Tài liệu môn Sức bền vật liệu - Chương 6: Thanh chịu lực phức tạp
Ví dụ : Coät AB maët caét ngang hình vaønh khăn, lieân keát,
chòu löïc vaø coù kích thöôùc nhö hình vẽ. Coät laøm baèng vaät
lieäu coù öùng suaát cho pheùp [σ]=19kN/cm2. Khi tính boû qua
troïng löôïng cuûa coät vaø phaàn nhoâ ra. Cho D=508mm;
t=8mm.
* Vẽ sơ đồ tính và vẽ biểu đồ nội lực phát sinh trong cột
* Tính ứng suất kéo lớn nhất, ứng suất nén lớn nhất phát sinh trong coät
* Kieåm tra beàn cho coät theo ñieàu kieän beàn öùng suaát phaùp
73 trang |
Chia sẻ: nguyenlam99 | Lượt xem: 1154 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Tài liệu môn Sức bền vật liệu - Chương 6: Thanh chịu lực phức tạp, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
LOGO
trangtantrien@hcmute.edu.vn
https://sites.google.com/site/trangtantrien/
Chương 6: Thanh Chịu Lực Phức Tạp
1 Giới Thiệu
2 Uốn Xiên
4 Uốn và Kéo-Nén Đồng Thời
3 Uốn và Xoắn Đồng Thời
5 Uốn Thanh Cong
1 Giới Thiệu
1 Giới Thiệu
1 Giới Thiệu
1 Giới Thiệu
1 Giới Thiệu
1 Giới Thiệu
1 Giới Thiệu
1 Giới Thiệu
1 Giới Thiệu
1 Giới Thiệu
1 Giới Thiệu
1 Giới Thiệu
1 Giới Thiệu
1 Giới Thiệu
1 Giới Thiệu
1 Giới Thiệu
* Lực dọc Nz:
Ứng suất pháp dọc trục do Nz sinh ra phân bố đều trên toàn mặt cắt
ngang
zN
z
z
y
x
1 Giới Thiệu
z
z
N
F
Ứng suất do các thành phần nội lực sinh ra
* Mômen uốn Mx:
Ứng suất pháp dọc trục do Mx sinh ra phân bố đều theo bề rộng
mặt cắt và phân bố tuyến tính theo chiều cao của m/c ngang.
1 Giới Thiệu
x
z
x
M
y
J
zx
y
xM
x
min
max
min
max
max
ny
max
ky
z
* Mômen uốn My:
Ứng suất pháp dọc trục do My sinh ra phân bố đều theo chiều cao
mặt cắt và phân bố tuyến tính theo bề rộng của m/c ngang.
1 Giới Thiệu
y
z
y
M
x
J
min
y max
min
max
zx
y
yM
z
* Mômen xoắn Mz:
Ứng suất tiếp do Mz sinh ra phân bố tuyến tính theo bán kính của
mặt cắt ngang.
1 Giới Thiệu
zM
J
zM
R
z
max
M
W
max
z
z
x
* Ứng suất do các thành phần nội lực gây ra
Lực dọc Nz
Phân bố đều trên toàn mặt
cắt
Mômen uốn Mx
Phân bố đều theo bề rộng
mặt cắt và tuyến tính theo
chiều cao của m/c ngang
Mômen uốn My
Phân bố đều theo chiều cao
mặt cắt và tuyến tính theo
chiều rộng của m/c ngang
Mômen xoắn Mz
Phân bố tuyến tính theo
phương bán kính của m/c
ngang
Lực cắt Qy Phân bố bậc hai
z
z
N
F
x
z
x
M
y
J
y
z
y
M
x
J
zM
J
( )
( )
c
z x
yz c
x
Q S
J b
2.1 Khái niệm
2 Uốn Xiên
Một thanh được gọi là uốn xiên khi trên mặt cắt ngang của thanh
tồn tại đồng thời hai thành phần mômen uốn Mx và My
2.2 Qui ước dấu của nội lực
* Mômen uốn Mx được gọi là dương khi làm căng phần dương của trục y
* Mômen uốn My được gọi là dương khi làm căng phần dương của trục x
xM
yM z
y
x
2.3 Ứng suất trên mặt cắt ngang
* Mômen uốn Mx sinh ra ứng suất pháp dọc trục
x
z
x
M
y
J
* Mômen uốn My sinh ra ứng suất pháp dọc trục
y
z
y
M
x
J
=> Ứng suất pháp dọc trục do Mx và My cùng sinh ra
yx
z
x y
MM
y x
J J
+ Mx, My : mômen uốn tại mặt cắt có điểm tính ứng suất
+ Jx, Jy : mômen quán tính chính trung tâm của mặt cắt ngang có
điểm tính ứng suất
+ x,y : tọa độ của điểm tính ứng suất so với hệ trục quán tính chính
trung tâm
2 Uốn Xiên
* Khi tính toán để tránh nhầm lẫn về dấu
yx
z
x y
MM
y x
J J
Lấy dấu “+” khi điểm tính ứng suất thuộc vùng chịu kéo do nội lực gây
ra, lấy dấu trừ cho trường hợp ngược lại.
