Trong thực tế nghiên cứu các thông số thống
kê của một tập hơp mẹ “l?n” ? người ta
thường tính toán trên mẫu được chọn từ tập
hợp mẹ một cách có lý luận được gọi là
thống kê mẫu.
Ví dụ X và ? biểu thị giá trị trung bình và độ
lệch chuẩn của tập hợp mẹ (thông thường là
các đại lượng không biết vì kích thước mẫu
lớn, tiến hành xác định đúng thường tốn
kém hoặc không khả thi !).
8 trang |
Chia sẻ: tlsuongmuoi | Lượt xem: 2657 | Lượt tải: 2
Bạn đang xem nội dung tài liệu Thống kê ứng dụng trong quản lý và kỹ thuật - Chương 2: Khoảng tin cậy, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
1
PGS. TS. Nguyễn Thống
THỐNG KÊ ỨNG DỤNG TRONG QUẢN LÝ & KỸ THUẬT
Chương 2: Khoảng tin cậy
1
RƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA TP. HCM
Khoa KTXD - Bộ mơn KTTNN
Giảng viên: PGS. TS. NGUYỄN THỐNG
E-mail: nguyenthong@hcmut.edu.vn or nthong56@yahoo.fr
Web:
Tél. (08) 38 691 592 - 098 99 66 719
PGS. TS. Nguyễn Thống
THỐNG KÊ ỨNG DỤNG TRONG QUẢN LÝ & KỸ THUẬT
Chương 2: Khoảng tin cậy
2
NỘI DUNG MƠN HỌC
Chương 1. Thống kê mơ tả.
Chương 1bis. Xác suất & phân phối thống kê.
Chương 2. Khoảng tin cậy.
Chương 3. Lý thuyết kiểm định thống kê.
Chương 4. Kiểm định Cronbach’s Alpha.
Chương 5. Phân tích phương sai (ANOVA).
Chương 6. Hồi quy tuyến tính & giả tuyến tính.
Chương 7. Xử lý số liệu thực nghiệm.
Chương 8. Giới thiệu phần mềm SPSS.
PGS. TS. Nguyễn Thống
THỐNG KÊ ỨNG DỤNG TRONG QUẢN LÝ & KỸ THUẬT
Chương 2: Khoảng tin cậy
3
KHOẢNG TIN CẬY
PGS. TS. Nguyễn Thống
THỐNG KÊ ỨNG DỤNG TRONG QUẢN LÝ & KỸ THUẬT
Chương 2: Khoảng tin cậy
ƯỚC LƯƠïNG & SỰ LẤY MẪU
Trong thực tế nghiên cứu các thông số thống
kê của một tập hơp mẹ “lớn” người ta
thường tính toán trên mẫu được chọn từ tập
hợp mẹ một cách có lý luận được gọi là
thống kê mẫu.
Ví dụ X và biểu thị giá trị trung bình và độ
lệch chuẩn của tập hợp mẹ (thông thường là
các đại lượng không biết vì kích thước mẫu
lớn, tiến hành xác định đúng thường tốn
kém hoặc không khả thi !).
4
PGS. TS. Nguyễn Thống
THỐNG KÊ ỨNG DỤNG TRONG QUẢN LÝ & KỸ THUẬT
Chương 2: Khoảng tin cậy
x
5
s Độ lệch chuẩn, σ
Tỷ lệ,
Sai biệt giá trị trung bình
2 tập hợp mẹ: μ
1
- μ
2
Trung bình, μ
Đai lượng đánh giá Thông số tập hợp mẹ
p
1 2x x
PGS. TS. Nguyễn Thống
THỐNG KÊ ỨNG DỤNG TRONG QUẢN LÝ & KỸ THUẬT
Chương 2: Khoảng tin cậy
ÔN
Trung bình số học:
Phương sai & độ lệch chuẩn:
n
x...xxxx
X ni321
6
1n
)Xx(
V
n
1i
2
i
V
(Average)
(VAR)
(STDEV)
2
PGS. TS. Nguyễn Thống
THỐNG KÊ ỨNG DỤNG TRONG QUẢN LÝ & KỸ THUẬT
Chương 2: Khoảng tin cậy
CHÚ Ý
Độ lệch chuẩn “kinh nghiệm”
Độ lệch chuẩn “khơng lệch”
(Hàm trong Excel)
7
N
)Xx(
n
1i
2
i
1N
)Xx(
n
1i
2
i
PGS. TS. Nguyễn Thống
THỐNG KÊ ỨNG DỤNG TRONG QUẢN LÝ & KỸ THUẬT
Chương 2: Khoảng tin cậy
ÔN
Hiệp phương sai của 2 biến X, Y:
Hệ số tương quan giữa X & Y:
8
N
)Yy)(Xx(
)Y,X(Cov
n
1i
ii
11r)Y,X(Covr
YX
(COVAR)
Theo định nghĩa kinh nghiệm
PGS. TS. Nguyễn Thống
THỐNG KÊ ỨNG DỤNG TRONG QUẢN LÝ & KỸ THUẬT
Chương 2: Khoảng tin cậy
Phân phối của giá trị trung bình của mẫu
Xem xét một tập hợp mẹ với kích thước vô
hạn.
