Tài liệu bảo vệ máy phát thủy điện

+Ngoài ra các role kết nối với nhau qua mạng vòng nối tiếp và kết nối với 1 máy tính giám sát. Từ máy tính có thể truy cập đến các role trong mạng để cài đặt, xem thông số, xem sự kiện, bản ghi sự cố. Máy tính được trang bị một máy in để phục vụ chẩn đoán sự cố. Các role được đồng bộ thời gian thực với nhau bằng tín hiệu từ vệ tinh

doc28 trang | Chia sẻ: nguyenlam99 | Lượt xem: 1429 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Tài liệu bảo vệ máy phát thủy điện, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TÀI LIỆU BẢO VỆ MÁY PHÁT THỦY ĐIỆN Danh mục tài liệu rơ le mọi người có thể tải vệ theo các link sau: VIII) Hệ thống bảo vệ Bảo vệ máy phát-máy biến áp Hình 1. Phương thức bảo vệ máy phát-máy biến áp Chức năng bảo vệ gồm hai hợp bộ bảo vệ làm việc làm việc độc lập. Các chức năng phân thành 2 hệ thống. Hình 2. Hợp bộ role REG216 Ngoài ra còn bộ phát nguồn phụ dùng cho bảo vệ chạm đất roto và chạm đất stato Hình 3. Bộ phát nguồn phụ REX101 -Hệ thống 1 gồm các chức năng sau: 87G-1 bảo vệ so lệch dọc máy phát 60G-2 bảo vệ mất cân bằng điện áp cấp 2 64F bảo vệ chạm đất roto 64S2 bảo vệ chạm đất stato cấp 2 87T bảo vệ so lệch máy biến áp 50/51AXT bảo vệ quá dòng, quá dong cắt nhanh máy biến áp tự dùng BFP bảo vệ hư hỏng máy cắt 78 bảo vệ mất đồng bộ 60G-1 bảo vệ mất cân bằng điện áp cấp 1 21G bảo vệ trở kháng thấp 59-1 bảo vệ quá áp cấp 1 27-1 bảo vệ kém áp cấp 1 81-1 bảo vệ quá tấn số cấp 1 24 bảo vệ quá bão hoà mạch từ máy biến áp 32 bảo vệ công suất 50ET bảo vệ quá dòng máy biến áp kích từ 51ET bảo vệ quá dòng cắt nhanh máy biến áp kích từ 64NT bảo vệ chạm đất máy biến áp 87GN bảo vệ so lệch ngang máy phát 49T bảo vệ quá tải máy biến áp 51T-1 bảo vệ quá dòng máy biến áp 64S1 bảo vệ chạm đất stato cấp 1 -Hệ thống 2 gồm các chức năng sau: BFP bảo vệ hư hỏng máy cắt 87G-2 bảo vệ so lệch máy phát 49ET bảo vệ quá tải máy biến áp kích từ 50T bảo vệ quá dòng cắt nhanh máy biến áp 51T bảo vệ quá dòng máy biến áp 51T-2 bảo vệ quá dòng cấp 2 máy biến áp 50/51AXT-2 bảo vệ quá dòng cắt nhanh và có thời gian cấp máy biến áp tự dùng 49AXT-2 bảo vệ quá tải máy biến áp phụ cấp 2 60G-2 bảo vệ mất cân bằng địên áp 59-2 bảo vệ quá áp máy phát 27-2 bảo vệ kém áp cấp 2 81-2 bảo vệ quá tần số cấp 2 51/27N bảo vệ quá dòng phụ thuộc điện áp 27/51 bảo vệ chết máy 40 bảo vệ mất kích từ 60G-1 bảo vệ mất cân bằng điện áp 87GN-2 bảo vệ so lệch ngang máy phát 49S bảo vệ quá tải máy phát 46 bảo vệ dòng thứ tự nghịch 64R bảo vệ chạm đất roto 59N quá áp trung tính máy biến áp Bảo vệ khoảng vượt Role REL 551 