( )
max
yxA
z A A
x y
MM
y x
J J
( ) yxBz B B
x y
MM
y x
J J
( )
min
yxC
z C C
x y
MM
y x
J J
( )
yxD
z D D
x y
MM
y x
J J
xM
yM
zy
x
A
C
B
D
2 Uốn Xiên
yx
z
xM
yM
* Mặt cắt ngang hình tròn không bị uốn xiên, chỉ chịu uốn phẳng
2 2
;
/ 2
x y x
z xmax
x
M M J
W
W D
2 Uốn Xiên
2.4 Phương trình đường trung hòa
* Đường trung hòa là tập hợp các
điểm có ứng suất pháp bằng không
0yxz
x y
MM
y x
J J
A
C
z
y
x
min
max
Đường trung hòa
+ Nếu mặt cắt đối xứng
max min
+ Nếu mặt cắt không đối xứng
max min
2 Uốn Xiên
2.4 Phương trình đường trung hòa
* Đường trung hòa là tập hợp các
điểm có ứng suất pháp bằng không
0yxz
x y
MM
y x
J J
A
C
z
y
x
min
max
Đường trung hòa
+ Nếu mặt cắt đối xứng
max min
+ Nếu mặt cắt không đối xứng
max min
2 Uốn Xiên
2.5 Điều kiện bền ứng suất pháp
* Vật liệu dẻo
maxz
* Vật liệu giòn
max
min
k
n
2 Uốn Xiên
Ví dụ : Dầm thép chữ I chịu tác dụng của hai mômen uốn M1=50kN.m
và M2=25kN/m như hình vẽ. Tính ứng suất kéo lớn nhất, ứng suất nén
lớn nhất phát sinh trên mặt cắt ngang và vẽ qui luật phân bố ứng suất
pháp trên mặt cắt ngang.
1M
2Mx
y
z
Ví dụ : Dầm thép mặt cắt ngang hình chữ T chịu tác dụng của hai
mômen uốn M1=20kN.m và M2=15kN/m như hình vẽ. Tính ứng suất kéo
lớn nhất, ứng suất nén lớn nhất phát sinh trên mặt cắt ngang và vẽ qui
luật phân bố ứng suất pháp trên mặt cắt ngang.
1M
2M
x
y
z
Ví dụ : Dầm có mặt cắt ngang chịu tác dụng của hai mômen uốn
M1=20kN.m và M2=15kN/m như hình vẽ. Tính ứng suất kéo lớn nhất,
ứng suất nén lớn nhất phát sinh trên mặt cắt ngang và vẽ qui luật phân bố
ứng suất pháp trên mặt cắt ngang.
1M
2M
x
y
z
Ví dụ : Dầm có mặt cắt ngang chịu tác dụng của hai mômen uốn
M1=600N.m và M2=150N/m như hình vẽ. Tính ứng suất kéo lớn nhất,
ứng suất nén lớn nhất phát sinh trên mặt cắt ngang và vẽ qui luật phân bố
ứng suất pháp trên mặt cắt ngang.
1M
2Mx
y
z
Ví dụ : Dầm có mặt cắt ngang chịu tác dụng của hai mômen uốn
M1=60N.m và M2=30N/m như hình vẽ. Tính ứng suất kéo lớn nhất, ứng
suất nén lớn nhất phát sinh trên mặt cắt ngang và vẽ qui luật phân bố ứng
suất pháp trên mặt cắt ngang.
1M
2M
x
y
z
2,5cm
2,5cm
2,5cm
7,5cm
7,5cm
Ví dụ : Dầm thép có mặt cắt ngang chịu tác dụng của hai mômen uốn
M1=20kN.m và M2=15kN/m như hình vẽ. Tính ứng suất kéo lớn nhất,
ứng suất nén lớn nhất phát sinh trên mặt cắt ngang và vẽ qui luật phân bố
ứng suất pháp trên mặt cắt ngang.