Xét tập hợp các mẫu có kích thước n lấy
ngẫu nhiên từ tập hợp mẹ.
Từ đó tính giá trị trung bình của từng
mẫu & từ đó tính độ lệch chuẩn của các
giá trị trung bình này.
Giả thiết tập hợp mẹ là vô hạn và sẽ hoàn
trả lại mẫu sau lần thực hiện.
Lý thuyết thống kê cho biết:
9 PGS. TS. Nguyễn Thống
THỐNG KÊ ỨNG DỤNG TRONG QUẢN LÝ & KỸ THUẬT
Chương 2: Khoảng tin cậy
Phân phối giá trị trung bình của mẫu
Trong trường hợp kích thước mẫu (n) là lớn:
N kích thước tập hợp mẹ
x
N n
*
N 1n
10
E(x)
x
n
(giá trị trung bình tập hợp mẹ)
(σ độ lệch chuẩn tập hợp mẹ
n kích thuớc tập hợp con)
hệ số hiệu
chỉnh <=1
PGS. TS. Nguyễn Thống
THỐNG KÊ ỨNG DỤNG TRONG QUẢN LÝ & KỸ THUẬT
Chương 2: Khoảng tin cậy
Ví dụ 1: Tính độ lệch chuẩn của giá trị trung bình
từ mẫu cĩ kích thước n=36. Biết rằng độ lệch
chuẩn tập hợp mẹ là =12. Giả thiết kích thước
tập hợp mẹ lớn (X=12/36
0.5=2).
Ví dụ 2: Lấy một mẫu ngẫu nhiên cĩ n=16. Kết quả
tính cho biết độ lệch chuẩn của mẫu là s=60.
Xác định độ lệch chuẩn của giá trị trung bình
cho 2 t/h:
a. Tập hợp mẹ cĩ kích thước lớn (=60/160.5=15).
b. Tập hợp mẹ cĩ N=200. 11
PGS. TS. Nguyễn Thống
THỐNG KÊ ỨNG DỤNG TRONG QUẢN LÝ & KỸ THUẬT
Chương 2: Khoảng tin cậy
ĐỊNH LÝ GIỚI HẠN TRUNG TÂM
Xét một tập hợp mẹ bất kỳ. Thực hiện lấy
mẫu ngẫu nhiên có kích thước là n và tính
giá trị X
tb
trung bình của mẫu.
Nếu số n đủ lớn (thông thường >30), phân
phối của giá trị trung bình X
tb
sẽ có dạng
phân phối chuẩn N(X,).
12
3
PGS. TS. Nguyễn Thống
THỐNG KÊ ỨNG DỤNG TRONG QUẢN LÝ & KỸ THUẬT
Chương 2: Khoảng tin cậy
Phân phối Chuẩn N(0,1)
13
t
α=Pr(Xi>t)
0
p
Hàm mật độ xác suất
(Bảng tra ở sau)
X
PGS. TS. Nguyễn Thống
THỐNG KÊ ỨNG DỤNG TRONG QUẢN LÝ & KỸ THUẬT
Chương 2: Khoảng tin cậy
KHOẢNG TIN CẬY CỦA GIÁ TRỊ TRUNG
BÌNH TRONG TRƯỜNG HỢP BIẾN
TRUNG BÌNH TUÂN THEO PHÂN PHỐI
CHUẨN
Định nghĩa:
Khoảng tin cậy của giá trị trung bình là một
khoảng giá trị được thiết lập đối xứng quanh
giá trị trung bình của mẫu sao cho khoảng tin
cậy này chứa giá trị trung bình của tập hợp
con với một xác suất định trước.
