Sơ đồ bố trí phanh ABS trên xe con
Hệ thống thuộc hệ thống phanh ABS tiêu chuẩn với 3 hay 4 cảm biến tốc độ và
3 kênh điều chỉnh (2+1), với kiểu bố trí dẫn động phanh T. Một kênh điều chỉnh
cho hai bánh xe sau đảm bảo hạn chế sự khác nhau của lực phanh trên cầu sau.
Hai kênh bố trí trên cầu trước độc lập (IRM) cho phép sử dụng tối đa lực bám
của các bánh xe cầu trước và tăng khả năng điều khiển hướng chuyển động của
bánh xe dẫn hướng.
Việc sử dụng bộ điều hòa áp suất giữa hai dòng dẫn động cho phép đảm bảo
cung cấp đủ lớn lượng dầu cho hai bánh xe cầu sau mà không gây nên sự thay
đổi áp suất dẫn động chung
14 trang |
Chia sẻ: tlsuongmuoi | Lượt xem: 2236 | Lượt tải: 3
Bạn đang xem nội dung tài liệu Sơ đồ bố trí phanh ABS trên xe con, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
III. CÁC S Đ B TRÍ ABS TRÊN ÔTÔ CON NGÀY NAYƠ Ồ Ố
1. Các lo i d n đ ng phanh th y l c:ạ ẫ ộ ủ ự
Ngày nay trên ôtô con ch cho phép ch t o d n đ ng phanh hai dòng, xy lanhỉ ế ạ ẫ ộ
“tăngđem” v i các s đ k t c u d n đ ng phanh c b n sau:ớ ơ ồ ế ấ ẫ ộ ơ ả
- B trí d n đ ng đ c l p cho t ng c u (ki u T);ố ẫ ộ ộ ậ ừ ầ ể
- B trí d n đ ng chéo (ki u K).ố ẫ ộ ể
Trên c s c a hai d ng, hình thành các c u trúc ABS khác nhau, v i vi c b tríơ ở ủ ạ ấ ớ ệ ố
c m van đi u ch nh áp su t đ t trên các m ch d n đ ng phanh khác nhau. Tùyụ ề ỉ ấ ặ ạ ẫ ộ
thu c vào m c đ ph c t p yêu c u các c u trúc ABS s có các k t c u b tríộ ứ ộ ứ ạ ầ ấ ẽ ế ấ ố
khác nhau.
2. Các c u trúc đi u khi n h th ng ABS:ấ ề ể ệ ố
Trong các ch ng trình thi t l p c a ECU-ABS, các môđun đi u khi n áp su tươ ế ậ ủ ề ể ấ
có liên quan trong h th ng v i nhau. Tùy thu c vào lo i c m bi n, thi t l pệ ố ớ ộ ạ ả ế ế ậ
ch ng trình đi u khi n có th phân chia ra m t s nguyên t c đi u khi n khácươ ề ể ể ộ ố ắ ề ể
nhau: đi u khi n theo đi u ki n bám th p “SL”, đi u khi n đ c l p t ng bánh xeề ể ề ệ ấ ề ể ộ ậ ừ
“IR”, đi u khi n đ c l p c i biên “IRM”.ề ể ộ ậ ả
Các khái ni m đi u khi n này g n li n v i kh năng đ m b o hi u qu phanhệ ề ể ắ ề ớ ả ả ả ệ ả
và tránh quay thân xe khi phanh nh đã trình bày.ư
Hi u qu làm vi c c a h th ng phanh ABS ph thu c vào s làm vi c c a t tệ ả ệ ủ ệ ố ụ ộ ự ệ ủ ấ
c các bánh xe, tr c h t ph thu c vào các c u trúc b trí ABS trên các m chả ướ ế ụ ộ ấ ố ạ
d n đ ng phanh c b n c a ôtô. Các m ch d n đ ng phanh có đi u ch nh áp su tẫ ộ ơ ả ủ ạ ẫ ộ ề ỉ ấ
trong h th ng ABS ph thu c vào k t c u d n đ ng phanh c s , yêu c u c aệ ố ụ ộ ế ấ ẫ ộ ơ ở ầ ủ
ph ng pháp đi u ch nh áp su t đ i v i các bánh xe và s l ng kênh đi uươ ề ỉ ấ ố ớ ố ượ ề
ch nh, c m bi n t c đ bánh xe.ỉ ả ế ố ộ
a. Lo i có 4 c m bi n – 4 kênh đi u khi n, ki u d n đ ng T:ạ ả ế ề ể ể ẫ ộ
Các bánh xe c u tr c, c u sau đ c đi u khi n đ c l p (hình 2.1) nh các c mầ ướ ầ ượ ề ể ộ ậ ờ ả
bi n và van đi u khi n áp su t đ c l p “IR/IR”. Do đi u khi n riêng r cho t ngế ề ể ấ ộ ậ ề ể ẽ ừ
bánh xe nên t o đ c hi u qu phanh cao, các bánh xe d n h ng d dàng đi uạ ượ ệ ả ẫ ướ ễ ề
khi n h ng chuy n đ ng. C u trúc phù h p v i ôtô con th ng xuyên s d ngể ướ ể ộ ấ ợ ớ ườ ử ụ
v n t c cao, trên n n đ ng t t, đ ng nh t.ở ậ ố ề ườ ố ồ ấ
