Thiết kế hồ Quỳnh - Bắc Giang

Với cốt thép ngang trong cống ta thường chỉ bố trí cốt thép xiên nên tính toán cốt thép ngang cho cống ta chỉ tính toán và bố trí cốt thép xiên cho cống (không tính toán và bố trí cốt thép ngang cho cống).

pdf178 trang | Chia sẻ: tlsuongmuoi | Lượt xem: 2176 | Lượt tải: 5download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Thiết kế hồ Quỳnh - Bắc Giang, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ng 4 - 1 (trang 62) giáo trình '' Kết cấu bê tông cốt thép ''. + Hàm lượng cốt thép lớn nhất max = 3,5%. + Fa, Fa': diện tích cốt thép ở miền kéo và miền nén của kết cấu. Yêu cầu: Fa , Fa' > min.b.ho. Fa + Fa' < max.b.ho. 9.5.1 Mặt cắt tính toán: 4,536 3,14 5,03 4,536 3,14 5,03 0,266 0,16 17,233 14,003 14,003 13,372 15,797 13,372 15,797 17,233 14,003 17,233 17,233 13,372 15,797 15,797 13,372 14,003 Hình 9.19- Biểu đồ nội lực để tính toán cốt thép Căn cứ vào biểu đồ nội lực ta chọn các mặt cắt nguy hiểm nhất để tính toán cốt thép * Với trần cống: Chọn mặt cắt qua B là mặt cắt có giá trị mômen căng ngoài lớn nhất để tính toán và bố trí cốt thép phía ngoài trần cống: MB = - 4,536 (T.m); QB = + 13,372 (T); NB = - 15,797 (T) Chọn mặt cắt qua E là mặt cắt có giá trị mô men căng trong lớn nhất để tính toán và bố trí cốt thép phía trong của trần cống: ME = 0,266 (T.m) ; QE = 0 ; NE = -15,797 (T) * Với thành bên: Chọn mặt cắt qua A là mặt cắt có giá trị mômen căng ngoài lớn nhất để tính toán và bố trí cốt thép phía ngoài thành bên: MA = - 5,03 (T.m); QA = 14,003 (T); NA = - 17,233 (T). Chọn mặt cắt qua H là mặt cắt có giá trị mômen căng trong lớn nhất để tính toán và bố trí cốt thép phía trong thành bên: MH = 3,14 (T.m); QH = 0,72 (T), NH = - 13,69 (T). * Với đáy cống:    Đồ án tốt nghiệp kỹ sư Ngành : Công trình thuỷ lợi Sinh viên : Lê Văn Cường Lớp : 48C4 149 Chọn mặt cắt qua D là mặt cắt có giá trị mômen căng ngoài lớn nhất để tính toán và bố trí cốt thép phía ngoài đáy cống: MD = - 5,03 (T.m); QD = 14,003 (T), ND = - 17,233 (T). Chọn mặt cắt qua F là mặt cắt có giá trị mômen căng trong lớn nhất để tính toán và bố trí cốt thép phía ngoài đáy cống: MF = 0,16 (T.m); QF = 0 (T), NF = - 17,233 (T). 9.5.2 Tính toán cốt thép dọc chịu lực: 9.5.2.1. Tính toán và bố trí cốt thép cho trần cống: a. Mặt cắt B: Giá trị nội lực tại mặt cắt B: MB = - 4,536 (T.m); QB = + 13,372 (T); NB = - 15,797 (T) Tiết diện tính toán là hình chữ nhật có các kích thước (bxh) = 100 x 50(cm). Trình tự tính toán cốt thép cho mặt cắt như sau: Qua tải trọng tác dụng vào tiết diện ta thấy đây là cấu kiện chịu kéo lệch tâm. * Xét ảnh hưởng uốn dọc: 0l h = 0,5B h = 1,3< 10. Do đó bỏ qua ảnh hưởng của uốn dọc, = 1. Độ lệch tâm: e0 = 4,536 15,797 M N  = 0,287 (m) Ta thấy e0 = 0,287 m > 0,3h0 = 0,3.(0,5 - 0,04) = 0,138 m nên cấu kiện là cấu kiện chịu nén lệch tâm lớn.  Sơ đồ ứng suất: Hình 9.20- Sơ đồ ứng suất để tính cấu kiện chịu nén lệch tâm lớn. Trong đó: + e: Là khoảng cách từ điểm đặt của lực nén dọc N đến trọng tâm cốt thép chịu kéo Fa. e = e0 + 0,5h – a = 1.0,287 + 0,5.0,5 – 0,04 = 0,497m = 49,7cm. Đồ án tốt nghiệp kỹ sư Ngành : Công trình thuỷ lợi Sinh viên : Lê Văn Cường Lớp : 48C4 150 + e’: Là khoảng cách từ điểm đặt của lực nén dọc N đến trọng tâm cốt thép chịu nén Fa’. e’ = e0 – 0,5h + a’ = 1.0,287 – 0,5.0,5+ 0,04 = 0,077 m = 7,7 cm. * Công thức cơ bản: Phương trình cân bằng hình chiếu: kn .nc.N. .mb .Rn .b.x + ma. Ra’.Fa’ – ma. Ra .Fa Phương trình cân bằng mômen đối với các điểm của hợp lực cốt thép Fa kn.nc. N.e. . mb.Rn.b.x .(h0-x/2) + ma.Ra’.Fa’ .(ho – a’) Chọn x = o.ho ( = o, A = Ao). Tra phụ lục 11- Giáo trình BTCT ta được hệ số giới hạn o = 0,6. Ao = o.(1 - 0,5. o) = 0,42. 2 0 a ' . . . . . . . F ' . .( ') n c b n o a a o k n N e m R b h A m R h a    Thay giá trị vào ta có: 2 ' 1,15.0,95.15797.49,7 1.90.130.46 .0, 42 57, 245 1,1.2700(46 4)a F      (cm2) Vì Fa’ < 0 nên ta chọn Fa’ theo điều kiện sau: + Điều kiện về hàm lượng cốt thép: Fa’ = min.b.ho Với min: Hàm lượng cốt thép tối thiểu phụ thuộc vào độ mảnh cấu kiện b o b l h   Trong đó: lo: là chiều dài tính toán cấu kiện. b: là cạnh nhỏ nhất của tiết diện. => b = 0,5.1,3 0,5 = 1,3 Tra bảng 4-1 sách kết cấu BTCT ta có min = 0,05% Khi đó Fa’ = 0,0005.130.46 = 2,99 cm2 + Điều kiện cấu tạo: chọn Fa’ = 510 = 3,93cm2. Vậy ta chọn Fa' = 510, khoảng cách giữa các thanh cốt thép là 20 (cm) Đồ án tốt nghiệp kỹ sư Ngành : Công trình thuỷ lợi Sinh viên : Lê Văn Cường Lớp : 48C4 151 Bài toán trở thành xác định Fa khi biết Fa' và các điều kiện khác. Tính lại A: Đặt A = .( 1- 0,5. ), ta có: ' ' n c a a a 0 2 b n 0 k .n .N.e m .R .F .(h a ') A m .R .b.h    2 1,15.0,95.49,7.15797 1,1.2700.3,93.(46 4) 0,0286 1.90.130.46     1 1 2A 0,029      Ta thấy: o 2.a 0,174 h    chứng tỏ Fa' chỉ đạt a' < Ra' nên lấy x = 2a' để tính Fa theo công thức: 2n c a a a 0 k .n .N.e ' 1,15.0,95.15797.7,7F 1,065cm . m .R .(h a ') 1,1.2700.(46 4)      Điều kiện cấu tạo: Chọn Fa = 510 = 3,93cm2. Ta thấy 5 10 aF  nên diện tích thép tính ra đạt yêu cầu. Chọn thép bố trí theo yêu cầu cấu tạo 5 10 3,93aF   cm 2, khoảng cách các thanh cốt thép là 20cm. Vậy bố trí cốt thép phía ngoài cống là 59, khoảng cách giữa các thanh là 20cm. b. Mặt cắt E (trần cống): ME = 0,266 (T.m) ; QE = 0 ; NE = -15,797 (T) + Độ lệch tâm eo: eo = 0, 266 .100 15,797 M N  =1,684 (cm). Ta thấy .eo = 1,684 <0,3.ho = 0,3.46=13,8 (cm) nên cấu kiện là cấu kiện chịu nén lệch tâm bé. +e = . eo+ 0,5.h - a =1,684+0,5.50-4 = 22,684 (cm) + e'= -.eo + 0,5.h - a' = -1,684+0,5.50-4 =19,316 (cm) + Đây là bài toán xác định Fa và Fa' khi biết các điều kiện b, h, M, N,...của cấu kiện. Tính gần đúng x theo công thức: (ηe0=1,684 <0,2h0= 9,2cm) x=h-(1,3+0,5.h/h0-1,4α0).