Lịch bảo dưỡng xe ford escape
LỊCH BẢO DƯỠNG XE FORD ESCAPE
Các danh mục kiểm tra và bảo dưỡng do chủ xe thực hiện
Một số mục kiểm tra và bảo dưỡng sau cần được thực hiện bởi chủ xe. Các thông số kỹ thuật liên quan được đề cập trong phần Các dung
tích và đặc tính kỹ thuật. Các biểu hiện bất thường nếu được phát hiện cần phải được khắc phục bởi kỹ thuật viên được đào tạo cuả Đại lý
Ford. Các công việc kiểm tra và bảo dưỡng không được tính đến như chi phí được bảo hành nên có thể bạn sẽ phải chịu chi phí cho công
lao động, phụ tùng hoặc dầu mỡ bôi trơn nếu các công việc này và liên quan được thực hiện tại Đại lý Ford.
Kiểm tra các bóng đèn bên ngoài xe và trong xe.
Kiểm tra độ mòn và áp suất các lốp.
Kiểm tra mức dầu động cơ.
Kiểm tra mức dung dịch rửa kính.
Kểm tra các cơ cấu hãm, khoá đai, độ mòn của các dây đai
Kiểm tra áp suất lốp dự phòng
Kiểm tra mức dầu trợ lực tay lái
Kiểm tra vòi phun nước rửa kính, chức năng gạt mưa, rửa chổi gạt mưa.
Kiểm tra chức năng hoạt động của phanh tay
Kiểm tra, bôi trơn các bản lề, khoá cửa
Kiểm tra các gioăng cửa
Kiểm tra và làm sạch các lỗ thoát nước trên thân xe, cánh cửa
Kiểm tra mức và tỷ trọng dung dịch nước làm mát
Kiểm tra các điện cực ắc qui, làm sạch nếu cần thiết
Kiểm tra mức dầu phanh/côn (nếu được trang bị)
Kiểm tra chức năng hoạt động các đèn cảnh báo an toàn
10 trang |
Chia sẻ: tlsuongmuoi | Lượt xem: 2555 | Lượt tải: 5
Bạn đang xem nội dung tài liệu Lịch bảo dưỡng xe ford escape, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
LỊCH BẢO DƯỠNG XE FORD ESCAPE
Các danh mục kiểm tra và bảo dưỡng do chủ xe thực hiện
Một số mục kiểm tra và bảo dưỡng sau cần được thực hiện bởi chủ xe. Các thông số kỹ thuật liên quan được đề cập trong phần Các dung
tích và đặc tính kỹ thuật. Các biểu hiện bất thường nếu được phát hiện cần phải được khắc phục bởi kỹ thuật viên được đào tạo cuả Đại lý
Ford. Các công việc kiểm tra và bảo dưỡng không được tính đến như chi phí được bảo hành nên có thể bạn sẽ phải chịu chi phí cho công
lao động, phụ tùng hoặc dầu mỡ bôi trơn nếu các công việc này và liên quan được thực hiện tại Đại lý Ford.
Kiểm tra các bóng đèn bên ngoài xe và trong xe.
Kiểm tra độ mòn và áp suất các lốp.
Kiểm tra mức dầu động cơ.
Kiểm tra mức dung dịch rửa kính.
Kểm tra các cơ cấu hãm, khoá đai, độ mòn của các dây đai
Kiểm tra áp suất lốp dự phòng
Kiểm tra mức dầu trợ lực tay lái
Kiểm tra vòi phun nước rửa kính, chức năng gạt mưa, rửa chổi gạt mưa.
