Tính kiểm nghiệm bền bulông thanh truyền :
1. Lực tác dụng lên bulông thanh truyền cũng là lực kéo tác dụng trên đầu to thanh truyền nếu số bulông là z thì lực tác dụng trên mỗi bulông sẽ bằng:
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Giới thiệu về động cơ dieze D243, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Giới thiệu về động cơ D243
Động cơ dieze D243 là động cơ 4 thì 4 xylanh 1 hàng thứ tự nổ 1-3-4-2. Được sử dụng trên các loại máy kéo có công suất 80 mã lực
Chương I : Tính toán nhiệt động động cơ
1.1 các thông số cho :
Công suất
Ne =80 mã lực =58,88 kW
Số vòng quay
n =2200 v/p
Số kỳ
τ =4
Suất tiêu hao nhiên liệu
ge =180g/ml.h = 244.9897g/kW.h
Đường kính xilanh
D =110mm
Hành trình piston
S 125mm
Tỷ số nén
ε=16
Số xilanh
i =14
Chiều dài thanh truyền
Ltt =230mm
Góc đánh lửa sớm
α1 =100
Góc phun sớm
θ=220
Góc mở sớm
α2 =400
Góc đóng muộn của xupap nạp
β1 =400
Góc đóng muộn của xupap thải
β2 =100
Khối lượng nhóm pittông
mpt =2,2kg
Khối lượng thanh truyền
mtt =3,9kg
1.2 Các thông số chọn :
1.2.1 Tính tốc độ trung bình của động cơ
vtb = s.n30 =125.10-3.220030 = 9,16m/s > 6m/s (1.1)
=> đây là động cơ cao tốc
P0 = 0.1 Mpa
T0 = 24 + 273 = 297k
1.2.2 Áp suất cuối quá trình nạp (động cơ không tăng áp)
Pa = (0,8 ÷ 0,9)p0 = (0,8 + 0,9)0,1=> chọn pa = 0,09 MPa
1.2.3 Áp suất nhiệt độ khí sót
Pr = (1,10 ÷ 1,15)P0 = (1,10 + 1,15)0,1=> chọn pr = 0,112 MPa
Tr = (700 ÷900) k => chọn Tr = 800k
1.2.4 Độ tăng nhiệt độ do sấy nóng khí nạp mới
∆T= 20 ÷ 40=>chọn ∆T = 30
1.2.5 Hệ số hiệu đính tỷ nhiệt
λt= 1,1
1.2.6 Hệ số quét buồng cháy
λ2 = 1 (do không tăng áp)
1.2.7 Hệ số nạp thêm
λ2 = 1,02 ÷ 1,07 => chọn λ2 = 1,04
1.2.8 Hệ số lợi dụng nhiệt tại z và b
ξz = 0,7 ÷ 0,85 => chọn ξz = 0,8
ξb = 0,8 ÷ 0,90 => chọn ξb = 0,9
1.2.9 Hệ số hiệu đính đồ thị công
φd= 0,92 ÷ 0,97 => chọn φd= 0,948
1.2.10 Hệ số tăng áp
λ = 1,53
1.3 Quá trình nạp
1.3.1 Hệ số khí sót
γr = γ2(T0+ΔT )Tr.prpa.1ε.λ1-λtλ1.(prpa)1m (1.2)
m=1.5: chỉ số dãn nở đa biến
γr = 1297+30800.0,1120,09.116.1,04-1,1.1,04(0,1120,09)11,5= 0,033
1.3.2 Nhiệt độ cuối quá trình nạp
Ta = TO+ ΔT + λt..γr .Tr .(PaPr)m-1m1 + γr (1.3)
= (297+ 30) + 1,1.0,033.800.(0,090,112)1,5-11,51 + 0,033 = 342,680K
1.3.3 Hệ số nạp
ηv =1ε-1 . T0T0 + ΔT . PaP0(ε.λ1 -λt.λ2(PrPa)1m) (1.4)
=116 -1 . 297(297 + 30) . 0,090,1(16.1,04- 1,1.1(0,090,112)11,5)
= 0,837
1.3.4 Lượng khí nạp mới M1
M1= 432.103.pk.ηvge.pa.Tk (kmol/kg.nhiên liêu) (1.5)
Trong đó:pa= 30.Ne.τVh.n.i (1.6)
Vh=π.D2.S4 (1.7)
=3,14(110.10-2)24.125.10-2=1,1873125(dm3)
=>pa=30.0,7355.80.44.1,1873125.2200=0,675(Mpa)
=> M1 = 432.103.0,1.0,8371800,7355.0,675.297=0,737 kmol/kgnl
1.3.5 Lượng khí lý thuyết cần thiết để đốt cháy 1 kg nhiên liệu :
M0 = kmol/kgnl (1.8)
Đối với nhiên liệu diezel
C=0,87, H=0,126, 0= 0,004
M0 = 0,494 kmol/kgn1
1.3.6 Hệ số dư lượng không khía:
= = 1,49
1.4 Quá trình nén :
1.4.1 Tỷ nhiệt mol đẳng tích trung bình của khí nạp mới :
kj/kmol.độ (1.9)
1.4.2 Tỷ nhiệt mol đẳng tích trung bình của khí sót :
(1.10)
1.4.3 Tỷ nhiệt mol đẳng tích trung bình của khí hỗn hợp công tác :
(1.11)
1.4.4 Chỉ số nén đa biến n1:
(1.12)
thay các giá trị đã biết và thử chọn với n1 = 1,367 ta được :
0,37 = 0,3698 với sai số như vậy thì n1 là chấp nhận được
Vậy n1= 1,37
1.4.5 Áp suất cuối quá trình nén :
pc = pa. en1 = 0,09.161,37 = 4,01 MPa (1.13)
1.4.6 Nhiệt độ cuối quá trình nén :
Tc = Ta.en1 = 342,68.161,37-1 = 955,9 K (1.14)
1.4.7 Lượng môi chất công tác của quá trình nén :
Mc =M1 + Mr = M1(1+gr) (1.15)
Mc= 0,737(1+0,033) = 0,761 kmol/kgnl
1.5 Quá trình cháy :
1.5.1 Hệ số thay đổi của phân tử lý thuyết :
(1.16)
1.5.2 Hệ số thay đổi của phân tử thực tế :
(1.17)
1.5.3 Hệ số thay đổi của phân tử tại z :
(1.18)
xz =
Þ
bz = 1,037
1.5.4 Nhiệt độ tại z:
(1.19)
trong đó QH là nhiệt trị thấp QH = 42,5.103 kj/kgmol
(1.20)
kj/kmol.độ
(1.21)
(1.22)
=20,85 +0,00269T
Þ
Thay tất cả vào[1.19] ta được :
Û 0,002834066.Tz2 +30,363736.Tz =77612,95622
Giải hệ trên ta được: Tz = 2143 K
1.5.5 Tỷ số tăng áp suất :
l = 1,53
1.5.6 Áp suất tại điểm z:
pz = lpc = 1,53.4,01 = 6,135MPa (1.23)
1.5.7 Tỷ số giãn nở sớm :
r = bz. =1,037.= 1,519<1,53 (1.24)
1.5.8 Tỷ số giãn nở sau :
d = =10,533 (1.25)
1.6 Quá trình giãn nở:
1.6.1 Chỉ số giãn nở đa biến trung bình :
(1.26)
Trong đó :
Tb = (1.27)
Chọn thử n2 = 1,23 thay tất cả vào(1.26) ta được PTCB sau:
Û0,23 = 0,231
Từ phương trình ta thấy có thể chấp nhận n2 = 1,23
1.6.2 Áp suất cuối quá trình giãn nở :
pb= (1.28)
1.6.3 Nhiệt độ cuối quá trình giãn nở :
Tb = (1.29)
1.6.4 Kiểm tra nhiệt độ khí sót :
Tr(tính) = Tb. (1.30)
Kiểm tra : DTr = % = % = 7,2%< 15%
Vậy Tr chọn như trên là đúng.
