Với cốt thép ngang trong cống ta thường chỉ bố trí cốt thép xiên nên tính toán cốt thép
ngang cho cống ta chỉ tính toán và bố trí cốt thép xiên cho cống (không tính toán và bố trí
cốt thép ngang cho cống).
178 trang |
Chia sẻ: tlsuongmuoi | Lượt xem: 2176 | Lượt tải: 5
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Thiết kế hồ Quỳnh - Bắc Giang, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ng 4 - 1 (trang 62) giáo trình '' Kết
cấu bê tông cốt thép ''.
+ Hàm lượng cốt thép lớn nhất max = 3,5%.
+ Fa, Fa': diện tích cốt thép ở miền kéo và miền nén của kết cấu.
Yêu cầu: Fa , Fa' > min.b.ho.
Fa + Fa' < max.b.ho.
9.5.1 Mặt cắt tính toán:
4,536
3,14
5,03
4,536
3,14
5,03
0,266
0,16 17,233
14,003
14,003
13,372
15,797
13,372
15,797
17,233
14,003
17,233 17,233
13,372
15,797 15,797
13,372
14,003
Hình 9.19- Biểu đồ nội lực để tính toán cốt thép
Căn cứ vào biểu đồ nội lực ta chọn các mặt cắt nguy hiểm nhất để tính toán cốt thép
* Với trần cống:
Chọn mặt cắt qua B là mặt cắt có giá trị mômen căng ngoài lớn nhất để tính toán và bố trí
cốt thép phía ngoài trần cống:
MB = - 4,536 (T.m); QB = + 13,372 (T); NB = - 15,797 (T)
Chọn mặt cắt qua E là mặt cắt có giá trị mô men căng trong lớn nhất để tính toán và bố trí
cốt thép phía trong của trần cống:
ME = 0,266 (T.m) ; QE = 0 ; NE = -15,797 (T)
* Với thành bên:
Chọn mặt cắt qua A là mặt cắt có giá trị mômen căng ngoài lớn nhất để tính toán và bố trí
cốt thép phía ngoài thành bên:
MA = - 5,03 (T.m); QA = 14,003 (T); NA = - 17,233 (T).
Chọn mặt cắt qua H là mặt cắt có giá trị mômen căng trong lớn nhất để tính toán và bố trí
cốt thép phía trong thành bên:
MH = 3,14 (T.m); QH = 0,72 (T), NH = - 13,69 (T).
* Với đáy cống:
Đồ án tốt nghiệp kỹ sư Ngành : Công trình thuỷ lợi
Sinh viên : Lê Văn Cường Lớp : 48C4 149
Chọn mặt cắt qua D là mặt cắt có giá trị mômen căng ngoài lớn nhất để tính toán và bố trí
cốt thép phía ngoài đáy cống:
MD = - 5,03 (T.m); QD = 14,003 (T), ND = - 17,233 (T).
Chọn mặt cắt qua F là mặt cắt có giá trị mômen căng trong lớn nhất để tính toán và bố trí
cốt thép phía ngoài đáy cống:
MF = 0,16 (T.m); QF = 0 (T), NF = - 17,233 (T).
9.5.2 Tính toán cốt thép dọc chịu lực:
9.5.2.1. Tính toán và bố trí cốt thép cho trần cống:
a. Mặt cắt B:
Giá trị nội lực tại mặt cắt B: MB = - 4,536 (T.m); QB = + 13,372 (T); NB = - 15,797 (T)
Tiết diện tính toán là hình chữ nhật có các kích thước (bxh) = 100 x 50(cm).
Trình tự tính toán cốt thép cho mặt cắt như sau:
Qua tải trọng tác dụng vào tiết diện ta thấy đây là cấu kiện chịu kéo lệch tâm.
* Xét ảnh hưởng uốn dọc:
0l
h
= 0,5B
h
= 1,3< 10. Do đó bỏ qua ảnh hưởng của uốn dọc, = 1.
Độ lệch tâm: e0 =
4,536
15,797
M
N
= 0,287 (m)
Ta thấy e0 = 0,287 m > 0,3h0 = 0,3.(0,5 - 0,04) = 0,138 m nên cấu kiện là cấu kiện chịu
nén lệch tâm lớn.
Sơ đồ ứng suất:
Hình 9.20- Sơ đồ ứng suất để tính cấu kiện chịu nén lệch tâm lớn.
Trong đó:
+ e: Là khoảng cách từ điểm đặt của lực nén dọc N đến trọng tâm cốt thép chịu kéo
Fa.
e = e0 + 0,5h – a = 1.0,287 + 0,5.0,5 – 0,04 = 0,497m = 49,7cm.
Đồ án tốt nghiệp kỹ sư Ngành : Công trình thuỷ lợi
Sinh viên : Lê Văn Cường Lớp : 48C4 150
+ e’: Là khoảng cách từ điểm đặt của lực nén dọc N đến trọng tâm cốt thép chịu nén
Fa’.
e’ = e0 – 0,5h + a’ = 1.0,287 – 0,5.0,5+ 0,04 = 0,077 m = 7,7 cm.
* Công thức cơ bản:
Phương trình cân bằng hình chiếu:
kn .nc.N. .mb .Rn .b.x + ma. Ra’.Fa’ – ma. Ra .Fa
Phương trình cân bằng mômen đối với các điểm của hợp lực cốt thép Fa
kn.nc. N.e. . mb.Rn.b.x .(h0-x/2) + ma.Ra’.Fa’ .(ho – a’)
Chọn x = o.ho ( = o, A = Ao).
Tra phụ lục 11- Giáo trình BTCT ta được hệ số giới hạn o = 0,6.
Ao = o.(1 - 0,5. o) = 0,42.
2
0
a '
. . . . . . .
F '
. .( ')
n c b n o
a a o
k n N e m R b h A
m R h a
Thay giá trị vào ta có:
2
' 1,15.0,95.15797.49,7 1.90.130.46 .0, 42 57, 245
1,1.2700(46 4)a
F
(cm2)
Vì Fa’ < 0 nên ta chọn Fa’ theo điều kiện sau:
+ Điều kiện về hàm lượng cốt thép: Fa’ = min.b.ho
Với min: Hàm lượng cốt thép tối thiểu phụ thuộc vào độ mảnh cấu kiện b
o
b
l
h
Trong đó:
lo: là chiều dài tính toán cấu kiện.
b: là cạnh nhỏ nhất của tiết diện.
=> b =
0,5.1,3
0,5
= 1,3 Tra bảng 4-1 sách kết cấu BTCT ta có min = 0,05%
Khi đó Fa’ = 0,0005.130.46 = 2,99 cm2
+ Điều kiện cấu tạo: chọn Fa’ = 510 = 3,93cm2.
Vậy ta chọn Fa' = 510, khoảng cách giữa các thanh cốt thép là 20 (cm)
Đồ án tốt nghiệp kỹ sư Ngành : Công trình thuỷ lợi
Sinh viên : Lê Văn Cường Lớp : 48C4 151
Bài toán trở thành xác định Fa khi biết Fa' và các điều kiện khác.
Tính lại A:
Đặt A = .( 1- 0,5. ), ta có:
' '
n c a a a 0
2
b n 0
k .n .N.e m .R .F .(h a ')
A
m .R .b.h
2
1,15.0,95.49,7.15797 1,1.2700.3,93.(46 4) 0,0286
1.90.130.46
1 1 2A 0,029
Ta thấy:
o
2.a 0,174
h
chứng tỏ Fa' chỉ đạt a' < Ra' nên lấy x = 2a' để tính Fa theo công thức:
2n c
a
a a 0
k .n .N.e ' 1,15.0,95.15797.7,7F 1,065cm .
m .R .(h a ') 1,1.2700.(46 4)
Điều kiện cấu tạo: Chọn Fa = 510 = 3,93cm2.
Ta thấy 5 10 aF nên diện tích thép tính ra đạt yêu cầu. Chọn thép bố trí theo yêu cầu cấu
tạo 5 10 3,93aF cm
2, khoảng cách các thanh cốt thép là 20cm.
Vậy bố trí cốt thép phía ngoài cống là 59, khoảng cách giữa các thanh là 20cm.
b. Mặt cắt E (trần cống):
ME = 0,266 (T.m) ; QE = 0 ; NE = -15,797 (T)
+ Độ lệch tâm eo:
eo =
0, 266 .100
15,797
M
N
=1,684 (cm).
Ta thấy .eo = 1,684 <0,3.ho = 0,3.46=13,8 (cm) nên cấu kiện là cấu kiện chịu nén lệch
tâm bé.
