Kiến trúc xây dựng - Cường độ chống cắt đất
Ứng xửcủa sét bão hoà nướcchịucắt trong trường
hợpcốkết, thoát nước(CD)
• Ứng xửcủa sét bão hoà nướcchịucắt trong trường
hợpcốkết, không thoát nước(CU)
• Ứng xửcủa sét bão hoà nướcchịucắt trong trường
hợpkhôngcốkết, không thoát nước(UU)
•Cáchệsốáp lựcnướclỗrỗng
•Mộtsốví dụ
8 trang |
Chia sẻ: tlsuongmuoi | Lượt xem: 2152 | Lượt tải: 1
Bạn đang xem nội dung tài liệu Kiến trúc xây dựng - Cường độ chống cắt đất, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
1Chương VI: Cường độ chống cắt đất
(Phần II: Cường độ chống cắt của đất sét)
2
Khái quát
• Cường độ chống cắt của đất có ý nghĩa quan trọng nhất trong
địa kỹ thuật
• Cường độ chống cắt có liên quan đến sức chịu tải của nền, ổn
định mái dốc, tường chắn
• Phân tích ổn định theo phương pháp cân bằng giới hạn đòi hỏi
xác định giá trị cường độ chống cắt của đất
3
Nội dung
• Ứng xử của sét bão hoà nước chịu cắt trong trường
hợp cố kết, thoát nước (CD)
• Ứng xử của sét bão hoà nước chịu cắt trong trường
hợp cố kết, không thoát nước (CU)
• Ứng xử của sét bão hoà nước chịu cắt trong trường
hợp không cố kết, không thoát nước (UU)
• Các hệ số áp lực nước lỗ rỗng
• Một số ví dụ
4
Ứng xử của sét bão hoà chịu cắt trong
trường hợp cố kết, thoát nước (CD)
σ = u + σ’
σhcσhc
σvc
σvc
0
σ’hc= σhcσ’hc
σ’vc
σ’vc=σvc
σhcσhc
σvc
σvc + Δσ
≈ 0 σ’h= σ’hc= σ’3σ’h
σ’vc
σ’v=σvc+Δσ= σ’1
σhcσhc
σvc
σvc+Δσf
σ’hf= σhc=σ’3fσ’hf
σ’vc
σ’vf=σvc+Δσf=σ’1f
Cuối giai đoạn cố kết
(đẳng hướng σvc = σhc
hoặc dị hướng σvc ≠ σhc )
Giai đoạn gia tải thẳng
đứng (ứng suất ngang
không đổi) (Nén 3 trục)
Lúc phá hoại
Δσf = (σ1-σ3)f
≈ 0
5Ứng xử của sét bão hoà chịu cắt trong
trường hợp cố kết, thoát nước (CD)
Sét quá cố kết
Sét cố kết bình thường
Sét cố kết bình thường
Sét quá cố kết
Holtz and Kovacs(1981).
6
Ứng xử của sét bão hoà chịu cắt trong
trường hợp cố kết, thoát nước (CD)
đất sét cố kết bình thường (NC)
Holtz and Kovacs(1981).
Vòng tròn Mohr ứng suất
tổng = Vòng tròn Mohr ứng
suất hiệu quả
7
Ứng xử của sét bão hoà chịu cắt trong
trường hợp cố kết, thoát nước (CD)
Đường cong nén nguyên sơ
τ
σ’
σ’
cố kết bình thườngQuá cố kết
Holtz and Kovacs(1981).
σ’p: ứng suất tiền cố kết
8
Quan hệ giữa góc ma sát trong và chỉ số dẻo
Holtz and Kovacs(1981). PI=LL-PL (LL: liquid limit; PL: plastic limit)
φ
’
x
á
c
đ
ị
n
h
t
ạ
i
g
i
á
t
r
ị
(
σ
1
’
/
σ
3
’
)
m
a
x
Chỉ số dẻo
9Một số ứng dụng kết quả CD
Đập được xây dựng rất chậm trên nền sét yếu
Đập đất với dòng thấm ổn định
Mái đào hoặc mái dốc tự nhiên trong đất sét
Holtz và Kovacs(1981).
