Giới thiệu ISO 9000:2000 về hệ thống quản lý chất lượng

Mục đích khoá học: Nắm được khái niệm cơ bản về chất lượng, quản lý chất lượng. Tìm hiểu 8 nguyên tắc về quản lý chất lượng, vai trò của 8 nguyên tắc này trong hệ thống quản lý chất lượng theo ISO 9000. Tìm hiểu lợi ích của việc áp dụng ISO 9000 và các bước triển khai thực hiện ISO 9000 trong tổ chức. Hệ thống công nhận, chứng nhận. Tìm hiểu các yêu cầu của ISO 9001 và cách thức đáp ứng các yêu cầu này. Nội dung thảo luận: Phần I : Chất lượng và quản lý chất lượng Phần II : Khái quát về ISO 9000 và lịch sử phát triển Phần III : Lợi ích & các bước áp dụng ISO 9000 Phần IV : Nội dung và các yêu cầu của ISO 9001 Phần V : Hệ thống công nhận và chứng nhận ISO9000 Phần VI : Duy trì và cải tiến hệ thống sau chứng nhận

ppt117 trang | Chia sẻ: tlsuongmuoi | Lượt xem: 2289 | Lượt tải: 4download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Giới thiệu ISO 9000:2000 về hệ thống quản lý chất lượng, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
NhËn thøc chung vÒ hÖ thèng qu¶n lý chÊt l­îng theo tiªu chuÈn ISO 9000 Giới thiệu ISO 9000:2000 NhËn thøc chung vÒ hÖ thèng qu¶n lý chÊt l­îng theo tiªu chuÈn ISO 9000 Mục đích khoá học Nắm được khái niệm cơ bản về chất lượng, quản lý chất lượng. Tìm hiểu 8 nguyên tắc về quản lý chất lượng, vai trò của 8 nguyên tắc này trong hệ thống quản lý chất lượng theo ISO 9000. Tìm hiểu lợi ích của việc áp dụng ISO 9000 và các bước triển khai thực hiện ISO 9000 trong tổ chức. Hệ thống công nhận, chứng nhận. Tìm hiểu các yêu cầu của ISO 9001 và cách thức đáp ứng các yêu cầu này. NhËn thøc chung vÒ hÖ thèng qu¶n lý chÊt l­îng theo tiªu chuÈn ISO 9000 Nội dung thảo luận Phần I : Chất lượng và quản lý chất lượng Phần II : Khái quát về ISO 9000 và lịch sử phát triển Phần III : Lợi ích & các bước áp dụng ISO 9000 Phần IV : Nội dung và các yêu cầu của ISO 9001 Phần V : Hệ thống công nhận và chứng nhận ISO9000 Phần VI : Duy trì và cải tiến hệ thống sau chứng nhận NhËn thøc chung vÒ hÖ thèng qu¶n lý chÊt l­îng theo tiªu chuÈn ISO 9000 Phần I: Chất lượng và quản lý chất lượng Chất lượng là gì? Làm thế nào để đạt được chất lượng? Các mô hình hệ thống chất lượng và sự khác nhau? Các nguyên tắc quản lý chất lượng? NhËn thøc chung vÒ hÖ thèng qu¶n lý chÊt l­îng theo tiªu chuÈn ISO 9000 Quant him can met số chuyên gia nổi tiếng: Phần I: Chất lượng và quản lý chất lượng “ Thỏa mãn nhu cầu khách hàng” (W. Edwards Deming) “ Thích hợp để sử dụng” (J. M. Juran) “ Làm đúng theo yêu cầu” (Philip B. Crosby) Một số quan điểm khác: “ Làm đúng ngay từ đầu” “ Cung cấp sản phẩm và dịch vụ với tiêu chuẩn cao nhất” “Chất lượng là những gì mà khách hàng muốn sao thì nó là như vậy” NhËn thøc chung vÒ hÖ thèng qu¶n lý chÊt l­îng theo tiªu chuÈn ISO 9000 Phần I: Chất lượng và quản lý chất lượng Chất lượng là gì ? Mức độ của một tập hợp các đặc tính vốn có đáp ứng các yêu cầu. (3.1.1 - ISO 9000:2005) NhËn thøc chung vÒ hÖ thèng qu¶n lý chÊt l­îng theo tiªu chuÈn ISO 9000 Đặc tính của chất lượng: Phần I: Chất lượng và quản lý chất lượng Mang tính chủ quan Thay đổi theo thời gian, không gian và điều kiện sử dụng NhËn thøc chung vÒ hÖ thèng qu¶n lý chÊt l­îng theo tiªu chuÈn ISO 9000 Một số quan niệm phiến diện về chất lượng Phần I: Chất lượng và quản lý chất lượng Tập trung vào chất lượng sẽ giảm năng suất Chất lượng kém là do người lao động Cải tiến chất lượng đòi hỏi đầu tư lớn Chất lượng được đảm bảo nếu kiểm tra chặt chẽ NhËn thøc chung vÒ hÖ thèng qu¶n lý chÊt l­îng theo tiªu chuÈn ISO 9000 Phần I: Chất lượng và quản lý chất lượng Các mô hình hệ thống chất lượng NhËn thøc chung vÒ hÖ thèng qu¶n lý chÊt l­îng theo tiªu chuÈn ISO 9000 Các nguyên tắc quản lý chất lượng Phần I: Chất lượng và quản lý chất lượng “là quy tắc cơ bản và toàn diện để: lãnh đạo và điều hành tổ chức, nhằm cải tiến liên tục hoạt động của tổ chức trong một thời gian dài bằng cách tập trung vào khách hàng trong khi vẫn chú trọng đến nhu cầu của các bên liên quan”. NhËn thøc chung vÒ hÖ thèng qu¶n lý chÊt l­îng theo tiªu chuÈn ISO 9000 Phần I: Chất lượng và quản lý chất lượng 8 nguyên tắc của quản lý chất lượng Dựa trên các nguyên tắc quản lý chất lượng Định hướng khách hàng Vai trò lãnh đạo Sự tham gia của mọi người Tiếp cận theo quá trình Quản lý theo hệ thống Cải tiến liên tục Ra quyết định dựa trên dữ kiện Quan hệ đa bên cùng có lợi với NCC NhËn thøc chung vÒ hÖ thèng qu¶n lý chÊt l­îng theo tiªu chuÈn ISO 9000 1. Định hướng khách hàng Phần I: Chất lượng và quản lý chất lượng “Các tổ chức tồn tại phụ thuộc vào khách hàng của mình, do đó họ cần phải hiểu các nhu cầu hiện tại và tiềm tàng của khách hàng, đáp ứng các yêu cầu và phấn đấu vượt sự mong đợi của khách hàng.” NhËn thøc chung vÒ hÖ thèng qu¶n lý chÊt l­îng theo tiªu chuÈn ISO 9000 ĐỊNH HƯỚNG KHÁCH HÀNG CHẤT LƯỢNG LÀ THỎA MÃN KHÁCH HÀNG ĐÓ LÀ LÀM CHO KHÁCH HÀNG SUNG SƯỚNG NhËn thøc chung vÒ hÖ thèng qu¶n lý chÊt l­îng theo tiªu chuÈn ISO 9000 ĐỊNH HƯỚNG KHÁCH HÀNG NhËn thøc chung vÒ hÖ thèng qu¶n lý chÊt l­îng theo tiªu chuÈn ISO 9000 Lợi ích khi áp dụng nguyên tắc này - Tăng doanh thu và thị phần nhờ việc linh động và nhanh chóng phản ứng với các cơ hội của thị trường - Tăng hiệu quả trong việc sử dụng nguồn tài nguyên của doanh nghiệp để tăng sự hài lòng của khách hàng - Cải thiện được sự trung thành của khách hàng dẫn đến việc sẽ có cơ hội lặp lại các công việc kinh doanh NhËn thøc chung vÒ hÖ thèng qu¶n lý chÊt l­îng theo tiªu chuÈn ISO 9000 1 2 - Vai trò lãnh đạo Phần I: Chất lượng và quản lý chất lượng “Lãnh đạo các tổ chức, doanh nghiệp cần phải xác định mục đích và phương hướng thống nhất cho tổ chức của mình. Họ cần phải tạo và duy trì môi trường nội bộ mà ở đó mọi người tham gia tích cực vào việc đạt được các mục tiêu của tổ chức”. NhËn thøc chung vÒ hÖ thèng qu¶n lý chÊt l­îng theo tiªu chuÈn ISO 9000 Đường dẫn đến kinh doanh thành công Là một người chủ, người quản lý cấp cao nhất: Lãnh đạo phải đề ra mục tiêu và hướng đi cho doanh nghiệp. Trách nhiệm là tạo ra và duy trì một môi trường nội bộ mà trong đó nhân viên của bạn có thể để hết tâm trí vào để đạt được mục tiêu của doanh nghiệp NhËn thøc chung vÒ hÖ thèng qu¶n lý chÊt l­îng theo tiªu chuÈn ISO 9000 Phải làm gì để đạt được điều này? - Cân nhắc nhu cầu của những bên có liên quan - Tạo ra một cái nhìn tương lai rõ ràng cho doanh nghiệp - Đặt ra những mục tiêu và mục đích thử thách - Tạo ra và duy trì việc chia sẻ giá trị, công bằng - Tạo ra sự tin tưởng và loại bỏ những sự sợ hãi trong nhân viên - Cung cấp cho nhân viên những nguồn tài nguyên cần thiết để thực hiện các công việc có trách nhiệm và uy tín - Truyền cảm hứng, động viên những đóng góp của nhân viên cho doanh nghiệp NhËn thøc chung vÒ hÖ thèng qu¶n lý chÊt l­îng theo tiªu chuÈn ISO 9000 Lợi ích khi áp dụng nguyên tắc này Nhân viên của bạn sẽ hiểu và cảm thấy có động lực để đạt được mục tiêu của doanh nghiệp. Bạn sẽ có thể đánh giá, và thực hiện những hoạt động bằng một cách duy nhất và đạt được mục tiêu đã đặt ra. Giảm thiểu việc hiểu lầm giữa bạn và các nhân viên khác, và giữa các tầng lớp nhân viên trong công ty. Để đạt được những điều trên tất cả đều dựa vào người làm chủ! NhËn thøc chung vÒ hÖ thèng qu¶n lý chÊt l­îng theo tiªu chuÈn ISO 9000 Phần I: Chất lượng và quản lý chất lượng 3 - Sự tham gia của mọi người “Con người, ở mọi vị trí, là tài sản quý nhất của mỗi tổ chức. Thu hút được sự tham gia tích cực của mọi người cho phép khai thác khả năng của họ trong việc mang lại lợi ích cho tổ chức”. NhËn thøc chung vÒ hÖ thèng qu¶n lý chÊt l­îng theo tiªu chuÈn ISO 9000 4 – Tiếp cận theo quá trình Phần I: Chất lượng và quản lý chất lượng “ Kết quả mong muốn sẽ đạt được một cách hiệu quả hơn khi các nguồn lực và các hoạt động liên quan được quản lý như một quá trình”. Khách hàng là những người tiêu thụ và sử dụng sản phẩm Nếu có thể, khách hàng phải được xác định là những cá nhân chứ không phải tổ chức NCC là những người cung cấp NVL cho quá trình Là những người làm việc trong quá trình và tham gia vào việc chuyển đổi đầu vào thành đầu ra NhËn thøc chung vÒ hÖ thèng qu¶n lý chÊt l­îng theo tiªu chuÈn ISO 9000 Đầu ra là hàng hóa hay dịch vụ được tạo ra bởi quá trình để cung cấp cho người khác, khách hàng. Khách hàng lần lượt, sử dụng, tiêu dùng hoặc chuyển các đầu ra trong quá trình của họ. Đầu vào là hàng hóa hay dịch vụ được cung cấp bởi NCC và được chuyển thành sản phẩm bởi quá trình. Các yêu cầu thể hiện mong đợi ở đầu ra do khách hàng công bố. Tương tự, Các yêu cầu cũng là những mong đợi ở NVL đối với NCC NhËn thøc chung vÒ hÖ thèng qu¶n lý chÊt l­îng theo tiªu chuÈn ISO 9000 Phản hồi là sự công bố của khách hàng về sự hài lòng hay không hài lòng của họ về đầu ra được thực hiện. Đường ranh giới quá trình mô tả các nhiệm vụ, hoạt động có trong quá trình. Quá trình được xác định ranh giới từ nơi tiếp nhận NVL cho tới khi sản phẩm được cung cấp cho khách hàng NhËn thøc chung vÒ hÖ thèng qu¶n lý chÊt l­îng theo tiªu chuÈn ISO 9000 Chủ nhân của quá trình là người có trách nhiệm và quyền hạn để điều hành và cải tiến quá trình Chủ nhân của quá trình