Lập và thẩm định dự án đầu tư - Chương 5: Chỉ tiêu đánh giá và lựa chọn dự án

Nhóm 1: Giá trị tương đương (Equivalent Worth). • Một giá trị hiện tại (Present Worth). • Một giá trị tương lai (Future Worth) hoặc • Một chuỗi đều giá trị hàng năm (Annual Worth). Nhóm 2: Suất thu lợi (Rates of Return) Nhóm 3: Tỷ số Lợi ích & Chi phí (Benefic Cost Ratio). Tên gọi chung là các phương pháp dòng tiền tệ chiết giảm.

pdf30 trang | Chia sẻ: tlsuongmuoi | Lượt xem: 2239 | Lượt tải: 3download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Lập và thẩm định dự án đầu tư - Chương 5: Chỉ tiêu đánh giá và lựa chọn dự án, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
uất chiết khấu i=8%/năm. Tính giá trị tương đương của dòng tiền tệ đều trong 20 năm. 0 20 T (năm) A =? P = 10tr.Đ chiết khấu i=8%/năm A= ( )( ) 20 20 8% 1 8% 10 1.018 1 8% 1  + =  + −   Tr. Đ 20 PGS. TS. Nguyễn Thống LẬP & THẨM ðỊNH DỰ ÁN ðẦU TƯ Chương 5: Chỉ tiêu đánh giá & lựa chọn dự án • QUY ĐỔI TƯƠNG ĐƯƠNG A VỀ F hay F VỀ A 0 3 4 5 N-1 N21 T (năm) A=? suất chiết khấu i%/năm F = A*(1+i%)N-1 + A*(1+i%)N-2 + A*(1+i%)N-3 +... + A*(1+i%)0 ( )N1 i% 1F A i%  + − =      F=? 21 PGS. TS. Nguyễn Thống LẬP & THẨM ðỊNH DỰ ÁN ðẦU TƯ Chương 5: Chỉ tiêu đánh giá & lựa chọn dự án Ví dụ: Một khách hàng gửi tiền hàng năm vào một ngân hàng trong suốt N=20 năm. Mỗi năm gởi vào A=1 tr. Đ. Cho biết suất chiết khấu i=8%/năm. Tính giá trị tương đương F của dòng tiền này. 0 20 T (năm) A =1tr.Đ F = ? chiết khấu i=8%/năm ( )201 8% 11 45.76 8%  + − =     F= Tr. Đ 22 LẬP & THẨM ðỊNH DỰ ÁN ðẦU TƯ Chương 5: Chỉ tiêu đánh giá & lựa chọn dự án PGS. TS. Nguyễn Thống CHỈ TIÊU  ĐÁÙNH GIÁÙ HIỆÄU QUẢÛ DỰÏ ÁÙN 23 LẬP & THẨM ðỊNH DỰ ÁN ðẦU TƯ Chương 5: Chỉ tiêu đánh giá & lựa chọn dự án PGS. TS. Nguyễn Thống NHÓÙM PHƯƠNG PHÁÙP CHIẾÁT GIẢÛM DÒØNG TIỀÀN (Discount Cash Flow, DCF) P S. Dr. guyễn Thống 24 PGS. TS. Nguyễn Thống LẬP & THẨM ðỊNH DỰ ÁN ðẦU TƯ Chương 5: Chỉ tiêu đánh giá & lựa chọn dự án Nhóm 1: Giá trị tương đương (Equivalent Worth). • Một giá trị hiện tại (Present Worth). • Một giá trị tương lai (Future Worth) hoặc • Một chuỗi đều giá trị hàng năm (Annual Worth). Nhóm 2: Suất thu lợi (Rates of Return) Nhóm 3: Tỷ số Lợi ích & Chi phí (Benefic Cost Ratio). Tên gọi chung là các phương pháp dòng tiền tệ chiết giảm. 25 LẬP & THẨM ðỊNH DỰ ÁN ðẦU TƯ Chương 5: Chỉ tiêu đánh giá & lựa chọn dự án PGS. TS. Nguyễn Thống NPV (NET PRESENT VALUE) 26 PGS. TS. Nguyễn Thống LẬP & THẨM ðỊNH DỰ ÁN ðẦU TƯ Chương 5: Chỉ tiêu đánh giá & lựa chọn dự án XÉT CHUỖI DỊNG TIỀN At với t=0 N 27 PGS. TS. Nguyễn Thống LẬP & THẨM ðỊNH DỰ ÁN ðẦU TƯ Chương 5: Chỉ tiêu đánh giá & lựa chọn dự án PHƯƠNG PHÁP GIÁ TRỊ TƯƠNG ĐƯƠNG HIỆN TẠI (NPV) At  GiaE trị tiền tại thời điểm t của chuỗi dịng tiền dư0 án (>0  Chu 8 đầu tư thu vào & <0  Chu 8 đầu tư chi ra). i%  suất chiết khấu. N thời điểm kết thúc d/án. NPV >=0  Dư0 án đáng gia E. NPV < 0  Dư0 án KHƠNG đáng giaE  Loại ∑ = + = N 0t t t %)i1( ANPV 28 PGS. TS. Nguyễn Thống LẬP & THẨM ðỊNH DỰ ÁN ðẦU TƯ Chương 5: Chỉ tiêu đánh giá & lựa chọn dự án 0 20 T (năm) NPV chiết khấu i%/năm TÍNH NPV CỦA CHUỖI DÒNG TIỀN Chú ý: Giá trị NPV phụ thuộc vào:  Bản thân giá trị chuỗi dòng tiền  Giá trị suất chiết khấu i%/năm Hiện tại t At 29 PGS. TS. Nguyễn Thống LẬP & THẨM ðỊNH DỰ ÁN ðẦU TƯ Chương 5: Chỉ tiêu đánh giá & lựa chọn dự án CHÚ Ý Quy đổi vêQ giaE trị hiện tại:  P0 & At luơn CÙNG DẤU. At càng “XA” vê Q tương lai  P0 “CÀNG” bị ảnh hưởng bởi i%.  Tiền ðẦU TƯ ÍT bị ảnh hưởng của sư0 thay đổi i%, trong khi đoE LỢI NHUẬN thu vêQ thiQ ngược lại. ( )t t 0 %i1 AP + = 30 PGS. TS. Nguyễn Thống LẬP & THẨM ðỊNH DỰ ÁN ðẦU TƯ Chương 5: Chỉ tiêu đánh giá & lựa chọn dự án CHÚ Ý  NPV càng GIẢM khi i% TĂNG va Q ngược lại. 31 PGS. TS. Nguyễn Thống LẬP & THẨM ðỊNH DỰ ÁN ðẦU TƯ Chương 5: Chỉ tiêu đánh giá & lựa chọn dự án VÝ dơ: LËp ®å thÞ dßng tiỊn & tính NPV của hai dù ¸n A vµ B. SuÊt chiÕt khÊu lµ 10%/n¨m. Sè liƯu ban ®Çu cđa A vµ B nh− sau: 55Tuổi thọ (năm) 8,55Thu nhập hàng năm (t=15) 4,32,2Chi phí hàng năm (t=15) 1510Đầu tư ban đầu (t=0) Dù ¸n BDù ¸n AH¹ng mơc 32 PGS. TS. Nguyễn Thống LẬP & THẨM ðỊNH DỰ ÁN ðẦU TƯ Chương 5: Chỉ tiêu đánh giá & lựa chọn dự án Dựï án A Dự án B 15tỷ 10tỷ (5-2.2=2.8)tỷ t t 4.2tỷ t=5 t=5 t=0 t=0 33 PGS. TS. Nguyễn Thống LẬP & THẨM ðỊNH DỰ ÁN ðẦU TƯ Chương 5: Chỉ tiêu đánh giá & lựa chọn dự án Giải: 4.24.24.24.24.2-15 Dù ¸n B 2.82.82.82.82.8-10 Dù ¸n A 543210t Ta cã NPV(A) = 0,61 tû ®ång vµ NPV(B) = 0,92 tû ®ång.  Cả 2 dư0 án đáng gia E vì NPV > 0. 34 PGS. TS. Nguyễn Thống LẬP & THẨM ðỊNH DỰ ÁN ðẦU TƯ Chương 5: Chỉ tiêu đánh giá & lựa chọn dự án NPV (địa chỉ suất chiết khấu i, địa chỉ chuỗi dòng tiền) Chú ý: Theo quy ước trong Excel, giá trị đầu tiên của chuỗi được hiểu là cuối năm 1. Tính NPV trong Excel 35 PGS. TS. Nguyễn Thống LẬP & THẨM ðỊNH DỰ ÁN ðẦU TƯ Chương 5: Chỉ tiêu đánh giá & lựa chọn dự án 36 PGS. TS. Nguyễn Thống LẬP & THẨM ðỊNH DỰ ÁN ðẦU TƯ Chương 5: Chỉ tiêu đánh giá & lựa chọn dự án P S. Dr. guyễn Thống 37 PGS. TS. Nguyễn Thống LẬP & THẨM ðỊNH DỰ ÁN ðẦU TƯ Chương 5: Chỉ tiêu đánh giá & lựa chọn dự án T−¬ng tù vÝ dơ trªn víi sè liƯu nh− sau (i=10%): 66Tuổi thọ (năm) 8,510,1Thu nhập hàng năm (t=16) 4,34,7Chi phí hàng năm (t=16) 1520Đầu tư ban đầu (t=0) Dù ¸n BDù ¸n AH¹ng mơc §¸p sè: NPV(A) = 3,52 tû ®ång vµ NPV(B) = 3,29 tû ®ång. 38 PGS. TS. Nguyễn Thống LẬP & THẨM ðỊNH DỰ ÁN ðẦU TƯ Chương 5: Chỉ tiêu đánh giá & lựa chọn dự án VÝ dơ: Tính NPV. Lấy suất chiết khấu 10%/năm. 44Thời kỳ phân tích (năm) 21Giá trị còn lại t=4 5,33,9Thu nhập hàng năm t=1 4 1,51,2Chi phí hàng năm t=14 128Đầu tư ban đầu t=0 (tỷ) Dù ¸n BDù ¸n ASè liƯu ban ®Çu ðáp số: A =1.242 tỷ; B=1.412 tỷ 39 PGS. TS. Nguyễn Thống LẬP & THẨM ðỊNH DỰ ÁN ðẦU TƯ Chương 5: Chỉ tiêu đánh giá & lựa chọn dự án Dựï án A Dự án B 12tỷ 8tỷ 2.7tỷ T (năm) T (năm) 3.8tỷ t=4 t=4 t=0 t=0 