+e = . eo+ 0,5.h - a =1,684+0,5.50-4 = 22,684 (cm)
+ e'= -.eo + 0,5.h - a' = -1,684+0,5.50-4 =19,316 (cm)
+ Đây là bài toán xác định Fa và Fa' khi biết các điều kiện b, h, M, N,...của cấu kiện.
Tính gần đúng x theo công thức: (ηe0=1,684 <0,2h0= 9,2cm)
x=h-(1,3+0,5.h/h0-1,4α0).ηe0=48,31 cm.
Fa'= ' '
. . . . . . .( )
2
. .( )
n c b n o
a a o
xk n N e m R b x h
m R h a
Đồ án tốt nghiệp kỹ sư Ngành : Công trình thuỷ lợi
Sinh viên : Lê Văn Cường Lớp : 48C4 152
Fa'=
1,15.15797.22,684 90.130.48,31.(46 24,155)
2700.42
=-800,123 cm2
Vì Fa' < 0 nên ta chọn Fa' theo các điều kiện sau:
-Điều kiện về hàm lượng cốt thép Fa' = min.b.ho = 0,0005.100.46 = 2,99cm2.
-Điều kiện cấu tạo: Fa' = 5 10 = 3,93 cm2.
Vậy ta chon Fa' =Fa= 510, khoảng cách giữa các thanh cốt thép là 20 (cm).
Căn cứ vào kết quả tính toán cốt thép ở hai mặt cắt trên ta chọn và bố trí cốt thép cho trần
cống như sau:
+ Cốt thép phía ngoài cống : Fngoài = 510= 3,93 (cm2), a = 20 (cm).
+ Cốt thép phía trong cống: Ftrong = 5 10 = 3,93 (cm2), a = 20 (cm).
9.5.2.2. Tính toán và bố trí cốt thép cho thành bên của cống.
a. Mặt cắt A (thành bên):
MA = - 5,03 (T.m); QA = 14,003 (T); NA = - 17,233 (T).
Tiến hành tính toán tương tự như đối với mặt cắt B ta được kết quả như sau:
+ eo = 29,2 (cm).
+ e =49,9(cm).
+ e' = 7,9 (cm).
+ Fa' = - 56,31 (cm2) => chọn Fa' = 5 9 =3,18 (cm2).
+ A = 0,029 => = 0,03.
+Fa=0,75 cm2.
Fa <min.b.ho = 2,3 cm2 :không thoả mãn yêu cầu đặt ra.
Vậy ta chon Fa = 510=3,93 cm2 , khoảng cách giữa các thanh cốt thép là 20 (cm).
b.Mặt cắt H (thành bên):
MH = 3,14 (T.m); QH = 0,72 (T), NH = - 13,69 (T).
Tiến hành tính toán tương tự như đối với mặt cắt B ta được kết quả như sau:
+ eo = 27,4 (cm).
+ e = 48,7 (cm).
+ e' = 8,9 (cm).
+ Fa' = - 54,61 (cm2) => chọn Fa' = 5 10 = 3,93 (cm2).
+ A = 0,016 => = 0,017.
+ Fa = 0,64 (cm2) chọn Fa =5 10 = 3,93 (cm2).
Đồ án tốt nghiệp kỹ sư Ngành : Công trình thuỷ lợi
Sinh viên : Lê Văn Cường Lớp : 48C4 153
Căn cứ vào kết quả tính toán cốt thép ở hai mặt cắt trên ta chọn và bố trí cốt thép cho
thành bên của cống như sau:
+ Cốt thép phía ngoài cống : Fngoài = 5 10= 3,93 (cm2), a = 20 (cm).
+ Cốt thép phía trong cống: Ftrong = 5 10 = 3,93 (cm2), a = 20 (cm).
9.5.2.3 Tính toán và bố trí cốt thép cho bản đáy cống:
a. Mặt cắt D (đáy cống):
MD = - 5,03 (T.m); QD = 14,003 (T), ND = - 17,233 (T).
Tiến hành tính toán tương tự như đối với mặt cắt A ta được kết quả như sau:
+ eo =26,1 (cm).
+ e = 47,1 (cm).
+ e' = 8,1 (cm).
+ Fa' = - 54,16(cm2) => chọn Fa' = 5 9 = 3,18 (cm2).
+ A = 0,027 => = 0,028.
+ Fa = 1,08 (cm2) chọn Fa=510=3,93(cm2).
b. Mặt cắt F (đáy cống):
MF = 0,16 (T.m); QF = 0 (T), NF = - 17,233 (T).
Tiến hành tính toán tương tự như đối với mặt cắt E ta được kết quả như sau:
+ Độ lệch tâm eo:
eo =
0,16 .100
17, 233
M
N
=0,93 (cm).
Ta thấy .eo = 0,93 <0,3.ho = 0,3.46=13,8 (cm) nên cấu kiện là cấu kiện chịu nén lệch tâm
bé.
+e = . eo+ 0,5.h - a =0,93+0.5.50-4 = 21,93 (cm)
+ e'= -.eo + 0,5.h - a' = -0,93+0.5.50-4 =20,07 (cm)
+ Đây là bài toán xác định Fa và Fa' khi biết các điều kiện b, h, M, N,...của cấu kiện.
Tính gần đúng x theo công thức: (ηe0=0,93 <0,2h0= 9,2cm)
x=h-(1,8+0,5.h/h0-1,4α0).ηe0=49,07 cm.
Fa'= ' '
. . . . . . .( )
2
. .( )
n c b n o
a a o
xk n N e m R b x h
m R h a
Fa'=
1,15.17233.21,93 90.130.49,07.(46 24,535)
2700.42
=-79,76 cm2
Vì Fa' < 0 nên ta chọn Fa' theo các điều kiện sau:
Đồ án tốt nghiệp kỹ sư Ngành : Công trình thuỷ lợi
Sinh viên : Lê Văn Cường Lớp : 48C4 154
-Điều kiện về hàm lượng cốt thép Fa' = min.b.ho = 0,0005.130.46 = 2,99cm2.
-Điều kiện cấu tạo: Fa' = 5 10= 3,93cm2.
Vậy ta chon Fa' =Fa= 510, khoảng cách giữa các thanh cốt thép là 20 (cm).
Căn cứ vào kết quả tính toán cốt thép ở hai mặt cắt trên ta chọn và bố trí cốt thép cho đáy
cống như sau:
+ Cốt thép phía ngoài cống : Fngoài = 5 10 = 3,93 (cm2), a = 20 (cm).
+ Cốt thép phía trong cống: Ftrong = 5 10 = 3,93 (cm2), a = 20 (cm).
Vậy kết quả tính toán cốt thép dọc chịu lực của cống ngầm như sau:
Bảng 9.5- Kết quả tính toán cốt thép dọc chịu lực của cống ngầm.
Cốt thép phía trong cống Cốt thép phía ngoài cống
Thành phần Diện tích
(cm2)
Loại
thép
Khoảng
cách (cm)
Diện tích
(cm2)
Loại
thép
Khoảng
cách (cm)
Trần cống 3,93 10 20 3,93 10 20
Thành bên 3,93 10 20 3,93 10 20
Đáy cống 3,93 10 20 3,93 10 20
9.5.3 Tính toán cốt thép ngang (cốt đai, cốt xiên).
Tính toán cường độ trên mặt cắt nghiêng của cấu kiện có thể được tiến hành theo phương
pháp đàn hồi hoặc phương pháp trạng thái giới hạn. Ở đây ta dùng phương pháp đàn hồi để
tính toán.
9.5.3.1. Điều kiện tính toán:
Khi thoả mãn điều kiện sau thì cần phải tính toán cốt xiên, cốt đai cho cấu kiện:
cn c b4 k 1 0 b3 k
0
k .n .Q
0,6 .m .R m . R *
0,9.b.h
Trong đó:
Q: lực cắt lớn nhất do tải trọng tính toán gây ra (kg).
Rkc: cường độ chịu kéo tiêu chuẩn của bê tông, Rkc = 11,5 (kg/cm2).
Rk: cường độ chịu kéo của bê tông, Rk = 7,5 (kg/cm2).
mb3: hệ số điều kiện làm việc của bê tông trong kết cấu bê tông cốt thép. Tra PL 5 (trang
109-GTBTCT) được mb3 = 1,15.
mb4: hệ số điều kiện làm việc của bê tông không cốt thép. Tra PL 5 (trang 109-GTBTCT)
được mb4 = 0,9.