không phải là tổ chức hay một nhóm người. Chủ nhân của quá trình là cá nhân. NhËn thøc chung vÒ hÖ thèng qu¶n lý chÊt l­îng theo tiªu chuÈn ISO 9000 NhËn thøc chung vÒ hÖ thèng qu¶n lý chÊt l­îng theo tiªu chuÈn ISO 9000 NhËn thøc chung vÒ hÖ thèng qu¶n lý chÊt l­îng theo tiªu chuÈn ISO 9000 4 – Tiếp cận theo quá trình Các tổ chức cần làm nhiều hơn là chỉ giám sát kết quả của quá trình (Thông thường nhờ hoạt động kiểm tra) Các tổ chức cần phải kiểm soát toàn bộ đầu vào của quá trình (con người, máy móc, nguyên liệu, phương pháp) Và cần phải thiết lập sự kiểm soát thích hợp đối với những hoạt động biến đổi (nếu muốn kết quả đạt được ổn định và hiệu quả) 4 – Tiếp cận theo quá trình Quá trình là gì? Hoạt động nhằm biến đổi đầu vào thành đầu ra (mục 3.4.1 – ISO 9000:2005) Quá trình Đầu vào Đầu ra Nguồn lực: Con người Phương tiện/máy móc Nguyên liệu Phương pháp Kết quả: Sản phẩm Dịch vụ Hiệu suất NhËn thøc chung vÒ hÖ thèng qu¶n lý chÊt l­îng theo tiªu chuÈn ISO 9000 Thế nào là quá trình được quản lý? Hoạt động Đầu vào Đầu ra Nguồn lực đúng: Con người được phê duyệt Đúng máy móc, thiết bị Nguyên liệu phù hợp Phương pháp chuẩn Kết quả mong muốn: Chất lượng sản phẩm Chất lượng dịch vụ Khách hàng thỏa mãn Giám sát và đo lường quá trình Đảm bảo đầu vào đúng, các hoạt động chuyển đổi được thực hiện ổn định và kết quả mong muốn đạt được, sau đó thì cải tiến quá trình theo nhu cầu NhËn thøc chung vÒ hÖ thèng qu¶n lý chÊt l­îng theo tiªu chuÈn ISO 9000 Đo lường quá trình như thế nào? Hiệu quả Không có lãng phí Hiệu lực Đạt được kết quả mong muốn Hoạt động Đầu vào Đầu ra Nguồn lực đúng: Con người được phê duyệt Đúng máy móc, thiết bị Nguyên liệu phù hợp Phương pháp chuẩn Kết quả mong muốn: Chất lượng sản phẩm Chất lượng dịch vụ Khách hàng thỏa mãn NhËn thøc chung vÒ hÖ thèng qu¶n lý chÊt l­îng theo tiªu chuÈn ISO 9000 Quan điểm quá trình của tổ chức NhËn thøc chung vÒ hÖ thèng qu¶n lý chÊt l­îng theo tiªu chuÈn ISO 9000 NhËn thøc chung vÒ hÖ thèng qu¶n lý chÊt l­îng theo tiªu chuÈn ISO 9000 Ví dụ các quá trình Quá trình phân tích dữ liệu Quá trình quản lý vật tư thiết bị Quá trình quản lý nguồn lực NhËn thøc chung vÒ hÖ thèng qu¶n lý chÊt l­îng theo tiªu chuÈn ISO 9000 Lợi ích của việc tiếp cận theo quá trình Cách tiếp cận quá trình cho ta 10 lợi ích cơ bản: Giảm sự lặp lại của các hoạt động Dễ dàng xác định những sự không hiệu quả của quá trình Nhận thức của nhân viên được nâng lên đáng kể Quản lý, cập nhật và kiểm soát hệ thống dễ dàng hơn Chắc chắn sẽ đạt được mục tiêu chất lượng Dễ dàng thực hiện thay đôỉ Tăng cường sự tham gia quản lý Dễ dàng đo lường hiệu suất của quá trình Nâng cao các chỉ số kinh tế Cách tiếp cận ổn định để thực hiện sản xuất kinh doanh. NhËn thøc chung vÒ hÖ thèng qu¶n lý chÊt l­îng theo tiªu chuÈn ISO 9000 Áp dụng cách tiếp cận theo quá trình Xác định các quá trình của tổ chức Xác định mục đích của tổ chức Xác định chính sách và mục tiêu của tổ chức Xác định các quá trình bên trong tổ chức Xác định mối quan hệ tương tác giữa các quá trình Xác định chủ nhân của quá trình Xác định các tài liệu của quá trình NhËn thøc chung vÒ hÖ thèng qu¶n lý chÊt l­îng theo tiªu chuÈn ISO 9000 Áp dụng cách tiếp cận theo quá trình Hoạch định quá trình Xác định các hoạt động trong quá trình (Quá trình nhỏ) Xác định việc giám sát và đo lường các yêu cầu Xác định các nguồn lực cần thiết Kiểm tra các quá trình và các hoạt động của nó so với mục tiêu kế hoạch NhËn thøc chung vÒ hÖ thèng qu¶n lý chÊt l­îng theo tiªu chuÈn ISO 9000 Áp dụng cách tiếp cận theo quá trình Thực hiện và đo lường các quá trình Phân tích các quá trình Thực hiện các hành động khắc phục và cải tiến liên tục quá trình NhËn thøc chung vÒ hÖ thèng qu¶n lý chÊt l­îng theo tiªu chuÈn ISO 9000 5-Tiếp cận theo hệ thống đối với quản lý Phần I: Chất lượng và quản lý chất lượng “Việc xác định, nắm vững và quản lý một hệ thống bao gồm nhiều quá trình liên quan lẫn nhau nhằm đạt tới mục tiêu đã định giúp nâng cao hiệu lực và hiệu quả của tổ chức”. NhËn thøc chung vÒ hÖ thèng qu¶n lý chÊt l­îng theo tiªu chuÈn ISO 9000 6- Cải tiến liên tục Phần I: Chất lượng và quản lý chất lượng “Cải tiến liên tục phải được coi là mục tiêu thường trực của tổ chức”. Everything can be improved. NhËn thøc chung vÒ hÖ thèng qu¶n lý chÊt l­îng theo tiªu chuÈn ISO 9000 7- Quyết định dựa trên dữ kiện. Phần I: Chất lượng và quản lý chất lượng “Quyết định chỉ có hiệu lực khi dựa trên kết quả phân tích thông tin và dữ liệu”. NhËn thøc chung vÒ hÖ thèng qu¶n lý chÊt l­îng theo tiªu chuÈn ISO 9000 Phần I: Chất lượng và quản lý chất lượng 8.Mối quan hệ cùng có lợi với nhà cung cấp “ Tổ chức và các nhà cung ứng phụ thuộc lẫn nhau, mối quan hệ hai bên cùng có lợi tạo điều kiện cho việc nâng cao khả năng của cả hai bên trong việc tạo giá trị”. NhËn thøc chung vÒ hÖ thèng qu¶n lý chÊt l­îng theo tiªu chuÈn ISO 9000 Phần I: Chất lượng và quản lý chất lượng Tóm tắt Phần I Chất lượng và quản lý chất lượng Các mô hình hệ thống chất lượng Các nguyên tắc quản lý chất lượng Định nghĩa và đặc tính của chất lượng NhËn thøc chung vÒ hÖ thèng qu¶n lý chÊt l­îng theo tiªu chuÈn ISO 9000 Phần II: ISO và Bộ tiêu chuẩn ISO 9000 Lịch sử ISO ... ISO thành lập 1946 (127) Trụ sở tại Geneva >20000 tiêu chuẩn TC1(1947), TC214(1996) ISO / TC 176: ISO 9000 áp dụng > 160 nước > 3000 tổ chức tại VN (10/2006) NhËn thøc chung vÒ hÖ thèng qu¶n lý chÊt l­îng theo tiªu chuÈn ISO 9000 Phần II: ISO và Bộ tiêu chuẩn ISO 9000 ISO 9000 là gì ?... Bộ tiêu chuẩn về quản lý chất lượng Đưa ra các nguyên tắc quản lý Tập trung vào việc phòng ngừa/cải tiến Chỉ đưa ra yêu cầu cần đáp ứng Áp dụng cho tất cả các loại hình tổ chức NhËn thøc chung vÒ hÖ thèng qu¶n lý chÊt l­îng theo tiªu chuÈn ISO 9000 Phần II: ISO và Bộ tiêu chuẩn ISO 9000 Quá trình hình thành ISO 9000 Mỹ MIL-Q- 9858 , MIL-I-45208. NATO AQAP1, AQAP4, AQAP9 (AQAP - Allied Quality Assurance Protocols) Anh DEF.STAN.52-01, 52-04, 52-09; BS 4891, BS 5179 1979 Tiêu chuẩn BS 5750 1979 TC/176 được thành lập 1987 Bộ tiêu chuẩn ISO 9000 1994 Soát xét lại – ISO 9000:1994 (> 20 TC) 2000 Phiên bản ISO 9000: 2000 (4 TC) Bộ tiêu chuẩn ISO 9000 phiên bản 2000 ISO14001 ISO 9000: 2005 - Cơ sở và từ vựng ISO 9004: 2000 Hướng dẫn cải tiến hiệu quả ISO 19011: 2002 Hướng dẫn đánh giá hệ thống quản lý ISO 9001: 2000 Các yêu cầu Phần II: ISO và Bộ tiêu chuẩn ISO 9000 NhËn thøc chung vÒ hÖ thèng qu¶n lý chÊt l­îng theo tiªu chuÈn ISO 9000 * Mô hình liên tục cải tiến của ISO 9001:2000 NhËn thøc chung vÒ hÖ thèng qu¶n lý chÊt l­îng theo tiªu chuÈn ISO 9000 Phần II: ISO và Bộ tiêu chuẩn ISO 9000 NhËn thøc chung vÒ hÖ thèng qu¶n lý chÊt l­îng theo tiªu chuÈn ISO 9000 Phần II: ISO và Bộ tiêu chuẩn ISO 9000 ISO 9001 và ISO 9004: cặp tiêu chuẩn đồng nhất Chứng chỉ phù hợp NhËn thøc chung vÒ hÖ thèng qu¶n lý chÊt l­îng theo tiªu chuÈn ISO 9000 Phần II: ISO và Bộ tiêu chuẩn ISO 9000 Tóm tắt phần II: Tổ chức Tiêu chuẩn hoá ISO Bộ tiêu chuẩn ISO 9000 Thuật ngữ dùng trong ISO 9000. NhËn thøc chung vÒ hÖ thèng qu¶n lý chÊt l­îng theo tiªu chuÈn ISO 9000 Phần III: Lợi ích và các bước áp dụng ISO 9000 Phần III Lợi ích và các bước áp dụng ISO 9000 NhËn thøc chung vÒ hÖ thèng qu¶n lý chÊt l­îng theo tiªu chuÈn ISO 9000 Phần III: Lợi ích và các bước áp dụng ISO 9000 Lợi ích áp dụng ISO 9000 NhËn thøc chung vÒ hÖ thèng qu¶n lý chÊt l­îng theo tiªu chuÈn ISO 9000 Phần III: Lợi ích và các bước áp dụng ISO 9000 Đối với cá nhân: cung cấp một phương pháp làm việc tốt phân rõ trách nhiệm và quyền hạn có cơ hội học hỏi và chia sẻ kinh nghiệm NhËn thøc chung vÒ hÖ thèng qu¶n lý chÊt l­îng theo tiªu chuÈn ISO 9000 Phần III: Lợi ích và các bước áp dụng ISO 9000 Đối với tổ chức: Tạo nền móng cho sản phẩm có chất lượng Tăng năng suất, giảm giá thành Tăng khả năng cạnh tranh Tăng uy tín của tổ chức Tích luỹ và phát huy các kinh nghiệm và bí quyết làm việc tốt Nâng cao ý thức người lao động Đáp ứng các yêu cầu luật định NhËn thøc chung vÒ hÖ thèng qu¶n lý chÊt l­îng theo tiªu chuÈn ISO 9000 Phần III: Lợi ích và các bước áp dụng ISO 9000 Đối với tổ chức Cung cấp phương tiện để thực hiện công việc đúng ngay từ đầu. “Do the Right thing Right at the first time” NhËn thøc chung vÒ hÖ thèng qu¶n lý chÊt l­îng theo tiªu chuÈn ISO 9000 Phần III: Lợi ích và các bước áp dụng ISO 9000 Đối với tổ chức: Cung cấp công cụ để thực hiện nhiệm vụ với cách thức ổn định để đạt được hiệu quả công việc cao nhất. NhËn thøc chung vÒ hÖ thèng qu¶n lý chÊt l­îng theo tiªu chuÈn ISO 9000 Phần III: Lợi ích và các bước áp dụng ISO 9000 Đối với tổ chức: Kinh nghiệm, bí quyết của Công ty được văn bản hoá - Cơ sở cho của Quản lý Tri thức Doanh nghiệp NhËn thøc chung vÒ hÖ thèng qu¶n lý chÊt l­îng theo tiªu chuÈn ISO 9000 Phần III: Lợi ích và các bước áp dụng ISO 9000 Đối với tổ chức: Cung cấp bằng chứng khách quan về hệ thống chất lượng của công ty, mang lại niềm tin cho khách hàng và các đối tác. NhËn thøc chung vÒ hÖ thèng qu¶n lý chÊt l­îng theo tiªu chuÈn ISO 9000 Phần III: Lợi ích và các bước áp dụng ISO 9000 Đối với tổ chức: Mọi người hiểu công việc của mình, Cán bộ quản lý không phải can thiệp vào