Tuy nhiên, khi đi trên n n đ ng có h s bám khác nhau, l c phanh sinh raề ườ ệ ố ự
không b ng nhau gi a bánh xe trái và ph i, s xu t hi n mômen quay thân xeằ ữ ả ẽ ấ ệ
xung quanh tr c đ ng l n, các l c bên các bánh xe khác nhau nhi u. Vi c xu tụ ứ ớ ự ở ề ệ ấ
hi n l c bên đ ng th i x y ra góc l ch bên bánh xe, k t qu có th làm x u nệ ự ồ ờ ả ệ ế ả ể ấ ổ
đ nh h ng chuy n đ ng.ị ướ ể ộ
Trong s đ cho phép ng d ng v i các ph ng pháp b trí truy n l c v i kýơ ồ ứ ụ ớ ươ ố ề ự ớ
hi u đ c ghi:ệ ượ
- Đ ng c đ t tr c, c u tr c ch đ ng (Front engine, Front drive – FF);ộ ơ ặ ướ ầ ướ ủ ộ
- Đ ng c đ t tr c, có c u sau ch đ ng (Front engine, Rear drive – FR)ộ ơ ặ ướ ầ ủ ộ
V i c u trúc FF, tr ng l ng xe đ c đ t l n h n trên các c u tr c, khiớ ấ ọ ượ ượ ặ ớ ơ ở ấ ướ
phanh t i tr ng c a xe tăng phía tr c và t i tr ng phanh b trí cho c u tr cả ọ ủ ở ướ ả ọ ố ầ ướ
chi n kho ng 70% l c phanh c a toàn xe. Đi u này có nghĩa r ng: h u h t năngế ả ự ủ ề ằ ầ ế
l ng phanh t p trung trên c u tr c và c n đ t đ n giá tr h s bám d c l nượ ậ ầ ướ ầ ạ ế ị ệ ố ọ ớ
nh t khi ABS ho t đ ng, do v y trên các bánh xe c u tr c s d ng đi u khi nấ ạ ộ ậ ầ ướ ử ụ ề ể
đ c l p là c n thi t.ộ ậ ầ ế
Lo i ABS đi u khi n riêng r trên tuy không hoàn toàn t i u v tính n đ nhạ ề ể ẽ ở ố ư ề ổ ị
h ng khi phanh, nh ng đ c s d ng v i các h th ng có ABS và liên h pướ ư ượ ử ụ ớ ệ ố ợ
đi u khi n (s trình bày các ph n sau).ề ể ẽ ở ầ
b. Lo i có 4 c m bi n – 3 kênh đi u khi n d n đ ng T:ạ ả ế ề ể ẫ ộ
Lo i có 4 c m bi n – 3 kênh đi u khi n đ c s d ng ph bi n trên xe có ABSạ ả ế ề ể ượ ử ụ ổ ế
đ n gi n v i 3 c u trúc nh trên hình 2.2.ơ ả ớ ấ ư
C u trúc (2+1): Các bánh xe c u tr c đi u khi n đ c l p, các bánh xe c u sauấ ầ ướ ề ể ộ ậ ầ
s d ng hai c m bi n riêng r nh ng ch có m t van đi u khi n chung. Các bánhử ụ ả ế ẽ ư ỉ ộ ề ể
xe c a c u sau đ c đi u khi n chung theo tín hi u tr t t bánh xe có h sủ ầ ượ ề ể ệ ượ ừ ệ ố
bám th p h n (đi uấ ơ ề khi n chung c hai bánh xe b i m ch logic “đi u khi nể ả ở ạ ề ể
SL”). C u trúc này gi m đ c s xoay thân xe, nâng cao kh năng ti p nh n l cấ ả ượ ự ả ế ậ ự
bên c u sau.ở ầ
C u trúc (1+2): Các bánh xe c u tr c s d ng hai c m bi n riêng nh ng có m tấ ầ ướ ử ụ ả ế ư ộ
van đi u khi n chung, làm vi c theo “đi u khi n SL”, các bánh xe c a c u sauề ể ệ ề ể ủ ầ
đi u khi n đ c l p “IR”.ề ể ộ ậ
c. Lo i có 3 c m bi n – 3 kênh đi u khi n, ki u d n đ ng T:ạ ả ế ề ể ể ẫ ộ
Lo i 3 c m bi n – 3 kênh đi u khi n trình bày trên hình 2.3.ạ ả ế ề ể
C u trúc (2+1) dùng trên xe c u trúc FR. Hai bánh xe tr c đ c đi u khi n đ cấ ấ ướ ượ ề ể ộ
l p c i biên (IRM”. Khi phanh trên n n đ ng có h s bám khác nhau, các bánhậ ả ề ườ ệ ố
xe đ c đi u khi n đ c l p đ m b o kh năng tiêu hao l n đ ng năng c a ôtô,ượ ề ể ộ ậ ả ả ả ớ ộ ủ
m t khác do s tăng t i nên mômen phanh t i bánh xe c u tr c có h s bámặ ự ả ạ ầ ướ ệ ố
cao tăng ch m, giúp cho ng i lái có đ th i gian đ đi u khi n các bánh xe d nậ ườ ủ ờ ể ề ể ẫ
h ng phù h p v i s đi u ch nh trên vành lái. C u sau ch đ ng có m t c mướ ợ ớ ự ề ỉ ầ ủ ộ ộ ả
bi n đ t truy n l c chính, còn van đi u ch nh b trí tr c khi chia đ ng d uế ặ ở ề ự ề ỉ ố ướ ườ ầ
ra các bánh.