2tỷ 1tỷ 40 PGS. TS. Nguyễn Thống LẬP & THẨM ðỊNH DỰ ÁN ðẦU TƯ Chương 5: Chỉ tiêu đánh giá & lựa chọn dự án 5,83,83,83,8-12 Dù ¸n B 3,72,72,72,7-8 Dù ¸n A 43210 t §¸p sè: NPV(A) = 1,24 tû ®ång vµ NPV(B) = 1,41 tû ®ång 41 PGS. TS. Nguyễn Thống LẬP & THẨM ðỊNH DỰ ÁN ðẦU TƯ Chương 5: Chỉ tiêu đánh giá & lựa chọn dự án Tính giá trị NPV của dự án cĩ dịng tiền sau, suất chiết khấu i=10%/năm. 6tỷ4tỷ T (năm) At= 2.8tỷ t=2 t=0 t=12 t=1 42 PGS. TS. Nguyễn Thống LẬP & THẨM ðỊNH DỰ ÁN ðẦU TƯ Chương 5: Chỉ tiêu đánh giá & lựa chọn dự án ẢNH HƯỞNG CỦA SUẤT CHIẾT KHẤU i% LÊN GIÁ TRỊ NPV Bài tập: Lấy số liệu bài tập trên nhưng với suất chiết khấu i=12%/năm. Kết luận  Giá trị NPV của 1 dịng tiền sẽ GIẢM khi i% TĂNG. 43 LẬP & THẨM ðỊNH DỰ ÁN ðẦU TƯ Chương 5: Chỉ tiêu đánh giá & lựa chọn dự án PGS. TS. Nguyễn Thống ðẦU TƯ LẶP LẠI 44 PGS. TS. Nguyễn Thống LẬP & THẨM ðỊNH DỰ ÁN ðẦU TƯ Chương 5: Chỉ tiêu đánh giá & lựa chọn dự án 3,4 tû 10 tû 1 2 3 4 t 0 Dư0 án [A] Dư0 án [A+A] (ðẦU TƯ LẶP LẠI) 3,4 tû 10 tû 1 2 3 4 t 0 5 6 7 8 10 tû 45 PGS. TS. Nguyễn Thống LẬP & THẨM ðỊNH DỰ ÁN ðẦU TƯ Chương 5: Chỉ tiêu đánh giá & lựa chọn dự án ðẦU TƯ LẶP LẠI Cho dư0 án A cĩ dịng tiền như sau: 14%/năm 10 năm Suất chiết khấu Thời ky Q phân tích 10 ty8 2.5 ty8 ðầu tư (t=0) Thu nhập rịng (t=110) Gia E trịHạng mục 46 PGS. TS. Nguyễn Thống LẬP & THẨM ðỊNH DỰ ÁN ðẦU TƯ Chương 5: Chỉ tiêu đánh giá & lựa chọn dự án 1. Lập dịng tiền dư0 án A. 2. Lập dịng tiền dư0 án [B]=[A+A] (đầu tư lặp lại). 3. Tính NPV của [A] & [B] KẾT LUẬN ?  NPV của dư0 án đầu tư va Q đầu tư lặp lại là KHÁC nhau. ðS: NPV(A)=3.04$ & NPV(A+A)=3.86$ (Xem Excel NPV-IRR-B over C Sheet NPV lap lai) 47 PGS. TS. Nguyễn Thống LẬP & THẨM ðỊNH DỰ ÁN ðẦU TƯ Chương 5: Chỉ tiêu đánh giá & lựa chọn dự án Bài tập: Xét hai dự án A và B sau. Suất chiết khấu là 10%/năm. Lập dòng tiền & tính NPV của [A], [A+A], [B] & [B+B+B]? Dự án A Dự án B 5 tỷ 10 tỷ 1 2 3 12 tỷ 1 2 8 tỷ Đáp số : NPV(A+A) =4.26tỷ, NPV(B+B+B) =4.73tỷ. 48 PGS. TS. Nguyễn Thống LẬP & THẨM ðỊNH DỰ ÁN ðẦU TƯ Chương 5: Chỉ tiêu đánh giá & lựa chọn dự án Dự án A Dự án B 6 6 0 0 3 2 10 tỷ 5tỷ 12 tỷ 8 tỷ 49 PGS. TS. Nguyễn Thống LẬP & THẨM ðỊNH DỰ ÁN ðẦU TƯ Chương 5: Chỉ tiêu đánh giá & lựa chọn dự án BÀI TẬP (NPV) Dự án 1: - Đầu tư 2 tỷ (t=0). - Thu nhập ròng hàng năm (đầu năm) 0.7 tỷ (t=1). - Thời gian xây dựng 1 năm. - Thời gian khai thác 4 năm sau khi xây dựng xong. 50 PGS. TS. Nguyễn Thống LẬP & THẨM ðỊNH DỰ ÁN ðẦU TƯ Chương 5: Chỉ tiêu đánh giá & lựa chọn dự án Dự án 2: - Đầu tư 0.7 tỷ và 2.5 tỷ (t=0, t=1). - Thu nhập ròng hàng năm (đầu năm) 0.8 tỷ (t=2). - Thời gian xây dựng 2 năm. - Thời gian khai thác 7 năm sau khi xây dựng xong. a. Lập đồ thị dòng tiền. b. Lấy suất chiết khấu i=12%. Giá trị MARR=12%. Tính các chỉ tiêu NPV, IRR và B/C. 51 PGS. TS. Nguyễn Thống LẬP & THẨM ðỊNH DỰ ÁN ðẦU TƯ Chương 5: Chỉ tiêu đánh giá & lựa chọn dự án t t=2 tỷ t=0.7 tỷ 0 Dự án 1 Dự án 2 t t=0.8 tỷ t=0.7 tỷ t=2.5 tỷ 0 8 4 8 2tỷ 52 PGS. TS. Nguyễn Thống LẬP & THẨM ðỊNH DỰ ÁN ðẦU TƯ Chương 5: Chỉ tiêu đánh giá & lựa chọn dự án • Hướng dẫn: 1.109B/C14.96%IRR$0.37 NPV Dự án (1+1) 1.191B/C15.22%IRR$0.57NPV Dự án 2 1.109B/C14.96%IRR$0.22 NPV Dự án 1 53 LẬP & THẨM ðỊNH DỰ ÁN ðẦU TƯ Chương 5: Chỉ tiêu đánh giá & lựa chọn dự án PGS. TS. Nguyễn Thống IRR (Internal Rate of Return) 54 PGS. TS. Nguyễn Thống LẬP & THẨM ðỊNH DỰ ÁN ðẦU TƯ Chương 5: Chỉ tiêu đánh giá & lựa chọn dự án Định nghĩa: Suất thu lợi nội tại i* (Internal Rate of Return – IRR). ( )N t*t t 0 CF 1 i 0 − = + =∑ Giá trị i* làm cho phương trình (1) bằng 0 gọi là IRR CFt: giá trị tiền tại thời điểm t (+ chỉ thu nhập, - chỉ đầu tư) N: thời gian phân tích dự án. NPV= (1) 55 PGS. TS. Nguyễn Thống LẬP & THẨM ðỊNH DỰ ÁN ðẦU TƯ Chương 5: Chỉ tiêu đánh giá & lựa chọn dự án CĨ THỂ HIỂU  IRR là suất chiết khấu i làm cho NPV của chuỗi dịng tiền xét BẰNG 0.  Tổng quát hơn  IRR là suất chiết khấu làm cho giá trị tương đương của dịng tiền xét BẰNG 0 (tại bất kỳ thời điểm nào). 56 PGS. TS. Nguyễn Thống LẬP & THẨM ðỊNH DỰ ÁN ðẦU TƯ Chương 5: Chỉ tiêu đánh giá & lựa chọn dự án TIÊU CHÍ ðÁNH GIÁ HIỆU QUẢ THEO IRR Một dư0 án gọi là đáng gia E khi:  IRR >= MARR (Minimum Attractive Rate of Return) Gia E trị MARR của từng Cơng ty sẽ được tính tốn phu 0 thuộc vào:  Cơ cấu vốn,  Tính rũi ro dư0 án,  Tình hình hoạt động Cơng ty  …… 57 PGS. TS. Nguyễn Thống LẬP & THẨM ðỊNH DỰ ÁN ðẦU TƯ Chương 5: Chỉ tiêu đánh giá & lựa chọn dự án i% NPV 0 Suất chiết khấu Giá trị hiện tại thuần Ghi chĩ: Trong Excel, hµm IRR cho phÐp tÝnh SuÊt thu lỵi néi t¹i víi chuçi tiỊn tƯ cã s½n. EXCEL  IRR(địa chỉ) 0)i1(CFNPV t* N 0t t =+= − = ∑ i*=IRR 58 PGS. TS. Nguyễn Thống LẬP & THẨM ðỊNH DỰ ÁN ðẦU TƯ Chương 5: Chỉ tiêu đánh giá & lựa chọn dự án P S. Dr. guyễn Thống 59 PGS. TS. Nguyễn Thống LẬP & THẨM ðỊNH DỰ ÁN ðẦU TƯ Chương 5: Chỉ tiêu đánh giá & lựa chọn dự án CHÚ Ý - Giá trị IRR của dự án chỉ phụ thuộc vào bản thân dòng tiền. - Giá trị IRR của dòng tiền không thay đổi khi thay đổi gốc tọa độ của trục thời gian dòng tiền. 60 PGS. TS. Nguyễn Thống LẬP & THẨM ðỊNH DỰ ÁN ðẦU TƯ Chương 5: Chỉ tiêu đánh giá & lựa chọn dự án VÝ dơ: TÝnh IRR cđa dù ¸n ®Çu t− m¸y A víi chi phÝ vµ thu nhËp (tû ®ång) nh− sau: • §Çu t− ban ®Çu: 10 • Chi phÝ hµng n¨m: 2,2 • Thu nhËp hµng n¨m: 5,0 • Tuỉi thä: 5 61 PGS. TS. Nguyễn Thống LẬP & THẨM ðỊNH DỰ ÁN ðẦU TƯ Chương 5: Chỉ tiêu đánh giá & lựa chọn dự án Đáp số: IRR=12.38%/năm Hướng dẫn: Tính thử dần và nội suy tuyến tính: Giả thiết i1=12%  NPV1 >0 ???? (0,093) Giả thiết i2=13%  NPV2 <0 ?????