1.7Tính toán các thông số của chu trình công tác :
1.7.1 Áp suất trung bình chỉ thị lý thuyết :
(Mpa) (1.31)
pi’ = 0,878 Mpa
1.7.2 Áp suất trung bình chỉ thị thực tế :
pi = pi’.jI (1.32)
Chọn jI= 0,948
Þpi = 0,948. 0,878 = 0,8323 MPa
1.7.3 Suất tiêu hao nhiên liệu chỉ thị :
(1.33)
1.7.4 Hiệu suất chỉ thị :
(1.34)
1.7.5 Áp suất tổn thất cơ khí :
pm = A + B.Cm (1.35)
= 0,015 + 0,0156. 9,16 = 0,157 (MPa)
1.7.6 Áp suất có ích trung bình :
pe = pi - pm (1.36)
= 0,8323 - 0,157 = 0,6753 (MPa)
1.7.7 Hiệu suất cơ giới :
hm = pe/pi = 0,6753/ 0,8323 = 0,811 (1.37)
1.7.8 Suất tiêu hao nhiên liệu có ích :
ge = gi/hm = 198,47/ 0,811 = 244,72 (g/kw.h) (1.38)
1.7.9 Hiệu suất có ích :
he = hi. hm = 0,426. 0,811 = 0,345 (1.39)
1.7.10 Kiểm nghiệm đường kính xylanh :
(1.40)
(dm3)
D tính toán= (1.41)
D tính toán
DD =
1.8. Vẽ và hiệu đính đồ thị công.
1.8.1 Lập bảng :
1.8.1.1 Xác định dung tích buồng cháy :
Vc = (dm3) (1.42)
* Giả thiết quá trình nạp áp suất bằng hằng số và bằng pa=0,09 Mpa
* Giả thiết quá trình thải áp suất bằng hằng số và bằng pr=0,112 Mpa
1.8.1.2 Xác đính quá trình nén ac, quá trình giãn nở zb:
Để xác định ta phải lập bảng :
* quá trình nén :
Ta có pvn1= const Þ pxvxn1 = pcvcn1
Đặt vx = ivc, trong đó i = 1¸e
Þ px = pc.= pc.
Þ px = pc.
* quá trình giãn nở :
pvn2= const Þ pxvxn2 = pzvzn2
đối với động cơ diesel : vz= rvc ( vìr= )
Þ px = pz.
Bảng 1.8 Xác định quá trình nén và quá trình giãn nở
i
Vx= i*Vc
Quá trình nén
Quá trình giãn nở
Gttt
Gttbd
Gttt
Gtbd
Gttt
Gtbd
mv = 0,0057527
(dm3/mm)
mp = 0,02454 (Mpa/mm)
1
0.079
13.750
1
4.01
163.407
1
1.519
0.120
20.8864
1.773
2.261
92.158
1.672
6.135
250
2
0.158
27.500
2.584
1.551
63.221
2.345
4.373
178.233
3
0.237
41.250
4.504
0.890
36.275
3.862
2.656
108.242
4
0.316
55.000
6.680
0.600
24.459
5.502
1.864
75.984
5
0.395
68.750
9.069
0.442
18.017
7.239
1.417
57.746
6
0.474
82.500
11.643
0.344
14.034
9.059
1.132
46.145
7
0.553
96.250
14.381
0.278
11.362
10.951
0.936
38.175
8
0.632
110.005
17.267
0.232
9.463
12.906
0.794
32.393
9
0.711
123.751
20.291
0.197
8.053
14.918
0.687
28.024
10
0.791
137.501
23.442
0.171
6.971
16.982
0.604
24.618
11
0.870
151.251
26.712
0.150
6.117
19.094
0.537
21.895
12
0.949
165.001
30.094
0.133
5.429
21.251
0.482
19.672
13
1.028
178.750
33.582
0.119
4.865
23.450
0.437
17.828
14
1.107
192.501
37.170
0.107
4.396
25.688
0.399
16.274
15
1.186
206.258
40.854
0.098
3.999
27.963
0.366
14.950
16
1.265
220
44.631
0.089
3.661
30.273
0.338
13.809
Từ bảng trên ta có đồ thị công lý thuyết như sau :
1.8.2 Vẽ và hiệu đính đồ thị công :
1.8.2.1 vẽ
Dựa vào bảng ta vẽ đồ thị nén và đồ thị giãn nở, vẽ tiếp đường biểu diễn của quá trình nạp và quá trình thải lý thuyết bằng hai đường song song với trục hoành đi qua hai điểm pa và pr ,sau khi vẽ xong ta phải hiệu đính để có đồ thị công chỉ thị, các bước hiệu đính như sau :
- chọn mp = 0,02454 (Mpa/mm)
- mv = 0,0057527(dm3/mm)
- Vẽ đồ thị Brick đặt phía trên đồ thị công
- Lần lượt hiệu đính các điểm trên đồ thị
* Vẽ vòng tròn Brick đặt phía trên đồ thị công:
Ta chọn tỷ lệ xích của hành trình piston là:
Thông số kết cấu của động cơ là :
Khoảng cách OO’ là :
Giá trị biểu diễn OO’ trên đồ thị :
(mm)
Ta có nửa hành trình piston là :
(mm)
Giá trị biểu diễn của R là : 102,999 (mm)
1.8.2.2 lần lượt hiệu chỉnh các điểm trên đồ thị công :
- Hiệu đính điểm bắt đầu quá trình nạp: (điểm a)
Từ O’ trên đường tròn Brick ta xác định góc đóng muộn của xupap thải b2 = 100, bán kính này cắt brick ở a’ từ a’ dóng đường song song với tung độ cắt đường pa ở tại r’ .Nối điểm r trên đường thải (là giao điểm giữa pr và trục tung) với r’ ta được đường chuyển tiếp từ quá trình thải sang quá trình nạp.
-Hiệu đính áp suất cuối quá trình nén: (điểm c)
Áp suất cuối quá trình nén thực tế do hiện tượng phun sớm(động cơ diezel) và đánh lửa sớm (động cơ xăng) nên thường lớn hơn cuối áp suất quá trình nén đã tính. Theo kinh nghiệm áp suất cuối quá trình nén thực tế pc’ được tính theo công thức sau:
- Đối với động cơ điezel:
Từ đó ta xác định tung độ điểm c’ trên đồ thị công
-Hiệu chỉnh điểm phun sớm c’’
Do hiện tượng phun sớm nên đường nén trên thực té tách khỏi đường nén lý thuyết tại điểm c’’. Điểm c; được xác định bằng cách: từ điểm O’ trên đường tròn Brick ta xác định được góc phun sớm θ=220 cắt bán kính đường tròn Brick tại 1 điểm. Từ điểm này ta gióng song song với trục tung cắt đường nén tại điểm ta được c’’. Dùng cung thích hợp nối điểm c’’ với điểm c’
-Hiệu đính điểm PZmax thực tế
Áp suất PZmax trong quá trình cháy giãn nở không duy trì hằng số như động cơ Ddiezen nhưng cũng không đạt được trị số lý thuyết động cơ xăng. Theo thực nghiệm điểm đạt trị số áp suất cao nhất là điểm thuộc miền 3720÷3750 (tức là 120÷150sau điểm chết trên của quá trình cháy và giãn nở )
-Hiệu đính z trên động cơ Điezen
Xác định điểm z từ góc 15o : từ điểm O’ trên đường tròn Brick ta xác định góc quay tương ứng 3750 góc quay trục khuỷu, bán kính này cắt vòng tròn tại 1 điểm. Điểm này ta giong đường song song với trục tung cắt đường Pz tại điểm z.
Pz =250mm
Dùng thích hợp nối c’ với z và lượn sát đường giãn nở
-Hiệu đính điểm bắt đầu quá trình thải thực tế : (điểm b’)
Do hiện tượng mở xupap xả nên trong thực tế quá trình thải được thực hiện sớm hơn quá trình thải lý thuyết. Ta xác định điểm b’ bằng cách. Từ điểm O’ trên đường tròn Brick ta xác định góc mở sớm xupap xả β1=400, bán kính này cách đường tròn Brick 1 điểm.Từ điểm này ta gióng song song với trục tung cắt đường giãn nở b’
- Hiệu đính điểm kết thúc quá trình giãn nở : (điểm b’’)
Áp suất cuối quá trình nở thực tế Pb’’ thường thấp hơn áp suất cuối quá trình giãn nở lý thuyết do xupap mở sớm theo công thức kinh nghiệm ta có thể xác định được:
Suy ra tung độ của b’’
Sau khi xác định được các điểm b’ và b’’ ta dùng cung thích hợp nối với đường Pr
Chương II : Tính toán động học và đông lực học của cơ cấu trục khuỷu thanh truyền
2.1 Vẽ đường biểu diễn các quy luật động học :
Các đường biểu diễn này đều vẽ trên một đường hoành độ thống nhất ứng với hành trình của pittông S=2R=125mm. Vì vậy đồ thị đều ứng với hoành độ tương ứng với vh của đồ thị công ( từ điểm 1 vc đến vc).
