Tính độ võng bằng phương pháp nhân biểu đồ vêrêsaghin

Vẽ biểu đồ momen (Mp) do tải gây ra. ã Chia tung độ biểu đồ (Mp) cho độ cứng EJx ã Để tính độ võng, ta bỏ hết tải trọng và đặt vào tại vị trí đó lực đơn vị Pk=1,có chiều tự chọn và vẽ biểu đồ momen (Mk) do lực đơn vị gây ra. ã Để tính góc xoay, ta bỏ hết tải trọng và đặt vào tại đó momen đơn vị Mk=1,có chiều tự chọn và vẽ biểu đồ (Mk) do momen đơn vị gây ra. ã Độ võng và góc xoay được tính bằng tổng đại số của tích giữa diện tích biểu đồ (Mp) và tung độ của biểu đồ (Mk) tại trọng tâm tương ứng của biểu đồ (Mp).

pdf18 trang | Chia sẻ: tlsuongmuoi | Lượt xem: 15495 | Lượt tải: 4download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Tính độ võng bằng phương pháp nhân biểu đồ vêrêsaghin, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TÍNH Đ VÕNG B NG PH NG PHÁP NHÂN Ộ Ằ ƯƠ BI U Đ VÊRÊSAGHINỂ Ồ • V biẽ u đ momen (Mể ồ p) do t i gây ra.ả • Chia tung đ bi u đ (Mộ ể ồ p) cho đ c ng EJộ ứ x • Đ tính đ võng, ta b h t t i tr ng và đ t vào t i v trí đó ể ộ ỏ ế ả ọ ặ ạ ị l c đ n v Pự ơ ị k=1,có chi u t ch n và v bi u đ momen (Mề ự ọ ẽ ể ồ k) do l c đ n v gây ra.ự ơ ị • Đ tính góc xoay, ta b h t t i tr ng và đ t vào t i đó ể ỏ ế ả ọ ặ ạ momen đ n v Mơ ị k=1,có chi u t ch n và v bi u đ (Mề ự ọ ẽ ể ồ k) do momen đ n v gây ra.ơ ị • Đ võng và góc xoay đ c tính b ng t ng ộ ượ ằ ổ đ i sạ ố c a tích ủ gi a di n tích bi u đ (Mữ ệ ể ồ p) và tung đ c a bi u đ (Mộ ủ ể ồ k) t i ạ tr ng tâm t ng ng c a bi u đ (Mọ ươ ứ ủ ể ồ p). • L u ý:ư Bi u đ c a (Mể ồ ủ k) ph i liên t c.ả ụ • N u k t qu ra d ng thì đ võng và góc xoay cùng chi u ế ế ả ươ ộ ề v i các t i đ n v gây ra và ng c l i.ớ ả ơ ị ượ ạ CÁC TR NG H P CÓ TH X Y RAƯỜ Ợ Ể Ả • Ph ng pháp nhân bi u đ ch th c hi n đ c khi c ươ ể ồ ỉ ự ệ ượ ả hai bi u đ là hàm liên t c.N u m t trong hai bi u đ là ể ồ ụ ế ộ ể ồ hàm không liên t c thì ta ph i chia ra thành các hàm liên ụ ả t c đ nhân.ụ ể • N u (Mế p) và (Mk) cùng là hàm b c nh t thì ta có th l y ậ ấ ể ấ di n tích c a bi u đ nào cũng đ c, sau đó nhân v i ệ ủ ể ồ ượ ớ tung đ c a bi u đ kia ng v i tr ng tâm c a bi u đ ộ ủ ể ồ ứ ớ ọ ủ ể ồ đã l y di n tích.ấ ệ • N u m t bi u đ là đ ng cong,bi u đ còn l i là ế ộ ể ồ ườ ể ồ ạ đ ng th ng thì bi u đ tính di n tích ph i là bi u đ ườ ẳ ể ồ ệ ả ể ồ đ ng cong.ườ •N u hai bi u đ cùng bên (cùng d u) thì k t qu nhân ra ế ể ồ ấ ế ả d u d ng và ng c l i.ấ ươ ượ ạ • N u bi u đ ph c t p thì ta ph i chia ra thành các bi u ế ể ồ ứ ạ ả ể đ đ n gi n đ nhân.ồ ơ ả ể cblclbaMM kp 2 1).( 3 2.)( 2 1)).(( +   −= Cách 1: chia hình thang thành m t hình tam giác ộ và m t hình ch nh t.ộ ữ ậ    +   = cblcablMM kp 3 1). 2 1( 3 2).( 2 1()).