ηe0=48,31 cm. Fa'= ' ' . . . . . . .( ) 2 . .( ) n c b n o a a o xk n N e m R b x h m R h a    Đồ án tốt nghiệp kỹ sư Ngành : Công trình thuỷ lợi Sinh viên : Lê Văn Cường Lớp : 48C4 152 Fa'= 1,15.15797.22,684 90.130.48,31.(46 24,155) 2700.42   =-800,123 cm2 Vì Fa' < 0 nên ta chọn Fa' theo các điều kiện sau: -Điều kiện về hàm lượng cốt thép Fa' = min.b.ho = 0,0005.100.46 = 2,99cm2. -Điều kiện cấu tạo: Fa' = 5 10 = 3,93 cm2. Vậy ta chon Fa' =Fa= 510, khoảng cách giữa các thanh cốt thép là 20 (cm). Căn cứ vào kết quả tính toán cốt thép ở hai mặt cắt trên ta chọn và bố trí cốt thép cho trần cống như sau: + Cốt thép phía ngoài cống : Fngoài = 510= 3,93 (cm2), a = 20 (cm). + Cốt thép phía trong cống: Ftrong = 5 10 = 3,93 (cm2), a = 20 (cm). 9.5.2.2. Tính toán và bố trí cốt thép cho thành bên của cống. a. Mặt cắt A (thành bên): MA = - 5,03 (T.m); QA = 14,003 (T); NA = - 17,233 (T). Tiến hành tính toán tương tự như đối với mặt cắt B ta được kết quả như sau: + eo = 29,2 (cm). + e =49,9(cm). + e' = 7,9 (cm). + Fa' = - 56,31 (cm2) => chọn Fa' = 5 9 =3,18 (cm2). + A = 0,029 =>  = 0,03. +Fa=0,75 cm2. Fa <min.b.ho = 2,3 cm2 :không thoả mãn yêu cầu đặt ra. Vậy ta chon Fa = 510=3,93 cm2 , khoảng cách giữa các thanh cốt thép là 20 (cm). b.Mặt cắt H (thành bên): MH = 3,14 (T.m); QH = 0,72 (T), NH = - 13,69 (T). Tiến hành tính toán tương tự như đối với mặt cắt B ta được kết quả như sau: + eo = 27,4 (cm). + e = 48,7 (cm). + e' = 8,9 (cm). + Fa' = - 54,61 (cm2) => chọn Fa' = 5 10 = 3,93 (cm2). + A = 0,016 =>  = 0,017. + Fa = 0,64 (cm2) chọn Fa =5 10 = 3,93 (cm2). Đồ án tốt nghiệp kỹ sư Ngành : Công trình thuỷ lợi Sinh viên : Lê Văn Cường Lớp : 48C4 153 Căn cứ vào kết quả tính toán cốt thép ở hai mặt cắt trên ta chọn và bố trí cốt thép cho thành bên của cống như sau: + Cốt thép phía ngoài cống : Fngoài = 5 10= 3,93 (cm2), a = 20 (cm). + Cốt thép phía trong cống: Ftrong = 5 10 = 3,93 (cm2), a = 20 (cm). 9.5.2.3 Tính toán và bố trí cốt thép cho bản đáy cống: a. Mặt cắt D (đáy cống): MD = - 5,03 (T.m); QD = 14,003 (T), ND = - 17,233 (T). Tiến hành tính toán tương tự như đối với mặt cắt A ta được kết quả như sau: + eo =26,1 (cm). + e = 47,1 (cm). + e' = 8,1 (cm). + Fa' = - 54,16(cm2) => chọn Fa' = 5 9 = 3,18 (cm2). + A = 0,027 =>  = 0,028. + Fa = 1,08 (cm2) chọn Fa=510=3,93(cm2). b. Mặt cắt F (đáy cống): MF = 0,16 (T.m); QF = 0 (T), NF = - 17,233 (T). Tiến hành tính toán tương tự như đối với mặt cắt E ta được kết quả như sau: + Độ lệch tâm eo: eo = 0,16 .100 17, 233 M N  =0,93 (cm). Ta thấy .eo = 0,93 <0,3.ho = 0,3.46=13,8 (cm) nên cấu kiện là cấu kiện chịu nén lệch tâm bé. +e = . eo+ 0,5.h - a =0,93+0.5.50-4 = 21,93 (cm) + e'= -.eo + 0,5.h - a' = -0,93+0.5.50-4 =20,07 (cm) + Đây là bài toán xác định Fa và Fa' khi biết các điều kiện b, h, M, N,...của cấu kiện. Tính gần đúng x theo công thức: (ηe0=0,93 <0,2h0= 9,2cm) x=h-(1,8+0,5.h/h0-1,4α0).ηe0=49,07 cm. Fa'= ' ' . . . . . . .( ) 2 . .( ) n c b n o a a o xk n N e m R b x h m R h a    Fa'= 1,15.17233.21,93 90.130.49,07.(46 24,535) 2700.42   =-79,76 cm2 Vì Fa' < 0 nên ta chọn Fa' theo các điều kiện sau: Đồ án tốt nghiệp kỹ sư Ngành : Công trình thuỷ lợi Sinh viên : Lê Văn Cường Lớp : 48C4 154 -Điều kiện về hàm lượng cốt thép Fa' = min.b.ho = 0,0005.130.46 = 2,99cm2. -Điều kiện cấu tạo: Fa' = 5 10= 3,93cm2. Vậy ta chon Fa' =Fa= 510, khoảng cách giữa các thanh cốt thép là 20 (cm). Căn cứ vào kết quả tính toán cốt thép ở hai mặt cắt trên ta chọn và bố trí cốt thép cho đáy cống như sau: + Cốt thép phía ngoài cống : Fngoài = 5 10 = 3,93 (cm2), a = 20 (cm). + Cốt thép phía trong cống: Ftrong = 5 10 = 3,93 (cm2), a = 20 (cm). Vậy kết quả tính toán cốt thép dọc chịu lực của cống ngầm như sau: Bảng 9.5- Kết quả tính toán cốt thép dọc chịu lực của cống ngầm. Cốt thép phía trong cống Cốt thép phía ngoài cống Thành phần Diện tích (cm2) Loại thép Khoảng cách (cm) Diện tích (cm2) Loại thép Khoảng cách (cm) Trần cống 3,93 10 20 3,93 10 20 Thành bên 3,93 10 20 3,93 10 20 Đáy cống 3,93 10 20 3,93 10 20 9.5.3 Tính toán cốt thép ngang (cốt đai, cốt xiên). Tính toán cường độ trên mặt cắt nghiêng của cấu kiện có thể được tiến hành theo phương pháp đàn hồi hoặc phương pháp trạng thái giới hạn. Ở đây ta dùng phương pháp đàn hồi để tính toán. 9.5.3.1. Điều kiện tính toán: Khi thoả mãn điều kiện sau thì cần phải tính toán cốt xiên, cốt đai cho cấu kiện:  cn c b4 k 1 0 b3 k 0 k .n .Q 0,6 .m .R m . R * 0,9.b.h       Trong đó: Q: lực cắt lớn nhất do tải trọng tính toán gây ra (kg). Rkc: cường độ chịu kéo tiêu chuẩn của bê tông, Rkc = 11,5 (kg/cm2). Rk: cường độ chịu kéo của bê tông, Rk = 7,5 (kg/cm2). mb3: hệ số điều kiện làm việc của bê tông trong kết cấu bê tông cốt thép. Tra PL 5 (trang 109-GTBTCT) được mb3 = 1,15. mb4: hệ số điều kiện làm việc của bê tông không cốt thép. Tra PL 5 (trang 109-GTBTCT) được mb4 = 0,9. τo: ứng suất tiếp lớn nhất trên mặt cắt tính toán (kg/cm2). kn: hệ số tin cậy, phụ thuộc cấp công trình, kn = 1,15. Đồ án tốt nghiệp kỹ sư Ngành : Công trình thuỷ lợi Sinh viên : Lê Văn Cường Lớp : 48C4 155 9.5.3.2 Mặt cắt tính toán: Trên cấu kiện ta cần chọn các vị trí có lực cắt lớn để tính toán và bố trí cốt thép ngang cho cống. Do đó ta cần tính toán cho các mặt cắt sau: Với đáy cống: tính toán cho mặt cắt qua A (đáy cống) có: MA = -5,03 (T.m);QA = - 14,003 (T) ; NA = - 17,233 (T). Với thành bên cống: tính toán cho mặt cắt qua C và D có: MC = -4,536 (m) ; QC = 15,797 (T) ; NC =- 13,372 (T). MD = -5,03 (T.m); QD = -17,233 (T); ND = - 14,003(T). Với trần cống: tính toán cho mặt cắt qua B có: MB = -4,536 (T.m); QB = 13,372 (T); NB = -15,797(T). 