2.1.1. Đường biểu diễn hành trình pittông x = :
1. Chọn tỷ lệ xích góc : thường dùng tỷ lệ xích (0,6 ÷ 0,7) (mm/độ)
2. Chọn gốc tọa đọ cách gốc của đồ thị công khoảng 15 ÷ 18cm
3. Từ tâm O’ của đồ thị Brick kẻ các bán kính ứng với 100, 200, 300.1800
4. Gióng các điểm đã chia trên cung brick xuống các điểm 100, 2001800 tương ứng trên trục tung của đồ thị x = ta được các điểm xác định chuyển vị x tương ứng với các góc 100, 200.1800
5. Nối các điểm chuyển vị x ta được đồ thị biể diễn quan hệ x =
ĐCT
ĐCD
Đường biểu diễn hành trình của pittông X= f(α)
2.1.2. Đường biểu diễn tốc độ của pittông v =
Ta tiến hành vẽ đường biểu diễn của pittông theo phương pháp đồ thị vòng. Tiến hành theo các bước cụ thể sau :
1. Vẽ nửa đường tròn tâm O bán kính R, phía dưới đồ thị x =, sát mép dưới của bản vẽ ta có gía trị biểu diễn S chính bằng giá trị biểu diễn độ dài Vh vẽ đường tròn tâm O bán kính là R/2
2. Chia nửa vòng tròn tâm O bán kính R và vòng tròn tâm O bán kính R/2 thành 18 phần theo chiều ngược nhau.
3. Từ các điểm chia trên nửa vòng tròn tâm O bán kính R kẻ các đường song song với tung độ, các đường này sẽ cắt các đường song song với hoành độ xuất phát từ các điểm chia tương ứng của vòng tròn tâm O bán kính R/2 tại các điểm a, b, c
4. Nối các điểm a, b, c...tạo thành đường cong giới hạn trị số của tốc độ pittông thể hiện bằng các đoạn thẳng song song với tung độ từ các điểm cắt vòng tròn bán kính R tạo với trục hoành góc đến đường cong a, b, c. đồ thị này biểu diễn quan hệ v=trên tọa độ cực.
Đường biểu diễn vận tốc của pittông V=f(α)
2.1.3. Đường biểu diễn gia tốc pittông j =:
Ta tiến hành vẽ đường biểu gia tốc của pistong theo phương pháp Tôlê.
Ta vẽ theo các bước sau:
1. Chọn tỉ lệ xích = 40(m/s2.mm)
2. Ta tính được các giá trị:
- Gia tốc cực đại :
jmax = Rw2(1+l) (2.1)
+ Trong đó :
- Tốc độ góc :
= 3,14.220030 = 230,2667 (rad/s)
l = R/Ltt =
=> jmax = = 4214(m/s2)
Vậy ta được giá trị biểu diễn jmax là :
(2.2)
=421440 = 105,35 mm
Tính : jmin = -Rw2(1 - l) (2.3)
jmin = - = -2413,5287 m/s2 ( m/s2)
(2.4)
= -2413,528740=-60,3382 (mm)
- Xác định giá trị EF :
EF = - (2.5)
EF = -3.0,2717.= -2701,1709m/s2
(2.6)
= -2701,170940= -67,5294(mm)
-Từ điểm tương ứng điểm chết trên lấy AC = jmin, từ điểm B tương ứng điểm chết dưới lấy BD = jmin; nối liền CD cắt trục hoành tại E, lấy về phía BD. Nối CF và FD, chia các đoạn ra thành n phần, nối 11, 22, 33Vẽ đường bao trong tiếp tuyến với 11, 22, 33.Ta được các đường cong biểu diễn quan hệ j =
Đường biểu diễn gia tốc của pittông j =
2.2 Tính toán động lực học :
2.2.1 Tính các khối lượng chuyển động tịnh tiến.
- Khối lượng nhóm pittông mpt =2,2 (kg)
- Khối lượng thanh truyền mtt =3,9 (kg) được cho trong số liệu ban đầu của đề bài.
Khối lượng của thanh truyền phân bố về tâm chốt pittông tính theo công thức kinh nghiệm sau:
m1 = (0,275- 0,285)mtt, lấy m1 = 0,280mtt = 0,280.3,9 = 1,092 (kg) (2.7)
- Khối lượng chuyển động tịnh tiến trên một đơn vị pittông
m = (kg/ m2)
2.2.2 Tính các khối lượng chuyển động quay.
- Khối lượng của thanh truyền quy về đầu to thanh truyền:
m2 = (mtt – m1) =3,9 - 1,092 =2,808 (kg) (2.8)
2.2.3 Lực quán tính:
Lực quán tính chuyển động tịnh tiến:
(2.9)
Với thông số kết cấu l = R/Ltt = 0.2717,với mpj = mp = 0,02454 MPa/mm.
ta có bảng tính pj:
(độ)
(rad)
(-) (MPa)
(-) (mm)
0
0
-1.461
-59.519
15
0,262
-1.379
-56.221
30
0,523
-1.151
-46.891
45
0,785
-0.812
-33.094
60
1,047
-0.418
-17.043
75
1,309
-0.027
-1.101
90
1,571
0.312
12.716
105
1,832
0.567
23.126
120
2,094
0.730
29.759
135
2,356
0.812
33.094
150
2,618
0.838
34.174
165
2,879
0.839
34.195
180
3,141
0.836
34.086
195
3,403
0.839
34.195
210
3,665
0.838
34.174
225
3,927
0.812
33.094
240
4,188
0.730
29.759
255
4,451
0.567
23.126
270
4,712
0.312
12.716
285
4,974
-0.027
-1.101
300
5,236
-0.418
-17.043
315
5,497
-0.812
-33.094
330
5,759
-1.151
-46.891
345
6,021
-1.379
-56.221
360
6,283
-1.461
-59.519
375
6,545
-1.379
-56.221
390
6,806
-1.151
-46.891
405
7,068
-0.812
-33.094
420
7,330
-0.418
-17.043
435
7,592
-0.027
-1.101
450
7,854
0.312
12.716
465
8,115
0.567
23.126
480
8,377
0.730
29.759
495
8,639
0.812
33.094
510
8,901
0.838
34.174
525
9,163
0.839
34.195
540
9,424
0.836
34.086
555
9,686
0.839
34.195
570
9,948
0.838
34.174
585
10,212
0.812
33.094
600
10,472
0.730
29.759
615
10,734
0.567
23.126
630
10,996
0.312
12.716
645
11,257
-0.027
-1.101
660
11,519
-0.418
-17.043
675
11,781
-0.812
-33.094
690
12,043
-1.151
-46.891
705
12,305
-1.379
-56.221
720
12,566
-1.461
-59.519
2.2.4Vẽ đường biểu diễn lực quán tính - pj = f(x)
- Áp dụng phương pháp Tôlê để vẽ những hoành độ đặt trùng với đường pk ở đồ thị công và vẽ đường - pj = f(x) (tức cùng chiều với j =f(x)), tiến hành như sau:
- Chọn tỷ lệ : mp = mkt = 0,02454 MPa/mm
mx = mj = 0,00575 MPa/mm
- Diện tích đỉnh pittông:
(m2) (2.10)
m = 346,58 (kg/ m2)
+Gia tốc cực đại :pjmax=m.R.ω2.(1+λ).10-6 (MPa) (2.11)
pjmax = 346,58.4214,435.10-6= 1,460638 (MPa).
Giá trị biểu diễn pjmax là : (mm)
+Gia tốc cực tiểu : pjmin=-m.R.ω2.(1-λ).10-6(Mpa) (2.12)
pjmin = -346,58.2413,5986.10-6= -0,836505 (MPa).
Giá trị biểu diễn pjmin là :(mm)
+Xác định giá trị E’F’:
E’F’ = -3m.R. 10=-3.346,58.0,0625.0,2717.230,272.10-6= -0,9362(MPa)
Giá trị biểu diễn E’F’ là : (mm)
- Từ điểm A tương ứng điểm chết trên lấy A’C’=pjmax ,từ điểm B tương ứng điểm chết dưới lấy B’D’=pjmin .nối C’D’ cắt trục hoành ở E’.lấy E’F’ về phía B’D’. nối C’F’ và F’D’ chia các đoạn này ra làm n phần nối 11,22,33,...vẽ đường bao trong tiếp tuyến với 11,22,33,ta được đường cong biểu diễn quan hệ - pj = f(x).