Kiểm tra chức năng hoạt động của phanh tay
Kiểm tra, bôi trơn các bản lề, khoá cửa
Kiểm tra các gioăng cửa
Kiểm tra và làm sạch các lỗ thoát nước trên thân xe, cánh cửa
Kiểm tra mức và tỷ trọng dung dịch nước làm mát
Kiểm tra các điện cực ắc qui, làm sạch nếu cần thiết
Kiểm tra mức dầu phanh/côn (nếu được trang bị)
Kiểm tra chức năng hoạt động các đèn cảnh báo an toàn
Các danh mục kiểm tra hàng tháng
gfedc
gfedc
gfedc
gfedc
Các danh mục kiểm tra mỗi 6 tháng
gfedc
gfedc
gfedc
gfedc
gfedc
gfedc
gfedc
gfedc
gfedc
gfedc
gfedc
gfedc
(ABS, đèn phanh, túi khí, dây đai an toàn)
Lịch bảo dưỡng
Ghi chú:
K : Kiểm tra, vặn chặt, bổ sung thêm dầu, thay thế nếu cần
T : Kiểm tra, thay thế
1. Lịch bảo dưỡng lặp lại theo định kỳ 10 000 km tiếp tục ở sau 100 000 km.
2. Tại 100 000 km, thực hiện thêm các công việc bảo dưỡng sau:
{ Bảo dưỡng và thay mỡ các moay ơ bánh xe
{ Thay dầu hộp số phụ (4WD)
{ Thay dây đai cam (Động cơ I4 Zetec)
3. Thay dầu phanh sau mỗi 2 năm sử dụng.
X 1000 km
Nội dung bảo dưỡng
1 10 20 30 40 50 60 70 80 90 100
Dầu động cơ T T T T T T T T T T T
Lọc dầu động cơ T T T T T T T T T T
Nước làm mát động cơ và các
đường ống
K T T
Lọc gió K T K T K T K T K T
Lọc xăng T T T T T
Dầu hộp số tự động K K K K T K K K K T
Các chi tiết, cụm chi tiết hệ thống
phanh
K K K K K K K K K K K
Các chi tiết cụm chi tiết của hệ
thống treo
K K K K K K K K K K K
Hệ thống ống xả K K K K K K K K K K K
Nến đánh lửa (Buzi) K K K T K K K T K K
Mức, tỷ trọng ắc qui K K K K K K K K K K K
LỊCH BẢO DƯỠNG XE FORD LASER
Chỉ số Km
Tháng 6 12 18 24 30 36 42 48 54 60
Mục X1000km 1 10 20 30 40 50 60 70 80 90 100
Động cơ
Khe hở Xu páp *1 I I I I I I I I I I
Cô roa cam *2 A I I I I I I I I I I
Dây cô roa tổng Thay thế sau mỗi 100000Km
Dầu động cơ *3 R R R R R R R R R R
Lọc dầu động cơ *3 R R R R R R R R R R
Hệ thống làm mát
Tình trạng hệ thống làm mát I I I I I
Nước làm mát Thay thế sau mỗi 2 năm sử dụng
Hệ thống nhiên liệu
Tốc độ cầm chừng I I I I I
Lọc gió *4 I R I R I
Lọc nhiên liệu R R
Đường ống dẫn nhiên liệu I I I I I
Khung vỏ
Hành trình bàn đạp phanh và ly hợp I I I I I I I I I I
Đường ống dầu phanh và các điểm nối I I I I I
Dầu ly hợp I I I I I I I I I I
Dầu phanh *5 I I I R I I I R I I
Phanh tay I I I I I I I I I I
Trợ lực phanh và ống chân không I I I I I
Má và đĩa phanh I I I I I I I I I I
Má và trống phanh I I I I I
Dầu trợ lực lái và ống dẫn I I I I I I I I I I I
Hệ thống lái I I I I I
Chi tiết nối hệ thống lái và rô tuyn,thanh kéo I I I I I
Dầu hộp số R
Hệ thống treo trước I I
Chụp bụi Các đăng I I
Siết chặt các ốc hệ thống gầm,khung vỏ T T T T T T
Tấm cách nhiệt hệ thống xả I I
Hệ thống đánh lửa
Bugi I I I I I I I I I I
Giải thích từ viết tắt:
R:Thay thế
I : Kiểm tra, lau chùi, sửa chữa hoặc thay nếu cần
T: Siết chặt (tham khảo sách hướng dẫn sửa chữa)
A: Điều chỉnh
Chú ý:
1*: Thực hiện cùng lúc khi kiểm tra và điều chỉnh Cô roa dẫn động bơm dầu trợ lực lái, máy nén khí.