1M
2M
x
y
z
Ví dụ : Dầm thép có mặt cắt ngang chịu tác dụng của hai mômen uốn
M1=10kN.m và M2=30kN/m như hình vẽ. Tính ứng suất kéo lớn nhất,
ứng suất nén lớn nhất phát sinh trên mặt cắt ngang và vẽ qui luật phân bố
ứng suất pháp trên mặt cắt ngang.
1M
2Mx
y
z
Ví dụ : Dầm AB mặt cắt ngang hình chữ nhật có liên kết, chịu lực và kích
thước như hình vẽ. Dầm làm bằng vật liệu có [σ]=6kN/cm2.
l
q
A B
b
2b
q
030
x
y
Xác định kích thước
mặt cắt ngang của dầm theo
điều kiện bền ứng suất
pháp. Cho q=3kN/m;
l=1,6m.
Ví dụ : Trục đỡ puly có mặt cắt ngang hình tròn đường kính d, chiều dài
l=20cm được làm bằng thép có [σ]=21kN/cm2. Lực căng trong các nhánh
đai T=800N với góc nghiêng α = 200. Khi tính bỏ qua ảnh hưởng của lực
cắt. Xác định đường kính trục theo điều kiện bền. Biết rằng puly có đường
kính D=25cm
z
x
y
T
T
l
d
D
3.1 Khái niệm
3 Uốn và Xoắn Đồng Thời
Một thanh được gọi là uốn và xoắn đồng thời khi trên mặt cắt
ngang của thanh tồn tại các thành phần nội lực: Mx, My, Mz hoặc Mx,
Mz hoặc My, Mz
x
y
z
yM
xMzM
3 Uốn và Xoắn Đồng Thời
4.2 Qui ước dấu của nội lực
* Mômen uốn Mx được gọi là dương
khi làm căng phần dương của trục y
* Mômen uốn My được gọi là dương
khi làm căng phần dương của trục x
* Mômen xoắn Mz được gọi là dương khi nhìn vào mặt cắt thấy Mz
quay cùng chiều kim đồng hồ
zx
y
0xM
0yM
0zM
3.3 Ứng suất trên mặt cắt ngang
* Mômen uốn Mx sinh ra ứng suất pháp dọc trục
x
z
x
M
y
J
* Mômen uốn My sinh ra ứng suất pháp dọc trục
y
z
y
M
x
J
=> Ứng suất pháp dọc trục do Mx và My cùng sinh ra
* Mx, My: nội lực tại mặt cắt có điểm tính ứng suất
* Jx, Jy: diện tích và các mômen quán tính chính trung tâm của mặt cắt
ngang có điểm tính ứng suất
* x, y tọa độ của điểm tính ứng suất so với hệ trục quán tính chính trung tâm
* Mômen xoắn Mz sinh ra ứng suất tiếp
yx
z
x y
MM
y x
J J
3 Uốn và Xoắn Đồng Thời
4.4 Thanh có mặt cắt ngang hình chữ nhật
* Ứng suất tiếp do mômen xoắn Mz sinh ra ứng suất tiếp
, ax W W
yx
z m
x y
MM
max 1 max;
z
xo
M
W
* Ứng suất pháp lớn nhất do Mx, My cùng sinh ra
4.5 Thanh có mặt cắt ngang hình tròn đặc
* Ứng suất tiếp lớn nhất do mômen xoắn Mz sinh ra ứng suất tiếp
2 2
, ax W
x y
z m
x
M M
3
max ; 0, 2
zM W d
W
* Ứng suất pháp lớn nhất do Mx, My cùng sinh ra
4 Uốn và Xoắn Đồng Thời
3W 0,1x d
4.4 Thanh có mặt cắt ngang hình vành khăn
* Ứng suất tiếp lớn nhất do mômen xoắn Mz sinh ra ứng suất tiếp
max ; / 2
z
JM
W
W D
* Ứng suất pháp lớn nhất do Mx, My cùng sinh ra
2 2
, ax ; WW / 2
x y x
z m x
x
M M J
D
4.5 Kiểm tra bền thanh chịu uốn và xoắn đồng thời
4 Uốn và Xoắn Đồng Thời
* Theo thuyết bền ba 2 2maxmax 4z z
* Theo thuyết bền bốn 2 2maxmax 3z z
4.5 Kiểm tra bền thanh chịu uốn và xoắn đồng thời
4 Uốn và Xoắn Đồng Thời