14
PGS. TS. Nguyễn Thống
THỐNG KÊ ỨNG DỤNG TRONG QUẢN LÝ & KỸ THUẬT
Chương 2: Khoảng tin cậy
: giá trị trung bình tính từ mẫu khảo
sát.
Ghi chú: Những khoảng tin cậy sử dụng phổ
biến trong thực tế áp dụng là các khoảng tin
cậy 90%, 95% và 99%.
X
15
(x e)(x e)
Khoảng tin cậy
e: biên độ khoảng tin cậy
x
X
PGS. TS. Nguyễn Thống
THỐNG KÊ ỨNG DỤNG TRONG QUẢN LÝ & KỸ THUẬT
Chương 2: Khoảng tin cậy
16
)
e
tPr(1)
eXxe
Pr(
xxxx
)Pr(
2
1
x
e
t
Phương trình toán học để xác định e:
Với α biết, tra bảng tìm e/σ
x
xác định e khi σx biết.
)eXxeXPr(
X
Xx
t
với biến trung
tâm & chuẩn
hoá
PGS. TS. Nguyễn Thống
THỐNG KÊ ỨNG DỤNG TRONG QUẢN LÝ & KỸ THUẬT
Chương 2: Khoảng tin cậy
Ví dụ: Người ta muốn biết lương trung bình
của một Xí nghiệp lớn. Mẫu n=100 công
nhân được chọn ngẫu nhiên để phỏng vấn.
Kết quả từ mẫu cho thấy lương trung bình
là 200$ và độ lệch chuẩn là 25$.
Xác định khoảng tin cậy của lương trung
bình với độ tin cậy 90%, 95%.
Cho biết lương trung bình tuân theo phân
phối chuẩn.
17
PGS. TS. Nguyễn Thống
THỐNG KÊ ỨNG DỤNG TRONG QUẢN LÝ & KỸ THUẬT
Chương 2: Khoảng tin cậy
18
)
e
tPr(1)
eXxe
Pr(
xxxx
)
e
tPr(05.0
2
9.01
x
Phương trình toán học để xác định e:
Với phân phối chuẩn 645.1
e
x
112.4
100
25
645.1
n
s
645.1*645.1e x
$]1.204$9.195[
4
PGS. TS. Nguyễn Thống
THỐNG KÊ ỨNG DỤNG TRONG QUẢN LÝ & KỸ THUẬT
Chương 2: Khoảng tin cậy
19
Kết luận: Lương trung bình của công nhân
Xí nghiệp khảo sát sẽ nằm trong khoảng từ
195.9$ đến 204.1$/tháng với xác suất là 90%.
Lý luận tương tự tính với =95%
(khoảng tin cậy sẽ lớn hơn ?)
$]1.204$9.195[
PGS. TS. Nguyễn Thống
THỐNG KÊ ỨNG DỤNG TRONG QUẢN LÝ & KỸ THUẬT
Chương 2: Khoảng tin cậy
Bài tập: Để nghiên cứu gía trị trung bình
của dung trọng tự nhiên sẽ dùng trong
thiết kế, từ 50 mẫu đất thí nghiệm trong
phòng, giá trị trung bình là 17,2kN/m
3
và
độ lệch chuẩn là 0,5kN/m
3
. Giả thiết giá
trị trung bình của tuân theo phân phối
chuẩn.
Xác định khoảng tin cậy của giá trị trung
bình với độ tin cậy 95% và 90%.