2.2.5 Đường biểu diễn v=f(x).
Ta tiến hành vẽ đường biểu diễn v=f(x) dựa trên 2 đồ thị là x= f(α) và v= f(α) (sử dụng phương pháp đồ thị vòng) ta tiến hành theo trình tự sau:
-Từ tâm các điểm đã chia độ trên cung của đồ thị Brick ta gióng các đường song song với trục tung tương úng với các góc quay
-Đặt các giá trị của vận tốc v này (đoạn thẳng biều diễn giá trị của v có một đầu mút thuộc đồ thị v= f(α), đầu thuộc nửa vòng tròn tâm O,bán kính R trên đồ thị) trên các tia song song với trục tung nhưng xuất phát từ các góc tương ứng trên đồ thị Brick gióng xuống hệ trục tọa độ của đồ thị x= f(α)
-Nối các điểm nằm trên đồ thị ta được đường biểu diễn quan hệ v=f(x).
2.2.6Khai triển đồ thị p-v thành p=f(α)
- Chọn tỷ lệ xích ma = 20/1mm, như vậy toàn bộ chu trình 7200 sẽ ứng với 360mm. Đặt hoành độ α này cùng trên đường đậm biểu diễn p0 và cách ĐCT của đồ thị công khoảng 4-5cm.
-Chọn tỷ lệ mp = 0,02454 MPa/mm
- Từ các điểm chia trên đồ thị Brick ta xác định trị số của pkt tương ứng các góc α rồi đặt các giá trị lên tọa độ p-α
Chú ý :
+ Cần xác định điểm pmax theo kinh nghiệm điểm này thường xuất hiện 3720 -3750.
+ Khi khai triển cẩn thận đoạn có tốc độ tăng trưởng và đột biến lớn của p từ 3300 - 4000.
2.2.7 Khai triển đồ thị pj = f(x) thành pj = f(α):
- Đồ thị pj = f(x) biểu diễn trên đồ thị công có ý nghĩa kiểm tra tính năng tốc độ của động cơ.
- Nếu động cơ ở tốc độ cao,đường này cũng cắt đường nén ac, động cơ tốc độ thấp pj ít khi cắt đường nén.ngoài ra đường pj còn cho ta tìm được giá trị củamột cách dễ dàng vì giá trị của đường chính là khoảng cách giữa đường pj và đường biểu diễn pkt của các quá trình nạp ,nén, cháy, giãn nở và thải của động cơ.
- Khai triển đồ thị pj = f(x) thành đồ thị tương tự như cách ta khai triển đồ thị công(thông qua vòng tròn Brick) chỉ có điều cần chú ý là ở đồ thị trước là ta biểu diễn đồ thị -pj = f(x) nên cần phải lấy giá trị pj cho chính xác.
2.2.8 Vẽ đồ thị = f(α):
- Ta tiến hành vẽ đồ thị = f(α) bằng cách cộng hai đồ thị là đồ thị pj = f(α) và pkt = f(α).
Ta có bảng sau:
(độ)
(rad)
(-) (MPa)
(-) (mm)
Pkt (Mpa)
Pkt (mm)
p∑ (Mpa)
p∑ (mm)
0
0
-1.461
-59.519
0.012
0.489
-1.449
-59.030
15
0,261
-1.379
-56.221
0
0.489
-1.380
-56.221
30
0,523
-1.151
-46.891
-0.01
-0.407
-1.161
-47.298
45
0,785
-0.812
-33.094
-0.01
-0.407
-0.822
-33.502
60
1,047
-0.418
-17.043
-0.01
-0.407
-0.428
-17.451
75
1,309
-0.027
-1.101
-0.01
-0.407
-0.037
-1.5083
90
1,571
0.312
12.716
-0.01
-0.407
0.302
12.309
105
1,832
0.568
23.126
-0.01
-0.407
0.558
22.719
120
2,094
0.731
29.759
-0.01
-0.407
0.720
29.35
135
2,356
0.812
33.095
-0.01
-0.407
0.802
32.687
150
2,618
0.839
34.174
-0.01
-0.407
0.829
33.767
165
2,879
0.839
34.195
-0.001
-0.407
0.829
33.788
180
3,141
0.836
34.086
0.008
-0.407
0.826
33.679
195
3,403
0.839
34.195
0.019
-0.075
0.837
34.120
210
3,665
0.839
34.174
0.033
0.321
0.847
34.495
225
3,927
0.812
33.094
0.050
0.791
0.832
33.885
240
4,188
0.730
29.759
0.071
1.355
0.764
31.114
255
4,451
0.567
23.1261
0.132
2.042
0.618
25.168
270
4,712
0.312
12.716
0.179
2.896
0.383
15.612
285
4,974
-0.027
-1.101
0.342
5.388
0.105
4.287
300
5,236
-0.418
-17.043
0.790
7.288
-0.239
-9.755
315
5,497
-0.812
-33.094
2.162
13.942
-0.470
-19.153
330
5,759
-1.151
-46.891
4.618
32.201
-0.360
-14.689
345
6,021
-1.379
-56.221
6.035
88.084
0.782
31.863
360
6,283
-1.461
-59.519
2.556
188.196
3.158
128.677
375
6,545
-1.379
-56.221
1.317
249.925
4.655
193.704
390
6,806
-1.151
-46.891
0.837
104.167
1.406
57.277
405
7,068
-0.812
-33.094
0.695
53.671
0.505
20.577
420
7,330
-0.418
-17.043
0.583
34.101
0.419
17.057
435
7,592
-0.027
-1.101
0.504
28.318
0.668
27.216
450
7,854
0.312
12.716
0.437
23.949
0.899
36.666
465
8,115
0.567
23.126
0.383
20.543
1.072
43.669
480
8,3776
0.730
29.759
0.338
17.819
1.168
47.579
495
8,6394
0.812
33.094
0.299
15.598
1.195
48.692
510
8,9012
0.838
34.174
0.128
13.753
1.1765
47.927
525
9,163
0.839
34.195
0.069
12.199
1.139
46.395
540
0.836
0.836
34.086
0.012
5.199
0.964
39.286
555
0.839
0.839
34.195
0.012
2.844
0.908
37.039
570
0.838
0.838
34.174
0.012
0.489
0.851
34.663
585
0.812
0.812
33.094
0.012
0.489
0.824
33.584
600
0.730
0.730
29.759
0.012
0.489
0.742
30.249
615
0.566
0.568
23.126
0.012
0.489
0.579
23.615
630
0.312
0.3121
12.716
0.012
0.489
0.324
13.205
645
-0.027
-0.0270
-1.1007
0.012
0.489
-0.015
-0.6118
660
-0.418
-0.418
-17.043
0.012
0.489
-0.406
-16.554
675
-0.812
-0.812
-33.095
0.012
0.489
-0.800
-32.606
690
-1.151
-1.151
-46.891
0.012
0.489
-1.139
-46.402
705
-1.379
-1.379
-56.221
0.012
0.489
-1.368
-55.732
720
-1.461
-1.461
-59.519
0.012
0.489
-1.449
-59.030
Đồ thị pkt = f(α), pj = f(α), p∑ = f(α).
2.2.9 Vẽ đồ thị lực tiếp tuyến T = f(α) và đồ thị lực pháp tuyến z = f(α) :
Theo kết quá tính toán phần động lực học ta có công thức xác định lực tiếp tuyến và lực pháp tuyến như sau :
(Mpa) (2.13)
(Mpa) (2.14)
Vẽ hai đường này theo các bước sau :
-Bố trí hoành độ α ở phía dưới đường pkt, tỷ lệ xích μα=20/1mm sao cho đường biểu diễn nằm ở khoảng giữa tờ giấy kẻ ly A0.,μp cùng tỷ lệ xích đã chọn.