các công việc mang tính sự vụ. NhËn thøc chung vÒ hÖ thèng qu¶n lý chÊt l­îng theo tiªu chuÈn ISO 9000 Phần III: Lợi ích và các bước áp dụng ISO 9000 Đối với khách hàng: Được cung cấp các sản phẩm và dịch vụ thoả mãn yêu cầu và vượt sự mong đợi Có niềm tin đối với nhà sản xuất (tổ chức) Cam kết của lãnh đạo Đánh giá thực trạng/ Xác định phạm vi Giới thiệu về nhận thức chung Xây dựng hệ thống áp dụng hệ thống Đánh giá chất lượng nội bộ Cải tiến Đánh giá Được chứng nhận Thiết kế hệ thống/Lập kế hoạch thực hiện Các bước thực hiện... NhËn thøc chung vÒ hÖ thèng qu¶n lý chÊt l­îng theo tiªu chuÈn ISO 9000 Phần III: Lợi ích và các bước áp dụng ISO 9000 NhËn thøc chung vÒ hÖ thèng qu¶n lý chÊt l­îng theo tiªu chuÈn ISO 9000 Phần III: Lợi ích và các bước áp dụng ISO 9000 Thời gian để thực hiện Phụ thuộc vào: Cam kết của lãnh đạo Phạm vi áp dụng Mức độ phức tạp của doanh nghiệp Thực trạng hệ thống quản lý chất lượng hiện có NhËn thøc chung vÒ hÖ thèng qu¶n lý chÊt l­îng theo tiªu chuÈn ISO 9000 Phần III: Lợi ích và các bước áp dụng ISO 9000 Hệ thống chất lượng không hiệu quả? Nguyên nhân: Thiếu sự cam kết của lãnh đạo Không cung cấp đủ nguồn lực thích hợp Xây dựng tài liệu không phù hợp Thiếu sự tham gia của mọi người …? NhËn thøc chung vÒ hÖ thèng qu¶n lý chÊt l­îng theo tiªu chuÈn ISO 9000 Phần III: Lợi ích và các bước áp dụng ISO 9000 Tóm tắt phần III - Lợi ích của việc áp dụng ISO 9000 - Các bước áp dụng ISO 9000 NhËn thøc chung vÒ hÖ thèng qu¶n lý chÊt l­îng theo tiªu chuÈn ISO 9000 Phần III: Các yêu cầu của tiêu chuẩn Phần Iv Các yêu cầu của tiêu chuẩn ISO 9001:2000 NhËn thøc chung vÒ hÖ thèng qu¶n lý chÊt l­îng theo tiªu chuÈn ISO 9000 Phần III: Các yêu cầu của tiêu chuẩn Lời giới thiệu: 01. Khái quát 02. Cách tiếp cận theo quá trình 03. Mối quan hệ với ISO 9004 04. Sự tương thích với các hệ thống quản lý khác Các yêu cầu hệ thống/ Cấu trúc của tiêu chuẩn NhËn thøc chung vÒ hÖ thèng qu¶n lý chÊt l­îng theo tiªu chuÈn ISO 9000 NhËn thøc chung vÒ hÖ thèng qu¶n lý chÊt l­îng theo tiªu chuÈn ISO 9000 Phần IV: Nội dung tiêu chuẩn ISO 9001:2000 1. Phạm vi 1.1 Khái quát: Tiêu chuẩn quy định các yêu cầu về HTQLCL để: Chứng tỏ khả năng cung cấp sản phẩm đáp ứng các yêu cầu . Nâng cao sự thoả mãn của khách hàng. NhËn thøc chung vÒ hÖ thèng qu¶n lý chÊt l­îng theo tiªu chuÈn ISO 9000 Phần IV: Nội dung tiêu chuẩn ISO 9001:2000 1.2 Áp dụng: Các yêu cầu mang tính tổng quát và áp dụng chung cho mọi tổ chức không phân biệt loại hình, quy mô và sản phẩm cung cấp. Có thể loại trừ một số yêu cầu không thích hợp (giới hạn trong điều 7) NhËn thøc chung vÒ hÖ thèng qu¶n lý chÊt l­îng theo tiªu chuÈn ISO 9000 Phần IV: Nội dung tiêu chuẩn ISO 9001:2000 2. Tiêu chuẩn trích dẫn ISO 9000:2005: Hệ thống Quản lý chất lượng - Cơ sở và từ vựng Một số thay đổi về thuật ngữ 3. Thuật ngữ và định nghĩa Phần IV: Nội dung tiêu chuẩn ISO 9001:2000 NhËn thøc chung vÒ hÖ thèng qu¶n lý chÊt l­îng theo tiªu chuÈn ISO 9000 Phần IV: Nội dung tiêu chuẩn ISO 9001:2000 NhËn thøc chung vÒ hÖ thèng qu¶n lý chÊt l­îng theo tiªu chuÈn ISO 9000 4. Hệ thống Quản lý chất lượng 4. 1 Các yêu cầu chung 4. 1 Các yêu cầu chung Phần IV: Nội dung tiêu chuẩn ISO 9001:2000 NhËn thøc chung vÒ hÖ thèng qu¶n lý chÊt l­îng theo tiªu chuÈn ISO 9000 4.1 Các yêu cầu chung Xây dựng, lập thành văn bản, thực hiện, duy trì và thường xuyên nâng cao hiệu lực của HTQLCL theo các yêu cầu của tiêu chuẩn. a-Xác định các quá trình cần thiết cho HTQLCL b- Xác định mối quan hệ tương tác giữa các quá trình c- Xác định các tiêu chí và phương pháp d- Đảm bảo sẵn có các nguồn lực e- Giám sát, đo lường và phân tích các quá trình f- Áp dụng các biện pháp cần thiết để đạt kết quả và cải tiến Phần IV: Nội dung tiêu chuẩn ISO 9001:2000 NhËn thøc chung vÒ hÖ thèng qu¶n lý chÊt l­îng theo tiªu chuÈn ISO 9000 4.2 Các yêu cầu về hệ thống tài liệu Mục tiêu chất lượng Chính sách chất lượng Sổ tay chất lượng Các thủ tục theo yêu cầu của tiêu chuẩn Các thủ tục cần để hoạch định, điều hành và kiểm soát các hoạt động của tổ chức Các thủ tục cần để hoạch định, điều hành và kiểm soát các hoạt động của tổ chức Các hồ sơ Phần IV: Nội dung tiêu chuẩn ISO 9001:2000 NhËn thøc chung vÒ hÖ thèng qu¶n lý chÊt l­îng theo tiªu chuÈn ISO 9000 4.2.2 Sổ tay chất lượng Phạm vi của hệ thống (các loại trừ cho phép) Các thủ tục hoặc viện dẫn Mô tả sự tương tác giữa các quá trình trong HTCL. Phần IV: Nội dung tiêu chuẩn ISO 9001:2000 NhËn thøc chung vÒ hÖ thèng qu¶n lý chÊt l­îng theo tiªu chuÈn ISO 9000 4.2.3 Kiểm soát tài liệu a) Phê duyệt trước