Tài liệu Thuyết minh dự án đầu tư xây dựng Trang trại chăn nuôi heo quy mô 12,000 heo hậu bị và 2,400 heo nái

CHƯƠNG IX: KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ IX.1. Kết luận Dự án Trang trại chăn nuôi heo quy mô 12,000 heo hậu bị và 2,400 heo nái, ở ấp Gia Hòa, xã Xuân Trường, huyện Xuân Lộc, tỉnh Đồng Nai là dự án chăn nuôi hợp tác với Công ty Cổ phần Chăn nuôi C.P Việt Nam và Công ty TNHH Một Thành Viên Việt Nam Kỹ Nghệ Súc Sản (VISSAN). Tại đây, trang trại được đầu tư với công nghệ khép kín tập trung, kỹ thuật hiện đại, an toàn với môi trường mang lại nguồn thực phẩm sạch và phong phú. Với nguồn con giống, thức ăn, thuốc thú y, kỹ thuật và đầu ra của sản phẩm được hai công ty trên đảm bảo cung cấp 100%, Công ty TNHH Kim Ngọc Phan chúng tôi hoàn toàn an tâm khi đầu tư chăn nuôi. Đây sẽ là một dự án có tính khả thi cao, góp phần đáng kể trong việc chuyển đổi cơ cấu sản xuất nông nghiệp, tạo việc làm, tăng thu nhập, cải thiện đời sống người dân địa phương. Bên cạnh đó, chăn nuôi heo cũng đã cung ứng nguồn nguyên liệu thịt quan trọng, đáp ứng yêu cầu thị trường tỉnh Đồng Nai và các tỉnh lân cận. Cuối cùng, chúng tôi khẳng định Dự án trại chăn nuôi heo quy mô 12,000 heo hậu bị và 2,400 heo nái, ở ấp Gia Hòa, xã Xuân Trường, huyện Xuân Lộc, tỉnh Đồng Nai đáp ứng được nhu cầu và lợi ích kinh tế - xã hội. Riêng về mặt tài chính được đánh giá rất khả thi thông qua kế hoạch vay vốn sử dụng vốn, chi phí đầu tư, chi phí hoạt động và nguồn doanh thu có căn cứ dựa vào phân tích điều kiện kinh tế tình hình thị trường trong và ngoài nước. IX.2. Kiến nghị Căn cứ kết quả nghiên cứu và phân tích, chăn nuôi heo là một nghề có hiệu quả kinh tế cao, góp phần bền vững giống heo, tạo việc làm, tăng thu nhập, nâng cao đời sống cho nông dân. Bên cạnh đó, dự án nhằm kích thích và thu hút người tiêu dùng sử dụng sản phẩm thịt có nguồn gốc tự nhiên để chăm sóc sức khỏe và kích cầu nội địa. Do vậy chúng tôi xin được kiến nghị Ngân hàng Phát triển Việt Nam/Chi nhánh NHPT Đồng Nai một số ý kiến sau: Ưu đãi về kinh phí vay vốn, con giống và nguồn tiêu thụ sản phẩm với giá thành hợp lý. Dự án này có liên quan mật thiết đến sự phát triển của Công ty TNHH Kim Ngọc Phan chúng tôi, kính đề nghị hàng Phát triển Việt Nam/Chi nhánh NHPT Đồng Nai sớm xem xét phê duyệt dự án để chúng tôi tiến hành triển khai các bước tiếp theo.

pdf70 trang | Chia sẻ: linhmy2pp | Ngày: 17/03/2022 | Lượt xem: 439 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Tài liệu Thuyết minh dự án đầu tư xây dựng Trang trại chăn nuôi heo quy mô 12,000 heo hậu bị và 2,400 heo nái, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TB x 0.114% = 23,477,000 VNĐ . Chi phí giám sát thi công xây lắp: GXL x 1.720% = 1,086,553,000 NVĐ . Chi phí giám sát thi công lắp đặt thiết bị: GTB x 0.392% = 80,581,000 VNĐ . Chi phí kiểm định đồng bộ hệ thống thiết bị : GTB x 0.300% = 61,600,000 NVĐ  Chi phí tư vấn đầu tư xây dựng =2,361,979,000  Chi phí khác Chi phí khác bao gồm các chi phí cần thiết không thuộc chi phí xây dựng; chi phí thiết bị; chi phí quản lý dự án và chi phí tư vấn đầu tư xây dựng nói trên: Chi phí bảo hiểm công trình; Chi phí kiểm toán, thẩm tra, phê duyệt quyết toán vốn đầu tư; Chi phí lập báo cáo đánh giá tác động môi trường; . Chi phí bảo hiểm xây dựng = GXL x 1.500% = 947,350,000 VNĐ . Chi phí kiểm toán= (GXL +GTB) x 0.285% = 174,645,000 VNĐ . Chi phí thẩm tra, phê duyệt quyết toán vốn đầu tư = (GXL+GTB) x 0.144% = 120,798,000 VNĐ . Chi phí lập báo cáo đánh giá tác động môi trường = 165,000,000 VNĐ -------------------------------------------------------------------------- - Đơn vị tư vấn: Công ty CP Tư vấn Đầu tư Thảo Nguyên Xanh 46 Dự án: Trang trại chăn nuôi heo quy mô 12,000 heo hậu bị và 2,400 heo nái  Chi phí khác =1,407,793,000 VNĐ  Chi phí đầu tư con giống Chủ đầu tư đầu tư ban đầu 2400 con heo nái làm giống với đơn giá là 6,000,000 VNĐ/con và 48 con heo đực giống với đơn giá là 45,760,000 VNĐ/con  Chi phí đầu tư con giống = 16,596,480,000 VNĐ  Chi phí đất Để phục vụ cho dự án, chủ đầu tư đã mua đất với diện tích là 17.18 ha với kinh phí là 600,000,000 VNĐ/ha  Chi phí đất = 10,309,140,000 VNĐ  Chi phí đường dây điện Nhằm phục vụ cho nhu cầu sử dụng điện năng trong chăn nuôi và sinh hoạt tại trang trại. Chủ đầu tư đã kết hợp với ban điện lực xây dựng và lắp đặt hệ thống đường dây trung thế 3 pha 12.7KV & TBA 2 x (1 x 100) KVA – 12.7/0.22 KV dài 3534 m. Dự toán tổng chi phí xây lắp đường dây điện là 1,304,621,715 VNĐ.  Chi phí đường dây điện = 1,304,621,715 VNĐ  Chi phí dự phòng Dự phòng phí bằng 10% chi phí xây lắp, chi phí thiết bị, chi phí quản lý dự án, chi phí tư vấn đầu tư xây dựng, chi phí đầu tư con giống và chi phí khác phù hợp với Thông tư số 05/2007/TT-BXD ngày 25/07/2007 của Bộ Xây dựng về việc “Hướng dẫn lập và quản lý chi phí dự án đầu tư xây dựng công trình”.  Chi phí dự phòng (GXl+Gtb+Gqlda+Gtv+Gk+Gg)*10%= 10,377,622,000 VNĐ  Lãi vay trong thời gian xây dựng: Trong thời gian xây dựng, dự tính ngân hàng sẽ giải ngân vốn vay trong thời gian 5 tháng từ tháng 10/2012 đến tháng 2/2013. Chi phí lãi vay trong thời gian xây dựng được tính theo dự nợ đầu kỳ và vốn vay trong kỳ.  Lãi vay trong thời gian xây dựng: 1,246,474,000 VNĐ VI.2.2. Kết quả tổng mức đầu tư Bảng Tổng mức đầu tư ĐVT: 1,000 VNĐ GT GT STT HẠNG MỤC TRƯỚC VAT SAU THUẾ THUẾ I Chi phí xây dựng 57,415,165 5,741,517 63,156,682 II Chi phí máy móc thiết bị 18,666,760 1,866,676 20,533,436 III Chi phí quản lý dự án 1,305,756 130,576 1,436,332 -------------------------------------------------------------------------- - Đơn vị tư vấn: Công ty CP Tư vấn Đầu tư Thảo Nguyên Xanh 47 Dự án: Trang trại chăn nuôi heo quy mô 12,000 heo hậu bị và 2,400 heo nái IV Chi phí tư vấn đầu tư xây dựng 2,147,254 214,725 2,361,979 1 Chi phí lập dự án 285,447 28,545 313,992 2 Chi phí lập TKBVTC 449,776 44,978 494,753 3 Chi phí thẩm tra TKBVTC 69,642 6,964 76,607 4 Chi phí thẩm tra dự toán 132,629 13,263 145,892 5 Chi phí lập HSMT xây lắp 71,387 7,139 78,525 6 Chi phí lập HSMT mua sắm thiết bị 21,342 2,134 23,477 7 Chi phí giám sát thi công xây lắp 987,775 98,778 1,086,553 8 Chi phí giám sát lắp đặt thiết bị 73,255 7,326 80,581 Chi phí kiểm định đồng bộ hệ thống 9 56,000 5,600 61,600 thiết bị V Chi phí khác 1,279,812 127,981 1,407,793 1 Chi phí bảo hiểm xây dựng 861,227 