(-0,151)  Nội suy tuyến tính  IRR=12.38%/năm 2.8tỷ -10tỷ 0 t5 62 PGS. TS. Nguyễn Thống LẬP & THẨM ðỊNH DỰ ÁN ðẦU TƯ Chương 5: Chỉ tiêu đánh giá & lựa chọn dự án 0 i1 i2 NPV1 NPV2 i*=?A B C D E * 21 12 2 * 2 1 1 * i NPVNPV ii NPV ii NPV iiBCEABD ⇒ + − = − = − →∝ i 63 PGS. TS. Nguyễn Thống LẬP & THẨM ðỊNH DỰ ÁN ðẦU TƯ Chương 5: Chỉ tiêu đánh giá & lựa chọn dự án VÝ dơ: Tính IRR của dư0 án A với chi phí vaQ thu nhập (ty8 đồng) như sau: • §Çu t− ban ®Çu (t=0): 10 • Chi phÝ hµng n¨m (t=1,...): 2,2 • Thu nhËp hµng n¨m (t=1,...): 5,0 • Gi¸ trÞ cßn l¹i (t=5): 2,0 • Tuỉi thä: 5 64 PGS. TS. Nguyễn Thống LẬP & THẨM ðỊNH DỰ ÁN ðẦU TƯ Chương 5: Chỉ tiêu đánh giá & lựa chọn dự án 0 3 4 521 T (n¨m) P1=5tû P0=-10 tû H×nh: BiĨu ®å dßng tiỊn tƯ P2=2,2tû Đáp số: IRR=16.48%/năm (Xem Excel NPV-IRR-B over C Sheet IRR 1 Để có ý nghĩa về mặt kinh tế  IRR >= 0. ViƯc tÝnh to¸n gi¸ trÞ IRR chÝnh lµ phÐp tÝnh ng−ỵc cđa phÐp tÝnh gi¸ trÞ hiƯn t¹i. Do ®ã, cã sù quan hƯ mËt thiÕt gi÷a chØ tiªu NPV vµ IRR. GiaE trị cịn lại 2tỷ 65 PGS. TS. Nguyễn Thống LẬP & THẨM ðỊNH DỰ ÁN ðẦU TƯ Chương 5: Chỉ tiêu đánh giá & lựa chọn dự án VÝ dơ: XÐt hai dù ¸n A vµ B. Gi¶ thiÕt MARR=13%/n¨m. TÝnh IRR(A), IRR(B). Dù ¸n A: Dù ¸n B: 3,5 tû -10 tû 1 2 3 4 5 0 5,1 tû -15 tû 1 2 3 4 5 0 Đáp số: IRR(A)=22.11%>MARR=13%/n¨m  dù ¸n ®¸ng gi¸. IRR(B) =20.76%>MARR=13%/n¨m  dù ¸n ®¸ng gi¸. 66 PGS. TS. Nguyễn Thống LẬP & THẨM ðỊNH DỰ ÁN ðẦU TƯ Chương 5: Chỉ tiêu đánh giá & lựa chọn dự án Bài tập: XÐt hai ph−¬ng ¸n A vµ B. Gi¶ thiÕt MARR=12%/n¨m. TÝnh IRR(A), IRR(B). Phương án A Phương án B 3 tû -6 tû 1 2 3 4 5 0 -4 tû 6 4,5 tû -11 tû 1 2 3 4 5 0 -4 tû 6 Đáp số: IRR(A)=13,11%>MARR=12%/n¨mDù ¸n ®¸ng gi¸. IRR(B) =13,73%>MARR=12%/n¨mDù ¸n ®¸ng gi¸. t t 67 PGS. TS. Nguyễn Thống LẬP & THẨM ðỊNH DỰ ÁN ðẦU TƯ Chương 5: Chỉ tiêu đánh giá & lựa chọn dự án Chứng minh rằng với suất chiết khấu i%=IRR của 1 dịng tiền bất kyQ, ta cĩ giaE trị tương đương của chuỗi dịng tiền đo E quy đổi về bất kyQ thời điểm nào cũng bằng 0. 68 LẬP & THẨM ðỊNH DỰ ÁN ðẦU TƯ Chương 5: Chỉ tiêu đánh giá & lựa chọn dự án PGS. TS. Nguyễn Thống GIÁ TRỊ IRR CỦA DỰ ÁN ðẦU TƯ LẶP LẠI ? P S. Dr. guyễn Thống 69 PGS. TS. Nguyễn Thống LẬP & THẨM ðỊNH DỰ ÁN ðẦU TƯ Chương 5: Chỉ tiêu đánh giá & lựa chọn dự án dù ¸n ®Çu t− lỈp l¹i 3,4 tû 10 tû 1 2 3 4 t 0 3,4 tû 10 tû 1 2 3 4 t 0 5 6 7 8 10 tû Dịng tiền dự án đầu tư Dịng tiền dự án đầu tư lặp lại 70 PGS. TS. Nguyễn Thống LẬP & THẨM ðỊNH DỰ ÁN ðẦU TƯ Chương 5: Chỉ tiêu đánh giá & lựa chọn dự án Gi¸ trÞ IRR cđa dù ¸n ®Çu t− lỈp l¹i Tính NPV (lấy i=10%) & IRR của dự án đầu tư và dự án đầu tư lặp lại. Nhận xét kết quả. Dư0 án [A] Dư0 án [A+A] 3,4 tû 10 tû 1 2 3 4 t 0 3,4 tû 10 tû 1 2 3 4 t 0 5 6 7 8 10 tû IRR=13,5%. 71 PGS. TS. Nguyễn Thống LẬP & THẨM ðỊNH DỰ ÁN ðẦU TƯ Chương 5: Chỉ tiêu đánh giá & lựa chọn dự án KẾT LUẬN GiaE trị NPV KHÁC NHAU cho dư0 án A & dư0 án đầu tư lặp lại [A+A].  Chỉ sơE IRR GIỐNG NHAU cho dư0 án A & dư0 án đầu tư lặp lại [A+A]. 72 PGS. TS. Nguyễn Thống LẬP & THẨM ðỊNH DỰ ÁN ðẦU TƯ Chương 5: Chỉ tiêu đánh giá & lựa chọn dự án BÀI TẬP: Tính IRR của 2 dư0 án sau. Lấy MARR=11%/năm: 64Tuổi thọ (năm) 8,57,2Thu nhập hàng năm 2,52,2Chi phí hàng năm 2515Đầu tư ban đầu (tỷ) Dù ¸n BDù ¸n ASè liƯu ban ®Çu §¸p sè: IRR(A)=12,6%, IRR(B)=11,5%. Hai dù ¸n ®Ịu ®¸ng gi¸ v× IRR > MARR. 73 PGS. TS. Nguyễn Thống LẬP & THẨM ðỊNH DỰ ÁN ðẦU TƯ Chương 5: Chỉ tiêu đánh giá & lựa chọn dự án Ví dụ: Tính IRR của 2 dự án A và B sau. MARR = 8%/năm. Số liệu ban đầu của A và B như sau: 105Tuổi thọ (năm) 02Giá trị còn lại 75T/nhập hàng năm 4.32.2C/phí hàng năm 1510Đầu tư ban đầu Phương án BPhương án ASố liệu ban đầu IRR(A) = 16.5%/năm > MARR =8%/năm. IRR(B) = 12.4%/năm. 74 PGS. TS. Nguyễn Thống LẬP & THẨM ðỊNH DỰ ÁN ðẦU TƯ Chương 5: Chỉ tiêu đánh giá & lựa chọn dự án Tr−êng hỵp cã nhiỊu lêi gi¶i VỊ quan ®iĨm to¸n häc, ph−¬ng tr×nh cho phÐp x¸c ®Þnh IRR thùc chÊt lµ mét ph−¬ng tr×nh ®a thøc bËc cao. 0)i1(CFNPV N 0t t* t =+=∑ = − 75 PGS. TS. Nguyễn Thống LẬP & THẨM ðỊNH DỰ ÁN ðẦU TƯ Chương 5: Chỉ tiêu đánh giá & lựa chọn dự án Do ®ã, ¸p dơng mét c¸ch m¸y mãc khi gi¶i ph−¬ng tr×nh x¸c ®Þnh IRR, ta cã thĨ gỈp bµi to¸n cã nhiỊu lêi gi¶i (cã thĨ dù kiÕn sè nghiƯm nhiỊu nhÊt tèi ®a b»ng sè lÇn ®ỉi dÊu cđa chuçi tiỊn tƯ).  Víi nhiỊu gi¸ trÞ nghiƯm to¸n häc nµy kh«ng ph¶n ¶nh b¶n chÊt kinh tÕ cđa SuÊt thu lỵi néi t¹i (IRR). 76 PGS. TS. Nguyễn Thống LẬP & THẨM ðỊNH DỰ ÁN ðẦU TƯ Chương 5: Chỉ tiêu đánh giá & lựa chọn dự án i% NPV IRR ? 0 VÝ dơ: Cho mét dù ¸n ®Çu t− cã chuçi tiỊn tƯ nh− sau: 2525250-10050Dßng tiỊn (tû) 43210-1Năm 77 PGS. TS. Nguyễn Thống LẬP & THẨM ðỊNH DỰ ÁN ðẦU TƯ Chương 5: Chỉ tiêu đánh giá & lựa chọn dự án 0,1-0,8NPV 2,25,6254 3,57,5253 5,810,2252 0,00,001 -61,3-74,1-1000 50,050,050-1 i 2 =63%.i 1 =35% Dßng tiỊn (tû)Nam 78 PGS. TS. Nguyễn Thống LẬP & THẨM ðỊNH DỰ ÁN ðẦU TƯ Chương 5: Chỉ tiêu đánh giá & lựa chọn dự án • §Ĩ kh¾c phơc, th«ng th−êng ta dïng MARR nh− lµ hƯ sè chiÕt khÊu ®Ĩ tÝnh ®ỉi mét sè kho¶n ®Çu t− ban ®Çu. • VÝ dơ trªn, nÕu lÊy MARR=10%/n¨m vµ quy ®ỉi gi¸ trÞ 50 tû ë thêi ®iĨm -1 vỊ thêi ®iĨm 0 • Ta có gi¸ trÞ t−¬ng ®−¬ng lµ 50 (1+0.1)1 = 55 tû. Gi¸ trÞ CF cđa chuçi tiỊn tƯ lĩc ®ã t¹i thêi ®iĨm 0 lµ -100+55 = - 45 tû. 79 PGS. TS. Nguyễn Thống LẬP & THẨM ðỊNH DỰ ÁN ðẦU TƯ Chương 5: Chỉ tiêu đánh giá & lựa chọn dự án • Chuçi tiỊn tƯ lĩc nµy chØ cßn ®ỉi dÊu mét lÇn tõ thêi ®iĨm 0 qua thêi ®iĨm 1. • IRR t−¬ng øng lĩc ®ã tÝnh ®−ỵc lµ 19%/n¨m. 80 PGS. TS. Nguyễn Thống LẬP & THẨM ðỊNH DỰ ÁN ðẦU TƯ Chương 5: Chỉ tiêu đánh giá & lựa chọn dự án 0NPV 12,5254 14,8253 17,7252 0,001 -45,0-450 i=19%Dßng tiỊn (tû)Năm  IRR của dịng tiền là 19%/năm 81 PGS. TS. Nguyễn Thống LẬP & THẨM ðỊNH DỰ ÁN ðẦU TƯ Chương 5: Chỉ tiêu đánh giá & lựa chọn dự án + KhÝ sè l−ỵng gi¸ trÞ hiƯu chØnh cµng Ýt vµ gi¸ trÞ IRR tÝnh ra cµng gÇn víi MARR th× sai sè cµng Ýt. + Khi chuçi tiỊn tƯ cµng cã nhiỊu vect¬ ©m vỊ h−íng t−¬ng lai,  TÝnh IRR sÏ cµng Ýt chÝnh x¸c. Trong thùc tÕ tÝnh to¸n, ®ã lµ ta xÐt chuçi tiỊn tƯ trong tr−êng hỵp ta tû lƯ vèn vay ban ®Çu nhiỊu vµ ph¶i tr· vèn gèc trong khi dù ¸n ®i vµo khai th¸c. 82 LẬP & THẨM ðỊNH DỰ ÁN ðẦU TƯ Chương 5: Chỉ tiêu đánh giá & lựa chọn dự án PGS. TS. Nguyễn Thống CHỈ TIÊU MIRR (Modified Internal Rate of Return 83 PGS. TS. Nguyễn Thống LẬP & THẨM ðỊNH DỰ ÁN ðẦU TƯ Chương 5: Chỉ tiêu đánh giá & lựa chọn dự án Khi tính IRR ta thừa nhận cả tiền đầu tư cũng như thu nhập sau khi dự án hoạt động cĩ cùng một suất chiết khấu là IRR. Thực ta điều này cũng khơng phù hợp lắm với thực tế. 84 PGS. TS. Nguyễn Thống LẬP & THẨM ðỊNH DỰ ÁN ðẦU TƯ Chương 5: Chỉ tiêu đánh giá & lựa chọn dự án ðịnh nghĩa của IRR: Giả sử cĩ một dự án với chuỗi dịng tiền như sau. Thời gian phân tích dự án là N năm (In chỉ đầu tư năm thứ n và Pq chỉ thu nhập năm thứ q. ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) 0IRR1 P .... IRR1 P IRR1 P IRR1 I ... IRR1 I IRR1 INPV N N 2k 2k 1k 1k k k 1 1 0 0 = + ++ + + + + + − + − + −= + + + + 85 PGS. TS. Nguyễn Thống LẬP & THẨM ðỊNH DỰ ÁN ðẦU TƯ Chương 5: Chỉ tiêu đánh giá & lựa chọn dự án ( ) ( ) ( ) ( ) ( )[ ]( )NN2kN2k1kN1k k k 1 1 0 0 IRR1P....IRR1PIRR1P IRR1 I ... IRR1 I IRR1 I +++++++ = + ++ + + + −− + −− + FV của thu nhập với suất chiết khấu IRR PV của đầu tư với suất chiết khấu IRR 86 PGS. TS. Nguyễn Thống LẬP & THẨM ðỊNH DỰ ÁN ðẦU TƯ Chương 5: Chỉ tiêu đánh giá & lựa chọn dự án ðể phản ánh thực tế hơn, người ta phân biệt 2 loại tiền này cĩ suất chiết khấu khác nhau:  Tiền đầu tư  Suất chiết khấu đầu tư (finance rate, r2)  Tiền thu hồi vốn  Suất chiết khấu cho tái đầu tư (reinvestissement rate, r1). 87 PGS. TS. Nguyễn Thống LẬP & THẨM ðỊNH DỰ ÁN ðẦU TƯ Chương 5: Chỉ tiêu đánh giá & lựa chọn dự án Chỉ tiêu MIRR được định nghĩa: ( ) )2r,tudau(PV )1r,nhapthu(FVMIRR1 n −=+ 1)2r,tudau(PV )1r,nhapthu(FVMIRR n −−= 88 PGS. TS. Nguyễn Thống LẬP & THẨM ðỊNH DỰ ÁN ðẦU TƯ Chương 5: Chỉ tiêu đánh giá & lựa chọn dự án Ví dụ: Cho dự án sau. Tính IRR của dự án. Giả thiết chiết khấu cho tiền đầu tư là 10%/năm & chiết khấu cho tái đầu tư là 12%/năm. Tính MIRR. 20003 50002 -40001 -10000 Cash flowYear 89 PGS. TS. Nguyễn Thống LẬP & THẨM ðỊNH DỰ ÁN ðẦU TƯ Chương 5: Chỉ tiêu đánh giá & lựa chọn dự án Hướng dẫn: IRR=25.48%/năm PV(đầu tư,10%) = -4636.36 FV(thu nhập, 12%) = 7600. year/%91.171 36.4636 7600MIRR 3 =− − − = 90 LẬP & THẨM ðỊNH DỰ ÁN ðẦU TƯ Chương 5: Chỉ tiêu đánh giá & lựa chọn dự án PGS. TS. Nguyễn Thống B/C (Benefit Cost Ratio) 91 PGS. TS. Nguyễn Thống LẬP & THẨM ðỊNH DỰ ÁN ðẦU TƯ Chương 5: Chỉ tiêu đánh giá & lựa chọn dự án Cĩ 2 định nghĩa vê Q tiêu chí B/C: Ty 8 sơ E B/C thường  Ty 8 sơ E B/C hiệu chỉnh (sữa đổi) 92 PGS. TS. Nguyễn Thống LẬP & THẨM ðỊNH DỰ ÁN ðẦU TƯ Chương 5: Chỉ tiêu đánh giá & lựa chọn dự án Nhóm được gọi là “Tỷ số Lợi ích – Chi phí” (Benefit Cost Ratio – B/C). Có 2 CÁCH TÍNH về tỷ số B/C (xem sau):  Tỷ số giữa giá trị tương đương hiện tại (NPV) của Lợi ích và Chi phí. Các giá trị tương đương dạng chuỗi đều (AW) của Lợi ích & Chi phí trong thời kỳ phân tích. Cả 2 cách tính đều cho kết quả GIỐNG NHAU. 93 PGS. TS. Nguyễn Thống LẬP & THẨM ðỊNH DỰ ÁN ðẦU TƯ Chương 5: Chỉ tiêu đánh giá & lựa chọn dự án CÁCH TÍNH • Cách 1: NPV(B) NPV(I+O+M) NPV 94 PGS. TS. Nguyễn Thống LẬP & THẨM ðỊNH DỰ ÁN ðẦU TƯ Chương 5: Chỉ tiêu đánh giá & lựa chọn dự án CÁCH TÍNH • Cách 2: AW(B) AW(I+O+M) T CHUỖI ðỀU TƯƠNG ðƯƠNG 95 PGS. TS. Nguyễn Thống LẬP & THẨM ðỊNH DỰ ÁN ðẦU TƯ Chương 5: Chỉ tiêu đánh giá & lựa chọn dự án TỶ SỐ B/C THƯỜNG • Trường hợp sử dụng giá trị hiện tại thuần: • Trường hợp sử dụng chuỗi giá trị đều tương đương trong thời kỳ phân tích: NPV(B)B / C NPV(I O M)= + + AW(B)B / C AW(I O M)= + + DỰ ÁN ĐÁNG GIÁ KHI B/C >= 1 96 PGS. TS. Nguyễn Thống LẬP & THẨM ðỊNH DỰ ÁN ðẦU TƯ Chương 5: Chỉ tiêu đánh giá & lựa chọn dự án B thu nhập thô của chủ đầu tư. I chi phí đầu tư ban đầu. O chi phí vận hành. M chi phí bảo hành. AW(*) chỉ chuỗi đều tương đương (B-O-M)  THU NHẬP NET 97 PGS. TS. Nguyễn Thống LẬP & THẨM ðỊNH DỰ ÁN ðẦU TƯ Chương 5: Chỉ tiêu đánh giá & lựa chọn dự án TỶ SỐ B/C HIỆU CHỈNH Trường hợp sử dụng giá trị hiện tại thuần: Hoặc: NPV(B O M)B / C NPV(I) − − = DỰ ÁN ĐÁNG GIÁ KHI B/C >= 1 )I(AW )MOB(AWC/B −−= 98 PGS. TS. Nguyễn Thống LẬP & THẨM ðỊNH DỰ ÁN ðẦU TƯ Chương 5: Chỉ tiêu đánh giá & lựa chọn dự án CHÚ Ý  Giá trị B/C của một dự án theo 2 định nghĩa khác nhau thường là KHÁC NHAU (thường sử dụng định nghĩa B/C sữa đổi).  Hai CÁCH TÍNH B/C (thường hoặc sửa đổi) đều cho CÙNG một kết luận (ĐÁNG GIÁ hoặc KHÔNG ĐÁNG GIÁ) cho chuỗi dòng tiền xem xét. 99 PGS. TS. Nguyễn Thống LẬP & THẨM ðỊNH DỰ ÁN ðẦU TƯ Chương 5: Chỉ tiêu đánh giá & lựa chọn dự án CHÚ Ý - GiaE trị B/C của dư0 án phu0 thuộc vào bản thân dịng tiền & suất chiết khấu i% (i% càng lớn  B/C càng bé). - Một chuỗi dịng tiền muốn tính B/C phải CĨ giaE trị C (giaE trị đầu tư)! 100 PGS. TS. Nguyễn Thống LẬP & THẨM ðỊNH DỰ ÁN ðẦU TƯ Chương 5: Chỉ tiêu đánh giá & lựa chọn dự án Ví dụ 1: Tính tỷ số B/C cuả một cơ hội đầu tư có các dữ liệu ban đầu sau (lấy suất chiết khấu i=8%/năm): 5Tuổi thọ (năm) 2Giá trị còn lại (tỷ) 5Thu nhập hàng năm (tỷ) 2.2Chi phí vận hành bảo quản (tỷ) 10Chi phí ban đầu (t=0) (tỷ) 101 PGS. TS. Nguyễn Thống LẬP & THẨM ðỊNH DỰ ÁN ðẦU TƯ Chương 5: Chỉ tiêu đánh giá & lựa chọn dự án DỊNG TIỀN 0 1 2 3 4 5 t 5 ty8 2,2 ty8 10 ty8 2 ty8 102 PGS. TS. Nguyễn Thống LẬP & THẨM ðỊNH DỰ ÁN ðẦU TƯ Chương 5: Chỉ tiêu đánh giá & lựa chọn dự án B/C HIỆU CHỈNH • Tính theo chuỗi đều tương đương: • Tính theo NPV: Ghi chú: 0.34 là chuỗi đều tương đương của 2 tại t=5 256.1 5.2 2.234.5 )I(AW )MO(AW)B(AWC/B =−=+−= 256.1 10 78.832.21 )I(NPV )MOB(NPVC/B =−=−−= B/C > 1  dư0 án đáng giaE Quy đổi giá trị 10  chuỗi đều 103 PGS. TS. Nguyễn Thống LẬP & THẨM ðỊNH DỰ ÁN ðẦU TƯ Chương 5: Chỉ tiêu đánh giá & lựa chọn dự án CHÚ Ý  (5.34 = 5 + 0.34) với 0.34 là giaE trị tương đương quy vêQ hiện tại của giaE trị cịn lại 2 tại t=5.  