hoạt động của biến tần
Dùng biến tần với motor
1- Dùng biến tần cho 1 motor tiêu chuẩn hiện có
Khi 1 motor tiêu chuẩn được dùng với 1 biến tần, độ tổn hao công suất có hơi
cao hơn 1 chút so với khi dùng điện lưới bình thường
Ngoài ra, các tác động về làm mát cũng làm giảm khoảng tốc độ thấp, làm
tăng nhiệt độ của motor. Do vậy momen của motor phải giảm đi ở khoảng tần
số thấp.
Hình sau là đặc tính tải cho phép của 1 motor tiêu chuẩn
Nếu cần liên tục 100% momen ở khoảng tần số thấp, hãy dùng 1 động cơ
đặc biệt dùng với biến tần
25% ED (hay 15 phút)
40% ED (hay 20 phút)
60% ED (hay 40 phút)
Momen (%)
Liên tục
Tàn số (Hz)
- Hoạt động tốc độ cao
Khi dùng motor ở tốc độ cao (≥ 60Hz), có thể có vấn đề với độ cân
bằng động và độ bền của vòng bi
- Đặc tính momen
Motor có thể cần momen gia tốc thêm khi motor hoạt động với biến tần
so với khi dùng điện lưới. Hãy kiểm tra đặc tính momen tải của máy
được dùng với motor đểđặt đặc tính V/f đúng
- Rung
Biến tần loại 3G3MV dùng điều khiển độ rộng xung PWM tần số mang
cao để giảm rung cho motor. Khi motor được điều khiển băgn biến tần,
motor sẽ rung gần như khi dùng điện lưới
Motor có thể rung nhiều hơn trong những trường hợp sau
o Cộng hưởng với tần số tự nhiên của hệ thống cơ khí
Chú ý trường hợp dùng máy được điều khiển ở tần số không
đổi được điều khiển ở chếđộ tốc độ thay đổi
5 trang |
Chia sẻ: tlsuongmuoi | Lượt xem: 2571 | Lượt tải: 1
Bạn đang xem nội dung tài liệu Hoạt động của biến tần, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
3G3MV - Chương 1 - Giới thiệu chung
1-1
Chương 1
Giới thiệu chung
1. Các model trong họ 3G3MV
Điện áp danh định Cấu trúc bảo vệ Công suất tải động
cơ tối đa
Model
0.1 (0.1) kW 3G3MV-A2001
0.25 (0.2) kW 3G3MV-A2002
0.55 (0.4) kW 3G3MV-A2004
1.1 (0.75) kW 3G3MV-A2007
1.5 (1.5) kW 3G3MV-A2015
2.2 (2.2) kW 3G3MV-A2022
Loại lắp trên bảng
(chuẩn bảo vệ IP20)
3.7 (3.7) kW 3G3MV-A2037
5.5 (5.5) kW 3G3MV-A2055
3 pha 200VAC
Loại kín lắp trên tường
(NEMA1 và IP20) 7.5 (7.5) kW 3G3MV-A2075
0.1 (0.1) kW 3G3MV-AB001
0.25 (0.2) kW 3G3MV-AB002
0.55 (0.4) kW 3G3MV-AB004
1.1 (0.75) kW 3G3MV-AB007
1.5 (1.5) kW 3G3MV-AB015
2.2 (2.2) kW 3G3MV-AB022
1 pha 200VAC Loại lắp trên tủ (chuẩn
bảo vệ IP20)
3.7 (3.7) kW 3G3MV-AB037
0.37 (0.2) kW 3G3MV-A4002
0.55 (0.4) kW 3G3MV-A4004
1.1 (0.75) kW 3G3MV-A4007
1.5 (1.5) kW 3G3MV-A4015
2.2 (2.2) kW 3G3MV-A4022
Loại lắp trên tủ
(chuẩn bảo vệ IP20)
3.7 (3.7) kW 3G3MV-A4037
5.5 (5.5) kW 3G3MV-A4055
3 pha 400VAC
Loại kín lắp trên tường
(NEMA1 và IP20) 7.5 (7.5) kW 3G3MV-A4075
Điện áp danh
định
Cấu trúc bảo vệ Công suất tải
động cơ tối đa
Model
0.1 (0.1) kW 3G3MV-A2001
0.25 (0.2) kW 3G3MV-A2002
0.55 (0.4) kW 3G3MV-A2004
1.1 (0.75) kW 3G3MV-A2007
1.5 (1.5) kW 3G3MV-A2015
2.2 (2.2) kW 3G3MV-A2022
3 pha 200VAC Loại lắp trên bảng
(chuẩn bảo vệ
IP20)
3.7 (3.7) kW 3G3MV-A2037
0.1 (0.1) kW 3G3MV-AB001
0.25 (0.2) kW 3G3MV-AB002
0.55 (0.4) kW 3G3MV-AB004
1.1 (0.75) kW 3G3MV-AB007
1 pha 200VAC Loại lắp trên tủ
(chuẩn bảo vệ
IP20)
1.5 (1.5) kW 3G3MV-AB015
0.37 (0.2) kW 3G3MV-A4002 3 pha 400VAC Loại lắp trên tủ
0.55 (0.4) kW 3G3MV-A4004
3G3MV - Chương 1 - Giới thiệu chung
1-2
1.1 (0.75) kW 3G3MV-A4007
1.5 (1.5) kW 3G3MV-A4015
2.2 (2.2) kW 3G3MV-A4022
(chuẩn bảo vệ
IP20)
3.7 (3.7) kW 3G3MV-A4037
Chú ý:
1. Các con số trong ngoặc là công suất cho các loại motor dùng ở ngoài
Nhật bản
2. Không thể nối điện trở phanh hay bộ phanh cho biến tần loại 3G3MV.
Phải chọn loại biến tần khác cho yêu cầu này.
¾ Các tiêu chuẩn quốc tế
Biến tần loại 3G3MV đáp ứng các tiêu chuẩn châu Âu EC và UL/cUL cho
việc lưu hành trên toàn thế giới.
¾ Các chức năng thuận tiên sử dụng
- Có các chức năng và tính hữu dụng của biến tần loại 3G3EV
- Dễ dàng thiết lập thông số ban đầu và thao tác với núm
chỉnh FREQ ở mặt điều khiển trước
- Dễ bảo trì. Quạt làm mát có thể dễ dàng sửa và thay thế.
Tuổi thọ của quạt có thẻ kéo dài bằng cách chỉ bật lên khi
biến tần bắt đầu hoạt động.
¾ Triệt tiêu sóng hài
- Có thể nối với cuộn kháng DC vốn hiệu quả hơn cuộn kháng
AC thông thường.; hoặc có thẻ kết hợp cả hai để tăng hiệu
quả.
¾ Tương thích với RS-422/485 và Compobus/D
- Các bộ 3GMV đều có sẵn RS-422/485 cho truyền tin nối tiếp
theo giao thức ModBus
- Ngoài ra, 3G3MV có thể lắp thêm 1 card mạng Compobus/D
tuỳ chọn cho giao tiếp với mạng DeviceNet.
- Chỉ 1 trong 2 loại truyền tin trên là có thể sử dụng tại 1 thời
điểm.
1-2 Ký hiệu
¾ Trên mặt
3G3MV - Chương 1 - Giới thiệu chung
1-3
Chú ý:
1. Nắp trước cũng là nắp đầu dây. Bộ giao diện hiển thị không tháo rời
được
2. Thay cho các lỗ lắp, các module sau đây có các khe hình chữ U:
3G3MV-A2001 (0.1 kW), 3G3MV-A2002 (0.25 kW), 3G3MV-A2004 (0.55 kW),
3G3MV-A2007 (1.1 kW)
3G3MV-AB001 (0.1 kW), 3G3MV-AB002 (0.25 kW), 3G3MV-AB004 (0.55 kW)
¾ Bộ giao diện hiển thị:
Bộ hiển thị
Các phím
Các đèn chỉ thị
Núm chỉnh tần số
Bộ giao diện hiển thị số
Đèn cảnh báo lỗi
Đèn báo đang chạy RUN
Nắp trước
Nắp đáy
4 khe lắp
Nắp khôi
đấu dây
Ốc lắp
bảng trước
3G3MV - Chương 1 - Giới thiệu chung
1-4
Hiển thị Tên Mô tả chức năng
Hiển thị dữ liệu Hiển thị các dữ liệu liên quan,
như tần số chuẩn, tần số ra, và
các giá trị đặt cho các thông số
Núm chỉnh tần số Đặt tần số chuẩn trong khoảng
từ 0Hz đến tần số tối đa
Đèn báo tần số
FREF
Tần số chuẩn có thể được theo
dõi hay đặt trong khi đèn này
sáng
Đèn báo tần số ra
FOUT
Tần số ra của biến tần có thể
được theo dõi khi đèn này đang
sáng
Đèn báo dòng ra
IOUT
Dòng điện ra của biến tần có thể
được theo dõi khi đèn này đang
sáng
Đèn báo MNTR Các giá trị đặt trong các thông số
U01 đến U10 có thể được theo
dõi khi đèn này đang sáng
Đèn báo chiều
quay thuận nghịch
F/R
Có thể lựa chọn chiều quay khi
đèn này đang sáng khi thao tác
với biến tần bằng nút RUN
Đèn báo chế độ
tại chỗ/từ xa
LO/RE
Có thể lựa chọn hoạt động của
biến tần theo bộ giao diện hay
bằng các thông số thiết lập khi
đèn này đang sáng
Chú ý: Trạng thái của đèn này
chỉ có thể được theo dõi trong
khi biến tần đang hoạt động. Bất
kỳ đầu vào lệnh RUN nào đều sẽ
bị bỏ qua trong khi đèn này đang
sáng
Đèn báo chế độ
PRGM
Các thông số từ n01 đến n79 có
thể được theo dõi khi đèn này
đang sáng
Chú ý: Các thông số chỉ có thể
được theo dõi và chỉ một số là có
thể thay đổi được trong khi biến
tần đang hoạt động. Bất kỳ đầu
vào lệnh RUN nào đều sẽ bị bỏ
qua trong khi đèn này đang sáng
Nút chế độ MODE Chuyển giữa các đèn chỉ thị mục
lựa chọn theo thứ tự.
Thông số đang được đặt sẽ bị
bãi bỏ nếu phím này được nhấn
trước khi nhập thông số
3G3MV - Chương 1 - Giới thiệu chung
1-5
Nút tăng Tăng số theo dõi thông số, số
của thông số và các giá trị đặt
Nút giảm Giảm số theo dõi thông số, số
của thông số và các giá trị đặt
Nút Enter Chấp nhận số theo dõi thông số,
số của thông số và các giá trị
bên trong sau khi chúng đã được
đặt hay thay đổi
Nút chạy RUN Chạy biến tần khi biến tần đang
hoạt động với bộ giao diện
Nút Stop/Reset Dừng biến tần trừ khi thông số
n06 được đặt để cấm nút Stop.
Cũng làm chức năng như một
phím reset khi có lỗi với biến tần.
Chú ý: Vì lý do an toàn, việc reset sẽ không hoạt động trong khi lệnh RUN
(quay thuận hay nghịch) đang có hiệu lực. Hãy chờ đến khi lệnh RUN là
OFF trước khi reset biến tần.
© 2002 OMRON by TNBinh