Phương pháp hóa bền bề mặt

Chi tiết thấm qua Cacbon có sự khác nhau lớn về cơ tính giữa bề mặt và lõi nên chỉ áp dụng cho các chi tiết quan trọng; - Thấm Cacbon làm thay đổi về thành phần ở lớp bề mặt; - Áp dụng cho các chi tiết có hinh dáng bất kỳ và lớp thấm nói chung đều; - Tạo ra ứng suất nén dư ở bề mặt nên nâng cao giới hạn mỏi. 7 .3.3. Các phương pháp thấm khác - Thấm Nitơ - Thấm Nitơ - Cacbon - Thấm khác: Thấm Bo, Cr, Al, Si.

pdf21 trang | Chia sẻ: tlsuongmuoi | Lượt xem: 3394 | Lượt tải: 2download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Phương pháp hóa bền bề mặt, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
1CH NG 7: CÁC PH NG PHÁP HOÁ B N B M TƯƠ ƯƠ Ề Ề Ặ 7.1. BI N C NG B M TẾ Ứ Ề Ặ 7.1.1. Nguyên lý - Là ph ng pháp bi n d ng l p b m t c a thép đ n m t ươ ế ạ ớ ề ặ ủ ế ộ chi u sâu nh t đ nh làm cho m ng tinh th c a l p này b xô l ch ề ấ ị ạ ể ủ ớ ị ệ ⇒ b bi n c ng, đ b n đ c ng tăng lên. Chi ti t có đ c ng b ị ế ứ ộ ề ộ ứ ế ộ ứ ề m t cao còn trong lõi v n gi đ c đ d o.ặ ẫ ữ ượ ộ ẻ a, Đ nh nghĩaị b, Đ c đi mặ ể - D i tác d ng c a ng su t khi bi n d ng ướ ụ ủ ứ ấ ế ạ γ d ư → M ⇒ làm tăng đ c ng và tính ch ng mài mòn cu b m t;ộ ứ ố ả ề ặ - L p b m t có ng su t nén d do v y tăng gi i g n b n m i;ớ ề ặ ứ ấ ư ậ ớ ạ ề ỏ - Làm m t đi khá nhi u các t t h ng b m t nh v t khía, r ấ ề ậ ỏ ở ề ặ ư ế ỗ làm gi m ngu n g c sinh ra các v t n t m i.ả ồ ố ế ứ ỏ 27.1. BI N C NG B M TẾ Ứ Ề Ặ a, Phun bi - Phun nh ng h t làm b ng thép lò xo đã qua tôi hay gang ữ ạ ằ tr ng v i kích th c 0,5 ắ ớ ướ ÷ 1,5mm lên b m t chi ti t v i t c đ ề ặ ế ớ ố ộ đ t đ n 50 ạ ế ÷ 100m/s, chi u sâu c a l p hoá b n đ t đ n 0,7mm.ề ủ ớ ề ạ ế - Áp d ng phun bi cho các chi ti t làm b ng thép c ng b ng ụ ế ằ ứ ằ h p kim nhôm: lò xo treo, nhíp ô tô, bánh răng h p t c đ và c u ợ ộ ố ộ ầ sau c a ô tô, các lo i tr c thanh truy n. .v.v..ủ ạ ụ ề 7.1.2. Các ph ng pháp bi n c ng b m tươ ế ứ ề ặ 37.1.2. Các ph ng pháp bi n c ng b m tươ ế ứ ề ặ c, D pậ - Là hình th c bi n d ng b m t kim lo i b ng va đ p đ c ứ ế ạ ề ặ ạ ằ ậ ượ gá l p trên máy ho c th c hi n b ng tay.ắ ặ ự ệ ằ - L p bi n c ng có th sâu t i 35mm, đ c áp d ng trong ớ ế ứ ể ớ ượ ụ ch t o máy đ hoá b n các chi ti t l n c a thi t b rèn ép, máy ế ạ ể ề ế ớ ủ ế ị nén thu l c.ỷ ự b, Lăn ép - Lăn ép đ c th c hi n trên máy cán có gá l p m t hay ượ ự ệ ở ắ ộ nhi u bi ho c con lăn ép l c lên chúng là nh lò xo hay h th ng ề ặ ự ờ ệ ố thu l cỷ ự . - Chi u sâu c a l p bi n c ng b m t t i 15mm, th ng áp ề ủ ớ ế ứ ề ặ ớ ườ d ng cho các chi ti t l n.