9.5.3.3. Tính toán cốt thép ngang cho đáy cống: Với cốt thép ngang trong cống ta thường chỉ bố trí cốt thép xiên nên tính toán cốt thép ngang cho cống ta chỉ tính toán và bố trí cốt thép xiên cho cống (không tính toán và bố trí cốt thép ngang cho cống). Thay số ứng với các giá trị nội lực tại mặt cắt A (đáy cống) vào công thức (*) ta được: 0,6.mb4.Rk = 0,6.0,9.7,5 = 4,05 (kg/cm2). τo = . . 1,15.1.14003 0,9. . 0,9.100.46 n c o k n Q b h  =3,89 (kg/cm2). mb3.Rkc = 1,15.11,5 = 13,225 (kg/cm2). Vậy ta nhận thấy: σ1= τo= o cn hb Qnk ..9,0 .. =3,89 <0,6.mb4.Rk=4,05 nên không cần bố trí cốt thép xiên cho đáy cống vì bê tông đã đủ sức chịu kéo 9.5.3.4. Tính toán cốt thép ngang cho trần cống Thay số ứng với các giá trị nội lực tại mặt cắt B (trần cống) vào công thức (*) ta được: 0,6.mb4.Rk = 0,6.0,9.7,5 = 4,05 (kg/cm2). τo = . . 1,15.1.13372 0,9. . 0,9.100.46 n c o k n Q b h  =3,8 (kg/cm2). mb3.Rkc = 1,15.11,5 = 13,225 (kg/cm2). Vậy ta nhận thấy: σ1= τo= o cn hb Qnk ..9,0 .. =3,8 <0,6.mb4.Rk=4,05 nên không cần bố trí cốt thép xiên cho đáy cống vì bê tông đã đủ sức chịu kéo Đồ án tốt nghiệp kỹ sư Ngành : Công trình thuỷ lợi Sinh viên : Lê Văn Cường Lớp : 48C4 156 9.5.3.5. Tính toán cốt thép ngang cho thành bên 1.Mặt cắt qua C: Thay số ứng với các giá trị nội lực tại mặt cắt C (thành bên cống) vào công thức (*) ta được: 0,6.mb4.Rk = 0,6.0,9.7,5 = 4,05 (kg/cm2). τo = . . 1,15.1.15797 0,9. . 0,9.100.46 n c o k n Q b h  =4,485 (kg/cm2). mb3.Rkc = 1,15.11,5 = 13,225 (kg/cm2). Vậy ta nhận thấy: 0,6.mb4.Rk=4,05 < σ1= τo= o cn hb Qnk ..9,0 .. =4,485 < mb3.Rkc=13,225 nên phải tính toán và bố trí cốt thép xiên cho đáy cống. a. Sơ đồ tính toán: Sơ đồ tính toán được thể hiện trên hình 9.21 Trong đó: 1a: ứng suất chính kéo do cốt dọc chịu. 1X: ứng suất chính kéo do cốt xiên phải chịu. 1= to: ứng suất chính kéo do cốt xiên và cốt dọc phải chịu. 15,797 17,233  a x Hình 9.21- Sơ đồ tính toán cốt xiên b. Tính toán cốt xiên cho thành bên cống. Do biểu đồ ứng suất chính kéo có dạng tam giác nên ứng suất chính do cốt dọc chịu được tính theo công thức: 1a = 0,225. 1 = 0,225.4,485 = 1,01 (kg/cm2). Đồ án tốt nghiệp kỹ sư Ngành : Công trình thuỷ lợi Sinh viên : Lê Văn Cường Lớp : 48C4 157 1X = 1 - 1a = 4,485 – 1,01 = 3,475 (kg/cm2). 3,475 100 4, 485 x  => x = 77,48 (cm). Đặt cốt xiên nghiêng với trục cấu kiện một góc 45o, Diện tích cốt xiên được tính theo công thức: FX = ax . 0,5.77,48.3,475.100 . . 2 1,1.2700. 2 x a b m R   =3,2 (cm2) c. Chọn và bố trí cốt thép: Với FX = 3,2 (cm2) ta chọn 5 thanh 10 có F = 3,93 (cm2) để bố trí cốt xiên cho cống. Ta bố trí các thanh cốt xiên thành một lớp. Vị trí các thanh cốt xiên được xác định như sau: + Xác định trọng tâm của phần diện tích thép xiên X. + Từ trọng tâm của của phần diện tích thép xiên này dóng lên trục dầm ta xác định được vị trí của lớp thép xiên. + Gọi khoảng cánh từ mép ngoài trục cấu kiện tới vị trí thép xiên là x1 thì : x1 = 3 x = 25,82 (cm). 2.Mặt cắt qua D: MD = -5,03 (T.m); QD = -17,233 (T); ND = - 14,003(T). Tính toán tương tự như mặt cắt qua C ta có: τo = 4,787(kg/cm2). 1a = 1,077 (kg/cm2). 1X = 3,71 (kg/cm2). x = 77,5 (cm). x1 = 25,83 (cm). FX = 3,42 (cm2). Với FX = 3,42 (cm2) ta chọn 5 thanh 10 có F = 3,93 (cm2) để bố trí cốt xiên cho cống. Ta bố trí các thanh cốt xiên thành một lớp 9.6. Tính toán và kiểm tra nứt 9.6.1 .Mặt cắt tính toán: Ta dùng tổ hợp tải trọng tiêu chuẩn để tính toán và kiểm tra nứt cho kết cấu, chọn mặt cắt có mô men lớn nhất (ứng với tải trọng tiêu chuẩn) để tính toán và kiểm tra nứt cho kết cấu, đó là mặt cắt qua D (thành bên cống) có các giá trị nội lực ứng với tải trọng tiêu chuẩn như sau: MC = -4,3 (T.m) ; QC =-115,507(T) ; NC = -13,145 (T). 9.6.2. Tính toán và kiểm tra nứt. Đồ án tốt nghiệp kỹ sư Ngành : Công trình thuỷ lợi Sinh viên : Lê Văn Cường Lớp : 48C4 158 a. Xác định các đặc trưng qui đổi : Chiều cao vùng nén: xn = . qd qd F S Trong đó: + Sqđ: mô men tĩnh qui đổi của tiết diện. Sqđ = 0,5.b.h2 + n.( Fa'. a' + Fa.ho). + Fqđ: diện tích qui đổi của tiết diện : Fqđ = b.h + n.(Fa’+Fa) Mô men quán tính qui đổi của tiết diện: Jqđ = .).(.)'(.))(.(3 22'33 noanann xhFnaxFnxhx b  Mô đun chống uốn của tiết diện: Wqđ = n qd xh J  . Trong đó: b = 100 (cm) ; h = 50 (cm) ; a = a' = 4 (cm) ; ho = 46 (cm); Fa = 2,51 (cm2) ; Fa' = 2,51 (cm2) ; n = 2100 240 a b E E  =8,75 Thay số vào các công thức trên ta được: + Fqđ = 100.50 + 8,75.(2,51+2,51) = 5043,925 (cm2). + Sqđ = 0,5.100.502 + 8,75.(2,51.4 + 2,51.46) = 126098,1 (cm2). + xn = 25 (cm). + Jqđ = 3 3 2 2 100 .(25 (50 25) ) 8,75.2,51.(25 4) 8,75.2,51.