* Theo thuyết bền ba:
2 2 2
30,1
x y z
max
M M M
d
* Theo thuyết bền bốn
Đối với thanh có mặt cắt ngang hình tròn đặc
2 2 2
3
0,75
0,1
x y z
max
M M M
d
F1T 2T
l5l2l
d
A
B
C D
Ví dụ : Trục AB mặt cắt ngang hình tròn đường kính d được đỡ trên hai ổ
lăn tại C và D. Trục chịu lực như hình vẽ. Vẽ biểu đồ nội lực phát sinh
trong trục. Xác định đường kính trục theo thuyết bền 4. Biết rằng trục làm
bằng thép có [σ]=16kN/cm2. Cho: T1=4kN; T2=1kN; d1=10cm;d2=25cm;
l=20cm; α=200
1d 2
d
Ví dụ : Trục đỡ puly có mặt cắt ngang hình tròn đường kính d, chiều dài
l=20cm được làm bằng thép có [σ]=17kN/cm2. Lực căng trong các nhánh
đai T1=1500N; T2=800N với góc nghiêng α = 200. Khi tính bỏ qua ảnh
hưởng của lực cắt. Bỏ qua ảnh hưởng của lực cắt, xác định đường kính trục
theo các thuyết bền 3 và 4. Biết rằng puly có đường kính D=25cm
z
x
y
2T
1T
l
d
D
1m
0,3m
A B
C
75P kN
Ví dụ : Truïc AB maët caét ngang hình troøn ñöôøng kính d bò ngaøm taïi A. Ñaàu
B ñöôïc haøn vuoâng goùc vôùi thanh BC, heä chòu löïc vaø coù kích thöôùc nhö hình
veõ. Bieát raèng truïc AB laøm baèng theùp coù öùng suaát cho pheùp
* Veõ sô ñoà tính vaø veõ caùc bieåu ñoà noäi löïc phaùt sinh trong truïc AB
* Bỏ qua ảnh hưởng của lực cắt, xaùc ñònh ñöôøng kính truïc theo thuyeát
beàn boán
216 /kN cm
Ví dụ : Truïc AB maët caét
ngang hình troøn ñöôøng kính
d được đỡ trên hai ổ lăn tại A
và B. Heä chòu löïc vaø coù kích
thöôùc nhö hình veõ. Bieát raèng
truïc AB laøm baèng theùp coù
öùng suaát cho pheùp
[σ]=16,5kN/cm2. Bỏ qua ảnh
hưởng của lực cắt, xác định
đường kính trục theo thuyết
bền 3. Biết rằng các lực căng
dây T1, T2 theo phương đứng
và các lực căng dây T3, T4
theo phương ngang.
Cho: T1=900N; T2=300N; T3=200N; T4=500N
A
B
30cm
1T
40cm
60cm
10r cm
20R cm
2T
3T
4T
AB
tF
1
2 3
400 ; 430 ;
10 ; 15 ;
20 ; 35
t r
c
F N F N
d cm l cm
l cm l cm
C
Dt
F
rF
rF
cd
1l
2l
3l
Ví dụ : Trục mặt cắt ngang hình tròn đường kính d được dùng để truyền từ
động cơ đến các bánh răng C và D được đỡ trên hai ổ lăn tại A và B. Các bánh
răng C và D giống nhau có đường kính dc và chịu tác dụng của các lực Ft và
Fr như hình vẽ. Bieát raèng truïc laøm baèng theùp coù [σ]=16,5kN/cm2. Bỏ qua
ảnh hưởng của lực cắt, xác định đường kính trục theo thuyết bền 4.
Ví dụ 7: Truïc ABC maët caét ngang hình troøn ñöôøng kính d được đỡ trên hai ổ
lăn tại A và B được dùng để nâng kiện hàng có khối lượng 75kg. Bieát raèng
truïc ABC laøm baèng theùp coù öùng suaát cho pheùp [σ]=16,5kN/cm2. Bỏ qua ảnh
hưởng của lực cắt, xác định đường kính trục AB theo thuyết bền bốn.
Ví dụ : Xác định
ứng suất tiếp lớn
nhất,ứng suất pháp
lớn nhất phát sinh
trên mặt cắt ngang
hình tròn đường kính
d=3cm tại B. Khi tính
bỏ qua ảnh hưởng của
lực cắt.
