Mô tả toán học hệ thống điều khiển rời rạc
Quan hệ giữa tín hiệu vào và tín hiệu ra của hệ thống rời rạc được ố mô tả bằng phương trình sai phân: a0 c(k + n) + a1c(k + n − 1) + . + an −1c(k + 1) + an c(k ) = b0 r (k + m) + b1r (k + m − 1) + . + bm 1r (k + 1) + bm r (k ) m− 0 z
Lúc này ta xem e như c và áp dụng cách thành lập phương trình trạng
thái từ phương trình sai phân đối với trường hợp vế phải không chứa
sai phân tín hiệu vào
18 trang |
Chia sẻ: tlsuongmuoi | Lượt xem: 2418 | Lượt tải: 1
Bạn đang xem nội dung tài liệu Mô tả toán học hệ thống điều khiển rời rạc, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
CHƯƠNG 3
MÔ TẢ TOÁN HỌC
HỆ THỐNG ĐIỀU KHIỂN RỜI RẠC
3 1 Hà t ề đ t. m ruy n ạ
3.2 Phương trình trạng thái
Hệ thố ời
r(k) c(k)
3.1 HÀM TRUYỀN ĐẠT
ố
ng r rạc
tín hiệu vào tín hiệu ra
Quan hệ giữa tín hiệu vào và tín hiệu ra của hệ th ng rời rạc được
mô tả bằng phương trình sai phân:
)()1(...)1()(
)()1(...)1()(
110
110
krbkrbmkrbmkrb
kcakcankcankca
mm
nn
++++−+++
=++++−+++ −
−
( )⎪⎧
Trong đó
( ):0 ),0(
0 ),0(
0
0
⎪⎩⎨ ≠=
≠=
bmjb
ania
j
i thông số của hệ thống
ốn ≥ m , n: bậc của hệ th ng
[ ] [ ] )(...)(... 11101110 zRbzbzbzbzCazazaza mmnn ++++=++++ −−
Thực hiện biến đổi Z hai vế phương trình sai phân ta được:
mmnn −−
hàm truyền
Đặt mm
mm bzbzbzbzCG ++++
−
1
1
10 ...)()(
hệ thống rời rạcnn
nn azazazazR
z ++++== −−
−
1
1
10 ...)(
Biến đổi tương đương G(z) về dạng:
( ) ⎟⎟
⎞
⎜⎜
⎛ ++++==
−+−
−
−
−−
m
m
m
mmn zbzbzbbzzCzG 11
1
1
1
10 ...)()(
Hai cách biểu diễn trên tương đương nhau.
⎠⎝ ++++ −+−−− nnnn zazazaazR 110 ...)(
Dạng thứ hai được sử dụng nhiều hơn.
Tính hàm truyền hệ thống rời rạc từ sơ đồ khối
Hệ thống Hình Hàm truyền
Hai khâu
nối tiếp
cách nhau
bởi khâ
{ }
{ }⎟⎟⎠
⎞
⎜⎜⎝
⎛
=
=
=
)()(
)()(
)()()(
11
21
sGzG
sGzG
zGzGzG
Z
Z
u
lấy mẫu
Hai khâu
ối tiế
22
n p
không
cách nhau
bởi khâu
{ })()(
)()(
21
21
sGsG
zGGzG
Z=
=
lấy mẫu
Hệ thống
hồi tiếp
có khâu
lấy mẫu
trong { })(
)(1
)()(
sG
zGH
zGzGk
Z
+=
kênh sai
số
{ })()(1 sHsGZ+=
Tính hàm truyền hệ thống rời rạc từ sơ đồ khối
Hệ thống Hình Hàm truyền
ố ồ )(RGHệ th ng h i
tiếp có khâu
lấy mẫu trong
òng hồi tiếp
{ }
{ }⎟⎟
⎞
⎜⎜
⎛ =
+=
)()()(
)(1
)(
sGsRzRG
zGH
zzC
Z
v
Hai khâu hồi
ế
⎠⎝ = )()()( sHsGzGH Z
= )()( zGzGkti p có các
khâu lấy mẫu
đồng bộ trong
há h th ậ
{ }
{ }⎟⎟⎠
⎞
⎜⎜⎝
⎛
=
=
+
)()(
)()(
)()(1
sHzH
sGzG
zHzG
Z
Z
n n u n
Hệ thống hồi
tiếp có các += )()(1
)()()( 21
zHGzG
zGzGzGk
khâu lấy mẫu
đồng bộ và
các khâu nối
{ }
{ }
{ }⎟⎟
⎟⎞
⎜⎜
⎜⎛ =
=
)()()(
)()(
)()(
22
11
21
GG
sGzG
sGzG
Z
Z
Z
tiếp ở nhánh
thuận
⎠⎝ = 22 sHszH
3.2 PHƯƠNG TRÌNH TRẠNG THÁI
3 2 1 Thành lập phương trình trạng thái. . .
