Kiến trúc xây dựng - Trộn vật liệu rời

Ưu nhược điểm của máy trộn loại thùng quay và bộ phận trộn quay. Phạm vi sử dụng của từng loại? 2. Vẽ sơ đồ cấu tạo máy trộn dải băng xoắn nằm ngang và máy trộn vít đứng? 3. Cho công thức năng suất trộn của dải băng: Q = 47,1 . D2 . S . n .ρ. φ .C. Trong đó: Q: năng suất máy trộn: (tấn/giờ) D: Đường kính ngoài của dải băng (m) S: Bước xoắn của dải băng (0,8 ÷ 1,2).D, φ = 0,3 – hệ số chứa; ρ: khối lượng riêng của vật liệu kg/m3; C: hệ số tính đến góc nghiêng đặt dải băng β, với β = 200 tra bảng (4.2) ta có: C = 0,65. n: số vòng quay của dải băng (vòng/phút)

pdf23 trang | Chia sẻ: nguyenlam99 | Lượt xem: 931 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Kiến trúc xây dựng - Trộn vật liệu rời, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
1 KHOA CƠ KHÍ – CÔNG NGHỆ BỘ MÔN MÁY SAU THU HOẠCH VÀ CHẾ BIẾN --------- ***** --------- GV. Nguyễn Hải Đăng TRỘN VẬT LIỆU RỜI Phone: 0908341115 – Email: dangnh@hcmuaf.edu.vn – Web: Dẫn nhập: Các vật liệu trong thực tế bao gồm nhiều vật liệu khác nhau hợp thành. Để đảm bảo chúng là hỗn hợp đồng nhất thì việc trộn chúng lại là cần thiết. Quá trình trộn có thể là khâu cuối của quy trình sản xuất hoặc là khâu trung gian của một khâu nào đó trong qui trình sản xuất. 2 Phone: 0908341115 – Email: dangnh@hcmuaf.edu.vn – Web: 1. Khái niệm Là quá trình kết hợp các khối lượng của các vật liệu khác nhau với mục đích nhận được một hỗn hợp đồng nhất. Ngoài ra máy trộn còn có nhiệm vụ tăng cường các phản ứng hóa học, sinh học Nhầm nâng cao chất lượng sản phẩm 3 Phone: 0908341115 – Email: dangnh@hcmuaf.edu.vn – Web: 2. Yêu cầu của máy trộn Bảo đảm chất lượng trộn cao, nhất là khi trộn những hỗn hợp có những thành phần với tỷ lệ rất ít. Có thể trộn được những hỗn hợp khô, ẩm Có năng suất cao và mức tiêu thụ điện năng thấp Sử dụng, chăm sóc thuận tiện. 4 Phone: 0908341115 – Email: dangnh@hcmuaf.edu.vn – Web: 3. Nguyên lý làm việc 5 PHƯƠNG PHÁP LÀM VIỆC Chuyển động của cánh trộn Sự quay của thùng Cho hỗn hợp đi qua một lỗ phun NGUYÊN TẮC LÀM VIỆC Hoạt động liên tục Làm việc gián đoạn NGUYÊN TẮC CẤU TẠO Thùng quay Bộ phận trộn quay Phone: 0908341115 – Email: dangnh@hcmuaf.edu.vn – Web: 4. Lựa chọn phương pháp Máy trộn có bộ phận trộn quay: chất lượng cao, dễ nạp và xả liệu, dễ sử dụng, làm việc liên tục được, có thể trộn được ở trạng thái khô ẩm lỏng. Nhược điểm là: khó làm sạch khi trộn ẩm, mức tiêu thụ điện năng cao. Máy trộn thùng quay: cấu tạo đơn giản, dễ làm sạch, công suất thấp. Nhược điểm là tốc độ trộn thấp, làm việc gián đoạn, thể tích hữu ích thấp, không thể trộn nguyên liệu dính 6 Phone: 0908341115 – Email: dangnh@hcmuaf.edu.vn – Web: 5. Các thông số ảnh hưởng a. Đường kính tương đương của hạt b. Phân bố của lớp hạt. c. Hình dạng hạt. d. Bề mặt riêng của lớp hạt: e. Hệ số ma sát trong và góc ma sát trong f. Độ khuếch tán 7 Phone: 0908341115 – Email: dangnh@hcmuaf.edu.vn – Web: 6. Các chi tiêu đánh giá Đặc trưng cho quá trình trộn sản phẩm là mức độ đồng nhất của hỗn hợp hay còn gọi độ trộn đều hay mức độ trộn 8 Phone: 0908341115 – Email: dangnh@hcmuaf.edu.vn – Web: 7. Cơ chế các quá trình trộn - Trộn cắt: tạo các lớp trượt với nhau theo mặt phẳng. - Trộn đối lưu: Chuyển dịch một nhóm hạt từ vị trí này sang vị trí khác. - Trộn khuếch tán: thay đổi vị trí