Tổ chức thi công - Chương 9: Tổng mặt bằng xây dựng
TMBXD phải đặt trong mối quan hệ chung với
sự đô thị hóa và công nghiệp hóa của địa phương,
nhằm:
Tận dụng hạ tầng sẵn có
Khai thác và sử dụng công trình tạm trước, trong và
sau thời gian xây dựng
43 trang |
Chia sẻ: nguyenlam99 | Lượt xem: 2250 | Lượt tải: 3
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Tổ chức thi công - Chương 9: Tổng mặt bằng xây dựng, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Chương 9
TỔNG MẶT
BẰNG XÂY
DỰNG
1 Chương 9- Tổng mặt bằng xây dựng
KHÁI NIỆM CHUNG VỀ TMBXD
o TMBXD là một tập hợp các mặt bằng gồm:
Quy hoạch vị trí các công trình sẽ được XD
Bố trí các công trình tạm, công trình phụ trợ
Bố trí các cơ sở vật chất kỹ thuật: cần trục, máy
móc, thiết bị, nhà xưởng, kho bãi; mạng giao
thông, điện nước
2 Chương 9- Tổng mặt bằng xây dựng
KHÁI NIỆM CHUNG VỀ TMBXD
o Trong một phạm vi hẹp có thể xem TMBXD đồng
nhất với công trường xây dựng, là nơi diễn ra toàn
bộ quá trình xây dựng công trình.
o Trong phạm vi rộng phải xem TMBXD như một “Hệ
thống sản xuất” bao gồm các cơ sở vật chất kỹ
thuật, các nguyên liệu, vật liệu, các phương tiện và
con người trong một không gian và thời gian nhất
định, nhằm thực hiện một quá trình sản xuất xây
dựng, kể cả trước, trong và sau thời gian thi công
xây lắp.
3 Chương 9- Tổng mặt bằng xây dựng
KHÁI NIỆM CHUNG VỀ TMBXD
o Thiết kế tốt TMBXD, tiến tới thiết kế tối ưu TMBXD
sẽ góp phần đảm bảo xây dựng công trình có hiệu
quả:
xây dựng đúng tiến độ,
hạ giá thành xây dựng,
đảm bảo chất lượng, an toàn lao động và vệ sinh
môi trường,
góp phần phát triển ngành xây dựng tiến lên công
nghiệp hóa, hiện đại hóa.
4 Chương 9- Tổng mặt bằng xây dựng
NỘI DUNG THIẾT KẾ TMBXD
o Đối với các công trình xây dựng lớn, thời gian kéo
dài, phải thiết kế các TMBXD cho từng giai đoạn thi
công.
o Thông thường chỉ cần thiết kế xây dựng cho giai
đoạn thi công chính, đó là giai đoạn xây dựng phần
kết cấu công trình, gồm:
Phầm ngầm: công tác đất và nền móng
Phần kết cấu: Thân và mái
Phần hoàn thiện
5 Chương 9- Tổng mặt bằng xây dựng
NỘI DUNG THIẾT KẾ TMBXD
o Nội dung thiết kế TMBXD gồm:
(1)Xác định vị trí cụ thể các công trình đã được quy
hoạch trên khu đất xây dựng.
(2)Bố trí cần trục, máy móc, thiết bị xây dựng.
(3)Thiết kế hệ thống giao thông phục vụ cho công
trường.
(4)Thiết kế các kho bãi vật liệu, cấu kiện.
(5)Thiết kế cơ sở cung cấp nguyên vật liệu xây
dựng.
6 Chương 9- Tổng mặt bằng xây dựng
NỘI DUNG THIẾT KẾ TMBXD
o Nội dung thiết kế TMBXD gồm (tt):
(6)Thiết kế các xưởng sản xuất và phụ trợ.
(7)Thiết kế nhà tạm trên công trường.
(8)Thiết kế mạng lưới cấp nước – thoát nước.
(9)Thiết kế mạng lưới cấp điện.
(10)Thiết kế hệ thống an toàn – bảo vệ và vệ sinh
môi trường
7 Chương 9- Tổng mặt bằng xây dựng
NỘI DUNG THIẾT KẾ TMBXD
o Quy hoạch TMBXD thường dựa trên các nguyên tắc
chung, những chỉ dẫn có tính quy phạm.
o Cơ sở để thiết kế phải dựa trên các điều kiện cụ thể
của công trình, mà ta hay gọi là các “Điều kiện
biên” và các tài liệu hướng dẫn, các tiêu chuẩn, quy
chuẩn trong xây dựng.
