* Dầm compisite được làm từ hai loại vật liệu khác nhau và chịu một
mômen uốn M như hình vẽ. Vật liệu (1) có môđun đàn hồi E1, vật liệu
(2) có môđun đàn hồi E2. Thiết lập biểu thức xác định trục trung hòa và
tính ứng suất uốn phát sinh trong các vật liệu (1) và (2).
166 trang |
Chia sẻ: nguyenlam99 | Lượt xem: 995 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Tài liệu môn Sức bền vật liệu - Chương 5: Uốn phẳng thanh thẳng, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
LOGO
trangtantrien@hcmute.edu.vn
https://sites.google.com/site/trangtantrien/
UỐN PHẲNG THANH THẲNG
UỐN PHẲNG THANH THẲNG
1 Các Khái Niệm
2 Nội Lực Trên Mặt Cắt Ngang
3 Thanh Chịu Uốn Thuần Túy
5 Biến Dạng Của Thanh Chịu Uốn
6 Thế Năng Biến Dạng Đàn Hồi
4 Thanh Chịu Uốn Ngang Phẳng
1 Các Khái Niệm
z
y
x
p2
=> Uốn phẳng
* Nếu mặt phẳng tải trọng trùng với mặt phẳng đối xứng của thanh
P q M
zy
x
MqP
p
=> Uốn xiên (uốn không gian)
* Nếu mặt phẳng tải trọng không trùng với mặt phẳng đối xứng
của thanh
1 Các Khái Niệm
=> Uốn thuần túy
P
L
yQ
P
xM
PL
L
yQ
xM
M
M
* Nếu trên mặt cắt ngang chỉ tồn tại Mx ≠ 0 (Qy = 0):
=> Uốn ngang phẳng
* Nếu trên mặt cắt ngang tồn tại Mx ≠ 0 và Qy ≠ 0:
1 Các Khái Niệm
2 Nội Lực Trên Mặt Cắt Ngang
y
x z
yQ
xM
C
y
x
zxQ
yM
C
* Uốn trong mặt phẳng (yz)
tồn tại nội lực: ,y xQ M
* Uốn trong mặt phẳng (xz)
tồn tại nội lực: ,x yQ M
* Biểu đồ nội lực: Qy, Mx
2 Nội Lực Trên Mặt Cắt Ngang
Vẽ biểu đồ nội lực phát sinh trong dầm chịu lực như hình vẽ.
Nội Lực
Ứng Suất
Biến Dạng
(Lực phát sinh trên
mặt cắt, là lượng thay
đổi lực liên kết giữa
các phân tử trong chi
tiết do sự thay đổi
hình dáng, kích thước
của chi tiết)
(Sự thay đổi hình
dáng, kích thước
của chi tiết)
(Áp lực = cường độ nội
lực trên một đơn vị diện
tích)
Kéo-Nén
Cắt, trượt
BD dài
BD góc
L
3 Thanh Chịu Uốn Thuần Túy
3.1 Các giả thiết
* Tồn tại Qy = 0, Mx # 0
MM
O
z
z
y
* Giả thiết mặt cắt ngang phẳng
0
* Giả thiết về thớ dọc
0
0
x y
z
3 Thanh Chịu Uốn Thuần Túy
3.2 Ứng suất trên mặt cắt ngang
cO
y
y
y
z
y
C
A
D
B
y
x
Đường trung hòa
z
L y
L
* Biến dạng dài dọc trục:
3 Thanh Chịu Uốn Thuần Túy
(1)z z
y
E E
* Theo định luật Hooke:
zx
y
dF
y z
x x
M
* Quan hệ giữa ứng suất và nội lực:
0z z
F
N dF
0
F
y
E dF
0x
F
S ydF
=> Đường trung hòa trùng với trục trung tâm của mặt cắt ngang
( Trục trung hòa đi qua trọng tâm của mặt cắt ngang)
Sx: mômen tĩnh của mặt cắt ngang đối với trục trung hòa
3 Thanh Chịu Uốn Thuần Túy
zx
y
dF
y z
x x
M
* Quan hệ giữa ứng suất và nội lực:
0y z
F
M x dF
0
F
y
xE dF
0xy
F
J xydF
=> xy là hệ trục quán tính chính trung tâm
( Mặt cắt ngang có ít nhất một trục đối xứng)
Jxy: mômen quán tính lý tâm của mặt cắt ngang đối với hệ trục xy
3 Thanh Chịu Uốn Thuần Túy
zx
y
dF
y z
x x
M
* Quan hệ giữa ứng suất và nội lực:
x z
F F
y
M y dF yE dF
2
x
F
J y dF
( Jx: mômen quán tính của mặt cắt ngang đối với trục trung hòa)
Jx: mômen quán tính chính trung tâm của mặt cắt ngang
2
x
F
E
M y dF
Đặt: (2)x x
E
M J
3 Thanh Chịu Uốn Thuần Túy
* Từ (1) và (2)
+ Jx: mômen quán tính chính trung tâm của mặt cắt ngang có điểm
tính ứng suất
(1)
(2)
z z
x x
y
E E
E
M J
x
z
x
M
y
J
=> Biểu thức tính ứng
suất tại một điểm trên
mặt cắt ngang của thanh
chịu uốn thuần túy
+ Mx: mômen uốn tại mặt cắt ngang có điểm tính ứng suất
+ y: khoảng cách từ điểm tính ứng suất đến trục trung hòa
3 Thanh Chịu Uốn Thuần Túy
x
z
x
M
y
J
Biểu thức tính ứng suất tại
một điểm trên mặt cắt
ngang của thanh chịu uốn
thuần túy
=> ÖÙng suaát phaân boá ñeàu theo beà roäng maët caét vaø thay ñoåi tuyeán
tính theo chieàu cao cuûa maët caét.
Trên một mặt cắt ngang thì Mx = const và Jx = const
3 Thanh Chịu Uốn Thuần Túy
* Qui luật phân bố ứng suất pháp trên mặt cắt
+ Mặt cắt ngang có hai trục đối xứng
max max
min max
x k
x
x n
x
M
y
J
M
y
J
max min
x
x
M
W
max
x
x
J
W
y
Mômen chống uốn của
mặt cắt ngang
zx
y
xM
x
min
max
min
max
max
ny
max
ky
3 Thanh Chịu Uốn Thuần Túy
* Qui luật phân bố ứng suất pháp trên mặt cắt
+ Mặt cắt ngang không đối xứng
min max
x n
x
M
y
J
max min
z
y
xM
x
min
max
max
ny
max
ky
x
. Ứng suất kéo lớn nhất trên mặt cắt ngang: max max
x k
x
M
y
J
. Ứng suất nén lớn nhất trên mặt cắt ngang:
3 Thanh Chịu Uốn Thuần Túy
3.3 Đặc trưng hình học của mặt cắt ngang
x
y
x
y
dF
O
* Diện tích của hình phẳng
F
F dF
* Mômen tĩnh của hình phẳng
- Đối với trục Ox:
F
x ydFS
- Đối với trục Oy:
F
y xdFS
3 Thanh Chịu Uốn Thuần Túy
* Mômen tĩnh có thể âm, dương hoặc bằng không
0 yx SS
* Mômen tĩnh của hình phẳng đối với một trục nào
đó bằng không, trục đó được gọi là trục trung tâm.
Giao điểm của hai trục trung tâm là trọng tâm hình
phẳng.
x
y
dF
dF
y
y
C
x
y
x
y dF
O
0y
0x
0x
0y
C
Cx
Cy
1
1
. .