τo: ứng suất tiếp lớn nhất trên mặt cắt tính toán (kg/cm2).
kn: hệ số tin cậy, phụ thuộc cấp công trình, kn = 1,15.
Đồ án tốt nghiệp kỹ sư Ngành : Công trình thuỷ lợi
Sinh viên : Lê Văn Cường Lớp : 48C4 155
9.5.3.2 Mặt cắt tính toán:
Trên cấu kiện ta cần chọn các vị trí có lực cắt lớn để tính toán và bố trí cốt thép
ngang cho cống. Do đó ta cần tính toán cho các mặt cắt sau:
Với đáy cống: tính toán cho mặt cắt qua A (đáy cống) có:
MA = -5,03 (T.m);QA = - 14,003 (T) ; NA = - 17,233 (T).
Với thành bên cống: tính toán cho mặt cắt qua C và D có:
MC = -4,536 (m) ; QC = 15,797 (T) ; NC =- 13,372 (T).
MD = -5,03 (T.m); QD = -17,233 (T); ND = - 14,003(T).
Với trần cống: tính toán cho mặt cắt qua B có:
MB = -4,536 (T.m); QB = 13,372 (T); NB = -15,797(T).
9.5.3.3. Tính toán cốt thép ngang cho đáy cống:
Với cốt thép ngang trong cống ta thường chỉ bố trí cốt thép xiên nên tính toán cốt thép
ngang cho cống ta chỉ tính toán và bố trí cốt thép xiên cho cống (không tính toán và bố trí
cốt thép ngang cho cống).
Thay số ứng với các giá trị nội lực tại mặt cắt A (đáy cống) vào công thức (*) ta được:
0,6.mb4.Rk = 0,6.0,9.7,5 = 4,05 (kg/cm2).
τo =
. . 1,15.1.14003
0,9. . 0,9.100.46
n c
o
k n Q
b h
=3,89 (kg/cm2).
mb3.Rkc = 1,15.11,5 = 13,225 (kg/cm2).
Vậy ta nhận thấy: σ1= τo=
o
cn
hb
Qnk
..9,0
.. =3,89 <0,6.mb4.Rk=4,05 nên không cần bố trí cốt thép
xiên cho đáy cống vì bê tông đã đủ sức chịu kéo
9.5.3.4. Tính toán cốt thép ngang cho trần cống
Thay số ứng với các giá trị nội lực tại mặt cắt B (trần cống) vào công thức (*) ta được:
0,6.mb4.Rk = 0,6.0,9.7,5 = 4,05 (kg/cm2).
τo =
. . 1,15.1.13372
0,9. . 0,9.100.46
n c
o
k n Q
b h
=3,8 (kg/cm2).
mb3.Rkc = 1,15.11,5 = 13,225 (kg/cm2).
Vậy ta nhận thấy: σ1= τo=
o
cn
hb
Qnk
..9,0
.. =3,8 <0,6.mb4.Rk=4,05 nên không cần bố trí cốt thép
xiên cho đáy cống vì bê tông đã đủ sức chịu kéo
Đồ án tốt nghiệp kỹ sư Ngành : Công trình thuỷ lợi
Sinh viên : Lê Văn Cường Lớp : 48C4 156
9.5.3.5. Tính toán cốt thép ngang cho thành bên
1.Mặt cắt qua C:
Thay số ứng với các giá trị nội lực tại mặt cắt C (thành bên cống) vào công thức (*) ta
được:
0,6.mb4.Rk = 0,6.0,9.7,5 = 4,05 (kg/cm2).
τo =
. . 1,15.1.15797
0,9. . 0,9.100.46
n c
o
k n Q
b h
=4,485 (kg/cm2).
mb3.Rkc = 1,15.11,5 = 13,225 (kg/cm2).
Vậy ta nhận thấy: 0,6.mb4.Rk=4,05 < σ1= τo=
o
cn
hb
Qnk
..9,0
.. =4,485 < mb3.Rkc=13,225 nên phải
tính toán và bố trí cốt thép xiên cho đáy cống.
a. Sơ đồ tính toán:
Sơ đồ tính toán được thể hiện trên hình 9.21
Trong đó:
1a: ứng suất chính kéo do cốt dọc chịu.
1X: ứng suất chính kéo do cốt xiên phải chịu.
1= to: ứng suất chính kéo do cốt xiên và cốt dọc phải chịu.
15,797
17,233
a x
Hình 9.21- Sơ đồ tính toán cốt xiên
b. Tính toán cốt xiên cho thành bên cống.
Do biểu đồ ứng suất chính kéo có dạng tam giác nên ứng suất chính do cốt dọc chịu được
tính theo công thức:
1a = 0,225. 1 = 0,225.4,485 = 1,01 (kg/cm2).
Đồ án tốt nghiệp kỹ sư Ngành : Công trình thuỷ lợi
Sinh viên : Lê Văn Cường Lớp : 48C4 157
1X = 1 - 1a = 4,485 – 1,01 = 3,475 (kg/cm2).
3,475
100 4, 485
x
=> x = 77,48 (cm).
Đặt cốt xiên nghiêng với trục cấu kiện một góc 45o, Diện tích cốt xiên được tính theo công
thức:
FX =
ax
. 0,5.77,48.3,475.100
. . 2 1,1.2700. 2
x
a
b
m R
=3,2 (cm2)
c. Chọn và bố trí cốt thép:
Với FX = 3,2 (cm2) ta chọn 5 thanh 10 có F = 3,93 (cm2) để bố trí cốt xiên cho cống. Ta
bố trí các thanh cốt xiên thành một lớp.
Vị trí các thanh cốt xiên được xác định như sau:
+ Xác định trọng tâm của phần diện tích thép xiên X.
+ Từ trọng tâm của của phần diện tích thép xiên này dóng lên trục dầm ta xác định
được vị trí của lớp thép xiên.
+ Gọi khoảng cánh từ mép ngoài trục cấu kiện tới vị trí thép xiên là x1 thì :
x1 = 3
x = 25,82 (cm).
2.Mặt cắt qua D: MD = -5,03 (T.m); QD = -17,233 (T); ND = - 14,003(T).
Tính toán tương tự như mặt cắt qua C ta có:
τo = 4,787(kg/cm2).
1a = 1,077 (kg/cm2).
1X = 3,71 (kg/cm2).
x = 77,5 (cm).
x1 = 25,83 (cm).
FX = 3,42 (cm2).
Với FX = 3,42 (cm2) ta chọn 5 thanh 10 có F = 3,93 (cm2) để bố trí cốt xiên cho cống.
Ta bố trí các thanh cốt xiên thành một lớp
9.6. Tính toán và kiểm tra nứt
9.6.1 .Mặt cắt tính toán:
Ta dùng tổ hợp tải trọng tiêu chuẩn để tính toán và kiểm tra nứt cho kết cấu, chọn mặt cắt
có mô men lớn nhất (ứng với tải trọng tiêu chuẩn) để tính toán và kiểm tra nứt cho kết cấu,
đó là mặt cắt qua D (thành bên cống) có các giá trị nội lực ứng với tải trọng tiêu chuẩn như
sau:
MC = -4,3 (T.m) ; QC =-115,507(T) ; NC = -13,145 (T).
9.6.2. Tính toán và kiểm tra nứt.
Đồ án tốt nghiệp kỹ sư Ngành : Công trình thuỷ lợi
Sinh viên : Lê Văn Cường Lớp : 48C4 158
a. Xác định các đặc trưng qui đổi :
Chiều cao vùng nén:
xn = .
qd
qd
F
S
Trong đó:
+ Sqđ: mô men tĩnh qui đổi của tiết diện.
Sqđ = 0,5.b.h2 + n.( Fa'. a' + Fa.ho).
+ Fqđ: diện tích qui đổi của tiết diện : Fqđ = b.h + n.(Fa’+Fa)
Mô men quán tính qui đổi của tiết diện:
Jqđ = .).(.)'(.))(.(3
22'33
noanann xhFnaxFnxhx
b
Mô đun chống uốn của tiết diện:
Wqđ =
n
qd
xh
J
.
Trong đó: b = 100 (cm) ; h = 50 (cm) ; a = a' = 4 (cm) ; ho = 46 (cm);
Fa = 2,51 (cm2) ; Fa' = 2,51 (cm2) ; n =
2100
240
a
b
E
E
=8,75
Thay số vào các công thức trên ta được:
+ Fqđ = 100.50 + 8,75.(2,51+2,51) = 5043,925 (cm2).
