Để đảm bảo phát tán khói lò hơi đạt yêu cầu của TCVN, chiều cao ống khói
được chọn qua tính toán là 180m. Kết cấu của ống khói có vỏ bên ngoài bằng
bê tông cốt thép, bên trong có hai (2) ống thép đường kính 6.500 mm, mỗi ống
cho một lò hơi. Đường kính trong của ống thép được xác định từ việc tính toán
thể tích khói, nhiệt độ khói thoát cũng như vận tốc của khói thoát ở đỉnh của
ống khói, tổn thất do ma sát trong ống khói. Bên trong ống khói bê tông có hệ
thống kết cấu thép đỡ ống thép, hệ thống thang máy và thang bộ, các sàn thao
tác phục vụ cho việc vận hành và bảo dưỡng
22 trang |
Chia sẻ: tlsuongmuoi | Lượt xem: 2199 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Lò hơi và các thiết bị phụ trợ, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
NHÀ MÁY NHI T ĐI N VŨNG ÁNG 1 (1.200MW) Ệ Ệ CH NGƯƠ
5
5.2.1.3. Lò h i và các thi t b ph trơ ế ị ụ ợ
(1) T ng quanổ
Lò h i g m b n th lò h i và các thi t b và h th ng ph tr c n thi tơ ồ ả ể ơ ế ị ệ ố ụ ợ ầ ế
trong khu v c lò h i. ự ơ
Công su t lò h i đ m b o cung c p đ h i cho tua bin v n hành v i côngấ ơ ả ả ấ ủ ơ ậ ớ
su t 600MW t i đ u c c máy phát đi n ngay c trong đi u ki n v n hànhấ ạ ầ ự ệ ả ề ệ ậ
n ng n nh t (đi u ki n kh năng c a tua bin - TCC) và ph i có đ dặ ề ấ ề ệ ả ủ ả ộ ự
phòng.
Nhiên li u chính c a lò h i là than antraxít khu v c Qu ng Ninh. Đ c tínhệ ủ ơ ự ả ặ
than nêu ph n 4.2, Ch ng 4. Lò h i cũng đ c thi t k đ đ t kèm d uở ầ ươ ơ ượ ế ế ể ố ầ
khi ph t i lò h i n m trong kho ng 30 ụ ả ơ ằ ả ÷ 60% ph t i đ nh m c. Lo i d uụ ả ị ứ ạ ầ
và đ c tính ch t l ng xem ph n 4.3, Ch ng 4. Khi kh i đ ng và ph t iặ ấ ượ ầ ươ ở ộ ụ ả
c a lò h i th p h n 30% ph t i đ nh m c lò h i s đ t hoàn toàn b ngủ ơ ấ ơ ụ ả ị ứ ơ ẽ ố ằ
d u FO.ầ
Lò h i có kh năng v n hành v i áp su t n đ nh và v i áp su t tr t trongơ ả ậ ớ ấ ổ ị ớ ấ ượ
kho ng 30% đ n 90% công su t đ nh m c.ả ế ấ ị ứ
Ngoài lò h i chính, NMNĐ Vũng Áng 1 còn đ c trang b lò h i ph đơ ượ ị ơ ụ ể
ph c v kh i đ ng.ụ ụ ở ộ
Các h th ng chính và các thi t b ph bao g m:ệ ố ế ị ụ ồ
- B n th lò h i v i k t c u thép khung đ ;ả ể ơ ớ ế ấ ỡ
- H th ng n c và h i;ệ ố ướ ơ
- H th ng khói - gió;ệ ố
- H th ng ch bi n và đ t than b t;ệ ố ế ế ố ộ
- H th ng đ t d u nhiên li u;ệ ố ố ầ ệ
- H th ng h i t dùng;ệ ố ơ ự
- H th ng th i b i;ệ ố ổ ụ
- H th ng x n c lò;ệ ố ả ướ
- H th ng thoát khí và x đ ng.ệ ố ả ọ
- H th ng l y m u và phân tích m u.ệ ố ấ ẫ ẫ
- H th ng đ nh l ng hoá ch t cho lò h i.ệ ố ị ượ ấ ơ
- H th ng kh b i tĩnh đi n.ệ ố ử ụ ệ
Đ c đi m c b n c a lò h i nh sau:ặ ể ơ ả ủ ơ ư
D ÁN Đ U TỰ Ầ Ư P1-
T1
5.2.1-28
NHÀ MÁY NHI T ĐI N VŨNG ÁNG 1 (1.200MW) Ệ Ệ CH NGƯƠ
5
- Ki u lò : K t c u treo, đ t than b t (PC) theo ph ng pháp tr cể ế ấ ố ộ ươ ự
ti p, bu ng đ t ki u hai vòm (ng n l a hình ch W), m t bao h i,ế ồ ố ể ọ ử ữ ộ ơ
tu n hoàn t nhiên, có quá nhi t trung gian m t l n, thông s c nầ ự ệ ộ ầ ố ậ
t i h n, khói gió cân b ng.ớ ạ ằ
- Ki u l p đ tể ắ ặ : Bán l thiên (có mái che nh ngộ ư
không có t ng bao)ườ
- S l ng ố ượ : Hai (2)
- Năng su t h i c c đ i (BMCR)ấ ơ ự ạ : 1.866 t n/giấ ờ
- Áp su t h i quá nhi t ấ ơ ệ : 175kg/cm2
- Nhi t đ h i quá nhi t ệ ộ ơ ệ : 5410C
- Áp su t h i quá nhi t trung gian ấ ơ ệ : 38,9 kg/cm2
- Nhi t đ h i quá nhi t trung gian ệ ộ ơ ệ : 5410C
- Nhi t đ n c c p ệ ộ ướ ấ : 246,80C
Hình 5.12: Lò h i 600MW NMNĐ Vũng Áng 1ơ
(2) Bu ng đ t và b trì vòi đ tồ ố ố ố
Than dùng cho NMNĐ Vũng Áng có đ c tính công ngh r t kém (khó b tặ ệ ấ ắ
l a, cháy kém n đ nh và khó cháy ki t). C u t o c a bu ng đ t ph i đ mử ổ ị ệ ấ ạ ủ ồ ố ả ả
b o tăng th i gian l u c a than b t trong vùng có nhi t đ cao, tăng c ngả ờ ư ủ ộ ệ ộ ườ
D ÁN Đ U TỰ Ầ Ư P1-
T1
5.2.1-29
NHÀ MÁY NHI T ĐI N VŨNG ÁNG 1 (1.200MW) Ệ Ệ CH NGƯƠ
5
tái tu n hoàn khói đ n chân vòi đ i và tăng c ng trao đ i nhi t b ng b cầ ế ố ườ ổ ệ ằ ứ
x gi a s n ph m cháy / vách lò đ n than b t.ạ ữ ả ẩ ế ộ
Đ đ t đ c các yêu c u này, NMNĐ Vũng Áng 1 s s d ng lò h i cóể ạ ượ ầ ẽ ử ụ ơ
ki u ng n l a hình ch W. Đây là ki u bu ng l a đ c khuy n ngh b iể ọ ử ữ ể ồ ử ượ ế ị ở
h u h t các hãng s n xu t lò h i l n trên th gi i nh Foster Wheeler,ầ ế ả ấ ơ ớ ế ớ ư
Mitsui Babcock, Babcock Wilcock, Alstom Power, v.v, đ đ t b t thanể ố ộ
antraxit theo ph ng pháp gián ti p.ươ ế
Bu ng đ t đ c c u t o t các dàn ng sinh h i đ c hàn v i nhau cácồ ố ượ ấ ạ ừ ố ơ ượ ớ ở
góc t o thành bu ng đ t kín khí. M i dàn bao g m nhi u ng có rãnh xo nạ ố ố ỗ ồ ề ố ắ
trong hàn v i nhau b ng màng.ớ ằ
Ph n d i bu ng đ t đ c m r ng ra phía tr c và phía sau t o thành haiầ ướ ồ ố ượ ở ộ ướ ạ
vòm lò làm n i b trí vòi đ t than b t. Bên trong ph n này đ c ph v tơ ố ố ộ ầ ượ ủ ậ
li u ch u l a đ h n ch s h p th nhi t cho vách lò nh đó than b t s mệ ị ử ể ạ ế ự ấ ụ ệ ờ ộ ớ
b t l a và cháy n đ nh h n.ắ ử ổ ị ơ
Quá trình cháy than ch y u di n ra ph n d i c a bu ng đ t, ph n trênủ ế ễ ở ầ ướ ủ ồ ố ầ
bu ng đ t ch y u là thu h i nhi t t s n ph m cháy.ồ ố ủ ế ồ ệ ừ ả ẩ
Các dàn ng sinh h i đ c tăng c ng b ng các d m thép đ ch u đ c số ơ ượ ứ ằ ầ ể ị ượ ự
dao đ ng c a áp su t bu ng đ t (t i thi u là ộ ủ ấ ồ ố ố ể ± 70 mbar).