(46 25) 3       = = 1061038(cm4). + Wqđ = 1061038 50 25 =42441,5 (cm3). b. Khả năng chống nứt của tiết diện: Với cấu kiện chịu nén lệch tâm khả năng chống nứt của tiết diện được xác định theo công thức: Nn = qdqd o c k FW e R 1 .1   . + Tra phụ lục 13 giáo trình '' Kết cấu bê tông cốt thép '' ta được hệ số mh = 1. + Tra phụ lục 14 giáo trình '' Kết cấu bê tông cốt thép '' ta được hệ số Đồ án tốt nghiệp kỹ sư Ngành : Công trình thuỷ lợi Sinh viên : Lê Văn Cường Lớp : 48C4 159  = 1,75. + 1 = .mh = 1.1,75 = 1,75. + Độ lệch tâm của lực nén dọc tiêu chuẩn: eo = 430 13,145 c c M N  =32,172 (cm). + RkC = 11,5 (kg/ cm2). Thay số vào công thức trên ta được: Nn = 1,75.11,5 32,712 1 42441,5 5043,925  = 35153,04 (kg). d. Kiểm tra nứt: Ta thấy nc.NC = 0,95.13145=12487,75 (kg) < Nn nên cấu kiện (thành cống) không bị nứt theo phương dọc cống. Vậy cốt thép đã chọn thoả mãn khả năng chống nứt. Đồ án tốt nghiệp kỹ sư Ngành : Công trình thuỷ lợi Sinh viên : Lê Văn Cường Lớp : 48C4 160 TÀI LIỆU THAM KHẢO 1. Bộ môn Thủy công – Trường Đại học Thủy lợi. Thủy công tập I. NXB Xây dựng, Hà Nội , 2004 2. Bộ môn Thủy công – Trường Đại học Thủy lợi. Thủy công tập II. NXB Xây dựng , Hà Nội,2005 3. Bộ môn Thủy công – Trường Đại học Thủy lợi. Đồ án môn học Thủy công. NXB Xây dựng, Hà Nội , 2004 4. Bộ môn Thủy lực – Trường Đại học Thủy lợi. Các bảng tính thủy lực. NXB Xây dựng, Hà Nội , 2005 5. Bộ môn Kết cấu công trình – Trường Đại học Thủy lợi. Kết cấu bêtông cốt thép. NXB Xây dựng, Hà Nội, 2001 6. Bộ môn Thủy văn công trình – Trường Đại học Thủy lợi. Giáo trình thủy văn công trình. NXB Khoa học tự nhiên và công nghệ, Hà Nội , 2008 7. Ngô Trí Viềng. Công trình tháo lũ trong đầu mối hệ thống thủy lợi. NXB Xây dựng, Hà Nội , 2005 8. Phạm Ngọc Quý. Nối tiếp và tiêu năng hạ lưu công trình tháo nước. NXB Xây dựng, Hà Nội , 2006 9. P.G.KIXÊLEP. Sổ tay tính toán thủy lực (bản dịch từ tiếng Nga). NXB Nông nghiệp, Hà Nội , 1984 10. TCXDVN 285-2002. Công trình thủy lợi.Các quy định chủ yếu về thiết kế 11. TCVN 4116 – 1985. Bêtông và bêtông cốt thép thủy công Đồ án tốt nghiệp kỹ sư Ngành : Công trình thuỷ lợi Sinh viên : Lê Văn Cường Lớp : 48C4 161 12. TCVN 4118-1985. Hệ thống kênh tưới – Tiêu chuẩn thiết kế 13. 14TCN157-2005. Tiêu chuẩn thiết kế đập đất đầm nén 14. QP.TL-C-1-75. Quy phạm tính toán thủy lực cống dưới sâu 15. QP.TL-C-8-76. Quy phạm tính toán thủy lực đập tràn 16. QP.TL-C-1-78. Quy phạm tải trọng và lực tác dụng lên công trình thủy lợi PHỤ LỤC Phụ lục 1 : Tính toán điều tiết lũ Bảng 3.1- Bảng kết quả tính toán điều tiết lũ ứng với tần suất lũ thiết kế 1% Z(m) V(m3) Vm(m3) qxả(m3/s) Qtr(m3/s) Btr=24m Btr=28m Btr=32m 2.75 32.75 4257316.500 -683.500 445.007 237.550 277.142 316.734 2.80 32.80 4334509.600 76509.600 444.255 244.058 284.735 325.411 2.90 32.90 4488895.800 230895.800 442.751 257.249 300.124 342.999 3.00 33.00 4643282.000 385282.000 441.247 270.669 315.781 360.892 3.10 33.10 4823568.900 565568.900 439.490 284.315 331.701 379.086 3.20 33.20 5003855.800 745855.800 437.734 298.182 347.879 397.576 3.30 33.30 5184142.700 926142.700 435.978 312.268 364.313 416.358 3.40 33.40 5364429.600 1106429.600 434.222 326.569 380.997 435.426 3.50 33.50 5544716.500 1286716.500 432.465 341.082 397.929 454.776 3.60 33.60 5725003.400 1467003.400 430.709 355.804 415.104 474.405 3.70 33.70 5905290.300 1647290.300 428.953 370.731 432.520 494.309 3.80 33.80 6085577.200 1827577.200 427.196 385.862 450.173 514.483 3.90 33.90 6265864.100 2007864.100 425.440 401.193 468.059 534.924 4.00 34.00 6446151.000 2188151.000 423.684 416.722 486.176 555.630 4.10 34.10 6654806.500 2396806.500 421.651 432.447 504.521 576.596 4.20 34.20 6863462.000 2605462.000 419.618 448.364 523.091 597.819 Đồ án tốt nghiệp kỹ sư Ngành : Công trình thuỷ lợi Sinh viên : Lê Văn Cường Lớp : 48C4 162 4.30 34.30 7072117.500 2814117.500 417.586 464.472 541.884 619.296 4.40 34.40 7280773.000 3022773.000 415.553 480.768 560.896 641.024 4.50 34.50 7489428.500 3231428.500 413.520 497.251 580.126 663.001 4.60 34.60 7698084.000 3440084.000 411.488 513.918 599.571 685.224 4.70 34.70 7906739.500 3648739.500 409.455 530.767 619.228 707.689 4.80 34.80 8115395.000 3857395.000 407.422 547.796 639.095 730.394 4.90 34.90 8324050.500 4066050.500 405.390 565.003 659.170 753.338 5.00 35.00 8532706.000 4274706.000 403.357 415.991 679.452 776.516 Đồ án tốt nghiệp kỹ sư Ngành : Công trình thuỷ lợi Sinh viên : Lê Văn Cường Lớp : 48C4 163 Bảng 3.2- Bảng kết quả tính toán điều tiết lũ ứng với tần suất lũ kiểm tra 0,2% H(m) Z(m) V(m3) Vm(m3) qxả(m3/s) Qtr(m3/s) Btr=24m Btr=28m Btr=32m 2.75 32.75 4257316.500 -683.500 550.008 237.550 277.142 316.734 2.80 32.80 4334509.600 76509.600 549.132 244.058 284.735 325.411 2.90 32.90 4488895.800 230895.800 547.382 257.249 300.124 342.999 3.00 33.00 4643282.000 385282.000 545.631 270.669 315.781 360.892 3.10 33.10 4823568.900 565568.900 543.586 284.315 331.701 379.086 3.20 33.20 5003855.800 745855.800 541.542 298.182 347.879 397.576 3.30 33.30 5184142.700 926142.700 539.497 312.268 364.313 416.358 3.40 33.40 5364429.600 1106429.600 537.453 326.569 380.997 435.426 3.50 33.50 5544716.500 1286716.500 535.408 341.082 397.929 454.776 3.60 33.60 5725003.400 1467003.400 533.364 355.804 415.104 474.405 3.70 33.70 5905290.300 1647290.300 531.319 370.731 432.520 494.309 3.80 33.80 6085577.200 1827577.200 529.275 385.862 450.173 514.483 3.90 33.90 6265864.100 2007864.100 527.230 401.193 468.059 534.924 4.00 34.00 6446151.000 2188151.000 525.186 416.722 486.176 555.630 4.10 34.10 6654806.500 2396806.500 522.820 432.447 504.521 576.596 4.20 34.20 6863462.000 2605462.000 520.454 448.364 523.091 597.819 4.30 34.30 7072117.500 2814117.500 518.087 464.472 541.884 619.296 4.40 34.40 7280773.000 3022773.000 515.721 480.768 560.896 641.024 4.50 34.50 7489428.500 3231428.500 513.355 497.251 580.126 663.001 4.60 34.60 7698084.000 3440084.000 510.989 513.918 599.571 685.224 4.70 34.70 7906739.500 3648739.500 508.623 530.767 619.228 707.689 4.80 34.80 8115395.000 3857395.000 506.256 547.796 639.095 730.394 4.90 34.90 8324050.500 4066050.500 503.890 565.003 659.170 753.338 5.00 35.00 8532706.000 4274706.000 501.524 415.991 679.452 776.516 Đồ án tốt nghiệp kỹ sư Ngành : Công trình thuỷ lợi Sinh viên : Lê Văn Cường Lớp : 48C4 164 Phụ lục 2: Tính đường mặt nước