86,123 947,350 2 Chi phí kiểm toán 158,768 15,877 174,645 3 Chi phí thẩm tra phê duyệt quyết toán 109,817 10,982 120,798 4 Báo cáo đánh giá tác động môi trường 150,000 15,000 165,000 V Chi phí con giống 15,087,709 1,508,771 16,596,480 VI Chi phí đất 9,371,945 937,195 10,309,140 VII Chi phí đường dây điện 1,185,474 118,547 1,304,022 VII Chi phí dự phòng=ΣGcp*10% 9,590,246 959,025 10,549,270 VIII Lãi vay trong thời gian xây dựng 1,133,158 113,316 1,246,474 TỔNG MỨC ĐẦU TƯ 117,183,279 11,718,328 128,901,607 VI.2.3. Vốn lưu động Ngoài những khoản đầu tư máy móc thiết bị, trang trại trong giai đoạn đầu tư ban đầu, khi dự án đi vào hoạt động cần bổ sung nguồn vốn lưu động. Vốn lưu động của dự án bao gồm khoản phải thu bằng 10% doanh thu, khoản phải trả bằng 15% chi phí hoạt động và nhu cầu tồn quỹ tiền mặt bằng 10% doanh thu. Theo kế hoạch thì dự án đi vào hoạt động vào năm 2013 sau khi hoàn thành các giai đoạn đầu tư. Bảng nhu cầu vốn lưu động ĐVT:1000 VNĐ Năm 2012 2013 2014 2015 2016 2017 Hạng mục 0 1 2 3 4 5 Khoản phải thu (AR) 178,000 20,431,737 23,542,976 24,684,450 25,882,999 Chênh lệch khoản phải (178,000) (20,253,737) (3,111,239) (1,141,475) (1,198,549) thu Khoản phải trả (AP) 7,931,139 18,289,906 20,339,063 21,334,335 22,378,982 Chênh lệch khoản phải (7,931,139) (10,358,767) (2,049,157) (995,272) (1,044,646) trả -------------------------------------------------------------------------- - Đơn vị tư vấn: Công ty CP Tư vấn Đầu tư Thảo Nguyên Xanh 48 Dự án: Trang trại chăn nuôi heo quy mô 12,000 heo hậu bị và 2,400 heo nái Tồn quỹ tiền mặt (CB) 178,000 20,431,737 23,542,976 24,684,450 25,882,999 Chênh lệch quỹ tiền mặt 178,000 20,253,737 3,111,239 1,141,475 1,198,549 Năm 2018 2019 2020 2021 2022 2023 Hạng mục 6 7 8 9 10 11 Khoản phải thu (AR) 27,141,475 28,462,875 29,850,344 31,307,188 32,836,873 34,443,043 Chênh lệch khoản (1,258,476) (1,321,400) (1,387,470) (1,456,843) (1,529,685) (1,606,170) phải thu Khoản phải trả (AP) 23,475,455 24,626,331 25,834,313 27,102,237 28,433,084 29,829,980 Chênh lệch khoản (1,096,474) (1,150,876) (1,207,981) (1,267,925) (1,330,847) (1,396,896) phải trả Tồn quỹ tiền mặt (CB) 27,141,475 28,462,875 29,850,344 31,307,188 32,836,873 34,443,043 Chênh lệch quỹ tiền 1,258,476 1,321,400 1,387,470 1,456,843 1,529,685 1,606,170 mặt Năm 2024 2025 2026 2027 2028 Hạng mục 12 13 14 15 16 Khoản phải thu (AR) 32,918,961 37,900,323 39,759,665 41,711,974 Chênh lệch khoản phải thu 1,524,082 (4,981,362) (1,859,342) (1,952,309) 41,711,974 Khoản phải trả (AP) 29,502,923 32,835,215 34,450,617 36,146,213 Chênh lệch khoản phải trả 327,058 (3,332,292) (1,615,402) (1,695,596) 36,146,213 Tồn quỹ tiền mặt (CB) 32,918,961 37,900,323 39,759,665 41,711,974 Chênh lệch quỹ tiền mặt (1,524,082) 4,981,362 1,859,342 1,952,309 (41,711,974) -------------------------------------------------------------------------- - Đơn vị tư vấn: Công ty CP Tư vấn Đầu tư Thảo Nguyên Xanh 49 Dự án: Trang trại chăn nuôi heo quy mô 12,000 heo hậu bị và 2,400 heo nái CHƯƠNG VII: NGUỒN VỐN THỰC HIỆN DỰ ÁN VII.1. Nguồn vốn đầu tư của dự án VII.1.1. Cấu trúc nguồn vốn và phân bổ vốn đầu tư ĐVT : 1,000 VNĐ Thành tiền Thành tiền STT Khoản mục chi phí VAT Ghi chú trước thuế sau thuế 1 Chi phí xây dựng 57,415,165 5,741,517 63,156,682 Gxd 2 Chi phí thiết bị 18,666,760 1,866,676 20,533,436 Gtb 3 Chi phí tư vấn 2,147,254 214,725 2,361,979 4 Chi phí quản lý dự án 1,305,756 130,576 1,436,332 5 Chi phí khác 1,279,812 127,981 1,407,793 6 Chi phí con giống 15,087,709 1,508,771 16,596,480 7 Dự phòng phí 9,590,246 959,025 10,549,270 8 Chi phí đất 9,371,945 937,195 10,309,140 9 Chi phí đường điện 1,185,474 118,547 1,304,022 Lãi vay trong thời gian xây 10 1,133,158 113,316 1,246,474 dựng Tổng đầu tư 117,183,279 11,605,012 128,901,607 VII.1.2. Tiến độ sử dụng vốn ĐVT: 1,000 VNĐ Quý Quý Quý Quý STT Hạng mục Tổng cộng II/2012 III/2012 IV/2012 I/2013 1 Chi phí xây dựng 6,315,668 18,947,005 18,947,005 18,947,005 63,156,682 Chi phí thiết bị, dụng 2 6,160,031 6,160,031 8,213,374 20,533,436 cụ 3 Chi phí tư vấn 2,361,979 2,361,979 4 Chi phí quản lý dự án 359,083 359,083 359,083 359,083 1,436,332 5 Chi phí khác 140,779 422,338 422,338 422,338 1,407,793 6 Chi phí con giống 16,596,480 16,596,480 7 Chi phí đất 5,154,570 5,154,570 10,309,140 8 Chi phí đường điện 652,011 652,011 1,304,022 9 Chi phí dự phòng 2,637,318 2,637,318 2,637,318 2,637,318 10,549,270 Lãi vay trong thời gian 10 386,113 860,361 1,246,474 xây dựng Cộng 17,621,408 34,332,355 28,911,887 48,035,958 128,901,607 -------------------------------------------------------------------------- - Đơn vị tư vấn: Công ty CP Tư vấn Đầu tư Thảo Nguyên Xanh 50 Dự án: Trang trại chăn nuôi heo quy mô 12,000 heo hậu bị và 2,400 heo nái VII.1.3. Nguồn vốn thực hiện dự án ĐVT: 1,000 VNĐ Quý Quý Quý Quý Hạng mục Tổng Tỷ lệ II/2012 III/2012 IV/2012 I/2013 Vốn chủ sở hữu 17,621,408 34,332,355 12,497,041 64,450,804 50% Vốn vay 16,406,445 48,044,359 64,450,804 50% Cộng 17,621,408 34,332,355 28,903,486 48,044,359 128,901,607 100% Với tổng mức đầu tư 128,901,607,000 đồng (Một trăm hai mươi tám tỷ chín trăm lẻ một triệu sáu trăm lẻ bảy ngàn đồng ).Trong đó: Chủ đầu tư bỏ vốn 50 % tổng mức đầu tư ban đầu tương ứng với số tiền 64,450,804,000 đồng (Sáu mươi tư tỷ bốn trăm năm mươi triệu tám trăm lẻ bốn ngàn đồng) và chi phí lãi vay trong thời gian xây dựng là . Ngoài ra công ty dự định vay 50 % trên tổng vốn đầu tư ( bao gồm chi phí lãi vay trong thời gian xây dựng), tức tổng số tiền cần vay là 64,450,804,000 đồng (Sáu mươi tư tỷ bốn trăm năm mươi triệu tám trăm lẻ bốn ngàn đồng) của ngân hàng Phát Triển Việt Nam. Nguồn vốn vay này dự kiến vay trong thời gian 120 tháng với lãi suất dự kiến 12%/năm. Thời gian ân hạn trả vốn gốc là 24 tháng và thời gian trả nợ là 96 tháng. Phương thức vay vốn: nợ gốc được ân hạn trong 24 tháng, trong thời gian ân hạn, chủ đầu tư chỉ trả lãi vay theo dư nợ đầu kỳ và vốn vay trong kỳ. Nguồn vốn được giải ngân trong vòng 5 tháng từ 1/10/2012 đến 1/02/2013 Tiến độ rút vốn vay và trả lãi vay được trình bày ở bảng sau: ĐVT: 1000 VNĐ Dư nợ đầu Vay nợ Trả nợ Trả nợ Trả lãi Dư nợ Ngày kỳ trong kỳ trong kỳ gốc vay cuối kỳ 1 10/1/2012 - 12,890,161 - - 12,890,161 2 11/1/2012 12,890,161 12,890,161 127,136 127,136 25,780,321 3 12/1/2012 25,780,321 12,890,161 262,747 262,747 38,670,482 