Phía trên bu ng đ t đ t b quá nhi t mành, đo n ra n m ngang đ t b quáồ ố ặ ộ ệ ạ ằ ặ ộ
nhi t cu i và b tái nhi t c p 2.ệ ố ộ ệ ấ
D ÁN Đ U TỰ Ầ Ư P1-
T1
5.2.1-30
NHÀ MÁY NHI T ĐI N VŨNG ÁNG 1 (1.200MW) Ệ Ệ CH NGƯƠ
5
Hình 5.13: Bu ng đ tồ ố Hình 5.14: Ph v t li u cáchủ ậ ệ
nhi t bu ng đ tệ ồ ố
Các vòi đ tố
Bao g m vòi đ t than b t và vòi đ t d u, đ c b trí trên hai vòm lò theoồ ố ộ ố ầ ượ ố
h ng chúc xu ng d i. Vòi đ t d u dùng đ m i vòi đ t than khi kh iướ ố ướ ố ầ ể ồ ố ở
đ ng và đ t kèm than trong tr ng h p ph t i th p ho c than x u khóộ ố ườ ợ ụ ả ấ ặ ấ
cháy.
Bu ng đ t s đ c trang b 36 b đ t than b t ki u cyclone, m i vách lòồ ố ẽ ượ ị ộ ố ộ ể ỗ
đ t 18 b . Nh c u t o ki u cyclone, h n h p than b t / gió c p 1 tr cặ ộ ờ ấ ạ ể ỗ ợ ộ ấ ướ
khi vào bu ng đ t đ c làm giàu tăng n ng đ b t than thu n l i cho vi cồ ố ượ ố ộ ộ ậ ợ ệ
b t l a s m. Gió tách ra đ c đ a vào lò đ đ t qua các mi ng gió c p 3ắ ử ớ ượ ư ể ố ệ ấ
b trí cách xa trên mi ng đ t chính.ố ệ ố
M i tám (18) vòi đ t d u hoá mù b ng h i t dùng và đánh l a b ng đi nườ ố ầ ằ ơ ự ử ằ ệ
cao th , b trí xen k v i vòi đ t than, m t vòi đ t d u kèm hai vòi đ tế ố ẽ ớ ố ộ ố ầ ố
than.
Đ a gió c p 2 vào bu ng đ tư ấ ồ ố
Gió c p 2 đ c đ a vào bu ng đ t theo hình th c phân c p. Ph n l n gióấ ượ ư ồ ố ứ ấ ầ ớ
c p 2 c p vào qua các c a gió vách tr c và vách sau bu ng đ t. ấ ấ ử ở ướ ồ ố Vi cệ
hoà tr n gió c p 2 v i b t than đ c trì hoãn đ n khi h n h p than vàộ ấ ớ ộ ượ ế ỗ ợ
không khí s c p đã b t cháy đ c m t th i gian nh t đ nh và có nhi t caoơ ấ ắ ượ ộ ờ ấ ị ệ .
D ÁN Đ U TỰ Ầ Ư P1-
T1
5.2.1-31
Bao h iơ
L b tríỗ ố
vòi đ tố
B quáộ
nhi tệ
mành
ng n cỐ ướ
xu ngố
1. Vòm lò; 2. T ng đ ngườ ứ
3. T ng vát; 4. T ng bênườ ườ
5. Ph n trên ph u troầ ễ
6. Ph n d i ph u troầ ướ ễ
Ph n trênầ
Ph n d iầ ướ
Vách
ngăn
Ng c lòự
Vách ngăn
ng c pỐ ấ ng c pỐ ấ
NHÀ MÁY NHI T ĐI N VŨNG ÁNG 1 (1.200MW) Ệ Ệ CH NGƯƠ
5
Ch m t ph n nh gió c p 2 đ c c p qua khe h bao quanh vòi đ t d u vàỉ ộ ầ ỏ ấ ượ ấ ở ố ầ
mi ng th i gió c p 3, m c đích ch y u là làm mát các b ph n này.ệ ổ ấ ụ ủ ế ộ ậ
Hình 5.15: B trí vòi đ t và c p gió c p 2ố ố ấ ấ
C u t o bu ng đ t, vòi đ t than b t và ph ng pháp c p gió nêu trên cóấ ạ ồ ố ố ộ ươ ấ
các u đi m là:ư ể
(a) Ng n l a hình ch W có chi u dài l n, b ng cách đó kéo dài th iọ ử ữ ề ớ ằ ờ
gian l u c a than b t trong vùng có nhi t đ cao, làm tăng m cư ủ ộ ệ ộ ứ
cháy ki t.ệ
(b) C u t o “n a kín” c a bu ng đ t, k t h p v i vi c ph v t li uấ ạ ử ủ ồ ố ế ợ ớ ệ ủ ậ ệ
ch u l a làm tăng c ng s trao đ i nhi t b ng b c x t khóiị ử ườ ự ổ ệ ằ ứ ạ ừ
nóng và vách bu ng đ t đ n than b t, đ ng th i cũng tăng c ngồ ố ế ộ ồ ờ ườ
tái tu n hoàn khói nóng đ n mi ng vòi đ t, nh đó than b t b t l aầ ế ệ ố ờ ộ ắ ử
nhanh và cháy n đ nh h n.ổ ị ơ
(c) Vòi đ t cyclone làm giàu n ng đ than b t đ n g n 1.000g/m3.ố ồ ộ ộ ế ầ
Vi c đ a gió c p 2 phân c p tránh đ c vi c c p gió quá nhi uệ ư ấ ấ ượ ệ ấ ề
đ n h n h p b t than vào th i đi m quá trình cháy m i b t đ u.ế ỗ ợ ộ ờ ể ớ ắ ầ
Khi quá trình cháy đã đ t đ c nhi t đ cao m i c p nhi u gió c pạ ượ ệ ộ ớ ấ ề ấ
2 đ than cháy ki t. T t c nh ng y u t này đ u giúp than b t l aể ệ ấ ả ữ ế ố ề ắ ử
s m và gi m s hình thành khí NOx.ớ ả ự
(3) Ph n đuôi lòầ
Đo n trên ph n đuôi lò đ c t o thành t b n (4) dàn ng có màng c a bạ ầ ượ ạ ừ ố ố ủ ộ
quá nhi t l ng b n m t và b quá nhi t tr n phía trên. Bên trong đo nệ ồ ở ố ặ ộ ệ ầ ở ạ
D ÁN Đ U TỰ Ầ Ư P1-
T1
5.2.1-32
Than b t và gióộ
c p 1ấ Gió c p 3ấ
Gió làm mát vòi
đ tố
Gió c p 2ấ
NHÀ MÁY NHI T ĐI N VŨNG ÁNG 1 (1.200MW) Ệ Ệ CH NGƯƠ
5
này chia làm hai n a, m t n a đ t b quá nhi t c p 1, n a kia đ t b táiử ộ ử ặ ộ ệ ấ ử ặ ộ
nhi t c p 1.ệ ấ
Đo n d i ph n đuôi lò đ t b hâm n c.ạ ướ ầ ặ ộ ướ
(4) H th ng tu n hoànệ ố ầ
Đ i v i lò h i thông s c n t i h nố ớ ơ ố ậ ớ ạ , ki u tu n hoàn t nhiên cho c u hìnhể ầ ự ấ
đ n gi n nh t, các thông s đi u khi n n đ nh nh t và v n hành d nh t.ơ ả ấ ố ề ể ổ ị ấ ậ ễ ấ
Vì v y, ki u tu n hoàn này ậ ể ầ đ c s d ng r ng rãi trong th c tượ ử ụ ộ ự ế.
Đây là ph ng pháp duy trì s tu n hoàn c a n c lò t bao h i qua ngươ ự ầ ủ ướ ừ ơ ố
n c xu ng và các dàn ng sinh h i m t cách t nhiên nh s chênh l chướ ố ố ơ ộ ự ờ ự ệ
t tr ng gi a n c bão hoà trong ng n c xu ng và h n h p n c - h iỷ ọ ữ ướ ố ướ ố ỗ ợ ướ ơ
trong dàn ng sinh h i. Không c n có b t c thi t b đ c bi t nào.ố ơ ầ ấ ứ ế ị ặ ệ
Vì v y, ph ng pháp tu n hoàn t nhiên s đ c áp d ng cho lò h iậ ươ ầ ự ẽ ượ ụ ơ
NMNĐ Vũng Áng.
Bao h i có c u t o hàn có c a b n l m vào phía trong m i đ u.ơ ấ ạ ử ả ề ở ở ỗ ầ
Bao h i ngoài nhi m v nh n n c c p, tách h i bão hoà còn có ch c năngơ ệ ụ ậ ướ ấ ơ ứ
đ m b o n đ nh vòng tu n hoàn c a n c trong các giàn ng sinh h i.ả ả ổ ị ầ ủ ướ ố ơ
Bên trong bao h i đ t 392 thi t b tách h i / n c ki u cyclone.ơ ặ ế ị ơ ướ ể
Phía trên khoang h i đ t các t m l n sóng đ tách thêm các gi t n c nhơ ặ ấ ượ ể ọ ướ ỏ
cu n theo dòng h i bão hoà.ố ơ
M c n c bao h i đ c kh ng ch trong ph m vi +/-25mm quanh m cứ ướ ơ ượ ố ế ạ ứ
n c trung bình b ng h th ng đi u khi n m c n c ki u ba xung.ướ ằ ệ ố ề ể ứ ướ ể
Bao h i đ c l p đ t đ ng x s c đ gi m m c n c trong tr ngơ ượ ắ ặ ườ ả ự ố ể ả ứ ướ ườ
h p kh n c p (m c n c cao h n m c báo đ ng cao - cao).ợ ẩ ấ ứ ướ ơ ứ ộ
(5) Các b quá nhi t và tái nhi tộ ệ ệ
(a) Các b quá nhi tộ ệ
H i bão hoà đi t bao h i l n l t qua b quá nhi t tr n, b quá nhi tơ ừ ơ ầ ượ ộ ệ ầ ộ ệ
l ng, b quá nhi t c p 1, b quá nhi t mành và b quá nhi t cu i. T i ngồ ộ ệ ấ ộ ệ ộ ệ ố ạ ố
góp ra b quá nhi t cu i, h i đ t thông s 175kg/cmộ ệ ố ơ ạ ố 2a và nhi t đ 541ệ ộ oC.