. .
i
i
n
x C C i
i
n
y C C i
i
S y F y F
S x F x F
3 Thanh Chịu Uốn Thuần Túy
n
i
i
n
i
iC
x
C
n
i
i
n
i
iC
y
C
F
Fy
F
S
y
F
Fx
F
S
x
i
i
1
1
1
1
x
y
x
y dF
O
0y
0x
0x
0y
C
Cx
Cy
* Trọng tâm của hình phẳng
3 Thanh Chịu Uốn Thuần Túy
* Mômen quán tính của hình phẳng
* Mômen quán tính cực của hình phẳng đối với tâm O
- Đối với trục Ox:
F
x dFyJ
2
- Đối với trục Oy:
F
y dFxJ
2
x
y
x
y dF
O
F
dFJ 2
Ta thấy: 222 yx
yx JJJ
* Mômen quán tính của một số hình thường gặp
+ Hình chữ nhật
x
y
y
dy
b
h
dF
12
32/
2/
22 bhbdyydFyJ
h
hF
x
3 3
;
12 12x y
bh hb
J J
x
y
dR
C
+ Hình tròn
4 4
2 2 4
0
2 0,1
2 32
R
F
R D
J dF d D
p p
p
4
4
4
4
0,05 ;
64
2 0,1
32
x y
x
D
J J D
D
J J D
p
p
3 Thanh Chịu Uốn Thuần Túy
* Hình tam giác
3 3
;
12 36Cx x
bh bh
J J
b
h
C
x
cx
y
dydF
rb
r
r
b h y
b
h
dF b dy
2 /3 3
2 2
/3
3
2 2
0
36
12
C
h
x
F h
h
x
F
b h y bh
J y dF y dy
h
b h y bh
J y dF y dy
h
3 Thanh Chịu Uốn Thuần Túy
* Biết:
x
y
x
y dF
O
0y
0x
0x
0y
A
Ax
Ay
00
, yx JJ
* Tìm: yx JJ ,
Với 00 //,// yyxx
Ta có
0
0
yyy
xxx
A
A
F
A
FF
A
F
A
F
x dFyydFydFydFyydFyJ 0
2
0
22
0
2 2
00
00
.2.
.2.
2
2
yAyAy
xAxAx
SxJFxJ
SyJFyJ
3 Thanh Chịu Uốn Thuần Túy
xy
x
y dF
O
0y
0x
0x
0y
A
Ax
Ay
* Nếu A là trọng tâm mặt cắt, Ax0 và
Ay0 là hai trục trung tâm của mặt cắt
ngang
0
00
yx SS
FxJJ
FyJJ
Ayy
Axx
.
.
2
2
0
0
Ta có
3 Thanh Chịu Uốn Thuần Túy
Ví Dụ: Tính mômen quán tính của hình phẳng đối với các trục tọa độ Ox,
Oy.
x
y
b
h
x
y
b
h
Ví Dụ: Tính mômen quán tính của hình phẳng đối với các trục tọa độ Ox,
Oy.
a
x
y
060 060
a
a
x
y
Ví Dụ: Xác định trọng tâm và tính các mômen quán tính chính trung tâm
của hình phẳng.
8a
a
6a
2a
6a
4a
a
5a
Ví Dụ: Xác định trọng tâm và tính các mômen quán tính chính trung tâm
của hình phẳng.
3a
a
2a
3a
2a
a
3a
Ví Dụ: Xác định trọng tâm và tính các mômen quán tính chính trung tâm
của hình phẳng.
8a
4a
a
6a a
4a
a
a
6a
a
Ví Dụ: Tính mômen quán tính của mặt cắt tổ hợp gồm hai thép hình như
hình vẽ đối với trục xx và yy.
x x
250 45C 250 45C
xx
380 60C 380 60C
15mm
y
Ví Dụ: Xác định trọng tâm và tính các mômen quán tính chính trung tâm
của mặt cắt tổ hợp như hình vẽ.
380 60C
510 143S
310 37C
100mm
8mm
Ví Dụ: Xác định trọng tâm và tính các mômen quán tính chính trung tâm
của mặt cắt tổ hợp như hình vẽ.
380 60C
510 143S
380 60C
510 143S
100mm 8mm
Ví Dụ: Tính ứng suất kéo lớn nhất, ứng suất nén lớn nhất phát sinh trên mặt
cắt ngang của dầm có mặt cắt ngang chịu một mômen uốn M=90kN.m như
hình vẽ. Vẽ qui luật phân bố ứng suất pháp trên mặt cắt ngang.
Ví Dụ: Tính ứng suất kéo lớn nhất, ứng suất nén lớn nhất phát sinh trên mặt
cắt ngang của dầm có mặt cắt ngang chịu một mômen uốn M=50kN.m như
hình vẽ. Vẽ qui luật phân bố ứng suất pháp trên mặt cắt ngang.
Ví Dụ: Tính ứng suất kéo lớn nhất, ứng suất nén lớn nhất phát sinh trên mặt
cắt ngang của dầm có mặt cắt ngang chịu một mômen uốn M=20kN.m như
hình vẽ. Vẽ qui luật phân bố ứng suất pháp trên mặt cắt ngang.
Ví Dụ: Tính ứng suất kéo lớn nhất, ứng suất nén lớn nhất phát sinh trên mặt
cắt ngang của dầm có mặt cắt ngang chịu một mômen uốn M=50kN.m như
hình vẽ. Vẽ qui luật phân bố ứng suất pháp trên mặt cắt ngang.
Ví Dụ: Tính ứng suất kéo lớn nhất, ứng suất nén lớn nhất phát sinh trên mặt
cắt ngang của dầm có mặt cắt ngang chịu một mômen uốn M=10kN.m như
hình vẽ. Vẽ qui luật phân bố ứng suất pháp trên mặt cắt ngang.
Ví Dụ: Tính ứng suất kéo lớn nhất, ứng suất nén lớn nhất phát sinh trên mặt
cắt ngang của dầm có mặt cắt ngang chịu một mômen uốn M=5kN.m như
hình vẽ. Vẽ qui luật phân bố ứng suất pháp trên mặt cắt ngang.
Ví Dụ: Xác định trị số của mô men uốn M để ứng suất nén phát sinh tại
điểm D có giá trị bằng 3kN/cm2. Vẽ qui luật phân bố ứng suất pháp trên
mặt cắt ngang.
Ví Dụ: Dầm tổ hợp có mặt cắt ngang chịu một mô men uốn M=600N.m
như hình vẽ. Tính ứng suất kéo lớn nhất, ứng suất nén lớn nhất phát sinh
trên mặt cắt ngang. Vẽ qui luật phân bố ứng suất pháp trên mặt cắt ngang.
Ví Dụ: Dầm có mặt cắt ngang chịu một mômen uốn M=8kN.m như hình vẽ.
Tính ứng suất pháp tại các điểm A và B; Tính ứng suất kéo lớn nhất, ứng
suất nén lớn nhất phát sinh trên mặt cắt ngang; Vẽ qui luật phân bố ứng
suất pháp trên mặt cắt ngang.
Ví Dụ: Dầm có mặt
cắt ngang chịu một
mômen uốn
M=12kN.m như hình
vẽ. Tính ứng suất
pháp tại các điểm A
và B; Tính ứng suất
kéo lớn nhất, ứng
suất nén lớn nhất
phát sinh trên mặt cắt
ngang; Vẽ qui luật
phân bố ứng suất
pháp trên mặt cắt
ngang.
Ví Dụ: Dầm có mặt cắt ngang chịu một mômen uốn M=10kN.m như hình
vẽ. Tính ứng suất pháp tại các điểm A và B; Tính ứng suất kéo lớn nhất,
ứng suất nén lớn nhất phát sinh trên mặt cắt ngang; Vẽ qui luật phân bố ứng
suất pháp trên mặt cắt ngang.