C u trúc (1+2) dùng trên xe có c u trúc FF. M t van và m t c m bi n đ t c uấ ấ ộ ộ ả ế ặ ở ầ
tr c, hai c m bi n và hai van đi u khi n đ t hai bánh xe sau (b đi u khi nướ ả ế ề ể ặ ở ộ ề ể
đ c l p IR).ộ ậ
C u trúc hình thành kh năng đi u khi n cân đ i l c phanh t i hai bánh xe c uấ ả ề ể ố ự ạ ầ
tr c khi chuy n đ ng v i v n t c cao, trên đ ng t t. S gia tăng t i tr ngướ ể ộ ớ ậ ố ườ ố ự ả ọ
th ng đ ng trên c u tr c cho phép h n ch kh năng bó c ng các bánh xe c uẳ ứ ầ ướ ạ ế ả ứ ầ
tr c và t n d ng t i đa l c bám đ tăng l c phanh, tiêu hao đ ng năng ôtô khiướ ậ ụ ố ự ể ự ộ
phanh g p.ấ
d. C u trúc ABS đ i v i d n đ ng phanh ki u d n đ ng “K”:ấ ố ớ ẫ ộ ể ẫ ộ
Hai s đ s d ng đ c trình bày trên hình 2.4.ơ ồ ử ụ ượ
B đi u khi n đ c l p “IRM/IR” – 4 kênh đi u khi n 4 c m bi n b trí chéo,ộ ề ể ộ ậ ề ể ả ế ố
bánh xe phía tr c đi u khi n đ c l p c i biên “IRM”, các bánh phía sau b tríướ ề ể ộ ậ ả ố
đ c l p “IR”. B đi u khi n d ng 2+2 đ t chéo “IRM/IR” đ m b o ng i lái xeộ ậ ộ ề ể ạ ặ ả ả ườ
d dàng đi u khi n trong tình hu ng phanh c n thi t. S đ (2+2) này đ c sễ ề ể ố ầ ế ơ ồ ượ ử
d ng nhi u trên các lo i xe có ABS và liên h p TRC, VSC.ụ ề ạ ợ
Lo i 2 c m bi n 2 kênh đi u khi n b trí trên c u sau, th c hi n “đi u khi nạ ả ế ề ể ố ầ ự ệ ề ể
IR”, đ c s d ng trên xe lo i FF có giá thành r . Cũng nh các c u trúc t ngượ ử ụ ạ ẻ ư ấ ươ
t , c u trúc này không có kh năng rút ng n quãng đ ng phanh khi phanh g pự ấ ả ắ ườ ấ
(th m chí còn gia tăng quãng đ ng phanh do vi c h n ch l c phanh trên c uậ ườ ệ ạ ế ự ầ
sau và nh h ng x u đ n kh năng n đ nh h ng).ả ưở ấ ế ả ổ ị ướ
Các c u trúc theo s đ 2 kênh, 1 kênh ngày nay không b trí trên ôtô con n a, kấ ơ ồ ố ữ ể
c cho d ng b trí d n đ ng phanh ki u K và ki u T.ả ạ ố ẫ ộ ể ể
3. S đ t ng quát c a ABS:ơ ồ ổ ủ
Trên hình 2.5 trình bày s đ c u trúc chung c a h th ng ABS lo i “IR/IR” có 4ơ ồ ấ ủ ệ ố ạ
c m bi n, 4 kênh đi u khi n trên ôtô con ph thông.ả ế ề ể ổ
Các môđun đi u khi n ABS là các van đi n t đi u ch nh áp su t d n t i xy lanhề ể ệ ừ ề ỉ ấ ẫ ớ
bánh xe. M i kênh đi u khi n c a xe b trí các môđun đi u khi n theo hai d ng:ỗ ề ể ủ ố ề ể ạ
- M i kênh s d ng 1 van 3 v trí (môđun 3 v trí).ỗ ử ụ ị ị
- M i kênh s d ng 2 van 2 v trí (môđun g m 2 van 2 v trí).ỗ ử ụ ị ồ ị
4. C u trúc, nguyên lý làm vi c m t môđun 3 v trí:ấ ệ ộ ị
Toàn b các c m van đ c b trí trong block th y l c. Tách riêng m tộ ụ ượ ố ủ ự ộ m chạ
đi u khi n c a van 3 v trí đ c mô t trên hình 2.6a.ề ể ủ ị ượ ả
Môđun (3a) là c m van th y l c đi n t 3 v trí, đ t n m gi a xy lanh chính (4)ụ ủ ự ệ ừ ị ặ ằ ữ
và xy lanh bánh xe (2). Môđun làm vi c g n li n v i b m và van đi u ti t áp su tệ ắ ề ớ ơ ề ế ấ
(3c), b u tích năng (3b). Môt b m có nhi m v cung c p d u có áp su t caoầ ơ ơ ệ ụ ấ ầ ấ