dùng bảo vệ khoảng vượt từ đầu ra máy biến áp ra trạm , bảo vệ theo nguyên lý so lệch Hình 4 role REL 551 Bảo vệ trạm xuất tuyến 220 kV Trạm phân phối có 2 xuất tuyến 220 kV đi Sóc Sơn và Thái Nguyên. Mỗi suất tuyến có hai hệ thống bảo vệ riêng biệt và đều dùng role REL 551 -Hệ thống 1 +67/67N bảo quá dòng có hướng và có dòng chạm đất có hướng +50/51 bảo vệ quá dòng và quá dòng cắt nhanh +50/51N bảo vệ quá dòng thứ tự không +79/25 đóng lặp lại có kiểm tra đồng bộ -Hệ thống 2 +67/67N bảo vệ quá dòng và quá dòng chạm đất có hướng +21 bảo vệ khoảng cách +79/25 đóng lặp lại có kiểm tra đồng bộ + 50BFP bảo vệ hư hỏng máy cắt Phương thức bảo vệ xuất tuyến 220 kV Bảo vệ xuất tuyến 110 kV Trạm phân phối có 1 xuất tuyến 110 kV đi Chiêm Hóa, role bảo vệ cho xuất tuyến có hai hệ thống độc lập dung role REL 551 -Hệ thống 1 +67/67N bảo vệ quá dòng và quá dòng chạm đất có hướng +50BF bảo vệ hư hỏng máy cắt +27 bảo vệ khóa điện áp thấp + 67\67N bảo vệ quá dòng có hướng -Hệ thống 2 + 21 bảo vệ khoảng cách +79/25 tự động đóng lặp lại có kiểm tra đồng bộ +85 chức năng truyền dữ liệu Phương thức bảo vệ xuất tuyến 110 kV Bảo vệ máy cắt vòng Máy cắt vòng được bảo vệ bởi 2 hệ thống bảo vệ riêng biệt dùng role REL 511. Máy cắt vòng có nhiệm vụ liên lạc giữa hai thanh cái và dung để thay thế cho máy cắt đường dây khi máy cắt đường dây được đưa ra sửa chữa. Role bảo vệ máy cắt vòng có hai nhóm 2 nhóm đặt tùy thuộc vào phương thức vận hành. Khi làm nhiệm vụ liên lạc giữa hai thanh cái bảo vệ làm việc ở nhóm đặt 1. Khi làm nhiệm vụ thay thế máy cắt xuất tuyến 220 kV bảo vệ được chuyển sang nhóm đặt 2 có giá trị đặt như bảo vệ xuất tuyến 220 kV. Việc chuyển đổi nhóm đặt được thực hiện bằng khóa chuyển đưa tín hiệu điều khiển vào role. -Hệ thống 1 +67/67N bảo vệ quá dòng có hướng +50/51 bảo vệ quá dòng và quá dòng cắt nhanh +50/51N bảo vệ quá dòng chạm đất +79/25 đóng lặp lại có kiểm tra đồng bộ -Hệ thống 2 +67/67N bảo vệ quá dòng có hướng +21 bảo vệ khoảng cách +79/25 đóng lặp lại có kiểm tra đồng bộ Sơ đồ bảo vệ máy cắt vòng Bảo vệ thanh cái trạm phân phối Bảo vệ so lệch thanh cái dùng hai hệ thống bảo vệ dùng role REB670. Bảo vệ dùng nguyên lý so lệch so sánh dòng vào và ra trên cùng một thanh cái. Bảo vệ lấy tiếp điểm phụ của dao cách ly và máy cắt để xác định phương thức vận hành của trạm. Ngoài chức năng so lệch ra role REB670 còn có chức năng bảo vệ chống hư hỏng máy cắt 50(BFP). Role bảo vệ thanh cái REB670 Bảo vệ máy biến áp tự ngẫu AT4 Bảo vệ máy biến áp tự ngẫu gồm hai hệ thống bảo vệ làm việc độc lập dùng role RET521. Các chức năng bảo vệ nhằm chống lại tất cả các sự cố trong máy biến áp. Role bảo vệ máy biến áp tự ngẫu RET 521 -Hệ thống 1 -87AT1 bảo vệ so lệch máy biến áp -67/67N bảo vệ quá dòng có hướng -49 bảo vệ quá tải máy biến áp -64 bảo vệ chạm đất hạn chế (dùng nguyên lý so lệch) -50BF bảo vệ hư hỏng máy cắt -Hệ thống 2 -87AT2 bảo vệ so lệch máy biến áp -67/67N bảo vệ quá dòng có hướng -64 bảo vệ chạm đất hạn chế -49 bảo vệ quá tải Sơ đồ bảo vệ máy biến áp AT4 Các bảo vệ không điện +Máy phát -38 Bảo vệ dòng trục -Mất nước làm mát -Nhiệt độ Stato +Máy biến áp kích từ -Bảo vệ nhiệt máy biến áp +Máy biến áp chính -Role hơi -Bảo vệ nhiệt độ cuộn dây máy biến áp -Bảo vệ nhiệt độ dầu máy biến áp -Hệ thống làm mát bị lỗi -Bảo vệ áp lực dầu -Bảo vệ mức dầu +Máy biến áp tự dùng -Bảo vệ nhiệt độ cuộn dây +Máy biến áp tự ngẫu -Role hơi -Role áp lực -Bảo vệ nhiệt độ dầu -Hệ thống làm mát hỏng Logic cắt của các hệ thống bảo vệ -Bảo vệ máy phát- máy biến áp Hệ thống 1 TRIP MELTHOD PROTECTION FUNCTION TRIP GENERATOR CB START GENERATOR CB BFP TRIP FIELD CB TRIP AXT. LV CB TRIP MT HV CB START BFP CLOSE GUIDE WATER BLADES REDUCE EXCITING CURRENT START COOLER START GENERATOR FILE CONTROL SYS. START MT FILE CONTROL SYS. SIGNAL REG 216C 87 G-1 Bảo vệ so lệch dọc máy phát x x x x x x 87 GN-1 Bảo vệ so lệch ngang máy phát x x x x x 64S1 Bảo vệ chạm đất Stator 100% t x x x x x 64S2 Bảo vệ chạm đất Stator 100% 21G Bảo vệ trở kháng thấp t1 x x t2 x x x x 59-1 Bảo vệ quá điện áp máy phát x x x x x x x x 64F Bảo vệ chạm đất rôto x 78 Bảo vệ chế độ không đồng bộ t1 x t2 x x 32 Bảo vệ công suất ngược t1 x t2 x x 24 Bảo vệ quá dòng kích từ (Low set) t x x 24 Bảo vệ quá dòng kích từ (High set) t x x x x 81-1 Bảo vệ tần số thấp x x x x x 27-1 Bảo vệ điện áp thấp t x x x x x 50ET Bảo vệ quá dòng cắt nhanh MBA EXT x x x x x 51ET Bảo vệ quá dòng cho MBA EXT t x x x x x 87T Bảo vệ so lệch MBA x x x x x x x 64N Bảo vệ chạm đất MBA (Low set) t1 x x t2 x x x x x 64N Bảo vệ chạm đất MBA (High set) t1 x x t2 x x x x x 49T Bảo vệ quá tải đặt phía điện áp cao của MBA x 51T2-1 Bảo vệ khởi động thiết bị làm mát MBA t x x 50/51AXT-1 Bảo vệ quá dòng cắt nhanh/ quá dòng có thời gian cho MBA AXT t x x x x x x 49AXT-1 Bảo vệ quá tải cho MBA AXT t x BFP Thiết bị chống hư hỏng máy cắt x x t x x x x REL551 87S-1 Bảo vệ so lệch đoạn thanh dẫn (khoảng vượt) x x x x x x Hệ thống 2 TRIP MELTHOD PROTECTION FUNCTION TRIP GENERATOR CB START GENERATOR CB BFP TRIP FIELD CB TRIP AXT. LV CB TRIP MT HV CB START BFP CLOSE GUIDE WATER BLADES REDUCE EXCITING CURRENT START COOLER START GENERATOR FILE CONTROL SYS. START