B quá nhi t tr n là m t dàn ng có màng t o thành tr n lò, d n h i bãoộ ệ ầ ộ ố ạ ầ ẫ ơ
hoà t bao h i đ n b quá nhi t l ng c u t o t b n dàn ng có màng t oừ ơ ế ộ ệ ồ ấ ạ ừ ố ố ạ
thành đo n trên c a ph n đuôi lò. Bên trong hình h p t o ra b i b quáạ ủ ầ ộ ạ ở ộ
nhi t l ng b trí b quá nhi t c p 1 và b tái nhi t c p 1, m i b b trí ệ ồ ố ộ ệ ấ ộ ệ ấ ỗ ộ ố ở
m t n a.ộ ử
B quá nhi t mành ki u b c x đ t phía trên c a bu ng đ t.ộ ệ ể ứ ạ ặ ở ủ ồ ố
D ÁN Đ U TỰ Ầ Ư P1-
T1
5.2.1-33
NHÀ MÁY NHI T ĐI N VŨNG ÁNG 1 (1.200MW) Ệ Ệ CH NGƯƠ
5
B quá nhi t cu i ki u n a đ i l u n a b c x đ c đ t ph n ra n mộ ệ ố ể ử ố ư ử ứ ạ ượ ặ ở ầ ằ
ngang c a bu ng đ t.ủ ồ ố
T i ng góp ra b quá nhi t cu i b trí hai (2) van an toàn ki u lò xo và haiạ ố ộ ệ ố ố ể
(2) van x áp su t ki u h tr b ng đi n.ả ấ ể ỗ ợ ằ ệ
Đi u ch nh nhi t đ h i quá nhi t b ng gi m ôn ki u phun hai c p, c p 1ề ỉ ệ ộ ơ ệ ằ ả ể ấ ấ
t i đ u vào b quá nhi t mành, c p 2 t i đ u vào b quá nhi t cu i.ạ ầ ộ ệ ấ ạ ầ ộ ệ ố
N c phun gi m ôn đ c l y t đ u đ y b m c p. Đây là n c có ch tướ ả ượ ấ ừ ầ ẩ ơ ấ ướ ấ
l ng cao nên không gây nhi m b n h i do n c phun.ượ ễ ẩ ơ ướ
Ph ng pháp đi u ch nh này đ n gi n, tin c y, có quán tính đi u ch nh nh ,ươ ề ỉ ơ ả ậ ề ỉ ỏ
d i đi u ch nh r ng, t đ ng hóa d dàng và đã đ c ng d ng r ng rãi ả ề ỉ ộ ự ộ ễ ượ ứ ụ ộ ở
các lò h i hi n đ i.ơ ệ ạ
(b) Các b tái nhi tộ ệ
B tái nhi t bao g m hai c p, gi a hai c p không có ng góp chuy n ti pộ ệ ồ ấ ữ ấ ố ể ế
đ gi m t n th t áp su t. C p 1 đ c đ t trong m t n a hình h p t o raể ả ổ ấ ấ ấ ượ ặ ộ ử ộ ạ
b i b quá nhi t l ng, c p 2 đ c đ t trong ph n n m ngang đ u ra bu ngở ộ ệ ồ ấ ượ ặ ầ ằ ầ ồ
đ t.ố
T i ng góp vào và ra đ u b trí các van an toàn ki u lò xo.ạ ố ề ố ể
Đi u ch nh nhi t đ h i tái nhi t b ng cách thay đ i đ m t m ch n dòngề ỉ ệ ộ ơ ệ ằ ổ ộ ở ấ ắ
khói qua b tái nhi t c p 1. M c dù thi t b ph c t p và có quán tính đi uộ ệ ấ ặ ế ị ứ ạ ề
ch nh l n (đáp ng ch m), nh ng đây là bi n pháp an toàn đ lo i tr khỉ ớ ứ ậ ư ệ ể ạ ừ ả
năng h i tái nhi t b m do n c phun trong tr ng h p dùng ph ng phápơ ệ ị ẩ ướ ườ ợ ươ
đi u ch nh b ng gi m ôn ki u phun.ề ỉ ằ ả ể
Tuy v y, đ u vào b tái nhi t c p v n b trí gi m ôn ki u phun đ sậ ở ầ ộ ệ ấ ẫ ố ả ể ể ử
d ng trong tr ng h p kh n c p, n c phun cho gi m ôn này đ c c p tụ ườ ợ ẩ ấ ướ ả ượ ấ ừ
c p trung gian c a b m c p.ấ ủ ơ ấ
(6) B hâm n cộ ướ
B hâm n c s d ng ng tr n, b trí bên d i b quá nhi t c p 1 và bộ ướ ử ụ ố ơ ố ướ ộ ệ ấ ộ
tái nhi t c p 1. Các hàng ng đ u tiên đ c b o v ch ng mài mòn do troệ ấ ố ầ ượ ả ệ ố
bay b ng t m thép ch u mòn.ằ ấ ị
Đ b o v b hâm trong khi kh i đ ng, b trí đ ng tái tu n hoàn t baoể ả ệ ộ ở ộ ố ườ ầ ừ
h i đ n ng góp vào b hâm.ơ ế ố ộ
(7) H th ng h i n c ngoài lòệ ố ơ ướ
(a) Đ ng n c c pườ ướ ấ
Đ ng ng n c c p b t đ u c a lò h i t đ u ra b gia nhi t n c c pườ ố ướ ấ ắ ầ ủ ơ ừ ầ ộ ệ ướ ấ
cao áp đ n đ u vào c a b hâm n c. Các ng phun đo l l ng c pế ầ ủ ộ ướ ố ưư ượ ấ
D ÁN Đ U TỰ Ầ Ư P1-
T1
5.2.1-34
NHÀ MÁY NHI T ĐI N VŨNG ÁNG 1 (1.200MW) Ệ Ệ CH NGƯƠ
5
n c c p chính, đi m đ u n i đ ng v sinh b ng hoá ch t và đi m đ uướ ấ ể ấ ố ườ ệ ằ ấ ể ấ
n i đ l y m u đ c b trí trên đ ng ng này.ố ể ấ ẫ ượ ố ườ ố
(b) Đ ng h i chínhườ ơ
Đ ng h i chính lò h i b t đ u t ng góp ra b quá nhi t cu i cùng đ nườ ơ ơ ắ ầ ừ ố ộ ệ ố ế
đ u vào c a van stop chính (stop valve) c a tuabin cao áp. Các van an toàn,ầ ủ ủ
các van an toàn ki u lò xo và các van x áp su t đ c l p đ t trên h th ngể ả ấ ượ ắ ặ ệ ố
đ ng ng này. Đ ng ng r nhánh tuabin cao áp (HP bypass) đ c rườ ố ườ ố ẽ ượ ẽ
nhánh t đ ng ng này đ n đ ng ng quá nhi t trung gian l nh, s d ngừ ườ ố ế ườ ố ệ ạ ử ụ
khi kh i đ ng và ng ng máy. ở ộ ừ
(c) Đ ng ng h i tái nhi t l nhườ ố ơ ệ ạ
Đ ng ng h i tái nhi t l nh b t đ u t đ u ra tuabin cao áp đ n đ u vàoườ ố ơ ệ ạ ắ ầ ừ ầ ế ầ
c a b tái nhi t. Đ ng ng r nhánh tuabin cao áp (HP bypass) đ c đ uủ ộ ệ ườ ố ẽ ượ ấ
n i đ n đ ng ng này. Đ ng ng h i t dùng đ c trích t đ ng ngố ế ườ ố ườ ố ơ ự ượ ừ ườ ố
này đ ph c v các m c đích s d ng khác nhau trong nhà máy.ể ụ ụ ụ ử ụ
(d) Đ ng ng h i tái nhi t nóngườ ố ơ ệ
Đ ng ng h i tái nhi t nóng b t đ u t đ u ra b tái nhi t t i đ u vàoườ ố ơ ệ ắ ầ ừ ầ ộ ệ ớ ầ
van stop đ u vào c a tuabin trung áp. Các van an toàn đ u ra b tái nhi tầ ủ ở ầ ộ ệ
đ c l p đ t trên đ ng ng này. Đ ng ng r nhánh tuabin h áp (LPượ ắ ặ ườ ố ườ ố ẽ ạ
bypass) đ c b t đ u t đ ng ng này. ượ ắ ầ ừ ườ ố
e) Đ ng ng n c phun gi m ôn h i quá nhi t ườ ố ướ ả ơ ệ
Đ ng ng n c phun cao áp t ườ ố ướ ừ đ ng ng chung đ u đ y c a b m n cườ ố ầ ẩ ủ ơ ướ
c pấ lò h i đ n các b gi m ôn c a các b quá nhi t.ơ ế ộ ả ủ ộ ệ
(f) Đ ng ng n c phun gi m ôn b tái nhi tườ ố ướ ả ộ ệ
Đ ng ng n c phun h áp đ c trích c p trung gian c a b m c p. N cườ ố ướ ạ ượ ấ ủ ơ ấ ướ
phun gi m ôn h i tái nhi t ch đ c s d ng trong tr ng h p kh n c pả ơ ệ ỉ ượ ử ụ ườ ợ ẩ ấ
ho c trong các giai đo n quá đ .ặ ạ ộ
(g) Đ ng ng h i t dùng ườ ố ơ ự
Đ ng ng h i t dùng c p h i ph c v cho ườ ố ơ ự ấ ơ ụ ụ các bộ gia nhi t d uệ ầ , các bộ
s y không khí b ng h i (khi kh i đ ng), đ phun mù d u t các vòi đ t,ấ ằ ơ ở ộ ể ầ ừ ố
cho các máy nghi n thanề ,v.v, đ c n i t đ ng ng tái nhi t l nhượ ố ừ ườ ố ệ ạ . Để
kh i đ ng, h i t dùng s đ c c p t lò ph .ở ộ ơ ự ẽ ượ ấ ừ ụ
(h) H i th i b iơ ổ ụ