ụ ế ớ 4CH NG 7: CÁC PH NG PHÁP HOÁ B N B M TƯƠ ƯƠ Ề Ề Ặ 7.2. TÔI B M T THÉPỀ Ặ 7.2.1. Nguyên lý chung - Là ph ng pháp nung nóng th t nhanh b m t v i chi u ươ ậ ề ặ ớ ề sâu nh t đ nh lên nhi t đ tôi, khi đó ph n l n ti t di n (lõi) ấ ị ệ ộ ầ ớ ế ệ không đ c nung nóng. Khi làm ngu i nhanh ch có b m t ượ ộ ỉ ề ặ đ c tôi c ng còn lõi v n m m.ượ ứ ẫ ề - Áp d ng đ i v i thép Cacbon trung bình 0,35 ụ ố ớ ÷ 0,55%C G m các ph ng pháp sauồ ươ : - Nung nóng b ng dòng đi n c m ng có t n s cao; ằ ệ ả ứ ầ ố - Nung nóng b ng b ng ng n l a h n h p khí ằ ằ ọ ử ỗ ợ Axetylen – Oxy; - Nung nóng trong ch t đi n phân; ấ ệ - Nung nóng trong mu i ho c kim lo i nóng ch y.ố ặ ạ ả 57.2. TÔI B M T THÉPỀ Ặ 7.2.2. Tôi b ng dòng đi n c m ng có t n s caoằ ệ ả ứ ầ ố - D a trên hi n t ng c m ng đi n tự ệ ượ ả ứ ệ ừ a, Nguyên lý nung nóng b m tề ặ Hình 4.21 - Chi u sâu c a l p b m t có dòng ề ủ ớ ề ặ đi n ch y qua ệ ạ ∆ t l ngh ch v i t n s f ỉ ệ ị ớ ầ ố c a nó theo công th c: ủ ứ ∆: chi u sâu l p b m t có m t đ dòng đi n c m ng cao, cm;ề ớ ề ặ ậ ộ ệ ả ứ ρ : đi n tr su t c a kim lo i nung, ệ ở ấ ủ ạ Ω.cm; µ: đ t th m c a kim lo i nung m/A;ộ ừ ẩ ủ ạ f: t n s c a dòng đi n Hz.ầ ố ủ ệ f. 5030 µ ρ =∆ 67.2.2. Tôi b ng dòng đi n c m ng có t n s caoằ ệ ả ứ ầ ố b, Ch n t n s và thi t bọ ầ ố ế ị - T n s dòng đi n quy t đ nh chi u dày l p nung nóng do ầ ố ệ ế ị ề ớ đó quy t đ nh chi u sâu l p tôi c ng;ế ị ề ớ ứ - Th ng ch n di n tích l p tôi c ng b ng 20% ti t di n;ườ ọ ệ ớ ứ ằ ế ệ - Chi u dày l p tôi t ng ng v i thi t b có t n s và ề ớ ươ ứ ớ ế ị ầ ố công su t nh sau:ấ ư ∆ = 4 ÷ 5mm c n ầ f = 2500 ÷ 8000Hz, P ≥ 100kW; ∆ = 1 ÷ 2mm c n ầ f = 66000 ÷ 250000Hz, P = 50 ÷ 100kW. 77.2.2. Tôi b ng dòng đi n c m ng có t n s caoằ ệ ả ứ ầ ố c, Các ph ng pháp tôiươ - Nung nóng r i làm ngu i toàn b m t, áp d ng cho các ồ ộ ề ặ ụ b m t tôi nh ;ề ặ ỏ - Nung nóng r i làm ngu i tu n t t ng ph n riêng bi t, áp ồ ộ ầ ự ừ ầ ệ d ng khi tôi bánh răng, tr c kh u;ụ ụ ử - Nung nóng r i làm ngu i liên t c liên ti p, áp d ng đ i ồ ộ ụ ế ụ ố v i các chi ti t dài.