2*: Việc lắp ráp sai dây cô roa cam của động cơ tại 100000Km có thể gây nên sự cố hư hỏng trầm trọng cho động cơ
3*: Nếu sử dụng xe liên tục trong các trường hợp đặc biệt sau thì dầu động cơ và lọc dầu cần được thay thường xuyên hơn:
a. Sử dụng xe trong điều kiện không khí nhiều bụi
b. Động cơ thường để chạy ở tốc độ cầm chừng và xe thường chạy ở tốc độ thấp.
c. Lái xe theo chặng liên tục.
4*: Nếu xe chạy trên đường nhiều bụi cát thì công việc kiểm tra thay thế cần tiến hành thường xuyên hơn.
5*: Nếu sử dụng phanh liên tục như trên đường đồi núi hoặc trong điều kiện môi trường có độ ẩm cao công việc kiểm tra thay thế cần tiến
hành thường xuyên hơn.
Hệ thống điện
Nồng độ và mức dung dich axit ắc qui I I I I I I
LỊCH BẢO DƯỠNG XE FORD RANGER
Chỉ số Km
Mục Tháng - 6 12 18 24 30 36 42 48 54 60 66 72
X1000
Km
1 10 20 30 40 50 60 70 80 90 100 110 120
Động cơ
Khe hở Xu páp I I I I
Cô roa Cam *1 Thay thế sau mỗi 100000Km
Dây cô roa tổng *2 I I I I I I I I I I I I
Dầu động cơ *3 R R R R R R R R R R R R R
Lọc dầu động cơ *3 R R R R R R R R R R R R
Hệ thống làm mát
Tình trạng hệ thống
làm mát
I I I I I I I I I I I I I
Nước làm mát Thay thế sau mỗi 40000 hay 2 năm sử dụng
Hệ thống nhiên liệu
Lọc gió *4 C R C R C R C R C R C R
Lọc nhiên liệu(diesel) R R R
Đường ống dẫn nhiên
liệu
I I I I I I I I I I I I I
Khung vỏ
Hành trình bàn đạp phanh và ly
hợp
I I I I I I I I I I I I
Dầu ly hợp I I I I I I I I I I I I I
Đường ống dầu phanh và các
điểm nối
I I I I I I I I I I I I I
Dầu phanh *5 I I I I I I I I R I I I I
Phanh tay I I I I I I I I I I I I
Má và đĩa phanh I I I I I I I I I I I I
Má và trống phanh I I I I I I I I I I I I
Dầu trợ lực lái và ống
dẫn
I I I I I I I I I I I I I
Vận hành tay lái và hộp bánh
răng
I I I I I I I I I I I I
Chi tiết nối hệ thống lái và rô tuyn,thanh
kéo
I I I I I I I I I I I I
Dầu hộp số I I I R I I I R I I I R
Dầu bộ vi sai trước và
sau
R I R I R I
Dầu hộp số phụ R I R I R I
Chụp bụi Các đăng I I I I I I I I I I I I I
Khớp nối CV G G G G G G
Hệ thống treo trước I I I
Giải thích từ viết tắt:
I : Kiểm tra, lau chùi, sửa chữa hoặc thay nếu cần
R : Thay thế
T : Siết chặt (tham khảo sách hướng dẫn sửa chữa)
G : Tra mỡ
C : Lau chùi.
Chú ý:
1*: Thực hiện cùng lúc khi kiểm tra và điều chỉnh Cô roa dẫn động bơm dầu trợ lực lái, máy nén khí.
2*: Việc lắp ráp sai dây cô roa cam của động cơ tại 100000Km có thể gây nên sự cố hư hỏng trầm trọng cho động cơ.