H i th i b i đ c trích t đ ng ng n i t i đ u vào c a b quá nhi tơ ổ ụ ượ ừ ườ ố ố ớ ầ ủ ộ ệ
cu i cùng đ c p cho các b th i b i c a lò h i và các b s y không khí.ố ể ấ ộ ổ ụ ủ ơ ộ ấ
H i c p cho các b th i b i c a b s y không khí đ c l y t đ ng ngơ ấ ộ ổ ụ ủ ộ ấ ượ ấ ừ ườ ố
D ÁN Đ U TỰ Ầ Ư P1-
T1
5.2.1-35
NHÀ MÁY NHI T ĐI N VŨNG ÁNG 1 (1.200MW) Ệ Ệ CH NGƯƠ
5
h i t dùng. N c đ ng trong quá trình s y nóng đ ng ng h i s đ cơ ự ướ ọ ấ ườ ố ơ ẽ ượ
x v b ch a n c đ ng lò h i đ c l p đ t trong khu v c lò h i.ả ề ể ứ ướ ọ ơ ượ ắ ặ ự ơ
(8) H th ng khói gióệ ố
(a) H th ng khóiệ ố
Sau b hâm n c, đ ng khói đ c chia làm hai (2) nhánh ộ ướ ườ ượ đi qua b s yộ ấ
không khí ki u h i nhi tể ồ ệ , b kh b i tĩnh đi n, qua qu t khói đ n b khộ ử ụ ệ ạ ế ộ ử
l u huỳnh.ư
S d ng hai (2) qu t khói công su t 50% ki u h ng tr c,ử ụ ạ ấ ể ướ ụ đi u ch nh gócề ỉ
đ t cánh k t h p v i b cánh h ng đ u vào.ặ ế ợ ớ ộ ướ ầ
(b) H th ng gióệ ố
H th ng gió bao g m h th ng gió c p 1 và h th ng gió c p 2. H th ngệ ố ồ ệ ố ấ ệ ố ấ ệ ố
gió c p 1 đ m b o nhu c u không khí nóng đ s y than trong máy nghi nấ ả ả ầ ể ấ ề
và v nậ chuy n than b t đ n vòi đ t, h th ng gió c p 2 đ m b o ph n l nể ộ ế ố ệ ố ấ ả ả ầ ớ
nhu c u không khí nóng đ đ t cháy than b t.ầ ể ố ộ
M i h th ng bao g m hai (2) qu t gió công su t 50%ỗ ệ ố ồ ạ ấ c p không khí quaấ
b s y không khí h i nhi t ba vùng đ n ng góp chung t ng ng b tríộ ấ ồ ệ ế ố ươ ứ ố
bao quanh ph n d i c a bu ng đ t. ầ ướ ủ ồ ố
Các qu t gió đ u s d ng ki u h ng tr c đi u ch nh góc đ t cánh k tạ ề ử ụ ể ướ ụ ề ỉ ặ ế
h p v i cánh h ng đ u vào.ợ ớ ướ ầ
Ngoài ra, còn có h th ng gió chèn bao g m hai (2) qu t công su t 100%ệ ố ồ ạ ấ
cung c p không khí l nh có áp su t cao đ chèn các đ u máy nghi n than.ấ ạ ấ ể ầ ề
(9) B s y không khíộ ấ
V i lò h i công su t 600MW, n u dùng b s y không khí ng s r t c ngớ ơ ấ ế ộ ấ ố ẽ ấ ồ
k nh và đ t ti n. Vì th b s y không khí s là ki u h i nhi t. Đây là ki uề ắ ề ế ộ ấ ẽ ể ồ ệ ể
b s y không khí đ c s d ng r ng rãi trong các nhà máy nhi t đi n ộ ấ ượ ử ụ ộ ệ ệ do
kích th c nh g n và giá thành th p h n m c dù đ l t gió l n h n.ướ ỏ ọ ấ ơ ặ ộ ọ ớ ơ Vì
đ ng khói đ c chia làm hai (2) nhánh nên ườ ượ s s d ng hai (2) b s yẽ ử ụ ộ ấ
không khí công su t 50% m i b .ấ ỗ ộ
Do có hai h th ng gió có yêu c u v áp su t khác nhau ệ ố ầ ề ấ (gió c p 1 yêu c uấ ầ
áp su t cao h n đ th ng tr l c c a máy nghi n, phân ly than và đ ngấ ơ ể ắ ở ự ủ ề ườ
ng than b t),ố ộ nên s s d ng b s y h i nhi t ki u ba vùng (m t vùng choẽ ử ụ ộ ấ ồ ệ ể ộ
khói, m t vùng cho gió c p 1 và m t vùng cho gió c p 2).ộ ấ ộ ấ
Gió nóng sau b s y đ t nhi t đ 400ộ ấ ạ ệ ộ oC.
Đ b o v đ u l nh b s y không khí tránh ăn mòn do đ ng s ng t s nể ả ệ ầ ạ ộ ấ ọ ươ ừ ả
ph m cháy, m t l ng không khí nóng t đ u ra b s y không khí s đ cẩ ộ ượ ừ ầ ộ ấ ẽ ượ
D ÁN Đ U TỰ Ầ Ư P1-
T1
5.2.1-36
NHÀ MÁY NHI T ĐI N VŨNG ÁNG 1 (1.200MW) Ệ Ệ CH NGƯƠ
5
tái tu n hoàn tr l i đ u hút các qu t gió đ tăng nhi t đ không khí vàoầ ở ạ ầ ạ ể ệ ộ
các qu t này.ạ
D i đây trình bày so sánh v b s y không khí ki u ng và ki u h iướ ề ộ ấ ể ố ể ồ
nhi t:ệ
D ÁN Đ U TỰ Ầ Ư P1-
T1
5.2.1-37
NHÀ MÁY NHI T ĐI N VŨNG ÁNG 1 (1.200MW) Ệ Ệ CH NGƯƠ
5
B ng ả 5.7: So sánh các b s y không khíộ ấ
Ch tiêu so sánhỉ Ki u ngể ố Ki u h i nhi tể ồ ệ
Kh i l ng vàố ượ
di n tích chi mệ ế
chỗ
Kh i l ng l n, yêu c uố ượ ớ ầ
không gian l p đ t l n.ắ ặ ớ
R t g n nh .ấ ọ ẹ
Giá thành C sơ ở Th p h n nhi uấ ơ ề
L t gióọ R t th pấ ấ L n (6-8%)ớ
B o d ngả ưỡ Không có b ph n chuy nộ ậ ể
đ ng, yêu c u b o d ngộ ầ ả ưỡ
th pấ
Yêu c u b o d ng caoầ ả ưỡ
h nơ
V sinh b ng thi tệ ằ ế
b th i b iị ổ ụ
Khó D ễ
Thay th b m tế ề ặ
truy n nhi tề ệ
Khó (n u th ng ng thì ph iế ủ ố ả
nút kín hai đ u, đ n khi đ iầ ế ạ
tu dài ngày m i có th thayớ ể
th đ c)ế ượ
Dễ
(10) H th ng ch bi n than b tệ ố ế ế ộ
Đ đ m b o cháy n đ nh và đ t hi u su t cao, than s đ c nghi n đ tể ả ả ổ ị ạ ệ ấ ẽ ượ ề ạ
đ m n t ng đ ng v i t l l t rây 200 mesh (theo tiêu chu n ASTM)ộ ị ươ ươ ớ ỷ ệ ọ ẩ
trên 90%, và nhi t đ s n ph m nghi n ra khói máy nghi n đ t 110ệ ộ ả ẩ ề ề ạ oC.
L a ch n ki u máy nghi n ự ọ ể ề
Hi n nay ph bi n hai ki u máy nghi n than: máy nghi n bi n m ngang vàệ ổ ế ể ề ề ằ
máy nghi n tr c đ ng.ề ụ ứ
Thi t k đi n hình c a máy nghi n bi n m ngang g m m t thùng nghi nế ế ể ủ ề ằ ồ ộ ề
b ng thép hình tr bên trong lót b ng các t m lót thép h p kim ch u mòn. Biằ ụ ằ ấ ợ ị
thép ho c h p kim đ c bi t đ ng kính t 25 đ n 50mm chi m kho ng 1/3ặ ợ ặ ệ ườ ừ ế ế ả
th tích thùng nghi n. Khi máy nghi n quay, bi nghi n đ c t m lót nângể ề ề ề ượ ấ
và tr t ho c r i xu ng đáy thùng. Than đ c nghi n nh do chà xát vàoượ ặ ơ ố ượ ề ỏ
nhau và do tác đ ng va đ p c a bi. Gió nóng t b s y không khí đ c th iộ ậ ủ ừ ộ ấ ượ ổ
vào thùng đ s y và v n chuy n than trong h th ng. ể ấ ậ ể ệ ố
Thi t k đi n hình c a máy nghi n tr c đ ng bao g m ba con lăn hình cônế ế ể ủ ề ụ ứ ồ
đ ng kính l n đ t cách đ u và h ng tâm trên m t mâm nghi n quay. Khiườ ớ ặ ề ướ ộ ề
mâm quay than b nghi n nh b i con lăn, l c nghi n đ c t o b i lò xo épị ề ỏ ở ự ề ượ ạ ở
D ÁN Đ U TỰ Ầ Ư P1-
T1
5.2.1-38
NHÀ MÁY NHI T ĐI N VŨNG ÁNG 1 (1.200MW) Ệ Ệ CH NGƯƠ
5
lên con lăn. Gió nóng t b s y không khí đ c th i qua máy nghi n đừ ộ ấ ượ ổ ề ể
s y và v n chuy n than b t trong h th ng gi ng nh đ i v i máy nghi nấ ậ ể ộ ệ ố ố ư ố ớ ề
bi.