4 1/1/2013 38,670,482 12,890,161 394,121 394,121 51,560,643 5 2/1/2013 51,560,643 12,890,161 474,640 474,640 64,450,804 Số vốn vay này kỳ vọng sẽ được giải ngân nhiều lần vào đầu mỗi tháng, với tổng số tiền là 64,450,804,000 (Sáu mươi tư tỷ bốn trăm năm mươi triệu tám trăm lẻ bốn ngàn đồng). Trong thời gian xây dựng , cuối mỗi tháng chủ đầu tư sẽ trả toàn bộ lãi vay chứ chưa trả vốn gốc vì chưa có nguồn doanh thu chính từ việc bán heo hậu bị và heo con giống thịt. VII.1.4. Phương án hoàn trả vốn vay và chi phí lãi vay Phương án hoàn trả vốn vay được đề xuất trong dự án này là phương án trả lãi và nợ gốc định kỳ hằng năm sau một năm dự án đi vào hoạt động. Phương án hoàn trả vốn vay được thể hiện cụ thể tại bảng sau: -------------------------------------------------------------------------- - Đơn vị tư vấn: Công ty CP Tư vấn Đầu tư Thảo Nguyên Xanh 51 Dự án: Trang trại chăn nuôi heo quy mô 12,000 heo hậu bị và 2,400 heo nái ĐVT: 1,000 VNĐ Tỷ lệ vốn vay 50% Số tiền vay 64,450,804 Thời hạn vay 120 tháng Ân hạn 24 tháng Lãi vay 12.0% /năm Thời hạn trả nợ 96 tháng Thời hạn vay của dự án là 120 tháng. Trong thời gian xây dựng và chưa có lợi nhuận, chủ đầu tư được ân hạn 24 tháng. Sau thời gian ân hạn, khi dự án đi vào khai thác kinh doanh, có nguồn thu sẽ bắt đầu trả vốn gốc. Chủ đầu tư sẽ phải trả nợ trong 96 tháng. Tổng số tiền phải trả cho ngân hàng mỗi kỳ bao gồm lãi vay và khoản vốn gốc đều mỗi kỳ. Kế hoạch trả nợ theo các kỳ được thể hiện cụ thể qua bảng sau: ĐVT: 1000 VNĐ Vay nợ Dư nợ Trả nợ Trả nợ Trả lãi Dư nợ Ngày trong đầu kỳ trong kỳ gốc vay cuối kỳ kỳ 6 3/1/2013 64,450,804 656,868 656,868 64,450,804 7 4/1/2013 64,450,804 635,679 635,679 64,450,804 8 5/1/2013 64,450,804 656,868 656,868 64,450,804 9 6/1/2013 64,450,804 635,679 635,679 64,450,804 10 7/1/2013 64,450,804 656,868 656,868 64,450,804 11 8/1/2013 64,450,804 656,868 656,868 64,450,804 12 9/1/2013 64,450,804 635,679 635,679 64,450,804 13 10/1/2013 64,450,804 656,868 656,868 64,450,804 14 11/1/2013 64,450,804 635,679 635,679 64,450,804 15 12/1/2013 64,450,804 656,868 656,868 64,450,804 16 1/1/2014 64,450,804 656,868 656,868 64,450,804 17 2/1/2014 64,450,804 593,301 593,301 64,450,804 18 3/1/2014 64,450,804 656,868 656,868 64,450,804 19 4/1/2014 64,450,804 635,679 635,679 64,450,804 20 5/1/2014 64,450,804 656,868 656,868 64,450,804 21 6/1/2014 64,450,804 635,679 635,679 64,450,804 22 7/1/2014 64,450,804 656,868 656,868 64,450,804 23 8/1/2014 64,450,804 656,868 656,868 64,450,804 24 9/1/2014 64,450,804 635,679 635,679 64,450,804 25 10/1/2014 64,450,804 1,328,231 671,363 656,868 63,779,441 -------------------------------------------------------------------------- - Đơn vị tư vấn: Công ty CP Tư vấn Đầu tư Thảo Nguyên Xanh 52 Dự án: Trang trại chăn nuôi heo quy mô 12,000 heo hậu bị và 2,400 heo nái 26 11/1/2014 63,779,441 1,300,420 671,363 629,058 63,108,079 27 12/1/2014 63,108,079 1,314,546 671,363 643,184 62,436,716 28 1/1/2015 62,436,716 1,307,704 671,363 636,341 61,765,353 29 2/1/2015 61,765,353 1,239,942 671,363 568,580 61,093,991 30 3/1/2015 61,093,991 1,294,019 671,363 622,657 60,422,628 31 4/1/2015 60,422,628 1,267,312 671,363 595,949 59,751,266 32 5/1/2015 59,751,266 1,280,334 671,363 608,972 59,079,903 33 6/1/2015 59,079,903 1,254,068 671,363 582,706 58,408,541 34 7/1/2015 58,408,541 1,266,650 671,363 595,287 57,737,178 35 8/1/2015 57,737,178 1,259,807 671,363 588,445 57,065,816 36 9/1/2015 57,065,816 1,234,203 671,363 562,841 56,394,453 37 10/1/2015 56,394,453 1,246,122 671,363 574,760 55,723,091 38 11/1/2015 55,723,091 1,220,960 671,363 549,598 55,051,728 39 12/1/2015 55,051,728 1,232,438 671,363 561,075 54,380,366 40 1/1/2016 54,380,366 1,225,595 671,363 554,233 53,709,003 41 2/1/2016 53,709,003 1,183,437 671,363 512,075 53,037,640 42 3/1/2016 53,037,640 1,211,911 671,363 540,548 52,366,278 43 4/1/2016 52,366,278 1,187,852 671,363 516,489 51,694,915 44 5/1/2016 51,694,915 1,198,226 671,363 526,863 51,023,553 45 6/1/2016 51,023,553 1,174,609 671,363 503,246 50,352,190 46 7/1/2016 50,352,190 1,184,541 671,363 513,178 49,680,828 47 8/1/2016 49,680,828 1,177,699 671,363 506,336 49,009,465 48 9/1/2016 49,009,465 1,154,744 671,363 483,381 48,338,103 49 10/1/2016 48,338,103 1,164,014 671,363 492,651 47,666,740 50 11/1/2016 47,666,740 1,141,500 671,363 470,138 46,995,378 51 12/1/2016 46,995,378 1,150,329 671,363 478,967 46,324,015 52 1/1/2017 46,324,015 1,143,487 671,363 472,124 45,652,653 53 2/1/2017 45,652,653 1,091,617 671,363 420,255 44,981,290 54 3/1/2017 44,981,290 1,129,802 671,363 458,439 44,309,928 55 4/1/2017 44,309,928 1,108,392 671,363 437,029 43,638,565 56 5/1/2017 43,638,565 1,116,117 671,363 444,755 42,967,202 57 6/1/2017 42,967,202 1,095,149 671,363 423,786 42,295,840 58 7/1/2017 42,295,840 1,102,432 671,363 431,070 41,624,477 59 8/1/2017 41,624,477 1,095,590 671,363 424,228 40,953,115 60 9/1/2017 40,953,115 1,075,284 671,363 403,921 40,281,752 61 10/1/2017 40,281,752 1,081,905 671,363 410,543 39,610,390 62 11/1/2017 39,610,390 1,062,040 671,363 390,678 38,939,027 -------------------------------------------------------------------------- - Đơn vị tư vấn: Công ty CP Tư vấn Đầu tư Thảo Nguyên Xanh 53 Dự án: Trang trại chăn nuôi heo quy mô 12,000 heo hậu bị và 2,400 heo nái 63 12/1/2017 38,939,027 1,068,221 671,363 396,858 38,267,665 64 1/1/2018 38,267,665 1,061,378 671,363 390,016 37,596,302 65 2/1/2018 37,596,302 1,017,455 671,363 346,092 36,924,940 66 3/1/2018 36,924,940 1,047,693 671,363 376,331 36,253,577 67 4/1/2018 36,253,577 1,028,932 671,363 357,570 35,582,215 68 5/1/2018 35,582,215 1,034,009 671,363 362,646 34,910,852 69 6/1/2018 34,910,852 1,015,689 671,363 344,326 34,239,489 70 7/1/2018 34,239,489 1,020,324 671,363 348,961 33,568,127 71 8/1/2018 33,568,127 1,013,482 671,363 342,119 32,896,764 72 9/1/2018 32,896,764 995,824 671,363 324,461 32,225,402 73 10/1/2018 32,225,402 999,797 671,363 328,434 31,554,039 74 11/1/2018 31,554,039 982,580 671,363 311,218 30,882,677 75 12/1/2018 30,882,677 986,112 671,363 314,749 30,211,314 76 1/1/2019 30,211,314 979,270 671,363 307,907 29,539,952 77 2/1/2019 29,539,952 943,292 671,363 271,929 28,868,589 78 3/1/2019 28,868,589 965,585 671,363 294,222 28,197,227 79 4/1/2019 28,197,227 949,472 671,363 278,110 27,525,864 80 5/1/2019 27,525,864 951,900 671,363 280,538 26,854,502 81 6/1/2019 26,854,502 936,229 671,363 264,866 26,183,139 82 7/1/2019 26,183,139 938,215 671,363 266,853 25,511,776 83 8/1/2019 25,511,776 931,373 671,363 260,010 24,840,414 84 9/1/2019 24,840,414 916,364 671,363 245,001 24,169,051 85 10/1/2019 24,169,051 917,688 671,363 246,326 23,497,689 86 11/1/2019 23,497,689 903,121 671,363 231,758 22,826,326 87 12/1/2019 22,826,326 904,003 671,363 232,641 22,154,964 88 1/1/2020 22,154,964 897,161 671,363 225,799 21,483,601 89 2/1/2020 21,483,601 876,192 671,363 204,830 20,812,239 90 3/1/2020 20,812,239 883,476 671,363 212,114 20,140,876 91 4/1/2020 20,140,876 870,012 671,363 198,650 19,469,514 92 5/1/2020 19,469,514 869,792 671,363 198,429 18,798,151 93 6/1/2020 18,798,151 856,769 671,363 185,406 18,126,789 94 7/1/2020 18,126,789 856,107 671,363 184,744 17,455,426 95 8/1/2020 17,455,426 849,264 671,363 177,902 16,784,063 96 9/1/2020 16,784,063 836,904 671,363 165,541 16,112,701 97 10/1/2020 16,112,701 835,580 671,363 164,217 15,441,338 98 11/1/2020 15,441,338 823,661 671,363 152,298 14,769,976 99 12/1/2020 14,769,976 821,895 671,363 150,532 14,098,613 -------------------------------------------------------------------------- - Đơn vị tư vấn: Công ty CP Tư vấn Đầu tư Thảo Nguyên Xanh 54 Dự án: Trang trại chăn nuôi heo quy mô 12,000 heo hậu bị và 2,400 heo nái 100 1/1/2021 14,098,613 815,053 671,363 143,690 13,427,251 101 2/1/2021 13,427,251 794,967 671,363 123,604 12,755,888 102 3/1/2021 12,755,888 801,368 671,363 130,005 12,084,526 103 4/1/2021 12,084,526 790,552 671,363 119,190 11,413,163 104 5/1/2021 11,413,163 787,683 671,363 116,320 10,741,801 105 6/1/2021 10,741,801 777,309 671,363 105,947 10,070,438 106 7/1/2021 10,070,438 773,998 671,363 102,636 9,399,076 107 8/1/2021 9,399,076 767,156 671,363 95,793 8,727,713 108 9/1/2021 8,727,713 757,444 671,363 86,082 8,056,350 109 10/1/2021 8,056,350 753,471 671,363 82,109 7,384,988 110 11/1/2021 7,384,988 744,201 671,363 72,838 6,713,625 111 12/1/2021 6,713,625 739,786 671,363 68,424 6,042,263 112 1/1/2022 6,042,263 732,944 671,363 61,581 5,370,900 113 2/1/2022 5,370,900 720,804 671,363 49,442 4,699,538 114 3/1/2022 4,699,538 719,259 671,363 47,897 4,028,175 115 4/1/2022 4,028,175 711,092 671,363 39,730 3,356,813 116 5/1/2022 3,356,813 705,574 671,363 34,212 2,685,450 117 6/1/2022 2,685,450 697,849 671,363 26,487 2,014,088 118 7/1/2022 2,014,088 691,890 671,363 20,527 1,342,725 119 8/1/2022 1,342,725 685,047 671,363 13,685 671,363 120 9/1/2022 671,363 677,984 671,363 6,622 0 TỔNG 109,260,534 64,450,804 44,809,730 Mỗi tháng chủ đầu tư phải trả vốn gốc cho số tiền vay là 671,363,000 đồng (Sáu trăm bảy mươi mốt triệu ba trăm sáu mươi ba ngàn đồng) và số tiền này trả trong 96 tháng. Còn số lãi vay chủ đầu tư sẽ trả kèm với vốn gốc dựa vào dư nợ đầu kỳ của mỗi tháng. Theo dự kiến thì đến tháng 9/2022 chủ đầu tư sẽ hoàn trả nợ đúng hạn cho ngân hàng. Qua hoạch định nguồn doanh thu, chi phí và lãi vay theo kế hoạch trả nợ cho thấy dự án hoạt động hiệu quả, có khả năng trả nợ đúng hạn rất cao, mang lại lợi nhuận lớn cho nhà đầu tư và các đối tác hợp tác cho vay. VII.2. Tính toán chi phí của dự án VII.2.1. Chi phí nhân công Đội ngũ quản lý và nhân sự dự kiến của dự án gồm 100 người, trong đó : . Giám đốc trang trại: 1 người Chịu trách nhiệm quản lý toàn bộ các hoạt động trong trang trại, liên hệ với nhà phân phối và có kế hoạch kinh doanh của toàn trang trại . Trưởng trại hậu bị: 1 người Chịu trách nhiệm quản lý các công việc tại trại hậu bị -------------------------------------------------------------------------- - Đơn vị tư vấn: Công ty CP Tư vấn Đầu tư Thảo Nguyên Xanh 55 Dự án: Trang trại chăn nuôi heo quy mô 12,000 heo hậu bị và 2,400 heo nái . Trưởng trại nái Chịu trách nhiệm quản lý các công việc của trại nái . Kế toán: 1 kế toán trưởng, 2 nhân viên Chịu trách nhiệm về thu – chi theo đúng kế hoạch và phương án kinh doanh và chịu trách nhiệm về tính toán tiền lương cho nhân viên . Hành chính nhân sự: 1 người Chịu trách nhiệm quản lý về hành chính nhân sự, tuyển dụng nhân viên, các thủ tục hành chính pháp lý tại trang trại . Nhân viên văn phòng Chịu trách nhiệm quản lý các hoạt động kinh doanh của trang trại dưới sự chỉ đạo của giám đốc trang trại. . Nhân viên kỹ thuật: 5 người Chịu trách nhiệm về các công việc liên quan đến kỹ thuật tại trang trại. . Bảo vệ: 3 người Chịu trách nhiệm quản lý và bảo vệ tài sản của trang trại. . Tổ nhà bếp vệ sinh: 6 người . Kỹ thuật cơ điện: 3 người . Công nhân chăn nuôi heo: 75 người Chi phí nhân công hằng năm bao gồm lương của cán bộ công nhân viên, phụ cấp và các khoản chi phí BHXH,BHYT, trợ cấp khác.,mỗi năm chi phí này ước tính trung bình khoảng 4,977,640,000 đồng, lương nhân viên tăng khoảng 4%/năm. Chi lương cụ thể như bảng sau: ĐVT: 1,000 VNĐ Lương/ Quĩ Số BHXH BHYT BHTN Vị trí làm việc tháng/ lương BQ lượng 17% 2% 2% người năm Giám đốc trại 1 15,000 195,000 30,600 3,600 3,600 Trưởng trại hậu bị 1 10,000 130,000 20,400 2,400 2,400 Trưởng trại nái 1 10,000 130,000 20,400 2,400 2,400 Kế toán trưởng 1 10,000 130,000 20,400 2,400 2,400 Nhân viên kế toán 2 4,000 104,000 8,160 960 960 Trưởng phòng hành chính nhân sự 1 8,000 104,000 16,320 1,920 1,920 Nhân viên văn phòng 1 4,000 52,000 8,160 960 960 Nhân viên kỹ thuật 5 7,000 455,000 14,280 1,680 1,680 Bảo vệ 3 3,000 117,000 6,120 720 720 Tổ nhà bếp+ vệ sinh 6 3,000 234,000 6,120 720 720 Kỹ thuật cơ điện 3 5,000 195,000 10,200 1,200 1,200 Công nhân chăn nuôi heo 75 3,000 2,925,000 6,120 720 720 VII.2.2. Chi phí hoạt động Chi phí hoạt động bao gồm chi phí hoạt động bao gồm: Chi phí thức ăn, chi phí -------------------------------------------------------------------------- - Đơn vị tư vấn: Công ty CP Tư vấn Đầu tư Thảo Nguyên Xanh 56 Dự án: Trang trại chăn nuôi heo quy mô 12,000 heo hậu bị và 2,400 heo nái thuốc + vacxin, Chi phí lương nhân viên, chi phí bảo hiềm và phúc lợi cho nhân viên, chi phí điện, chi phí bảo trì thiết bị dụng cụ và các chi phí khác. Bảng tổng hợp chi phí hoạt động của dự án ĐVT: 1,000 VNĐ Năm 2013 2014 2015 2016 2017 Hạng mục 1 2 3 4 5 Chi phí thức ăn 44,660,574 117,641,630 126,732,134 133,032,554 139,684,181 Chi phí thuốc + vacxin 735,000 771,750 810,338 850,854 893,397 Chi phí lương nhân viên 4,961,840 5,160,314 5,366,726 5,581,395 5,804,651 Chi phí bảo hiểm và phúc