ớ ế 87.2.2. Tôi b ng dòng đi n c m ng có t n s caoằ ệ ả ứ ầ ố d, T ch c và tính ch t c a thép sau khi tôi c m ngổ ứ ấ ủ ả ứ * T ch cổ ứ - Nhi t đ chuy n bi n pha Acệ ộ ể ế 1, Ac3 nâng cao lên do v y ậ đ tôi ph i l y cao h n so v i tôi th tích thông th ng là 100 ộ ả ấ ơ ớ ể ườ ÷ 2000C; - Đ quá nhi t cao nên t c đ chuy n bi n pha khi nung ộ ệ ố ộ ể ế r t nhanh, th i gian chuy n ng n h t ấ ờ ể ắ ạ γ nh m n nên sau khi ỏ ị tôi đ c ượ M r t nh m n;ấ ỏ ị - Đ đ m b o h t nh sau khi tôi c m ng tr c đó thép ể ả ả ạ ỏ ả ứ ướ ph i đ c nhi t luy n tôi + ram cao thành ả ượ ệ ệ X ram t ch c sau ổ ứ khi tôi c m ng là b m t M hình kim nh m n lõi ả ứ ề ặ ỏ ị X ram. 97.2.2. Tôi b ng dòng đi n c m ng có t n s caoằ ệ ả ứ ầ ố * C tínhơ - Sau khi tôi c m ng thép có c tính là:ả ứ ơ + B m t đ c ng đ t 55 ề ặ ộ ứ ạ ÷ 62HRC; + Lõi d o dai kho ng 20 ẻ ả ÷ 30HRC; + L p b m t ch u ng su t nén d có th t i 800N/mmớ ề ặ ị ứ ấ ư ể ớ 2. ⇒ Do đó chi ti t sau tôi có nh ng đ c đi m dau:ế ữ ặ ể + V a ch u đ c ma sát, mài mòn v a ch u t i tr ng tĩnh ừ ị ượ ừ ị ả ọ và va d p cao, r t thích h p v i bánh răng tr c truy n, ch t ậ ấ ợ ớ ụ ề ố tr c khu u,…ụ ỷ + Ch u m i cao;ị ỏ + Ch u u n, xo n t t.ị ố ắ ố 10 7.2.2. Tôi b ng dòng đi n c m ng có t n s caoằ ệ ả ứ ầ ố e, u, nh c đi mƯ ượ ể * u đi mƯ ể - Năng su tấ cao do th i gian nóng ng n;ờ ắ - Ch t l ng t tấ ượ ố : tránh đ c các khuy t t t nh Ôxy hoá, ượ ế ậ ư thoát cacbon, đ bi n d ng th p;ộ ế ạ ấ - D c khí hoá, t đ ng hoá.ễ ơ ự ộ ⇒ Tôi c m ng đ c đáp ng r ng rãi trong s n xu t hàng ả ứ ượ ứ ộ ả ấ lo t l n cho các chi ti t mà b m t không quá ph c t p.ạ ớ ế ề ặ ứ ạ * Nh c đi mượ ể - Khó áp d ng cho các chi ti t có hình dáng ph c t p, ti t ụ ế ứ ạ ế di n thay đ i đ t ng t; ệ ổ ộ ộ - Khi s n xu t đ n chi c hàng lo t nh , tính kinh t th p.ả ấ ơ ế ạ ỏ ế ấ 7.2.3. Tôi b ng ng n l aằ ọ ử - Tham kh oả 11 CH NG 7: CÁC PH NG PHÁP HOÁ B N B M TƯƠ ƯƠ Ề Ề Ặ 7.3. HOÁ NHI T LU NỆ Ệ 7.3.1. Nguyên lý chung - Hoá nhi t luy n là ph ng pháp nhi t luy n nh th m, bão ệ ệ ươ ệ ệ ư ấ hoà nguyên t hoá h c vào b m t c a thép b ng cách khu ch ố ọ ề ặ ủ ằ ế tán tr ng thái nguyên t t môi tr ng bên ngoài vào và ở ạ ử ừ ườ ở nhi t đ cao, đ làm thay đ i thành ph n hoá h c do đó làm ệ ộ ể ổ ầ ọ bi n đ i t ch c và tính ch t c a l p b m t theo m c đích đã ế ổ ổ ứ ấ ủ ớ ề ặ ụ đ nh. ị a, Đ nh nghĩa và m c đíchị ụ 12 7.3.1. Nguyên lý chung M c đích:ụ + Nâng cao đ c ng, tính tr ng mài mòn và đ b n m i c a ộ ứ ố ộ ề ỏ ủ chi ti t v i hi u qu cao so v i tôi b m t nh th m Cacbon, ế ớ ệ ả ớ ề ặ ư ấ Ni-t , Cacbon – Nit ;ơ ơ + Nâng cao tính ch ng ăn mòn đi n hoá và hoá h c nh ố ệ ọ ư th m Crôm, Al, Si.