(120 – 130) bar cho van khi c n thi t, cu n dây c a van đ c đi u khi n nh tínầ ế ộ ủ ượ ề ể ờ
hi u đi u khi n c a ECU-ABS. M ch th y l c c a b m d u n i song song v iệ ề ể ủ ạ ủ ự ủ ơ ầ ố ớ
m ch th y l c đi u khi n xy lanh bánh xe và cung c p d u hay chuy n d u quaạ ủ ự ề ể ấ ầ ể ầ
hai van m t chi u. B u tích năng b trí song song v i b m làm nhi m v n ápộ ề ầ ố ớ ơ ệ ụ ổ
đ ng d u trong quá trình đi u khi n và là n i tích tr năng l ng khi xy lanhườ ầ ề ể ơ ữ ượ
bánh xe gi m áp. Đi n áp đi u khi n cu n dây 3 m c (0; 2; 5A).ả ệ ề ể ộ ở ứ
C m van (3a) bao g m: cu n dây đi n (4) b trí trong v c a c m van, cu n dâyụ ồ ộ ệ ố ỏ ủ ụ ộ
4 t o nên t tr ng khi cho dòng đi n đi qua, lõi thép t (5) đ t trong cu n dây cóạ ừ ườ ệ ừ ặ ộ
kh năng di chuy n theo c ng đ t tr ng t o ra, lõi thép t luôn ch u tácả ể ườ ộ ừ ườ ạ ừ ị
đ ng c a lò xo đ nh v các van A, van B b trí n m trong lõi thép t , liên k t v iộ ủ ị ị ố ằ ừ ế ớ
nhau thông qua các lò xo nh . Van A có nhi m v đóng m m ch c p d u cho xyỏ ệ ụ ở ạ ấ ầ
lanh bánh xe, van B có nhi m v đóng m m ch thoát d u sang bình tích d uệ ụ ở ạ ầ ầ
(3b). Trong lõi thép t có m t c a d u C c p d u thông qua lõi thép (2).ừ ộ ử ầ ấ ầ
Các tr ng thái đi u khi n cho m t bánh xe bao g m: ch đ phanh tr c đi uạ ề ể ộ ồ ế ộ ướ ề
ch nh, ch đ gi áp, ch đ gi m áp, ch đ tăng áp tr l i.ỉ ế ộ ữ ế ộ ả ế ộ ở ạ
a. Ch đ phanh tr c đi u ch nh (phanh bình th ng):ế ộ ướ ề ỉ ườ
tr ng thái phanh bình th ng (hình 2.6a) khi bánh xe đ c phanh ch a t i gi iỞ ạ ườ ượ ư ớ ớ
h n c a đ tr t t i u ECU-ABS không g i dòng đi n đ n cu n dây c a cácạ ủ ộ ượ ố ư ử ệ ế ộ ủ
van đi n. Do v y các cu n dây ch a b đi u khi n. Khi đó lõi thép 5 b đ yệ ậ ộ ư ị ề ể ị ẩ
xu ng d i tác d ng lò xo nén, van A m , van B đóng. Khi tác đ ng lên bàn đ pố ướ ụ ở ộ ạ
phanh, d u có áp su t t xilanh phanh chính (7) qua van A đ n c a C và đ a t iầ ấ ừ ế ử ư ớ
xilanh bánh xe (2) th c hi n tăng áp phanh bánh xe. D u phanh không đi qua b mự ệ ầ ơ
b i van m t chi u đóng kín. B m không ho t đ ng.ở ộ ề ơ ạ ộ
Khi thôi phanh, d u h i t xilanh bánh xe (2) v xilanh phanh chính (7) thông quaầ ồ ừ ề
c a C và van A. Lúc này môđun đóng vai trò nh đ ng thông d n d u.ử ư ườ ẫ ầ
Khi xe chuy n đ ng v i t c đ cao, th c hi n phanh v i c ng đ phanh l nể ộ ớ ố ộ ự ệ ớ ườ ộ ớ
h n, ECU-ABS đ c đ a vào ho t đ ng, quá trình tăng áp x y ra theo m ch bìnhơ ượ ư ạ ộ ả ạ
th ng. B m làm vi c ch đ không t i. N u b t kỳ bánh xe nào có đ tr tườ ơ ệ ở ế ộ ả ế ấ ộ ượ
gia tăng t i gi i h n tr t trong kho ng đ nh s n (thông qua ECU-ABS) van th yớ ớ ạ ượ ả ị ẵ ủ
l c đi n t s đ c đi u khi n gi áp su t d u phanh tác d ng lên xilanh c aự ệ ừ ẽ ượ ề ể ữ ấ ầ ụ ủ
bánh xe đó.