lợi 924,840 1,083,666 1,127,012 1,172,093 1,218,977 cho nhân viên Chi phí điện 360,000 360,000 360,000 360,000 360,000 Chi phí bảo trì thiết bị dụng 821,337 821,337 821,337 821,337 821,337 cụ Chi phí khác 410,669 410,669 410,669 410,669 410,669 TỔNG CHI PHÍ HOẠT 52,874,260 126,249,365 135,628,217 142,228,902 149,193,212 ĐỘNG Năm 2018 2019 2020 2021 2022 Hạng mục 6 7 8 9 10 Chi phí thức ăn 146,668,391 154,001,810 161,701,901 169,786,996 178,276,345 Chi phí thuốc + vacxin 938,067 984,970 1,034,219 1,085,930 1,140,226 Chi phí lương nhân viên 6,036,837 6,278,311 6,529,443 6,790,621 7,062,245 Chi phí bảo hiểm và 1,267,736 1,318,445 1,371,183 1,426,030 1,483,072 phúc lợi cho nhân viên Chi phí điện 360,000 360,000 360,000 360,000 360,000 Chi phí bảo trì thiết bị 821,337 821,337 821,337 821,337 821,337 dụng cụ Chi phí khác 410,669 410,669 410,669 410,669 410,669 TỔNG CHI PHÍ 156,503,036 164,175,542 172,228,751 180,681,582 189,553,895 HOẠT ĐỘNG Năm 2023 2024 2025 2026 2027 Hạng mục 11 12 13 14 15 Chi phí thức ăn 187,190,163 196,549,671 206,377,154 216,696,012 227,530,813 Chi phí thuốc + vacxin 1,197,238 1,257,099 1,319,954 1,385,952 1,455,250 Chi phí lương nhân viên 7,344,735 7,638,525 7,944,066 8,261,828 8,592,301 Chi phí bảo hiểm và phúc 1,542,394 1,604,090 1,668,254 1,734,984 1,804,383 lợi cho nhân viên Chi phí điện 360,000 360,000 360,000 360,000 360,000 -------------------------------------------------------------------------- - Đơn vị tư vấn: Công ty CP Tư vấn Đầu tư Thảo Nguyên Xanh 57 Dự án: Trang trại chăn nuôi heo quy mô 12,000 heo hậu bị và 2,400 heo nái Chi phí bảo trì thiết bị 821,337 821,337 821,337 821,337 821,337 dụng cụ Chi phí khác 410,669 410,669 410,669 410,669 410,669 TỔNG CHI PHÍ HOẠT 198,866,536 208,641,391 218,901,434 229,670,783 240,974,753 ĐỘNG  Chi phí thức ăn Theo kỹ thuật chăm sóc heo nái và heo hậu bị và khảo sát giá cả về chi phí thức ăn trên thị trường: Heo nái giống gồm heo nái khô chữa và heo nái nuôi con. Heo nái nuôi con cho ăn tự do trong thời gian theo mẹ với mức ăn = 1.5 kg + ( 0.5 kg x số heo con), trung bình một ngày heo nái nuôi con cần 6.5 kg thức ăn. Đơn giá cám dành cho heo nái nuôi con là 10.000 đ/kg. Heo nái khô chữa giai đoạn 1 (1-90 ngày) tiêu thụ khoảng 2.2 kg thức ăn, giai đoạn 2 (90-115 ngày) tiêu thụ khoảng 2.7kg và trong giai đoạn chờ phối tiêu thụ khoảng 3kg thức ăn. Đơn giá thức ăn trên thị trường là 9.500 đồng/kg. Heo đực giống: tiêu thụ trung bình khoảng 5 kg thức ăn/ngày. Đơn giá thức ăn theo giá thị trường 9.500đ/kg. Heo con giống thịt: Heo con giống nuôi khoảng 40 ngày tuổi thì cho xuất chuồng. Tính toán trung bình thì heo con tiêu thụ khoảng 0.05kg thức ăn/ngày với đơn giá hiện nay trên thị trường là 12.000đ/kg. Heo hậu bị: heo hậu bị được nuôi khoảng 5 tháng rưỡi với trọng lượng trung bình 90-100kg. Mỗi ngày heo hậu bị tiêu thụ khoảng 1.4kg thức ăn. Đơn giá thức ăn dành cho heo hậu bị khoảng 10.500đ/kg Chi phí thức ăn được thể hiện qua bảng sau: Bảng chi phí thức ăn: ĐVT: 1000 VNĐ Khối Đơn giá Khối lượng Chi phí thức ăn lượng kg (ngàn /năm/con /ngày/con đồng/kg) + Heo nái giống Heo nái khô chữa 1,255 Mang thai giai đoạn 1 (1-90 ngày/lứa) 2.2 436 9.5 Mang thai giai đoạn 2 (90-115 ngày/lứa) 2.7 149 9.5 Giai đoạn chờ phối (15 ngày/lứa) 3.0 99 9.5 Heo nái nuôi con ( 40 ngày/lứa) 6.5 572 10.0 + Heo đực giống 5.0 1,825 9.5 + Heo con giống thịt ( sau khi tách mẹ) 0.05 2 12.0 + Heo hậu bị đực 1.4 231 10.5 + Heo hậu bị cái 1.4 231 10.5  Chi phí thuốc + vacxin Theo tính toán của chủ đầu tư ước tính mỗi năm chi phí thuốc + vacxin khoảng -------------------------------------------------------------------------- - Đơn vị tư vấn: Công ty CP Tư vấn Đầu tư Thảo Nguyên Xanh 58 Dự án: Trang trại chăn nuôi heo quy mô 12,000 heo hậu bị và 2,400 heo nái 700,000,000 đồng gồm vacxin dịch tả, tụ huyết trùng, phó thương hàn và lỡ mồm long móng.  Chi phí bảo hiềm, phúc lợi cho nhân viên: chiếm khoảng 21% chi phí lương nhân viên ước tính trung bình ban đầu 924,840,000 đồng/năm.  Chi phí điện: tính toán 30,000,000 đồng/tháng  Chi phí bảo trì máy móc thiết bị: hằng năm chiếm 3% giá trị máy móc thiết bị.  Chi phí khác: Hằng năm chiếm khoảng 2% giá trị máy móc thiết bị. -------------------------------------------------------------------------- - Đơn vị tư vấn: Công ty CP Tư vấn Đầu tư Thảo Nguyên Xanh 59 Dự án: Trang trại chăn nuôi heo quy mô 12,000 heo hậu bị và 2,400 heo nái CHƯƠNG VIII: HIỆU QUẢ KINH TẾ -TÀI CHÍNH VIII.1. Các giả định kinh tế và cơ sở tính toán Các thông số giả định trên dùng để tính toán hiệu quả kinh tế của dự án trên cơ sở tính toán của các dự án đã triển khai, các văn bản liên quan đến giá bán, các tài liệu cung cấp từ Chủ đầu tư, cụ thể như sau: - Thời gian hoạt động của dự án là 15 năm và dự tính từ tháng 4 năm 2013 dự án sẽ đi vào hoạt động; - Tổng mức đầu tư: 128,901,607,000đồng . Trong đó: vốn chủ sở hữu 50% tương ứng 64,450,804,000 đồng , vốn vay 50 % tương ứng 64,450,804,000 đồng - Các hệ thống máy móc thiết bị cần đầu tư để đảm bảo cho dự án hoạt động tốt; - Doanh thu của dự án được từ: + Traị nái 2.400 con: bán heo nái loại thải hằng năm, bán heo con giống thịt và bán phân chuồng. + Trại heo hậu bị 12.000 con: bán heo hậu bị cái và heo hậu bị đực. + Bán phân chuồng: theo tính toán trong báo cáo đánh giá tác động môi trường thì hằng năm lượng phân chuồng đạt khoảng 4,450 tấn trong năm hoạt động đầu tiên và khoảng 17,837 tấn trong năm hoạt động thứ 2 trở đi. Theo khảo sát tại thị trường Long Khánh, Xuân Lộc, Đồng Nai thì đơn giá bán phân chuồng hiện nay là 400,000đồng/tấn. - Chi phí của dự án: + Chi phí thức ăn: được tính theo bảng chi phí thức ăn trong phụ lục đính kèm + Chi phí thuốc và vacxin: ước tính khoảng 700,000,000 đồng/năm nhằm phòng ngừa một số bệnh phổ biến trên heo như dịch tả, tụ huyết trùng, phó thương hàn và lở mồm long móng. - Chi phí khấu hao Tài sản cố định: Áp dụng phương pháp khấu hao theo đường thẳng, thời gian khấu hao sẽ được tính phụ thuộc vào thời gian dự báo thu hồi vốn. Trong tính toán áp dụng thời gian khấu hao theo phụ lục đính kèm. - Lãi suất vay ưu đãi: 12%/năm; Thời hạn vay 116 tháng, ân hạn 20 tháng, trả nợ 96 tháng theo phương thức trả gốc đều và lãi phát sinh. - Thuế thu nhập doanh nghiệp của dự án thuế suất áp dụng là 25%. VIII.2. Doanh thu từ dự án Doanh thu của dự án được tính toán dựa