Ví Dụ: Tính ứng suất kéo lớn nhất, ứng suất nén lớn nhất phát sinh trên mặt
cắt ngang của dầm có mặt cắt ngang chịu một mômen uốn M=50kN.m như
hình vẽ. Vẽ qui luật phân bố ứng suất pháp trên mặt cắt ngang.
Ví Dụ: Xác định trị số của mô men uốn M trên mặt cắt ngang như hình
vẽ để ứng suất kéo lớn nhất phát sinh trên mặt cắt bằng 8MPa. Vẽ qui
luật phân bố ứng suất pháp trên mặt cắt ngang.
Ví Dụ: Uốn một dây thép đường kính d=1,5mm quanh trục có bán kính
R=609mm như hình vẽ. Tính ứng suất kéo lớn nhất phát sinh trong dây
thép .
Ví Dụ: Một dây đồng đường kính d=3mm được uốn thành vòng tròn và được
cố định hai đầu lại với nhau như hình vẽ. Nếu biến dạng lớn nhất cho phép
trong đồng εmax=0,0024, xác định chiều dài ngắn nhất cho phép của dây.
Ví Dụ: Một thanh thép mỏng có chiều
dài L=1,2m và chiều dày t=4,5mm được
uốn thành cung tròn có góc ở tâm
α=400 dưới tác dụng của cặp ngẫu lực
M0 như hình vẽ. Xác định ứng suất uốn
lớn nhất phát sinh trong dây thép. Biết
rằng thép có môđun đàn hồi
E=2,1.104kN/cm2.
Ví Dụ: Một thanh thép mỏng có
chiều dài L=900mm và chiều
dày t được uốn thành vòng tròn
dưới tác dụng của cặp ngẫu lực
M như hình vẽ. Xác định chiều
dày t để ứng suất uốn lớn nhất
phát sinh trong dây thép không
vượt quá 420MPa. Xác định trị
số của ngẫu lực M. Biết rằng
thép có môđun đàn hồi
E=200GPa.
3.3 Dạng hợp lý của tiết diện
Vaät lieäu gioøn
max max
min max
x k
x
x n
x
M
y
J
M
y
J
max
max
k
k
n
n
y
y
Vaät lieäu dẻo
1k n Maët caét khoâng ñoái xöùng
1k n Maët caét ñoái xöùng
max
ky
max
ny
max
min
x
y
Phía chòu neùn
Phía chòu keùo
3 Thanh Chịu Uốn Thuần Túy
* Từ biểu đồ ứng suất ta thấy, càng xa đường trung hòa ứng suất càng lớn
vì vậy ta nên đưa vật liệu ra xa đường trung hòa.
3.3 Dạng hợp lý của tiết diện
3 Thanh Chịu Uốn Thuần Túy
max
ky
max
ny
max
min
x
y
Phía chòu neùn
Phía chòu keùo
3.4 Ứng suất trên phân tố thuộc dầm chịu uốn thuần túy
3 Thanh Chịu Uốn Thuần Túy
xM x
y
z
z
z
yQ
z
z
zz z
z z
xM xM
3.4 Ứng suất trên phân tố thuộc dầm chịu uốn thuần túy
3 Thanh Chịu Uốn Thuần Túy
u
uv
v
1
u
1
u
zz z
2cos
sin 2
2
u Z
Z
uv
2cos
sin 2
2
u Z
Z
uv
max
max
min 2
z
z
uvu
090
090045
045 0
u
uv
z
z5,0
z5,0
045z
z
2
z
2
z
2
z
2
z
2
z
2
z
z z
045
2
z2
z
2
z
2
z
3 Thanh Chịu Uốn Thuần Túy
3.5 Hiện tượng tập trung ứng suất
3 Thanh Chịu Uốn Thuần Túy
max .t nomK
3.5 Hiện tượng tập trung ứng suất
3 Thanh Chịu Uốn Thuần Túy
max .t nomK
3.5 Hiện tượng tập trung ứng suất
3 Thanh Chịu Uốn Thuần Túy
max .t nomK
3.5 Hiện tượng tập trung ứng suất
3 Thanh Chịu Uốn Thuần Túy
max .t nomK
Ví Dụ: Tấm có kích thước như hình vẽ chịu uốn bởi ngẫu lực M=14kN.m.
Biết rằng bán kính của lỗ r = 15mm. Tính ứng suất uốn lớn nhất phát
sinh trong tấm.
Ví Dụ: Thanh như hình vẽ chịu uốn bởi ngẫu lực M = 40N.m. Xác định
bán kính bo r cho phép để ứng suất uốn lớn nhất phát sinh trong thanh
không vượt quá 124MPa.
Ví Dụ: Thanh như hình vẽ chịu uốn bởi ngẫu lực M = 17,5N.m. Biết rằng
bán kính bo r = 5mm, xác định ứng suất uốn lớn nhất phát sinh trong
thanh.
4 Thanh Chịu Uốn Ngang Phẳng
4.1 Các giả thiết
* Tồn tại Qy # 0 và Mx # 0
* Giả thiết về mặt cắt ngang
phẳng không còn đúng nữa
0
const
* Giả thiết về các thớ dọc
0
0
x y
z
4 Thanh Chịu Uốn Ngang Phẳng
z
zy
z
y
x
xM
yQ
=> Khi một thanh chịu uốn ngang phẳng, tại một điểm trên mặt cắt
ngang của thanh tồn tại đồng thời:
* Ứng suất phát dọc trục: σz
* Ứng suất tiếp: τzy
4 Thanh Chịu Uốn Ngang Phẳng
4.2 Ứng suất trên mặt cắt ngang
* Ứng suất pháp dọc trục do mômen uốn sinh ra:
+ Jx: mômen quán tính chính trung tâm của mặt cắt ngang có điểm
tính ứng suất
x
z
x
M
y
J
=> Biểu thức tính ứng
suất pháp dọc trục tại một
điểm trên mặt cắt ngang
của thanh chịu uốn
ngang phẳng do mômen
uốn sinh ra
+ Mx: mômen uốn tại mặt cắt ngang có điểm tính ứng suất
+ y: khoảng cách từ điểm tính ứng suất đến trục trung hòa
4 Thanh Chịu Uốn Ngang Phẳng
4.2 Ứng suất trên mặt cắt ngang
* Ứng suất tiếp do lực cắt sinh ra:
xM
x xM dM
y
y
z
x
( )cbdz
( )cF
A
( )t
z
( )p
z
dz
( )cb
zy
yz
( ) ( )
( ) ( ) ( ). . 0
c c
t p c
z z yz
F F
dF dF dz b
( ) ( )
( ). . 0
c c
cx x x
yz
x xF F
M M dM
ydF ydF dz b
J J
+ Chiếu lên phương dọc trục:
( ) ( )
( ). . 0
c c
cx x x
yz
x xF F
M M dM
ydF ydF dz b
J J
( )
( ). . 0
c
cx
yz
xF
dM
ydF dz b
J
( )
( )
1
c
x
yz c
x F
dM
ydF
dz J b
xM
x xM dM
y
y
z
x
( )cbdz
( )cF
A
+ Ta lại có:
( )
( )
c
c
x
F
S ydF
Mômen tĩnh của diện tích bị cắt
đối với trục trung hòa
( )
( ) ( ) ( )
i
c
c c c
x c i
F
S ydF y F
4 Thanh Chịu Uốn Ngang Phẳng
( )
( )
c
y x
yz c
x
Q S
J b
- Qy : Löïc caét tại mặt cắt ngang coù ñiểm tính ứng suất
- Jx : Moâmen quaùn tính chính trung taâm cuûa mặt cắt ngang coù ñiểm
tính ứng suất
- b(c): beà roäng maët caét ngang taïi ñiểm tính ứng suất
- : Moâmen tónh cuûa dieän tích bò caét laáy ñoái vôùi truïc trung hoøa.( )cxS
=> Biểu thức tính ứng suất tiếp
tại một điểm trên mặt cắt ngang
của thanh chịu uốn ngang phẳng
do lực cắt sinh ra
=> Ứng suất tiếp phân bố đều theo bề rộng mặt cắt
4 Thanh Chịu Uốn Ngang Phẳng
2
2
3
6
4
y
yz
Q h
y
bh
max
0 , / 2
3
, 0
2
yz
y
yz
khi y h
Q
khi y
F
* Söï phaân boá öùng suaát tieáp treân maët caét ngang
4 Thanh Chịu Uốn Ngang Phẳng
x h
( )c
cy
y
( )cF
b
y max
min
max
=> Ứng suất tiếp lớn nhất tại những điểm nằm trên đường trung hòa
* Söï phaân boá öùng suaát tieáp treân maët caét ngang
4 Thanh Chịu Uốn Ngang Phẳng
2
2
2
16
3 . 4
y
yz
Q d
y
F d
max
0 , / 2
4
, 0
3
yz
y
yz
khi y h
Q
khi y
F
=> Ứng suất tiếp lớn nhất tại những điểm nằm trên đường trung hòa
d
max
min
max
4 Thanh Chịu Uốn Ngang Phẳng
* Ứng suất tiếp lớn nhất trên mặt cắt ngang
4 Thanh Chịu Uốn Ngang Phẳng
( /2)
( )max
F
y x
yz c
x
Q S
J b
- Qy : Löïc caét tại mặt cắt ngang coù ñiểm tính ứng suất
- Jx : Moâmen quaùn tính chính trung taâm cuûa mặt cắt ngang coù ñiểm tính
ứng suất
- b(c): beà roäng maët caét ngang taïi ñiểm tính ứng suất
- : Moâmen tónh cuûa một nữa dieän tích mặt caét ngang laáy ñoái vôùi truïc
trung hoøa.