từ phương trình sai phân
Trường hợp 1 - Vế phải phương trình sai phân
không chứa sai phân tín hiệu vào
)()()1(...)1()( 011 krbkcakcankcankc nn =++++−+++ −
Đặt các biến như sau:
),2( )1()(
)()(
1
1
nikxkx
kckx
ii =+=
=
−
Theo cách đặt biến trên, ta có:
)()( kckx
)2()()1()(
)1()( )1()( 212
1
kckxkxkx
kckxkxkx
+=⇒+=
+=⇒+=
=
)()1()1()()1()(
1
323
nkckxnkckxkxkx +=+⇒−+=⇒+=
M
nnnn −
Phương trình sai phân trong slide trước thành:
)()()(...)()()1(
)()()(...)()1(
0112211
01211
krbkxakxakxakxakx
krbkxakxakxakx
nnnnn
nnnn
+−−−−−=+⇒
=+++++
−−
−
Kết hợp các quan hệ có được trong slide trước, ta có:
⎧ + )()1( kxkx
⎪⎪
⎪
⎨
=+
=
)()1( 32
21
kxkx
M
⎪⎪
⎪
⎩ +−−−−−=+
=+−
)()()(...)()()1(
)( )1(
0112211
1
krbkxakxakxakxakx
kxkx
nnnnn
nn
−−
Hệ trên được viết lại:
0
0
)(
)(
00100
00010
)1(
)1(
2
1
2
1
kx
kx
kx
kx
⎥⎥
⎥⎤
⎢⎢
⎢⎡
⎥⎥
⎥⎤
⎢⎢
⎢⎡
⎥⎥
⎥⎤
⎢⎢
⎢⎡
⎥⎥
⎥⎤
⎢⎢
⎢⎡ +
+
K
K
)(
0
)(
)(10000
)(
)1( 11
kr
bk
kx
k
kx nn
⎥⎥
⎥
⎢⎢
⎢+
⎥⎥
⎥
⎢⎢
⎢
⎥⎥
⎥
⎢⎢
⎢=
⎥⎥
⎥
⎢⎢
⎢ + −−
MM
K
MMKMMMM
1 01221 xaaaaax nnnnn ⎦⎣⎦⎣⎦⎣ −−−−−⎦⎣ + −− K
Đáp ứng của hệ thống
[ ] ⎥⎥
⎥⎤
⎢⎢
⎢⎡ )(
)(
)()(
2
1
kx
kx
kk M
⎥⎥
⎥
⎦⎢
⎢⎢
⎣
×==
−
)(
)(
0001
1
1
kx
kx
xc
n
K
Vậy hệ phương trình trạng thái mô tả hệ thống rời rạc:
n
⎨⎧ +=+ )()()1( krBkxAkx dd⎩ = )()( kxCkc d
000010)( ⎤⎡⎤⎡⎤⎡ k
trong đó
;
0
;
00100
;
)(
)(
2
1
MMMMMM
K
K
M ⎥
⎥⎥⎢⎢
⎢
=⎥
⎥⎥⎢⎢
⎢
=⎥
⎥⎥⎢⎢
⎢
= BA
kx
x
kx
010000
)(
)(
01221
1 K
K
⎥⎥
⎥
⎦⎢
⎢⎢
⎣⎥
⎥⎥
⎦⎢
⎢⎢
⎣ −−−−−⎥
⎥⎥
⎦⎢
⎢⎢
⎣
−
baaaaakx
kx
dd
n
[ ]0001 K
K
=
−−
C
nnnn
Trường hợp 2 - Vế phải phương trình sai phân
chứa sai phân tín hiệu vào