khi ban hành b) Xem xét, cập nhật và phê duyệt lại c) Nhận biết tình trạng sửa đổi d) Đảm bảo sẵn có ở nơi sử dụng e) Rõ ràng, dễ nhận biết f) Nhận biết và kiểm soát các tài liệu bên ngoài g) Kiểm soát các tài liệu đã lỗi thời Phần IV: Nội dung tiêu chuẩn ISO 9001:2000 NhËn thøc chung vÒ hÖ thèng qu¶n lý chÊt l­îng theo tiªu chuÈn ISO 9000 4.2.4 Kiểm soát hồ sơ Nhận biết Cách thức lưu giữ Bảo vệ không bị hỏng Thời gian lưu trữ Cách thức huỷ bỏ Phần IV: Nội dung tiêu chuẩn ISO 9001:2000 NhËn thøc chung vÒ hÖ thèng qu¶n lý chÊt l­îng theo tiªu chuÈn ISO 9000 5. Trách nhiệm lãnh đạo 5.5 Trách nhiệm, quyền hạn và trao đôi thông tin 5.1 Cam kết của lãnh đạo 5.6 Xem xét của lãnh đạo Phần IV: Nội dung tiêu chuẩn ISO 9001:2000 NhËn thøc chung vÒ hÖ thèng qu¶n lý chÊt l­îng theo tiªu chuÈn ISO 9000 5.1 Cam kết của lãnh đạo Phần IV: Nội dung tiêu chuẩn ISO 9001:2000 NhËn thøc chung vÒ hÖ thèng qu¶n lý chÊt l­îng theo tiªu chuÈn ISO 9000 5.2 Hướng vào khách hàng Lãnh đạo phải đảm bảo các yêu cầu của KH: được xác định và đáp ứng nâng cao sự thoả mãn của khách hàng. Phần IV: Nội dung tiêu chuẩn ISO 9001:2000 NhËn thøc chung vÒ hÖ thèng qu¶n lý chÊt l­îng theo tiªu chuÈn ISO 9000 Phù hợp mục tiêu của tổ chức Cam kết đáp ứng các yêu cầu và cải tiến thường xuyên hiệu lực của hệ thống Tạo cơ sở cho việc thiết lập và xem xét mục tiêu chất lượng Được thông tin và thấu hiểu trong tổ chức Được xem xét để luôn phù hợp. Lãnh đạo phải thiết lập chính sách chất lượng và đảm bảo rằng chính sách đó: Phần IV: Nội dung tiêu chuẩn ISO 9001:2000 NhËn thøc chung vÒ hÖ thèng qu¶n lý chÊt l­îng theo tiªu chuÈn ISO 9000 5.4 Hoạch định 5.4.1 Mục tiêu chất lượng được thiết lập tại các cấp, bộ phận thích hợp phải đo lường được nhất quán với chính sách chất lượng Phần IV: Nội dung tiêu chuẩn ISO 9001:2000 NhËn thøc chung vÒ hÖ thèng qu¶n lý chÊt l­îng theo tiªu chuÈn ISO 9000 5.4 Hoạch định 5.4.2 Hoạch định hệ thống quản lý chất lượng Tiến hành hoạch định HTCL nhằm đáp ứng các yêu cầu của HTCL (4.1) và mục tiêu chất lượng (5.4.1) Đảm bảo tính nhất quán của HTCL khi lập kế hoạch và thực hiện các thay đổi đối với hệ thống Phần IV: Nội dung tiêu chuẩn ISO 9001:2000 NhËn thøc chung vÒ hÖ thèng qu¶n lý chÊt l­îng theo tiªu chuÈn ISO 9000 5.5 Trách nhiệm, quyền hạn và trao đổi thông tin 5.5.1 Trách nhiệm và quyền hạn Xác định trách nhiệm và quyền hạn Mối quan hệ giữa chúng Thông báo trong tổ chức Phần IV: Nội dung tiêu chuẩn ISO 9001:2000 NhËn thøc chung vÒ hÖ thèng qu¶n lý chÊt l­îng theo tiªu chuÈn ISO 9000 5.5.2 Đại diện lãnh đạo Đảm bảo các quá trình cần thiết của HTCL được thiết lập, thực hiện và duy trì Báo cáo tới lãnh đạo Đảm bảo tăng cường nhận thức về các yêu cầu của khách hàng trong toàn tổ chức Phần IV: Nội dung tiêu chuẩn ISO 9001:2000 NhËn thøc chung vÒ hÖ thèng qu¶n lý chÊt l­îng theo tiªu chuÈn ISO 9000 5.5.3 Trao đổi thông tin nội bộ Giữa các cấp quản lý và phòng ban chức năng có liên quan Cách thức và tính hiệu quả của nó Phần IV: Nội dung tiêu chuẩn ISO 9001:2000 NhËn thøc chung vÒ hÖ thèng qu¶n lý chÊt l­îng theo tiªu chuÈn ISO 9000 5.6 Xem xét của lãnh đạo 5.6.1: Khái quát: Lãnh đạo cao nhất phải: Xem xét định kỳ hệ thống QLCL Đánh giá được cơ hội cải tiến Các thay đổi đối với HTQL, chính sách, mục tiêu chất lượng Hồ sơ xem xét phải được duy trì (4.2.4) Phần IV: Nội dung tiêu chuẩn ISO 9001:2000 NhËn thøc chung vÒ hÖ thèng qu¶n lý chÊt l­îng theo tiªu chuÈn ISO 9000 5.6 Xem xét của lãnh đạo 5.6.2 Đầu vào của việc xem xét: Kết quả đánh giá Thông tin phản hồi của khách hàng Sự phù hợp của sản phẩm và việc thục hiện các quá trình Tình trạng của các hành động khắc phục và phòng ngừa Kết quả thực hiện của cuộc họp trước đó Các thay đổi có thể gây ảnh hưởng tới HTCL Các khuyến nghị cho việc cải tiến. Phần IV: Nội dung tiêu chuẩn ISO 9001:2000 NhËn thøc chung vÒ hÖ thèng qu¶n lý chÊt l­îng theo tiªu chuÈn ISO 9000 5.6.3: Đầu ra của việc xem xét: Các quyết định và hành động liên quan tới: Cải tiến hệ thống chất lượng và các quá trình Cải tiến các sản phẩm liên quan tới yêu cầu của khách hàng Các nguồn lực cần thiết Phần IV: Nội dung tiêu chuẩn ISO 9001:2000 NhËn thøc chung vÒ hÖ thèng qu¶n lý chÊt l­îng theo tiªu chuÈn ISO 9000 6. Quản lý nguồn lực 6.1 Cung cấp nguồn lực Phần IV: Nội dung tiêu chuẩn ISO 9001:2000 NhËn thøc chung vÒ hÖ thèng qu¶n lý chÊt l­îng theo tiªu chuÈn ISO 9000 Nguồn nhân lực Quản lý nguồn lực Phần IV: Nội dung tiêu chuẩn ISO 9001:2000 NhËn thøc chung vÒ hÖ thèng qu¶n lý chÊt l­îng theo tiªu chuÈn ISO 9000 6.2 Nguồn nhân lực Phần IV: Nội