( /2)F
xS
* Xét mặt cắt ngang hình chữ I
4 Thanh Chịu Uốn Ngang Phẳng
2 2 2 2
1 1 1( ) ( 4 )8
y
yz
x
Q
b h h t h y
J t
3 3 3
1 1
1
12x
J bh bh th Với:
1 10 / 2y h
* Xét mặt cắt ngang hình chữ I
4 Thanh Chịu Uốn Ngang Phẳng
2 2 2
max 1 1( )8
y
x
Q
bh bh th
J t
+ Ứng suất tiếp lớn nhất trên bụng:
2 2
min 1( )8
y
x
Q
h h
J t
+ Ứng suất tiếp nhỏ nhất trên bụng:
1 10 / 2y h
* Xét mặt cắt ngang hình chữ I
4 Thanh Chịu Uốn Ngang Phẳng
( ) 1 max min23
web
y
th
Q + Lực cắt do bụng chịu:
1 10 / 2y h
( ) (90% 98%)weby yQ Q
Ví Dụ: Dầm có mặt cắt ngang hình chữ I chịu một lực cắt Q=100kN như
hình vẽ. Tính ứng suất tiếp lớn nhất phát sinh trên mặt cắt ngang và tính
ứng suất tiếp tại các điểm A và B. Vẽ phân tố ứng suất tại điểm A.
Ví Dụ: Dầm có mặt cắt ngang chịu một lực cắt V=600kN như hình vẽ. Tính
ứng suất tiếp tại các điểm A và B.
Ví Dụ: Dầm AC mặt cắt ngang hình chữ nhật có liên kết, chịu lực và kích
thước như hình vẽ. Tính ứng suất uốn lớn nhất, ứng suất cắt lớn nhất phát
sinh trong dầm.
Ví Dụ: Dầm AB mặt cắt ngang hình tròn đường kính d=25cm được đặt trên
hai ổ lăn tại B và C như hình vẽ. Tính ứng suất uốn lớn nhất, ứng suất cắt
lớn nhất phát sinh trong dầm.
Ví Dụ: Dầm có mặt cắt ngang chịu một lực cắt Q=20kN như hình vẽ. Tính
ứng suất tiếp lớn nhất phát sinh trên mặt cắt ngang.
Ví Dụ: Dầm có mặt cắt ngang chịu một lực cắt V=20kN như hình vẽ. Tính
ứng suất tiếp lớn nhất phát sinh trên mặt cắt ngang.
Ví Dụ: Dầm có mặt cắt ngang chữ I chịu một lực cắt V=20kN như hình vẽ.
Tính ứng suất tiếp lớn nhất phát sinh trên mặt cắt ngang, tính ứng suất tiếp
tại điểm A (thuộc bụng dầm) và tính phần trăm lượng lực cắt do bụng chịu.
Vẽ phân tố ứng suất tại điểm A.
Ví Dụ: Dầm có mặt cắt ngang chữ T chịu một lực cắt Q=50kN như hình vẽ.
Tính ứng suất tiếp lớn nhất phát sinh trên mặt cắt ngang, tính ứng suất tiếp
tại điểm tiếp giáp giữa bụng và cánh dầm (thuộc bụng dầm) và điểm tiếp
giáp giữa bụng và cánh dầm (thuộc cánh dầm). Vẽ qui luật phân bố ứng
suất tiếp trên mặt cắt. Tính trị số của lực cắt do cánh dầm chịu.
Ví Dụ: Dầm có mặt cắt ngang chịu một lực cắt Q=80kN như hình vẽ. Tính
ứng suất tiếp lớn nhất phát sinh trên mặt cắt ngang. Các kích thước trên
hình có đơn vị centimet.
Ví Dụ: Dầm gỗ có mặt cắt ngang chịu một lực cắt V như hình vẽ. Xác định
giá trị của lực cắt V để ứng suất tiếp lớn nhất phát sinh trên mặt cắt không
vượt quá trị số 0,7kN/cm2.
Ví Dụ: Dầm gỗ có mặt cắt ngang hình chữ nhật chịu một lực cắt V như
hình vẽ. Xác định giá trị của lực cắt V để ứng suất tiếp lớn nhất phát sinh
trên mặt cắt không vượt quá trị số 0,25kN/cm2.
Ví Dụ: Dầm có mặt cắt ngang chịu một lực cắt V=20kN như hình vẽ. Tính
ứng suất tiếp lớn nhất phát sinh trên mặt cắt ngang.
Ví Dụ: Dầm có mặt cắt ngang chữ T chịu lực như hình vẽ. Tính ứng suất
tiếp lớn nhất phát sinh trên mặt cắt a-a, tính ứng suất tiếp tại điểm B (thuộc
bụng dầm) tại mặt cắt a-a. Vẽ phân tố ứng suất tại điểm này.
Ví Dụ: Dầm có mặt cắt ngang chữ T chịu lực như hình vẽ. Tính ứng suất
uốn lớn nhất và ứng suất tiếp lớn nhất phát sinh trong dầm.
Ví Dụ: Dầm có mặt cắt ngang chịu một lực cắt V=700kN như hình vẽ. Vẽ
qui luật phân bố ứng suất tiếp trên mặt cắt ngang.
Ví Dụ: Dầm có mặt cắt ngang chữ T liên kết, chịu lực và có kích thước như
hình vẽ. Tính ứng suất pháp lớn nhất, ứng suất tiếp lớn nhất phát sinh trên
mặt cắt ngang tại C.
Ví Dụ: Dầm có mặt cắt ngang chữ T liên kết, chịu lực và có kích thước như
hình vẽ. Tính ứng suất pháp lớn nhất, ứng suất tiếp lớn nhất phát sinh trong
dầm.
Ví Dụ: Dầm có mặt cắt ngang hình tròn đường kính d = 90mm được đỡ bởi
hai ổ lăn tại A và C. Trục chịu lực và có kích thước như hình vẽ.
d
3m 1,5m
12 /q kN m
15P kN
A BC
* Vẽ biểu đồ nội lực phát sinh trong trục.