So sánh gi a máy nghi n bi n m ngang và máy nghi n tr c đ ng th hi nữ ề ằ ề ụ ứ ể ệ
trong b ng sau:ả
B ng 5.8: So sánh máy nghi nả ề
Ch tiêuỉ Máy nghi n biề Máy nghi n tr c đ ngề ụ ứ
Ph ng phápươ
nghi nề
Chà xát, va đ pậ Cán
Đ m nộ ị Đ t đ m n t t cho thanạ ộ ị ố
antraxite
Kém h n đ i v i thanơ ố ớ
antraxit. N u c n đ m nế ầ ộ ị
cao có th ph i l p thi t bể ả ắ ế ị
phân ly d n đ ng b ngẫ ộ ằ
đ ng c đi n.ộ ơ ệ
Th tích chi m chể ế ỗ Nhi u h nề ơ C sơ ở
B o d ngả ưỡ Ít ph i b o d ng h nả ả ưỡ ơ
Đ nh kỳ b sung biị ổ
Ph i b o d ng nhi u h n.ả ả ưỡ ề ơ
Đ nh kỳ thay con lăn.ị
Đi n t dùngệ ự Cao h nơ C sơ ở
Đ tin c yộ ậ Cao h nơ C sơ ở
Ph m vi áp d ngạ ụ Thích h p cho than có đợ ộ
c ng l n, đ nhám cao nhứ ớ ộ ư
than antraxit Vi t Namệ
Thích h p cho than có đợ ộ
c ng và đ nhám th p (thanứ ộ ấ
m , than nâu và than bitum) ỡ
Đ i v i lò h i đ t than antraxit theo ố ớ ơ ố ph ng pháp gián ti pươ ế , đ t đ m n caoạ ộ ị
là đi u quan tr ng nh t. Vì v y, máy nghi n bi n m ngang là s l a ch nề ọ ấ ậ ề ằ ự ự ọ
phù h p.ợ
NMNĐ Vũng Áng 1 s s d ng máy nghi n bi n m ngang hai đ u. Ki uẽ ử ụ ề ằ ầ ể
máy nghi n này đ c đa s các nhà s n xu t lò h i l n trên th gi iề ượ ố ả ấ ơ ớ ế ớ
khuy n cáo s d ng đ nghi n than antraxit trong h th ng đ t than giánế ử ụ ể ề ệ ố ố
ti p vì có các u đi m sau:ế ư ể
- Đ tin c y cao,ộ ậ
- Chi phí b o d ng th p,ả ưỡ ấ
- Đ m n cao đ c bi t là khi lò v n hành th p t i,ộ ị ặ ệ ậ ấ ả
D ÁN Đ U TỰ Ầ Ư P1-
T1
5.2.1-39
NHÀ MÁY NHI T ĐI N VŨNG ÁNG 1 (1.200MW) Ệ Ệ CH NGƯƠ
5
- Đáp ng nhanh đ i v i thay đ i ph t i.ứ ố ớ ổ ụ ả
Nguyên t c làm vi c c a máy nghi n bi n m ngang hai đ u cũng gi ngắ ệ ủ ề ằ ầ ố
nh máy nghi n bi n m ngang m t đ u; đi m khác bi t là: than thô đ cư ề ằ ộ ầ ể ệ ượ
c p vào và than nghi n đ c l y ra t c hai đ u, phân ly than đ c b tríấ ề ượ ấ ừ ả ầ ượ ố
ngay đ u ra và là m t b ph n c a máy nghi n.ở ầ ộ ộ ậ ủ ề
Hình 5.16: Máy nghi n bi n m ngang hai đ uề ằ ầ
Mô t h th ngả ệ ố
H th ng ch bi n than b t c a m i lò h i bao g m sáu (6) máy nghi n biệ ố ế ế ộ ủ ỗ ơ ồ ề
hai đ u n m ngang.ầ ằ ch đ làm vi c bình th ng c sáu (6) máy cùngỞ ế ộ ệ ườ ả
v n hành, nh ng n u m t (1) máy b t kỳ ng ng vì lý do nào đó, các máyậ ư ế ộ ấ ừ
còn l i v n đ kh năng cung c p than nghi n cho lò làm vi c v i côngạ ẫ ủ ả ấ ề ệ ớ
su t l n nh t (BMCR).ấ ớ ấ
M i máy nghi n đ c c p than thô b ng hai (2) máy c p than băng t iỗ ề ượ ấ ằ ấ ả
ki u tr ng l c, m i máy c p xu ng m t đ u.ể ọ ự ỗ ấ ố ộ ầ
Than t bunke than thô đ c máy c p đ a xu ng máy nghi n, đ c nghi nừ ượ ấ ư ố ề ượ ề
nh do tác đ ng va đ p c a bi nghi n và đ c s y nóng b i gió c p 1.ỏ ộ ậ ủ ề ượ ấ ở ấ
Than nghi n đi qua hai (2) phân ly đ t hai đ u máy nghi n, ph n than cóề ặ ở ầ ề ầ
c h t không đ t yêu c u cho quá trình cháy đ c tách ra đ a tr l i máyỡ ạ ạ ầ ượ ư ở ạ
nghi n đ nghi n l i, ph n đ t yêu c u đ c gió c p 1 v n chuy n b ngề ể ề ạ ầ ạ ầ ượ ấ ậ ể ằ
đ ng ng đ n vòi đ t. T m i phân ly có ba (3) đ ng ng than b t đ nườ ố ế ố ừ ỗ ườ ố ộ ế
vòi đ t.ố
Toàn b h th ng ch bi n than b t làm vi c d i áp su t d ngộ ệ ố ế ế ộ ệ ướ ấ ươ , nên để
tránh than b t l t ra ngoài các đ u máy nghi n đ c chèn kín b ng khôngộ ọ ầ ề ượ ằ
khí áp su t cao c p t h th ng không khí chèn. ấ ấ ừ ệ ố
T ng s c ch a c a các bunker than thô đ c xác đ nh theo ch đ c p thanổ ứ ứ ủ ượ ị ế ộ ấ
t kho than lên lò h iừ ơ . Thông th ng băng t i c p than không v n hành vàoườ ả ấ ậ
ca đêm (t 0 gi đ n 8 gi hàng ngày), nên t ng s c ch a c a các bunkerừ ờ ế ờ ổ ứ ứ ủ
D ÁN Đ U TỰ Ầ Ư P1-
T1
5.2.1-40
Than nghi nề
Than thôGió nóng
G i đố ỡ
Than nghi nề
Gi m t cả ố
Đ ng cộ ơ
Than thô
NHÀ MÁY NHI T ĐI N VŨNG ÁNG 1 (1.200MW) Ệ Ệ CH NGƯƠ
5
than s t ng đ ng v i 14 gi v n hành m c công su t l n nh t c a lòẽ ươ ươ ớ ờ ậ ở ứ ấ ớ ấ ủ
h i (BMCR), bao g m 10 gi d tr ca đêm trong th i gian băng t i ng ngơ ồ ờ ự ữ ờ ả ừ
làm vi c, 1 gi k t lúc b t đ u ch y băng t i vào đ u ca sáng đ n lúcệ ờ ể ừ ắ ầ ạ ả ầ ế
than b t đ u c p vào bunker, 3 gi d phòng cho tr ng h p không c pắ ầ ấ ờ ự ườ ợ ấ
than lên lò đ c vào lúc đ u ca sáng đ c do m a l n.ượ ầ ượ ư ớ
Bunker đ c làm t thép cacbon, đ nghiêng vách không nh h n 70ượ ừ ộ ỏ ơ o so v iớ
ph ng ngang, ph n ph u d i đ c lót v t li u ch ng t c.ươ ầ ễ ướ ượ ậ ệ ố ắ
T ng s m i hai (12) bunker than thô s đ c l p đ t, c hai (2) bunkerổ ố ườ ẽ ượ ắ ặ ứ
cho m t (1) máy nghi n.ộ ề
(11) H th ng d u đ t lòệ ố ầ ố
D u n ng (FO) là nhiên li u ph dùng kh i đ ng lò và đ t kèm than b t ầ ặ ệ ụ ở ộ ố ộ ở
ph t i th p d i 60% ho c trong tr ng h p than x u ( t, t c, khó cháy,ụ ả ấ ướ ặ ườ ợ ấ ướ ắ
v.v).