20
PGS. TS. Nguyễn Thống
THỐNG KÊ ỨNG DỤNG TRONG QUẢN LÝ & KỸ THUẬT
Chương 2: Khoảng tin cậy
Bài tập: Phòng thí nghiệm X muốn xác định ứng
suất kéo chảy trung bình của thép do xưởng
sản xuất để phục vụ tính toán thiết kế. Kết
quả kéo thép từ 10 mẫu thí nghiệm cho kết quả
như sau. Giả thiết ứng suất chảy trung bình
theo phân phối chuẩn.
a. Xác định khoảng tin cậy của giá trị trung bình
với độ tin cậy 95% và 90%.
b. Tính giá trị T
0
để xác suất :
Mẫu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
T(kN/cm2) 35.7 40.2 38.3 43.4 37.9 41.0 39.5 37.0 42.0 42.0
%95)TTPr( 0
21
PGS. TS. Nguyễn Thống
THỐNG KÊ ỨNG DỤNG TRONG QUẢN LÝ & KỸ THUẬT
Chương 2: Khoảng tin cậy
Hướng dẫn
Với t tuân theo phân phối N(0,1)
Tra bảng tìm a0 T0
%95)atPr()
T
tPr(
%95)
TT
Pr(%95)TTPr(
0
T
0
T
0
T
0
22
T
0
0
T
awith
PGS. TS. Nguyễn Thống
THỐNG KÊ ỨNG DỤNG TRONG QUẢN LÝ & KỸ THUẬT
Chương 2: Khoảng tin cậy
Bài tập: Kết quả thí nghiệm nén bê tông
của 50 mẫu trong phòng thí nghiệm có
giá trị trung bình khả năng chịu nén là
= 850N/cm2 và độ lệch chuẩn là
15N/cm
2
. Giả thiết giá trị trung bình của
tuân theo phân phối chuẩn.
Xác định khoảng tin cậy của giá trị trung
bình với độ tin cậy 95% và 90%.
23
PGS. TS. Nguyễn Thống
THỐNG KÊ ỨNG DỤNG TRONG QUẢN LÝ & KỸ THUẬT
Chương 2: Khoảng tin cậy
Bài tập 1: Một mẫu lấy ngẫu nhiên n=36 cơng nhân và kết quả
tính cho thấy lương trung bình tháng là =200USD và độ
lệch chuẩn của mẫu là s=12USD. Xác định khoảng tin cậy
của giá trị lương trung bình với độ tin cậy là 95% và 90%.
Giả sử giá trị trung bình theo phân phối chuẩn và mẫu mẹ
cĩ kích thước lớn.
Bài tập 2: Tương tự bài 1 với n=50, =400USD và s=20USD.
Bài tập 3: Tương tự bài 2 với n=100, =400USD và s=20USD.
Nhận xét các kết quả rút ra từ các ví dụ.
24
5
PGS. TS. Nguyễn Thống
THỐNG KÊ ỨNG DỤNG TRONG QUẢN LÝ & KỸ THUẬT
Chương 2: Khoảng tin cậy
25
KHOẢNG TIN CẬY CỦA GIÁ
TRỊ TRUNG BÌNH VỚI
TRƯỜNG HỢP
PHÂN PHỐI STUDENT
PGS. TS. Nguyễn Thống
THỐNG KÊ ỨNG DỤNG TRONG QUẢN LÝ & KỸ THUẬT
Chương 2: Khoảng tin cậy
Trong thực hành, khi sự lấy mẫu khơng thỏa mãn
một số điều kiện khả năng gặp sai số lớn khi
nghiên cứu giá trị trung bình.
Trong trường hợp đĩ phân phối Student sẽ dùng
thay phân phối chuẩn khi nghiên cứu giá trị
trung bình. Cụ thể là khi:
- Kích thước mẫu bé (n<30).
- Độ lệch chuẩn của phân phối mẹ khơng biết.
Phân phối Student sử dụng cĩ bậc tự do là (n-1).
26
PGS. TS. Nguyễn Thống
THỐNG KÊ ỨNG DỤNG TRONG QUẢN LÝ & KỸ THUẬT
Chương 2: Khoảng tin cậy
Phân phối Student và phân phối chuẩn
27
Phân phối chuẩn N(0,1)
Phân Student
với bậc tự do df
0
Nhận xét: Biến theo phân phối Student phân tán
xung quanh 0 LỚN hơn biến theo phân phối chuẩn.
p
t
PGS. TS. Nguyễn Thống
THỐNG KÊ ỨNG DỤNG TRONG QUẢN LÝ & KỸ THUẬT
Chương 2: Khoảng tin cậy
Ví dụ: Người ta muốn biết lương trung bình của
một Xí nghiệp lớn. Mẫu 100 công nhân được
chọn ngẫu nhiên để phỏng vấn. Kết quả tính từ
mẫu cho thấy lương trung bình là 200$ và độ
lệch chuẩn là 25$.