* Tính ứng suất pháp lớn nhất phát sinh trong trục.
* Tính ứng suất tiếp lớn nhất phát sinh trong trục.
Ví Dụ: Dầm chính đỡ thùng xe tải chịu lực như hình vẽ. Tính ứng suất
pháp tại các điểm A và B. Các kích thước trên mặt cắt ngang có đơn vị là
centimet.
22 /q kN m
N N
2,5m 3,5m
A
B
15
30
2
2
1,5
A
B
Ví Dụ: Thanh ray chịu tác
dụng của hai lực tập trung có
trị số 65kN, phản lực do nền
tác dụng lên thanh ray được
xem là tải phân bố đều q như
hình vẽ. Xác định kích thước t
của mặt cắt ngang để ứng suất
uốn lớn nhất phát sinh trong
thanh ray không vượt quá
1,5kN/cm2.
Ví Dụ: Dầm mặt cắt ngang hình chữ I liên
kết, chịu lực và có kích thước như hình
vẽ. Tính ứng suất pháp tại các điểm A, B
trên mặt cắt có mômen uốn lớn nhất. Tính
ứng suất tiếp tại các điểm A, B trên mặt
cắt có lực cắt lớn nhất. Vẽ phân tố ứng
suất tại các điểm A và B trên mặt cắt
ngang có mômen uốn lớn nhất.
12 /q kN m
A
B
20P kN
5m 2m
20cm
26cm
0,8cm
0,8cm
0,6cm
6cm
Ví Dụ: Một người có khối lượng 75kg đang đứng tại một đầu mút của ván
nhảy. Ván nhảy có mặt cắt ngang như hình vẽ. Biết rằng ván nhảy có liên
kết khớp xoay tại A và liên kết tựa tại B. Tính ứng suất pháp lớn nhất phát
sinh trong ván nhảy.
Ví Dụ: Dầm thép tổ hợp AB có mặt cắt ngang, liên kết và chịu lực như
hình vẽ. Tính ứng suất tiếp lớn nhất, ứng suất pháp lớn nhất phát sinh trên
mặt cắt ngang tại C.
20 /q kN m
6l m
1 2l m
40I
22C
22C
A B
C
Ví Dụ: Dầm thép tổ hợp AB có mặt cắt ngang, liên kết và chịu lực như
hình vẽ. Tính ứng suất tiếp lớn nhất, ứng suất pháp lớn nhất phát sinh
trong dầm.
Ví Dụ: Dầm thép tổ hợp AB có mặt cắt ngang, liên kết và chịu lực như
hình vẽ. Tính ứng suất tiếp lớn nhất, ứng suất pháp lớn nhất phát sinh trên
mặt cắt ngang tại C.
12 /q kN m
3l m
1 1l m
36I
16 200mm
A B
C
Ví Dụ: Dầm thép tổ hợp AB có mặt cắt ngang, liên kết và chịu lực như
hình vẽ. Tính ứng suất tiếp lớn nhất, ứng suất pháp lớn nhất phát sinh
trong dầm.
4.3 Ứng suất trên phân tố thuộc dầm chịu uốn ngang phẳng
xM x
y
z
z
z
yQ
zy
yz
4 Thanh Chịu Uốn Ngang Phẳng
4.3 Ứng suất trên phân tố thuộc dầm chịu uốn thuần túy
4 Thanh Chịu Uốn Ngang Phẳng
z
z z
z z
xM xM
zy
yz
yQ
zy
u
uv
v
1
u
1
u
yz
zy
yz
zz
yz
zy
z
4.3 Ứng suất trên phân tố thuộc dầm chịu uốn thuần túy
4 Thanh Chịu Uốn Ngang Phẳng
zy
u
uv
v
1
u
1
u
yz
zy
yz
zz
yz
zy
z
cos 2 sin 2
2 2
sin 2 cos 2
2
z z
u zy
z
uv zy
* Ứng suaát phaùp cực trị
2
0 sin 2 2 cos 2 0 2 yzu z yz
z
d
tg
d
2 2max
min
1
4
2 z z yz
0 cos 2 2 sin 2 0 2
2
uv z
z yz
yz
d
tg
d
* Ứng suaát tiếp cực trị
2 2
max
min
1
4
2 z xy
4 Thanh Chịu Uốn Ngang Phẳng
2
2 yz
z
tg
+ Phương chính:
+ Ứng suất chính:
4 Thanh Chịu Uốn Ngang Phẳng
q
N N
min
max
min
max
z
q
4 Thanh Chịu Uốn Ngang Phẳng
q
N N
min
max
min
max
z
4 Thanh Chịu Uốn Ngang Phẳng
4 Thanh Chịu Uốn Ngang Phẳng
Ví Dụ: Dầm AB có mặt cắt ngang hình chữ nhật, liên kết và chịu lực như
hình vẽ. Tính ứng suất tiếp, ứng suất pháp tại điểm O trên mặt cắt giữa
dầm. Các kích thước của mặt cắt ngang có đơn vị là centimet.
20 /q kN m
4m
A B
O O
Ví Dụ: Dầm AB có mặt cắt ngang hình chữ nhật, liên kết và chịu lực như
hình vẽ. Vẽ phân tố ứng suất tại điểm O, xác định phương chính, ứng suất
chính của phân tố ứng suất tại O. Điểm O thuộc mặt cắt giữa dầm. Các
kích thước của mặt cắt ngang có đơn vị là centimet.
10
25
Ví Dụ: Dầm AB có mặt cắt ngang hình chữ nhật, liên kết và chịu lực như
hình vẽ. Tính ứng suất tiếp, ứng suất pháp tại điểm O trên mặt cắt tại C.
Các kích thước của mặt cắt ngang có đơn vị là centimet.
20 /q kN m
4m
A BO
Ví Dụ: Dầm AB có mặt cắt ngang hình chữ nhật, liên kết và chịu lực như
hình vẽ. Vẽ phân tố ứng suất tại điểm O, xác định phương chính, ứng suất
chính của phân tố ứng suất tại O. Các kích thước của mặt cắt ngang có đơn
vị là centimet.
0,5m
C
O
10
25
8
Ví Dụ: Dầm AB có mặt cắt ngang hình chữ nhật, liên kết và chịu lực như
hình vẽ. Tính ứng suất tiếp, ứng suất pháp tại điểm O trên mặt cắt tại C.
Các kích thước của mặt cắt ngang có đơn vị là centimet.
20 /q kN m
4m 2m
A B
C
O O
Ví Dụ: Dầm thép AB có mặt cắt ngang hình chữ nhật, liên kết và chịu lực
như hình vẽ. Vẽ phân tố ứng suất tại điểm O, xác định phương chính, ứng
suất chính của phân tố ứng suất tại O. Các kích thước của mặt cắt ngang có
đơn vị là centimet.
D
2m
30P kN
10
25
11
Ví Dụ: Dầm thép AB có mặt cắt ngang I 30, liên kết và chịu lực như hình
vẽ. Tính ứng suất tiếp, ứng suất pháp tại điểm O trên mặt cắt tại C
30I
15 /q kN m
3m
1m
A BC
O O
Ví Dụ: Dầm thép AB có mặt cắt ngang I 30, liên kết và chịu lực như hình
vẽ. Vẽ phân tố ứng suất tại điểm O, xác định phương chính, ứng suất chính
của phân tố ứng suất tại O.