(( Cách 2: chia hình thang thành hai hình tam giác    = balMM kp 4 3). 3 1()).(( Parabol ph i c c trả ự ị Ph ng pháp: chia bi u đ ươ ể ồ momen thành 2 hình tam giác và m t parabol c c tr , ộ ự ị sau đó nhân bi u để ồ    −−= dcbkp ylfyalyalMM ).3 2() 2 1() 2 1()).(( a b l a b Tr ng h p bi u đ là đ ng th ng c t tr c ườ ợ ể ồ ườ ẳ ắ ụ hoành, ta chia làm t ng c a hai tam giácổ ủ Ví D :ụ Hãy dùng ph ng pháp nhân bi u đ ươ ể ồ Vêrêsaghin đ tính đ võng và góc xoay t i ể ộ ạ đ u t do A c a d m AB bi t d m có EJx = ầ ự ủ ầ ế ầ const. B qua nh h ng c a l c c t.ỏ ả ưở ủ ự ắ P A B L 1=kP xEJ Pl P l l Pl f )( kM 3 2l 3 l A B )( pM C S Đ võng t i A:ộ ạ x kpA EJ PlSfMMy 3 .)).(( 3 === xEJ PlS 2 2 1 = lf 3 2 = Vì k t qu d ng ế ả ươ nên đ võng t i A ộ ạ cùng chi u v i ề ớ l c đ n v , t c là ự ơ ị ứ đi xu ng.ố Ph ng pháp ươ thông s ban đ uố ầ ∑ =         +∆+∆+ +∆++−∆ = n i ioio ioioiooio qq qPM EJz 1 5 " ,4 ' , 3,2,1 * ,, ...) ..(1. )( φφ φφφφϕ ϕ ∑ =         +∆+∆+∆+ ++−∆+∆ = n i ioioio ioioiooio qqq PM EJ y zy 1 6 " ,5 ' ,4, 3,2 * ,1,, ...) ..(1. )( φφφ φφφϕφ    ≤≤ ≥− =− − − − − 1 1 1 1 0 khi , 0 z khi , ! )( )( i i k i ik lz l k lz lzφ T a đ t i mút trái c a d mọ ộ ạ ủ ầ 0 1 2 3 0M 0P qq(z) = 1l 2l 3l 3P 01,0 PP −= 0 * 1,0 MM = 01,0 =∆q 2M 34,0 PP += 0* 4,0 =M 04,0 =∆q 02,0 =P 0* 2,0 =M qq −=∆ 2,0 0' 2,0 =∆q 03,0 =P 2 * 3,0 MM −= qq +=∆ 2,0 0' 3,0 =∆q Xác Đ nh Chuy n V Theo Th Năngị ể ị ế EJ Pldz EJ Pz P dz EJ M PP U ll 3 ))((1) 2 (22 322 ====∆ ∫∫ PzM x −=    ++==∆ ∑∫ ∑∫ ∑∫ l l l dz GF Qdz EJ Mdz EF N PP U 222 22 222 η P l A Bz dF b S J F c c x x ∫= 2 2 2 )(η Vid d :ụ tính đ võng t i đ u ộ ạ ầ t do A, b qua nh h ng ự ỏ ả ưở c a l c c t.ủ ự ắ Cách này ch áp d ng khi trên h có m t l c tác d ngỉ ụ ệ ộ ự ụ Xác Đ nh Chuy n V Theo Đ nh Lý Castiglianoị ể ị ị PzM x −= ∑∫ ∑∫ ∑∫ ∂ ∂ + ∂ ∂ + ∂ ∂ = ∂ ∂ =∆ l l l kkkk k dzP Q GF Qdz P M EJ Mdz P N EF N P U ... α P l A Bz ∑∫ ∑∫ ∑∫ ∂ ∂ + ∂ ∂ + ∂ ∂ = ∂ ∂ = l l l kkkk k dzM Q GF Qdz M M EJ Mdz M N EF N M U ... αθ z P M −= ∂ ∂ ⇒ EJ Pldz EJ Pzdz P M EJ M P U ll kk A 3 . 3 0 2 0 ∫∫ ==∂ ∂ = ∂ ∂ =∆ Ví d :ụ tính đ võng t i ộ ạ đ u t do A, b qua nh ầ ự ỏ ả h ng c a l c c t.ưở ủ ự ắ T i đi m tính chuy n v th ng và góc xoay ph i có l c ạ ể ể ị ẳ ả ự t p trung và momen t p trungậ ậ Công Th c Maxwell-Morhứ ∑ ∑∫∑∫∫ ++=∆=∆ dzGF QQQdz EJ MMdz EF NN mkmkmk mkkm 2 η Trong đó tr ng thái m là tr ng thái c a t i, tr ng thái k là ạ ạ ủ ả ạ tr ng thái c a t i đ n v .ạ ủ ả ơ ị l q B A Ví d 1:ụ tính đ võng và góc xoay t i đ u t do Bộ ạ ầ ự Ví d 2:ụ tính chuy n v đ ng c a đi m A, bi t các ể ị ứ ủ ể ế thanh có cùng đ c ng, BCED là hình vuông c nh a.ộ ứ ạ

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • pdfTính độ võng bằng phương pháp nhân biểu đồ vêrêsaghin.pdf