)()1(...)1()(
)()1(...)1()(
110
11
krbkrbnkrbnkrb
kcakcankcankc nn
++++−+++
=++++−+++ −
Đặt các biến như sau:
)()()( krkckx = β
nn−
)()1()(
)( )1()( 112
01
krkxkx
krkxkx
−+=
−+=
−
β
β
)()1()(
11
223
krkxkx nnn −+= β
M
−−
Từ cách đặt biến trạng thái trên ta rút ra phương trình sau:
)()()(...)()()1( 112211 krkxakxakxakxakx nnnnnn β+−−−−−=+ −−
Theo cách đặt biến trong slide trước, hệ phương trình
trạng thái mô tả hệ thống: ⎨⎧ +=+ )()()1( krBkxAkx dd
trong đó
⎩ += )()()( krDkxCkc dd
2
1
2
1
00100
00010
)(
)(
β
β
⎥⎥
⎥⎤
⎢⎢
⎢⎡
⎥⎥
⎥⎤
⎢⎢
⎢⎡
⎥⎥
⎥⎤
⎢⎢
⎢⎡ kx
kx
K
K
11
;;
10000
;
)(
)(
)(
β
β
⎥⎥
⎥
⎦⎢
⎢⎢
⎣
=
⎥⎥
⎥
⎦⎢
⎢⎢
⎣
=
⎥⎥
⎥
⎦⎢
⎢⎢
⎣
=
−− n
dd
n
BA
k
kx
kx M
K
MMKMMMM
[ ] 0
1221
;0001 β==
−−−−− −−
dd
nnnnn
DC
aaaaax
K
K
⎧ = 00β b
⎪
⎪⎪
⎪
⎨ −−=
−=
021122
0111
βββ
ββ
aab
ab
Các xác định theo:),0( nii =β
⎪⎪⎩ −−−−= −−− 0112211 βββββ nnnnnn aaaab K
M
Ch hệ thố ô tả bởi hà t ề
3.2.2. Thành lập phương trình trạng thái
từ hàm truyền hệ rời rạc
o ng m m ruy n:
nn
mm
mm bzbzbzb
R
zCzG ++++
++++== − −
−
1
1
1
10 ...
)(
)()(
nn azazazz −11 ...
Ở hàm truyền trên a0 = 1. Nếu a0 ≠ 1 ta chia tử số và mẫu số cho
ể ề
Cách 1
ế ổ ề ề
a0 đ được hàm truy n có dạng trên
Bi n đ i tương đương hàm truy n v dạng phương trình sai phân
( ) ( ) )(...)(... 1110111 zRbzbzbzbzCazazaz mmmmnnnn ++++=++++ −−−−
)(1(...)1()(
)()1(...)1()(
110
11
krbkrbmkrbmkrb
kcakcankcankc
mm
nn
++++−+++
=++++−+++⇔
−
−
S đó hà h lậ hệ h ì h hái ừ h ì h i hâau ta t n p p ương tr n trạng t t p ương tr n sa p n
như mục trước.