trên doanh thu của trại 2400 con và trại 12.000 con Ban đầu chủ đầu tư dự định sẽ đầu tư 2400 con heo nái và 48 con heo đực giống. Đối với heo nái thì chu kỳ sinh sản trung bình là 2.2 lứa/năm và trung bình heo đẻ 9-10 con/lứa. Trong quá trình sinh sản và chăm sóc thì tỉ lệ hao hụt ước tính là 15%. Trong số lượng heo con sinh ra thì có khoảng 50 % heo con đực và 50% heo con cái. Lượng heo đực được tuyển chọn và giữ lại làm heo hậu bị là 10% và phần còn lại 40% được chăm sóc sau 40 ngày tuổi được xuất bán để làm heo đực giống thịt. Để đảm bảo cho số lượng heo gia tăng hằng năm, chất lượng và mang lại hiệu quả cao, hằng năm chủ đầu tư sẽ giữ -------------------------------------------------------------------------- - Đơn vị tư vấn: Công ty CP Tư vấn Đầu tư Thảo Nguyên Xanh 60 Dự án: Trang trại chăn nuôi heo quy mô 12,000 heo hậu bị và 2,400 heo nái lại một số heo giống khoảng 5% trong số heo hậu bị, một mặt là để gia tăng lượng heo giống và mặt khác là để thay thế cho những con heo giống kém chất lượng. Những con heo giống loại thải khoảng 5% sẽ được đem bán thịt. Theo nghiên cứu giá cả trên thị trường hiện nay thì giá của heo hậu bị cái là 6,000,000 đồng/con, heo hậu bị đực là 10,000,000 đồng/con, giá heo con giống thịt là 1,000,000 đổng/con, giá heo loại thải bằng khoảng 80% giá heo hơi trên thị trường, và mức giá dự tính sẽ tăng 3%/năm. Ngoài nguồn doanh thu từ bán heo hậu bị, heo đực giống và heo loại thải hằng năm chủ đầu tư còn có một nguồn doanh thu từ việc bán phân chuồng với khối lượng là 17,837 tấn mỗi năm với đơn giá là 400,000đ/tấn. Mức giá tăng 5 %/năm  Tính toán doanh thu: Với mức tăng giá hằng năm là 5%/năm + Heo hậu bị Heo hậu bị đực chiếm 10% lượng heo khỏe mạnh sinh ra hằng năm. Mỗi năm chu kỳ sinh sản là 2.2 lứa, sau thời nuôi dưỡng thì số lượng heo xuất bán là 90%, 10% heo còn lại sẽ được tiếp tục nuôi dưỡng và bán vào năm sau. Doanh thu = 10%( số lượng heo năm trước* đơn giá heo năm nay) + 90%( số lượng heo năm nay * đơn giá năm nay) + Heo đực giống thịt Heo giống thịt chiếm 40% lượng heo khỏe mạnh sinh ra hằng năm. Sau thời gian cai sữa và chăm sóc khoảng 40 ngày thì đem xuất bán với đơn giá 1,000,000 đồng/con Doanh thu = số lượng heo con giống thịt x đơn giá/con + Heo loại thải Heo loại thải chiếm 5% lượng heo giống. Sau khi loại thải sẽ được đem bán thịt với đơn giá 80% giá heo hơi trên thị trường. Doanh thu = Số lượng heo loại thải x khối lượng heo x đơn giá/kg Sau đây là bảng tổng hợp doanh thu của trang trại qua các năm: + Bán phân chuồng: Lượng phân chuồng sinh ra mỗi năm khoảng 18,235 tấn ( theo báo cáo đánh giá tác động môi trường dự án), trong đó lượng phân sử dụng cho hầm Biogas khoảng 398 tấn/năm. Lượng phân chuồng bán ra hằng năm là 17,837 tấn. Bảng doanh thu của dự án: ĐVT: VNĐ Năm 2013 2014 2015 2016 2017 Hạng mục 1 2 3 4 5 Chỉ số tăng giá 1.05 1.10 1.16 1.22 1.28 Heo hậu bị 177,390,486 206,955,567 217,303,345 228,168,513 + Heo cái hậu bị 132,882,120 155,029,140 162,780,597 170,919,627 Số lượng 20,088 22,320 22,320 22,320 Đơn giá/con 6,615 6,946 7,293 7,658 + Heo đực hậu bị 44,508,366 51,926,427 54,522,748 57,248,886 Số lượng 4,037 4,486 4,486 4,486 -------------------------------------------------------------------------- - Đơn vị tư vấn: Công ty CP Tư vấn Đầu tư Thảo Nguyên Xanh 61 Dự án: Trang trại chăn nuôi heo quy mô 12,000 heo hậu bị và 2,400 heo nái Đơn giá/con 11,025 11,576 12,155 12,763 Heo giống đực 19,792,080 20,781,684 21,820,768 22,911,807 nuôi thịt Số lượng 17,952 17,952 17,952 17,952 Đơn giá/con 1,103 1,158 1,216 1,276 Heo thanh lý 557,705 585,590 614,870 + Thanh lý heo cái 546,769 574,108 602,813 Số lượng ( con) 120 120 120 Đơn giá/kg 36 38 40 42 + Thanh lý heo đực 10,935 11,482 12,056 Số lượng ( con) 2 2 2 Đơn giá /kg 36 38 40 42 Bán phân chuồng 1,780,000 7,134,800 7,134,800 7,134,800 7,134,800 Số lượng (tấn) 4,450 17,837 17,837 17,837 17,837 Đơn giá/tấn 400 400 400 400 400 TỔNG CỘNG 1,780,000 204,317,366 235,429,756 246,844,504 258,829,989 Năm 2018 2019 2020 2021 2022 Hạng mục 6 7 8 9 10 Chỉ số tăng giá 1.34 1.41 1.48 1.55 1.63 Heo hậu bị 239,576,938 251,555,785 264,133,574 277,340,253 291,207,266 + Heo cái hậu bị 179,465,608 188,438,889 197,860,833 207,753,875 218,141,568 Số lượng 22,320 22,320 22,320 22,320 22,320 Đơn giá/con 8,041 8,443 8,865 9,308 9,773 + Heo đực hậu bị 60,111,330 63,116,897 66,272,741 69,586,378 73,065,697 Số lượng 4,486 4,486 4,486 4,486 4,486 Đơn giá/con 13,401 14,071 14,775 15,513 16,289 Heo giống đực nuôi thịt 24,057,397 25,260,267 26,523,280 27,849,444 29,241,916 Số lượng 17,952 17,952 17,952 17,952 17,952 Đơn giá/con 1,340 1,407 1,477 1,551 1,629 Heo thanh lý 645,613 677,894 711,788 747,378 784,747 + Thanh lý heo cái 632,954 664,602 697,832 732,723 769,360 Số lượng ( con) 120 120 120 120 120 Đơn giá/kg 44 46 48 51 53 + Thanh lý heo đực 12,659 13,292 13,957 14,654 15,387 Số lượng ( con) 2 2 2 2 2 Đơn giá /kg 44 46 48 51 53 -------------------------------------------------------------------------- - Đơn vị tư vấn: Công ty CP Tư vấn Đầu tư Thảo Nguyên Xanh 62 Dự án: Trang trại chăn nuôi heo quy mô 12,000 heo hậu bị và 2,400 heo nái Bán phân chuồng 7,134,800 7,134,800 7,134,800 7,134,800 7,134,800 Số lượng (tấn) 17,837 17,837 17,837 17,837 17,837 Đơn giá/tấn 400 400 400 400 400 TỔNG CỘNG 271,414,748 284,628,746 298,503,443 313,071,875 328,368,729 Năm 2023 2024 2025 2026 2027 Hạng mục 11 12 13 14 15 Chỉ số tăng giá 1.71 1.80 1.89 1.98 2.08 Heo hậu bị 305,767,629 288,950,409 337,108,811 353,964,252 371,662,464 + Heo cái hậu bị 229,048,647 216,450,971 252,526,133 265,152,440 278,410,062 Số lượng 22,320 20,088 22,320 22,320 22,320 Đơn giá/con 10,262 10,775 11,314 11,880 12,474 + Heo đực hậu bị 76,718,982 72,499,438 84,582,678 88,811,812 93,252,402 Số lượng 4,486 4,037 4,486 4,486 4,486 Đơn giá/con 17,103 17,959 18,856 19,799 20,789 Heo giống đực nuôi 30,704,012 32,239,213 33,851,173 35,543,732 37,320,919 thịt Số lượng 17,952 17,952 17,952 17,952 17,952 Đơn giá/con 1,710 1,796 1,886 1,980 2,079 Heo thanh lý 823,984 865,183 908,442 953,865 1,001,558 + Thanh lý heo cái 807,827 848,219 890,630 935,161 981,919 Số lượng ( con) 120 120 120 120 120 Đơn giá/kg 56 59 62 65 68 + Thanh lý heo đực 16,157 16,964 17,813 18,703 19,638 Số lượng ( con) 2 2 2 2 2 Đơn giá /kg 56 59 62 65 68 Bán phân chuồng 7,134,800 7,134,800 