H th ng b c d và d tr d u n ng đ c mô t ph n 5.2.3.2.ệ ố ố ỡ ự ữ ầ ặ ượ ả ở ầ
Đ c tính ch t l ng d u FO nêu Ph n 4.3, Ch ng 4.ặ ấ ượ ầ ở ầ ươ
D u n ng t b ch a đ c gia nhi t đ n kho ng 55ầ ặ ừ ể ứ ượ ệ ế ả oC đ gi m đ nh t vàể ả ộ ớ
đ c b m lên lò b ng các b m chuy n d u, áp l c d u t i đ u đ y b mượ ơ ằ ơ ể ầ ự ầ ạ ầ ẩ ơ
đ t t i 38 ạ ớ ÷ 40 kg/ cm2. D u ti p t c đi qua b gia nhi t b ng h i nângầ ế ụ ộ ệ ằ ơ
nhi t đ lên kho ng 130 ệ ộ ả ÷ 1400C sau đó t i các vòi đ t d u, đ c phun mùớ ố ầ ượ
vào lò b ng h i t dùng.ằ ơ ự
Đ các vòi d u có th phun d u vào lò b t c lúc nào c n thi t và đ t hi uể ầ ể ầ ấ ứ ầ ế ạ ệ
qu phun mù t t, h th ng d u đ t lò đ c b trí thành m t m ch vòng,ả ố ệ ố ầ ố ượ ố ộ ạ
trong đó d u luôn luôn tu n hoàn liên t c gi a b ch a và lò h i. Tr c khiầ ầ ụ ữ ể ứ ơ ướ
tr l i b ch a, d u đ c làm ngu i đ n nhi t đ kho ng 50ở ạ ể ứ ầ ượ ộ ế ệ ộ ả oC đ đ mể ả
b o yêu c u v phòng cháy và ch ng hao h t (b c h i do nhi t đ cao).ả ầ ề ố ụ ố ơ ệ ộ
H i gia nhi t d u đ c l y t h th ng h i t dùng c a t máy.ơ ệ ầ ượ ấ ừ ệ ố ơ ự ủ ổ
S d ng hai (2) bử ụ m chuy n d u công su t 100%, m t (1) làm vi c, m tơ ể ầ ấ ộ ệ ộ
(1) d phòng.ự
(12) H th ng l y m u và đ nh l ng hoá ch tệ ố ấ ẫ ị ượ ấ
(a) H th ng l y m uệ ố ấ ẫ
H th ng l y m u đ c trang b đ giám sát ch t l ng n c trong chuệ ố ấ ẫ ượ ị ể ấ ượ ướ
trình nhi t c a nhà máy.ệ ủ
H i / n c s đ c l y m u t i các v trí sau:ơ ướ ẽ ượ ấ ẫ ạ ị
B ng 5.9: V trí các đi m l y m u và thông s giám sátả ị ể ấ ẫ ố
D ÁN Đ U TỰ Ầ Ư P1-
T1
5.2.1-41
NHÀ MÁY NHI T ĐI N VŨNG ÁNG 1 (1.200MW) Ệ Ệ CH NGƯƠ
5
Các đi m l y m uể ấ ẫ Thông s giám sátố
Đ u vào c a b hâm n cầ ủ ộ ướ Đ d n đi n (qua b trao đ i cation),ộ ẫ ệ ộ ổ
pH, hyđrazin
N c trong bao h iướ ơ Đ d n đi n, pH, silicaộ ẫ ệ
H i bão hoàơ Silica, đ d n đi n (qua b trao đ iộ ẫ ệ ộ ổ
cation)
H i quá nhi tơ ệ Silica, đ d n đi n (qua b trao đ iộ ẫ ệ ộ ổ
cation)
Đ u đ y b m n c ng ngầ ẩ ơ ướ ư Đ d n đi n (qua b trao đ i cation),ộ ẫ ệ ộ ổ
pH, ô-xy hoà tan
Đ u vào c a b kh khíầ ủ ộ ử Đ d n đi n (qua b trao đ i cation),ộ ẫ ệ ộ ổ
pH, hyđrazin
Đ u ra c a b kh khíầ ủ ộ ử Ôxy hoà tan, pH, đ d n đi nộ ẫ ệ
N c làm mát ph tr cho các chu trìnhướ ụ ợ
lò h i và tuabinơ
pH
T các đi m trên, m u đ c d n b ng đ ng ng nh v panel l y m uừ ể ẫ ượ ẫ ằ ườ ố ỏ ề ấ ẫ
trang b bình làm mát m u, thi t b đi u ch nh áp su t, đ ng h đo nhi t đị ẫ ế ị ề ỉ ấ ồ ồ ệ ộ
và áp su t, bình trao đ i cation, các thi t b đo thông s m u (pH, đ d n,ấ ổ ế ị ố ẫ ộ ẫ
silica, ô-xy hoà tan, v.v) hi n th t i ch và đ a v trung tâm đi u khi n,ể ị ạ ỗ ư ề ề ể
đ ng h t ghi, v.v. Panel l y m u cũng cho phép l y m u phân tích tayồ ồ ự ấ ẫ ấ ẫ
trong phòng thí nghi m đ đ i ch ng và hi u chu n thi t b đo t đ ng khiệ ể ố ứ ệ ẩ ế ị ự ộ
c n thi t.ầ ế
Ngoài ra, cũng trang b các ph ng ti n l y m u b ng tay t i các đi m sauị ươ ệ ấ ẫ ằ ạ ể
đây đ s d ng trong tr ng h p c n thi t: đ ng x đ ng b gia nhi tể ử ụ ườ ợ ầ ế ườ ả ọ ộ ệ
cao áp, b ch a n c kh khí, đ ng x đ ng b gia nhi t h áp, đ ngể ứ ướ ử ườ ả ọ ộ ệ ạ ườ
th i b x lò, h i tái nhi t, h i vào b quá nhi t cu i, n c b sung.ả ể ả ơ ệ ơ ộ ệ ố ướ ổ
(b) H th ng đ nh l ng hoá ch tệ ố ị ượ ấ
H th ng đ nh l ng hoá ch t g m h th ng đ nh l ng cao áp cho lò h iệ ố ị ượ ấ ồ ệ ố ị ượ ơ
và h th ng đ nh l ng h áp cho n c c p và n c ng ngệ ố ị ượ ạ ướ ấ ướ ư
H th ng đ nh l ng hoá ch t cao ápệ ố ị ượ ấ
H th ng đ nh l ng hoá ch t cao áp cung c p dung d ch ph t phátệ ố ị ượ ấ ấ ị ố
Na3PO4 vào bao h i c a lò. Thi t b chính c a h th ng bao g m thùngơ ủ ế ị ủ ệ ố ồ
ch a ph t phát canxi có đ ng h đo m c, thi t b khu y ch y đi n, thi t bứ ố ồ ồ ứ ế ị ấ ạ ệ ế ị
hoà tan; hai (2) b m ph t phát ki u màng (m t làm vi c, m t d phòng).ơ ố ể ộ ệ ộ ự
B ch a hoá ch t có dung tích đ m b o đ c p dung d ch hoá ch t c pể ứ ấ ả ả ủ ấ ị ấ ấ
trong 24 gi ho c. M i b m c p hoá ch t có kh năng cung c p 150% l uờ ặ ỗ ơ ấ ấ ả ấ ư
l ng yêu c u l n nh t.ượ ầ ớ ấ
D ÁN Đ U TỰ Ầ Ư P1-
T1
5.2.1-42
NHÀ MÁY NHI T ĐI N VŨNG ÁNG 1 (1.200MW) Ệ Ệ CH NGƯƠ
5
H th ng đ nh l ng cao áp s đ c đi u khi n b ng tay t phòng đi uệ ố ị ượ ẽ ượ ề ể ằ ừ ề
khi n t i ch .ể ạ ỗ
H th ng đ nh l ng hoá ch t h ápệ ố ị ượ ấ ạ
H th ng đ nh l ng h áp bao g m h th ng đ nh l ng amôni c và hệ ố ị ượ ạ ồ ệ ố ị ượ ắ ệ
th ng đ nh l ng hyđrazin cho n c ng ng và n c c p. Các đi m câp làố ị ượ ướ ư ướ ấ ể
đ u đ y c a b m n c ng ng, b ch a b kh khí và đ u vào c a b hâmầ ẩ ủ ơ ướ ư ể ứ ộ ử ầ ủ ộ
n c.ướ
Hydrazine cũng đ c b m vào trong h th ng n c làm mát ph tr .ượ ơ ệ ố ướ ụ ợ
Thi t b chính c a m i h th ng bao g m thùng ch a hoá ch t có đ ng hế ị ủ ỗ ệ ố ồ ứ ấ ồ ồ
đo m c, thi t b khu y ch y đi n, thi t b hoà tan; hai (2) b m hoá ch tứ ế ị ấ ạ ệ ế ị ơ ấ
ki u màng (m t làm vi c, m t d phòng).ể ộ ệ ộ ự
B ch a hoá ch t có dung tích đ m b o đ c p dung d ch hoá ch t c pể ứ ấ ả ả ủ ấ ị ấ ấ
trong 24 gi ho c. M i b m c p hoá ch t có kh năng cung c p 150% l uờ ặ ỗ ơ ấ ấ ả ấ ư
l ng yêu c u l n nh t.ượ ầ ớ ấ
H th ng đ nh l ng h áp s đ c đi u khi n b ng tay t phòng đi uệ ố ị ượ ạ ẽ ượ ề ể ằ ừ ề