+ Sqđ = 0,5.100.502 + 8,75.(2,51.4 + 2,51.46) = 126098,1 (cm2).
+ xn = 25 (cm).
+ Jqđ = 3 3 2 2
100 .(25 (50 25) ) 8,75.2,51.(25 4) 8,75.2,51.(46 25)
3
=
= 1061038(cm4).
+ Wqđ =
1061038
50 25
=42441,5 (cm3).
b. Khả năng chống nứt của tiết diện:
Với cấu kiện chịu nén lệch tâm khả năng chống nứt của tiết diện được xác định theo công
thức:
Nn =
qdqd
o
c
k
FW
e
R
1
.1
.
+ Tra phụ lục 13 giáo trình '' Kết cấu bê tông cốt thép '' ta được hệ số
mh = 1.
+ Tra phụ lục 14 giáo trình '' Kết cấu bê tông cốt thép '' ta được hệ số
Đồ án tốt nghiệp kỹ sư Ngành : Công trình thuỷ lợi
Sinh viên : Lê Văn Cường Lớp : 48C4 159
= 1,75.
+ 1 = .mh = 1.1,75 = 1,75.
+ Độ lệch tâm của lực nén dọc tiêu chuẩn:
eo =
430
13,145
c
c
M
N
=32,172 (cm).
+ RkC = 11,5 (kg/ cm2).
Thay số vào công thức trên ta được:
Nn =
1,75.11,5
32,712 1
42441,5 5043,925
= 35153,04 (kg).
d. Kiểm tra nứt:
Ta thấy nc.NC = 0,95.13145=12487,75 (kg) < Nn nên cấu kiện (thành cống) không bị nứt
theo phương dọc cống.
Vậy cốt thép đã chọn thoả mãn khả năng chống nứt.
Đồ án tốt nghiệp kỹ sư Ngành : Công trình thuỷ lợi
Sinh viên : Lê Văn Cường Lớp : 48C4 160
TÀI LIỆU THAM KHẢO
1. Bộ môn Thủy công – Trường Đại học Thủy lợi. Thủy công tập I. NXB Xây dựng,
Hà Nội , 2004
2. Bộ môn Thủy công – Trường Đại học Thủy lợi. Thủy công tập II. NXB Xây dựng
, Hà Nội,2005
3. Bộ môn Thủy công – Trường Đại học Thủy lợi. Đồ án môn học Thủy công. NXB
Xây dựng, Hà Nội , 2004
4. Bộ môn Thủy lực – Trường Đại học Thủy lợi. Các bảng tính thủy lực. NXB Xây
dựng, Hà Nội , 2005
5. Bộ môn Kết cấu công trình – Trường Đại học Thủy lợi. Kết cấu bêtông cốt thép.
NXB Xây dựng, Hà Nội, 2001
6. Bộ môn Thủy văn công trình – Trường Đại học Thủy lợi. Giáo trình thủy văn
công trình. NXB Khoa học tự nhiên và công nghệ, Hà Nội , 2008
7. Ngô Trí Viềng. Công trình tháo lũ trong đầu mối hệ thống thủy lợi. NXB Xây
dựng, Hà Nội , 2005
8. Phạm Ngọc Quý. Nối tiếp và tiêu năng hạ lưu công trình tháo nước. NXB Xây
dựng, Hà Nội , 2006
9. P.G.KIXÊLEP. Sổ tay tính toán thủy lực (bản dịch từ tiếng Nga). NXB Nông
nghiệp, Hà Nội , 1984
10. TCXDVN 285-2002. Công trình thủy lợi.Các quy định chủ yếu về thiết kế
11. TCVN 4116 – 1985. Bêtông và bêtông cốt thép thủy công
Đồ án tốt nghiệp kỹ sư Ngành : Công trình thuỷ lợi
Sinh viên : Lê Văn Cường Lớp : 48C4 161
12. TCVN 4118-1985. Hệ thống kênh tưới – Tiêu chuẩn thiết kế
13. 14TCN157-2005. Tiêu chuẩn thiết kế đập đất đầm nén
14. QP.TL-C-1-75. Quy phạm tính toán thủy lực cống dưới sâu
15. QP.TL-C-8-76. Quy phạm tính toán thủy lực đập tràn
16. QP.TL-C-1-78. Quy phạm tải trọng và lực tác dụng lên công trình thủy lợi
PHỤ LỤC
Phụ lục 1 : Tính toán điều tiết lũ
Bảng 3.1- Bảng kết quả tính toán điều tiết lũ ứng với tần suất lũ thiết kế 1%
Z(m) V(m3) Vm(m3) qxả(m3/s) Qtr(m3/s)
Btr=24m Btr=28m Btr=32m
2.75 32.75 4257316.500 -683.500 445.007 237.550 277.142 316.734
2.80 32.80 4334509.600 76509.600 444.255 244.058 284.735 325.411
2.90 32.90 4488895.800 230895.800 442.751 257.249 300.124 342.999
3.00 33.00 4643282.000 385282.000 441.247 270.669 315.781 360.892
3.10 33.10 4823568.900 565568.900 439.490 284.315 331.701 379.086
3.20 33.20 5003855.800 745855.800 437.734 298.182 347.879 397.576
3.30 33.30 5184142.700 926142.700 435.978 312.268 364.313 416.358
3.40 33.40 5364429.600 1106429.600 434.222 326.569 380.997 435.426
3.50 33.50 5544716.500 1286716.500 432.465 341.082 397.929 454.776
3.60 33.60 5725003.400 1467003.400 430.709 355.804 415.104 474.405
3.70 33.70 5905290.300 1647290.300 428.953 370.731 432.520 494.309
3.80 33.80 6085577.200 1827577.200 427.196 385.862 450.173 514.483
3.90 33.90 6265864.100 2007864.100 425.440 401.193 468.059 534.924
4.00 34.00 6446151.000 2188151.000 423.684 416.722 486.176 555.630
4.10 34.10 6654806.500 2396806.500 421.651 432.447 504.521 576.596
4.20 34.20 6863462.000 2605462.000 419.618 448.364 523.091 597.819
Đồ án tốt nghiệp kỹ sư Ngành : Công trình thuỷ lợi
Sinh viên : Lê Văn Cường Lớp : 48C4 162
4.30 34.30 7072117.500 2814117.500 417.586 464.472 541.884 619.296
4.40 34.40 7280773.000 3022773.000 415.553 480.768 560.896 641.024
4.50 34.50 7489428.500 3231428.500 413.520 497.251 580.126 663.001
4.60 34.60 7698084.000 3440084.000 411.488 513.918 599.571 685.224
4.70 34.70 7906739.500 3648739.500 409.455 530.767 619.228 707.689
4.80 34.80 8115395.000 3857395.000 407.422 547.796 639.095 730.394
4.90 34.90 8324050.500 4066050.500 405.390 565.003 659.170 753.338
5.00 35.00 8532706.000 4274706.000 403.357 415.991 679.452 776.516
Đồ án tốt nghiệp kỹ sư Ngành : Công trình thuỷ lợi
Sinh viên : Lê Văn Cường Lớp : 48C4 163
Bảng 3.2- Bảng kết quả tính toán điều tiết lũ ứng với tần suất lũ kiểm tra 0,2%
H(m) Z(m) V(m3) Vm(m3) qxả(m3/s) Qtr(m3/s)
Btr=24m Btr=28m Btr=32m
2.75 32.75 4257316.500 -683.500 550.008 237.550 277.142 316.734
2.80 32.80 4334509.600 76509.600 549.132 244.058 284.735 325.411
2.90 32.90 4488895.800 230895.800 547.382 257.249 300.124 342.999
3.00 33.00 4643282.000 385282.000 545.631 270.669 315.781 360.892
3.10 33.10 4823568.900 565568.900 543.586 284.315 331.701 379.086
3.20 33.20 5003855.800 745855.800 541.542 298.182 347.879 397.576
3.30 33.30 5184142.700 926142.700 539.497 312.268 364.313 416.358
3.40 33.40 5364429.600 1106429.600 537.453 326.569 380.997 435.426
3.50 33.50 5544716.500 1286716.500 535.408 341.082 397.929 454.776
3.60 33.60 5725003.400 1467003.400 533.364 355.804 415.104 474.405