8 Chương 9- Tổng mặt bằng xây dựng
NỘI DUNG THIẾT KẾ TMBXD
o Yêu cầu đối với người thiết kế:
Phải có năng lực và kinh nghiệm, phải nắm vững
công nghệ xây dựng cho từng giai đoạn thi công
Cần có kiến thức tổng hợp về nhiều lĩnh vực liên
quan: quy hoạch, kết cấu, cơ điện, cấp thoát nước,
giao thông, giá thành XD, ATVSMT
Phải có cái nhìn bao quát trong suốt quá trình thi
công, dự đoán những khả năng phát sinh; tính
trước những gì sẽ còn lại sau khi kết thúc thời gian
xây dựng
9 Chương 9- Tổng mặt bằng xây dựng
PHÂN LOẠI TMBXD
10 Chương 9- Tổng mặt bằng xây dựng
• ❶TMBXD Thiết kế kỹ thuật
• ❷TMBXD Thiết kế thi công
THEO THIẾT KẾ
• ❶TMBXD phần đất và nền móng
• ❷TMBXD thân & mái ❸ TMBXD hoàn thiện
THEO THI CÔNG
• ❶TMBXD chung: Quy hoạch vị trí
• ❷TMBXD riêng: Thiết kế chi tiết
THEO CÁCH THỂ
HiỆN BẢN VẼ
• ❶TMB công trường xây dựng
• ❷TMB công trình xây dựng
THEO ĐỐI TƯỢNG
XÂY DƯNG
• ❶TMBXD Tĩnh
• ❷TMBXD Động
THEO SỰ HOẠT
ĐỘNG
PHÂN LOẠI TMBXD
Theo thiết kế- TMBXD Thiết kế Kỹ thuật
11 Chương 9- Tổng mặt bằng xây dựng
• ❶Tổng quát với các chỉ dẫn chính
• ❷Khẳng định sự đảm bảo về chất
lượng, thời gian, an toàn, vệ sịnh
môi trường
YÊU CẦU
• ❶Các bản vẽ TMBXD ở dạng quy
hoạch vị trí
• ❷Dự toán
• ❸ Thuyết minh
HỒ SƠ
THIẾT KẾ
PHÂN LOẠI TMBXD
Theo thiết kế - TMBXD Thiết kế Thi công
12 Chương 9- Tổng mặt bằng xây dựng
• ❶Thể hiện được trình độ tổ chức
công trường
• ❷Mức độ chi tiết: Tùy yêu cầu
của CĐT, nhưng cần đầy đủ kích
thước và chỉ dẫn cần thiết
YÊU CẦU
• ❶Các bản vẽ TMB cho từng giai
đoạn thi công
• ❷Các bản vẽ chi tiết cho công
trình tạm
• ❸Dự toán ❹Thuyết minh
HỒ SƠ
THIẾT KẾ
PHÂN LOẠI TMBXD
Theo giai đoạn thi công
13 Chương 9- Tổng mặt bằng xây dựng
• ❶Phạm vi hoạt động, đường đi của máy
• ❷Nơi tập kết đất
• ❸Vị trí thiết bị thi công cọc
• ❹Bố trí một số tối thiểu công trình tạm
PHẦN ĐẤT VÀ
NỀN MÓNG
• ❶Là giai đoạn chủ yếu , kéo dài và đặc trưng
nhất trong quá trình XD công trình
• ❷Bố trí cần trục, máy móc, thiết bị
• ❸Bố trí đầy đủ các công trình tạm khác
PHẦN THÂN
VÀ MÁI
• ❶Dỡ và di chuyển cần trục, máy móc, thiết bị
không dùng đến
• ❷Dỡ hoặc thu nhỏ công trình tạm
• ❸Mặt bằng hoàn thiện công trình và quy hoạch
PHẦN HOÀN
THIỆN
PHÂN LOẠI TMBXD
Theo cách thể hiện bản vẽ
14 Chương 9- Tổng mặt bằng xây dựng
• ❶Thể hiện tất cả các CT XD và CT
tạm, tỷ lệ 1:200 hoặc 1:500
• ❷Thể hiện rõ mối quan hệ của tất
cả CT XD và CT tạm.
TMBXD
CHUNG
• ❶Thể hiện chi tiết (riêng hoặc
theo nhóm) các CT tạm.
• ❷Thể hiện đầy đủ kích thước,
cấu tạo, chi tiết, chỉ dẫn cần thiết.
TMBXD
RIÊNG
PHÂN LOẠI TMBXD
Theo đối tượng xây dựng- TMB Công trường XD
15 Chương 9- Tổng mặt bằng xây dựng
• ❶Công trường lớn : Nhóm A
• ❷Công trường trung bình : Nhóm B
• ❸Công trường nhỏ: Nhóm C
PHÂN
LOẠI
• ❶Thể hiện rõ trình độ tổ chức SX, khả
năng về công nghệ.