3.1 Khái niệm
3 Uốn và Kéo_Nén Đồng Thời
Một thanh được gọi là uốn và kéo_nén
đồng thời khi trên mặt cắt ngang của
thanh tồn tại các thành phần nội lực
yz
xz
yxz
MN
MN
MMN
,
,
,,
3.2 Qui ước dấu của nội lực
* Mômen uốn Mx được gọi là dương khi làm căng phần dương của trục y
* Mômen uốn My được gọi là dương khi làm căng phần dương của trục x
1P
2P
nP
y
x
zz
N
xM
yM
C
* Lực dọc Nz được gọi là dương khi kéo (hướng ra mặt cắt)
3.3 Ứng suất trên mặt cắt ngang
* Mômen uốn Mx sinh ra ứng suất pháp dọc trục
x
z
x
M
y
J
* Mômen uốn My sinh ra ứng suất pháp dọc trục
y
z
y
M
x
J
=> Ứng suất pháp dọc trục do Nz, Mx và My cùng sinh ra
* Nz, Mx, My: nội lực tại mặt cắt có điểm tính ứng suất
* F, Jx, Jy: diện tích và các mômen quán tính chính trung tâm
của mặt cắt ngang có điểm tính ứng suất
* x, y tọa độ của điểm tính ứng suất so với hệ trục quán tính
chính trung tâm
3 Uốn và Kéo_Nén Đồng Thời
* Lực dọc Nz sinh ra ứng suất pháp dọc trục
z
z
N
F
yxz
z
x y
MMN
y x
F J J
* Khi tính toán để tránh nhầm lẫn về dấu
Lấy dấu “+” hay “-” tùy thuộc vào điểm tính ứng suất thuộc vùng chịu
kéo hay vùng chịu nén do từng thành phần nội lực gây ra
3 Uốn và Kéo_Nén Đồng Thời
yz x
z
x y
MN M
y x
F J J
y
x
z
zN
xM
yM
C
A
B
D
( )
max
yxA z
z
x y
MMN
y x
F J J
( ) yxB z
z
x y
MMN
y x
F J J
( ) yxC z
z
x y
MMN
y x
F J J
( )
yxD z
z
x y
MMN
y x
F J J
3.4 Phương trình đường trung hòa
* Đường trung hòa là tập hợp các điểm có ứng suất pháp bằng không
3 Uốn và Kéo_Nén Đồng Thời
y
x
z
zN
xM
yM
C
A
B
D
Đường trung hòa
0yxzz
x y
MMN
y x
F J J
3.5 Điều kiện bền ứng suất pháp
* Vật liệu dẻo
maxz
* Vật liệu dòn
max
min
k
n
3 Uốn và Kéo_Nén Đồng Thời
Ví dụ : Dầm thép chữ I chịu tác dụng của hai mômen uốn M1=50kN.m,
M2=25kN/m và lực dọc trục N=10kN như hình vẽ. Tính ứng suất kéo lớn
nhất, ứng suất nén lớn nhất phát sinh trên mặt cắt ngang và vẽ qui luật
phân bố ứng suất pháp trên mặt cắt ngang.
1M
2Mx
y
N
Ví dụ : Dầm thép mặt cắt ngang hình chữ T chịu tác dụng của hai
mômen uốn M1=20kN.m, M2=15kN/m và lực dọc trục N=12kN như hình
vẽ. Tính ứng suất kéo lớn nhất, ứng suất nén lớn nhất phát sinh trên mặt
cắt ngang và vẽ qui luật phân bố ứng suất pháp trên mặt cắt ngang.
1M
2M
x
y
N
Ví dụ : Dầm có mặt cắt ngang chịu tác dụng của hai mômen uốn
M1=20kN.m, M2=15kN/m và lực dọc trục N=25kN như hình vẽ. Tính ứng
suất kéo lớn nhất, ứng suất nén lớn nhất phát sinh trên mặt cắt ngang và
vẽ qui luật phân bố ứng suất pháp trên mặt cắt ngang.
1M
2M
x
y
N
Ví dụ : Dầm thép có mặt cắt ngang chịu tác dụng của hai mômen uốn
M1=20kN.m, M2=15kN/m và lực dọc trục N=5kN như hình vẽ. Tính ứng
suất kéo lớn nhất, ứng suất nén lớn nhất phát sinh trên mặt cắt ngang và
vẽ qui luật phân bố ứng suất pháp trên mặt cắt ngang.