3.70 33.70 5905290.300 1647290.300 531.319 370.731 432.520 494.309
3.80 33.80 6085577.200 1827577.200 529.275 385.862 450.173 514.483
3.90 33.90 6265864.100 2007864.100 527.230 401.193 468.059 534.924
4.00 34.00 6446151.000 2188151.000 525.186 416.722 486.176 555.630
4.10 34.10 6654806.500 2396806.500 522.820 432.447 504.521 576.596
4.20 34.20 6863462.000 2605462.000 520.454 448.364 523.091 597.819
4.30 34.30 7072117.500 2814117.500 518.087 464.472 541.884 619.296
4.40 34.40 7280773.000 3022773.000 515.721 480.768 560.896 641.024
4.50 34.50 7489428.500 3231428.500 513.355 497.251 580.126 663.001
4.60 34.60 7698084.000 3440084.000 510.989 513.918 599.571 685.224
4.70 34.70 7906739.500 3648739.500 508.623 530.767 619.228 707.689
4.80 34.80 8115395.000 3857395.000 506.256 547.796 639.095 730.394
4.90 34.90 8324050.500 4066050.500 503.890 565.003 659.170 753.338
5.00 35.00 8532706.000 4274706.000 501.524 415.991 679.452 776.516
Đồ án tốt nghiệp kỹ sư Ngành : Công trình thuỷ lợi
Sinh viên : Lê Văn Cường Lớp : 48C4 164
Phụ lục 2: Tính đường mặt nước trong dốc nước
Bảng 3.6- Bảng tính toán đường mặt nước trong dốc nước ứng với Btr =24(Bdoc= 24+2.1.5=27)
MC hi bi ωi Vi Ri Ci Ji Jtb
∆E ∆L
Tổng
1 1.3800 27.00 37.26 11.186 29.760 1.2520 69.2113 0.0209 0.0 0.0
2 1.3900 27.00 37.53 11.105 29.780 1.2602 69.2869 0.0204 0.0206 -0.0814 14.5 14.5
3 1.4000 27.00 37.80 11.026 29.800 1.2685 69.3620 0.0199 0.0202 -0.0795 15.4 29.9
4 1.4100 27.00 38.07 10.948 29.820 1.2767 69.4365 0.0195 0.0197 -0.0776 16.5 46.4
5 1.4200 27.00 38.34 10.870 29.840 1.2849 69.5106 0.0190 0.0193 -0.0757 17.8 64.2
6 1.4327 27.00 38.68 10.774 29.865 1.2952 69.6036 0.0185 0.0188 -0.0933 24.8 89.0
Đồ án tốt nghiệp kỹ sư Ngành : Công trình thuỷ lợi
Sinh viên : Lê Văn Cường Lớp : 48C4 165
Bảng 3.7- Bảng tính toán đường mặt nước trong dốc nước ứng với Btr = 28 m :Bdốc=28+3.1.5=32,5)
MC hi bi ωi Vi Ri Ci Ji Jtb E L Tổng
1 1.240 32.5 40.30 10.73 34.98 1.15 60.23 0.03 0.00 0.00
2 1.260 32.5 40.95 10.56 35.02 1.17 60.38 0.03 0.03 -0.16 13.90 13.90
3 1.280 32.5 41.60 10.40 35.06 1.19 60.52 0.02 0.03 -0.16 14.86 28.75
4 1.300 32.5 42.25 10.24 35.10 1.20 60.67 0.02 0.02 -0.15 16.00 44.76
5 1.320 32.5 42.90 10.08 35.14 1.22 60.81 0.02 0.02 -0.14 17.40 62.15
6 1.348 32.5 43.80 9.88 35.20 1.24 61.01 0.02 0.02 -0.18 26.85 89.00
Đồ án tốt nghiệp kỹ sư Ngành : Công trình thuỷ lợi
Sinh viên : Lê Văn Cường Lớp : 48C4 166
Bảng 3.8- Bảng tính toán đường mặt nước trong dốc nước ứng với Btr = 32 m :Bdốc = 32+1,5.4 =36,5m)
MC hi bi ωi Vi Ri Ci Ji Jtb E L Tổng
1 1.0350 36.50 37.78 11.526 38.570 0.9795 66.4364 0.0307 0.0 0.0
2 1.0500 36.50 38.33 11.361 38.600 0.9929 66.5873 0.0293 0.0300 -0.1771 11.8 11.8
3 1.0700 36.50 39.06 11.149 38.640 1.0107 66.7855 0.0276 0.0284 -0.2236 16.6 28.4
4 1.0900 36.50 39.79 10.944 38.680 1.0286 66.9804 0.0260 0.0268 -0.2104 17.9 46.3
5 1.1100 36.50 40.52 10.747 38.720 1.0464 67.1721 0.0245 0.0252 -0.1980 19.4 65.7
6 1.1318 36.50 41.31 10.540 38.764 1.0657 67.3778 0.0230 0.0237 -0.2031 23.3 89.0
Đồ án tốt nghiệp kỹ sư Ngành : Công trình thuỷ lợi
Sinh viên : Lê Văn Cường Lớp : 48C4 167
Phụ lục 3: Tính thấm theo Geo-Slop
MNDBT= 32.75
0.3 0.3
0
.4
0
.5
0
.6
0
.6
5
0
.7
105
106
110
111
115
122
123
124
125
126
127
128
130
131
132
133
137
138
141
142
143
144
151
152
153
154
155
156
157
158
159
160
161
162
163
164
168
169
170
172
174
175
176
178
179
180
181
183
185
186
187
189
190
191
192
193
194
195
196
199
200
201
203
204
206
207
208
209
210
211
212
214
215
217
218
219
220
222
223
225
226
229
230
231
234
235
236
237
238
239
240
241
242
249
250
251
252
253
254
0.3 0.3
0
.4
0
.5
0
.6
0
.65
0
.7
8
.2
68
2e
-0
05
8
.1
63
4e
-0
05
Kết quả tính thấm cho mặt cắt lòng sông ứng với MNDBT
Đồ án tốt nghiệp kỹ sư Ngành : Công trình thuỷ lợi
Sinh viên : Lê Văn Cường Lớp : 48C4 168
MNDBT=32.75
0
.1
5
0
.1
5
0
.25
0
.2
5
0.35
0.45
1
.6
19
1e
-0
05
1
.7
82
2e
-0
05
0.15
0
.15
0
.25
0
.2
5
0.35
0.45
1
.6
19
1e
-0
05
1
.7
82
2e
-0
05
Kết quả tính thấm cho mặt cắt sườn đồi trái ứng với MNDBT
Đồ án tốt nghiệp kỹ sư Ngành : Công trình thuỷ lợi
Sinh viên : Lê Văn Cường Lớp : 48C4 169
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
31
32
33
34
35
36
37
38
39
40
41
42
43
44
45
46
47
48
49
50
51
52
53
54
55
56
57
58
59
60
61
62
63
64
65
66
67
68
69
70
71
72
73
74
75
76
77
78
79
80
81
82
83
84
85
86
87
88
89
90
91
92
93
94
95
96
97
98
99
100
101
102
103
104
105
106
107
108
109
110
111
112
113
114
115
116
117
118
119
120
121
122
123
124
125
126
127
128
129
130
131
132
133
134
135
136
137
138
139
140
141
142
143
144
145
146
147
148
149
150
151
152
153
154
155
156
157
158
159
160
161
162
163
164
165
166
167
168
169
170
171
172
173
174
175
176
177
178
179
180
181
182
183
184
185
186
187
188
189
190
191
192
193
194
195
196
197
198
199
200
201
202
MNDBT=32,75
0.
06
0.08
0.18
0.24
0.3
0.34
8
.0
81
4e
-0
06
9
.4
67
8e
-0
06
94
95
96
97
101
102
103
104
108
109
111
112
114
116
117
118
119
120
124
125
126
127
128
129
131
134
135
137
138
139
140
141
142
143
144
145
146
147
152
153
154
156
158
159
161
162
163
165
166
167
168
170
171
173
174
177
179
180
183
184 0.
06
0.08
0.18
0.24
0.3
0.34
8
.0
81
4e
-0
06
9
.4
67
8e
-0
06
Kết quả tính thấm cho mặt cắt sườn đồi phải ứng với MNDBT
Đồ án tốt nghiệp kỹ sư Ngành : Công trình thuỷ lợi
Sinh viên : Lê Văn Cường Lớp : 48C4 170
MN HL=2 7,7
MNL TK=3 4
0
.2
0
.2
0
.2
5
0.25
0
.3
0
.3
4.