21.32 = + 1.36 + 19.96 Gia E trị NPV tương đương của chuỗi đều 5 Gia E trị NPV tương đương của giaE trị 2 tại t=5 104 PGS. TS. Nguyễn Thống LẬP & THẨM ðỊNH DỰ ÁN ðẦU TƯ Chương 5: Chỉ tiêu đánh giá & lựa chọn dự án B/C THƯỜNG • Tính theo chuỗi đều tương đương: • Tính theo NPV : 135.1 2.25.2 34,5 )MO(AW)I(AW )B(AWC/B = + = ++ = 135.1 78.18 32.21 )MOI(NPV )B(NPVC/B == ++ = B/C > 1  dư0 án đáng giaE 105 PGS. TS. Nguyễn Thống LẬP & THẨM ðỊNH DỰ ÁN ðẦU TƯ Chương 5: Chỉ tiêu đánh giá & lựa chọn dự án Tính B/C hiệu chỉnh của dự án sau: 12Suất chiết khấu i (%) 10Tuổi thọ (năm) 3Giá trị còn lại 8.0Thu nhập hàng năm 4.3Chi phí hàng năm 15Đầu tư ban đầu (t=0) ASố liệu ban đầu ðS: B/C=1.458 106 LẬP & THẨM ðỊNH DỰ ÁN ðẦU TƯ Chương 5: Chỉ tiêu đánh giá & lựa chọn dự án PGS. TS. Nguyễn Thống GIÁ TRỊ B/C CỦA DỰ ÁN ðẦU TƯ LẶP LẠI ? 107 PGS. TS. Nguyễn Thống LẬP & THẨM ðỊNH DỰ ÁN ðẦU TƯ Chương 5: Chỉ tiêu đánh giá & lựa chọn dự án Gi¸ trÞ B/C cđa dù ¸n ®Çu t− lỈp l¹i Tính B/C của dư án [A] va dư án đầu tư lặp lại [A+A] sau (lấy i=10%). Nhận xét kết quả. Dư0 án [A] Dư0 án [A+A] 3,4 tû 10 tû 1 2 3 4 t 0 3,4 tû 10 tû 1 2 3 4 t 0 5 6 7 8 10 tûB/C=1.078 B/C=1.078 108 PGS. TS. Nguyễn Thống LẬP & THẨM ðỊNH DỰ ÁN ðẦU TƯ Chương 5: Chỉ tiêu đánh giá & lựa chọn dự án KẾT LUẬN  Tiêu chí NPV sẽ thay đổi giữa phương án [A] va Q phương án lặp lại [A+A].  IRR & B/C sẽ giống nhau cho [A] & [A+A]. 109 LẬP & THẨM ðỊNH DỰ ÁN ðẦU TƯ Chương 5: Chỉ tiêu đánh giá & lựa chọn dự án PGS. TS. Nguyễn Thống CÁÙC CHỈ TIÊU  SO SÁÙNH KHÁÙC 110 PGS. TS. Nguyễn Thống LẬP & THẨM ðỊNH DỰ ÁN ðẦU TƯ Chương 5: Chỉ tiêu đánh giá & lựa chọn dự án CÁC CHỈ TIÊU SO SÁNH KHÁC ðIỂM HỊA VỐN • Điểm hòa vốn (hay giá trị hòa vốn) là giá trị của một biến số nào đó, ví dụ sản lượng cần sản xuất, số giờ vận hành một năm của một thiết bị, số năm khai thác của một dự án…  làm cho tổng lũy tích thu nhập bằng tổng lũy tích đầu tư và chi phí (không tính chiết khấu theo thời gian). 111 PGS. TS. Nguyễn Thống LẬP & THẨM ðỊNH DỰ ÁN ðẦU TƯ Chương 5: Chỉ tiêu đánh giá & lựa chọn dự án CÁC CHỈ TIÊU SO SÁNH KHÁC ĐIỂM HÒA VỐN Ví dụ: Đầu tư ban đầu của dự án A là 10 tỷ đồng. Biết rằng lãi ròng mang lại cho mỗi sản phẩm của dự án là 500 đồng/sản phẩm. Xác định điểm hòa vốn. Giải: Điểm hòa vốn là: sản phẩm.9 610.10 / 500 20.10= 112 PGS. TS. Nguyễn Thống LẬP & THẨM ðỊNH DỰ ÁN ðẦU TƯ Chương 5: Chỉ tiêu đánh giá & lựa chọn dự án CÁC CHỈ TIÊU SO SÁNH KHÁC THỜI GIAN HÒAN VỐN Tp  Theo định nghĩa đó là thời gian cần thiết để tổng thu nhập ròng hàng năm đủ để hoàn trả vốn đầu tư ban đầu. • Tp là một chỉ tiêu đánh giá hiệu quả kinh tế đơn giản và dùng để tham khảo tương đối phổ biến trong phân tích kinh tế. 113 PGS. TS. Nguyễn Thống LẬP & THẨM ðỊNH DỰ ÁN ðẦU TƯ Chương 5: Chỉ tiêu đánh giá & lựa chọn dự án THỜI GIAN HÒAN VỐN Giá trị Tp được xác định từ phương trình sau: P: vốn đầu tư ban đầu t=0. CFt: giá trị dòng tiền thu ở thời điểm t >0. Tp bé  dự án càng được đánh giá cao p T 1t t TCFP0 p ⇒+−= ∑ = 114 PGS. TS. Nguyễn Thống LẬP & THẨM ðỊNH DỰ ÁN ðẦU TƯ Chương 5: Chỉ tiêu đánh giá & lựa chọn dự án DỊNG TIỀN 0 1 2 3 4 5 T (năm) 2.5 ty8 10 ty8 6 7 Tp=4 năm 115 PGS. TS. Nguyễn Thống LẬP & THẨM ðỊNH DỰ ÁN ðẦU TƯ Chương 5: Chỉ tiêu đánh giá & lựa chọn dự án CÁC CHỈ TIÊU SO SÁNH KHÁC  Tp trong công thức trên sử dụng với suất chiết khấu i=0%  nhược điểm của phương pháp.  Tiêu chí tham khảo thêm cùng với IRR, B/C, NPV. 116 PGS. TS. Nguyễn Thống LẬP & THẨM ðỊNH DỰ ÁN ðẦU TƯ Chương 5: Chỉ tiêu đánh giá & lựa chọn dự án Ý nghĩa: Giá trị nghịch đảo Tp có thể hiểu như một độ đo gần đúng của suất thu lợi trung bình trên vốn đầu tư ban đầu. Ví dụ: Tp=4 năm thì 1/Tp=1/4=25% của vốn đầu tư ban đầu sẽ được thu hồi hàng năm là 25% (tính trung bình). 117 PGS. TS. Nguyễn Thống LẬP & THẨM ðỊNH DỰ ÁN ðẦU TƯ Chương 5: Chỉ tiêu đánh giá & lựa chọn dự án CÁC CHỈ TIÊU SO SÁNH KHÁC Để kể đến yếu tố thời gian trong cách các định Tp, người ta đưa hệ số chiết khấu vào công thức tính Tp như sau: P  đầu tư, CFt thu nhập tại thời điểm t. Ta có thể lấy i%=MARR là suất chiết khấu trong công thức trên. p T 1t t t T %)i1( CFP0 p ⇒ + +−= ∑ = 118 PGS. TS. Nguyễn Thống LẬP & THẨM ðỊNH DỰ ÁN ðẦU TƯ Chương 5: Chỉ tiêu đánh giá & lựa chọn dự án CÁC CHỈ TIÊU SO SÁNH KHÁC Bài tập : Cho dự án A và B có các số liệu như sau. Tính thời gian hoàn vốn Tp của 2 dự án cho 2 trường hợp : a. Không tính suất chiết khấu trên dòng tiền (i=0%). b. Tính với suất chiết khấu i=10%/năm. 1010Tuổi thọ (năm) 24Thu nhập hàng năm (tỷ đồng/năm) 1220Đầu tư ban đầu (tỷ đồng) Dự án BDự án ASố liệu ban đầu 119 PGS. TS. Nguyễn Thống LẬP & THẨM ðỊNH DỰ ÁN ðẦU TƯ Chương 5: Chỉ tiêu đánh giá & lựa chọn dự án CÁC CHỈ TIÊU SO SÁNH KHÁC THỜI GIAN BÙ VỐN ĐẦU TƯ BỔ SUNG Đây là chỉ tiêu sử dụng tương đối phổ biến trong các nước thuộc khối Liên Xô cũ. Ví dụ dự án đang xem xét là A và dự án thay thế B có cùng số lượng, chất lượng và thời gian nhận được sản phẩm là như nhau:  Chọn A[ ]0 AB BA bv TC I CC IIT < ∆ ∆ = − − = 120 PGS. TS. Nguyễn Thống LẬP & THẨM ðỊNH DỰ ÁN ðẦU TƯ Chương 5: Chỉ tiêu đánh giá & lựa chọn dự án Trong đó: • IA, IB: vốn đầu tư ban đầu của phương án A và B (giả thiết phương án A có vốn đầu tư ban đầu lớn hơn). • CA, CB: chi phí đều hàng năm, kể cả chi phí khấu hao của phương án A và B. • Tbv, T0: thời gian bù vốn đầu tư bổ sung của phương án so sánh và giá trị “chuẩn” của nó, tính bằng năm. 121 LẬP & THẨM ðỊNH DỰ ÁN ðẦU TƯ Chương 5: Chỉ tiêu đánh giá & lựa chọn dự án PGS. TS. Nguyễn Thống SO SÁÙNH & LỰÏA CHỌÏN DỰÏ ÁÙN 122 PGS. TS. Nguyễn Thống LẬP & THẨM ðỊNH DỰ ÁN ðẦU TƯ Chương 5: Chỉ tiêu đánh giá & lựa chọn dự án MỘT SỐ NGUYÊN TẮC CHUNG KHI PHÂN TÍCH & LỰA CHỌN PHƯƠNG ÁN Các bước so sánh  1. Nhận ra đầy đủ tất cả các phương án so sánh.  2. Xác định thời kỳ phân tích.  3. Ước lượng dòng tiền tệ cho từng phương án.  4. Xác định giá trị hệ số chiết khấu.  5. Lựa chọn chỉ tiêu làm cơ sở so sánh.  6. Tính toán so sánh các phương án.  7. Phân tích rũi ro cho phương án chọn. 123 PGS. TS. Nguyễn