3*: Nếu sử dụng xe liên tục trong các điều kiện đặc biệt sau thì dầu động cơ và lọc dầu cần được thay thường xuyên hơn:
a. Sử dụng xe trong điều kiện không khí nhiều bụi
b. Động cơ thường để chạy ở tốc độ cầm chừng và xe thường chạy ở tốc độ thấp.
c. Lái xe theo chặng liên tục.
4*: Nếu xe chạy trên đường nhiều bụi cát thì công việc kiểm tra thay thế cần tiến hành thường xuyên hơn.
5*:Nếu sử dụng phanh liên tục như trên đường đồi núi hoặc trong điều kiện môi trường có độ ẩm cao công việc kiểm tra thay thế cần tiến
hành thường xuyên hơn.
ệ g
Bôi trơn vòng bi bánh
trước
R R R
Đai ốc bánh T T T T T T T T T T T T T
Tấm cách nhiệt hệ
thống xả
I I I
Siết chặt các ốc hệ thống
gầm,khung vỏ
T T T T T T
Hệ thống điện
Nồng độ và mức dung dich axit
ắc qui
I I I I I I I I I I I I I
Hệ thống điều hoà
Hệ thống điều hoà Kiểm tra áp suất trong hệ thống và nhiệt độ khí điều hoà trung tâm hàng năm hay 20000 Km sử dung xe.
LỊCH BẢO DƯỠNG XE FORD TRANSIT
Chỉ số Km
Mục Tháng - 6 12 18 24 30 36 42 48 54 60 66 72
X1000
Km
1 10 20 30 40 50 60 70 80 90 100 110 120
Động cơ
Khe hở Xu páp(động cơ Diesel) I I
Cô roa Cam(động cơ Diesel) *1 Thay thế sau mỗi 80000 Km sử dụng
Dây cô roa tổng *2 I I I I I I
Dầu động cơ *3 R R R R R R R R R R R R R
Lọc dầu động cơ *3 R R R R R R R R R R R R
ống xả và bệ gá ống xả I I I I I I I I I I I I
Hệ thống làm mát
Tình trạng hệ thống làm mát I I I I I I I
Nước làm mát Thay thế sau mỗi 2 năm sử dụng
Hệ thống nhiên liệu
Lọc gió *4 I R I R I R I R I R I R
Lọc nhiên liệu(diesel) R R R R R R
Đường ống dẫn nhiên liệu I I I I I I I I I I I I I
Hệ thống đánh lửa
Bugi I R I R I R
Khung vỏ
Hành trình bàn đạp phanh và ly hợp I I I I I I
Dầu ly hợp I I I I I I I
Đường ống dầu phanh và các điểm nối I I I I I I I
Dầu phanh *5 I I I I I I I I R I I I I
Phanh tay I I I I I I
Má và đĩa phanh I I I I I I
Má và trống phanh I I I I I I
Dầu trợ lực lái và ống dẫn I I I I I I I
Hộp lái và hệ thống lái I I I I I I
Chi tiết nối hệ thống lái và rô tuyn,thanh kéo I I I I I I
Dầu hộp số I I I I I I
ầ ộ
Giải thích từ viết tắt:
I : Kiểm tra, lau chùi, sửa chữa hoặc thay nếu cần
R :Thay thế
T : Siết chặt (tham khảo sách hướng dẫn sửa chữa).
Chú ý:
1*: Thực hiện cùng lúc khi kiểm tra và điều chỉnh Cô roa dẫn động bơm dầu trợ lực lái, máy nén khí.
2*: Việc lắp ráp sai dây cô roa cam của động cơ tại 100000Km có thể gây nên sự cố hư hỏng trầm trọng cho động cơ.
3*: Nếu sử dụng xe liên tục trong các diều kiện đặc biệt sau thì dầu động cơ và lọc dầu cần được thay thường xuyên hơn:
a. Sử dụng xe trong điều kiện không khí nhiều bụi
b. Động cơ thường để chạy ở tốc độ cầm chừng và xe thường chạy ở tốc độ thấp.
c. Lái xe theo chặng liên tục.