56
76
e-
00
5
4
.6
16
2e
-0
05
0
.2
0
.2
0
.2
5
0.25
0
.3
0.3
4
.5
67
6e
-0
05
4
.6
16
2e
-0
05
Kết quả tính thấm cho mặt cắt lòng sông ứng với MNLTK
Đồ án tốt nghiệp kỹ sư Ngành : Công trình thuỷ lợi
Sinh viên : Lê Văn Cường Lớp : 48C4 171
MNHL=27.7
MNLTK=34
0
.3
0.35
0
.4
0.55
0.65
2.3444e-005
2
.3
62
2e
-0
05
MNLTK=34
0
.3
0.35
0
.4
0.55
0.65
2.3444e-005
2
.3
62
2e
-0
05
Kết quả tính thấm cho mặt cắt sườn đồi trái ứng với MNLTK
Đồ án tốt nghiệp kỹ sư Ngành : Công trình thuỷ lợi
Sinh viên : Lê Văn Cường Lớp : 48C4 172
MNLTK=34
0.1
0
.2
0.
3
0.4
0.5 0.5
1
.4
88
0e
-0
05
1
.5
04
7e
-0
05
0.1
0
.2
0.
3
0.4
0.5 0.5
1
.4
88
0e
-0
05
1
.5
04
7e
-0
05
Kết quả tính thấm cho mặt cắt sườn đồi phải ứng với MNLTK
Đồ án tốt nghiệp kỹ sư Ngành : Công trình thuỷ lợi
Sinh viên : Lê Văn Cường Lớp : 48C4 173
Phụ lục 4: Tính ổn định đập đất bằng Geo-Slop:
1
2
3
4
5
6
7
8
9
1 0
11
12
1 3
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
31
32
3 3
3 4
3 5
36
37
38
39
40
41
42
43
44
45
46
47
48
49
50
51
52
53
54
55
56
57
58
59
60
61
62
63
64
65
66
67
68
69
70
7 1
72
73
74
75
76
77
7 8
79
80
81
82
83
8 4
85
86
87
88
89
9 0
9 1
92
93
94
95
9 6
97
98
99
100
101
102
103
10 4
105
106
107
108
109
11 0
111
112
1 13
1 14
115
11 6
117
1 18
1 19
1 20
121
122
123
12 4
125
126
127
128
129
130
13 1
132
133
1 34
135
136
1 37
138
139
14 0
141
14 2
143
144
1 45
1 46
147
14 8
1 49
150
151
152
153
154
155
156
157
158
159
160
161
162
163
164
16 5
166
1 67
168
169
170
17 1
172
173
174
1 75
176
177
178
179
180
1 81
182
183
184
185
18 6
187
1 88
189
190
19 1
192
1 93
194
19 5
196
197
19 8
199
200
20 1
202
203
204
205
206
20 7
20 8
209
210
211
212
213
214
215
2 16
21 7
21 8
219
220
221
222
223
224
225
226
227
22 8
22 9
23 0
231
23 2
2 33
234
235
236
237
238
239
240
2 41
242
243
244
245
246
247
248
249
250
251
252
253
254
255
256
257
258
25 9
26 0
261
262
263
2 64
265
266
267
268
269
270
271
272
273
274
2 75
276
2 77
2 78
2 79
280
281
2 82
283
284
2 85
286
2 87
288
2 89
290
2 91
2 92
293
294
295
296
297
298
299
30 0
301
302
303
3 04
305
306
307
308
309
310
311
312
313
3 14
315
316
317
318
3 19
320
321
322
3 23
324
325
326
3 27
328
329
330
331
3 32
33 3
334
335
336
337
338
339
3 40
3 41
342
343
344
345
346
3 47
348
349
350
351
352
353
354
355
356
357
358
359
360
361
3 62
363
364
365
366
367
368
369
3 70
371
372
37 3
374
375
376
377
378
379
38 0
381
3 82
383
38 4
385
386
387
388
3 89
390
391
392
393
394
395
3 96
397
398
399
400
401
402
40 3
40 4
405
406
40 7
4 08
409
4 10
411
4 12
413
414
415
416
417
4 18
41 9
420
421
42 2
423
4 24
425
426
4 27
428
429
430
43 1
432
433
434
435
43 6
4 37
4 38
439
440
44 1
4 42
443
444
445
446
44 7
448
449
450
451
452
453
45 4
4 55
4 56
457
458
459
460
461
46 2
463
46 4
465
466
46 7
468
469
470
471
472
473
474
475
476
477
478
479
4 80
481
48 2
483
48 4
485
486
487
48 8
48 9
49 0
491
492
493
494
495
496
497
498
499
50 0
50 1
502
5 03
504
505
506
507
50 8
5 09
5 10
511
512
513
514
515
516
517
51 8
519
520
521
522
52 3
524
525
526
527
528
529
530
531
532
5 33
534
535
536
537
538
53 9
540
541
542
543
544
545
546
547
54 8
549
550
551
5 52
55 3
5 54
555
556
5 57
558
55 9
560
561
56 2
563
564
565
566
5 67
568
569
5 70
571
572
57 3
574
575
5 76
577
578
579
580
581
582
583
584
585
58 6
587
588
589
5 90
59 1
592
59 3
594
595
596
597
59 8
599
60 0
60 1
602
603
604
605
60 6
60 760 8
609
610
611
6 12
6 13
614
6 15
616
617
618
61 9
620
6 21
622
623
624
625
6 26
62 7
628
62 9
630
631
632
633
634
635
636
63 7
63 8
639
640
64 1
642
643
644
645
646
647
648
649
650
651
652
653
654
655
6 56
657
6 58
659
66 0
661
662
663
664
665
666
667
6 68
6 69
6 70
671
6 72
673
674
675
676
677
678
67 9
680
681
682
68 3
684
685
686
6 87
688
689
690
691
1.37 4
MNDBT= 32.75
1.374
Kết quả tính ổn định cho mặt cắt lòng sông ứng với MNDBT
Đồ án tốt nghiệp kỹ sư Ngành : Công trình thuỷ lợi
Sinh viên : Lê Văn Cường Lớp : 48C4 174
1
2
3
4
5
6 7 8 9 10 11 12
1 2 34
5
6
7
8 9
1011
12
13
1415 16 17 18 1920
21
22
23
24
2526
27 28
2930
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
31
32
33
34
35
36
37
38
39
40
41
42
43
44
45
46
47
48
49
50
51
52
53
54
55
56
57
58
59
60
61
62
63
64
6566
67
68
69
7071
72
73
74
75
76
77
78
79
80
81
82
83
84
85
86
87
8889
90
91
92
93
94
95
96
9798
99
100
101
102
103
10405
106
107
108
109
110
111
112
113
114115
116
117
118
119
120121
122123
24
125
126
127
128
129
30
131
132
133
134
135
136
137
138
139
140
141
142
143
144145
146
147
148
149
150
151
152
153
154
155
156
157
158
159
160
161
162
163
164
165
166
167
168
169
170
171
172
73
174
175
176
177
178
179
180
181
182
183
184
185
186
187
188
189
190
191
192
193
194
195
196
197
198
199
200
201
202
203
204
205
206
207
208
209
210
211
212
213
214
215
216
217
218
219
220
221
222
223
224
225
226
227
228
229
230
231
232
233
234
235
236
237
238
239
240
241
242
243
244
245
246
247
248
249
250
251
252
253
254
255
256
257
258
259
260
261
262
263
264
265
266
267
268
269
270
271
272
273
274
275
276
277
278
279
280
281
282
283
284
285
286
287
288
289
290
291
292
293
294
295
296
297
298
299
300
301
302
303
304
305
306
307
308
309
310
311
312
313
314
315
316
317
318
319
320
321
322
323
324
325
326
327
328
329
330
331
332
333
334
335
336
337
338
339
340
341
342
343
344
345
346
347
348
349
350
351
352
353
354
355
356
357
358
359
360
361
362
363
364
365
366
367
368
369
370
371
372
373
374
375
376
377
378
379
380
381
382
383
384
385
386
387
388
389
390
391
392
393
394
395
396
397
398
399
400
401
402
403
404
405
406
407
408
409
410
411
412
413
414
415
416
417
418
419
420
421
422
423
424
425
426
427
428
429
430
431
432
433
434
435
436
437
438
439
440
441
442
443
444
445
446
447
448
449
450
451
452
453
454
455
456
457
458
459
460
461
462
463
464
465
466
467
468
469
470
471
472
473
474
475
476
477
478
479
480
481
482
483
484
485
486
487
488
489
490
491
492
493
494
495
496
497
498
499
500
501
502
503
504
505
506
507
508
509
510
511
512
513
514
515
516
517
518
519
520
521
522
523
524
525
526
527
528
529
530
531
532
533
534