Thống LẬP & THẨM ðỊNH DỰ ÁN ðẦU TƯ Chương 5: Chỉ tiêu đánh giá & lựa chọn dự án THỜI KỲ PHÂN TÍCH • Thời kỳ phân tích là khoảng thời gian có xem xét phân tích tất cả những dòng tiền tệ xảy ra. • Nếu thời kỳ phân tích ngắn hơn tuổi thọ kinh tế (kỹ thuật), cần phải ước tính “giá trị còn lại” của phương án và xem đó là khoảng thu ở cuối thời kỳ phân tích. 124 PGS. TS. Nguyễn Thống LẬP & THẨM ðỊNH DỰ ÁN ðẦU TƯ Chương 5: Chỉ tiêu đánh giá & lựa chọn dự án Trường hợp các phương án có tuổi thọ khác nhau: 1. So sánh các phương án trong một thời kỳ phân tích dài bằng bội số chung nhỏ nhất của các tuổi thọ phương án. 2. So sánh các phương án trong một “thời kỳ quy hoạch” nào đó, tức thời gian phục vụ cần thiết của dự án  ước lượng giá trị còn lại của từng dự án so sánh. 125 PGS. TS. Nguyễn Thống LẬP & THẨM ðỊNH DỰ ÁN ðẦU TƯ Chương 5: Chỉ tiêu đánh giá & lựa chọn dự án ƠN NPV >=0  Dự án đáng giá.  B/C >=1  Dự án đáng giá.  IRR >= MARR  Dự án đáng giá. 126 LẬP & THẨM ðỊNH DỰ ÁN ðẦU TƯ Chương 5: Chỉ tiêu đánh giá & lựa chọn dự án PGS. TS. Nguyễn Thống DỊNG TIỀN GIA SỐ 127 PGS. TS. Nguyễn Thống LẬP & THẨM ðỊNH DỰ ÁN ðẦU TƯ Chương 5: Chỉ tiêu đánh giá & lựa chọn dự án Xét 2 dư0 án A & B cĩ dịng tiền như sau (gia8 thiết đầu tư B > đầu tư A): 7.67.67.67.67.6-25 6.26.26.26.26.2-20 Thu nhậpĐầu tư(t=0) A B 1.41.41.41.41.4-5 nhậpGia thuGia đầu tư (B-A) Dịng tiền gia sơE 128 PGS. TS. Nguyễn Thống LẬP & THẨM ðỊNH DỰ ÁN ðẦU TƯ Chương 5: Chỉ tiêu đánh giá & lựa chọn dự án A  dư0 án “cơE thu 8” (đầu tư nho8). B  dư0 án “tiến lên” (đầu tư lớn). ChuE ý: Nếu chỉ xét cĩ dư0 án A khơng thơi, ta cĩ thê8 xem dư0 án “cơE thu 8” là dư0 án KHƠNG LÀM GÌ (đầu tư =0, lợi nhuận =0). 129 LẬP & THẨM ðỊNH DỰ ÁN ðẦU TƯ Chương 5: Chỉ tiêu đánh giá & lựa chọn dự án PGS. TS. Nguyễn Thống KHÁI NIỆM VỀ PHƯƠNG PHÁP GIA SỐ ðỂ SO SÁNH DỰ ÁN 130 PGS. TS. Nguyễn Thống LẬP & THẨM ðỊNH DỰ ÁN ðẦU TƯ Chương 5: Chỉ tiêu đánh giá & lựa chọn dự án Gia8 thiết cĩ 2 dư0 án A&B đều đáng giaE vaQ B cĩ giaE trị đầu tư LỚN hơn A.  Xem A là dư0 án “cơE thu8”  Lập dịng tiền gia sơE (B-A).  Tính chỉ tiêu đánh giaE (NPV,B/C,IRR) cho dịng tiền gia sơE (B-A). * Nếu chỉ tiêu cho thấy đáng giaE  Chọn dư0 án B. * Nếu chỉ tiêu cho thấy KHƠNG đáng giaE  Chọn dư0 án A. 131 LẬP & THẨM ðỊNH DỰ ÁN ðẦU TƯ Chương 5: Chỉ tiêu đánh giá & lựa chọn dự án PGS. TS. Nguyễn Thống SO SÁNH LỰA CHỌN DỰ ÁN THEO TIÊU CHÍ IRR 132 PGS. TS. Nguyễn Thống LẬP & THẨM ðỊNH DỰ ÁN ðẦU TƯ Chương 5: Chỉ tiêu đánh giá & lựa chọn dự án ƠN Khi đánh giá tính hiệu quả dự án theo tiêu chí IRR, ta có: IRR >=MARR  dự án đáng giá Giá trị MARR phụ thuộc vào:  Tính rũi ro dự án,  Tình trạng hoạt động kinh doanh sản xuất của Công ty.  Tâm lý người có quyền ra quyết định,  ---------- 133 PGS. TS. Nguyễn Thống LẬP & THẨM ðỊNH DỰ ÁN ðẦU TƯ Chương 5: Chỉ tiêu đánh giá & lựa chọn dự án Cho 2 dư0 án A & B đều kha8 thi theo tiêu chí IRR (>=MARR). Gia8 sư8 IRR(A) > IRR(B) va Q đầu tư A < B.  Theo Anh (Chị) dư0 án nào sẽ được kiến nghi0 khi dùng tiêu chí IRR? 134 PGS. TS. Nguyễn Thống LẬP & THẨM ðỊNH DỰ ÁN ðẦU TƯ Chương 5: Chỉ tiêu đánh giá & lựa chọn dự án Giả thiết Công ty có vốn để đầu tư là 25tỷ. Có 2 dự án xem xét như sau: Lấy MARR=12%/năm. Lãi suất tiền gửi ngân hàng 11%/năm. Dùng tiêu chí IRR, hãy lựa chọn dự án đáng giá nhất. 7.67.67.67.67.6-25 6.26.26.26.26.2-20 Thu nhậpĐầu tư (t=0) A B 135 PGS. TS. Nguyễn Thống LẬP & THẨM ðỊNH DỰ ÁN ðẦU TƯ Chương 5: Chỉ tiêu đánh giá & lựa chọn dự án Tính IRR.  IRR(A)=16,6%/năm >MARR  A đáng gía,  IRR(B)=15,8%/năm > MARR  B đáng gía. Nếu chọn theo tiêu chí IRR cực đại  Chọn A. Vấn đề đặt ra là: Khi chọn đầu tư p/a A thì số vốn còn (5tỷ) Công ty sẽ làm gì cho có lợi nhất?. Đem gửi ngân hàng với lãi suất 11%/năm? Phương án khác ? 136 PGS. TS. Nguyễn Thống LẬP & THẨM ðỊNH DỰ ÁN ðẦU TƯ Chương 5: Chỉ tiêu đánh giá & lựa chọn dự án Nhận xét số liệu ban đầu:  Dự án A có đầu tư bé hơn dự án B  p/a “CỐ THỦ” (đầu tư B > đầu tư A  gia số đầu tư).  Dự án B có thu nhập ròng hàng năm lơn hơn (thu nhập B > thu nhập A  gia số thu nhập).  LẬP DỊNG TIỀN GIA SỐ & TÍNH IRR CỦA NĨ. 137 PGS. TS. Nguyễn Thống LẬP & THẨM ðỊNH DỰ ÁN ðẦU TƯ Chương 5: Chỉ tiêu đánh giá & lựa chọn dự án Ta có thể định nghĩa dòng tiến gia số với: Gia số đầu tư Gia số thu nhập. 1.41.41.41.41.4-5 Gia số thu nhập Gia số đầu tư 138 PGS. TS. Nguyễn Thống LẬP & THẨM ðỊNH DỰ ÁN ðẦU TƯ Chương 5: Chỉ tiêu đánh giá & lựa chọn dự án Kết quả tính IRR của dòng tiền gia số cho: IRR(B-A)=12.4%/năm > MARR  dòng tiền gia số này là đáng giá. Nói khác đi, việc gia tăng quy mô đầu tư từ 20 tỷ của dự án A lên quy mô đầu tư 25 tỷ thành dự án B là điều NÊN LÀM theo quan điểm kinh tế.  Dự án B được chọn (đã sử dụng hết số vốn 25 tỷ một cách ‘hiệu quả” nhất). 139 PGS. TS. Nguyễn Thống LẬP & THẨM ðỊNH DỰ ÁN ðẦU TƯ Chương 5: Chỉ tiêu đánh giá & lựa chọn dự án NHẬN XÉT Nếu MARR=13%/năm thay vì 12%/năm   Dư0 án A sẽ ðƯỢC CHỌN ( cĩ cùng kết luận như p/p so sánh trực tiếp giữa IRR của 2 p/a). Vì lúc đoE IRR(B-A) =12.4%/năm < MARR=13%/năm. 140 PGS. TS. Nguyễn Thống LẬP & THẨM ðỊNH DỰ ÁN ðẦU TƯ Chương 5: Chỉ tiêu đánh giá & lựa chọn dự án 3,5 tû 10 tû 1 2 3 4 5 0 5,1 tû 15 tû 1 2 3 4 5 0 VÝ dơ: XÐt hai dù ¸n A vµ B. Gi¶ thiÕt MARR=13%/n¨m. TÝnh IRR(A), IRR(B). X¸c ®Þnh dù ¸n kiÕn nghÞ theo tiªu chÝ IRR cùc ®¹i & p/p gia sè. Dù ¸n A: Dù ¸n B: Đáp số: IRR(A)=22.11%>MARR=13%/n¨m  dù ¸n ®¸ng gi¸. IRR(B) =20.76%>MARR=13%/n¨m  dù ¸n ®¸ng gi¸. Theo tiªu chÝ IRR cùc ®¹i  chän dù ¸n A. 141 PGS. TS. Nguyễn Thống LẬP & THẨM ðỊNH DỰ ÁN ðẦU TƯ Chương 5: Chỉ tiêu đánh giá & lựa chọn dự án PHƯƠNG PHÁP GIA SỐ IRR(B-A) =18%/năm > MARR  B được chọn. Kết luận: PHẢI sư8 dụng p/p GIA SỐ khi dùng tiêu chí IRR đê8 so sánh lựa chọn dư0 án. 142 PGS. TS. Nguyễn Thống LẬP & THẨM ðỊNH DỰ ÁN ðẦU TƯ Chương 5: Chỉ tiêu đánh giá & lựa chọn dự án Bài tập: XÐt hai ph−¬ng ¸n A