4*: Nếu xe chạy trên đường nhiều bụi cát thì công việc kiểm tra thay thế cần tiến hành thường xuyên hơn.
5*:Nếu sử dụng phanh liên tục như trên đường đồi núi hoặc trong điều kiện môi trường có độ ẩm cao công việc kiểm tra thay thế cần tiến
hành thường xuyên hơn.
Dầu bộ vi sai I I I I I I
Hệ thống treo trước và sau I I I I I I I I I I I I
áp suất lốp I I I I I I I I I I I I I
Đai ốc bánh T T T T T T T T T T T T T
Các liên kết trục các đăng I I I I I I I I I I I I
Còi, cần và cao su gạt nước I I I I I I I I I I I I
Hệ thống điện
Nồng độ và mức dung dich axit ắc qui I I I I I I I I I I I I I
Hệ thống điều hoà
Hệ thống điều hoà Kiểm tra áp suất trong hệ thống và nhiệt độ khí điều hoà trung tâm hàng năm hay 20000 Km sử
dung xe.
LỊCH BẢO DƯỠNG XE FORD TRADER
Chỉ số Km
Mục Tháng - 6 12 18 24 30 36 42 48 54 60 66 72
X1000
Km
1 10 20 30 40 50 60 70 80 90 100 110 120
Động cơ
Khe hở Xu páp I I I I I I
Đai ốc cổ hút xả T T T T T T T
Dây cô roa tổng A I I I I I I I I I I I I
Dầu động cơ R R R R R R R R R R R R R
Lọc dầu động cơ R R R R R R R R R R R R
Lọc tinh dầu động cơ R R R R R R
ống xả và bệ gá ống xả I I I I I I I I I I I I
Hệ thống làm mát
Tình trạng hệ thống làm
mát
I I I I I I I
Nước làm mát Thay thế sau mỗi 2 năm sử dụng
Hệ thống nhiên liệu
Lọc gió I I I R I I I R I I I R
Lọc nhiên liệu(diesel) R R R R R R
Đường ống dẫn nhiên liệu I I I I I I I I I I I I I
Hệ thống phun nhiên
liệu
Thời điểm phun Thay thế sau mỗi 40000 Km sử dụng
Kim phun I I I I I I
Hệ thống điện
Nồng độ và mức dung
dich axit ắc qui
I I I I I I I I I I I I
Khung vỏ
Hành trình bàn đạp phanh
và ly hợp
I I I I I I
Dầu ly hợp I I I I I I I
Đường ống dầu phanh và
các điểm nối
I I I I I I I
Dầu phanh I I I I I I I I R I I I I
Phanh tay I I I I I I
Má và trống phanh I I I I I I
Cụm phanh tự động và
ống nối
I I I I I I
Bình và ống chân không I I I I I I I I I I I I
Dầu trợ lực lái và ống dẫn I I I I I I I
Vận hành tay lái và hộp
bánh răng
I I I I I I
Chi tiết nối hệ thống lái và
rô tuyn,thanh kéo
I I I I I I
Dầu hộp số R I R I R I R
H t độ hộ ố à đầ I I I I I I
Giải thích từ viết tắt:
R :Thay thế
I : Kiểm tra, lau chùi, sửa chữa hoặc thay nếu cần
T : Siết chặt (tham khảo sách hướng dẫn sửa chữa)
A : Điều chỉnh
L : Bôi trơn
Hoạt động hộp số và đầu
chia lực
I I I I I I
Dầu cầu sau R I R I R I R
Góc Kingpin I I I I I I I I I I I I
áp suất lốp I I I I I I I I I I I I I
Đai ốc bánh T T T T T T T T T T T T T
Trục cánh quạt L L L L L L
Bôi trơn vòng bi bánh R R R R R R
Siết chặt các ốc hệ thống
gầm,khung vỏ
T T T T T T T
Body pivot points L L L L L L
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- Lịch bảo dưỡng xe ford escape.pdf