• ❷Thể hiện rõ quan điểm KTXH và môi
trường của nhà thầu, CĐT và TV.
YÊU
CẦU
PHÂN LOẠI TMBXD
Theo đối tượng xây dựng- TMB Công trình XD
16 Chương 9- Tổng mặt bằng xây dựng
• CĐT chia công trình thành các gói thầu.
• CĐT và Thầu chính thiết kế TMBXD công
trường ở dạng quy hoạch tổng thể: HT giao
thông, mạng lưới điện, nước; HT AT& VSMT.
CĐT &
THẦU
CHÍNH
• Thiết kế chi tiết TMBXD công trình đơn vị mà
mình thi công
THẦU
PHỤ
PHÂN LOẠI TMBXD
Theo sự hoạt động của TMBXD
17 Chương 9- Tổng mặt bằng xây dựng
• Các TMBXD hoạt động một cách
có định, trên các mặt bằng được
thiết kế cố định theo từng giai
đoạn thi công
TMBXD
TĨNH
• TMBXD linh động, không cố định
trên các mặt bằng, được thiết kế
cơ động trên từng giai đoạn thi
công.
TMBXD
ĐỘNG
CÁC NGUYÊN TẮC THIẾT KẾ TMBXD
o (1) TMBXD được thiết kế sao cho các công trình
tạm đảm bảo:
Phục vụ tốt nhất cho SX, con người trên công
trường
Không ảnh hưởng hoặc cản trở công nghệ, chất
lượng, an toàn
18 Chương 9- Tổng mặt bằng xây dựng
CÁC NGUYÊN TẮC THIẾT KẾ TMBXD
o (2) TMBXD được thiết kế sao:
Số lượng các công trình tạm là ít nhất,
Giá thành XD CT tạm là rẻ nhất,
Khả năng khai thác và sử dụng là nhiều nhất
Khả năng tái sử dụng, thanh lý cao
19 Chương 9- Tổng mặt bằng xây dựng
CÁC NGUYÊN TẮC THIẾT KẾ TMBXD
o (3) TMBXD phải đặt trong mối quan hệ chung với
sự đô thị hóa và công nghiệp hóa của địa phương,
nhằm:
Tận dụng hạ tầng sẵn có
Khai thác và sử dụng công trình tạm trước, trong và
sau thời gian xây dựng
20 Chương 9- Tổng mặt bằng xây dựng
CÁC NGUYÊN TẮC THIẾT KẾ TMBXD
o (4) Tuân theo các hướng dẫn, quy chuẩn, quy
phạm về kỹ thuật và an toàn, VSMT
o (4) Ứng dựng các tiến bộ trong tin học vào quản lý
21 Chương 9- Tổng mặt bằng xây dựng
TRÌNH TỰ THIẾT KẾ TMBXD
22 Chương 9- Tổng mặt bằng xây dựng
TRÌNH TỰ THIẾT KẾ TMBXD
23 Chương 9- Tổng mặt bằng xây dựng
MỘT SỐ VÍ DỤ
24 Chương 9- Tổng mặt bằng xây dựng
MỘT SỐ VÍ DỤ
25 Chương 9- Tổng mặt bằng xây dựng
Xem bản vẽ đính kèm
26 Chương 9- Tổng mặt bằng xây dựng
Xem bản vẽ đính kèm
27 Chương 9- Tổng mặt bằng xây dựng
TÀI LIỆU SAU ĐÂY TRÍCH DẪN TỪ
HIP HING CONSTRUCTION CO LTD
Consultant Teams
Client Hong Kong Housing Authority
PM P&T Architects and Engineers Ltd.
Arch. P&T Architects and Engineers Ltd.
S.E. P&T Architects and Engineers Ltd.
Q.S. Hong Kong Housing Authority
B.S.E. P&T (M&E) Ltd.
HIP HING CONSTRUCTION CO LTD
協 興 建 築 有 限 公 司
Master Site Plan
14
15
16 17 18
13
19
5 nos. of 40 storey New
Harmony 1 buildings
(Blocks 14-18)
3nos. Of slope
2nos of 29 storey New
Harmony Annex buildings
(Blocks 13,19)
Drainage improvement
work
Footbridge connection to
Phase 4
Job Description
HIP HING CONSTRUCTION CO LTD
協 興 建 築 有 限 公 司
Five nos. of 41-storey New Harmony 1 Block
and two nos. of 17/29 storey truncated New
Harmony Annex 5 Block providing 4,515
rental flats (795 nos. of 1P/2P flats, 520 nos.
of 2P/3P flats, 1600 nos. of 1B flats & 1600
nos. of 2B flats).