trong dốc nước Bảng 3.6- Bảng tính toán đường mặt nước trong dốc nước ứng với Btr =24(Bdoc= 24+2.1.5=27) MC hi bi ωi Vi  Ri Ci Ji Jtb ∆E ∆L Tổng 1 1.3800 27.00 37.26 11.186 29.760 1.2520 69.2113 0.0209 0.0 0.0 2 1.3900 27.00 37.53 11.105 29.780 1.2602 69.2869 0.0204 0.0206 -0.0814 14.5 14.5 3 1.4000 27.00 37.80 11.026 29.800 1.2685 69.3620 0.0199 0.0202 -0.0795 15.4 29.9 4 1.4100 27.00 38.07 10.948 29.820 1.2767 69.4365 0.0195 0.0197 -0.0776 16.5 46.4 5 1.4200 27.00 38.34 10.870 29.840 1.2849 69.5106 0.0190 0.0193 -0.0757 17.8 64.2 6 1.4327 27.00 38.68 10.774 29.865 1.2952 69.6036 0.0185 0.0188 -0.0933 24.8 89.0 Đồ án tốt nghiệp kỹ sư Ngành : Công trình thuỷ lợi Sinh viên : Lê Văn Cường Lớp : 48C4 165 Bảng 3.7- Bảng tính toán đường mặt nước trong dốc nước ứng với Btr = 28 m :Bdốc=28+3.1.5=32,5) MC hi bi ωi Vi  Ri Ci Ji Jtb E L Tổng 1 1.240 32.5 40.30 10.73 34.98 1.15 60.23 0.03 0.00 0.00 2 1.260 32.5 40.95 10.56 35.02 1.17 60.38 0.03 0.03 -0.16 13.90 13.90 3 1.280 32.5 41.60 10.40 35.06 1.19 60.52 0.02 0.03 -0.16 14.86 28.75 4 1.300 32.5 42.25 10.24 35.10 1.20 60.67 0.02 0.02 -0.15 16.00 44.76 5 1.320 32.5 42.90 10.08 35.14 1.22 60.81 0.02 0.02 -0.14 17.40 62.15 6 1.348 32.5 43.80 9.88 35.20 1.24 61.01 0.02 0.02 -0.18 26.85 89.00 Đồ án tốt nghiệp kỹ sư Ngành : Công trình thuỷ lợi Sinh viên : Lê Văn Cường Lớp : 48C4 166 Bảng 3.8- Bảng tính toán đường mặt nước trong dốc nước ứng với Btr = 32 m :Bdốc = 32+1,5.4 =36,5m) MC hi bi ωi Vi  Ri Ci Ji Jtb E L Tổng 1 1.0350 36.50 37.78 11.526 38.570 0.9795 66.4364 0.0307 0.0 0.0 2 1.0500 36.50 38.33 11.361 38.600 0.9929 66.5873 0.0293 0.0300 -0.1771 11.8 11.8 3 1.0700 36.50 39.06 11.149 38.640 1.0107 66.7855 0.0276 0.0284 -0.2236 16.6 28.4 4 1.0900 36.50 39.79 10.944 38.680 1.0286 66.9804 0.0260 0.0268 -0.2104 17.9 46.3 5 1.1100 36.50 40.52 10.747 38.720 1.0464 67.1721 0.0245 0.0252 -0.1980 19.4 65.7 6 1.1318 36.50 41.31 10.540 38.764 1.0657 67.3778 0.0230 0.0237 -0.2031 23.3 89.0 Đồ án tốt nghiệp kỹ sư Ngành : Công trình thuỷ lợi Sinh viên : Lê Văn Cường Lớp : 48C4 167 Phụ lục 3: Tính thấm theo Geo-Slop MNDBT= 32.75 0.3 0.3 0 .4 0 .5 0 .6 0 .6 5 0 .7 105 106 110 111 115 122 123 124 125 126 127 128 130 131 132 133 137 138 141 142 143 144 151 152 153 154 155 156 157 158 159 160 161 162 163 164 168 169 170 172 174 175 176 178 179 180 181 183 185 186 187 189 190 191 192 193 194 195 196 199 200 201 203 204 206 207 208 209 210 211 212 214 215 217 218 219 220 222 223 225 226 229 230 231 234 235 236 237 238 239 240 241 242 249 250 251 252 253 254 0.3 0.3 0 .4 0 .5 0 .6 0 .65 0 .7 8 .2 68 2e -0 05 8 .1 63 4e -0 05 Kết quả tính thấm cho mặt cắt lòng sông ứng với MNDBT Đồ án tốt nghiệp kỹ sư Ngành : Công trình thuỷ lợi Sinh viên : Lê Văn Cường Lớp : 48C4 168 MNDBT=32.75 0 .1 5 0 .1 5 0 .25 0 .2 5 0.35 0.45 1 .6 19 1e -0 05 1 .7 82 2e -0 05 0.15 0 .15 0 .25 0 .2 5 0.35 0.45 1 .6 19 1e -0 05 1 .7 82 2e -0 05 Kết quả tính thấm cho mặt cắt sườn đồi trái ứng với MNDBT Đồ án tốt nghiệp kỹ sư Ngành : Công trình thuỷ lợi Sinh viên : Lê Văn Cường Lớp : 48C4 169 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50 51 52 53 54 55 56 57 58 59 60 61 62 63 64 65 66 67 68 69 70 71 72 73 74 75 76 77 78 79 80 81 82 83 84 85 86 87 88 89 90 91 92 93 94 95 96 97 98 99 100 101 102 103 104 105 106 107 108 109 110 111 112 113 114 115 116 117 118 119 120 121 122 123 124 125 126 127 128 129 130 131 132 133 134 135 136 137 138 139 140 141 142 143 144 145 146 147 148 149 150 151 152 153 154 155 156 157 158 159 160 161 162 163 164 165 166 167 168 169 170 171 172 173 174 175 176 177 178 179 180 181 182 183 184 185 186 187 188 189 190 191 192 193 194 195 196 197 198 199 200 201 202 MNDBT=32,75 0. 06 0.08 0.18 0.24 0.3 0.34 8 .0 81 4e -0 06 9 .4 67 8e -0 06 94 95 96 97 101 102 103 104 108 109 111 112 114 116 117 118 119 120 124 125 126 127 128 129 131 134 135 137 138 139 140 141 142 143 144 145 146 147 152 153 154 156 158 159 161 162 163 165 166 167 168 170 171 173 174 177 179 180 183 184 0. 06 0.08 0.18 0.24 0.3 0.34 8 .0 81 4e -0 06 9 .4 67 8e -0 06 Kết quả tính thấm cho mặt cắt sườn đồi phải ứng với MNDBT Đồ án tốt nghiệp kỹ sư Ngành : Công trình thuỷ lợi Sinh viên : Lê Văn Cường Lớp : 48C4 170 MN HL=2 7,7 MNL TK=3 4 0 .2 0 .2 0 .2 5 0.25 0 .3 0 .3 4. 56 76 e- 00 5 4 .6 16 2e -0 05 0 .2 0 .2 0 .2 5 0.25 0 .3 0.3 4 .5 67 6e -0 05 4 .6 16 2e -0 05 Kết quả tính thấm cho mặt cắt lòng sông ứng với MNLTK Đồ án tốt nghiệp kỹ sư Ngành : Công trình thuỷ lợi Sinh viên : Lê Văn Cường Lớp : 48C4 171 MNHL=27.7 MNLTK=34 0 .3 0.35 0 .4 0.55 0.65 2.3444e-005 2 .3 62 2e -0 05 MNLTK=34 0 .3 0.35 0 .4 0.55 0.65 2.3444e-005 2 .3 62 2e -0 05 Kết quả tính thấm cho mặt cắt sườn đồi trái ứng với MNLTK Đồ án tốt nghiệp kỹ sư Ngành : Công trình thuỷ lợi Sinh viên : Lê Văn Cường Lớp : 48C4 172 MNLTK=34 0.1 0 .2 0. 3 0.4 0.5 0.5 1 .4 88 0e -0 05 1 .5 04 7e -0 05 0.1 0 .2 0. 