dung tiêu chuẩn ISO 9001:2000 NhËn thøc chung vÒ hÖ thèng qu¶n lý chÊt l­îng theo tiªu chuÈn ISO 9000 6.3 Cơ sở hạ tầng Xác định, cung cấp và duy trì cơ sở hạ tầng cần thiết để đạt được sự phù hợp đối với yêu cầu về sản phẩm: Nhà cửa, không gian làm việc và các phương tiện kèm theo Thiết bị Các dịch vụ hỗ trợ. Phần IV: Nội dung tiêu chuẩn ISO 9001:2000 NhËn thøc chung vÒ hÖ thèng qu¶n lý chÊt l­îng theo tiªu chuÈn ISO 9000 6.4 Môi trường làm việc Xác định và quản lý môi trường làm việc cần thiết để đạt được sự phù hợp đối với các yêu cầu về sản phẩm Phần IV: Nội dung tiêu chuẩn ISO 9001:2000 NhËn thøc chung vÒ hÖ thèng qu¶n lý chÊt l­îng theo tiªu chuÈn ISO 9000 7. Tạo sản phẩm Kiểm soát Bảo toàn sản phẩm Xác nhận giá trị sử dụng Nhận biết và truy tìm Tài sản của khách hàng Hoạch định Đầu vào Đầu ra Xem xét Xác nhận giá trị sử dụng Kiểm tra xác nhận 7.1 Hoạch định việc tạo sản phẩm Phần IV: Nội dung tiêu chuẩn ISO 9001:2000 NhËn thøc chung vÒ hÖ thèng qu¶n lý chÊt l­îng theo tiªu chuÈn ISO 9000 7.1 Hoạch định việc tạo sản phẩm Phần IV: Nội dung tiêu chuẩn ISO 9001:2000 NhËn thøc chung vÒ hÖ thèng qu¶n lý chÊt l­îng theo tiªu chuÈn ISO 9000 7.2 Các quá trình liên quan tới khách hàng Phần IV: Nội dung tiêu chuẩn ISO 9001:2000 NhËn thøc chung vÒ hÖ thèng qu¶n lý chÊt l­îng theo tiªu chuÈn ISO 9000 7.3 Thiết kế và phát triển Hoạch định Thiết kế và phát triển các giai đoạn của thiết kế Xem xét Kiểm tra xác nhận và xác nhận giá trị sử dụng với mỗi giai đoạn. Trách nhiệm và quyền hạn. 7.3 Thiết kế và phát triển –(Sản phẩm) Phần IV: Nội dung tiêu chuẩn ISO 9001:2000 NhËn thøc chung vÒ hÖ thèng qu¶n lý chÊt l­îng theo tiªu chuÈn ISO 9000 Đầu vào và đầu ra của thiết kế Đầu vào phải bao gồm: Yêu cầu về chức năng, công dụng của SP Yêu cầu chế định, pháp luật thích hợp Các yêu cầu khác cốt yếu cho thiết kế và phát triển Phải được xem xét về sự thích đáng. Các yêu cầu phải đầy đủ, không mơ hồ, không mâu thuẫn. Phần IV: Nội dung tiêu chuẩn ISO 9001:2000 NhËn thøc chung vÒ hÖ thèng qu¶n lý chÊt l­îng theo tiªu chuÈn ISO 9000 Đầu vào và đầu ra của thiết kế Đầu ra phải ở dạng sao cho có thể kiểm tra, xác nhận theo đầu vào. Phải được phê duyệt trước khi ban hành. Đầu ra phải: Đáp ứng các yêu cầu của đầu vào Cung cấp thông tin chính xác cho việc mua hàng, sản xuất…. Bao gồm cả viện dẫn tới các chuẩn mực chấp nhận SP Phần IV: Nội dung tiêu chuẩn ISO 9001:2000 NhËn thøc chung vÒ hÖ thèng qu¶n lý chÊt l­îng theo tiªu chuÈn ISO 9000 7.4 Mua hàng 7.4 Mua hàng Quá trình mua hàng phải được kiểm soát để đảm bảo sản phẩm mua vào phù hợp với yêu cầu quy định Phần IV: Nội dung tiêu chuẩn ISO 9001:2000 NhËn thøc chung vÒ hÖ thèng qu¶n lý chÊt l­îng theo tiªu chuÈn ISO 9000 7.5 Sản xuất và cung cấp dịch vụ 7.5 Sản xuất và cung cấp dịch vụ Sản xuất và cung cấp dịch vụ trong điều kiện được kiểm soát để đảm bảo sự phù hợp của sản phẩm Phần IV: Nội dung tiêu chuẩn ISO 9001:2000 NhËn thøc chung vÒ hÖ thèng qu¶n lý chÊt l­îng theo tiªu chuÈn ISO 9000 7.6 Kiểm soát phương tiện theo dõi và đo lường Xác định phương pháp đo Xác định các thiết bị cần thiết Sử dụng và kiểm soát các thiết bị Khi cần thiết: Kiểm định, hiệu chuẩn, an toàn, bảo vệ... Phần IV: Nội dung tiêu chuẩn ISO 9001:2000 NhËn thøc chung vÒ hÖ thèng qu¶n lý chÊt l­îng theo tiªu chuÈn ISO 9000 8. Đo lường, phân tích và cải tiến 8.1 Khái quát Phần IV: Nội dung tiêu chuẩn ISO 9001:2000 NhËn thøc chung vÒ hÖ thèng qu¶n lý chÊt l­îng theo tiªu chuÈn ISO 9000 8. Đo lường, phân tích và cải tiến To demonstrate Conformity of the product Conformity to QMS requirements Continually improvements and the effectiveness of the system 8.2 - Đo lường và giám sát Sự thỏa mãn của khách hàng Đánh giá nội bộ theo hoạch định để xác nhận sự phù hợp với các yêu cầu của HT và ISO 9001 Đo lường và giám sát quá trình để chứng minh khả năng của quá trình trong việc cung cấp SP ổn định Đo lường và giám sát sản phẩm đảm bảo SP phù hợp với các yêu cầu 8.1 - Nhằm chứng minh Sự phù hợp của SP Phù hợp với các yêu cầu của QMS Liên tục cải tiến và tính hiệu lực của hệ thống Phần IV: Nội dung tiêu chuẩn ISO 9001:2000 NhËn thøc chung vÒ hÖ thèng qu¶n lý chÊt l­îng theo tiªu chuÈn ISO 9000 8.3 - Kiểm soát SPKPH Đảm bảo SPKPH được phát hiện và kiểm soát nhằm tránh sử dụng vô tình Phải xác định trong 1 thủ tục dạng văn bản về việc: - Kiểm soát sp KPH - Trách nhiệm, quyền hạn có liên quan đến SPKPH Xử lý sản phẩm KPH: - Loại bỏ SPKPH - Cho phép sử dụng, thông qua hoặc chấp nhận có nhân nhượng bởi người có thẩm quyền hoặc khách hàng Duy trì hồ sơ về