1. Phản ứng thế (Substituation)
CH3-H + Cl2 → CH3-Cl + HCl
2. Phản ứng cộng
CH2=CH2 + Cl-Cl → Cl-CH2CH2-Cl
3. Phản ứng tách loại
H-CH2-CH2-OH → CH2=CH2 + H2O
4. Phản ứng oxi hóa khử
CH3-CH=O + H2 → CH3-CH2-OH
CH2=CH2 + [O] + H2O → HO-CH2-CH2-OH
5. Phản ứng chuyển vị.
Bạn đang xem nội dung tài liệu Sơ lược cơ chế phản ứng, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
SƠ LƯỢC CƠ CHẾ PHẢN ỨNG1 tiết1. ĐỊNH NGHĨALà xem xét các phản ứng dưới ba góc độ: Các giai đoạn của phản ứngBản chất của sự đứt và thành lập các nối đặc trưng của phản ứng Trạng thái chuyển tiếp của phản ứng Giải thích sản phẩm sinh ra phù hợp với quá trình thực nghiệm.ĐẶC ĐIỂM PHẢN ỨNG HỮU CƠ-Diễn ra với tốc độ chậm-Các phản ứng thường thuận nghịch, hiệu suất phản ứng không cao.-Các phản ứng thường xảy ra theo nhiều hướng khác nhau tạo thành hỗn hợp sản phẩm. dùng nhiệt, xúc tác và kĩ thuật thực hiện phản ứng2. PHÂN LOẠI1. Phản ứng thế (Substituation) CH3-H + Cl2 → CH3-Cl + HCl2. Phản ứng cộng CH2=CH2 + Cl-Cl → Cl-CH2CH2-Cl3. Phản ứng tách loại H-CH2-CH2-OH → CH2=CH2 + H2O4. Phản ứng oxi hóa khử CH3-CH=O + H2 → CH3-CH2-OH CH2=CH2 + [O] + H2O → HO-CH2-CH2-OH5. Phản ứng chuyển vị. Phản ứng chuyển vịCó thể làm thay đổi khung Carbon. C6H5CHCHCH2OHHC6H5CHCHCH2OHCNOHR'RHRCONR'H3. Sự phân cắt liên kết + Phân cắt đồng ly: tạo các gốc tự do+ Phân cắt dị li: Tạo các ion, carbocation, carbanion4.Các kiểu cơ chế phản ứng+ Cơ chế Nucleophil(thân hạch-hạt nhân)+ Cơ chế gốc tự do+ Cơ chế Electrophil(thân electron-điện tử)
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- so_luoc_co_che_phan_ung_y_0796.ppt