vµ B ®Ĩ chän dù ¸n cã lỵi nhÊt, theo ph−¬ng ph¸p so s¸nh IRR cđa 2 dù ¸n. Gi¶ thiÕt MARR=12%/n¨m. TÝnh IRR(A), IRR(B). X¸c ®Þnh dù ¸n kiÕn nghÞ theo tiªu chÝ IRR cùc ®¹i. • Phương án A Phương án B 3 tû 6 tû 1 2 3 4 5 0 4 tû 6 4,5 tû 11 tû 1 2 3 4 5 0 4 tû 6 Đáp số: IRR(A)=13,11%>MARR=12%/n¨mDù ¸n ®¸ng gi¸. IRR(B) =13,73%>MARR=12%/n¨mDù ¸n ®¸ng gi¸. Theo tiªu chÝ IRR cùc ®¹i, chän ph−¬ng ¸n B. 143 PGS. TS. Nguyễn Thống LẬP & THẨM ðỊNH DỰ ÁN ðẦU TƯ Chương 5: Chỉ tiêu đánh giá & lựa chọn dự án Bài tập: Lấy lại sơE liệu bài tập trên. Dùng phương pháp gia sơE, xác định dư0 án kiến nghi0 theo tiêu chí IRR. Hướng dẫn: IRR(B-A)=15,2%/năm> MARR=12%/năm  Chọn B 144 PGS. TS. Nguyễn Thống LẬP & THẨM ðỊNH DỰ ÁN ðẦU TƯ Chương 5: Chỉ tiêu đánh giá & lựa chọn dự án Bài tập: Lấy lại sơE liệu bài tập trên. Dùng phương pháp gia sơE, xác định dư0 án kiến nghi0 theo tiêu chí IRR. Hướng dẫn: IRR(B-A)=15,2%/năm> MARR=12%/năm  Chọn B 145 PGS. TS. Nguyễn Thống LẬP & THẨM ðỊNH DỰ ÁN ðẦU TƯ Chương 5: Chỉ tiêu đánh giá & lựa chọn dự án KẾT LUẬN Khi so sánh dư0 án theo tiêu chí IRR  PHẢI dùng phương pháp GIA SỐ đê8 so sánh. 146 LẬP & THẨM ðỊNH DỰ ÁN ðẦU TƯ Chương 5: Chỉ tiêu đánh giá & lựa chọn dự án PGS. TS. Nguyễn Thống SO SÁNH LỰA CHỌN DỰ ÁN THEO TIÊU CHÍ NPV 147 PGS. TS. Nguyễn Thống LẬP & THẨM ðỊNH DỰ ÁN ðẦU TƯ Chương 5: Chỉ tiêu đánh giá & lựa chọn dự án Cho 2 dư0 án A&B đều đáng gia E theo tiêu chí NPV (>=0). Gia 8 thiết 0<=NPV(A)<NPV(B) va Q đầu tư B LỚN hơn đầu tư A. Chứng minh: NPV(B-A) >=0 (Nếu đúng  Theo phương pháp gia sơ E  B sẽ được chọn). 148 PGS. TS. Nguyễn Thống LẬP & THẨM ðỊNH DỰ ÁN ðẦU TƯ Chương 5: Chỉ tiêu đánh giá & lựa chọn dự án KẾT LUẬN Nếu dùng tiêu chí NPV đê8 so sánh lựa chọn dư0 án  dư0 án nào cĩ NPV LỚN sẽ được CHỌN  cĩ thể SO SÁNH TRỰC TIẾP NPV của 2 phương án để lựa chọn. 149 PGS. TS. Nguyễn Thống LẬP & THẨM ðỊNH DỰ ÁN ðẦU TƯ Chương 5: Chỉ tiêu đánh giá & lựa chọn dự án VÝ dơ: Tính NPV của 2 dự án A & B với suất chiết khấu i=10%/năm. Dự án chọn ? 55Tuổi thọ (năm) 8,55Thu nhập hàng năm (t=15) 4,32,2Chi phí hàng năm (t=15) 1510Đầu tư ban đầu (t=0) Dù ¸n BDù ¸n AH¹ng mơc 150 PGS. TS. Nguyễn Thống LẬP & THẨM ðỊNH DỰ ÁN ðẦU TƯ Chương 5: Chỉ tiêu đánh giá & lựa chọn dự án Giải: 4.24.24.24.24.2-15Ph−¬ng ¸n B 2.82.82.82.82.8-10Ph−¬ng ¸n A 543210t NPV(A) = 0,61 tû ®ång & NPV(B) = 0,92 tû ®ång.  Chọn dư0 án B. 151 PGS. TS. Nguyễn Thống LẬP & THẨM ðỊNH DỰ ÁN ðẦU TƯ Chương 5: Chỉ tiêu đánh giá & lựa chọn dự án Bài tập: Lấy lại sơ E liệu trên, dùng phương pháp gia sơ E đê 8 lựa chọn dư0 án kiến nghi0 (cho cùng kết luận như p/p so sánh trực tiếp NPV  chọn phương án B ?). 152 PGS. TS. Nguyễn Thống LẬP & THẨM ðỊNH DỰ ÁN ðẦU TƯ Chương 5: Chỉ tiêu đánh giá & lựa chọn dự án Bài tập: So sánh & lựa chọn dư0 án theo tiêu chí NPV. Lấy suất chiết khấu i=12%/năm. 105Tuổi thọ (năm) 00Giá trị còn lại 7.45.5Thu nhập hàng năm (t=1 ..) 4.32.2Chi phí hàng năm (t=1 ..) 1510Đầu tư ban đầu (t=0) BASố liệu ban đầu 153 LẬP & THẨM ðỊNH DỰ ÁN ðẦU TƯ Chương 5: Chỉ tiêu đánh giá & lựa chọn dự án PGS. TS. Nguyễn Thống SO SÁNH LỰA CHỌN DỰ ÁN THEO TIÊU CHÍ B/C 154 PGS. TS. Nguyễn Thống LẬP & THẨM ðỊNH DỰ ÁN ðẦU TƯ Chương 5: Chỉ tiêu đánh giá & lựa chọn dự án Cho 2 dư0 án A&B đều đáng giaE theo tiêu chí B/C (>=1). Gia 8 thiết 1<=B/C(A)<B/C(B) va Q đầu tư B LỚN hơn đầu tư A. Chứng minh: B/C(B-A) >=1 (Nếu đúng  Theo phương pháp gia sơ E  B sẽ được chọn). 155 PGS. TS. Nguyễn Thống LẬP & THẨM ðỊNH DỰ ÁN ðẦU TƯ Chương 5: Chỉ tiêu đánh giá & lựa chọn dự án Hướng dẫn: Với: (2)-(1)  [ ] [ ] )1(CNPVkBNPV )A()A()A( = [ ] [ ] )2(CNPVkBNPV )B()B()B( = )B()A( kk1 <<= 156 PGS. TS. Nguyễn Thống LẬP & THẨM ðỊNH DỰ ÁN ðẦU TƯ Chương 5: Chỉ tiêu đánh giá & lựa chọn dự án KẾT LUẬN Nếu dùng tiêu chí B/C đê8 so sánh lựa chọn dư0 án  dư0 án nào cĩ B/C  LỚN sẽ được CHỌN. 157 PGS. TS. Nguyễn Thống LẬP & THẨM ðỊNH DỰ ÁN ðẦU TƯ Chương 5: Chỉ tiêu đánh giá & lựa chọn dự án So sánh phương án theo tiêu chí tỷ số Lợi ích – Chi phí Lựa chọn phương án theo tiêu chí B/C sửa đổi. Lấy suất chiết khấu i=12%/năm. 105Tuổi thọ (năm) 00Giá trị còn lại 7.45.5Thu nhập hàng năm (t=1 ..) 4.32.2Chi phí hàng năm (t=1 ..) 1510Đầu tư ban đầu (t=0) BASố liệu 158 PGS. TS. Nguyễn Thống LẬP & THẨM ðỊNH DỰ ÁN ðẦU TƯ Chương 5: Chỉ tiêu đánh giá & lựa chọn dự án Bài tập: Lấy lại sơ E liệu trên, dùng phương pháp gia sơ E đê 8 lựa chọn dư0 án kiến nghi0 (cho cùng kết luận ?). 159 PGS. TS. Nguyễn Thống LẬP & THẨM ðỊNH DỰ ÁN ðẦU TƯ Chương 5: Chỉ tiêu đánh giá & lựa chọn dự án KẾT LUẬN ðối với tiêu chí NPV & B/C, so sánh trực tiếp va Q so sánh theo phương pháp gia sơE đều cho KẾT LUẬN GIỐNG NHAU.  Trong thực hành sẽ so sánh trực tiếp NPV hoặc B/C đê8 chọn dư0 án. 160 LẬP & THẨM ðỊNH DỰ ÁN ðẦU TƯ Chương 5: Chỉ tiêu đánh giá & lựa chọn dự án PGS. TS. Nguyễn Thống TỔNG HỢP TRÌNH TỰ PHƯƠNG PHÁP GIA SƠ ðỂ SO SÁNH DỰ ÁN KHI DÙNG TIÊU CHÍ IRR 161 PGS. TS. Nguyễn Thống LẬP & THẨM ðỊNH DỰ ÁN ðẦU TƯ Chương 5: Chỉ tiêu đánh giá & lựa chọn dự án TRÌNH TỰ SO SÁNH LỰA CHỌN PHƯƠNG ÁN THEO PHƯƠNG PHÁP GIA SỐ (khi dùng tiêu chí IRR) 1. Giữ lại tất cả phương án đáng giá(IRR>=MARR). 2. Sắp dự án theo thứ tự quy mô đầu tư tăng dần. 3. Chọn dự án có quy mô đầu tư nhỏ nhất gọi là dự án “cố thủ” (gọi là X). 