Project Programme:
Section 1 (Block 13-14) May 05
Section 2-5 (Block 15-19) Dec 04
Section 6 (Slope Work) Dec 04
Section 9 (Drainage upgrading Work) Jan 04
Section 10 (External Work) Dec 04
Kwai Chung Estate
Phase 5
Axonometric
Roof Feature / Non-standard Façade / Architectural Fin
North Elevation
Roof Feature / Non-standard Façade / Architectural Fin
Bridge to Phase 4
HIP HING CONSTRUCTION CO LTD
協 興 建 築 有 限 公 司
External Landscape
Chess Garden, Book Pavilion, Bamboo Garden, Tai Chi Court, Water Cascade
Children Play Area, Basketball Court & Badminton Court
New Harmony 1 - Typical Floor Plan
4 nos. of 1P/2P Flat (11m²), 8 nos. of 1B Flat (23m²) & 8 nos. of 2B Flat (33m²)
New Harmony Annex 5 - Typical Floor Plan
11 nos. of 2P/3P Flat (15m²) from F1 to F16 & 7 nos. of 2P/3P Flat from 17 to F28
Innovation
Site Facilities
General Facilities Safety Faciities
¡» Tower Crane ¡» Safety System for Tower Crane
¡» Material Hoist ¡» Danger Goods Storage Area
¡» Passenger Hoist ¡» 110V Transfomrer
¡» Hip Hing's & Consulants' Site Office
¡» Sub-contractors' Site Office
¡» Workers' Changing Room and Toilet
¡» Carpark Environmental Facilities
¡» Security Guard Control Room ¡» Temporary Refuse Chute
¡» Biometric Access Control System ¡» Wheel Washing Machine
¡» Concrete Cube Curing Room ¡» Waste Water Treatment Tank
¡» Workers' Rest Room ¡» Chemical Waste Storage Area
¡» Drinking Water, Soft Drinks & Television Facilities ¡» Chemical Material Storage Area
¡» Reinforcement Storage Area & Bending Yard ¡» Recycled Bins
¡» Concreteing Point ¡» Biological Treatment Tank
¡» Precast Unit Storage Area
¡» Material Storage Area
HIP HING CONSTRUCTION CO LTD
協 興 建 築 有 限 公 司
Section 7
F
o
o
tb
ri
d
g
e
site
entrance 2
Section 6
Section 1
Section 9
site
entrance 1
1 no of
sedimentation &
waste water
treatment tank
Block 18 Block 17 Block 16
Block 15 Block 19
Block 14 Block 13
1 no of wheel
washing machine
Section 8
Section 10
Section
2,3,4 & 5
5 nos. of
material hoists
5 nos. of temporary
refuse chutes
7 nos. of tower
cranes
operation area will
be locked
7 nos. of
passenger hoists
Site access route
Site Layout - Plant
Next
HIP HING CONSTRUCTION CO LTD
協 興 建 築 有 限 公 司
Site office with
worker’s restroom
Section 7
F
o
o
tb
ri
d
g
e
site entrance 2
Section 6
Section 9
Worker’s
changing room &
toilet
site entrance 1
Block 18 Block 17 Block 16
Block 15 Block 19
Block 14 Block 13
Section 8
Section
2,3,4 & 5
Security guard
Car park
Chemical waste
storage area
Curing room
DG store
Chemical material
storage container
Site Layout - Facilities
Sub-contractor &
HH’s labour office
Section 10
Next
Hip Hing
worker’s office
Subcontractor
office
Section 1
HIP HING CONSTRUCTION CO LTD
協 興 建 築 有 限 公 司
Section 7
F
o
o
tb
ri
d
g
e
site entrance 2
Section 6
Section 1
Section 9
site entrance 1
Block 15 Block 19
Block 14 Block 13
Section 8
Section 10
Section
2,3,4 & 5
Steel storage &
bending yard
Precast element
Material and
equipment
storage area
Site Layout - Material
Next
Block 17 Block 18 Block 16
HIP HING CONSTRUCTION CO LTD
協 興 建 築 有 限 公 司
Temporary
refuse chute
Passenger hoists
Material hoists
Temporary lavatory
Tower crane
Concreting point
Precast element
開鐵場
Site Layout - Block Detail
Steel storage &
bending yard
佛沙場
佛沙場
Next
HIP HING CONSTRUCTION CO LTD
協 興 建 築 有 限 公 司
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- tctc9_0316.pdf