- căn cứ vào thông số kết cấu λ =R/l, góc lắc thanh truyền xác định từ :
Sinβ = λ.sinα =>β = arc.sin(λsinα) (2.15)
tra các trị số sin(α+β)cosβvà cos(α+β)cosβđã tính sẵn trong phụ lục rồi điền vào bảng sau :
α
(độ)
α
(Rad)
β
(Rad)
α+β
(rad)
T
(MPa)
T
(mm)
Z
(Mpa)
Z
(mm)
0
0
0
0
0
1
0
0
-1.449
-59.046
15
0.262
0.07
0.332
0.3267
0.948
-0.451
-18.378
-1.308
-53.301
30
0.524
0.136
0.66
0.6188
0.797
-0.718
-29.258
-0.925
-37.694
45
0.785
0.193
0.978
0.8451
0.569
-0.695
-28.321
-0.468
-19.071
60
1.047
0.237
1.284
0.9867
0.291
-0.423
-17.237
-0.125
-5.094
75
1.309
0.266
1.575
1.0364
-0.004
-0.038
-1.548
0.0001
0.004
90
1.571
0.275
1.846
0.9999
-0.282
0.302
12.306
-0.085
-3.464
105
1.833
0.266
2.099
0.8952
-0.522
0.499
20.334
-0.291
-11.858
120
2.094
0.238
2.332
0.745
-0.71
0.537
21.883
-0.511
-20.823
135
2.356
0.193
2.549
0.5691
-0.845
0.456
18.582
-0.678
-27.628
150
2.618
0.136
2.754
0.3815
-0.934
0.316
12.877
-0.774
-31.54
165
2.88
0.07
2.950
0.1909
-0.984
0.158
6.438
-0.816
-33.252
180
3.142
-0.0001
3.142
-0.0004
-1
-0.0002
-0.008
-0.827
-33.7
195
3.403
-0.07
3.333
-0.191
-0.984
-0.16
-6.52
-0.824
-33.578
210
3.665
-0.136
3.529
-0.381
-0.935
-0.323
-13.162
-0.791
-32.233
225
3.927
-0.193
3.734
-0.568
-0.845
-0.473
-19.275
-0.703
-28.647
240
4.189
-0.238
3.951
-0.744
-0.71
-0.569
-23.187
-0.542
-22.086
255
4.451
-0.266
4.185
-0.895
-0.522
-0.553
-22.535
-0.322
-13.121
270
4.712
-0.275
4.437
-0.999
-0.283
-0.383
-15.607
-0.108
-4.401
285
4.974
-0.266
4.708
-1.036
-0.005
-0.109
-4.442
-0.001
-0.041
300
5.236
-0.238
4.998
-0.987
0.29
0.236
9.617
-0.069
-2.812
315
5.498
-0.193
5.305
-0.845
0.569
0.397
16.178
-0.267
-10.88
330
5.76
-0.136
5.624
-0.618
0.798
0.223
9.087
-0.288
-11.736
345
6.021
-0.07
5.951
-0.326
0.948
-0.256
-10.432
0.741
30.196
360
6.283
-0.0001
6.283
-0.0002
1
-0.001
-0.041
3.158
128.688
375
6.545
0.07
6.615
0.326
0.948
1.52
61.94
4.413
179.829
390
6.807
0.136
6.943
0.618
0.797
0.870
35.452
1.12
45.64
405
7.069
0.193
7.262
0.8455
0.569
0.427
17.4
0.287
11.695
420
7.33
0.237
7.567
0.9867
0.291
0.413
16.83
0.122
4.971
435
7.592
0.266
7.858
1.0364
-0.004
0.692
28.199
-0.003
-0.122
450
7.854
0.275
8.129
1
-0.282
0.9
36.675
-0.254
-10.35
465
8.116
0.266
8.382
0.8953
-0.522
0.959
39.079
-0.559
-22.779
480
8.378
0.237
8.615
0.745
-0.709
0.87
35.452
-0.828
-33.741
495
8.639
0.193
8.832
0.5692
-0.845
0.68
27.71
-1.01
-41.157
510
8.901
0.136
9.037
0.3817
-0.934
0.449
18.297
-1.098
-44.743
525
9.163
0.07
9.233
0.1911
-0.984
0.218
8.883
-1.12
-45.64
540
9.425
-0.0001
9.425
-0.0002
-1
-0.0001
-0.0041
-0.964
-39.283
555
9.687
-0.07
9.617
-0.191
-0.984
-0.174
-7.09
-0.894
-36.43
570
9.948
-0.136
9.812
-0.381
-0.935
-0.324
-13.203
-0.795
-32.396
585
10.21
-0.193
10.017
-0.568
-0.845
-0.469
-19.112
-0.696
-28.362
600
10.472
-0.238
10.234
-0.747
-0.71
-0.553
-22.535
-0.527
-21.475
615
10.734
-0.266
10.468
-0.895
-0.522
-0.519
-21.149
-0.302
-12.306
630
10.996
-0.275
10.721
-1.0001
-0.282
-0.324
-13.203
-0.091
-3.708
645
11.257
-0.266
10.991
-1.036
-0.005
0.016
0.652
0.0001
0.004
660
11.519
-0.238
11.281
-0.987
0.29
0.401
16.341
-0.118
-4.808
675
11.781
-0.193
11.588
-0.845
0.569
0.676
27.547
-0.455
-18.541
690
12.043
-0.136
11.907
-0.618
0.798
0.704
28.688
-0.909
-37.042
705
12.305
-0.07
12.235
-0.3261
0.948
0.446
18.174
-1.297
-52.852
720
12.566
-0.0001
12.566
-0.0004
1
0.001
0.041
-1.449
-59.046
Biểu diễn các đường T = f(α) và Z = f(α) trên tọa độ đã chọn.chú ý kiểm tra các mối tương quan sau :
+ở các điểm α = 00, 1800, 3600, 5400, 7200 ta đều có T = 0 nên đường T cắt trục hoành α.
+các điểm p∑= 0 thì T và Z đều giao nhau trên trục hoành.
Đồ thị T = f(α) và Z = f(α)
2.2.10 Vẽ đường ∑T = f(α) của động cơ nhiều xy lanh :
- Động cơ nhiều xylanh có mômen tích lũy vì vậy phải xác định mômen này.chu kỳ của mômen tổng phụ thuộc vào số xy lanh và số kỳ,bằng đúng góc công tác của các khuỷu:
δct= 1800.τi = 1800.44 =1800 (2.16)
Trong đó:τ-số kỳ, i-số xy lanh.
- Nếu trục khuỷu không phân bố các khuỷu theo đúng góc công tác (điều kiện đồng đều chu trình) thì chu kỳ của mômen tổng cũng thay đổi.
- Động cơ 4 kỳ,4 xy lanh thứ tự làm việc là 1-3-4-2.
+ trục khuỷu của xy lanh thứ nhất nằm vị trí α1=00
+ trục khuỷu của xy lanh thứ hai nằm vị trí α2=1800
+ trục khuỷu của xy lanh thứ ba nằm vị trí α3=5400
+ trục khuỷu của xy lanh thứ tư nằm vị trí α4=3600
∑T = T1 + T2 + T3 +T4 (2.17)
- Ta tính giá trị ∑Ttb bằng công thức:
∑Ttb =30.Ni.10-3π.R.Fp.φd.n (MN/mm2) (2.18)
Trong đó:
+Ni: công suất chỉ thị của động cơ , Ni=Neηm (2.19)
Với ηm= (0,7÷0,95) chọn ηm= 0.81 => Ni =58,880,81 =72,6 (kw)
+n: số vòng quay của động cơ, n=2200 (v/p)
+Fp: diện tích đỉnh piston, Fp =0,0094985 (m2)
+R: bán kính quay của trục khuỷu, R =0,0625 (m)
+φd: hệ số hiệu đính đồ thị công, φd =0,948
=>∑Ttb =30.72,6.10-33,14.0,0625.0,0094985.0,948.2200 =0,560 (MN/mm2)
Với tỷ lệ xích μT = μp =0,02454 (MPa/mm2)
∑Ttb = ∑TtbμT=22,83 (mm)
Ta có bảng:
α1(độ)
T1(mm)
α2(độ)
T2(mm)
α3(độ)
T3(mm)
α4(độ)
T4(mm)
∑T(mm)
0
0
180
-0.008
540
-0.0041
360
-0.041
-0.053
15
-18.378
195
-6.52
555
-7.09
375
61.94
29.952
30
-29.258
210
-13.162
570
-13.203
390
35.452
-20.171
45
-28.321
225
-19.275
585
-19.112
405
17.4
-49.308
60
-17.237
240
-23.187
600
-22.535
420
16.83
-46.129
75
-1.548
255
-22.535
615
-21.149
435
28.199
-17.033
90
12.306
270
-15.607
630
-13.203
450
36.675
20.171
105
20.334
285
-4.442
645
0.652
465
39.079
55.623
120
21.883
300
9.617
660
16.341
480
35.452
83.293
135
18.582
315
16.178
675
27.547
495
27.71
90.017
150
12.877
330
9.087
690
28.688
510
18.297
68.949
165
6.438
345
-10.432
705
18.174
525
8.883
23.063
180
-0.008
360
-0.041
720
0.041
540
-0.0041
-0.012
Đồ thị ∑T = f(α)
2.2.11 Đồ thị phụ tải tác dụng lên chốt khuỷu :
- Đồ thị véc tơ phụ tải tác dụng lên chốt khuỷu dùng để xác định lực tác dụng lên chốt khuỷu ở mỗi vị trí của trục khuỷu. sau khi có đồ thị này ta có thể xác định được trị số trung bình của phụ tải tác dụng lên chốt khuỷu cũng như có thể dễ dàng tìm được lực lớn nhất và bé nhất. Dùng đồ thị phụ tải có thể xác định được vùng chịu lực lớn nhất và bé nhất để từ đó xác định vị trí khoan lỗ dầu bôi trơn.