Ví Dụ: Dầm thép AB có mặt cắt ngang I 36, liên kết và chịu lực như hình
vẽ. Tính ứng suất tiếp, ứng suất pháp tại điểm O trên mặt cắt tại C
36I
15 /q kN m
3l m
1 1l m
A B
C
O
O
10cm
Ví Dụ: Dầm thép AB có mặt cắt ngang I 36, liên kết và chịu lực như hình
vẽ. Vẽ phân tố ứng suất tại điểm O, xác định phương chính, ứng suất chính
của phân tố ứng suất tại O.
Ví Dụ: Dầm thép AB có mặt cắt ngang I 40, liên kết và chịu lực như hình
vẽ. Tính ứng suất tiếp, ứng suất pháp tại điểm O trên mặt cắt tại C
40I
20 /q kN m
4m
1m
A B
C
O
O
14cm
Ví Dụ: Dầm thép AB có mặt cắt ngang I 40, liên kết và chịu lực như hình
vẽ. Vẽ phân tố ứng suất tại điểm O, xác định phương chính, ứng suất chính
của phân tố ứng suất tại O.
30P kN
2m
D
AB
C
D
z
z
zy
z z xM
yQ
z
z z
zy
z z
zy
A
B
C
4.4 Kiểm tra bền cho dầm chịu uốn ngang phẳng
- Điểm A: Trạng thái ứng suất đơn
- Điểm B : Trạng thái ứng suất trượt thuần túy
- Điểm C, D : Trạng thái ứng suất phẳng đặc biệt
4 Thanh Chịu Uốn Ngang Phẳng
* Kiểm tra bền cho trạng thái ứng suất đơn (A)
Vaät lieäu gioøn
max max
min max
x k
k
x
x n
n
x
M
y
J
M
y
J
Vaät lieäu dẻo
max maxmax
x
z
x
M
y
J
( /2)
max
( )max
.
.
F
y x
yz c
x
Q S
J b
* Kiểm tra bền cho trạng thái ứng suất trượt thuần túy (B)
4 Thanh Chịu Uốn Ngang Phẳng
* Kiểm tra bền cho trạng thái ứng suất phẳng đặc biệt (C, D)
Vaät lieäu gioøn
Vaät lieäu dẻo
2 24td z yz
2 21 1 4 ,
2 2
k
z z yz k
n
+ Theo thuyết bền 3
2 23td z yz
+ Theo thuyết bền 4
4 Thanh Chịu Uốn Ngang Phẳng
* Để xác định mặt cắt có Mx và Qy cùng lớn để kiểm tra bền cho phân
tố tại C, D là khó khăn.
* Trong thực tế tính toán thường kiểm tra theo cách:
+ Kiểm tra bền theo điều kiện bền ứng suất pháp tại mặt cắt có
maxx
M
+ Kiểm tra bền theo điều kiện bền ứng suất tiếp tại mặt cắt có
axy m
Q
+ Kiểm tra bền theo điều kiện bền ứng suất phẳng đặc biệt tại mặt
cắt có Mx và Qy cùng lớn tại những điểm tiếp giáp giữa bụng và
cánh trên tiết diện
4 Thanh Chịu Uốn Ngang Phẳng
1524mm 254mm254mm
90kN 90kN
NN
Ví dụ: Trục đỡ các bánh xe của một
toa tàu được cho như hình vẽ. Biết
rằng trục có mặt cắt ngang hình tròn
đường kính d. Trục làm bằng thép có
[σ]=25kN/cm2 và [τ]=11kN/cm2. Xác
định đường kính trục theo điều kiện
bền ứng suất pháp. Với d tìm được,
kiểm tra bền trục theo điều kiện bền
ứng suất tiếp.
Ví dụ: Dầm thép AB mặt cắt ngang hình chữ I,
liên kết, chịu lực và có kích thước như hình vẽ.
Biết rằng vật liệu thép có ứng suất cho phép
[σ]=25kN/cm2. Xác định tải trọng cho phép [q]
theo điều kiện bền ứng suất pháp. Với q tìm
được, kiểm tra bền dầm (kiểm tra bền ở trạng
thái ứng suất đơn và trạng thái ứng suất phẳng
đặc biệt).
25 /q kN m
Ví dụ: dầm thép đỡ mặt cầu mặt cắt
ngang hình chữ I có sơ đồ tính như hình
vẽ. Biết rằng thép có [σ]=21kN/cm2 và
[τ]=11kN/cm2. Xác định số hiệu mặt cắt
ngang của dầm theo điều kiện bền ứng
suất pháp. Kiểm tra bền dầm theo điều
kiện bền ứng suất tiếp.
8m
3P kN
Ví dụ: Thanh nâng có mặt cắt
ngang hình chữ I có sơ đồ tính như
hình vẽ. Biết rằng thanh làm bằng
thép có [σ]=18kN/cm2 và
[τ]=9kN/cm2. Xác định số hiệu mặt
cắt ngang của dầm theo điều kiện
bền ứng suất pháp. Kiểm tra bền
dầm theo điều kiện bền ứng suất
tiếp.
1,5m 1,5mP
T
Ví dụ: Dầm cầu trục có mặt cắt
ngang hình chữ I có sơ đồ tính
như hình vẽ. Biết rằng dầm làm
bằng thép có [σ]=19kN/cm2 và
[τ]=9kN/cm2. Xác định số hiệu
mặt cắt ngang của dầm theo điều
kiện bền ứng suất pháp. Kiểm tra
bền dầm theo điều kiện bền ứng
suất tiếp.
Ví dụ: Dầm cầu trục có mặt cắt
ngang hình chữ I có sơ đồ tính
như hình vẽ. Biết rằng dầm làm
bằng thép có [σ]=19kN/cm2. Xác
định số hiệu mặt cắt ngang của
dầm theo điều kiện bền ứng suất
pháp. Với số hiệu mặt cắt tìm
được, kiểm tra bền dầm theo điều
kiện bền ứng pháp khi kể đến
trọng lượng bản thân của dầm.
5P kN
1,5m
A B
1,5m
Ví dụ: Dầm cầu trục có mặt cắt
ngang hình chữ I có sơ đồ tính
như hình vẽ. Biết rằng dầm làm
bằng thép có [σ]=19kN/cm2 và
[τ]=9kN/cm2. Xác định số hiệu
mặt cắt ngang của dầm theo điều
kiện bền ứng suất pháp. Kiểm tra
bền dầm theo điều kiện bền ứng
suất tiếp.
2P kN
1m
A
2P kN
1m 1m
B
C D
Ví dụ: Dầm cầu trục có mặt cắt
ngang hình chữ I có sơ đồ tính
như hình vẽ. Biết rằng dầm làm
bằng thép có [σ]=19kN/cm2. Xác
định số hiệu mặt cắt ngang của
dầm theo điều kiện bền ứng suất
pháp. Với số hiệu mặt cắt tìm
được, kiểm tra bền dầm theo điều
kiện bền ứng pháp khi kể đến
trọng lượng bản thân của dầm.
2P kN
1m
A
2P kN
1m 1m
B
C D
Ví dụ: Dầm cầu trục có mặt cắt
ngang hình chữ I có sơ đồ tính như
hình vẽ. Biết rằng dầm làm bằng thép
có [σ]=19kN/cm2 và [τ]=9kN/cm2.
Chọn số hiệu mặt cắt ngang của dầm
theo điều kiện bền ứng suất pháp.
Với số hiệu mặt cắt ngang chọn
được, kiểm tra bền dầm theo điều
kiện bền ứng suất pháp và điều kiện
bền ứng suất tiếp khi kể đến trọng
lượng bản thân của dầm.
10P kN
3L m
A
Ví dụ: Dầm cầu trục có mặt cắt
ngang hình hộp và có sơ đồ tính như
hình vẽ. Biết rằng dầm làm bằng thép
có [σ]=18kN/cm2. Tính mômen chống
uốn (Wx) của mặt cắt ngang dầm theo
điều kiện bền ứng suất pháp.