Xác định khoảng tin cậy của lương trung bình với
độ tin cậy 90% với phân phối Student.
(So sánh với kết quả BT trước với phân phối
chuẩn. Nhận xét).
$]1.204$9.195[%90)BTtruoc(
28
$]16.204$84.195[%90
PGS. TS. Nguyễn Thống
THỐNG KÊ ỨNG DỤNG TRONG QUẢN LÝ & KỸ THUẬT
Chương 2: Khoảng tin cậy
Bài tập: Kết quả tính trọng lượng đơn vị tự
nhiên trung bình từ 16 mẫu đất thí
nghiệm trong phòng là 16,2kN/m
3
và độ
lệch chuẩn là 0,65kN/m
3
. Giả thiết giá trị
trung bình của tuân theo phân phối
chuẩn.
Xác định khoảng tin cậy của giá trị trung
bình với độ tin cậy 95% và 90%.
29
PGS. TS. Nguyễn Thống
THỐNG KÊ ỨNG DỤNG TRONG QUẢN LÝ & KỸ THUẬT
Chương 2: Khoảng tin cậy
Ví dụ. Một mẫu lấy ngẫu nhiên gồm n=10
bóng đèn cho thấy tuổi thọ trung bình là
X=4000h và độ lệch chuẩn của mẫu là
s=200h.
Xác định khoảng tin cậy của giá trị tuổi thọ
trung bình bóng đèn với xác suất 95%.
Ví dụ: Như trên với n=25, x=3500h, s=150h.
Xác định khoảng tin cậy với 95%.
Chú ý: Sử dụng phân phối Student với bậc
tự do (n-1). 30
6
PGS. TS. Nguyễn Thống
THỐNG KÊ ỨNG DỤNG TRONG QUẢN LÝ & KỸ THUẬT
Chương 2: Khoảng tin cậy
Bài tập: Một thí nghiệm địa chất để xác định dung
trọng tự nhiên trung bình dùng trong thiết kế
của một tầng địa chất được lấy 10 mẫu và cĩ giá
trị như sau.
a. Xác định khoảng tin cậy của giá trị trung bình
cho 2 t/hợp là 90% và 95%.
b. Xác định giá trị trung bình thiết kế với độ
tin cậy là 99%.
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
1,62 1,67 1,59 1,80 1,67 1,69 1,66 1,65 1,70 1,7
31 Hướng dẫn: γ=1.675T/m3 ; σ=0.056T/m3 PGS. TS. Nguyễn Thống
THỐNG KÊ ỨNG DỤNG TRONG QUẢN LÝ & KỸ THUẬT
Chương 2: Khoảng tin cậy
Bài tập: Thí nghiệm được thực hiện trên 10
mẫu lấy từ tầng địa chất khảo sát. Kết quả
thí nghiệm dung trọng tự nhiên được
trình bày trong bảng sau. Tính giá trị
trung bình với độ tin cậy 99%.
N0 1 2 3 4 5
γ 1.6 1.8 1.65 1.63 1.6
N0 6 7 8 9 10
γ 1.65 1.66 1.7 1.67 1.68
32
PGS. TS. Nguyễn Thống
THỐNG KÊ ỨNG DỤNG TRONG QUẢN LÝ & KỸ THUẬT
Chương 2: Khoảng tin cậy
Ví dụ: Một thí nghiệm địa cơ xác định dung
trọng tự nhiên (T/m3) của một tầng điạ chất
gồm cĩ 10 mẫu cho kết quả sau. Xác định
khoảng tin cậy giá trị trung bình với độ tin
cậy 95%.
