Thiết kế và xây dựng mố trụ cầu - Tính mố cầu (tiếp theo)
Kiểm tra mố cầu ở TTGH sử dụng
– Điều 11.5.2: phải nghiên cứu sự chuyển dịch quá mức ở TTGH
sử dụng đối với các mố, tường chắn
– Điều 11.6.2: chuyển vị của mố và tường chắn ở TTGH sử dụng
• Chuyển vị và độ lún mố: xem phần móng (Chương 10 –
22TCN‐272‐05), các điều 10.6.2.2.3; 10.7.2.3 và 10.8.2.3
• Giới hạn đối với chuyển vị của tường chắn thông thường
được đề ra dựa trên chức năng và loại hình tường, tuổi thọ
dự kiến. Áp dụng các điều 10.6.2.2, 10.7.2.2 và 10.8.2.2 khi
thích hợp
22 trang |
Chia sẻ: nguyenlam99 | Lượt xem: 927 | Lượt tải: 1
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Thiết kế và xây dựng mố trụ cầu - Tính mố cầu (tiếp theo), để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
8/27/2013
1
TRƯỜNG ĐẠI HỌC XÂY DỰNG
Website:
Bộmôn Cầu và Công trình ngầm
Website:
THIẾT KẾ VÀ XÂY DỰNG
MỐ TRỤ CẦU
TS. NGUYỄN NGỌC TUYỂN
Website môn học:
Hà Nội, 8‐2013
174
Tính mố cầu (t.theo)
– Co ngót, từ biến của bê tông làm kết cấu nhịp (SH, CR)
• Tính lực dọc cầu tác dụng lên mố tương tự như đối với
nhiệt độ TU
– Tác động của gió (WS,WL)
Trước hết, cần phải căn
cứ vào bảng phân vùng
gió để xác định được vận
tốc gió thiết.
8/27/2013
2
175
Tính mố cầu (t.theo)
Tốc độ gió thiết kế được xác định theo phương trình
3.8.1.1‐1 như sau:
V = VB.S
trong đó:
• VB = tốc độ gió giật cơ bản trong 3s với chu kỳ xuất hiện là
100 năm (chú ý, khi tính gió trong quá trình lắp ráp có thể
lấy 0.85 giá trị VB);
• S = hệ số điều chỉnh đối với khu đất chịu gió và cao độmặt
cầu theo quy định trong bảng tra 3.8.1.1‐2.
176
Tính mố cầu (t.theo)
8/27/2013
3
177
Tính mố cầu (t.theo)
Tính tải trọng gió ngang trên kết cấu (WS)
Tải trọng gió ngang PD phải được lấy theo chiều tác dụng nằm ngang vàđặt tại trọng tâm của các phần diện tích chịu gió và được tính như sau:
PD = 0.0006V2AtCd ≥ 1.8 At (KN)
trong đó:
• V = tốc độ gió thiết kế tính theo phương trình 3.8.1.1‐1 (m/s)
• At = Diện tích của kết cấu hay cấu kiện cần tính tải trọng gió ngang (m2)
• Cd = Hệ số cản được quy định trong hình 3.8.1.2.1‐1
178
Tính mố cầu (t.theo)
8/27/2013
4
179
Tính mố cầu (t.theo)
Tính tải trọng gió dọc trên kết cấu (WS)
Tải trọng gió dọc trên kết cấu được tính dựa trên quy định của điều
3.8.1.2.2 như sau:
180
Tính mố cầu (t.theo)
Tính tải trọng gió trên xe cộ (WL)
Tải trọng gió dọc trên kết cấu được tính dựa trên quy định của điều
3.8.1.3. như sau:
8/27/2013
5
181
Tính mố cầu (t.theo)
Tính tải trọng gió theo phương thẳng đứng
Tải trọng gió theo phương thẳng đứng được tính dựa trên quy định của
điều 3.8.2. như sau.
Phải lấy tải trọng gió thẳng đứng Pv tác dụng vào trọng tâm của diện
tích thích hợp theo công thức:
Pv = 0.00045 V2Av (KN)
Trong đó:
• V = tốc độ gió thiết kế tính theo phương trình 3.8.1.1‐1 (m/s)
• Av = Diện tích phẳng của mặt cầu hay cấu kiện cần tính tải trọng gió
thẳng đứng(m2)
Chú ý, chỉ tính tải trọng này cho các TTGH không liên quan đến gió lên
hoạt tải và chỉ tính khi lấy hướng gió vuông góc với trục dọc của cầu.