535
536
537
538
539
540
541
542
543
544
545
546
547
548
549
550
551
552
553
554
555
556
557
558
559
560
561
562
563
564
565
566
567
568
569
570
571
572
573
574
575
576
577
578
579
580
581
582
583
584
585
586
587
588
589
590
591
592
593
594
595
596
597
598
599
600
601
602
603
604
605
606
607
608
609
610
611
612
613
614
615
616
617
618
619
620
621
622
623
624
625
626
627
628
629
630
631
632
633
634
635
636
637
638
639
640
641
642
643
644
645
646
647
648
649
650
651
652
653
654
655
656
657
658
659
660
661
662
663
664
665
666
667
668
669
670
671
672
673
674
675
676
677
678
679
680
681
682
683
684
685
686
687
688
689
690
691
692
693
694
695
696
697
698
699
700
701
702
703
704
705
706
707
708
709
710
711
712
713
714
715
716
717
718
719
720
721
722
723
724
725
726
727
728
729
730
731
732
733
734
735
736
737
738
739
740
741
742
743
744
745
746
747
748
749
750
751
752
753
754
755
756
757
758
759
760
761
762
763
764
765
766
767
768
769
770
771
772
773
774
775
776
777
778
779
780
781
782
783
784
785
786
787
788
789
790
791
792
793
794
795
796
797
798
799
800801
802
803
804
805
806
807
808
809
810
811
812
813814
815
816
817
818
819
820
821
822
823
824
825
826
827
828
829
830
831
832
833
834
835
836
837
838
839
840
841
842
843
844
845
846
847
848
849
850
851
852
853
854
855
856
857
858
859
60
861
862
863
864
865
866
867
868
869
870
871
872
873
874
875
876
877
878
879
880
881
882
883
884
885
886
887
888
889
890
891
892
893
894
895
896
897
898
899
900
901
902
903
904
905
906
907
908
909
910
911
912
913
914
915
916
917
918
2.587
MNDBT=32.75
2.587
Kết quả tính ổn định cho mặt cắt sườn đồi trái ứng với MNDBT
Đồ án tốt nghiệp kỹ sư Ngành : Công trình thuỷ lợi
Sinh viên : Lê Văn Cường Lớp : 48C4 175
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
1 7
1 8
19
2 0
2 1
2 2
2 3
24
25
2 6
2 7
28 2 9
30
31
32
33
34
35
3 6
3 7
38
3 9
4 0
41
42
43
44
45
46
47
48
49
5 0
51
52
53
54
55
56
57
5 8
59
60
6 1
62
6 3
64
65
66
6 7
68
69
70
7 1
7 2
73
74
7 5
76
77
78
79
80
81
82
83
84
85
86
87
88
89
90
91
92
93
9 4
95
96
97
98
99
10 0
1 01
10 2
103
104
1 05
10 6
107
108
109
110
111
112
113
114
115
11 6
117
118
119
120
12 1
122
12 3
12 4
12 5
126
127
128
129
130
13 1
13 2
133
1 34
1 35
1 36
137
1 38
139
140
14 1
142
1 43
14 4
145
146
1 47
14 8
149
150
151
152
153
1 54
1 55
156
157
158
15 9
160
1 61
1 62
163
164
165
16 6
16 7
168
169
1 70
1 71
1 72
173
17 4
1 75
176
1 77
17 8
17 9
18 0
1 81
182
183
184
1 85
1 86
187
18 8
189
190
191
192
193
194
1 95
196
197
198
199
2 00
2 01
20 2
203
2 04
2 05
2 06
207
208
2 09
2 10
211
21 2
21 3
214
2 15
2 16
217
218
21 9
2 20
2 21
222
2 23
224
225
226
227
228
2 29
2 30
231
232
23 3
23 4
2 35
23 6
237
2 38
23 9
240
241
242
2 43
244
2 45
246
247
248
2 49
2 50
251
25 2
2 53
25 4
25 5
256
257
258
259
260
261
2 62
263
2 64
26 5
2 66
26 7
268
269
2 70
271
27 2
2 73
27 4
2 75
27 6
277
278
27 9
280
2 81
282
2 83
284
2 85
2 86
287
28 8
28 9
290
2 91
2 92
2 93
2 94
295
2 96
29 7
29 8
299
3 00
3 01
30 2
303
304
3 05
306
307
308
309
310
311
312
3 13
3 14
315
316
317
318
319
320
321
322
323
324
32 5
32 6
32 7
3 28
3 29
3 30
3 31
33 2
33 3
3 34
3 35
3 36
337
3 38
3 39
340
3 41
3 42
343
344
345
346
347
348
349
3.440
MNDBT =32,75
3.440
Kết quả tính ổn định cho mặt cắt sườn đồi phải ứng với MNDBT
Đồ án tốt nghiệp kỹ sư Ngành : Công trình thuỷ lợi
Sinh viên : Lê Văn Cường Lớp : 48C4 176
1
2
3
4
5
6 7 8 9 10 11 12
1
2 3
4
5
6
7
8
9
1 0
11
12
13
1 415 1 6 1 7 18 1 9 20
21
22
23 24
25
26
27
2 8
2 930
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
1 1
1 2
13
14
15
16
1 7
1 8
19
20
21
2 2
23
24
2 5
2 6
2 7
28
29
30
31
32
33
34
35
36
37
38
39
4 0
4 1
42
43
44
45
46
47
48
49
50
51
52
53
54
55
56
57
58
59
60
61
6 2
63
64
65
66
67
68
69
70
7 1
72
7 3
74
75
76
77
78
7 9
80
8 1
82
83
84
85
8 6
87
88
89
90
91
92
93
94
95
96
97
98
99
10 0
101
1 02
10 3
104
105
106
107
108
1 09
110
111
11 2
113
114
115
116
117
11 8
119
120
121
122
123
124
125
126
127
128
129
130
131
1 32
13 3
13 4
135
136
137
138
139
140
141
142
143
144
145
146
147
14 8
149
150
151
152
153
154
15 5
156
157
15 8
159
160
161
162
16 3
164
165
1 66
16 7
16 8
169
1 70
171
172
173
174
175
1 76
17 7
178
179
180
1 81
182
183
184
1 85
186
187
188
189
19 0
191
192
193
194
195
1 96
197
198
19 9
200
201
20 2
203
204
205
206
207
208
20 9
21 0
211
212
213
214
215
21 6
217
218
219
220
221
222
223
224
225
226
227
228
229
230
231
23 2
233
234
235
236
237
238
239
240
241
242
243
244
245
2 46
247
248
249
250
251
252
253
254
255
256
257
258
259
260
261
262
263
264
265
2 66
267
268
269
27 0
271
27 2
27 3
2 74
27 5
276
27 7
278
27 9
280
281
282
283
284
28 5
286
287
288
289
290
291
2 92
293
294
2 95
296
297
298
299
30 0
301
3 02
30 3
3 04
305
306
307
308
309
310
311
312
31 3
314
315
316
31 7
318
319
320
321
322
323
324
325
326
327
3 28
329
330
331
332
333
334
335
336
33 7
338
339
340
341
342
3 43
3 44
345
34 6
347
348
349
350
351
352
353
354
355
356
3 57
358
3 59
360
361
362
363
364
3 65
366
367
368
36 9
370
371
372
3 73
3 74
375
376
377
378
379
380
381
382
383
384
385
386
387
388
389
390
3 91
392
39 3
394
395
396
397
398
399
400
40 1
402
403
404
405
406
407
408
409
4 10
411
4 12
413
414
41 5
416
417
4 18
419
420
421
422
42 3
424
425
42 6
427
42 8
429
430
4 31
432
4 33
434
435
436
437
438
43 9
440
441
442
443
444
4 45
44 6
447
448
449
450
451
45 2
453
454
455
456
457
458
459
460
461
462
463
464
465
466
467
468
469
470
471
472
47 3
47 4
475
476
477
478
479
48 0
481
482
483
4 84
485
4 86
487
488
489
4 90
491
492
493
494
495
496
497
498
499
50 0
50 1
502
503
504
505
506
507
50 8
5 09
510
511
51 2
513
51 4
515
516
517
518
519
52 0
521
5 22
523
524
525
526
52 7
5 28
529
530
53 1
53 2
533
534
5 35
536
5 37
5 38
539
540
54 1
542
54 3
544
545
546
547
548
54 9
550
551
552
553
554
5 55
556
557
558
55 9
560
56 1
56 2
563
564
565
566
5 67
568
569
57 0
57 1
57 2
5 73
57 4
57 5
576
577
578
57 9
580
58 1
582
58 3
58 4
585
5 86
587
588
589
590
591
59 2
593
594
595
59 6
597
598
59 9
600
601
602
603
60 4
605
606
607608
609
