Khí cụ điện - Chương mở đầu

Vật liệu cách điện chịu được quá áp cho phép. d. Thiết bị điện phải đảm bảo làm việc tin cậy, chính xác an toàn, gọn nhẹ, dễ lắp ráp, dễ kiểm tra sửa chữa. e. Ngoài ra còn yêu cầu phải làm việc ổn định ở điều kiện khí hậu môi trường mà khi thiết kế cho phép.

pdf10 trang | Chia sẻ: tlsuongmuoi | Lượt xem: 1918 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Khí cụ điện - Chương mở đầu, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
CH NG M Đ UƯƠ Ở Ầ LÝ THUY T C SẾ Ơ Ở KHÁI NI M CHUNG V KHÍ C ĐI NỆ Ề Ụ Ệ Khí c đi n (KCĐ) là thi t b đi n dùng đ : ụ ệ ế ị ệ ể đóng c t, đi u khi n, ki m tra, t đ ng đi u ắ ề ể ể ự ộ ề khi n, kh ng ch các đ i t ng đi n cũng nh ể ố ế ố ượ ệ ư không đi n và b o v chung trong tr ng h p ệ ả ệ ườ ợ s c .ự ố Khí c đi n có r t nhi u ch ng lo i v i ch c ụ ệ ấ ề ủ ạ ớ ứ năng, nguyên lý làm vi c và kích c khác nhau, ệ ỡ đ c dùng r ng r i trong m i lĩnh v c c a ượ ộ ả ọ ự ủ cu c s ng.ộ ố KHÁI NI M CHUNG V KHÍ C ĐI NỆ Ề Ụ Ệ Trong ph m vi c a môn h c khí c đi n ạ ủ ọ ụ ệ này, chúng ta đ c p đ n các v n đ nh ề ậ ế ấ ề ư sau : c s lý thuy t, nguyên lý làm vi c, ơ ở ế ệ k t c u và đ c đi m c a các lo i KCĐ ế ấ ặ ể ủ ạ dùng trong ngành đi n và trong công ệ nghi p.ệ PHÂN LO I KHÍ C ĐI NẠ Ụ Ệ 1. Phân lo i theo công d ng : ạ ụ a. Nhóm KCĐ kh ng ch : dùng đ đóng ố ế ể c t, đi u ch nh t c đ chi u quay c a ắ ề ỉ ố ộ ề ủ các máy phát đi n, đ ng c đi n (nh ệ ộ ơ ệ ư c u dao, áp tô mát, công t c t ) ầ ắ ơ b. Nhóm KCĐ b o v : làm nhi m v b o ả ệ ệ ụ ả v các đ ng c , máy phát đi n, l i đi n ệ ộ ơ ệ ướ ệ khi có quá t i, ng n m ch, s t áp, …ả ắ ạ ụ ( nh r le, c u chì, máy c t, …)ư ơ ầ ắ PHÂN LO I KHÍ C ĐI NẠ Ụ Ệ c. Nhóm KCĐ t đ ng đi u khi n t xa : làm ự ộ ề ể ừ nhi m v thu nh n phân tích và kh ng ch ệ ụ ậ ố ế s ho t đ ng c a các m ch đi n nh kh i ự ạ ộ ủ ạ ệ ư ở đ ng t ,ộ ừ d. Nhóm KCĐ h n ch dòng đi n ng n m ch ạ ế ệ ắ ạ (nh đi n tr ph , cu n kháng,…)ư ệ ở ụ ộ e. Nhóm KCĐ làm nhi m v duy trì n đ nh ệ ụ ổ ị các tham s đi n (nh n áp, b t đ ng ố ệ ư ổ ộ ự ộ đi u ch nh đi n áp máy phát …)ề ỉ ệ f. Nhóm KCĐ làm nhi m v đo l ng (nh ệ ụ ườ ư máy bi n dòng đi n, bi n áp đo l ng,…).ế ệ ế ườ PHÂN LO I KHÍ C ĐI NẠ Ụ Ệ 2. Phân lo i theo tính ch t dòng đi n :ạ ấ ệ  Nhóm KCĐ dùng trong m ch đi n m t chi uạ ệ ộ ề  Nhóm KCĐ dùng trong m ch đi n xoay ạ ệ chi uề . PHÂN LO I KHÍ C ĐI NẠ Ụ Ệ C. Phân lo i theo nguyên lý làm vi c : ạ ệ Khí c đi n đ c chia các nhóm v i nguyên ụ ệ ượ ớ lý đi n c , đi n t , t đi n, đi n đ ng, nhi t, ệ ơ ệ ừ ừ ệ ệ ộ ệ có ti p xúc và không có ti p xúc.ế ế D. Phân lo i theo đi u ki n làm vi c.ạ ề ệ ệ Lo i làm vi c vùng nhi t đ i khí h u nómg ạ ệ ệ ớ ậ m, lo i làm vi c vùng ôn đ i , có lo i ẩ ạ ệ ở ớ ạ ch ng đ c khí cháy n , lo i ch u rung đ ng ố ượ ổ ạ ị ộ … PHÂN LO I KHÍ C ĐI NẠ Ụ Ệ Phân lo i theo c p đi n áp :ạ ấ ệ a. Khí c đi n h áp có đi n áp d i 3 kV,ụ ệ ạ ệ ướ b. Khí c đi n trung áp có đi n áp t 3 kV đ n ụ ệ ệ ừ ế 36 kV, c. Khí c đi n cao áp có đi n áp t 36 kV đ n ụ ệ ệ ừ ế nh h n 400 kV,ỏ ơ d. Khí c đi n siêu cao áp có đi n áp t 400 kV ụ ệ ệ ừ tr lên.ở CÁC YÊU C U KHÍ C ĐI NẦ Ụ Ệ a. Ph i đ m b o s d ng đ c lâu dài đúng tu i ả ả ả ử ụ ượ ổ th thi t k khi làm vi c v i các thông s k ọ ế ế ệ ớ ố ỹ thu t đ nh m c.ậ ở ị ứ b. Thi t b đi n ph i đ m b o n đ nh l c đi n ế ị ệ ả ả ả ổ ị ự ệ đ ng và n đ nh đ ng khi làm vi c bình th ng, ộ ổ ị ộ ệ ườ đ c bi t khi s c trong gi i h n cho phép c a ặ ệ ự ố ớ ạ ủ dòng đi n và đi n áp. ệ ệ CÁC YÊU C U KHÍ C ĐI NẦ Ụ Ệ c. V t li u cách đi n ch u đ c quá áp cho phép.ậ ệ ệ ị ượ d. Thi t b đi n ph i đ m b o làm vi c tin c y, ế ị ệ ả ả ả ệ ậ chính xác an toàn, g n nh , d l p ráp, d ki m ọ ẹ ễ ắ ễ ể tra s a ch a.ử ữ e. Ngoài ra còn yêu c u ph i làm vi c n đ nh ầ ả ệ ổ ị ở đi u ki n khí h u môi tr ng mà khi thi t k ề ệ ậ ườ ế ế cho phép.

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • pdfKhí cụ điện - chương mở đầu.pdf