7,134,800 7,134,800 7,134,800 Số lượng (tấn) 17,837 17,837 17,837 17,837 17,837 Đơn giá/tấn 400 400 400 400 400 TỔNG CỘNG 344,430,425 329,189,605 379,003,227 397,596,648 417,119,741 -------------------------------------------------------------------------- - Đơn vị tư vấn: Công ty CP Tư vấn Đầu tư Thảo Nguyên Xanh 63 Dự án: Trang trại chăn nuôi heo quy mô 12,000 heo hậu bị và 2,400 heo nái VIII.3. Các chỉ tiêu kinh tế của dự án VIII.3.1 Báo cáo thu nhập của dự án Báo cáo thu nhập của dự án: ĐVT: 1,000 VNĐ Năm 2013 2014 2015 2016 2017 Hạng mục 1 2 3 4 5 Doanh thu 1,780,000 204,317,366 235,429,756 246,844,504 258,829,989 Chi phí 67,023,324 135,032,897 147,709,526 153,377,914 155,628,486 Chi phí hoạt động 52,874,260 121,932,704 135,593,753 142,228,902 149,193,212 Chi phí khấu hao 6,435,274 6,435,274 6,435,274 6,435,274 6,435,274 Chi phí lãi vay 7,713,790 6,664,919 5,680,500 4,713,738 - Chi phí đất 687,276 687,276 687,276 687,276 687,276 Lợi nhuận trước (65,243,324) 69,284,469 87,720,230 93,466,590 103,201,503 thuế Thuế TNDN (25%) (16,310,831) 17,321,117 21,930,058 23,366,648 25,800,376 Lợi nhuận sau thuế (48,932,493) 51,963,352 65,790,173 70,099,943 77,401,127 Năm 2018 2019 2020 2021 2022 Hạng mục 6 7 8 9 10 Doanh thu 271,414,748 284,628,746 298,503,443 313,071,875 328,368,729 Chi phí 165,725,587 172,424,267 177,027,085 184,866,088 193,738,401 Chi phí hoạt động 156,503,036 164,175,542 172,228,751 180,681,582 189,553,895 Chi phí khấu hao 6,435,274 6,435,274 4,184,506 4,184,506 4,184,506 Chi phí lãi vay 2,787,277 1,813,451 613,828 Chi phí đất 687,276 687,276 687,276 687,276 687,276 Lợi nhuận trước 105,689,162 112,204,478 121,476,358 128,205,787 134,630,328 thuế Thuế TNDN (25%) 26,422,290 28,051,120 30,369,089 32,051,447 33,657,582 Lợi nhuận sau thuế 79,266,871 84,153,359 91,107,268 96,154,340 100,972,746 Năm 2023 2024 2025 2026 2027 Hạng mục 11 12 13 14 15 Doanh thu 344,430,425 329,189,605 379,003,227 397,596,648 417,119,741 Chi phí 203,051,042 200,870,658 223,085,940 233,855,288 245,159,259 Chi phí hoạt động 198,866,536 196,686,152 218,901,434 229,670,783 240,974,753 Chi phí khấu hao 4,184,506 4,184,506 4,184,506 4,184,506 4,184,506 Chi phí lãi vay Chi phí đất 687,276 687,276 687,276 687,276 687,276 -------------------------------------------------------------------------- - Đơn vị tư vấn: Công ty CP Tư vấn Đầu tư Thảo Nguyên Xanh 64 Dự án: Trang trại chăn nuôi heo quy mô 12,000 heo hậu bị và 2,400 heo nái Lợi nhuận trước 141,379,383 128,318,947 155,917,287 163,741,360 171,960,481 thuế Thuế TNDN (25%) 35,344,846 32,079,737 38,979,322 40,935,340 42,990,120 Lợi nhuận sau thuế 106,034,538 96,239,210 116,937,965 122,806,020 128,970,361 Sau thời gian chủ đầu tư tiến hành đầu tư xây dựng, trong vòng sau 10 tháng từ tháng 5/2012 đến tháng 2/2013 và đi vào hoạt động. Trang trại bắt đầu có lợi nhuận từ năm hoạt động thứ hai. Trong năm hoạt động đầu tiên của dự án, do mới nhập giống về nên trang trại chưa có doanh thu từ bán heo hậu bị và heo con giống thịt, tuy nhiên chủ đầu vẫn có được một lượng doanh thu nhỏ từ việc bán phân chuồng. Trong năm hoạt động thứ hai trở đi, nguồn doanh thu chính của dự án chủ yếu đến từ việc bán heo hậu bị và heo con giống thịt. Lợi nhuận hằng năm của dự án tăng lên theo mức tăng của giá bán. Ngoài khoản thu nhập từ lợi nhuận trước thuế, chủ đầu tư còn có một khoản thu nhập khác được tính vào chi phí đó là chi phí khấu hao tài sản. VIII.3.2 Báo cáo ngân lưu dự án Phân tích hiệu quả dự án hoạt động trong vòng 15 năm theo quan điểm tổng đầu tư. Với: Chi phí sử dụng vốn re = 30% Lãi suất vay ngân hàng rd = 12%/năm Với suất chiết khấu là WACC = 26,1% được tính theo giá trị trung bình có trọng số chi phí sử dụng vốn của các nguồn vốn. Bảng báo cáo ngân lưu: ĐVT: 1,000 VNĐ Năm 2012 2013 2014 2015 2016 Hạng mục 0 1 2 3 4 NGÂN LƯU VÀO 1,602,000 184,063,629 232,318,517 245,703,029 Doanh thu 1,780,000 204,317,366 235,429,756 246,844,504 Chênh lệch khoản phải (178,000) (20,253,737) (3,111,239) (1,141,475) thu AR Thanh lí thiết bị dụng cụ Thanh lí đất NGÂN LƯU RA 128,901,607 45,121,121 131,827,674 136,655,834 142,375,105 Chi phí đầu tư ban đầu 128,901,607 Chi phí hoạt động 52,874,260 121,932,704 135,593,753 142,228,902 Chênh lệch khoản phải (7,931,139) (10,358,767) (2,049,157) (995,272) trả Chênh lệch quỹ tiền 178,000 20,253,737 3,111,239 1,141,475 mặt -------------------------------------------------------------------------- - Đơn vị tư vấn: Công ty CP Tư vấn Đầu tư Thảo Nguyên Xanh 65 Dự án: Trang trại chăn nuôi heo quy mô 12,000 heo hậu bị và 2,400 heo nái Ngân lưu ròng trước (128,901,607) (43,519,121) 52,235,955 95,662,683 103,327,924 thuế Thuế TNDN (16,310,831) 17,321,117 21,930,058 23,366,648 Ngân lưu ròng sau (128,901,607) (27,208,290) 34,914,838 73,732,625 79,961,277 thuế Ngân lưu tích lũy (128,901,607) (156,109,897) (121,195,059) (47,462,434) 32,498,842 Năm 2017 2018 2019 2020 2021 Hạng mục 5 6 7 8 9 NGÂN LƯU VÀO 257,631,440 270,156,272 283,307,346 297,115,973 311,615,032 Doanh thu 258,829,989 271,414,748 284,628,746 298,503,443 313,071,875 Chênh lệch khoản (1,198,549) (1,258,476) (1,321,400) (1,387,470) (1,456,843) phải thu AR Thanh lí thiết bị dụng cụ Thanh lí đất NGÂN LƯU RA 149,347,114 156,665,039 164,346,066 172,408,240 180,870,501 Chi phí đầu tư ban đầu Chi phí hoạt động 149,193,212 156,503,036 164,175,542 172,228,751 180,681,582 Chênh lệch khoản (1,044,646) (1,096,474) (1,150,876) (1,207,981) (1,267,925) phải trả Chênh lệch quỹ tiền 1,198,549 1,258,476 1,321,400 1,387,470 1,456,843 mặt Ngân lưu ròng trước 108,284,326 113,491,234 118,961,280 124,707,733 130,744,531 thuế Thuế TNDN 25,800,376 26,422,290 28,051,120 30,369,089 32,051,447 Ngân lưu ròng sau 82,483,950 87,068,943 90,910,160 94,338,644 98,693,084 thuế Ngân lưu tích lũy 114,982,793 202,051,736 292,961,896 387,300,540 485,993,624 Năm 2022 2023 2024 2025 2026 Hạng mục 10 11 12 13 14 NGÂN LƯU VÀO 326,839,043 342,824,256 330,713,687 374,021,865 395,737,306 Doanh thu 328,368,729 344,430,425 329,189,605 379,003,227 397,596,648 Chênh lệch khoản (1,529,685) (1,606,170) 1,524,082 (4,981,362) (1,859,342) phải thu AR Thanh lí thiết bị dụng cụ Thanh lí đất NGÂN LƯU RA 189,752,733 199,075,809 195,489,128 220,550,504 229,914,722 -------------------------------------------------------------------------- - Đơn vị