5P kN
2,5m
A BC
0,5m
Ví dụ: Dầm công xôn có mặt cắt ngang
hình hộp và có sơ đồ tính như hình vẽ.
Biết rằng dầm làm bằng thép có
[σ]=17kN/cm2. Chọn số hiệu mặt cắt
ngang của dầm.
1 /q kN m
A
B
1L m
Ví dụ: Dầm cầu trục AB
có sơ đồ tính như hình
vẽ. Dầm làm bằng thép
có ứng suất cho phép
[σ]=21kN/cm2.
+ Xác định vị trí của tải
trọng P để mômen uốn
phát sinh trong dầm là
lớn nhất.
+ Tính mômen chống uốn của dầm theo điều kiện bền ứng suất pháp
tương ứng với x tìm được.
50P kN
6L m
x
A B
Ví dụ: Dầm cầu trục AB
mặt cắt ngang tổ hợp có
sơ đồ tính như hình vẽ.
Dầm làm bằng thép CT3
có giới hạn chảy
σch=25kN/cm2. Kiểm tra
bền cho dầm theo điều
kiện bền ứng suất pháp.
Khi tính lấy hệ số an toàn
n=1,2. Các kích thước
của mặt cắt ngang có đơn
vị milimet.
200P kN
8m
4 /q kN m
A B
8m
350 8
8
884
6
310
Ví dụ: Dầm cầu trục AB có mặt
cắt ngang hình chữ I, tải trọng P
do hai bánh xe tác dụng xuống
dầm như hình vẽ. Dầm làm bằng
thép có ứng suất cho phép
[σ]=21kN/cm2 và [τ]=9kN/cm2.
P
L
a
A B
Px
* Xác định vị trí của xe con (x) để mômen uốn phát sinh trong dầm là lớn
nhất.
* Chọn số hiệu mặt cắt ngang dầm theo điều kiện bền ứng suất pháp.
110 ; 220 ; 16P kN a mm L m
* Kiểm tra lại bền cho dầm theo điều kiện bền ứng suất pháp khi kể đến
trọng lượng bản thân của dầm.
Ví dụ: Dầm mặt cắt ngang không đổi hình chữ T, liên kết, chịu lực và có
kích thước như hình vẽ. Dầm làm bằng vật liệu có ứng suất cho phép
[σ]=21kN/cm2
+ Xác định phản lực liên kết tại ngàm.
+ Vẽ biểu đồ lực cắt, mômen uốn phát sinh trong dầm.
+ Xác định tải trọng cho phép P theo điều kiện bền ứng suất pháp.
P3P
1a m3a 5cm
20cm
15cm
5cm
Ví dụ: Thanh gỗ đỡ
mặt cầu có sơ đồ tính
như hình vẽ. Biết
rằng gỗ có ứng suất
cho phép
[σ]=0,7kN/cm2 và
[τ]=0,075kN/cm2.
10 /q kN m
d
3L m
+ Vẽ biểu đồ nội lực phát sinh trong dầm.
+ Xác định đường kính d của dầm theo điều kiện bền ứng suất pháp và
điều kiện bền ứng suất tiếp.
28 /q kN m
Ví dụ: dầm thép đỡ mặt
cầu mặt cắt ngang hình
chữ I160x18 có sơ đồ tính
như hình vẽ. Biết rằng
thép có [σ]=21kN/cm2.
Kiểm tra bền cho dầm
theo điều kiện bền ứng
suất pháp. Nếu dầm không
đủ bền, chọn phương án
gia cố để dầm bền.
8m
160 18I
Ví dụ: Dầm mặt cắt ngang không đổi liên kết, chịu lực và có kích thước
như hình vẽ. Dầm làm bằng vật liệu có ứng suất cho phép [σ]=19kN/cm2
+ Xác định phản lực liên kết tại các gối đỡ.
+ Vẽ biểu đồ lực cắt, mômen uốn phát sinh trong dầm.
+ Xác định kích thước mặt cắt ngang (b) theo điều kiện bền ứng suất
pháp.
b7b
15b
bb2a
q
a
P qa
20 / ; 2q kN m a m
2M qa
Ví dụ: Dầm mặt cắt ngang không đổi liên kết, chịu lực và có kích thước
như hình vẽ. Dầm làm bằng vật liệu có ứng suất cho phép [σ]=19kN/cm2
+ Xác định khoảng cách giữa hai gối để khả năng chịu lực của dầm là
lớn nhất
+ Vẽ biểu đồ lực cắt, mômen uốn phát sinh trong dầm.
+ Xác định tải trọng cho phép q theo điều kiện bền ứng suất pháp.
3cm
7cm
20cm
3cm
3cm
8L m
q
a a
Ví dụ: Dầm mặt cắt ngang không đổi liên kết, chịu lực và có kích thước
như hình vẽ. Dầm làm bằng vật liệu có ứng suất cho phép [σ]=19kN/cm2
+ Xác định phản lực liên kết tại các gối.
+ Vẽ biểu đồ lực cắt, mômen uốn phát sinh trong dầm.
+ Xác định chiều dày t của mặt cắt ngang dầm theo điều kiện bền ứng
suất pháp.
7 / ; 0,5q kN m a m
a
t
7cm
20cm
t
t
a6a
q
Ví dụ: Dầm thép AB có mặt cắt ngang hình chữ I 450x76, chịu lực và có
kích thước như hình vẽ. Biết rằng thép có ứng suất cho phép
[σ]=21kN/cm2. Cho a=1m.
q
4a
+ Vẽ biểu đồ nội lực phát sinh trong dầm.
+ Xác định tải trọng cho phép q theo điều kiện bền ứng suất pháp.
a
A BC
P qa
+ Xác định phản lực liên kết tại A và C.
Ví dụ : Cho moät heä dầm-saøn nhö hình vẽ. Saøn mang taûi thieát keá bao goàm caû
trong löôïng baûn thaân saøn w = 9600N/m2. Daàm ñôõ saøn coù maët caét ngang
hình chöõ nhaät kích thöôùc 51mm x 204mm vôùi nhòp daàm l = 4000mm,
khoaûng caùch cuûa caùc daàm (tính töø truïc daàm) baèng s = 406mm. Boû qua
troïng löôïng daàm, xaùc ñònh öùng suaát phaùp lôùn nhaát phaùp sinh trong daàm.
29600 /w N m
51 204mm mm
Daàm
Saøn
s
s .q w s
4l m
51mm
204mm
Ví dụ: Dầm thép tổ hợp AC chịu lực và có kích thước như hình vẽ. Biết
rằng thép có ứng suất cho phép [σ]=21kN/cm2. Cho a = 1m.
q
4a
+ Vẽ biểu đồ nội lực phát sinh trong dầm.
+ Xác định tải trọng cho phép q theo điều kiện bền ứng suất pháp.
a
A B C
P qa
+ Xác định phản lực liên kết tại A và B.
140 15I
100 10C
100 10C
22M qa
Ví dụ : Cho moät ñaäp ngaên nöôùc ñöôïc laøm baèng caùc
taám goã A choàng theo phöông ñöùng. Ñeå ñôõ caùc taám
goã naøy ngöôøi ta söû duïng caùc truï goã thaúng ñöùng B,
caùc truï naøy ñöôïc choân xuoáng ñaát vaø laøm vieäc nhö
caùc daàm coângxoân nhö hình vẽ. Caùc truï thaúng
ñöùng B coù maët caét ngang hình vuoâng kích thöôùc
bxb vaø coù khoaûng caùch giöõa caùc coät laø s=0,8m.