khi n t i ch .ể ạ ỗ
(13) H th ng x n c và x đ ng lò h iệ ố ả ướ ả ọ ơ
M t h th ng x n c và x đ ng đ c cung c p cho lò h i v i ch cộ ệ ố ả ướ ả ọ ượ ấ ơ ớ ứ
năng nh sau:ư
- H m c n c bao h i trong tr ng h p kh n c p, qua đ ng x sạ ứ ướ ơ ườ ợ ẩ ấ ườ ả ự
c . ố
- Liên t c x b t m t l ng nh n c lò h i đ duy trì ch t l ngụ ả ớ ộ ượ ỏ ướ ơ ể ấ ượ
n c lò, qua đ ng x liên t c.ướ ườ ả ụ
- X c n trong lò qua đ ng x đ nh kỳ.ả ặ ườ ả ị
- X đ ng h th ng n c và h i c a lò.ả ọ ệ ố ướ ơ ủ
- X không khí và các khí không ng ng t h th ng n c và h i c a lòả ư ừ ệ ố ướ ơ ủ
h i sinh ra trong khi đi n đ y và kh i đ ng.ơ ề ầ ở ộ
- Phòng mòn b ng nit cho h th ng n c và h i c a lò h i.ằ ơ ệ ố ướ ơ ủ ơ
M t b x ki u th ng đ ng có đ ng kính 5 m và chi u cao 8m có thi t bộ ể ả ể ẳ ứ ườ ề ế ị
tiêu âm s đ c cung c p. B x s nh n các dòng x lò liên t c, x lòẽ ượ ấ ể ả ẽ ậ ả ụ ả
đ nh kỳ, x kh n c p n c bao h i, x đ ng đ ng h đo m c n c baoị ả ẩ ấ ướ ơ ả ọ ồ ồ ứ ướ
h i, x đ ng hoàn toàn các ng vách bu ng l a và b hâm n c, x đ ngơ ả ọ ố ồ ử ộ ướ ả ọ
t các b m t trao đ i nhi t đ i l u, x đ ng khi kh i đ ng b quá nhi từ ề ặ ổ ệ ố ư ả ọ ở ộ ộ ệ
và tái nhi t, x đ ng thi t b th i b i, x đ ng d ng h i t dùng.ệ ả ọ ế ị ổ ụ ả ọ ườ ơ ự
(14) H th ng th i b iệ ố ổ ụ
D ÁN Đ U TỰ Ầ Ư P1-
T1
5.2.1-43
NHÀ MÁY NHI T ĐI N VŨNG ÁNG 1 (1.200MW) Ệ Ệ CH NGƯƠ
5
H th ng th i b i s đ c trang b đ làm s ch các b m t truy n nhi t c aệ ố ổ ụ ẽ ượ ị ể ạ ề ặ ề ệ ủ
lò, tránh cho hi u su t c a lò b suy gi m. Các b m t truy n nhi t đ c làmệ ấ ủ ị ả ề ặ ề ệ ượ
s ch b i h th ng th i b i bao g m: ph n trên c a bu ng l a, các b quáạ ở ệ ố ổ ụ ồ ầ ủ ồ ử ộ
nhi t, b hâm n c, b s y không khí ki u h i nhi t.ệ ộ ướ ộ ấ ể ồ ệ
Ki n ngh s d ng ph ng pháp th i b i b ng h i quá nhi t vì các lý do sau:ế ị ử ụ ươ ổ ụ ẳ ơ ệ
- Không c n có h th ng máy nén khí công su t l n đ t ti n l p đ t đầ ệ ố ấ ớ ắ ề ắ ặ ể
ph c v riêng vi c th i b i,ụ ụ ệ ổ ụ
- Th i b i b ng h i quá nhi t hi u qu làm s ch cao h n nhi u so v i th iổ ụ ằ ơ ệ ệ ả ạ ơ ề ớ ổ
b i b ng khí nén,ụ ằ
- V i thi t b th i b i có mũi th i dài có th thò ra th t vào, h i có hi uớ ế ị ổ ụ ổ ể ụ ơ ệ
su t làm mát t t h n so v i khí nén, nên b o v vòi th i b i ít b h h ngấ ố ơ ớ ả ệ ổ ụ ị ư ỏ
h n.ơ
H i th i b i đ c trích t đ ng ng h i tái nhi t l nh và đ c gi m ôn gi mơ ổ ụ ượ ừ ườ ố ơ ệ ạ ượ ả ả
áp trong thi t b gi m ôn gi m áp t i nhi t đ áp su t th p thích h p đ c pế ị ả ả ớ ệ ộ ấ ấ ợ ể ấ
cho các b th i b i c a lò h i. N c đ ng trong quá trình s y nóng đ ng ngộ ổ ụ ủ ơ ướ ọ ấ ườ ố
h i s đ c đ a đ n b ch a n c đ ng lò h i đ c l p đ t trong khu v c lòơ ẽ ượ ư ế ể ứ ướ ọ ơ ượ ắ ặ ự
h i.ơ
Vách bu ng đ t và vách b quá nhi t l ng đ c làm s ch b ng vòi th i b iồ ố ộ ệ ồ ượ ạ ằ ổ ụ
ng n có th thò ra th t vào đ c l p đ t trên dàn ng vách c b n m t. Cácắ ể ụ ượ ắ ặ ố ở ả ố ặ
vòi th i b i này đ c thi t k đ có th xoay 360ổ ụ ượ ế ế ể ể 0.
Các b quá nhi t, tái nhi t và b hâm n c đ c làm s ch b ng các vòi th iộ ệ ệ ộ ướ ượ ạ ằ ổ
b i dài có th thò ra th t vào đ c l p đ t trên hai vách hai phía. Các b th iụ ể ụ ượ ắ ặ ở ộ ổ
b i này có kh năng xoay b ng m t n a chi u r ng ph n b m t trao đ i c nụ ả ằ ộ ử ề ộ ầ ề ặ ổ ầ
làm s ch.ạ
B s y không khí h i nhi t đ c làm s ch b ng các vòi th i b i l p bên hôngộ ấ ồ ệ ượ ạ ằ ổ ụ ắ
ph n khói đi qua.ầ
H th ng th i b i đ c v n hành b ng đi u khi n trình t t đ ng nhệ ố ổ ụ ượ ậ ằ ể ể ự ự ộ ờ
m t h th ng đi u khi n PLC.ộ ệ ố ề ể
(15) ng khóiỐ
Đ đ m b o phát tán khói lò h i đ t yêu c u c a TCVN, chi u cao ng khóiể ả ả ơ ạ ầ ủ ề ố
đ c ch n qua tính toán là 180m. K t c u c a ng khói có v bên ngoài b ngượ ọ ế ấ ủ ố ỏ ằ
bê tông c t thép, bên trong có hai (2) ng thép đ ng kính 6.500 mm, m i ngố ố ườ ỗ ố
cho m t lò h i. Đ ng kính trong c a ng thép đ c xác đ nh t vi c tính toánộ ơ ườ ủ ố ượ ị ừ ệ
th tích khói, nhi t đ khói thoát cũng nh v n t c c a khói thoát đ nh c aể ệ ộ ư ậ ố ủ ở ỉ ủ
ng khói, t n th t do ma sát trong ng khói. Bên trong ng khói bê tông có hố ổ ấ ố ố ệ
th ng k t c u thép đ ng thép, h th ng thang máy và thang b , các sàn thaoố ế ấ ỡ ố ệ ố ộ
tác ph c v cho vi c v n hành và b o d ng. Bên ngoài ng khói cón l p đ tụ ụ ệ ậ ả ưỡ ố ắ ặ
D ÁN Đ U TỰ Ầ Ư P1-
T1
5.2.1-44
NHÀ MÁY NHI T ĐI N VŨNG ÁNG 1 (1.200MW) Ệ Ệ CH NGƯƠ
5
h th ng ch ng sét và đèn tín hi u c nh báo hàng không. Trên ng thép trongệ ố ố ệ ả ố
l p đ t các thi t b giám sát n ng đ phát th i trong khói nh thi t b đo SOx,ắ ặ ế ị ồ ộ ả ư ế ị
NOx và các v trí đ đ t thi t b đo n ng đ b i trong khói khi c n thi t.ị ể ặ ế ị ồ ộ ụ ầ ế
(16) Lò ph kh i đ ngụ ở ộ
M t lò ph đ t d u DO đ c l p đ t đ ph c v kh i đ ng nhà máy ban đ uộ ụ ố ầ ượ ắ ặ ể ụ ụ ở ộ ầ
trong giai đo n ch y th và kh i đ ng l nh nhà máy sau th i gian đ i tu. Lòạ ạ ử ở ộ ạ ờ ạ
ph đ m b o c p h i cho các nhu c u sau:ụ ả ả ấ ơ ầ
- H i cho s y d u FO,ơ ấ ầ
- H i cho kh khí n c c p,ơ ử ướ ấ
- Phun mù vòi đ t d u c a lò h i chính,ố ầ ủ ơ
- Cho êj ct kh i đ ng,ế ơ ở ộ
- Các nhu c u khác.ầ
Công su t lò ph 20t/h, v i thông s h i (20kg/cm2, 255ấ ụ ớ ố ơ oC).