1M
2M
x
y
N
A
B
C
D
Ví dụ : Dầm thép có mặt cắt ngang chịu tác dụng của hai mômen uốn
M1=10kN.m, M2=30kN/m và lực dọc trục N=15kN như hình vẽ. Tính ứng
suất kéo lớn nhất, ứng suất nén lớn nhất phát sinh trên mặt cắt ngang và vẽ
qui luật phân bố ứng suất pháp trên mặt cắt ngang.
1M
2Mx
y z
N
Ví dụ : Cho cơ cấu kẹp chịu lực như hình vẽ. Tính ứng suất kéo lớn nhất,
ứng suất nén lớn nhất phát sinh trên mặt cắt a-a.
a a
5cm
1cm
4cm
2cm
a a
950F N
950F N
25cm
aa
b 3b
4b b
a a
Ví dụ : Cho cơ cấu kẹp chịu lực như hình vẽ. Biết rằng má kẹp được làm
bằng thép có [σ]=19kN/cm2. Xác định kích thước mặt cắt ngang,b, của
mặt cắt a-a theo điều kiện bền.
Ví dụ : Coät AB maët caét ngang hình vaønh khăn, lieân keát,
chòu löïc vaø coù kích thöôùc nhö hình vẽ. Coät laøm baèng vaät
lieäu coù öùng suaát cho pheùp [σ]=19kN/cm2. Khi tính boû qua
troïng löôïng cuûa coät vaø phaàn nhoâ ra. Cho D=508mm;
t=8mm.
* Vẽ sơ đồ tính và vẽ biểu đồ nội lực phát sinh trong cột
* Tính ứng suất kéo lớn nhất, ứng suất nén lớn nhất phát sinh trong coät
* Kieåm tra beàn cho coät theo ñieàu kieän beàn öùng suaát phaùp
40cm
D
85P kN
t
A
B C
Ví dụ : Dầm cần trục AB mặt cắt ngang hình vành khăn, liên kết, chịu lực và có
kích thước như hình vẽ. Dầm làm bằng thép có [σ]=21kN/cm2. Khi tính bỏ qua ảnh
hưởng của lực cắt. Cho t=10mm; AB=10m. Xác định góc α để ứng suất pháp lớn
nhất phát sinh trong dầm đạt giá trị lớn nhất. Xác định đường kính D của mặt cắt
ngang theo điều kiện bền. Biết rằng:
180T kN
A
B 020
T
D
t
0 030 70
Ví dụ : Cho cưa tay như hình
vẽ. Biết rằng lực căng trong
lưỡi cưa bằng 40N. Xác định
ứng suất kéo lớn nhất, ứng
suất nén lớn nhất phát sinh
trên mặt cắt tại A và B. Khi
tính bỏ qua ảnh hưởng của
lực cắt.
Ví dụ : Thanh cong mặt cắt ngang hình tròn đường kính d = 20mm
chịu lực và có kích thước như hình vẽ. Tính ứng suất kéo lớn nhất,
ứng suất nén lớn nhất phát sinh trên mặt cắt a-a.
Ví dụ : Cho giá chị lực như hình vẽ. Tính ứng suất kéo lớn nhất, ứng
suất nén lớn nhất phát sinh trên mặt cắt a-a.
Ví dụ : Thanh đỡ cabin cáp treo có mặt cắt ngang hình tròn đường
kính d=4cm và được làm bằng thép có [σ]=18kN/cm2. Cho b =
24cm, xác định đường kính d của thanh theo điều kiện bền. Khi tính
bỏ qua ảnh hưởng của lực cắt.
Ví dụ : Cho cần trục chịu lực như hình vẽ. Biết rằng cần trục làm bằng
thép có [σ]=21kN/cm2. Chọn mặt cắt ngang cho dầm BC và cột AB theo
điều kiện bền. Khi tính bỏ qua ảnh hưởng của lực cắt.
A
B
0,2 /q kN m
a
20P kN
C
5m
4m
a a a
D
t
b
b
b b
AB
a
6m
a
a a
D
t
350P kN
8m
300P kN
Ví dụ : Cho trụ cầu có mặt cắt ngang hình vành khăn chịu lực như hình vẽ.
Biết rằng trụ cầu làm bằng thép có [σ]=21kN/cm2. Xác định kích thước mặt
cắt ngang của trụ cầu theo điều kiện bền. Cho: t=15mm.
* Dầm AB chịu lực như hình
vẽ. Xác định ứng suất kéo
lớn nhất, ứng suất nén lớn
nhất phát sinh trong dầm.
0, 5 /q kN m
12m
T T
030 030
A B
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- chapter_6_sbvl_2015_7239.pdf