bản chất sự KPH và các hành động tiến hành tiếp theo. SP. KPH được khắc phục phải được kiểm tra, xác nhận để chứng tỏ sự phù hợp. Phải có hành động thích hợp đối với SPKHP được phát hiện sau khi đã chuyển giao cho khách hàng. Phần IV: Nội dung tiêu chuẩn ISO 9001:2000 NhËn thøc chung vÒ hÖ thèng qu¶n lý chÊt l­îng theo tiªu chuÈn ISO 9000 8. Đo lường, phân tích và cải tiến 8.4 – Phân tích dữ liệu Thu thập và phân tích các dữ liệu được QMS tạo ra để xác định sự phù hợp, tính hiệu lực và sự cải tiến liên tục QMS Việc phân tích dữ liệu phải cung cấp thông tin: Sự thỏa mãn của khách hàng Sự phù hợp của sản phẩm Xu hướng của quá trình và sản phẩm Cơ hội thực hiện hành động phòng ngừa Nhà cung cấp Phần IV: Nội dung tiêu chuẩn ISO 9001:2000 NhËn thøc chung vÒ hÖ thèng qu¶n lý chÊt l­îng theo tiªu chuÈn ISO 9000 8.5 - Cải tiến Cải tiến liên tục QMS cần được cải tiến liên tục Tổ chức thường xuyên nâng cao tính hiệu lực của QMS thông qua: Việc sử dụng chính sách chất lượng, mục tiêu chất lượng, Kết quả các cuộc đánh giá, việc phân tích dữ liệu Hành động khắc phục, phòng ngừa. Sự xem xét của lãnh đạo Phần IV: Nội dung tiêu chuẩn ISO 9001:2000 NhËn thøc chung vÒ hÖ thèng qu¶n lý chÊt l­îng theo tiªu chuÈn ISO 9000 Hành động khắc phục Hành động để ngăn ngừa sự tái diễn của SPKPH Bao gồm việc phát hiện, tìm nguyên nhân cội rễ, có hành động thích hợp, thực hiện và đánh giá kết quả của hành động… Tổ chức phải thực hiện hành động nhằm loại bỏ nguyên nhân sự KPH để ngăn ngừa sự tái diễn. Lập 1 thủ tục dạng văn bản để xác định các yêu cầu về: Việc xem xét sự KPH, xác định nguyên nhân sự KPH Các hành động cần có để đảm bảo sự KPH không tái diễn Lưu các hồ sơ và kết quả và việc xem xét các hành động khắc phục đã thực hiện. Phần IV: Nội dung tiêu chuẩn ISO 9001:2000 NhËn thøc chung vÒ hÖ thèng qu¶n lý chÊt l­îng theo tiªu chuÈn ISO 9000 Hành động phòng ngừa Hành động để ngăn ngừa sự tái diễn của SPKPH tiềm ẩn Bao gồm việc phát hiện, tìm nguyên nhân cội rễ, có hành động thích hợp, thực hiện và đánh giá kết quả của hành động… Tổ chức phải thực hiện hành động nhằm loại bỏ nguyên nhân sự KPH tiềm ẩn để ngăn ngừa sự xuất hiện. Lập 1 thủ tục dạng văn bản để xác định các yêu cầu đối với: Việc xác định sự KPH tiềm ẩn và các nguyên nhân. Đánh gía nhu cầu thực hiện các hành động phòng ngừa và việc xác định, thực hiện các hành động cần thiết. Lưu các hồ sơ kết quả hành động đã thực hiện và việc xem xét các hành động này. Phần IV: Nội dung tiêu chuẩn ISO 9001:2000 NhËn thøc chung vÒ hÖ thèng qu¶n lý chÊt l­îng theo tiªu chuÈn ISO 9000 Tiêu chí đo lường Mức độ thực hiện QMS Phần IV: Nội dung tiêu chuẩn ISO 9001:2000 NhËn thøc chung vÒ hÖ thèng qu¶n lý chÊt l­îng theo tiªu chuÈn ISO 9000 Tiêu chí đo lường Sản phẩm Các quá trình Phần IV: Nội dung tiêu chuẩn ISO 9001:2000 NhËn thøc chung vÒ hÖ thèng qu¶n lý chÊt l­îng theo tiªu chuÈn ISO 9000 Kết thúc phần IV NhËn thøc chung vÒ hÖ thèng qu¶n lý chÊt l­îng theo tiªu chuÈn ISO 9000 Phần V: Hệ thống Công nhận và Chứng nhận Công nhận Cơ quan chứng nhận GIC, BVQI, DNV, Lloyds, TUV Chứng nhận Công ty / tổ chức Hội đồng công nhận UKAS (RAB, RvA) ISO/IEC Guide 61 ISO/IEC Guide 62 ISO 9001 NhËn thøc chung vÒ hÖ thèng qu¶n lý chÊt l­îng theo tiªu chuÈn ISO 9000 Chứng chỉ ISO 9000: Không phải là giấy chứng nhận cho sản phẩm Có giá trị trong 3 năm Định kỳ sẽ có giám sát Sẽ bị thu hồi chứng chỉ nếu không duy trì. Phần V: Hệ thống Công nhận và Chứng nhận NhËn thøc chung vÒ hÖ thèng qu¶n lý chÊt l­îng theo tiªu chuÈn ISO 9000 “Trong thế kỷ 21, chứng chỉ ISO 9000 không còn là một ưu thế cạnh tranh, mà là điều kiện tiên quyết của Doanh nghiệp” Phần V: Hệ thống Công nhận và Chứng nhận NhËn thøc chung vÒ hÖ thèng qu¶n lý chÊt l­îng theo tiªu chuÈn ISO 9000 Phần V: Hệ thống Công nhận và Chứng nhận Tóm tắt phần V Giới thiệu về hệ thống chứng nhận Tình hình áp dụng ISO 9000 trên thế giới và Việt Nam NhËn thøc chung vÒ hÖ thèng qu¶n lý chÊt l­îng theo tiªu chuÈn ISO 9000 Phần VI: Duy trì và cảI tiến hệ thống sau chứng nhận Phát triển hệ thống quản lý trên cơ sở ISO 9000 Sự tích hợp các Hệ thống Quản lý dựa trên tiêu chuẩn (ISO 9000, ISO 14000, OHSAS 18000, HACCP…) Sự kết hợp ứng dụng các công cụ quản lý: Kaizen-5S, Quản lý Tri thức Doanh nghiệp (KM) Quản lý Quan hệ Khách hàng (CRM)… Sự ứng dụng của Công nghệ thông tin KÕt thóc bµi häc Tr©n träng c¶m ¬n ! NhËn thøc chung vÒ hÖ thèng qu¶n lý chÊt l­îng theo tiªu chuÈn ISO 9000

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • pptGiới thiệu ISO 9000-2000 về hệ thống quản lý chất lượng.ppt