MT FILE CONTROL SYS. SIGNAL REG 216C 87 G-2 Bảo vệ so lệch dọc máy phát x x x x x x 87 GN-2 Bảo vệ so lệch ngang máy phát x x x x x 59NS Bảo vệ chạm đất Stator 95% t x x x x x 51/27N Bảo vệ quá dòng có thời gian có bộ phận khoá điện áp thấp t1 x x t2 x x x x 59-2 Bảo vệ quá điện áp máy phát x x x x x x x x 40 Bảo vệ thiếu kích thích t x x x 49S Bảo vệ quá tải đối xứng Stator t1 x t2 x x x 46 Bảo vệquá dòng thứ tự nghịch t1 x t2 x x x 50AE Bảo vê máy dừng (dead machine protection) t x x x 81-2 Bảo vệ tần số thấp x x x x x 27-2 Bảo vệ điện áp thấp t x x x x x 49ET Bảo vệ quá tải MBA EXT x 64R Bảo vệ giới hạn dòng chạm đất MBA x x x x x x x 59N Bảo vệ chạm đất mạch điện áp 13,8 kV MBA t x 50T Bảo vệ quá dòng cắt nhanh MBA x x x x x 51T Bảo vệ quá dòng có thời gian cho MBA t1 x x x t2 x 51T2-2 Bảo vệ khởi động thiết bị làm mát MBA t x x 49AxT-2 Bảo vệ quá tải AxT t x BFP Bảo vệ chống hư hỏng CB máy phát x x t x x x x 50/51AxT-2 Bảo vệ quá dòng cắt nhanh và cắt có thời gian cho MBA AxT x x x x x x REL551 87S-2 Bảo vệ so lệch đoạn thanh dẫn (khoảng vượt) x x x x x x Bảo vệ không điện TRIP MELTHOD PROTECTION FUNCTION TRIP GENERATOR CB TRIP FIELD CB TRIP AXT. LV CB TRIP MT HV CB CLOSE GUIDE WATER BLADES START MT FILE CONTROL SYS. SIGNAL RXMS1 + RXSF1 + SS – 17C REL551 Máy phát Bảo vệ dòng điện dọc trục (High set) x x x x Bảo vệ mất hệ thống làm mát bằng nước x x x x Bảo vệ nhiệt độ cao x x x x Bảo vệ dòng điện dọc trục (Low set) x MBA kích từ Bảo vệ nhiệt độ cao cho ET (too high) x x x x Bảo vệ nhiệt độ cao ET (High) x MAIN TRANSFORMER Bảo vệ rơ le hơi tác động cắt 3 pha A, B, C x x x x x x x Bảo vệ nhiệt độ cao cho cuộn dây của ba pha A, B, C (too high) x x x x x x Bảo vệ nhiệt độ cao của dầu ba pha A, B, C (too high) x x x x x x Bảo vệ báo hư hỏng hệ thống làm mát ba pha A, B, C x x x x x x Bảo vệ mất áp lực dầu ba pha A, B, C x x x x x x Bảo vệ rơ le hơi cảnh báo A, B, C x Bảo vệ nhiệt độ cao của cuộn dây ba pha A, B, C (high) x Bảo vệ nhiệt độ cao của dầu ba pha A, B, C (high) x Bảo vệ mức dầu khác thường trong ba pha A, B, C. x MBA tự dùng AxT temperature too high x x x x x x AxT temperature high x -Bảo vệ máy biến áp tự ngẫu (hệ thống 1,hệ thống 2, bảo vệ không điện) TRIP MELTHOD PROTECTION FUNCTION TRIP 220 kV TRIP 110kV TRIP 110 kV phia DD TRIP 35 kVCB Trip 220 kV ring CB SIGNAL RET521-1 Bảo vệ so lệch 87AT1 x x x x x Bảo vệ quá tải 49 x x x x x Bảo vệ chạm đất hạn chế 64 R x x x x x Bảo vệ quá dòng có hướng 67 x x x x x Quá dòng chạm đất có hướng 67N x x x x x Hư hỏng máy cắt 110kV 50BF x x RET521-2 Bảo vệ so lệch 87AT2 x