từng hạt riêng lẻ. - Trộn va đập: phân tán từng phần tử do va đạp vào thành thiết bị. - Trộn nghiền: biến dạng và nghiền nhỏ từng bộ phận. 9 Phone: 0908341115 – Email: dangnh@hcmuaf.edu.vn – Web: 8. Các máy trộn thùng quay 10 Phone: 0908341115 – Email: dangnh@hcmuaf.edu.vn – Web: 8. Máy trộn thùng quay 11 Phone: 0908341115 – Email: dangnh@hcmuaf.edu.vn – Web: 8. Các máy trộn thùng quay Cấu tạo gồm: thùng trộn, bộ phận dẫn động, bộ phận đỡ. Máy trộn thùng quay 1 Máy trộn thùng quay 2 Máy trộn thùng quay 3 Máy trộn thùng quay 4 12 Phone: 0908341115 – Email: dangnh@hcmuaf.edu.vn – Web: 9. Các máy trộn có bộ phận trộn quay Cũng gồm: cơ cấu dẫn động, bộ phận trộn và bộ phận đỡ Máy trộn vít đứng Máy trộn dãi băng xoắn nằm ngang. 13 Phone: 0908341115 – Email: dangnh@hcmuaf.edu.vn – Web: 9. Máy trộn bộ phận trộn quay 14 Phone: 0908341115 – Email: dangnh@hcmuaf.edu.vn – Web: 9. Máy trộn bộ phận trộn quay 15 Phone: 0908341115 – Email: dangnh@hcmuaf.edu.vn – Web: 9. Máy trộn bộ phận trộn quay 16 Phone: 0908341115 – Email: dangnh@hcmuaf.edu.vn – Web: 9. Máy trộn có bộ phận trộn quay Vít đứng, Vít đứng Dải băng Hành tinh1, Hành tinh 2 Cánh gạt Cánh gạt – dải băng 17 Phone: 0908341115 – Email: dangnh@hcmuaf.edu.vn – Web: 10. Máy trộn siêu đều Thùng và bộ phận trộn đều quay, thực hiện cả năm quá trình trộn. Nó kết hợp được các ưu điểm của máy trộn thùng quay và máy trộn bộ phận trộn quay. 18 Phone: 0908341115 – Email: dangnh@hcmuaf.edu.vn – Web: 11. Tính toán máy trộn Xác định dữ liệu thiết kế: – Dạng trộn: nguyên liệu đồng dạng, nguyên liệu khác nhau – Các tính chất vật liệu trộn: Kích thước, hình dạng, trọng lượng riêng, ẩm độ, – Thời gian: nạp liệu, trộn, xả liệu, – Năng suất: thể tích chứa, thể tích trộn – Biến dạng khi trộn, thời gian trộn, – Công suất yêu cầu – Bảo quản vật liệu – Cấu trúc 19 Phone: 0908341115 – Email: dangnh@hcmuaf.edu.vn – Web: 11. Tính toán máy trộn Chọn dạng thiết bị trộn Tính toán các kích thước hình học Tính các bộ phận chính: nạp liệu, bộ phận trộn, thùng trộn, Kiểm tra kết cấu. 20 Phone: 0908341115 – Email: dangnh@hcmuaf.edu.vn – Web: 12. Bài tập 1. Ưu nhược điểm của máy trộn loại thùng quay và bộ phận trộn quay. Phạm vi sử dụng của từng loại? 2. Vẽ sơ đồ cấu tạo máy trộn dải băng xoắn nằm ngang và máy trộn vít đứng? 3. Cho công thức năng suất trộn của dải băng: Q = 47,1 . D2 . S . n .ρ. φ .C. Trong đó: Q: năng suất máy trộn: (tấn/giờ) D: Đường kính ngoài của dải băng (m) S: Bước xoắn của dải băng (0,8 ÷ 1,2).D, φ = 0,3 – hệ số chứa; ρ: khối lượng riêng của vật liệu kg/m3; C: hệ số tính đến góc nghiêng đặt dải băng β, với β = 200 tra bảng (4.2) ta có: C = 0,65. n: số vòng quay của dải băng (vòng/phút) a. Tính đường kính ngoài D của dải băng? Với các thông số Q = 10 tấn/giờ; ρ = 550 kg/m3 n = 60 vòng/phút. Các hệ số khác tùy chọn b. Tính đường kính trục dải băng? (d = 0,2 – 0,4D) c. Tính bề rộng dải băng? (b = 0,05 – 0,1D) d. Chiều dài dải băng? (L = 5 – 25D) e. Trọng lượng vật liệu trên 1 met chiều dài (N/m) (q = ) 21 Cg D .... 4 ..1000 2   Phone: 0908341115 – Email: dangnh@hcmuaf.edu.vn – Web: Thanks for attendsion!!!!! 22 Phone: 0908341115 – Email: dangnh@hcmuaf.edu.vn – Web: Hết phần định lượng vật liệu! 23

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • pdf2014_mgc_tronvatlieuroi_5957.pdf
Tài liệu liên quan