Phải đặt lực gió thẳng đứng cùng với lực gió nằm ngang theo quy định
theo điều 3.8.1.
182
Ví dụ: tính áp lực của gió
Tổng bề rộng cầu B = 12m; Chiều dài dầm L = 33m; Cầu được xây ở phân
vùng gió I, xa dân cư, thoáng không có cây cao. Gối trên mố là gối cố định
cao su cốt bản thép, tính áp lực gió truyền từ kết cấu nhịp xuống mố = ?
33m
Mố
8/27/2013
6
183
Ví dụ: tính áp lực của gió
184
Tính mố cầu (t.theo)
Lập sơ đồ tính sau khi tính toán các tải trọng tác dụng lên mố:
8/27/2013
7
185
Tính mố cầu (t.theo)
• 4.1.5. Kiểm tra mố cầu ở TTGH sử dụng
– Điều 11.5.2: phải nghiên cứu sự chuyển dịch quá mức ở TTGH
sử dụng đối với các mố, tường chắn
– Điều 11.6.2: chuyển vị của mố và tường chắn ở TTGH sử dụng
• Chuyển vị và độ lún mố: xem phần móng (Chương 10 –
22TCN‐272‐05), các điều 10.6.2.2.3; 10.7.2.3 và 10.8.2.3
• Giới hạn đối với chuyển vị của tường chắn thông thường
được đề ra dựa trên chức năng và loại hình tường, tuổi thọ
dự kiến. Áp dụng các điều 10.6.2.2, 10.7.2.2 và 10.8.2.2 khi
thích hợp.
186
Tính mố cầu (t.theo)
– Lưu ý: AASHTO LRFD 1998 và 22TCN‐272‐05 quy định kiểm tra
ổn định tổng thể theo TTGH cường độ (điều 11.5.3)
Tuy nhiên, từ phiên bản AASHTO LRFD 2004 trở về sau lại quy
định việc kiểm tra ổn định tổng thể của nền đất ở TTGH sử
dụng (AASHTO 11.5.2)
• Ổn định tổng thể của nền đất (11.6.2.3)
8/27/2013
8
187
Kiểm tra mố cầu (t.theo)
– Mất ổn định tổng thể của nền đất sau tường chắn:
Theo AASHTO
2004, ổn định
tổng thểmái
dốc cần được
kiểm tra theo
TTGH sử dụng.
188
Tính mố cầu (t.theo)
• 4.1.6. Kiểm tra mố cầu ở TTGH cường độ
– Theo điều (11.6.3) cần phải thiết kế các mố, tường chắn ở
TTGH cường độ cho các nội dung sau:
• Sức chịu tải của nền đất,
hình (a);
• Lật mố, hình (b);
• Trượt mố, hình (c);
• Mất ổn định chung, hình (d);
(AASHTO 2004 kiểm tra nội
dung này ở TTGH sử dụng).
• Xói mòn dưới bềmặt;
• Sự phá hoại do kéo tuột các
neo đất, cốt gia cường đất
• Sức chịu tải của các cấu kiện mố.
8/27/2013
9
189
Kiểm tra mố cầu (t.theo)
• Các hệ số tải trọng khi kiểm tra sức kháng của nền đất
1.25
1.35
1.50
1.00
V H
DC
EV
EH
WA WA
190
Kiểm tra mố cầu (t.theo)
Phân bố
ứng suất
tại đáy bệ
mố trên
nền đất
8/27/2013
10
191
Kiểm tra mố cầu (t.theo)
Phân bố
ứng suất
tại đáy bệ
mố trên
nền đá
192
Kiểm tra mố cầu (t.theo)
• Các hệ số tải trọng khi kiểm toán lật và trượt
0.9
1.00
1.50
1.00
V H
DC
EV
EH
WA WA
8/27/2013
11
193
Kiểm tra mố cầu (t.theo)
(1) Kiểm tra điều kiện chống lật
– Vị trí của trọng tâm phản lực nền được xác định bằng cách lấy
cân bằng mô men của các lực tác dụng lên bệ trụ. Ví dụ, sau
khi xác định được các tải trọng Mu, Vu, Hu theo TTGH–CĐ:
• ƩX =0 => xác định được lực ma sát F
• ƩY =0 => xác định được phản
lực nền N
• ƩMC =0 => xác định độ lệch tâm e
N
F
e
Mu, Vu, Hu
C
B
CMe
N
194
Kiểm tra mố cầu (t.theo)
Các điều kiện sau đây được dùng thay cho việc kiểm tra mômen
lật không vượt quá mômen chống lật (C11.6.3.3)
– Móng trên nền đất:
• Vị trí hợp lực của phản lực phải nằm
trong 1/2 bề rộng tính từ tim của
đáy bệmố. Điểm lật giả thiết cách
mép đáy bệmố B/4.