3 0.4 0.5 0.5 1 .4 88 0e -0 05 1 .5 04 7e -0 05 Kết quả tính thấm cho mặt cắt sườn đồi phải ứng với MNLTK Đồ án tốt nghiệp kỹ sư Ngành : Công trình thuỷ lợi Sinh viên : Lê Văn Cường Lớp : 48C4 173 Phụ lục 4: Tính ổn định đập đất bằng Geo-Slop: 1 2 3 4 5 6 7 8 9 1 0 11 12 1 3 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 3 3 3 4 3 5 36 37 38 39 40 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50 51 52 53 54 55 56 57 58 59 60 61 62 63 64 65 66 67 68 69 70 7 1 72 73 74 75 76 77 7 8 79 80 81 82 83 8 4 85 86 87 88 89 9 0 9 1 92 93 94 95 9 6 97 98 99 100 101 102 103 10 4 105 106 107 108 109 11 0 111 112 1 13 1 14 115 11 6 117 1 18 1 19 1 20 121 122 123 12 4 125 126 127 128 129 130 13 1 132 133 1 34 135 136 1 37 138 139 14 0 141 14 2 143 144 1 45 1 46 147 14 8 1 49 150 151 152 153 154 155 156 157 158 159 160 161 162 163 164 16 5 166 1 67 168 169 170 17 1 172 173 174 1 75 176 177 178 179 180 1 81 182 183 184 185 18 6 187 1 88 189 190 19 1 192 1 93 194 19 5 196 197 19 8 199 200 20 1 202 203 204 205 206 20 7 20 8 209 210 211 212 213 214 215 2 16 21 7 21 8 219 220 221 222 223 224 225 226 227 22 8 22 9 23 0 231 23 2 2 33 234 235 236 237 238 239 240 2 41 242 243 244 245 246 247 248 249 250 251 252 253 254 255 256 257 258 25 9 26 0 261 262 263 2 64 265 266 267 268 269 270 271 272 273 274 2 75 276 2 77 2 78 2 79 280 281 2 82 283 284 2 85 286 2 87 288 2 89 290 2 91 2 92 293 294 295 296 297 298 299 30 0 301 302 303 3 04 305 306 307 308 309 310 311 312 313 3 14 315 316 317 318 3 19 320 321 322 3 23 324 325 326 3 27 328 329 330 331 3 32 33 3 334 335 336 337 338 339 3 40 3 41 342 343 344 345 346 3 47 348 349 350 351 352 353 354 355 356 357 358 359 360 361 3 62 363 364 365 366 367 368 369 3 70 371 372 37 3 374 375 376 377 378 379 38 0 381 3 82 383 38 4 385 386 387 388 3 89 390 391 392 393 394 395 3 96 397 398 399 400 401 402 40 3 40 4 405 406 40 7 4 08 409 4 10 411 4 12 413 414 415 416 417 4 18 41 9 420 421 42 2 423 4 24 425 426 4 27 428 429 430 43 1 432 433 434 435 43 6 4 37 4 38 439 440 44 1 4 42 443 444 445 446 44 7 448 449 450 451 452 453 45 4 4 55 4 56 457 458 459 460 461 46 2 463 46 4 465 466 46 7 468 469 470 471 472 473 474 475 476 477 478 479 4 80 481 48 2 483 48 4 485 486 487 48 8 48 9 49 0 491 492 493 494 495 496 497 498 499 50 0 50 1 502 5 03 504 505 506 507 50 8 5 09 5 10 511 512 513 514 515 516 517 51 8 519 520 521 522 52 3 524 525 526 527 528 529 530 531 532 5 33 534 535 536 537 538 53 9 540 541 542 543 544 545 546 547 54 8 549 550 551 5 52 55 3 5 54 555 556 5 57 558 55 9 560 561 56 2 563 564 565 566 5 67 568 569 5 70 571 572 57 3 574 575 5 76 577 578 579 580 581 582 583 584 585 58 6 587 588 589 5 90 59 1 592 59 3 594 595 596 597 59 8 599 60 0 60 1 602 603 604 605 60 6 60 760 8 609 610 611 6 12 6 13 614 6 15 616 617 618 61 9 620 6 21 622 623 624 625 6 26 62 7 628 62 9 630 631 632 633 634 635 636 63 7 63 8 639 640 64 1 642 643 644 645 646 647 648 649 650 651 652 653 654 655 6 56 657 6 58 659 66 0 661 662 663 664 665 666 667 6 68 6 69 6 70 671 6 72 673 674 675 676 677 678 67 9 680 681 682 68 3 684 685 686 6 87 688 689 690 691 1.37 4 MNDBT= 32.75 1.374 Kết quả tính ổn định cho mặt cắt lòng sông ứng với MNDBT Đồ án tốt nghiệp kỹ sư Ngành : Công trình thuỷ lợi Sinh viên : Lê Văn Cường Lớp : 48C4 174 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 1 2 34 5 6 7 8 9 1011 12 13 1415 16 17 18 1920 21 22 23 24 2526 27 28 2930 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50 51 52 53 54 55 56 57 58 59 60 61 62 63 64 6566 67 68 69 7071 72 73 74 75 76 77 78 79 80 81 82 83 84 85 86 87 8889 90 91 92 93 94 95 96 9798 99 100 101 102 103 10405 106 107 108 109 110 111 112 113 114115 116 117 118 119 120121 122123 24 125 126 127 128 129 30 131 132 133 134 135 136 137 138 139 140 141 142 143 144145 146 147 148 149 150 151 152 153 154 155 156 157 158 159 160 161 162 163 164 165 166 167 168 169 170 171 172 73 174 175 176 177 178 179 180 181 182 183 184 185 186 187 188 189 190 191 192 193 194 195 196 197 198 199 200 201 202 203 204 205 206 207 208 209 210 211 212 213 214 215 216 217 218 219 220 221 222 223 224 225 226 227 228 229 230 231 232 233 234 235 236 237 238 239 240 241 242 243 244 245 246 247 248 249 250 251 252 253 254 255 256 257 258 259 260 261 262 263 264 265 266 267 268 269 270 271 272 273 274 275 276 277 278 279 280 281 282 283 284 285 286 287 288 289 290 291 292 293 294 295 296 297 298 299 300 301 302 303 304 305 306 307 308 309 310 311 312 313 314 315 316 317 318 319 320 321 322 323 324 325 326 327 328 329 330 331 332 333 334 335 336 337 338 339 340 341 342 343 344 345 346 347 348 349 350 351 352 353 354 355 356 357 358 359 360 361 362 363 364 365 366 367 368 369 370 371 372 373 374 375 376 377 378 379 380 381 382 383 384 385 386 387 388 389 390 391 392 393 394 395 396 397 398 399 400 401 402 403 404 405 406 407 408 409 410 411 412 413 414 415 416 417 418 419 420 421 422 423 424 425 426 427 428 429 430 431 432 433 434 435 436 437 438 439 440 441 442 443 444 445 446 447 448 449 450 451 452 453 454 455 456 457 458 459 460 461 462 463 464 465 466 467 468 469 470 471 472 473 474 475 476 477 478 479 480 481 482 483 484 485 486 487 488 489 490 491 492 493 494 495 496 497 498 499 500 501 502 503 504 505 506 507 508 509 510 511 512 513 514 515 516 517 518 519 520 521 522 523 524 525 526 527 528 529 530 531 532 533 534 535 536 537 538 539 540 541 542 543 544 545 546 547 548 549 550 551 552 553 554 555 556 557 558 559 560 561 562 563 564 565 566 567 568 569 570 571 572 573 574 575 576 577 578 579 580 581 582 583 584 585 586 587 588 589 590 591 592 593 594 595 596 597 598 599 600 601 602 603 604 605 606 607 608 609 610 611 612 613 614 615 616 617 618 619 620 621 622 623 624 625 626 627 628 629 630 631 632 633 634 635 636 637 638 639 640 641 642 643 644 645 646 647 648 649 650 651 652 653 654 655 656 657 658 659 660 661 662 663 664 665 666 667 668 669 670 671 672 673 674 675 676 677 678 679 680 681 682 683 684 685 686 687 688 689 690 691 692 693 694 695 696 697 698 699 700 701 702 703 704 705 706 707 708 709 710 711 712 713 714 715 716 717 718 719 720 721 722 723 724 725 726 727 728 729 730 731 732 733 734 735 736 737 738 739 740 741 742 743 744 745 