Cách 2
Đặt biến phụ E(z) thỏa
( )( ) )(...)( )(...)( 111 1
1
10
⎩⎨
⎧
++++=
++++=
−
−
−
−
zEazazazzR
zEbzbzbzbzC
nn
nn
mm
mm
Biến đổi Z ngược phương trình chứa R(z), ta có:
)()()1(...)1()( 11 krkeakeankeanke nn =++++−+++ −
Lúc này ta xem e như c và áp dụng cách thành lập phương trình trạng
thái từ phương trình sai phân đối với trường hợp vế phải không chứa
sai phân tín hiệu vào
)()(1 kekx =
Đặt biến:
)2()( )1()(
)1()( )1()(
323
212
kekxkxkx
kekxkxkx
+=⇒+=
+=⇒+=
M
)()1()1()( )1()( 1 nkekxnkekxkxkx nnnn +=+⇒−+=⇒+= −
Ta được phương trình:
0)(00010)1( kxkx ⎤⎡⎤⎡⎤⎡⎤⎡ +
)(
0)(00100)1( 2
1
2
1
kr
kxkx
⎥⎥
⎥
⎢⎢
⎢
+⎥
⎥⎥⎢⎢
⎢
⎥⎥
⎥
⎢⎢
⎢
=⎥
⎥⎥⎢⎢
⎢ +
MMMMKMMM
K
K
M
1
0
)(
)(10000
)1(
)1( 1
1221
1
kx
kx
aaaaakx
kx
n
n
nnnn
n
⎥⎥
⎥
⎦⎢
⎢⎢
⎣⎥
⎥⎥
⎦⎢
⎢⎢
⎣⎥
⎥⎥
⎦⎢
⎢⎢
⎣ −−−−−⎥
⎥⎥
⎦⎢
⎢⎢
⎣ +
+ −
−−
−
K
K
Biến đổi Z ngược phương trình chứa C(z) trong slide trước, ta có:
++++−+++= − )()1(...)1()()( 110 kebkebmkebmkebkc mm
⎥⎤⎢⎡
++++=⇒ −+
)(
)()(...)()()(
1
121110
kx
kxbkxbkxbkxbkc mmmm
[ ] ⎥⎥
⎥
⎢⎢
⎢
=⇒ −
)(
00)(
2
011
kx
bbbbkc mm MKK
⎥⎥⎦⎢
⎢
⎣
−
)(
)(1
kx
kx
n
n
Cuối cùng ta được hệ phương trình trạng thái:
⎧ ++ )()()1( krBkxAkx
Trong đó:
⎩⎨ =
=
)()( kxCkc d
dd
0
0
00100
00010
)(
)(1 K
kx
kx
⎥⎥
⎤
⎢⎢
⎡
⎥⎥
⎤
⎢⎢
⎡
⎥⎥
⎤
⎢⎢
⎡
0
;
10000
;
)(
)(
1
2
MMMKMMM
K
M BA
kx
kx dd
⎥⎥
⎥
⎢⎢
⎢=
⎥⎥
⎥
⎢⎢
⎢=
⎥⎥
⎥
⎢⎢
⎢=
1)( 1221 K
K
aaaaakx nnnn
n
−−
−
⎥⎦⎢⎣⎥⎦⎢⎣ −−−−−⎥⎦⎢⎣
[ ]00011 KK bbbbC mmd −=
3.2.3. Thành lập phương trình trạng thái hệ rời rạc
từ phương trình trạng thái hệ liên tục
Phương pháp này chỉ áp dụng cho hệ có sơ đồ khối:
Phương pháp gồm 04 bước
Bước 1 - Thành lập hệ phương trình trạng thái liên tục
⎧
⎩⎨ =
+=
)()(
)()()(
tCxtc
tBetAxtx R&
Bước 2 – Tính ma trận quá độ hệ liên tục
[ ] ( )( )11 )()()( −−=ΦΦ=Φ AsIsst -L
Bước 3 – Rời rạc hóa phương trình trạng thái ở bước 1
[ ]⎨⎧ +=+ )()()1( kTeBkTxATkx Rdd Với: ⎪⎪⎨
⎧
Φ=
Φ=
∫ BdB
TA
T
d
d
)(
)(
ττ
⎩ = )()( kTxCkTc d ⎪⎪⎩ = CCd
0
Bước 4 – Hệ phương trình trạng thái của hệ rời rạc cần tìm với tín
hiệu vào r(kT):
[ ] [ ]
⎩⎨
⎧
=
+−=+
)()(
)()()1(
kTxCkTc
kTrBkTxCBATkx
d
dddd
3.2.4. Tính hàm truyền hệ rời rạc
từ hệ phương trình trạng thái
Hệ thống rời rạc mô tả bởi hệ phương trình trạng thái:
⎩⎨
⎧
=
+=+
)()(
)()()1(
kxCkc
krBkxAkx
d
dd
zC )(
Hàm truyền hệ rời rạc được tính theo công thức:
[ ] ddd BAzICzRzG 1)()( −−==
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- Mô tả toán học hệ thống điều khiển rời rạc.pdf