- Ta tiến hành vẽ đồ thị phụ tải tác dụng lên chốt khuỷu theo các bước :
1.Vẽ hệ trục tọa độ 0’TZ và dựa vào bảng tính T= f(α) và Z = f(α) đã tính ở bảng trên ta xác định được các điểm 0 là điểm có tọa độ T00 và Z00 . điểm 1 là điểm có tọa độ T100, Z100,.điểm 72 là điểm có tọa độ T7200, Z7200.
- Thực chất đây chính là đồ thị ptt biểu diễn trên tọa độ T-Z do ta thấy tính từ gốc tọa độ tại bất kỳ điểm nào (ví dụ ta nối điểm 380) ta đều có :
ptt = T + Z (2.20)
2.Tìm gốc tọa độ của phụ tải tác dụng lên chốt khuỷu bằng cách đặt véctơ pk0 (đại diện cho lực quán tính ly tâm tác dụng lên chốt khuỷu) lên đồ thị. Ta có công thức xác định lực quán tính ly tâm tác dụng lên chốt khuỷu :
Pk0 = -m2.R.ω2 (Mpa) (2.21)
Trong đó :
m2 :Khối lượng của thanh truyền quy về đầu to thanh truyền, m2 = 2,808 (kg)
R :bán kính quay của trục khuỷu, R =62,5(mm) =0,0625(m)
= 3,14.220030 = 230,2667 (rad/s)
=>pk0 = -9305,4932 (N) = -0,0093054932 (MN)
Tính trên đơn vị diện tích đỉnh pistông :
pk0 = pk0Fpt= -0,0093054932 0,0094985 = -0,9796803 (MN/m2)
=> giá trị biểu diễn pk0 =pk0μp= -0,97968030,02454= -39,921773 (mm)
Vậy ta xác định được góc O của đồ thị phụ tải tác dụng lên chốt khuỷu. Nối với bất cứ điểm nào trên đồ thị ta đều có véctơ biểu diễn phụ tải tác dụng lên chốt khuỷu tương ứng với góc quay của trục khuỷu.chiều của véctơ này như hình vẽ.
Tìm điểm tác dụng của véctơ chỉ cần kéo dài véctơ về phía gốc cho đến khi gặp vòng tròn tượng trưng cho bề mặt chốt khuỷu tại điểm b. rất dễ thấy rằng véctơ Q là tập hợp lực của tất cả các lực tác dụng lên chốt khuỷu.
(2.22)
Ta có bảng:
α (độ)
T (mm)
Z (mm)
-Z (mm)
-Z – Pko (mm)
Q (mm)
Qtb (mm)
0
0
-59.046
59.046
98.967
98.967
66.306
15
-18.378
-53.301
53.301
93.222
95.017
66.306
30
-29.258
-37.694
37.694
77.615
82.947
66.306
45
-28.321
-19.071
19.071
58.992
65.438
66.306
60
-17.237
-5.094
5.094
45.015
48.203
66.306
75
-1.548
0.004
-0.004
39.917
39.947
66.306
90
12.306
-3.464
3.464
43.385
45.097
66.306
105
20.334
-11.858
11.858
51.779
55.629
66.306
120
21.883
-20.823
20.823
60.744
64.566
66.306
135
18.582
-27.628
27.628
67.549
70.058
66.306
150
12.877
-31.54
31.54
71.461
72.612
66.306
165
6.438
-33.252
33.252
73.173
73.456
66.306
180
-0.008
-33.7
33.7
73.621
73.621
66.306
195
-6.52
-33.578
33.578
73.499
73.788
66.306
210
-13.162
-32.233
32.233
72.154
73.345
66.306
225
-19.275
-28.647
28.647
68.568
71.226
66.306
240
-23.187
-22.086
22.086
62.007
66.201
66.306
255
-22.535
-13.121
13.121
53.042
57.631
66.306
270
-15.607
-4.401
4.401
44.322
46.990
66.306
285
-4.442
-0.041
0.041
39.962
40.208
66.306
300
9.617
-2.812
2.812
42.733
43.802
66.306
315
16.178
-10.88
10.88
50.801
53.315
66.306
330
9.087
-11.736
11.736
51.657
52.4509
66.306
345
-10.432
30.196
-30.196
9.725
14.262
66.306
360
-0.041
128.688
-128.688
-88.766
88.766
66.3063
375
61.94
179.829
-179.829
-139.907
153.005
66.306
390
35.452
45.64
-45.64
-5.718
35.910
66.306
405
17.4
11.695
-11.695
28.226
33.158
66.306
420
16.83
4.971
-4.971
34.951
38.791
66.306
435
28.199
-0.122
0.122
40.043
48.976
66.306
450
36.675
-10.35
10.35
50.271
62.227
66.306
465
39.079
-22.779
22.779
62.701
73.882
66.306
480
35.452
-33.741
33.741
73.662
81.749
66.306
495
27.71
-41.157
41.157
81.078
85.683
66.306
510
18.297
-44.743
44.743
84.664
86.619
66.306
525
8.883
-45.64
45.64
85.561
86.0216
66.306
540
-0.0041
-39.283
39.283
79.205
79.204
66.306
555
-7.09
-36.43
36.43
76.352
76.680
66.306
570
-13.203
-32.396
32.396
72.317
73.513
66.306
585
-19.112
-28.362
28.362
68.283
70.907
66.306
600
-22.535
-21.475
21.475
61.396
65.401
66.306
615
-21.149
-12.306
12.306
52.227
56.347
66.306
630
-13.203
-3.708
3.708
43.629
45.583
66.306
645
0.652
0.004
-0.004
39.917
39.923
66.306
660
16.341
-4.808
4.808
44.729
47.621
66.306
675
27.547
-18.541
18.541
58.462
64.627
66.306
690
28.688
-37.042
37.042
76.963
82.136
66.306
705
18.174
-52.852
52.852
92.773
94.537
66.306
720
0.041
-59.046
59.046
98.967
98.967
66.306
Đồ thị phụ tải tác dụng lên chốt khuỷu
Trị số Q thể hiện bằng độ dài OA .chiều tác dụng là chiều OA .Điểm tác dụng là điểm a trên phương kéo dài của A0 cắt vòng tròn tượng trung cho mặt chốt khuỷu.
2.2.13 Vẽ đường biểu diễn Q = f(α) theo các bước sau :
- Chọn hoành độ α gần sát mép dưới của tờ giấy vẽ và đặt cùng μα với các đồ thị P= f(α) , T = f(α) và Z = f(α).
- Lập bảng giá trị của Q theo α bằng cách đo các khoảng cách từ tâm 0 đến các điểm α1trên đồ thị phụ tải tác dụng lên chốt khuỷu.
- Vẽ Q = f(α) trên tọa độ Q-α. Chú ý điểm Qmin thường xuất hiện ở vùng giữa
α = 3400 ÷ 3500 biểu thị rất rõ trên đồ thị phụ tải tác dụng lên chốt khuỷu. Lực Q không bao giờ có giá trị âm.