746 747 748 749 750 751 752 753 754 755 756 757 758 759 760 761 762 763 764 765 766 767 768 769 770 771 772 773 774 775 776 777 778 779 780 781 782 783 784 785 786 787 788 789 790 791 792 793 794 795 796 797 798 799 800801 802 803 804 805 806 807 808 809 810 811 812 813814 815 816 817 818 819 820 821 822 823 824 825 826 827 828 829 830 831 832 833 834 835 836 837 838 839 840 841 842 843 844 845 846 847 848 849 850 851 852 853 854 855 856 857 858 859 60 861 862 863 864 865 866 867 868 869 870 871 872 873 874 875 876 877 878 879 880 881 882 883 884 885 886 887 888 889 890 891 892 893 894 895 896 897 898 899 900 901 902 903 904 905 906 907 908 909 910 911 912 913 914 915 916 917 918 2.587 MNDBT=32.75 2.587 Kết quả tính ổn định cho mặt cắt sườn đồi trái ứng với MNDBT Đồ án tốt nghiệp kỹ sư Ngành : Công trình thuỷ lợi Sinh viên : Lê Văn Cường Lớp : 48C4 175 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 1 7 1 8 19 2 0 2 1 2 2 2 3 24 25 2 6 2 7 28 2 9 30 31 32 33 34 35 3 6 3 7 38 3 9 4 0 41 42 43 44 45 46 47 48 49 5 0 51 52 53 54 55 56 57 5 8 59 60 6 1 62 6 3 64 65 66 6 7 68 69 70 7 1 7 2 73 74 7 5 76 77 78 79 80 81 82 83 84 85 86 87 88 89 90 91 92 93 9 4 95 96 97 98 99 10 0 1 01 10 2 103 104 1 05 10 6 107 108 109 110 111 112 113 114 115 11 6 117 118 119 120 12 1 122 12 3 12 4 12 5 126 127 128 129 130 13 1 13 2 133 1 34 1 35 1 36 137 1 38 139 140 14 1 142 1 43 14 4 145 146 1 47 14 8 149 150 151 152 153 1 54 1 55 156 157 158 15 9 160 1 61 1 62 163 164 165 16 6 16 7 168 169 1 70 1 71 1 72 173 17 4 1 75 176 1 77 17 8 17 9 18 0 1 81 182 183 184 1 85 1 86 187 18 8 189 190 191 192 193 194 1 95 196 197 198 199 2 00 2 01 20 2 203 2 04 2 05 2 06 207 208 2 09 2 10 211 21 2 21 3 214 2 15 2 16 217 218 21 9 2 20 2 21 222 2 23 224 225 226 227 228 2 29 2 30 231 232 23 3 23 4 2 35 23 6 237 2 38 23 9 240 241 242 2 43 244 2 45 246 247 248 2 49 2 50 251 25 2 2 53 25 4 25 5 256 257 258 259 260 261 2 62 263 2 64 26 5 2 66 26 7 268 269 2 70 271 27 2 2 73 27 4 2 75 27 6 277 278 27 9 280 2 81 282 2 83 284 2 85 2 86 287 28 8 28 9 290 2 91 2 92 2 93 2 94 295 2 96 29 7 29 8 299 3 00 3 01 30 2 303 304 3 05 306 307 308 309 310 311 312 3 13 3 14 315 316 317 318 319 320 321 322 323 324 32 5 32 6 32 7 3 28 3 29 3 30 3 31 33 2 33 3 3 34 3 35 3 36 337 3 38 3 39 340 3 41 3 42 343 344 345 346 347 348 349 3.440 MNDBT =32,75 3.440 Kết quả tính ổn định cho mặt cắt sườn đồi phải ứng với MNDBT Đồ án tốt nghiệp kỹ sư Ngành : Công trình thuỷ lợi Sinh viên : Lê Văn Cường Lớp : 48C4 176 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 1 2 3 4 5 6 7 8 9 1 0 11 12 13 1 415 1 6 1 7 18 1 9 20 21 22 23 24 25 26 27 2 8 2 930 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 1 1 1 2 13 14 15 16 1 7 1 8 19 20 21 2 2 23 24 2 5 2 6 2 7 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 4 0 4 1 42 43 44 45 46 47 48 49 50 51 52 53 54 55 56 57 58 59 60 61 6 2 63 64 65 66 67 68 69 70 7 1 72 7 3 74 75 76 77 78 7 9 80 8 1 82 83 84 85 8 6 87 88 89 90 91 92 93 94 95 96 97 98 99 10 0 101 1 02 10 3 104 105 106 107 108 1 09 110 111 11 2 113 114 115 116 117 11 8 119 120 121 122 123 124 125 126 127 128 129 130 131 1 32 13 3 13 4 135 136 137 138 139 140 141 142 143 144 145 146 147 14 8 149 150 151 152 153 154 15 5 156 157 15 8 159 160 161 162 16 3 164 165 1 66 16 7 16 8 169 1 70 171 172 173 174 175 1 76 17 7 178 179 180 1 81 182 183 184 1 85 186 187 188 189 19 0 191 192 193 194 195 1 96 197 198 19 9 200 201 20 2 203 204 205 206 207 208 20 9 21 0 211 212 213 214 215 21 6 217 218 219 220 221 222 223 224 225 226 227 228 229 230 231 23 2 233 234 235 236 237 238 239 240 241 242 243 244 245 2 46 247 248 249 250 251 252 253 254 255 256 257 258 259 260 261 262 263 264 265 2 66 267 268 269 27 0 271 27 2 27 3 2 74 27 5 276 27 7 278 27 9 280 281 282 283 284 28 5 286 287 288 289 290 291 2 92 293 294 2 95 296 297 298 299 30 0 301 3 02 30 3 3 04 305 306 307 308 309 310 311 312 31 3 314 315 316 31 7 318 319 320 321 322 323 324 325 326 327 3 28 329 330 331 332 333 334 335 336 33 7 338 339 340 341 342 3 43 3 44 345 34 6 347 348 349 350 351 352 353 354 355 356 3 57 358 3 59 360 361 362 363 364 3 65 366 367 368 36 9 370 371 372 3 73 3 74 375 376 377 378 379 380 381 382 383 384 385 386 387 388 389 390 3 91 392 39 3 394 395 396 397 398 399 400 40 1 402 403 404 405 406 407 408 409 4 10 411 4 12 413 414 41 5 416 417 4 18 419 420 421 422 42 3 424 425 42 6 427 42 8 429 430 4 31 432 4 33 434 435 436 437 438 43 9 440 441 442 443 444 4 45 44 6 447 448 449 450 451 45 2 453 454 455 456 457 458 459 460 461 462 463 464 465 466 467 468 469 470 471 472 47 3 47 4 475 476 477 478 479 48 0 481 482 483 4 84 485 4 86 487 488 489 4 90 491 492 493 494 495 496 497 498 499 50 0 50 1 502 503 504 505 506 507 50 8 5 09 510 511 51 2 513 51 4 515 516 517 518 519 52 0 521 5 22 523 524 525 526 52 7 5 28 529 530 53 1 53 2 533 534 5 35 536 5 37 5 38 539 540 54 1 542 54 3 544 545 546 547 548 54 9 550 551 552 553 554 5 55 556 557 558 55 9 560 56 1 56 2 563 564 565 566 5 67 568 569 57 0 57 1 57 2 5 73 57 4 57 5 576 577 578 57 9 580 58 1 582 58 3 58 4 585 5 86 587 588 589 590 591 59 2 593 594 595 59 6 597 598 59 9 600 601 602 603 60 4 605 606 607608 609 610 611 612 613 614 615 616 617 618 61 9 620 6 21 622 623 624 625 626 6 27 62 8 62 9 630 631 632 633 634 635 636 637 638 639 6 40 641 642 643 644 6 45 646 647 648 64 9 6 50 651 65 2 653 654 655 65 6 657 6 58 659 66 0 661 662 663 664 665 666 667 668 669 670 671 672 673 674 675 676 67 7 678 679 680 6 81 682 683 68 4 685 68 6 687 68 8 689 6 90 69 1 1.9 44 MNHL=27,7 