Cường độ chống
cắt thoát nước tại
hiện trường
Cường độ chống
cắt thoát nước của
lõi sét
Cường độ chống
cắt thoát nước tại
hiện trường
10
Ứng xử của sét bão hoà chịu cắt trong
trường hợp cố kết, không thoát nước (CU)
σ = u + σ’
σhcσhc
σvc
σvc
0
σ’hc= σhcσ’hc
σ’vc
σ’vc=σvc
σhcσhc
σvc
σvc + Δσ
± Δu σ’h= σhc m Δuσ’h
σ’vc
σ’v=σvc+Δσ m Δu
σhcσhc
σvc
σvc+Δσf
σ’hf= σhc m Δuf
= σ’3f
σ’hf
σ’vc
σ’vf=σvc+Δσf m Δuf
=σ’1f
Cuối giai đoạn cố kết
(đẳng hướng σvc = σhc
hoặc dị hướng σvc ≠ σhc )
Giai đoạn gia tải thẳng
đứng (ứng suất ngang
không đổi) (Nén 3 trục)
Lúc phá hoại
Δσf = (σ1-σ3)f
± Δuf
11
Ứng xử của sét bão hoà chịu cắt trong
trường hợp cố kết, không thoát nước (CU)
quá cố kết
cố kết bình thường
quá cố kết
quá cố kết
cố kết bình thường
cố kết bình thường
quá cố kết
Holtz and Kovacs(1981).
12
Ứng xử của sét bão hoà chịu cắt trong
trường hợp cố kết, không thoát nước (CU)
Đất sét cố kết bình thường
Tổng
Hiệu quả
Tφφ >'
Holtz and Kovacs(1981).
13
Ứng xử của sét bão hoà chịu cắt trong
trường hợp cố kết, không thoát nước (CU)
Đất sét quá cố kết
Tφφ <'
Holtz and Kovacs(1981).
Hiệu quả
Tổng
14
Ứng xử của sét bão hoà chịu cắt trong
trường hợp cố kết, không thoát nước (CU)
quá cố kết cố kết bình thường
Holtz and Kovacs(1981).
Hiệu quả
Hiệu quả
Tổng
Tổng
15
Đường ứng suất (CU)
Đất sét cố kết bình thường
Holtz and Kovacs(1981).
Đường ứng
suất tổng
Đường ứng
suất hiệu quả
Kf=σ’hf/σ’vf
16
Đường ứng suất (CU)
Đất sét qúa cố kết
Holtz and Kovacs(1981).
Đường ứng
suất tổng
Đường ứng
suất hiệu quả
Đường ứng suất
tổng-uo
uo: back pressure
17
Góc ma sát trong (CU)
Holtz and Kovacs(1981). φ’d xác định từ thí nghiệm CD (độ)
φ
’
x
á
c
đ
ị
n
h
t
ừ
t
h
í
n
g
h
i
ệ
m
C
U
(
đ
ộ
)
18
Một số ứng dụng kết quả CU
b) Mực nước hồ rút nhanh, không có sự rút nước trong lõi
c) Xây dựng mái đắp trên mái dốc tự nhiên
a) Đê được đắp lớp 2 ngay sau khi cố kết do trọng lượng lớp 1
Holtz and Kovacs(1981).Đất đắp
19
Ứng xử của sét
bão hoà chịu cắt
không cố kết,
không thoát nước
(UU)
Holtz and Kovacs(1981).
Ngay sau khi tạo
mẫu; trước khi áp
dụng áp suất
buồng
Sau khi áp dụng áp
suất buồng thuỷ tĩnh
(S=100%)
Trong quá trình chất
tải dọc trục
Khi phá hoại
TỔNG, σ = Trung hoà, u + Hiệu quả, σ’
Áp suất dư (mao
dẫn) sau khi tạo mẫu
20
Ứng xử của sét bão hoà chịu cắt không cố
kết, không thoát nước (UU)
Holtz and Kovacs(1981).
Đất sét chế bị
Đất sét nguyên dạng,
độ nhạy trung bình
Đất sét nguyên dạng,
độ nhạy cao
21
Ứng xử của sét bão hoà chịu cắt không cố
kết, không thoát nước (UU)
Không bão hoà bão hoà
Holtz and Kovacs(1981).
Đường bao phá hoại Mohr
(ứng suất tổng)
22
Ứng xử của sét bão hoà chịu cắt không cố
kết, không thoát nước (UU)
Holtz and Kovacs(1981).
Đường bao phá hoại Mohr
Ứng suất hiệu quả
Ứng suất tổng
Chú ý: σ’hf không đổi đối với 3 vòng tròn Mohr ứng suất tổng
23
Ứng xử của sét bão hoà chịu cắt trong T/H
không cố kết, không thoát nước (UU)
Holtz and Kovacs(1981).
24
Thí nghiệm nén nở hông
Holtz and Kovacs(1981).