x x x x Bảo vệ quá tải 49 x x x x x Bảo vệ chạm đất hạn chế 64 R x x x x x Bảo vệ quá dòng có hướng 67 x x x x x Quá dòng chạm đất có hướng 67N x x x x x Bảo vệ không điện Role hơi x x x x x Role áp lực x x x x x Nhiệt độ dầu cao x x x x x Hệ thống làm mát hỏng x x x x x + Logic cắt của bảo vệ so lệch thanh cái và hư hỏng máy cắt Bảo vệ so lệch thanh cái dựa vào chiều của dòng điện qua các máy cắt và trạng thái các máy cắt ,trạng thái dao cách ly để xác định vùng sự cố trên trạm, và cắt tất cả các máy cắt liên quan đến vùng bị sự cố. Bảo vệ hư hỏng máy cắt khởi động sau thời gian t1 cắt lại chính máy cắt bị sự cố, sau thời gian t2 cắt máy cắt vòng, sau thời gian t3 cắt tất cả các máy cắt trên trạm phân phối. Giá trị đặt của các bảo vệ. TT Chức năng Giá trị chỉnh định Bảo vệ So lệch dọc MF (87G1) Idiff = 0,1In; Độ dốc = 25% Bảo vệ So lệch ngang MF (87GN) Idiff ≥ 112.32A; (0,2In) T = 0,5s Bảo vệ Chạm đất rôto R ≤ 5KΩ; T = 2s Tín hiệu Chạm đất 100% stator R ≤ 5KΩ; T = 2s Bảo vệ Chạm đất 100% stator R ≤ 0,5KΩ; T = 1s Bảo vệ Chạm đất 95% stator Udelta ≥ 5,5V; T = 0,5s Bảo vệ chạm đất phía 13,8KV MBA chính T1 Udelta ≥ 5,5V; T = 2s Bảo vệ trở kháng thấp (21G) Z = Un/In = 0,95 T = 0,5s Bảo vệ mất đồng bộ máy phát (78) ZA = Un/In = 0,145 ZB = Un/In = -0,224 ZA = Un/In = 0,104 Góc Trip: 60o Góc Alarm: 80o Bảo vệ quá tải MBA TD91 I ≥ 120A; T = 5s Bảo vệ quá dòng cấp 1 TD91 I ≥ 237A; T = 3s Bảo vệ quá dòng cấp 1 TD91 I ≥ 300A; T = 0,02s Bảo vệ quá tải TE1 I ≥ 163,5A; T = 21s Bảo vệ chạm đất T1 I ≥ 657.48A; T = 2s Khởi động quạt mát T1 và báo tín hiệu I ≥ 252A; T = 3s Bảo vệ quá dòng cấp 1 T1 I ≥ 660A; T = 5s Bảo vệ quá dòng cấp 2 T1 I ≥ 900A; T = 2s Bảo vệ quá dòng cấp cắt nhanh T1 I ≥ 2076A; T = 0,02s Bảo vệ kém tần số MF (cấp 1) F ≤ 46Hz; T = 0s (0,2s) Bảo vệ kém tần số MF (cấp 2) F ≤ 46,5Hz; T = 5s (0,2s) Bảo vệ quá tần số MF (cấp 1) F ≥ 51,5Hz; T = 5s Bảo vệ quá tần số MF (cấp 2) F ≥ 52Hz; T = 1s Bảo vệ quá điện áp MF (cấp 1) U ≥ 121V; (U = 1,15Un) T = 3s Bảo vệ quá điện áp MF (cấp 2) U ≥ 143V; T = 0,5s Bảo vệ kém điện áp MF U ≤ 9,66KV; T = 2s Bảo vệ quá dòng kém áp MF (cấp 1) I ≥ 7290A và U ≤ 9,66KV; T = 0,5s Bảo vệ quá dòng kém áp MF (cấp 2) I ≥ 6744A và U ≤ 9,66KV; T = 3s Bảo vệ quá tải cấp 1 máy phát I ≥ 6180A; T = 5s Bảo vệ quá tải cấp 2 máy phát (đặc tính phụ thuộc) Dòng khởi động 6508,76A; Cắt nhanh 9084A; 1s Bảo vệ đóng nhâm máy cắt khi điện áp quá thấp (51/27) I ≥ 8424A và U ≤ 8,3KV; T = 3s Bảo vệ quá dòng thứ tự nghịch máy phát (cấp 1) I2 ≥ 618A; T = 5s Bảo vệ quá dòng thứ tự nghịch máy phát (cấp 2, đặc tính phụ thuộc) Dòng