Möïc nöôùc trong ñaäp coù chieàu cao h=2m. Xaùc ñònh
kích thöôùc maët caét ngang coät B neáu öùng suaát uoán
cho pheùp cuûa goã baèng 8MPa
s
b
b
B
B A
b
AB
h
Nöôùc
s
h
hsq 0
h B
8MPa d 30d cm
1,5m
8cm
8cm
s
2
1 4 /p kN m
2
1 16 /p kN m
Ví dụ: Tường chắn được làm từ các tấm gỗ có bề dày 8cm, các tấm gỗ này
được giữ bởi các cột đường kính d = 30cm như hình vẽ. Biết rằng gỗ có
ứng suất cho phép [σ]=0,8kN/cm2. Xác định khoảng cách (s) giữa các cột
để hệ đảm bảo điều kiện bền ứng suất pháp.
4.5 Dầm composite
4 Thanh Chịu Uốn Ngang Phẳng
b2
1
1h
2h
b
2
1
1h
2h
x
y
1
2
1 1 1E
2 2 2E
z z
* Vì hai vật liệu không tách lớp nên biến dạng dài dọc trục là liên tục
theo chiều cao của mặt cắt ngang. Giả sử 2 1E E
* Áp dụng định luật Hooke ta tính được ứng suất pháp phát sinh trong
vật liệu 1 và vật liệu 2 là:
1 21 1 2 2
;z zE E
* Dầm compisite được làm từ hai loại vật liệu khác nhau và chịu một
mômen uốn M như hình vẽ. Vật liệu (1) có môđun đàn hồi E1, vật liệu
(2) có môđun đàn hồi E2. Thiết lập biểu thức xác định trục trung hòa và
tính ứng suất uốn phát sinh trong các vật liệu (1) và (2).
* Vị trí trục trung hòa được xác định từ điều kiện hợp lực theo phương
dọc trục bằng không:
1 2
1 2
0z z z
F F
N dA dA
1 2
1 2 0
F F
E ydA E ydA
* Quan hệ giữa mômen uốn và ứng suất pháp:
1 2
1 2
1 1 2 1 2
1 22 21 2 x x
x z z z
F F F F F
E J E JE E
M ydA ydA ydA y dA y dA
Với Jx1 và Jx2 lần lượt là mô men quán tính của diện tích 1 và 2 đối
với trục trung hòa
* Biểu thức tính ứng suất pháp dọc trục phát sinh trong các vật liệu 1 và
2 được xác định từ công thức (7.2):
1
1 2
2
1 2
1
1 2
2
1 2
x
z
x x
x
z
x x
M yE
E J E J
M yE
E J E J
80
2
1
150
12
8 0
2
1
150
12
x
y
h
* Giả sử vị trí trục trung hòa như hình vẽ, ta đi tìm h
1 2
3 4
1 2 0 10 (87 )150.80 2,1.10 .( 6)12.80 0
F F
E ydA E ydA h h
36,224h mm
* Mômen quán tính của diện tích 1 và 2 đối với trục trung hòa
1
2
3
2 4
3
2 4
8.15
5,0776 .8.15 5343,8426
12
8.1,2
3,0224 .8.1, 2 88,847
12
x
x
J cm
J cm
8 0
2
1
150
12
x
y
36,224
* Ứng suất uốn lớn nhất và nhỏ nhất phát sinh
trong vật liệu 1
1
1
3
2
3 4
3
2
3 4
350.125,776.10
6,1 /
10 .5343,8426 2,1.10 .88,847
350.24,224.10
1,176 /
10 .5343,8426 2,1.10 .88,847
z
z
kN cm
kN cm
* Ứng suất uốn lớn nhất và nhỏ nhất phát sinh
trong vật liệu 2
2
2
4
2
3 4
4
2
3 4
350.36,224.2,1.10
36,93 /
10 .5343,8426 2,1.10 .88,847
350.24,224.2,1.10
24,696 /
10 .5343,8426 2,1.10 .88,847
z
z
kN cm
kN cm
4l m
A B
650 /q N m
205
370
x
y
3 20
* Gọi h là khoảng cách từ trọng tâm của cốt thép đến trục trung hòa
4.20 370
0 10. .3 205.(370 ) 0
4 2
s c
s c
F F
h
E ydA E ydA h h
p
225,88h mm
* Mômen uốn lớn nhất phát sinh trong dầm
( ) 2
min
130.14,414
0,0273 /
20455,28 10.4811,09
c kN cm
* Môn men quán tính của thép và bêtông đối với trục trung hòa
max
2 2650.4
1300 .
8 8x
ql
M N m
* Ứng suất nén lớn nhất trong bêtông
3
2 4
4 2 2 4
20,5.14, 412
7, 206 .20,5.14,412 20455, 28
12
3 0,05.2 22,588 . .1 4811,09
c
s
x
x
J cm
J cmp
( ) 2
max
130.22,588.10
0,428 /
20455, 28 10.4811,09
s kN cm
* Ứng suất kéo lớn nhất trong thép
Bài Tập: Lưỡi cưa bằng thép được bắt qua các bánh dẫn của một cưa
máy như hình vẽ. Xác định ứng suất uốn phát sinh trong lưỡi cưa. Các
kích thước và thông số vật liệu sinh viên tự cho hợp lý.
Bài Tập: Dầm đỡ mặt cầu có mặt cắt ngang thay đổi như hình vẽ. Xây
dựng sơ đồ tính cho dầm, vẽ biểu đồ mômen uốn phát sinh trong dầm và
giải thích tại sao mặt cắt ngang của dầm thay đổi như vậy.
Bài Tập: Dầm cần trục có mặt cắt ngang thay đổi theo chiều dài của dầm
như hình vẽ. Giải thích tại sao lại có sự thay đổi đó.
Bài Tập: Dầm cần trục có mặt cắt ngang thay đổi theo chiều dài của dầm
như hình vẽ. Giải thích tại sao lại có sự thay đổi đó.
Bài Tập: Kéo được dùng để cắt cành cây bị gãy như hình vẽ. Giải thích
tại sao kéo lại bị gãy tại vị trí đó.
Bài Tập: Vẽ sơ đồ tính cho các thanh đỡ trạm biến áp như hình vẽ (các
kích thước, tải trọng và vật liệu sinh viên tự cho hợp lý). Tính toán để
chọn mặt cắt ngang cho các thanh theo điều kiện bền ứng suất pháp.
Bài Tập: Dầm cầu trục có mặt cắt ngang hình chữ I như hình vẽ. Xây
dựng sơ đồ tính và xác định số hiệu mặt cắt ngang của dầm theo điều
kiện bền ứng suất pháp. Các số liệu sinh viên tự cho hợp lý.
Bài Tập: Dầm cầu trục có mặt cắt ngang hình chữ I như hình vẽ. Xây
dựng sơ đồ tính và xác định số hiệu mặt cắt ngang của dầm theo điều
kiện bền ứng suất pháp. Các số liệu sinh viên tự cho hợp lý.
Bài Tập: Thanh nâng có mặt cắt ngang hình chữ I như hình vẽ. Xây
dựng sơ đồ tính và xác định số hiệu mặt cắt ngang của thanh theo điều
kiện bền ứng suất pháp. Các số liệu sinh viên tự cho hợp lý.
Bài Tập: Cho thanh nâng như hình vẽ. Xây dựng sơ đồ tính và xác định
kích thước mặt cắt ngang của thanh theo điều kiện bền ứng suất pháp.
Các số liệu sinh viên tự cho hợp lý.
Bài Tập: Cho thanh nâng như hình vẽ. Xây dựng sơ đồ tính và xác định
kích thước mặt cắt ngang của thanh theo điều kiện bền ứng suất pháp.
Các số liệu sinh viên tự cho hợp lý.
trangtantrien@hcmute.edu.vn
https://sites.google.com/site/trangtantrien/
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- chapter_5_sbvl_2015_441.pdf