tư vấn: Công ty CP Tư vấn Đầu tư Thảo Nguyên Xanh 66 Dự án: Trang trại chăn nuôi heo quy mô 12,000 heo hậu bị và 2,400 heo nái Chi phí đầu tư ban đầu Chi phí hoạt động 189,553,895 198,866,536 196,686,152 218,901,434 229,670,783 Chênh lệch khoản (1,330,847) (1,396,896) 327,058 (3,332,292) (1,615,402) phải trả Chênh lệch quỹ tiền 1,529,685 1,606,170 (1,524,082) 4,981,362 1,859,342 mặt Ngân lưu ròng trước 137,086,310 143,748,446 135,224,560 153,471,361 165,822,584 thuế Thuế TNDN 33,657,582 35,344,846 32,079,737 38,979,322 40,935,340 Ngân lưu ròng sau 103,428,728 108,403,600 103,144,823 114,492,039 124,887,244 thuế Năm 2027 2028 Hạng mục 15 16 NGÂN LƯU VÀO 415,167,431 106,640,372 Doanh thu 417,119,741 Chênh lệch khoản (1,952,309) 41,711,974 phải thu AR Thanh lí thiết bị dụng 43,496,436 cụ Thanh lí đất 21,431,962 NGÂN LƯU RA 241,231,467 (5,565,761) Chi phí đầu tư ban đầu Chi phí hoạt động 240,974,753 - Chênh lệch khoản (1,695,596) 36,146,213 phải trả Chênh lệch quỹ tiền 1,952,309 (41,711,974) mặt Ngân lưu ròng trước 173,935,965 112,206,133 thuế Thuế TNDN 42,990,120 Ngân lưu ròng sau 130,945,844 112,206,133 thuế Ngân lưu tích lũy 1,171,295,902 1,283,502,035 TT Chỉ tiêu 1 Tổng mức đầu tư 128,901,607,000 đồng -------------------------------------------------------------------------- - Đơn vị tư vấn: Công ty CP Tư vấn Đầu tư Thảo Nguyên Xanh 67 Dự án: Trang trại chăn nuôi heo quy mô 12,000 heo hậu bị và 2,400 heo nái TT Chỉ tiêu 2 Giá trị hiện tại thuần NPV 74,319,263,000 đồng 3 Tỷ suất hoàn vốn nội bộ IRR (%) 35.3 % 4 Thời gian hoàn vốn 3 năm 5 tháng Đánh giá Hiệu quả Vòng đời hoạt động của dự án là 15 năm không tính năm xây dựng Dòng tiền thu vào bao gồm: tổng doanh thu hằng năm; nguồn thu từ vốn vay ngân hàng; giá trị tài sản thanh lí tài sản, giá trị thanh lý đất, chênh lệch khoản phải thu Dòng tiền chi ra gồm: các khoản chi đầu tư ban đầu như xây lắp,mua sắm MMTB; chi phí hoạt động hằng năm (không bao gồm chi phí khấu hao); chênh lệch khoản phải trả và chênh lệch quỹ mặt, tiền thuế nộp cho ngân sách Nhà Nước. Dựa vào kết quả ngân lưu vào và ngân lưu ra, ta tính được các chỉ số tài chính, và kết quả cho thấy: Hiện giá thu nhập thuần của dự án là :NPV = 74,319,263,000 đồng >0 Suất sinh lợi nội tại là: IRR = 35.3 %> WACC Thời gian hoàn vốn tính là 3 năm 05 tháng không bao gồm thời gian xây dựng  Dự án có suất sinh lợi nội bộ và hiệu quả đầu tư khá cao. Qua quá trình hoạch định, phân tích và tính toán các chỉ số tài chính trên cho thấy dự án mang lại lợi nhuận cao cho chủ đầu tư, suất sinh lời nội bộ cũng cao hơn sự kỳ vọng của nhà đầu tư, và khả năng thu hồi vốn nhanh. VIII.4. Đánh giá hiệu quả kinh tế - xã hội Dự án Trang trại chăn nuôi heo quy mô 12.000 heo hậu bị và 2.400 heo nái có nhiều tác động tích cực đến sự phát triển kinh tế xã hội. Đóng góp vào sự phát triển và tăng trưởng của nền kinh tế quốc dân nói chung và của khu vực nói riêng. Nhà nước và địa phương có nguồn thu ngân sách từ Thuế GTGT, Thuế Thu nhập doanh nghiệp. Tạo ra công ăn việc làm cho người lao động và thu nhập cho chủ đầu tư; Qua phân tích về hiệu quả đầu tư, dự án còn rất khả thi qua các thông số tài chính như NPV= 74,319,263,000 đồng ; Suất sinh lời nội bộ là: IRR = 35.3 % ; thời gian hoà vốn sau 3 năm 05 tháng . Điều này cho thấy dự án mang lại lợi nhuận cao cho nhà đầu tư, niềm tin lớn khi khả năng thanh toán nợ vay cao và thu hồi vốn đầu tư nhanh. Thêm vào đó, dự án còn đóng góp rất lớn cho ngân sách Nhà Nước và giải quyết một lượng lớn lực lượng lao động cho cả nước. -------------------------------------------------------------------------- - Đơn vị tư vấn: Công ty CP Tư vấn Đầu tư Thảo Nguyên Xanh 68 Dự án: Trang trại chăn nuôi heo quy mô 12,000 heo hậu bị và 2,400 heo nái CHƯƠNG IX: KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ IX.1. Kết luận Dự án Trang trại chăn nuôi heo quy mô 12,000 heo hậu bị và 2,400 heo nái, ở ấp Gia Hòa, xã Xuân Trường, huyện Xuân Lộc, tỉnh Đồng Nai là dự án chăn nuôi hợp tác với Công ty Cổ phần Chăn nuôi C.P Việt Nam và Công ty TNHH Một Thành Viên Việt Nam Kỹ Nghệ Súc Sản (VISSAN). Tại đây, trang trại được đầu tư với công nghệ khép kín tập trung, kỹ thuật hiện đại, an toàn với môi trường mang lại nguồn thực phẩm sạch và phong phú. Với nguồn con giống, thức ăn, thuốc thú y, kỹ thuật và đầu ra của sản phẩm được hai công ty trên đảm bảo cung cấp 100%, Công ty TNHH Kim Ngọc Phan chúng tôi hoàn toàn an tâm khi đầu tư chăn nuôi. Đây sẽ là một dự án có tính khả thi cao, góp phần đáng kể trong việc chuyển đổi cơ cấu sản xuất nông nghiệp, tạo việc làm, tăng thu nhập, cải thiện đời sống người dân địa phương. Bên cạnh đó, chăn nuôi heo cũng đã cung ứng nguồn nguyên liệu thịt quan trọng, đáp ứng yêu cầu thị trường tỉnh Đồng Nai và các tỉnh lân cận. Cuối cùng, chúng tôi khẳng định Dự án trại chăn nuôi heo quy mô 12,000 heo hậu bị và 2,400 heo nái, ở ấp Gia Hòa, xã Xuân Trường, huyện Xuân Lộc, tỉnh Đồng Nai đáp ứng được nhu cầu và lợi ích kinh tế - xã hội. Riêng về mặt tài chính được đánh giá rất khả thi thông qua kế hoạch vay vốn sử dụng vốn, chi phí đầu tư, chi phí hoạt động và nguồn doanh thu có căn cứ dựa vào phân tích điều kiện kinh tế tình hình thị trường trong và ngoài nước. IX.2. Kiến nghị Căn cứ kết quả nghiên cứu và phân tích, chăn nuôi heo là một nghề có hiệu quả kinh tế cao, góp phần bền vững giống heo, tạo việc làm, tăng thu nhập, nâng cao đời sống cho nông dân. Bên cạnh đó, dự án nhằm kích thích và thu hút người tiêu dùng sử dụng sản phẩm thịt có nguồn gốc tự nhiên để chăm sóc sức khỏe và kích cầu nội địa. Do vậy chúng tôi xin được kiến nghị Ngân hàng Phát triển Việt Nam/Chi nhánh NHPT Đồng Nai một số ý kiến sau: Ưu đãi về kinh phí vay vốn, con giống và nguồn tiêu thụ sản phẩm với giá thành hợp lý. Dự án này có liên quan mật thiết đến sự phát triển của Công ty TNHH Kim Ngọc Phan chúng tôi, kính đề nghị hàng Phát triển Việt Nam/Chi nhánh NHPT Đồng Nai sớm xem xét phê duyệt dự án để chúng tôi tiến hành triển khai các bước tiếp theo. Xuân Lộc, ngày tháng năm 2012 CHỦ ĐẦU TƯ CÔNG TY TNHH KIM NGỌC PHAN PHAN THỊ HỒNG -------------------------------------------------------------------------- - Đơn vị tư vấn: Công ty CP Tư vấn Đầu tư Thảo Nguyên Xanh 69

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • pdftai_lieu_thuyet_minh_du_an_dau_tu_xay_dung_trang_trai_chan_n.pdf