=> e < {emax = B/4}
– Móng trên nền đá:
• Vị trí hợp lực của phản lực phải nằm
trong 3/4 bề rộng tính từ tim của
đáy bệmố. Điểm lật giả thiết cách
mép đáy bệmố B/8.
=> e < {emax = 3B/8}
B/4 N
Mu, Vu, Hu
C
B/2 B/2
B/8 N
Mu, Vu, Hu
C
B/2 B/2
8/27/2013
12
195
Kiểm tra mố cầu (t.theo)
(2) Kiểm tra sức kháng đỡ của đất nền
– Công thức tổng quát:
Trong đó:
• qult = sức kháng ép mặt cực hạn của đất nền
• Ri = hệ số triết giảm do lực tác dụng nghiêng = (1 – Hn/Vn)3
• Hn = lực ngang tác dụng tại đáy móng (chưa nhân hệ số)
• Vn = lực đứng tác dụng tại đáy móng (chưa nhân hệ số)
• φ = Hệ số sức kháng
• qu_max = ứng suất lớn nhất tại đáy móng
_maxi ult uR q q
196
Kiểm tra mố cầu (t.theo)
8/27/2013
13
197
Kiểm tra mố cầu (t.theo)
(3) Kiểm tra sức kháng trượt
– Công thức tổng quát:
Trong đó:
• φs = hệ số sức kháng trượt (Bảng 10.5.5.1)
• Fru = lực ma sát = Nu tan(δb) + ca Be
• Nu = hợp lực theo phương đứng (đã nhân hệ số ở TTGHCĐ)
• δb = góc ma sát giữa đáy bệmóng và đất nền (độ)
• ca = lực dính
• Be = chiều dài có hiệu của bệmóng (phần chịu phản lực nền)
• Ph_i = tải trọng danh định theo phương ngang (gây trượt)
• γi = hệ số tải trọng tương ứngvới tải trọng Ph_i.
_s ru i h iF P
198
Kiểm tra mố cầu (t.theo)
Bả
ng
10
.5
.5
.1
: H
ệs
ốs
ức
kh
án
g
th
eo
TT
GH
Cư
ờn
g
độ
ch
o
cá
c
m
ón
g
nô
ng
(Sức kháng
đỡ của nền)
8/27/2013
14
199
Kiểm tra
Bả
ng
10
.5
.5
.1
: H
ệs
ốs
ức
kh
án
g
th
eo
TT
GH
Cư
ờn
g
độ
ch
o
cá
c
m
ón
g
nô
ng
(t
.th
eo
)
(Sức
kháng
trượt
của
nền)
200
Kiểm tra mố cầu (t.theo)
(4) Kiểm tra cường độ của các cấu kiện
– Tường đỉnh
– Tường thân
– Tường cánh
– Bệmố
Nội dung kiểm tra:
– Uốn
– Nén uốn đồng thời (xem phần tính trụ)
– Cắt
8/27/2013
15
201
Kiểm tra mố cầu (t.theo)
– Một số tiết diện cần kiểm tra ở TTGH cường độ:
+M
+H
+V
Quy −íc
E
J
Ht
(KA, KEA)sHt
KCPT, LL+I
EQ, BR
F
H
B
D
G
A C
¸p lùc ngang
do ho¹t t¶i
X
A1
0.4Ht
0.5HK P1
PH1
PV1
P2
PH2
PV2
I
¸p lùc ®øng
do ho¹t t¶i
1
2
3
4
202
Kiểm tra mố cầu (t.theo)
– Một số tiết diện cần kiểm tra ở TTGH cường độ:
4 4
3 3
5
2 2
1 1
5
8/27/2013
16
203
Kiểm tra mố cầu (t.theo)
– Một số dạng phá hoại của bệmố (hoặc bệ trụ) trên nền đất
theo TTGH cường độ:
Phá hoại do uốn Phá hoại do cắt Phá hoại do vỡ neo bê tông
204
Kiểm tra mố cầu (t.theo)
– Một số dạng phá hoại của bệmố (hoặc bệ trụ) trên nền cọc
theo TTGH cường độ:
Phá hoại
do uốn
Phá hoại
do cắt
Phá hoại
do tụt neo
đầu cọc
Phá hoại
do vỡ neo
bê tông
8/27/2013
17
205
Ví dụ tính mố
Mố xây trên nền cát sỏi
Nền có chỉ số NSPT = 22
Sức kháng nền ước tính
là 1060 kPa
Đất đắp sau mố là cát
chặt vừa.