N 1 2 3 4 5 6
γ(t/m3) 1.7 1.7 1.7 1.7 1.6 1.67
N 7 8 9 10 TB sigma
γ(t/m3) 1.65 1.6 1.65 1.75 1.672 0.047
33
PGS. TS. Nguyễn Thống
THỐNG KÊ ỨNG DỤNG TRONG QUẢN LÝ & KỸ THUẬT
Chương 2: Khoảng tin cậy
Phân phối Chuẩn
34
t
α=Pr(Xi > t)
0
p
Hàm mật độ xác suất p
X
PGS. TS. Nguyễn Thống
THỐNG KÊ ỨNG DỤNG TRONG QUẢN LÝ & KỸ THUẬT
Chương 2: Khoảng tin cậy
t 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9
0 5000 4960 4920 4880 4840 4801 4761 4721 4681 4641
0.1 4602 4562 4522 4483 4443 4404 4364 4325 4686 4247
0.2 4207 4168 4129 4090 4052 4013 3974 3936 3897 3859
0.3 3821 3873 3745 3707 3669 3632 3594 3557 3520 3483
0.4 3446 3409 3372 3336 3300 3264 3228 3192 3156 3121
0.5 3085 3050 3015 2981 2946 2912 2877 2843 2810 2776
0.6 2743 2709 2676 2643 2611 2578 2546 2514 2483 2451
0.7 2420 2389 2358 2327 2296 2266 2236 2206 2217 2148
0.8 2119 2090 2061 2033 2005 1977 1949 1922 1894 1867
0.9 1841 1814 1788 1762 1736 1711 1685 1660 1635 1611
1 1587 1562 1539 1515 1492 1469 1446 1423 1401 1379
1.1 1357 1335 1314 1292 1271 1251 1230 1210 1190 1170
1.2 1151 1131 1112 1093 1075 1056 1038 1020 1003 985
1.3 968 951 934 918 901 885 869 853 838 823
35
PGS. TS. Nguyễn Thống
THỐNG KÊ ỨNG DỤNG TRONG QUẢN LÝ & KỸ THUẬT
Chương 2: Khoảng tin cậy
1.4 808 793 778 764 749 735 721 708 694 681
1.5 668 655 643 630 618 606 594 582 571 559
1.6 548 537 526 516 505 495 485 475 465 455
1.7 446 436 427 418 409 401 392 384 375 367
1.8 359 351 344 366 329 322 314 307 301 294
1.9 287 281 274 268 262 256 250 244 239 233
2 228 222 217 212 207 202 197 192 188 183
2.1 179 174 170 166 162 158 154 150 146 143
2.2 139 136 132 129 125 122 119 116 113 110
2.3 107 104 102 99 96 94 91 89 87 84
2.4 82 80 78 75 73 71 69 68 66 64
2.5 62 60 59 57 55 54 52 51 49 48
2.6 47 45 44 43 41 40 39 38 37 36
2.7 35 34 33 32 31 30 29 28 27 26
2.8 26 25 24 23 23 22 21 20 20 19
2.9 19 18 18 17 16 16 15 15 14 14
3 13 13 13 12 12 11 11 10 11 10
t 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9
36
: ti
7
PGS. TS. Nguyễn Thống
THỐNG KÊ ỨNG DỤNG TRONG QUẢN LÝ & KỸ THUẬT
Chương 2: Khoảng tin cậy
Phân phối Student
)tXPr( i
37
t 0
p Hàm mật độ xác suất p
-t X
PGS. TS. Nguyễn Thống
THỐNG KÊ ỨNG DỤNG TRONG QUẢN LÝ & KỸ THUẬT
Chương 2: Khoảng tin cậy
38
dl (df) 80 60 40 20 10 5 2 1
1 ,325 ,727 1,376 3,078 3,314 12,706 31,821 63,657
2 ,289 ,617 1,061 1,886 2,920 4,303 6,965 9,925
3 ,277 ,584 ,978 1,638 2,353 3,182 4,541 5,841
4 ,271 ,569 ,941 1,533 2,132 2,776 3,747 4,604