b. Ch đ gi áp (hình 2.6b):ế ộ ữ
Khi áp su t bên trong xilanh công tác tăng, c m bi n đ thu nh n thông tin v t cấ ả ế ộ ậ ề ố
đ bánh xe đ t giá tr mong mu n. ECU-ABS c p dòng đi n 2A đ n cu n dâyộ ạ ị ố ấ ệ ế ộ
van đi n t đ đi u khi n van gi áp su t d u không đ i đ n xilanh công tác.ệ ừ ể ề ể ữ ấ ầ ổ ế
Đi n áp c a cu n dây do ECU-ABS m c 2A, l c đi n t sinh ra trong cu n dâyệ ủ ộ ở ứ ự ệ ừ ộ
gi lõi thép v trí gi a, đóng van A, van B ch a đ c m (v n đóng). Van Aữ ở ị ữ ư ượ ở ẫ
đóng giúp cho m ch d n đ ng d u ngăn cách gi a xilanh chính và xilanh bánh xe.ạ ẫ ộ ầ ữ
C a C s không ch u nh h ng c a áp su t d u t xilanh chính do van A đóng.ử ẽ ị ả ưở ủ ấ ầ ừ
Áp su t d u trong xilanh bánh xe không gia tăng đ c n a.ấ ầ ượ ữ
Ch đ gi áp cũng đ c th c hi n nh th khi bánh xe đang n m trong gi iế ộ ữ ượ ự ệ ư ế ằ ớ
h n đ tr t đ nh s n do quá trình gi m áp gây nên.ạ ộ ượ ị ẵ ả
c. Ch đ gi m áp (hình 2.6c):ế ộ ả
Khi m t bánh xe có xu h ng b tăng đ tr t v t quá gi i h n đ nh tr c,ộ ướ ị ộ ượ ượ ớ ạ ị ướ
ECU-ABS s c p tín hi u dòng đi n 5A đ n cu n dây. L c đi n t sinh ra trongẽ ấ ệ ệ ế ộ ự ệ ừ
cu n dây gi lõi thép v trí trên cùng, đóng van A, van B đ cộ ữ ở ị ượ m . Van A đóngở
giúp cho m ch d n đ ng d u ngăn cách gi a xilanh chính và xilanh bánh xe. D uạ ẫ ộ ầ ữ ầ
phanh t xilanh công tác qua c a B h i v b u tích (3b), áp su t d u trong xilanhừ ử ồ ề ầ ấ ầ
bánh xe gi m.ả
N u áp su t d u t xilanh bánh xe còn l n, ban đ u ch t l ng san b ng v i ápế ấ ầ ừ ớ ầ ấ ỏ ằ ớ
su t trong b u (3b), sau đó đ c b m chuy n qua van m t chi u quay tr vấ ầ ượ ơ ể ộ ề ở ề
xilanh chính. Do c a A đóng, d u không vào đ c van đi n t nên không nhử ầ ượ ệ ừ ả
h ng t i quá trình gi m áp su t c a xilanh bánh xe gi m, ngăn không cho bánhưở ớ ả ấ ủ ả
xe b khóa c ng. M c đ gi m áp su t d u đ c đi u ch nh b ng cách l p l iị ứ ứ ộ ả ấ ầ ượ ề ỉ ằ ặ ạ
các ch đ gi m áp và gi .ế ộ ả ữ
Van đi n t v trí này cho t i khi bánh xe chuy n đ ng t i giá tr đ tr t choệ ừ ở ị ớ ể ộ ớ ị ộ ượ
phép. Ti p theo van đi n t quay tr l i ch đ “gi áp” hay “tăng áp” tùy thu cế ệ ừ ở ạ ế ộ ữ ộ
theo tín hi u nh n đ c t bánh xe, và chu kỳ đi u khi n l i l p l i.ệ ậ ượ ừ ề ể ạ ặ ạ
d. Ch đ tăng áp tr l i:ế ộ ở ạ
Khi đ tr t gi m nh c n tăng áp trong xilanh công tác đ t o nên l c phanhộ ượ ả ỏ ầ ể ạ ự
l n. ECU ng t dòng đi n c p cho van đi n. L c t tr ng không còn, nh l cớ ắ ệ ấ ệ ự ừ ườ ờ ự
h i v c a lò xo mà van phía trên d ch chuy n xu ng m van A, van B đóng. D uồ ị ủ ị ể ố ở ầ
t xilanh chính ch y qua c a C đ n xilanh công tác, th c hi n gia tăng áp su t,ừ ả ử ế ự ệ ấ
mômen trên bánh xe. M c đ tăng áp đ c đi u khi n nh l p l i ch đ tăng ápứ ộ ượ ề ể ờ ặ ạ ế ộ
và gi áp. Môt b m ho t đ ng. Đ ng th i s tăng hay gi m áp su t ch t l ngữ ơ ơ ạ ộ ồ ờ ự ả ấ ấ ỏ
có th x y ra liên t c b ng ph ng pháp t ng t mà không b x y ra m chể ả ụ ằ ươ ươ ự ị ả ạ
đ ng trong đi u khi n. S đ tr ng thái nh trên hình 2.6a.ộ ề ể ơ ồ ở ạ ư