206
Ví dụ tính mố
8/27/2013
18
207
Ví dụ tính mố
208
Chú ý về góc ma sát
trong phạm vi ví dụ này:
Ta chỉ xét ảnh hưởng của
ma sát giữa đất và thân
mố tới áp lực ngang do
đất đắp (áp lực P xiên
góc được tách ra 2
thành phần Pv và Ph).
Không xét ảnh hưởng
của ma sát giữa đất và
thân mố tới áp lực ngang
do tĩnh tải và hoạt tải
chất thêm (coi = 0).
8/27/2013
19
209
Ví dụ tính mố
210
8/27/2013
20
211
Lực tác dụng lên mố theo phương thẳng đứng (chưa nhân hệ số)
Tính trọng lượng mố và đất đắp sau mố Vn (kN) d (m) Mô men (kN.m)
Khối 1 = (1.830)(0.610)(23.6) = 26.345 0.915 24.11
Khối 2 = (0.690)(1.525)(23.6) = 24.833 1.105 27.44
Khối 3 = (0.230)(0.915)(23.6) = 4.967 1.335 6.63
Khối 4 = (0.380)(2.440)(18.9) = 17.524 1.640 28.74
DL = 109.4 0.990 108.31
LL = 87.5 0.990 86.63
VD = 2.735 1.640 4.49
VL = 8.566 1.640 14.05
Pv = 8.222 1.830 15.05
Lực tác dụng lên mố theo phương ngang (chưa nhân hệ số)
Vn (kN) d (m) Mô men (kN.m)
Ph = 17.633 ‐1.098 ‐19.36
HD = 5.399 ‐1.373 ‐7.41
HL = 16.906 ‐1.373 ‐23.21
WS = 2.900 ‐2.135 ‐6.19
WL = 0.7 ‐2.135 ‐1.49
BR = 3.600 ‐2.135 ‐7.69
CR+SH+TU = 10.9 ‐2.135 ‐23.27
212
Các hệ số tải trọng cho TTGH Cường độ 1 và 3
TTGH DC EV EH LL BR LS WS WL CR+SH+TU
Cường độ 1 1.25 1.35 1.5 1.75 1.75 1.75 0 0 0.5
Cường độ 1 (b) 0.9 1 1.5 1.75 1.75 1.75 0 0 0.5
Cường độ 3 1.25 1.35 1.5 0 0 0 1.4 0 0.5
Cường độ 3 (b) 0.9 1 1.5 0 0 0 1.4 0 0.5
Lực tác dụng lên mố theo phương thẳng đứng và mô men tương ứng (sau khi nhân hệ số tải trọng)
Vu MVu Vu MVu Vu MVu Vu MVu
Khối 1 = 32.93 30.13 23.71 21.69 32.93 30.13 23.71 21.69 <‐‐‐ DC
Khối 2 = 31.04 34.30 22.35 24.70 31.04 34.30 22.35 24.70 <‐‐‐ DC
Khối 3 = 6.21 8.29 0.00 5.97 0.00 8.29 0.00 5.97 <‐‐‐ DC
Khối 4 = 23.66 38.80 17.52 28.74 23.66 38.80 17.52 28.74 <‐‐‐ EV
DL = 136.75 135.38 98.46 97.48 136.75 135.38 98.46 97.48 <‐‐‐ DC
LL = 153.13 151.59 153.13 151.59 0.00 0.00 0.00 0.00 <‐‐‐ LL
VD = 3.42 5.61 2.46 4.04 3.42 5.61 2.46 4.04 <‐‐‐ DC
VL = 14.99 24.58 14.99 24.58 0.00 0.00 0.00 0.00 <‐‐‐ LL
Pv = 12.33 26.33 14.39 26.33 11.51 0.00 4.11 0.00 <‐‐‐ EH
Tổng cộng = 414.5 455.0 347.0 385.1 239.3 252.5 168.6 182.6
Cường độ 1 Cường độ 1 (b) Cường độ 3 Cường độ 3 (b)
8/27/2013
21
213
Lực tác dụng lên mố theo phương ngang (sau khi nhân hệ số)
Hu MHu Hu MHu Hu MHu Hu MHu