- Xác định Qtb bằng cách đếm diện tích bao bởi Q = f(α) và trục hoành rồi chia cho chiều dài trục hoành có Qtb :
Qtb = FQ360= 21900360 = 60,83333 (mm) (2.23)
Tính hệ số va đập χ:
χ =QmaxQtb≤ 4 (2.24)
Ta có : χ = 153,005214860,83333= 2,515 < 4 thỏa mãn
Đồ thị Q = f(α)
2.2.13 Đồ thị mài mòn chốt khuỷu :
- Xây dựng đồ thị theo trình tự các bước sau đây:
+ Vẽ vòng tròn bất kỳ tượng trưng cho vòng tròn chốt tâm là K, các lực cắt trục dương Z tại O và chia vòng tròn đó ra làm 24 phần bằng nhau, mỗi phần 150và đánh số các điểm chia từ 0 ÷ 23.
+ Xác định tổng các lực tác dụng lên trên các điểm 0,1,2,3,,23 tương ứng ∑Q0, ∑Q1, ∑Q2,., ∑Q23
Di = a.QSi(2.25)
a: là tỷ lệ mài mòn, chọn a= 0,02
+ Vẽ vòng tròn tượng trưng cho bề mặt chốt trên giấy kẻ ly và trên vòng tròn đó chia làm 24 điểm bằng nhau và đánh số điểm chia từ 0 ÷ 23, từ các điểm chia đó lấy theo phương hướng tâm các đoạn có độ lớn bằng Di ,đánh dấu đầu mút các đoạn đó ta được dạng bề mặt của chốt sau khi đã mòn.
Bảng xây dựng đồ thị mài mòn chốt khuỷu
các lần cắt
tổng
lần 1
lần 2
lần 3
lần 4
lần 5
lần 6
lần 7
mm
0
27
27
27
27
67
71
103
349
1
18
28
28
28
67
68
97
334
2
12
36
40
40
56
56
78
318
3
8
8
4
7
7
5
6
6
6
5
5
7
6
6
8
7
7
9
8
8
10
11
11
11
20
20
12
79
79
13
122
122
14
90
90
15
50
50
16
38
38
17
29
29
18
23
23
19
21
21
20
20
20
21
21
21
22
22
30
37
40
54
70
73
326
23
29
29
29
45
68
75
96
371
23
349
334
318
8
21
20
21
326
371
1768
43,39
22
349
334
318
23
21
20
21
326
371
1783
43,75
21
349
334
29
23
21
20
21
326
371
1494
36,66
20
349
38
29
23
21
20
20
326
371
1198
29,4
19
50
38
29
23
21
20
20
326
371
899
22,06
18
90
50
38
29
23
21
20
21
326
618
15,17
17
22
90
50
38
29
23
21
20
21
414
10,16
16
79
122
90
50
38
29
23
21
20
472
11,58
15
20
79
122
90
50
38
29
23
21
472
11,58
14
11
20
79
122
90
50
38
29
23
462
11,34
13
8
11
20
79
122
90
50
38
29
447
10,97
12
7
8
11
20
79
122
90
50
38
425
10,43
11
6
7
8
11
20
79
122
90
50
393
9,64
10
5
6
7
8
11
20
79
122
90
348
8,54
9
6
5
6
7
8
11
20
79
122
264
6,48
8
7
6
5
6
7
8
11
20
79
149
3,66
7
8
7
6
5
6
7
8
11
20
78
1,91
6
318
8
7
6
5
6
7
8
11
376
9,23
5
334
318
8
7
6
5
6
7
8
699
17,15
4
349
334
318
8
7
6
5
6
7
1040
25,52
3
349
334
318
8
7
6
5
6
371
1404
34,45
2
349
334
318
8
7
6
5
326
371
1724
42,3
1
349
334
318
8
7
6
21
326
371
1740
42,7
0
349
334
318
8
7
20
21
326
371
1754
43,04
Điểm lực
SQ0
SQ1
SQ2
SQ3
SQ4
SQ5
SQ6
SQ7
SQ8
SQ9
SQ10
SQ11
SQ12
SQ13
SQ14
SQ15
SQ16
SQ17
SQ18
SQ19
SQ20
SQ21
SQ22
SQ23
QS (Mpa)
QS (mm)
Đồ thị mài mòn chốt khuỷu
Chương III : Tính nghiệm bền thanh truyền
3.1 Tính nghiệm bền đầu nhỏ thanh truyền
Với thanh truyền dài (d2/d1<=1,5).
Giả thiết lấy d1=72(mm), d2=58 (mm)
(3.1)
Tính theo lý thuyết thanh cong bị ngàm ở tiết diện chuyển tiếp tiếp diện chuyển tiếp từ đầu nhỏ đến thân.
Ứng suất tổng khi đầu nhỏ thanh truyền chịu kéo: Kinasôtxvili tính với giả thiết sau.
+ Coi lực quán tính phân bố đều trên đường kính trung bình của đầu nhỏ
1. Ứng suất tổng khi đầu nhỏ thanh truyền chịu kéo
Kinasôtxvili tính với giả thiết.
+ Coi lực quán tính phân bố đều trên đường kính trung bình của đầu nhỏ
q = ( MN/m2). (3.2)
Với : = = = 32,5 = 0,0352 [m]
Pj=pj.Fp=0,98861.=0,01312[MN]
q = = 0,202[MN/m2].
+ Góc ngàm γ tính theo công thức
(3.3)
Trong đó :
H = 44 (mm), (mm), (mm), r = 36 (mm)
=>=139,55 0 (3.4)
Khi một nữa thanh cong chịu siêu tĩnh mômen và áp lực pháp tuyến thay thế xác định theo hệ phương trình sau :
MA = Pj. r(0,00033g - 0,0297)
MA = 0,01312.0,0325(0,00033.139,55-0,0297)
NA = Pj. r(0,752 - 0,0008g)
NA =0,01312 . 0,0325 (0,572-0,0008.139,55)
MA =6,9723.10-6 [MNm]
NA =1,963.10-4(MN)
γ góc ngàm theo độ
Mômen và áp lực pháp tuyến trên tiết diện ngàm C-C tính theo công thức
Mj = MA + NA.r(1 - cosg) – 0,5 Pjr( sing - cosg)
Mj = 6,9723.10-6 +1,963.10-4.0,0325(1-cos139,55)- 0,5.0,01312.0,0325(sin139,55 - cos139,55)
Mj =2,824.10-4[MNm]
Nj = NA.cosg + 0,5 Pj (sing - cosg)
Nj =1,963.10-4.cos139,55 +0,5. 0,01312 (sin139,55-cos139,55)
Nj =0,0091[MN]
Do bạc ép cang vào đầu nhỏ nên hệ số giảm tải c tính theo công thức sau :
c = (3.5)
Trong đó :
+ Ed, Fd – Mômen đàn hồi và tiết diện đầu nhỏ
+ Eb, Fb– Mômen đàn hồi và tiết diện bạc lót
Ta biết :
Lđ =0,043(m), d2 = 72(mm),d1= 58(mm),dd=48(mm).
Eb=2,2. 105 [MN/m2 ]
Eđ=1,5. 105 [MN/m2 ]
Fđ=( d2 – d1 ). Lđ =0,014.0,043=0,000602(m2 )
Fb=( d1 – dd ). Lđ =0,01.0,043=0,00043(m2)
=>c = = 0,4884
Do hệ số giảm tải, lực kéo thực tế Nk nhỏ hơn Ni:
Nk = c. Nj (3.6)
Nk = 0,4884. 0,0091 =0,00444(MN)
Ứng suất tổng tác dụng trên mặt trong và mặt ngoài
stj , snjứng suất của các điểm trên mặt trong và mặt ngoài đầu nhỏ khi chịu kéo
ứng suất này phân bố như sau:
2.Ứng suất tổng khi đầu nhỏ thanh truyền chịu nén:
Lực tác dụng lên đầu nhỏ thanh truyền là lực tổng På
På = Pkt + Pj [mpa]. (3.7)
På = på.Fpt=5,724 =0,0759 [MN].
Lực (NA)và mômen thế (MA) theo Kinasôtxvili biến thiên theo góc ngàm γ theo quy luật parabol.
Mômen và lực kéo tiết diện ngàm được tính theo công thức sau đây :
Mz = MA + NA.r(1 - cosg) – Pår (3.8)
Mz = 6,9723.10-6+1,963.10-4.0,0325[1-cos(139,55)]-
0,0759.0,0325
Nz = NA.cosg + På (3.9)
Nz =1,963.10-4.cos139,55 + 0,0759
Thay số ta có :
Mz =6,97.10-4[MNm]
Nz =-0,02144(MN)
Ứng suất mặt ngoài khi đầu nhỏ chịu kéo:
snz = [MN/m2]. (3.10)
snz = (MN/m2).
snz =19,16[MN/m2].
