu liên quan