610
611
612
613
614
615
616
617
618
61 9
620
6 21
622
623
624
625
626
6 27
62 8
62 9
630
631
632
633
634
635
636
637
638
639
6 40
641
642
643
644
6 45
646
647
648
64 9
6 50
651
65 2
653
654
655
65 6
657
6 58
659
66 0
661
662
663
664
665
666
667
668
669
670
671
672
673
674
675
676
67 7
678
679
680
6 81
682
683
68 4
685
68 6
687
68 8
689
6 90
69 1
1.9 44
MNHL=27,7
MNLTK=34
1.944
Kết quả tính ổn định cho mặt cắt lòng sông ứng với MNLKT
Đồ án tốt nghiệp kỹ sư Ngành : Công trình thuỷ lợi
Sinh viên : Lê Văn Cường Lớp : 48C4 177
1
2
3
4
5
6 7 8 9 10 11 12
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
31
32
33
34
35
36
37
38
39
40
41
42
43
44
45
46
47
48
49
50
51
52
53
54
55
56
57
58
59
60
61
62
63
64
6566
67
68
69
7071
72
73
7475
76
77
78
79
80
81
82
83
84
85
86
87
8889
9091
92
93
4
95
96
9798
99
100
101
102
103
10405
106
107
108
109
110
111
112
113
11415
116117
18
119
12021122
23
24125
126
127
128
129
30
131
132
133
134
135
136
137
138
139
140
141
142
143
14445146
147
148
149
150
151
152
153
154
155
56
157
158
159
160
161
162
163
164
165
166
167
168
169
170
171
172
73
174
175
176
177
178
179
180
181
182
183
184
185
186
187
188
189
190
191
192
193
194
195
196
197
198
199
200
201
202
203
204
205
206
207
208
209
210
211
212
213
214
215
216
217
218
219
220
221
222
223
224
225
226
227
228
229
230
231
232
233
234
235
236
237
238
239
240
241
242
243
244
245
246
247
248
249
250
251
252
253
254
255
256
257
258
259
260
261
262
263
264
265
266
267
268
269
270
271
272
273
274
275
276
277
278
279
280
281
282
283
284
285
286
287
288
289
290
291
292
293
294
295
296
297
298
299
300
301
302
303
304
305
306
307
308
309
310
311
312
313
314
315
316
317
318
319
320
321
322
323
324
325
326
327
328
329
330
331
332
333
334
335
336
337
338
339
340
341
342
343
344
345
346
347
348
349
350
351
352
353
354
355
356
357
358
359
360
361
362
363
364
365
366
367
368
369
370
371
372
373
374
375
376
377
378
379
380
381
382
383
384
385
386
387
388
389
390
391
392
393
394
395
396
397
398
399
400
401
402
403
404
405
406
407
408
409
410
411
412
413
414
415
416
417
418
419
420
421
422
423
424
425
426
427
428
429
430
431
432
433
434
435
436
437
438
439
440
441
442
443
444
445
446
447
448
449
450
451
452
453
454
455
456
457
458
459
460
461
462
463
464
465
466
467
468
469
470
471
472
473
474
475
476
477
478
479
480
481
482
483
484
485
486
487
488
489
490
491
492
493
494
495
496
497
498
499
500
501
502
503
504
505
506
507
508
509
510
511
512
513
514
515
516
517
518
519
520
521
522
523
524
525
526
527
528
529
530
531
532
533
534
535
536
537
538
539
540
541
542
543
544
545
546
547
548
549
550
551
552
553
554
555
556
557
558
559
560
561
562
563
564
565
566
567
568
569
570
571
572
573
574
575
576
577
578
579
580
581
582
583
584
585
586
587
588
589
590
591
592
593
594
595
596
597
598
599
600
601
602
603
604
605
606
607
608
609
610
611
612
613
614
615
616
617
618
619
620
621
622
623
624
625
626
627
628
629
630
631
632
633
634
635
636
637
638
639
640
641
642
643
644
645
646
647
648
649
650
651
652
653
654
655
656
657
658
659
660
661
662
663
664
665
666
667
668
669
670
671
672
673
674
675
676
677
678
679
680
681
682
683
684
685
686
687
688
689
690
691
692
693
694
695
696
697
698
699
700
701
702
703
704
705
706
707
708
709
710
711
712
713
714
715
716
717
718
719
720
721
722
723
724
725
726
727
728
729
730
731
732
733
734
735
736
737
738
739
740
741
742
743
744
745
746
747
748
749
750
751
752
753
754
755
756
757
758
759
760
761
762
763
764
765
766
767
768
769
770
771
772
773
774
775
776
777
778
779
780
781
782
783
784
785
786
787
788
789
790
791
792
793
794
795
796
797
798
799
800801
802
803
804
805
806
807
808
809
810
811
812
813814
815
816
817
818
819
820
821
822
823
824
825
826
827
828
829
830
831
832
833
834
835
836
837
838
839
840
841
842
843
844
845
846
847
848
849
850
851
852
853
854
855
856
857
858
859
60
861
862
863
864
865
866
867
868
869
870
871
872
873
874
875
876
877
878
879
880
881
882
883
884
885
886
887
888
889
890
891
892
893
894
895
896
897
898
899
900
901
902
903
904
905
906
907
908
909
910
911
912
913
914
915
916
917
918
1.739
MNHL=27.7
MNLTK=34
1.739
Kết quả tính ổn định cho mặt cắt sườn đồi trái ứng với MNLTK
Đồ án tốt nghiệp kỹ sư Ngành : Công trình thuỷ lợi
Sinh viên : Lê Văn Cường Lớp : 48C4 178
1
2
3
4
5 6 7
8
9
10
1
2 3
4
5
6
7
8
9
10
1112 13 14 15 16
17
18
19
20
2122
23 24
2526
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
2 6
2 7
28 29
30
3 1
32
33
3 4
35
3 6
37
38
3 9
4 0
41
42
43
44
45
46
47
48
4 9
50
51
52
53
54
5 5
56
57
58
5 9
60
6 1
62
6 3
6 4
65
66
67
68
69
70
71
72
7 3
74
75
76
7 7
78
7 9
80
81
8 2
8 3
84
8 5
8 6
8 7
88
89
9 0
91
92
9 3
94
95
9 6
97
98
9 9
100
101
102
10 3
10 4
10 5
106
1 07
1 08
10 9
1 10
1 11
1 12
11 3
11 4
11 5
116
11 7
1 18
119
1 20
121
1 22
123
124
125
1 26
1 27
1 28
1 29
130
131
132
1 33
13 4
1 35
13 6
1 37
13 8
139
140
141
142
1 43
14 4
145
146
1 47
14 8
149
150
151
15 2
15 3
154
1 55
156
15 7
158
15 9
16 0
161
162
163
164
165
1 66
1 67
1 68
169
170
171
172
1 73
1 74
175
1 76
177
1 78
179
180
181
1 82
1 83
184
18 5
1 86
18 7
188
189
190
1 91
19 2
19 3
19 4
195
1 96
1 97
19 8
19 9
20 0
201
2 02
2 03
20 4
205
206
20 7
2 08
20 9
2 10
2 11
21 2
213
214
21 5
21 6
217
218
219
22 0
2 21
222
2 23
224
2 25
226
2 27
228
2 29
230
2 31
232
233
23 4
23 5
2 36
237
23 8
2 39
240
241
242
2 43
244
2 45
246
247
248
249
2 50
2 51
25 2
25 3
25 4
25 5
256
257
25 8
259
260
261
262
263
264
26 5
266
26 7
26 8
269
270
27 1
2 72
273
2 74
275
27 6
2 77
27 8
2 79
28 0
281
28 2
283
28 4
285
286
287
2 88
2 89
290
291
292
293
294
2 95
296
297
298
2 99
300
301
302
3 03
3 04
30 5
3 06
307
3 08
3 09
3 10
3 11
3 12
31 3
314
315
316
317
318
319
3 20
321
322
32 3
32 4
32 5
326
32 7
3 28
329
330
3 31
33 2
33 3
334
335
336
33 7
338
339
34 0
341
342
34 3
34 4
34 5
34 6
34 7
34 8
34 9
3.422
MNLTK=34
3.422
Kết quả tính ổn định cho mặt cắt sườn đồi phải ứng với MNLTK
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- Thiết kế hồ Quỳnh-Bắc Giang.pdf