Ứng suất mặt trong khi đầu nhỏ chịu nén:
stz = (MN/m2). (3.11)
stz = (MN/m2).
Ứng suất mặt trong và mặt ngoài phân bố như hình vẽ :
3.Ứng suất biến dạng do ép căng bạc lót :
Áp suất trên lỗ dầu nhỏ khi ép căng bạc lót tinh theo đôi dôi Dtính theo công thức sau :
p = (3.12)
Trong đó:
D,Dt - Độ dôi lắp ghép và độ dôi do giãn nở không đều giữa bạc lót và đầu nhỏ
Dt = (ab - ad) d1.t0.
t0– nhiệt độ làm việc của đầu nhỏ : t0 = 1500.
d1– đường kính lỗ đầu nhỏ.
ab ,ad– hệ số giãn nở của vật liệu.
ab= 1,8.105(bạc đồng)
ad= 1,1.105đầu nhỏ bằng thép)
p =
p = 3,09617 (MN/m2)
Ứng suất trên mặt ngoài đầu nhỏ:
sDn = p. [MN/m2] (3.13)
sDn =11,446(MN/m2)
Ứng suất trên bề mặt trong đầu nhỏ :
sDt = p. [MN/m2]. (3.14)
sDt=14,5418 (MN/m2)
4.Hệ số an toàn đầu nhỏ.
Ứng suất cực đại và cực tiểu khi đầu nhỏ chịu kéo và nén xác định theo phương trình sau :
smax = snz + sDn =19,16+11,446=30,06 (MN/m2) (3.15)
smin = snj + sDn =557,8+11,446=557,8(MN/m2) (3.16)
- Biên độ ứng suất
(3.17)
-Ứng suấ trung bình :
(3.18)
-Hệ số an toàn đầu nhỏ :
ns = (3.19)
s-1= 0,5.1200= 600[MN/ m2]
ys= 0,2
Trong đó: s-1, ys - giới hạn mỏi của vật liệu ở chu kỳ đối xứng và hệ số ứng suất có thể tra bảng trong chương 1
Với ns = 2,75>2,5 thỏa mãn điều kiện.
3.2 Tính kiểm nghiệm bền thân thanh truyền.
Tính kiểm nghiệm thân thanh truyền thường căn cứ vào tính năng tốc độ của động cơ.
Đối với động cơ tốc độ cao
1.Ứng suất tổng trên tiết diện trung bình.
så = k (3.20)
=
Trong đó
Påmax= Pjt + Pz (Mpa)
Pjt =( mnp + mtt).R
Pjt =( 2,3+ 3,2).0,07
Pjt =16086 (N)=0,01609[MN]
Pz = pz . Fp =5,954. 0,07899[MN]
Påmax =0,07899+0,01609=0,09508 [MN]
Ftb =2.(0,009.0,034)+0,025.0,008=0,000812[m2]
2.Ứng suất kéo trên tiết diện trung bình
så = =19,82 [MN/ m2] (3.21)
Trong đó:
Ftb – tiết diện trung bình của thân với thanh truyền làm bằng thép cacbonså
[så]= 80- 120[ MN/m2].
3.Hệ số an toàn của thiết diện trung bình
(3.22)
Hệ số an toàn của thân thanh truyền phải lớn hơn 2,5
3.3.Tính kiểm nghiệm bền đầu to thanh truyền
Đầu to thanh truyền được giả thiết như như một thanh cong bị ngàm ở tiết diện nối tiếp với thân như sơ đồ sau
Lực quán tính tác dụng lên đầu to phân bố theo quy
Luật cosin, xác định theo công thức sau:
Pđ = Pj + Pkt = [ m.R.w2(1+l)+ ( m2 –mn).R .w2] (3.23)
Trong đó :
ma – khối lượng nắp đầu to.
FP – tiết diện đỉnh pittông.
Pđ = R.w2.[m(1+l)+ ( m2 –mn)]
Pđ = 0,07.
Pđ = 0,01862[MN]
Góc ngàm thường chọn
Ứng suất tổng tác dụng trên đầu to thanh truyền xác định theo công thức sau
så = Pđ (3.24)
Trong đó :
Wu – môđun chống uốn của chi tiết A – A
Jb,Jd – mômen quán tính của chi tiết bạc lót và nắp đầu to ở A – A
Fb,Fd – tiết diện bạc lót và nắp đầu ở A – A
C – khoảng cách tâm của 2 bulông thanh truyền
Vậy ta có:
Fđ==0,00166[m2]
Fb==0,001385[m2]
= 1,45.10-9[m4]
= 22.67.10-9[m4]
= 0,354.10-2[m3]
C=110(mm)
så =0,01862.
så =2,45 [MN/m2]
Động cơ ô tô máy kéo [så]=150÷ 200
Độ biến dạng hướng kính của đầu to thanh truyền xác định theo công thức sau :
d= (3.25)
Trong đó:
Ed – môdun đàn hồi của vật liệu làm thanh truyền
Từ đó suy ra :
= 0,0016 [mm]
Độ biến dạng cho phép
Δd=0,06 ÷ 0,1 [mm]
3.4. Tính kiểm nghiệm bền bulông thanh truyền :
1. Lực tác dụng lên bulông thanh truyền cũng là lực kéo tác dụng trên đầu to thanh truyền nếu số bulông là z thì lực tác dụng trên mỗi bulông sẽ bằng:
Pb= (3.26)
2.Lực siết ban đầu ps
(3.27)
3.Lực tác dụng lên bulông khi động cơ làm việc
(3.28)
Trong đó
- hệ số giảm tải
4. Ứng suất bulôngthanh truyền ở đường kính chân ren.
(3.31)
Trong đó :
tiết diện bulông thanh truyềnở đường kính chân ren
5. Mômen xoắn bulông do ma sát khi siết bulông tính theo công thức sau:
(3.29)
- hệ số ma sát
đường kính trung bình phần ren d =15
6. Ứng suất xoắn bulông
(3.30)
7. Ứng suất tổng
=131,5[MN/m2] (3.31)
Ứng suất cho phép đối với bulông thanh truyền
TÀI LIỆU THAM KHẢO
1.Bài giảng động cơ đốt trong 2 - Trường ĐHKTCN Thái Nguyên
Tác giả : Th.S Nguyễn Kim Bình
2.Kết cấu và tính toán động cơ đốt trong tập III nhà xuất bản đại học và trung học chuyên nghiệp Hà Nội – 1997
3.Giáo trình Nhiệt Động Lực Học – Trường ĐHKTCN Thái Nguyên
4.Giáo trình hướng dẫn làm đồ án môn học động cơ đốt trong
Tác giả : PGS. Nguyễn Đức Phú
5.Nguyên Lý Động Cơ Đốt Trong – Nhà xuất bản khoa học và kỹ thuật
Phạm Minh Tuấn
MỤC LỤC
Chương I : Tính Toán Nhiệt Động Cơ .1
Các thông số chọn ...1
Tính tốc độ trung bình của động cơ 2
Quá trình nạp...2
Quá trình nén ..4
Quá trình cháy 5
Quá trình giãn nở 8
Tính thông số của chu trình công tác ..9
Vẽ và hiệu đính đồ thị công...11
Chương II : Tính toán động học và đông lực học của cơ cấu trục khuỷu thanh truyền.16
2.1 Vẽ đường biểu diễn các quy luật động học...16
2.1.1 đường biểu diễn hành trình của pittong x= f(α)....17
2.1.2 Đường biểu diễn tốc độ của pittong v= f(α)......17
2.1.3 Vẽ đường biểu thị v=f(x)19
2.1.4 Vẽ đường biểu diễn gia tốc của pittong j=f(x)...21
2.2 Tính toán động học....21
2.2.1 Tính các khối lượng chuyển động tịnh tiến21
2.2.2 Tính các khối lượng chuyển động quay..21
2.2.3 Vẽ đường biểu diễn lực quán tính..22
2.1.4 Khai triển đồ thị .24
Chương III: tính nghiệm bền thanh truyền47
3.1Tính nghiệm bền đầu nhỏ thanh truyền .47
3.2 Tính nghiệm bền thân thanh truyền...54
3.3 Tính nghiệm bền đầu to thanh truyền56
3.4 Tính kiểm nghiệm buông ..58
3.5 Kết luận và các tài liệu tham khảo.59
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- thuyet_minh_dong_co_243_new_6627.docx