4. Xét dự án có quy mô đầu tư lớn kế tiếp (gọi là Y). Lập dòng tiền gia số đầu tư và gia số lợi ích. 162 PGS. TS. Nguyễn Thống LẬP & THẨM ðỊNH DỰ ÁN ðẦU TƯ Chương 5: Chỉ tiêu đánh giá & lựa chọn dự án 5. Tính IRR(∆) của dòng tiền này. Có 2 khả năng xảy ra: a. Nếu IRR(∆) >= MARR  chọn Y làm phương án “cố thủ” và xét phương án có vốn đầu tư lớn kế tiếp. Lập dòng tiền gia số đầu tư & trở lại bước 5. b. Nếu IRR(∆) < MARR, bỏ qua Y và xem xét phương án có quy mô lớn hơn kế tiếp. X vẫn là phương án cố thủ  lập dòng tiền gia số và trở lại bước 5. Tiếp tục cho đến phương án có quy mô đầu tư lớn nhất ĐƯỢC XEM XÉT  Chọn được phương án. 163 PGS. TS. Nguyễn Thống LẬP & THẨM ðỊNH DỰ ÁN ðẦU TƯ Chương 5: Chỉ tiêu đánh giá & lựa chọn dự án Ví dụ: Có 5 dự án sắp xếp theo quy mô đầu tư (tỷ) như sau. Biết rằng các dự án đều đầu tư xây dựng trong 1 năm (chi phí đầu tư tại t=0) và sau khi khai thác thu nhập ròng (tỷ) trong 5 năm (t=1,2,…). Lấy MARR=12%/năm. a. Tính IRR cho từng p/a. Xác định p/a cĩ chỉ tiêu IRR lớn nhất. b. Dùng phương pháp gia số, xác định phương án kiến nghị khi dùng chỉ tiêu IRR. 164 PGS. TS. Nguyễn Thống LẬP & THẨM ðỊNH DỰ ÁN ðẦU TƯ Chương 5: Chỉ tiêu đánh giá & lựa chọn dự án 19.3%20.5%21.7%22.2%23.4%IRR 5.54.94.343.6Thu nhập 16.714.512.411.410ðầu tư 54321P/a Kết quả chọn cho câu hỏi (a) 165 PGS. TS. Nguyễn Thống LẬP & THẨM ðỊNH DỰ ÁN ðẦU TƯ Chương 5: Chỉ tiêu đánh giá & lựa chọn dự án NoOkOkOk So với MARR=12% 11.3%13.2%15.2%13.2%Gia(IRR) 0.60.60.30.4 Gia loi nhuan 2.22.11.01.4Gia dau tu 0.60.60.60.60.30.30.40.4 0.60.60.60.60.30.30.40.4 0.60.60.60.60.30.30.40.4 0.60.60.60.60.30.30.40.4 0.60.60.60.60.30.30.40.4 0-2.20-2.10-10-1.4 4->53->42->31->2P/a gia so 5.55.54.94.94.34.3443.63.6 5.55.54.94.94.34.3443.63.6 5.55.54.94.94.34.3443.63.6 5.55.54.94.94.34.3443.63.6 5.55.54.94.94.34.3443.63.6 0-16.70-14.50-12.40-11.40-10 54321 P/án chọn 166PGS. TS. Nguyễn Thống LẬP & THẨM ðỊNH DỰ ÁN ðẦU TƯ Chương 5: Chỉ tiêu đánh giá & lựa chọn dự án Bài tập: Dùng p/p gia sơ xác định p/án kiến nghi0 (Bai tap P/p gia so sheet GiaSo6): 16.5%16.4%17.3%17.4%15.2%IRR 5.14.53.93.63 Thu nhap 16.514.612.411.410Dau tu 54321P/a 167 PGS. TS. Nguyễn Thống LẬP & THẨM ðỊNH DỰ ÁN ðẦU TƯ Chương 5: Chỉ tiêu đánh giá & lựa chọn dự án OkNoOkOkSo với MARR=12% 14.2%11.3%15.2%32.3%Gia(IRR) 1.20.60.30.6 1.20.60.30.6 1.20.60.30.6 1.20.60.30.6 1.20.60.30.6 -4.1-2.2-1-1.4 3->53->42->31->2P/a gia so 5.14.53.93.633 5.14.53.93.633 5.14.53.93.633 5.14.53.93.633 5.14.53.93.633 -16.5-14.6-12.4-11.40-10 54321 168 PGS. TS. Nguyễn Thống LẬP & THẨM ðỊNH DỰ ÁN ðẦU TƯ Chương 5: Chỉ tiêu đánh giá & lựa chọn dự án Ví dụ: Tương tự như trên với MARR=11%/năm. 18.1%18.7%21.1%23.1%26.1%IRR 11.110.47.76.55.4 Thu nhap 34.63222.518.214.2Dau tu 54321P/a Đáp số: Chọn p/a 4 (xem Excel CHI TIEU P-P GIA SO worksheet Giaso2) 169 PGS. TS. Nguyễn Thống LẬP & THẨM ðỊNH DỰ ÁN ðẦU TƯ Chương 5: Chỉ tiêu đánh giá & lựa chọn dự án NoOkOkOk So voi MARR=11% 10.8%13.0%12.2%11.6%Gia(IRR) 0.72.71.21.1Gia loi nhuan 2.69.54.34Gia dau tu 4->53->42->31->2 170 PGS. TS. Nguyễn Thống LẬP & THẨM ðỊNH DỰ ÁN ðẦU TƯ Chương 5: Chỉ tiêu đánh giá & lựa chọn dự án Bài tập: Dùng p/p gia số cho IRR để so sánh các dự án. Lấy MARR=12%/năm 105Tuổi thọ (năm) 00Giá trị còn lại 86Thu nhập hàng năm (t=1..) 4.32.2Chi phí hàng năm (t=1..) 1510Đầu tư ban đầu (t=0) BASố liệu ban đầu 171 PGS. TS. Nguyễn Thống LẬP & THẨM ðỊNH DỰ ÁN ðẦU TƯ Chương 5: Chỉ tiêu đánh giá & lựa chọn dự án Ví dụ 3: Dùng p/p gia số. So sánh và chọn dự án sau. Lấy MARR=15%/năm. 700050004000250015001000Giá trị còn lại 14251125925500375150Thu nhập ròng 700050004000250015001000Đầu tư ban đầu (t=0) FEDCBA Phương ánChi phí & thu nhập 172 PGS. TS. Nguyễn Thống LẬP & THẨM ðỊNH DỰ ÁN ðẦU TƯ Chương 5: Chỉ tiêu đánh giá & lựa chọn dự án LỰA CHỌN DỰ ÁN VỚI CÁC TIÊU CHÍ KHÁC NHAU (NPV, B/C, IRR)  Dùng các tiêu chí KHÁC NHAU cĩ thể dẫn đến sự lựa chọn dự án KHÁC NHAU. 173 PGS. TS. Nguyễn Thống LẬP & THẨM ðỊNH DỰ ÁN ðẦU TƯ Chương 5: Chỉ tiêu đánh giá & lựa chọn dự án Bài tập: Dùng tiêu chí NPV, B/C & IRR để lựa chọn 2 dự án A & B sau. Lấy suất chiết khấu i=10%/năm và MARR=11.5%/năm. 3.02.710 3.02.79 3.02.78 3.02.77 3.02.76 3.02.75 3.02.74 3.02.73 3.02.72 3.02.71 -15.7-14.00 BAt 174 PGS. TS. Nguyễn Thống LẬP & THẨM ðỊNH DỰ ÁN ðẦU TƯ Chương 5: Chỉ tiêu đánh giá & lựa chọn dự án LỰA CHỌN DỰ ÁN BẰNG PHƯƠNG PHÁP SO SÁNH THAY THẾ  Sư8 dụng trong trường hợp so sánh & chọn lựa 2 phương án cĩ cùng KHẢ NĂNG PHỤC VỤ. 175 PGS. TS. Nguyễn Thống LẬP & THẨM ðỊNH DỰ ÁN ðẦU TƯ Chương 5: Chỉ tiêu đánh giá & lựa chọn dự án PHÂN TÍCH LỰA CHỌN DỰ ÁN BẰNG P/P THAY THẾ Ví dụ: Hai dự án A và B có cùng năng lực sản xuất. Thời gian phân tích dự án là 30 năm kể từ lúc vào vận hành. Suất chiết khấu kinh tế là 10%/năm (MARR=10%/năm). Xác định phương án kiến nghị. Dòng tiền chi phí đầu tư và chi phí vận hành của 2 dự án như sau: 176 PGS. TS. Nguyễn Thống LẬP & THẨM ðỊNH DỰ ÁN ðẦU TƯ Chương 5: Chỉ tiêu đánh giá & lựa chọn dự án t 0 1 10 tỷ 32 0.1 tỷ Dự án A: Dự án B: 8 tỷ t 32 0.6 tỷ HAI DỰ ÁN CĨ CÙNG NĂNG LỰC KINH DOANH  THU NHẬP GIỐNG 177 PGS. TS. Nguyễn Thống LẬP & THẨM ðỊNH DỰ ÁN ðẦU TƯ Chương 5: Chỉ tiêu đánh giá & lựa chọn dự án 0 32 2 tỷ 0.5 tỷ t Dòng tiền dự án (A-B) Đáp số : NPV=0,467tỷ; IRR =11,37%; B/C=1,122  Chọn dự án A 178 PGS. TS. Nguyễn Thống LẬP & THẨM ðỊNH DỰ ÁN ðẦU TƯ Chương 5: Chỉ tiêu đánh giá & lựa chọn dự án Bài tập: Xét và lựa chọn một trong hai dự án A và B có cùng năng suất và chất lượng. Giả thiết 2 dự án đều đáng giá. Thời gian khai thác là 25 năm. Xác định dự án chọn theo chỉ tiêu IRR bằng phương pháp thay thế. Lấy MARR=12%/năm (IRR(A-B)=11.6%/năm<MARR). 2525Tuổi thọ (năm) 710Giá trị còn lại (tỷ đồng) 8,75Chi phí hàng năm t=1..(tỷ đồng) 70100Đầu tư ban đầu t=0 (tỷ đồng) Dự án BDự án ASố liệu ban đầu 179 PGS. TS. Nguyễn Thống LẬP & THẨM ðỊNH DỰ ÁN ðẦU TƯ Chương 5: Chỉ tiêu đánh giá & lựa chọn dự án Bài tập: Tính các tiêu chí NPV, B/C sửa đổi, IRR, thời gian hồn vốn T (với suất chiết khấu i%) của 2 dư0 án sau. Lấy MARR=12%/năm, suất chiết khấu tài chính i=12%/năm. Dư0 án kiến nghi 0 ? 1515Thời gian khai thác, năm 20 3.8 0.3 15 3.0 0.2 ðầu tư (t=0), tỷ Thu nhập (t=1,..), tỷ Chi phí O&M (t=1,…), tỷ BADư0 án Hạng mục 180 LẬP & THẨM ðỊNH DỰ ÁN ðẦU TƯ Chương 5: Chỉ tiêu đánh giá & lựa chọn dự án PGS. TS. Nguyễn Thống HẾÁT CHƯƠNG

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • pdfchuong5_phantichduan_chitieudanhgia_ppt_8103.pdf
Tài liệu liên quan