5 ,267 ,559 ,920 1,476 2,015 2,571 3,365 4,032
6 ,265 ,553 ,906 1,440 1,943 2,447 3,143 3,707
7 ,263 ,549 ,896 1,415 1,895 2,365 2,998 3,499
8 ,262 ,546 ,889 1,397 1,860 2,306 2,896 3,355
9 ,261 ,543 ,883 1,383 1,833 2,262 2,821 3,250
10 ,260 ,542 ,879 1,372 1,812 2,228 2,764 3,169
11 ,260 ,540 ,876 1,363 1,796 2,201 2,718 3,106
12 ,259 ,539 ,873 1,356 1,782 2,179 2,681 3,055
13 ,259 ,538 ,870 1,350 1,771 2,160 2,650 3,012
14 ,258 ,537 ,868 1,345 1,761 2,145 2,624 2,977
15 ,258 ,536 ,866 1,341 1,753 2,131 2,602 2,947
16 ,258 ,535 ,865 1,337 1,746 2,120 2,583 2,921
17 ,257 ,534 ,863 1,333 1,740 2,110 2,567 2,898
Bậc
tự do
(n-1)
t
PGS. TS. Nguyễn Thống
THỐNG KÊ ỨNG DỤNG TRONG QUẢN LÝ & KỸ THUẬT
Chương 2: Khoảng tin cậy
16 ,258 ,535 ,865 1,337 1,746 2,120 2,583 2,921
17 ,257 ,534 ,863 1,333 1,740 2,110 2,567 2,898
18 ,257 ,534 ,862 1,330 1,734 2,101 2,552 2,878
19 ,257 ,533 ,861 1,328 1,729 2,093 2,539 2,861
20 ,257 ,533 ,860 1,325 1,725 2,086 2,528 2,845
21 ,257 ,532 ,859 1,323 1,721 2,080 2,518 2,831
22 ,256 ,532 ,858 1,321 1,717 2,074 2,508 2,819
23 ,256 ,532 ,858 1,319 1,714 2,069 2,500 2,807
24 ,256 ,531 ,857 1,318 1,711 2,064 2,492 2,797
25 ,256 ,531 ,856 1,316 1,708 2,060 2,485 2,787
26 ,256 ,531 ,856 1,315 1,706 2,056 2,479 2,779
27 ,256 ,531 ,855 1,314 1,703 2,052 2,473 2,771
28 ,256 ,530 ,855 1,313 1,701 2,048 2,467 2,763
29 ,256 ,530 ,854 1,311 1,699 2,045 2,462 2,756
30 ,256 ,530 ,854 1,310 1,697 2,042 2,457 2,750
40 ,255 ,529 ,851 1,303 1,684 2,021 2,423 2,704
60 ,254 ,527 ,848 1,296 1,671 2,000 2,390 2,660
120 ,254 ,526 ,845 1,289 1,658 1,980 2,358 2,617
,253 ,524 ,842 1,282 1,645 1,960 2,326 2,576 39 PGS. TS. Nguyễn Thống
THỐNG KÊ ỨNG DỤNG TRONG QUẢN LÝ & KỸ THUẬT
Chương 2: Khoảng tin cậy
HÀM MẬT ĐỘ XÁC SUẤT
PHÂN PHỐI STUDENT
Hàm Gamma(u)
40
n 1
2 2
n
n 1
1 t2
p (t) . 1
n nn
2
x u 1
0
(u) e x dx
PGS. TS. Nguyễn Thống
THỐNG KÊ ỨNG DỤNG TRONG QUẢN LÝ & KỸ THUẬT
Chương 2: Khoảng tin cậy
HÀM MẬT ĐỘ XÁC SUẤT
PHÂN PHỐI 2
41
2( 1)
2 2
2 2
( )
2
1
p( , ) e
2
2 ( )
2
PGS. TS. Nguyễn Thống
THỐNG KÊ ỨNG DỤNG TRONG QUẢN LÝ & KỸ THUẬT
Chương 2: Khoảng tin cậy
HÀM MẬT ĐỘ XÁC SUẤT
PHÂN PHỐI FISHER
42
1 2 1
1 2 1 2
1 2
n n n t
2 2
n ,n 1 2 n n
1 2 2t 2
1 2
n n
e2
p (t) 2n n .
n n
n e n
2 2
8
PGS. TS. Nguyễn Thống
THỐNG KÊ ỨNG DỤNG TRONG QUẢN LÝ & KỸ THUẬT
Chương 2: Khoảng tin cậy
43
HẾT CHƯƠNG
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- tkud_ch2_khoang_tin_cay_ppt_198.pdf