5. S đ t ng quát h th ng ABS s d ng 3 van 3 v trí (ki u T):ơ ồ ổ ệ ố ử ụ ị ể
S đ h th ng phanh ABS ch ra trên (hình 2.7) có b đi u hòa áp su t (đ t ngayơ ồ ệ ố ỉ ộ ề ấ ặ
sau xilanh chính) cho hai dòng d n đ ng. C m bi n gia t c d c có th b trí hayẫ ộ ả ế ố ọ ể ố
không trên m t s xe 2WD.ộ ố
H th ng thu c h th ng phanh ABS tiêu chu n v i 3 hay 4 c m bi n t c đ vàệ ố ộ ệ ố ẩ ớ ả ế ố ộ
3 kênh đi u ch nh (2+1), v i ki u b trí d n đ ng phanh T. M t kênh đi u ch nhề ỉ ớ ể ố ẫ ộ ộ ề ỉ
cho hai bánh xe sau đ m b o h n ch s khác nhau c a l c phanh trên c u sau.ả ả ạ ế ự ủ ự ầ
Hai kênh b trí trên c u tr c đ c l p (IRM) cho phép s d ng t i đa l c bámố ầ ướ ộ ậ ử ụ ố ự
c a các bánh xe c u tr c và tăng kh năng đi u khi n h ng chuy n đ ng c aủ ầ ướ ả ề ể ướ ể ộ ủ
bánh xe d n h ng.ẫ ướ
Vi c s d ng b đi u hòa áp su t gi a hai dòng d n đ ng cho phép đ m b oệ ử ụ ộ ề ấ ữ ẫ ộ ả ả
cung c p đ l n l ng d u cho hai bánh xe c u sau mà không gây nên s thayấ ủ ớ ượ ầ ầ ự
đ i áp su t d n đ ng chung.ổ ấ ẫ ộ
6. C u t o, nguyên lý làm vi c c a m t modun 2 van 2 v trí:ấ ạ ệ ủ ộ ị
Ngày nay trên ôtô con ph n l n chuy n sang s d ng c u trúc mô đun đi u chínhầ ớ ể ử ụ ấ ề
áp su t d ng 2 van 2 v trí. C u trúc c a van 2 v trí khác v i van 3 v trí. S đấ ạ ị ấ ủ ị ớ ị ơ ồ
c u t o c a các van dùng trong các tài li u k thu t hi n nay trình bày trên hìnhấ ạ ủ ệ ỹ ậ ệ
2.8.
S d ng môđun hình thành b i t h p 2 van 2 v trí cho m ch đi u khi n đ mử ụ ở ổ ợ ị ạ ề ể ả
nh n ch c năng t ng t nh lo i môđun 3 v trí, tuy nhiên có nhi u u đi mậ ứ ươ ự ư ạ ị ề ư ể
n i b t:ổ ậ
- M t van 2 v trí th c hi n ch c năng đóng và m đ ng d u. T h p 2 van 2 vộ ị ự ệ ứ ở ườ ầ ổ ợ ị
trí th c hi n d dàng các ch c năng tăng áp, gi áp và gi m áp c a m ch đi uự ệ ễ ứ ữ ả ủ ạ ề
ch nh áp su t.ỉ ấ
- M i van ch bao g m 2 v trí đ i ng c nhau (ON, OFF), t ng ng v i cácỗ ỉ ồ ị ố ượ ươ ứ ớ
tr ng thái c p và ng t đ ng d u qua m t van khi con tr t di chuy n trong v .ạ ấ ắ ườ ầ ộ ượ ể ỏ
M ch logic đi u khi n này phù h p v i h c p tín hi u hai m c, nâng cao đạ ề ể ợ ớ ệ ấ ệ ở ứ ộ
tin c y c a h th ng, rút ng n kho ng th i gian ch m tác d ng và nâng cao t nậ ủ ệ ố ắ ả ờ ậ ụ ầ
s đi u khi n.ố ề ể
- H th ng ABS có nhi u kh năng t h p v i các tính năng khác (BAS, TRC,ệ ố ề ả ổ ợ ớ
…), b ng cách gia tăng thêm s l ng môđun đi u ch nh.ằ ố ượ ề ỉ
C u trúc c th van 2 v trí dùng trên ABS c a các nhà ch t o có th khác nhau,ấ ụ ể ị ủ ế ạ ể
song đ u d a trên các lo i van con tr t th y l c 2 v trí, đi u khi n đi n tề ự ạ ượ ủ ự ị ề ể ệ ừ
(theo nguyên t c đi u khi n dòng). Các nhà s n xu t ch t o theo tiêu chu n,ắ ề ể ả ấ ế ạ ẩ
nh m gi m thi u s ph c t p trong công ngh .ằ ả ể ự ứ ạ ệ
Các van th y l c đi n t ngày nay trên ôtô con đ u b trí trong m t kh i (block)ủ ự ệ ừ ề ố ộ ố
th y l c. Kh i này đ t g n bên c nh (hay đ t tách r i) v i ECU-ABS. Nh v yủ ự ố ặ ọ ạ ặ ờ ớ ư ậ
c hai van đ c làm vi c trên c s tín hi u đi n c a ECU-ABS, m i van cóả ượ ệ ơ ở ệ ệ ủ ở ỗ