ấ b, Các giai đo n hoá nhi t luy nạ ệ ệ Khi ti n hành hoá nhi t luy n ng i ta đ t chi ti t thép vào ế ệ ệ ườ ặ ế môi tr ng (r n, l ng, ho c khí) có kh năng phân hoá ra ườ ắ ỏ ặ ả nguyên t ho c nguyên t c n th m (khuy ch tán) r i nung ử ặ ố ầ ấ ế ồ nóng đ n nhi t đ thích h p. Các giai đo n n i ti p nhau x y ế ệ ộ ợ ạ ố ế ả ra nh sau:ư 13 7.3.1. Nguyên lý chung + Phân hoá: - Là quá trình phân tích phân t , t o nên nguyên t ho t ử ạ ử ạ c a nguyên t c n đ nh th mủ ố ầ ị ấ . + H p th : ấ ụ - Là giai đo n nguyên t ho t đ c h p th vào b m t ạ ử ạ ượ ấ ụ ề ặ thép v i n ng đ cao, t o ra đ chênh l ch n ng đ gi a b ớ ồ ộ ạ ộ ệ ồ ộ ữ ề m t và lõiặ . + Khuy ch tán:ế - Là giai đo nạ nguyên t ho t l p h p th s đi sâu vào ử ạ ở ớ ấ ụ ẽ bên trong theo c ch khuy ch tán, t o nên l p th m v i chi u ơ ế ế ạ ớ ấ ớ ề sâu nh t đ nh. ấ ị 14 7.3.1. Nguyên lý chung c, nh h ng c a nhi t đ và th i gianẢ ưở ủ ệ ộ ờ + Nhi t đệ ộ - Nhi t đ càng cao, chuy n đ ng nhi t c a nguyên t ệ ộ ể ộ ệ ủ ử càng m nh, t c đ khuy ch tán càng l n, l p th m càng ạ ố ộ ế ớ ớ ấ chóng đ t chi u sâu quy đ nh.ạ ề ị + Th i gianờ - nhi t đ c đ nh, kéo dài th i gian cũng giúp nâng cao Ở ệ ộ ố ị ờ chi u sâu l p th m;ề ớ ấ - Chi u sâu l p th m ph thu c vào th i gian theo quan ề ớ ấ ụ ộ ờ h :ệ 15 7.3. HOÁ NHI T LU NỆ Ệ 7.3.2. Th m Cacbonấ + Đ nh nghĩaị - Là ph ng pháp hoá nhi t luy n làm bão hoà (th m, ươ ệ ệ ấ khuy ch tán) Cacbon vào b m t c a thép Cacbon th p (0,1 ế ề ặ ủ ấ ÷ 0,25%C) làm b m t có thành ph n Cacbon cao t i 1,2%Cề ặ ầ ớ . a, Đ nh nghĩa và m c đích – Yêu c u đ i v i l p th mị ụ ầ ố ớ ớ ấ + M c đíchụ - Làm cho b m t đ t đ c ng t i HRC 60 ề ặ ạ ộ ứ ớ ÷ 64 v i tính ớ ch ng mài mòn cao, ch u m i t t, còn lõi v n d o và daiố ị ỏ ố ẫ ẻ v i đ ớ ộ c ng HRC 30 ứ ÷ 40. + Yêu c u đ i v i l p th mầ ố ớ ớ ấ - Đ i v i b m t: L ng Cacbon đ t đ c t 0,8 ố ớ ề ặ ượ ạ ượ ừ ÷ 1,0%; - Đ i v i lõi có t ch c h t nh , không có ố ớ ổ ứ ạ ỏ F t do, HRC 30 ự ÷ 40. 16 7.3.2. Th m Cacbonấ b, Nhi t đ và th i gian th m Cacbonệ ộ ờ ấ * Nhi t đ th mệ ộ ấ Thông th ng l y nhi t đ th m Cacbon là 900 ườ ấ ệ ộ ấ ÷ 9500C: + Đ i v i thép b n ch t h t nh Tố ớ ả ấ ạ ỏ 0t = 930 ÷ 9500C; + Đ i v i thép b n ch t h t to Tố ớ ả ấ ạ 0t = 900 ÷ 9200C. * Th i gian th mờ ấ Th i gian th m ph thu c vào hai y u t sau:ờ ấ ụ ộ ế ố + Chi u sâu th m;ề ấ - Các m c th m: 0,5 ứ ấ ÷ 0,8; 0,9 ÷ 1,4; 1,5 ÷ 1,8; - Đ i v i bánh răng chi u sâu l p th m đ c tính nh sau:ố ớ ề ớ ấ ượ ư 3,02,0 ÷= m x m- mô đunc a răngủ 