khởi động ≥ 96A; Cắt nhanh I2 = 1944A; 3,8s Bảo vệ mất kích thích Za ≤ -0,9; Zb ≤ -0,12 T = 1s Giám sát lỗi mạch áp U ≤ 2,76KV; T = 0,04s Giám sát lỗi máy cắt Dòng kiểm tra 1200A; thời gian tính toán 0,7s *Bảo vệ khoảng vượt : Thiết bị Biến dòng phía nhà máy: TIT1-600/5 Biến dòng phía trạm OPY: TI ngăn lộ - 1200/5 2 hệ thống bảo vệ độc lập. Dùng rơle Rel 551 đặt cả 2 phía, liên hệ bằng cáp quang. Thông số, chức năng Bảo vệ so lệch dòng điện: Idiff ≥20%Iref ; Idiff L-I1 = 20%Ibias ; Idiff L-I2 = 50%Ibias ; IL-I1/2 cross = 500% Bảo vệ chạm đất 4 cấp: Giá trị đặt Cấp 1 Cấp 2 Cấp 3 Cấp 4 Dòng điện (A) 120 240 600 840 Thời gian (s) 5 2 1 0.5 Bảo vệ quá dòng chạm đất 3 cấp: Giá trị đặt Cấp 1 Cấp 2 Cấp 3 Dòng điện (A) 90 120 480 Thời gian (s) 1.81 2.14 15.66 Bảo vệ quá dòng điện 2 cấp: Cấp 1: I ≥ 480A; t = 3s; Cấp 2: I ≥ 660A; t = 2s Bảo vệ quá dòng cắt nhanh: I ≥ 900A; t = 1s Bảo vệ quá dòng có hướng: I ≥ 540A; t = 2s Bảo vệ quá tải: I ≥ 660A; t = 20s Bảo vệ quá điện áp: U ≥ 289KV; t = 1s Bảo vệ kém điện áp: U ≤ 194KV; t = 4s *Bảo vệ đường dây 272: Thiết bị Biến điện áp TU272 - (242/1,73)/(0,11/1,73)/(0,11/3) Biến dòng TI272: 1200/5 Rơle Rel 511. Thông số, chức năng Bảo vệ khoảng cách: Giá trị đặt Vùng 1 Vùng 2 Vùng 3 X1PP (ôm) 5 8.15 11.6 R1PP (ôm) 0.7 1.1 1.6 X1PE (ôm) 5 8.15 11.6 R1PE (ôm) 0.7 1.1 1.6 X0PE (ôm) 17.8 28.5 40.4 R0PE (ôm) 3 4.8 6.8 RFPP (ôm) 1.5 3 6 RFPE (ôm) 3.5 6 9 t (s) 0 0.5 3.5 Bảo vệ quá dòng điện pha: I ≥ 1440A; t = 4s; Bảo vệ quá dòng chạm đất (đặc tính phụ thuộc): độ dốc = 0,5; điểm đầu (180A, 5s) Bảo vệ quá dòng điện có hướng 2 cấp: Cấp 1: I ≥ 1080A; t = 2s; Cấp 2: I ≥ 1440A; t = 1s Bảo vệ quá điện áp: U ≥ 289KV; t = 1s Bảo vệ kém điện áp: U ≤ 194KV; t = 4s Bảo vệ lỗi máy cắt: Ikiểm tra = 240A; t1=1s, t2=2s Cho phép đóng lặp lại: 1 lần Mức 1: deltaU ≤ 8,1KV; deltaf ≤ 0,1Hz; lệch góc ≤ 300 Mức 2: deltaU ≤ 16,2KV; deltaf ≤ 0,2Hz; lệch góc ≤ 200 *Bảo vệ đường dây 271: Thiết bị Biến điện áp TU271 - (242/1,73)/(0,11/1,73)/(0,11/3) Biến dòng TI271: 1200/5 Rơle Rel 511. Thông số, chức năng Bảo vệ khoảng cách: Giá trị đặt Vùng 1 Vùng 2 Vùng 3 X1PP (ôm) 5 8.15 11.6 R1PP (ôm) 0.7 1.1 1.6 X1PE (ôm) 5 8.15 11.6 R1PE (ôm) 0.7 1.1 1.6 X0PE (ôm) 17.8 28.5 40.4 R0PE (ôm) 3 4.8 6.8 RFPP (ôm) 1.5 3 6 RFPE (ôm) 3.5 6 9 t (s) 0 0.5 3.5 Bảo vệ quá dòng điện pha: I ≥ 1440A; t = 4s; Bảo vệ quá dòng chạm đất (đặc tính phụ thuộc): độ dốc = 0,5; điểm gấp khúc: (180A, 5s) Bảo vệ quá dòng điện có hướng 2 cấp: Cấp 1: I ≥ 1080A; t = 2s; Cấp 2: I ≥ 1440A; t = 1s Bảo vệ quá điện áp: U ≥ 289KV; t = 1s Bảo vệ kém điện áp: U ≤ 194KV; t = 4s Bảo vệ lỗi máy cắt: Ikiểm tra = 240A; t1=1s, t2=2s Cho phép đóng lặp lại: 1 lần Mức 1: deltaU ≤ 8,1KV; deltaf ≤ 0,1Hz; lệch góc ≤ 300 Mức 2: deltaU ≤ 16,2KV; deltaf ≤ 0,2Hz; lệch góc ≤ 200 *Bảo vệ thanh cái 220KV: Thiết bị Biến dòng ngăn lộ: tỷ số biến 1200/5 Gồm 2 hệ thống bảo vệ độc lập. Bảo vệ từng pha. Dùng rơle Reb 670. Thông số, chức năng Bảo vệ so lệch dòng điện: Slope = 0.15; Idiff ≥640A (cắt máy); Idiff ≥80A (báo tín hiệu); Bảo vệ quá dòng cho từng pha thuộc các ngăn lộ: I ≥ 1200A; t = 0.5s Bảo vệ lỗi máy cắt: Ikiểm tra = 320A; t1=1s, t2=2s *Bảo vệ máy biến áp AT4: Thiết bị Biến dòng phía 220KV: Hệ thống 1: TI234-400/5; Hệ thống 2: TI chân sứ 220KV-400/5; Biến dòng phía 110KV: 400/5; Biến dòng phía 35KV: 400/5; Biến dòng phía trung tính: 400/5; Biến điện áp phía 220KV: TUC21, TUC22; Ku = 2200 Biến điện áp phía 110KV: TUC11; Ku = 1045,45 Rơle: Ret 521. Thông số, chức năng Bảo vệ so lệch dòng điện: Idiff ≥20%Iref ; I2/I1 ratio = 15%; I5/I1 ratio = 15%; Bảo vệ tần số: Cao f ≥ 52,5Hz; t = 2s; Thấp f ≤ 47,5Hz; t = 3s Bảo vệ quá dòng có hướng: Iphía 220KV ≥ 360A; t = 2s Bảo vệ quá dòng điện pha có thời gian: I ≥ 480A; t = 4s Bảo vệ quá điện áp: U ≥ 290KV; t = 1s Bảo vệ kém điện áp: U ≤ 194KV; t = 3s Bảo vệ quá kích thích (v/f): Cấp 1: V/f ≥ 1,1; t = 20s; Cấp 2: V/f ≥ 1,3; t = 2,8s; Cấp 3: V/f ≥ 1,4; t = 1s; Bảo vệ quá dòng chạm đất (đặc tính phụ thuộc): độ dốc = 0,5; điểm gấp khúc: (60A, 5s) Cách cài đặt role bảo vệ máy phát-máy biến áp +Role REG216 bảo vệ máy phát-máy biến áp không có màn hình giao diện cài đặt trực tiếp. Cài đặt thông số logic role REG216 dùng phầm mềm CAP2/316 Giao diện phần mềm CAP2/316 + Lựa chọn các chức năng bảo vệ và lựa chọn nhóm đặt cho từng chức năng. +Cài đặt thông số cho từng chức năng bảo vệ Cài đặt thông số cho chức năng so lệch máy phát 87 G + Cài đặt logic đầu ra cho từng chức năng bảo vệ. Cài đặt logic đầu ra cho chức năng so lệch máy phát 87G +Cài đặt tỉ số biến TI, TU dùng cho các chức năng bảo vệ Ngoài ra phần mềm CAP2/316 còn có các chức năng khác như đo lường, giám sát các role đầu ra, hiển thị các trạng thái đèn tín hiệu, xem bản ghi sự cố. +Ngoài ra các role kết nối với nhau qua mạng vòng nối tiếp và kết nối với 1 máy tính giám sát. Từ máy tính có thể truy cập đến các role trong mạng để cài đặt, xem thông số, xem sự kiện, bản ghi sự cố. Máy tính được trang bị một máy in để phục vụ chẩn đoán sự cố. Các role được đồng bộ thời gian thực với nhau bằng tín hiệu từ vệ tinh

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • docbaove_nmtd_tuyen_quang_5562.doc
Tài liệu liên quan