Lò ph kh i đ ng là lo i l p đ t hoàn ch nh t i nhà máy ch t o.ụ ở ộ ạ ắ ặ ỉ ạ ế ạ
D ÁN Đ U TỰ Ầ Ư P1-
T1
5.2.1-45
NHÀ MÁY NHI T ĐI N VŨNG ÁNG 1 (1.200MW) Ệ Ệ CH NGƯƠ
5
(17) H th ng h i t dùngệ ố ơ ự
Trong v n hành bình th ng h i t dùng đ c c p t đ ng tái nhi t l nh quaậ ườ ơ ự ượ ấ ừ ườ ệ ạ
thi t b gi m ôn gi m áp đ n áp su t và nhi t đ yêu c u t i ng góp chung, tế ị ả ả ế ấ ệ ộ ầ ạ ố ừ
đó c p đ n các n i s d ng.ấ ế ơ ử ụ
H i t dùng đ c s d ng cho các nhu c u:ơ ự ượ ử ụ ầ
- S y d u FO,ấ ầ
- Phun s ng (hoá mù) d u FO,ươ ầ
- Kh khí n c c p trong giai đo n kh i đ ng,ử ướ ấ ạ ở ộ
- Ch y thi t b êj ct rút khí bình ng ng,ạ ế ị ế ơ ư
- Chèn đ u tr c tua bin,ầ ụ
- Các nhu c u khác.ầ
H th ng h i t dùng c a các lò đ c đ u n i liên thông v i nhau và đ u n iệ ố ơ ự ủ ượ ấ ố ớ ấ ố
v i lò ph kh i đ ng. Trong tr ng h p kh i đ ng l nh lò h i, h i t dùngớ ụ ở ộ ườ ợ ở ộ ạ ơ ơ ự
đ c c p t lò h i khác (n u lò này đang làm vi c) ho c t lò ph kh i đ ngượ ấ ừ ơ ế ệ ặ ừ ụ ở ộ
(tr ng h p kh i đ ng l nh toàn nhà máy.ườ ợ ở ộ ạ
Thông s h i t dùng: 15kg/cm2, 250ố ơ ự oC.
(18) H th ng cung c p khí nitệ ố ấ ơ
M t h th ng cung c p khí nit đ c cung c p ph c v r a hoá ch t và phòngộ ệ ố ấ ơ ượ ấ ụ ụ ử ấ
mòn lò h i.ơ
Trong giai đo n r a a-xít lò h i, ni t đ c c p vào các ng góp d i c a dànạ ử ơ ơ ượ ấ ố ướ ủ
ng sinh h i đ t o hi u qu s c giúp quá trình r a đ t hi u qu cao h n.ố ơ ể ạ ệ ả ụ ử ạ ệ ả ơ
Trong giai đo n lò ng ng không v n hành, nit đ c c p vào trong lò t o ápạ ừ ậ ơ ượ ấ ạ
su t d ng tránh không khí l t vào trong, nh đó tránh đ c hi n t ng ănấ ươ ọ ờ ượ ệ ượ
mòn kim lo i lò khi ngh .ạ ỉ
H th ng bao g m các chai ch a nit cao áp đ u n i vào m t ng góp chung,ệ ố ồ ứ ơ ấ ố ộ ố
t đó có h th ng đ ng ng đ n các đi m c p vào lò. Áp su t c p khí đ cừ ệ ố ườ ố ế ể ấ ấ ấ ượ
kh ng ch b ng m t b đi u ch nh áp su t.ố ế ằ ộ ộ ề ỉ ấ
(19) Các thi t b chínhế ị
Các s li u sau đây là cho m t (1) t máy.ố ệ ộ ổ
(a) Lò h iơ
- S l ngố ượ : M t (1)ộ
- Ki uể : K t c u treo, đ t than b t (PC) tr c ti p,ế ấ ố ộ ự ế
bu ng đ t ki u hai vòm (ng n l a hìnhồ ố ể ọ ử
D ÁN Đ U TỰ Ầ Ư P1-
T1
5.2.1-46
NHÀ MÁY NHI T ĐI N VŨNG ÁNG 1 (1.200MW) Ệ Ệ CH NGƯƠ
5
ch W), m t bao h i, tu n hoàn t nhiên,ữ ộ ơ ầ ự
có quá nhi t trung gian m t l n, thông sệ ộ ầ ố
c n t i h n, khói gió cân b ng.ậ ớ ạ ằ
- S n l ng h iả ượ ơ : 1742 t/h (đ nh m c)ị ứ
1866 t/h (BMCR)
- Thông s h i chínhố ơ : 175 kg/cm2, 541oC
- Thông s h i tái nhi tố ơ ệ : 39,8 kg/cm2, 541oC
- Nhi t đ n c c pệ ộ ướ ấ : 246,8oC
- Tiêu hao nhiên li u ệ : 242,54 t/h (đ nh m c)ị ứ
261,49 t/h (BMCR)
- Hi u su t (HHV)ệ ấ : 88,25%
- Đi u ch nh nhi t đề ỉ ệ ộ
h i quá nhi tơ ệ
: Phun n c gi m ônướ ả
- Đi u ch nh nhi t đề ỉ ệ ộ
h i tái nhi tơ ệ
: Đi u ch nh t m ch n dòng khói, phunề ỉ ấ ắ
n c gi m ôn trong tr ng h p kh n c pướ ả ườ ợ ẩ ấ
- Vòi đ t than b tố ộ : 36 b ki u cyclone làm giàuộ ể
- Vòi đ t d uố ầ : 18 b , hoá mù b ng h i t dùng, đánh l aộ ằ ơ ự ử
b ng đi n cao th .ằ ệ ế
(b) H th ng gióệ ố
- Qu t gió c p 1ạ ấ : S l ng 2x50%, ki u h ng tr c đi uố ượ ể ướ ụ ề
ch nh góc đ t cánh k t h p cánh h ngỉ ặ ế ợ ướ
đ u vàoầ
: Năng su t 250.000mấ 3/h @33,13oC
: C t áp 250mmHộ 2O
- Qu t gió c p 2ạ ấ : S l ng 2x50%, ki u h ng tr c đi uố ượ ể ướ ụ ề
ch nh góc đ t cánh k t h p cánh h ngỉ ặ ế ợ ướ
đ u vàoầ
: Năng su t 1.255.000mấ 3/h @33,13oC
: C t áp 750mmHộ 2O
(c) H th ng khóiệ ố
Qu t khóiạ : S l ng 2x50%, ki u h ng tr c đi uố ượ ể ướ ụ ề
ch nh góc đ t cánh k t h p cánh h ngỉ ặ ế ợ ướ
đ u vàoầ
: Năng su t 1.770.000mấ 3/h @118oC
D ÁN Đ U TỰ Ầ Ư P1-
T1
5.2.1-47
NHÀ MÁY NHI T ĐI N VŨNG ÁNG 1 (1.200MW) Ệ Ệ CH NGƯƠ
5
: C t áp 5 50mmHộ 2O
(d) H th ng ch bi nệ ố ế ế
than
- Máy nghi n thanề : S l ng 6x20%, ki u máy nghi n biố ượ ể ề
n m ngang hai đ uằ ầ
: Năng su t m t máy 55t/hấ ộ
- Máy c p than ấ : S l ng 12, ki u tr ng l cố ượ ể ọ ự
: Năng su t m t máy 32t/hấ ộ
- Bunke than : S l ng 12, v t li u thép t m các bon,ố ượ ậ ệ ấ
thân hình tr , ph n d i hình nón ụ ầ ướ
: Th tích m t bunke 350mể ộ 3
(e) B kh NOx có xúc tácộ ử : S l ng 2x50%ố ượ
(f) B s y không khíộ ấ : S l ng 2x50%, ki u h i nhi t ố ượ ể ồ ệ ba vùng
(g) H th ng đ t d u FOệ ố ố ầ
- B m chuy n d uơ ể ầ : S l ng 2x100%, ki u tr c vítố ượ ể ụ
: Năng su t b m 50mấ ơ 3/h
- Gia nhi t d u đ u hútệ ầ ầ : S l ng 2x100%, ki u ng xo n, dùngố ượ ể ố ắ
h i t dùngơ ự
- Gia nhi t d u chínhệ ầ : S l ng 2x100%, ki u ng - v , dùngố ượ ể ố ỏ
h i t dùngơ ự
- B làm ngu i d uộ ộ ầ : S l ng 1x100%, ki u ng - v .ố ượ ể ố ỏ
(h) H th ng th i b iệ ố ổ ụ : M t (1) h th ngộ ệ ố
(i) H th ng c p ph tệ ố ấ ố
phát
: M t (1) h th ngộ ệ ố
(j) H th ng c p amôni cệ ố ấ ắ
và hyđrazin
: M t (1) h th ngộ ệ ố
(k) H th ng chu n b vàệ ố ẩ ị
phun dung d ch ureaị
M t (1) h th ng, đ kh NOx khôngộ ệ ố ể ử
dùng xúc tác.
(l) H th ng l y m uệ ố ấ ẫ
h i / n cơ ướ
: M t (1) h th ngộ ệ ố
(m) H th ng h i t dùngệ ố ơ ự : M t (1) h th ngộ ệ ố
(n) Lò ph kh i đ ngụ ở ộ
(dùng chung cho c haiả
: S l ng 1 x 20t/hố ượ
Thông s h i 20kg/cm2, 265ố ơ oC
D ÁN Đ U TỰ Ầ Ư P1-
T1
5.2.1-48
NHÀ MÁY NHI T ĐI N VŨNG ÁNG 1 (1.200MW) Ệ Ệ CH NGƯƠ
5
t máy)ổ Đ t d u DOố ầ
(o) H th ng c p khí nitệ ố ấ ơ : M t (1) h th ngộ ệ ố
D ÁN Đ U TỰ Ầ Ư P1-
T1
5.2.1-49
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- Lò hơi và các thiết bị phụ trợ ( NMND Vũng Áng ).pdf