Tổng Trung
hoà
Hiệu
quả
Ngay sau khi
tạo và lắp mẫu,
trước khi chất
tải dọc trục
Trong quá trình
chất tải dọc trục
Khi bị phá hoại
25
Một số ví dụ ứng dụng UU
a) Đập được đắp nhanh trên nền đất sét yếu
b) Đập cao được đắp nhanh mà không thay đổi độ ẩm lõi sét chống thấm
c) Móng được xây dựng nhanh trên nền sét Holtz and Kovacs(1981).
Sét yếu CĐCC không thoátnước
CĐCC không thoát
nước của lõi sét đầm
chặt
ASĐM lớn nhất,
hàm của τf
26
Các hệ số áp lực nước lỗ rỗng
• Dưới tác dụng của tải trọng+điều kiện không thoát nướcÆ áp
lực nước lỗ rỗng (ALNLR) sẽ xuất hiện trong đất sét bão hoà
nước
• Điều quan trọng trong thực tiễn là cần tính giá trị ALNLR
• Nếu đất bão hoà hoàn toàn, biến thiên ALNLR Δu bằng biến
thiên áp suất buồng Δσ3. (Δu/ Δσ3 =1)
• Nếu đất chưa bão hoà hoàn toàn, sử dụng hệ số B (Skempton)
Trong đó, n: độ rỗng;
Cv: Hệ số nén của lỗ rỗng
Csk: Hệ số nén của cốt đất
27
Các hệ số áp lực nước lỗ rỗng
• Nếu đất bão hoà hoàn toàn: Cw=CvÆCw/CskÆ0
Æ B=1 (tính nén của nước quá nhỏ so với tính
nén của cốt đất)
• Nếu đất khô, Cv/CskÆ∞Æ B=0 (tính nén của
không khí lớn hơn nhiều tính nén của cốt đất)
• Đất chưa bão hoà: 0<B<1
• Quan hệ B~S là phi tuyến, phụ thuộc loại đất và
trạng thái ứng suất.
28
Quan hệ B và S
(Black và Lee, 1973)
H
ệ
s
ố
á
p
l
ự
c
n
ư
ớ
c
l
ỗ
r
ỗ
n
g
B
Độ bão hoà, S (%)
Ướt
Khô
Sét đầm
Số liệu
Đất khác nhau
Kaolinite
Cát Ottawa
Cát Ottawa (lý thuyết)
Bụi pha sét đầm chặt (lý thuyết)
29
Các hệ số áp lực nước lỗ rỗng
• Nén 3 trục (Δσ2=Δσ3), độ lệch ứng suất q gây ra biến thiên
ALNLR:
Δu=1/3*B(Δσ1-Δσ3): đất đàn hồi
• Skempton: ALNLR bao gồm 2 thành phần do:
(1) biến thiên ứng suất trung bình và
(2) biến thiên ứng suất cắt gây ra
Δu=B[Δσ3+A(Δσ1-Δσ3)] (đất không hoàn toàn đàn hồi)
(biến thiên ALNLR do thay đổi ứng suất tổng khi gia tải trong điều kiện không
thoát nước)
Cách viết khác:
Nếu B=1, S=100%Æ Δu=Δσ3+A(Δσ1-Δσ3)
Chú ý: A, B không phải hằng số; phụ thuộc loại đất và đường
ứng suất. Xem Bảng 11-8 và 11-9 (Holtz và Kovacs, 1981)
Chi tiết, xem Phụ lục B-3 (Holtz và Kovacs, 1981)
( )313 σσσ Δ−Δ+Δ=Δ ABu BAA =
30
Các hệ số áp lực nước lỗ rỗng
• Phương trình Skempton được ứng dụng dự đoán biến thiên
ALNLR do tải trọng gây ra (công trình đất đắp như đê, đập,
đường giao thông xây dựng trên nền đất yếu)
• Cần có thiết bị quan trắc ALNLR tại hiện trường để đề
phòng sự cố mất ổn định.
31
Một số ví dụ
• Bài tập 1: ví dụ 11.11, tr. 558 (Holtz and Kovacs)
• Bài tập 2: ví dụ 11.12, tr.567(Holtz and Kovacs)
• Bài tập 3: ví dụ 11.13, tr. 568 (Holtz and Kovacs)
• Bài tập 4: ví dụ 11.14, tr. 603 (Holtz and Kovacs)
• Bài tập 5: ví dụ 11.15, tr. 612 (Holtz and Kovacs)
• Xem thêm:
– Các ví dụ 11.16÷11.18 (Holtz and Kovacs)
– Bổ sung các ví dụ khác nếu cần
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- chuong6p2_2931.pdf