hai v trí t ng ng v i tr ng thái tín hi u c p: ON, OFF. T h p các tr ng tháiị ươ ứ ớ ạ ệ ấ ổ ợ ạ
m ch đi u khi n th c hi n ch c năng tăng áp, gi áp, gi m áp (t ng t nhạ ề ể ự ệ ứ ữ ả ươ ự ư
môđun đi u khi n c a lo i van 3 v trí).ề ể ủ ạ ị
S đ b trí m t m ch đi u khi n th y l c c s và các tr ng thái làm vi cơ ồ ố ộ ạ ề ể ủ ự ơ ở ạ ệ
đ c trình bày trên các hình 2.9. Hai van 2 v trí b trí v i các nhi m v khácượ ị ố ớ ệ ụ
nhau: van A đ m nh n vi c c p d u và ng t đ ng d u cho xylanh bánh xe, vanả ậ ệ ấ ầ ắ ườ ầ
B – ng t d u và thông m ch d u v b m. T h p 2 van 2 v trí t o nên các tr ngắ ầ ạ ầ ề ơ ổ ợ ị ạ ạ
thái tăng, gi , gi m áp su t d u c a xilanh bánh xe.ữ ả ấ ầ ủ
Ngu n năng l ng s d ng khi phanh (c p d u có áp su t) đ c th c hi n tồ ượ ử ụ ấ ầ ấ ượ ự ệ ừ
l c bàn đ p và b tr l c phanh. Khi c n b sung d u có áp su t cho m ch đi uự ạ ộ ợ ự ầ ổ ầ ấ ạ ề
khi n ABS năng l ng có th đ c c p t b m (6). B m d u làm vi c nhể ượ ể ượ ấ ừ ơ ơ ầ ệ ờ
môt đi n 1 chi u v i đi n áp 12V. Môt đi n đ c làm vi c b i s ki m soátơ ệ ề ớ ệ ơ ệ ượ ệ ở ự ể
c a ECU-ABS.ủ
Khi phanh xe, áp su t d u đ c cung c p b i xilanh chính tăngđem đi qua vanấ ầ ượ ấ ở
d u (A) đ n t xilanh bánh xe và m t ph n đ c c p cho b u tích năng qua m tầ ế ừ ộ ầ ượ ấ ầ ộ
van ti t l u.ế ư
a. Ch đ phanh tr c gi i h n đi u ch nh:ế ộ ướ ớ ạ ề ỉ
Khi phanh bình th ng (hình 2.9a), tín hi u đi u khi n không đ c đ a vàoườ ệ ề ể ượ ư
ECU-ABS. ECU-ABS không c p đi n cho các van đi n t A và van đi n t B,ấ ệ ệ ừ ệ ừ
van A m , còn van B đóng.ở
D u t xilanh chính qua van A truy n tr c ti p t i xilanh bánh xe, van B ng tầ ừ ề ự ế ớ ắ
đ ng d u v b m, th c hi n đ a d u tăng áp đ n bánh xe, t o s phanh tr cườ ầ ề ơ ự ệ ư ầ ế ạ ự ướ
gi i h n đi u ch nh c c u phanh. Bánh xe đang lăn tr n trên đ ng đ cớ ạ ề ỉ ở ơ ấ ơ ườ ượ
phanh b i c c u phanh và xu t hi n s tr t l t bánh xe trên n n đ ng v i đở ơ ấ ấ ệ ự ượ ế ề ườ ớ ộ
tr t tăng d n theo s gia tăng c a áp su t d u trong xilanh bánh xe. Đ tr tượ ầ ự ủ ấ ầ ộ ượ
bánh xe trên n n đ ng tăng d n t i gi i h n c n thi t ph i đi u ch nh, ECU-ề ườ ầ ớ ớ ạ ầ ế ả ề ỉ
ABS xu t tín hi u đi n, van B chuy n sang ch đ đóng, ng t d u c p t iấ ệ ệ ể ế ộ ắ ầ ắ ớ
xilanh, k t thúc ch đ tăng áp, chuy n sang ch đ gi áp.ế ế ộ ể ế ộ ữ
b. Ch đ gi áp (hình 2.9b):ế ộ ữ
N u bánh xe b phanh t i gi i h n đ tr t c n đi u ch nh (gia t c phanh ho cế ị ớ ớ ạ ộ ượ ầ ề ỉ ố ặ
đ tr t gi i h n), thông tin t c m bi n v t c đ bánh xe g i v ECU-ABS.ộ ượ ớ ạ ừ ả ế ề ố ộ ử ề
ECU-ABS th c hi n duy trì áp su t d uự ệ ấ ầ b ng cách: chuy n tín hi u đ n van Aằ ể ệ ế
và ng t m ch c p d u, trong lúc van B v n đóng kín đ ng thoát d u. Áp su tắ ạ ấ ầ ẫ ườ ầ ấ
d u trong xilanh bánh xe không thay đ i t o nên ch đ gi áp su t d u. Mômenầ ổ ạ ế ộ ữ ấ ầ
phanh không tăng đ c, duy trì đ tr t c a bánh xe.ượ ộ ượ ủ
Trong th c t quan h lăn c a bánh xe trên đ ng liên t c bi n đ i, đ tr tự ế ệ ủ ườ ụ ế ổ ộ ượ