Ph = 26.45 ‐29.04 26.45 ‐29.04 26.45 ‐29.04 26.45 ‐29.04 <‐‐‐ EH
HD = 8.10 ‐11.12 8.10 ‐11.12 8.10 ‐11.12 8.10 ‐11.12 <‐‐‐ EH
HL = 29.59 ‐40.62 29.59 ‐40.62 0.00 0.00 0.00 0.00 <‐‐‐ LS
WS = 0.00 0.00 0.00 0.00 4.06 ‐8.67 4.06 ‐8.67 <‐‐‐ WS
WL = 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00 <‐‐‐ WL
BR = 6.30 ‐13.45 6.30 ‐13.45 0.00 0.00 0.00 0.00 <‐‐‐ BR
CR+SH+TU = 5.45 ‐11.64 5.45 ‐11.64 5.45 ‐11.64 5.45 ‐11.64 <‐‐‐ CR+SH+TU
Tổng cộng = 75.9 ‐105.9 75.9 ‐105.9 44.1 ‐60.5 44.1 ‐60.5
(1) Kiểm tra ổn định chống lật
Vu = 414.5 347.0 239.3 168.6
Hu = 75.88 75.88 44.06 44.06
MVu = 455.02 385.12 252.51 182.61
MHu = ‐105.9 ‐105.9 ‐60.5 ‐60.5
M = 349.1 279.3 192.0 122.1
Xo = 0.8424 0.8047 0.8025 0.7244
e = 0.0726 0.1103 0.1125 0.1906
emax = 0.4575 0.4575 0.4575 0.4575 = B/4
% thiết kế dư =
Cường độ 1 Cường độ 1 (b) Cường độ 3 Cường độ 3 (b)
84.1% 75.9% 75.4% 58.3%
Cường độ 1 Cường độ 1 (b) Cường độ 3 Cường độ 3 (b)
214
Vu = 414.5kN
Hu = 75.88kN
M = 349.1kNm
N
F
e
emax
Xo
N
F
e
emax
Vu= 414.5kN
Hu=75.88kN
Mc=30.08kNm
CB/2 =
915mm
B/2 =
915mm
B/2 =
915mm
B/2 =
915mm
Tìm vị trí của trọng tâm phản lực nền “e”
cho tổ hợp TTGH‐CĐ1
349.1 0.8424
414.5
M M kNmXo m
N Vu kN
0.915 0.8424 0.0726
2
Be Xo m
30.08 0.0726
414.5
Mc Mc kNme m
N Vu kN
8/27/2013
22
215
(2) Kiểm tra ổn định chống trượt
Vu = 414.5 347.0 239.3 168.6
Tan(b) = 0.577 0.577 0.577 0.577
Fr = 239.14 200.22 138.08 97.29
s = 0.8 0.8 0.8 0.8 Hệ số s.kháng trượt
s Fr = 191.3 160.2 110.5 77.8
Hu = 75.88 75.88 44.06 44.06
% thiết kế dư =
(3) Kiểm tra sức kháng đỡ của nền
Vu = 414.5 347.0 239.3 168.6
Hu = 75.88 75.88 44.06 44.06
Hu / Vu = 0.18 0.22 0.18 0.26
Ri = 0.545 0.477 0.543 0.403
qult = 1060.0 1060.0 1060.0 1060.0
Ri qult = 577.86 505.59 575.72 427.29
= 0.45 0.45 0.45 0.45 Hệ số sức kháng đỡ
Ri qult = 260.0 227.5 259.1 192.3
qmax = 245.99 215.60 149.10 116.38
% thiết kế dư =
Cường độ 1 Cường độ 1 (b) Cường độ 3 Cường độ 3 (b)
60.3% 52.6% 60.1% 43.4%
Cường độ 1 Cường độ 1 (b) Cường độ 3 Cường độ 3 (b)
5.4% 5.2% 42.4% 39.5%
216
N
F
e
qmax C
B/2 =
915mm
B/2 =
915mm
Tìm áp lực đáy móng lớn nhất qmax
cho tổ hợp TTGH‐CĐ1
max 2
414.5( / ) 246
2 2 0.8424
N kN m kNq
Xo m m
2Xo
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- thiet_ke_va_xay_dung_mo_tru_cau_05_7355.pdf