17 7.3.2. Th m Cacbonấ + T c đ th m;ố ộ ấ - Ph thu c vào môi tr ng th m và nhi t đ th mụ ộ ườ ấ ệ ộ ấ Nhi t đ th m ệ ộ ấ Cacbon 0C Th i gian gi nhi t (gi ) theo chi u d y l p th mờ ữ ệ ờ ề ầ ớ ấ 0,4 0,8 1,2 1,6 2,0 2,4 870 900 930 950 980 3,5 3,0 2,75 2,0 1,5 7 6 5 4 3 10 8 6,5 5 4 13 10 8 6 5 16 12 9,5 7 6 19 14 11 8,5 7 - Theo kinh nghi m, n u th m 900ệ ế ấ ở 0C thì th i gian th m ờ ấ (g m c th i gian nâng và gi nhi t) đ c tính theo m c 1 gi ồ ả ờ ữ ệ ượ ứ ờ cho 0,1 mm chi u sâu l p th m.ề ớ ấ 18 7.3.2. Th m Cacbonấ c, Ch t th m và quá trình x y ra ấ ấ ả * Ch t th m th r nấ ấ ở ể ắ - Ch t th m ch y u là than g .ấ ấ ủ ế ỗ 2C +O2 → 2CO 2CO → CO2 + Cng.tử C nguyên t đ c h p th và khuy ch tán vào b m t thép đ ử ượ ấ ụ ế ề ặ ể t o thành l p th mạ ớ ấ . Cng.t ử+ Feγ (C) → Feγ (C)0,1→0,8→(1,2÷ 1,3) Đ c đi m:ặ ể + Th i gian dài, khó c khí hoá;ờ ơ + Ch t l ng th p, h t l n, giòn, d tróc.ấ ượ ấ ạ ớ ễ 19 7.3.2. Th m Cacbonấ * Ch t th m th khíấ ấ ở ể - Ch t th m ch y u là CO và CHấ ấ ủ ế 4, C2H6 ho c d u ho ,...ặ ầ ả CH4 → 2H4+ Cng.tử C nguyên t đ c h p th và khuy ch tán vào b m t thép đ ử ượ ấ ụ ế ề ặ ể t o thành l p th mạ ớ ấ . Đ c đi m:ặ ể + C khí hoá và t đ ng hoá cao;ơ ự ộ + Ch t l ng t t, năng su t cao.ấ ượ ố ấ * Ch t th m th l ngấ ấ ở ể ỏ - Ch t th m ch y u là các mu i Naấ ấ ủ ế ố 2CO3, NaCl, SiC. Hi n nay ph ng pháp này ít dùng vì SiC đ c, khó thao tác, ệ ươ ộ năng su t th p.ấ ấ 20 7.3.2. Th m Cacbonấ d, Nhi t luy n sau th mệ ệ ấ - Chi ti t sau khi th m Cacbon có thành ph n Cacbon b ế ấ ầ ở ề m t cao nh ng đ c ng và tính ch ng mài mòn ch a cao h t l n, ặ ư ộ ứ ố ư ạ ớ thép giòn. - Sau khi th m Cacbon c n ph i qua các d ng nhi t luy n ấ ầ ả ạ ệ ệ sau: + Tôi hai l n và ram m t th p; ầ ộ ấ + Tôi m t l n và ram th p;ộ ầ ấ + Th ng hoá r i tôi m t. ườ ồ ộ 21 7.3.2. Th m Cacbonấ e, Công d ngụ - Chi ti t th m qua Cacbon có s khác nhau l n v c tính ế ấ ự ớ ề ơ gi a b m t và lõi nên ch áp d ng cho các chi ti t quan tr ng;ữ ề ặ ỉ ụ ế ọ - Th m Cacbon làm thay đ i v thành ph n l p b m t;ấ ổ ề ầ ở ớ ề ặ - Áp d ng cho các chi ti t có hinh dáng b t kỳ và l p th m nói ụ ế ấ ớ ấ chung đ u;ề - T o ra ng su t nén d b m t nên nâng cao gi i h n m i. ạ ứ ấ ư ở ề ặ ớ ạ ỏ 7.3.3. Các ph ng pháp th m khácươ ấ - Th m Nitấ ơ - Th m Nit - Cacbonấ ơ - Th m khác: Th m Bo, Cr, Al, Si.ấ ấ

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • pdfPhương pháp hóa bền bề mặt.pdf
Tài liệu liên quan