bánh xe cũng thay đ i và d n t i các tr ng thái:ổ ẫ ớ ạ
- N u đ tr t gi m nh h n đ tr t gi i h n, m ch đi u khi n c n chuy nế ộ ượ ả ỏ ơ ộ ượ ớ ạ ạ ề ể ầ ể
v ch đ tăng áp su t d u trong xilanh chính.ề ế ộ ấ ầ
- N u đ tr t tăng cao h n đ tr t gi i h n, m ch đi u khi n c n chuy n vế ộ ượ ơ ộ ượ ớ ạ ạ ề ể ầ ể ề
ch đ tăng áp su t d u trong xilanh chính.ế ộ ấ ầ
Các c m bi n t c đ quay c a bánh xe ti p nh n các tín hi u này, chuy n v bả ế ố ộ ủ ế ậ ệ ể ề ộ
vi x lý (ECU-ABS) và ECU đ a ra các tín hi u đi u khi n các van đi n t thíchử ư ệ ề ể ệ ừ
h p. Quá trình gi áp có th duy trì v i m t kho ng th i gian dài hay ng n tùyợ ữ ể ớ ộ ả ờ ắ
thu c vào s bi n đ i đ tr t c a bánh xe trên n n đ ng.ộ ự ế ổ ộ ượ ủ ề ườ
c. Ch đ gi m áp (hình 2.9c):ế ộ ả
N u đ tr t (ho c gia t c) bánh xe đ t ng t gia tăng v t quá gi i h n choế ộ ượ ặ ố ộ ộ ượ ớ ạ
phép, m ch đi u ch nh th c hi n gi m áp su t d u b ng cách: ECU-ABS chuy nạ ề ỉ ự ệ ả ấ ầ ằ ể
tín hi u đ n van A và ng t m ch c p d u, chuy n tín hi u đ n van B m đ ngệ ế ắ ạ ấ ầ ể ệ ế ở ườ
thoát d u sang bình d tr (7). Áp su t d u trong xilanh bánh xe và mômen phanhầ ự ữ ấ ầ
gi m, gi m đ tr t c a bánh xe v i n n.ả ả ộ ượ ủ ớ ề
Khi gi m áp su t d u:ả ấ ầ
- N u áp su t d u sau van B cao, d u đ c chuy n vào bình d tr (7) và đ yế ấ ầ ầ ượ ể ự ữ ẩ
van m t chi u ch y vào b m. B m hút d u chuy n v bình tích năng (4), chu nộ ề ả ơ ơ ầ ể ề ẩ
b đáp ng đi u ki n khi c n thay đ i ch đ làm vi c ti p sau.ị ứ ề ệ ầ ổ ế ộ ệ ế
- N u áp su t d u sau van B th p, d u ch a vào bình d tr .ế ấ ầ ấ ầ ứ ự ữ
d. Ch đ tăng áp tr l i:ế ộ ở ạ
N u đ tr t c a bánh xe đ t ng t gi m quá gi i h n t i u cho phép, thông tinế ộ ượ ủ ộ ộ ả ớ ạ ố ư
t c đ bánh xe t c m bi n g i v ECU-ABS, ECU-ABS th c hi n tăng áp su tố ộ ừ ả ế ử ề ự ệ ấ
d u b ng cách: c t tín hi u đ n van A và đóng m ch c p d u, c t tín hi u đ nầ ằ ắ ệ ế ạ ấ ầ ắ ệ ế
van B ng t đ ng thoát d u sang bình d tr . Ch đ làm vi c c a m ch đi uắ ườ ầ ự ữ ế ộ ệ ủ ạ ề
ch nh áp su t th c hi n nh trên hình 2.9a. Áp su t d u trong xilanh bánh xeỉ ấ ự ệ ư ấ ầ
đ c tăng d n, mômen phanh trong c c u phanh tăng, đ tr t l i tăng t i gi iượ ầ ơ ấ ộ ượ ạ ớ ớ
h n yêu c u.ạ ầ
S tăng áp trong tr ng thái đi u ch nh này c a m ch ABS không có s gia tăng ápự ạ ề ỉ ủ ạ ự
l c t bàn đ p phanh, mà th c hi n c p năng l ng (qua áp su t d u) t b mự ừ ạ ự ệ ấ ượ ấ ầ ừ ơ
d u. Nh tác d ng c p năng l ng t b m d u thông qua bình tích năng nênầ ờ ụ ấ ượ ừ ơ ầ
ng i lái không c m th y s thay đ i l c trên bàn đ p.ườ ả ấ ự ổ ự ạ
Trong su t quá trình đi u ch nh ABS, các van đ c đi u khi nố ề ỉ ượ ề ể b ng cu n dây tằ ộ ừ
tr ng chuy n tr ng thái t t hay m trong m t kho ng th i gian r t nhanh b iườ ể ạ ắ ở ộ ả ờ ấ ở
h đi u khi n đi n t . S đóng ng t m ch c p d u đi u ch nh theo s quay c aệ ề ể ệ ử ự ắ ạ ấ ầ ề ỉ ự ủ
bánh xe v i gi i h n đ tr t t i u.ớ ớ ạ ộ ượ ố ư
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- Sơ đồ bố trí phanh ABS trên xe con.pdf