MNLTK=34 1.944 Kết quả tính ổn định cho mặt cắt lòng sông ứng với MNLKT Đồ án tốt nghiệp kỹ sư Ngành : Công trình thuỷ lợi Sinh viên : Lê Văn Cường Lớp : 48C4 177 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50 51 52 53 54 55 56 57 58 59 60 61 62 63 64 6566 67 68 69 7071 72 73 7475 76 77 78 79 80 81 82 83 84 85 86 87 8889 9091 92 93 4 95 96 9798 99 100 101 102 103 10405 106 107 108 109 110 111 112 113 11415 116117 18 119 12021122 23 24125 126 127 128 129 30 131 132 133 134 135 136 137 138 139 140 141 142 143 14445146 147 148 149 150 151 152 153 154 155 56 157 158 159 160 161 162 163 164 165 166 167 168 169 170 171 172 73 174 175 176 177 178 179 180 181 182 183 184 185 186 187 188 189 190 191 192 193 194 195 196 197 198 199 200 201 202 203 204 205 206 207 208 209 210 211 212 213 214 215 216 217 218 219 220 221 222 223 224 225 226 227 228 229 230 231 232 233 234 235 236 237 238 239 240 241 242 243 244 245 246 247 248 249 250 251 252 253 254 255 256 257 258 259 260 261 262 263 264 265 266 267 268 269 270 271 272 273 274 275 276 277 278 279 280 281 282 283 284 285 286 287 288 289 290 291 292 293 294 295 296 297 298 299 300 301 302 303 304 305 306 307 308 309 310 311 312 313 314 315 316 317 318 319 320 321 322 323 324 325 326 327 328 329 330 331 332 333 334 335 336 337 338 339 340 341 342 343 344 345 346 347 348 349 350 351 352 353 354 355 356 357 358 359 360 361 362 363 364 365 366 367 368 369 370 371 372 373 374 375 376 377 378 379 380 381 382 383 384 385 386 387 388 389 390 391 392 393 394 395 396 397 398 399 400 401 402 403 404 405 406 407 408 409 410 411 412 413 414 415 416 417 418 419 420 421 422 423 424 425 426 427 428 429 430 431 432 433 434 435 436 437 438 439 440 441 442 443 444 445 446 447 448 449 450 451 452 453 454 455 456 457 458 459 460 461 462 463 464 465 466 467 468 469 470 471 472 473 474 475 476 477 478 479 480 481 482 483 484 485 486 487 488 489 490 491 492 493 494 495 496 497 498 499 500 501 502 503 504 505 506 507 508 509 510 511 512 513 514 515 516 517 518 519 520 521 522 523 524 525 526 527 528 529 530 531 532 533 534 535 536 537 538 539 540 541 542 543 544 545 546 547 548 549 550 551 552 553 554 555 556 557 558 559 560 561 562 563 564 565 566 567 568 569 570 571 572 573 574 575 576 577 578 579 580 581 582 583 584 585 586 587 588 589 590 591 592 593 594 595 596 597 598 599 600 601 602 603 604 605 606 607 608 609 610 611 612 613 614 615 616 617 618 619 620 621 622 623 624 625 626 627 628 629 630 631 632 633 634 635 636 637 638 639 640 641 642 643 644 645 646 647 648 649 650 651 652 653 654 655 656 657 658 659 660 661 662 663 664 665 666 667 668 669 670 671 672 673 674 675 676 677 678 679 680 681 682 683 684 685 686 687 688 689 690 691 692 693 694 695 696 697 698 699 700 701 702 703 704 705 706 707 708 709 710 711 712 713 714 715 716 717 718 719 720 721 722 723 724 725 726 727 728 729 730 731 732 733 734 735 736 737 738 739 740 741 742 743 744 745 746 747 748 749 750 751 752 753 754 755 756 757 758 759 760 761 762 763 764 765 766 767 768 769 770 771 772 773 774 775 776 777 778 779 780 781 782 783 784 785 786 787 788 789 790 791 792 793 794 795 796 797 798 799 800801 802 803 804 805 806 807 808 809 810 811 812 813814 815 816 817 818 819 820 821 822 823 824 825 826 827 828 829 830 831 832 833 834 835 836 837 838 839 840 841 842 843 844 845 846 847 848 849 850 851 852 853 854 855 856 857 858 859 60 861 862 863 864 865 866 867 868 869 870 871 872 873 874 875 876 877 878 879 880 881 882 883 884 885 886 887 888 889 890 891 892 893 894 895 896 897 898 899 900 901 902 903 904 905 906 907 908 909 910 911 912 913 914 915 916 917 918 1.739 MNHL=27.7 MNLTK=34 1.739 Kết quả tính ổn định cho mặt cắt sườn đồi trái ứng với MNLTK Đồ án tốt nghiệp kỹ sư Ngành : Công trình thuỷ lợi Sinh viên : Lê Văn Cường Lớp : 48C4 178 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 1112 13 14 15 16 17 18 19 20 2122 23 24 2526 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 2 6 2 7 28 29 30 3 1 32 33 3 4 35 3 6 37 38 3 9 4 0 41 42 43 44 45 46 47 48 4 9 50 51 52 53 54 5 5 56 57 58 5 9 60 6 1 62 6 3 6 4 65 66 67 68 69 70 71 72 7 3 74 75 76 7 7 78 7 9 80 81 8 2 8 3 84 8 5 8 6 8 7 88 89 9 0 91 92 9 3 94 95 9 6 97 98 9 9 100 101 102 10 3 10 4 10 5 106 1 07 1 08 10 9 1 10 1 11 1 12 11 3 11 4 11 5 116 11 7 1 18 119 1 20 121 1 22 123 124 125 1 26 1 27 1 28 1 29 130 131 132 1 33 13 4 1 35 13 6 1 37 13 8 139 140 141 142 1 43 14 4 145 146 1 47 14 8 149 150 151 15 2 15 3 154 1 55 156 15 7 158 15 9 16 0 161 162 163 164 165 1 66 1 67 1 68 169 170 171 172 1 73 1 74 175 1 76 177 1 78 179 180 181 1 82 1 83 184 18 5 1 86 18 7 188 189 190 1 91 19 2 19 3 19 4 195 1 96 1 97 19 8 19 9 20 0 201 2 02 2 03 20 4 205 206 20 7 2 08 20 9 2 10 2 11 21 2 213 214 21 5 21 6 217 218 219 22 0 2 21 222 2 23 224 2 25 226 2 27 228 2 29 230 2 31 232 233 23 4 23 5 2 36 237 23 8 2 39 240 241 242 2 43 244 2 45 246 247 248 249 2 50 2 51 25 2 25 3 25 4 25 5 256 257 25 8 259 260 261 262 263 264 26 5 266 26 7 26 8 269 270 27 1 2 72 273 2 74 275 27 6 2 77 27 8 2 79 28 0 281 28 2 283 28 4 285 286 287 2 88 2 89 290 291 292 293 294 2 95 296 297 298 2 99 300 301 302 3 03 3 04 30 5 3 06 307 3 08 3 09 3 10 3 11 3 12 31 3 314 315 316 317 318 319 3 20 321 322 32 3 32 4 32 5 326 32 7 3 28 329 330 3 31 33 2 33 3 334 335 336 33 7 338 339 34 0 341 342 34 3 34 4 34 5 34 6 34 7 34 8 34 9 3.422 MNLTK=34 3.422 Kết quả tính ổn định cho mặt cắt sườn đồi phải ứng với MNLTK

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • pdfThiết kế hồ Quỳnh-Bắc Giang.pdf