Giới thiệu:
Trong thực tế để điều khiển động cơ điện nói chung và động cơ không đồng bộ xoay
chiều 3 pha nói riêng ta có thể dùng cầu dao, áp tô mát hoặc dùng khởi động từ đơn.
Việc sử dụng cầu dao hay áp tô mát thì mạch điện đơn giản, dễ lắp đặt và sửa chữa.
Tuy nhiên tần số đóng cắt sẽ thấp, vận hành nặng nề, tốn sức lao động, năng suất thấp, độ
an toàn thấp do chỉ có thể bảo vệ ngắn mạch cho mạch điện và dễ sinh ra hồ quang điện
trong quá trình đóng cắt cầu dao. Đồng thời khó tự động hoá quá trình vận hành động cơ.
Để khắc phục được các nhược điểm trên ta dùng phương pháp điều khiển động cơ
bằng khởi động từ đơn kết hợp với nút ấn điều khiển.
Mục tiêu
- Trình bày được nguyên lý hoạt động của mạch điện khởi động từ đơn điều khiển mở máy
động cơ KĐB 3 pha rô to lồng sóc và quy trình lắp đặt, bảo dưỡng và sửa chữa mạch điện
dùng khởi động từ đơn;
- Lắp đặt, bảo dưỡng và sửa chữa được mạch dùng khởi động từ đơn điều khiển mở máy
động cơ KĐB 3 pha rô to lồng sóc;
- Rèn luyện tính cẩn thận, tỷ mỉ, an toàn cho người và thiết bị; tự chịu trách nhiệm về trang
thiết bị trong phòng học.
64 trang |
Chia sẻ: Tiểu Khải Minh | Ngày: 28/02/2024 | Lượt xem: 43 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Giáo trình Trang bị điện cơ bản, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ên lý
TRƯỜNG CAO ĐẲNG CÔNG NGHỆ HÀ TĨNH KHOA ĐIỆN
GT TRANG BỊ ĐIỆN CƠ BẢN 30
TRƯỜNG CAO ĐẲNG CÔNG NGHỆ HÀ TĨNH KHOA ĐIỆN
GT TRANG BỊ ĐIỆN CƠ BẢN 31
1.3. Sơ đồ chân cầu đấu
S
1
:1
TRƯỜNG CAO ĐẲNG CÔNG NGHỆ HÀ TĨNH KHOA ĐIỆN
GT TRANG BỊ ĐIỆN CƠ BẢN 32
1.4. Sơ đồ bố trí thiết bị
2. Trang bị điện của mạch
- Nguồn điện xoay chiều 3 pha.
- CB1: Áp tô mát 3 pha cấp nguồn cho mạch động lực.
- CB2: Áp to mát 1 pha cấp nguồn cho mạch điều khiển.
- K1: Công tắc tơ dùng điều khiển động cơ chạy thuận.
- K2: Công tắc tơ dùng điều khiển động cơ chạy nghịch
- OL: Rơle nhiệt bảo vệ quá tải cho động cơ M.
- S0: Nút ấn đơn thường đóng dùng để dừng động cơ.
- S1: Nút ấn đơn thường mở dùng điều khiển động cơ chạy thuận.
- S2: Nút ấn đơn thường mở dùng điều khiển động cơ chạy nghịch.
- M: Động cơ không đồng bộ xoay chiều 3 pha roto lồng sóc.
3. Nguyên lý hoạt động
- Đóng CB nguồn.
- Điều khiển động cơ chạy thuận
Ấn nút S1 cuộn dây công tắc tơ K1 có điện, tiếp điểm phụ thường mở K1 ở mạch
điều khiển đóng lại duy trì, 3 tiếp điểm chính thường mở K1 ở mạch động lực đóng lại cấp
điện cho động cơ chạy thuận
- Điều khiển động cơ chạy nghịch
Ấn nút S2 cuộn dây công tắc tơ K2 có điện, tiếp điểm phụ thường mở K2 ở mạch
điều khiển đóng lại duy trì, 3 tiếp điểm chính thường mở K2 ở mạch động lực đóng lại cấp
điện cho động cơ chạy nghịch
- Dừng động cơ:
CB1 CB2
K1 K2
OL
X0 X1
X2
TRƯỜNG CAO ĐẲNG CÔNG NGHỆ HÀ TĨNH KHOA ĐIỆN
GT TRANG BỊ ĐIỆN CƠ BẢN 33
Ấn S0, cuộn dây công tắc tơ K1 ( K2) mất điện nên công tắc tơ không tác động nữa.
Các tiếp điểm K1 ( K2) mạch điều khiển và K1 ( K2) ở mạch động lực mở ra cắt nguồn
điện vào mạch điều khiển và nguồn vào động cơ, động cơ được dừng tự do. Sau đó ta cắt
CB.
- Bảo vệ:
+ Khi có sự cố quá tải xảy ra thì rơ le nhiệt OL tác động, tiếp điểm thường đóng của
rơ le nhiệt OL mở ra, công tắc tơ K1 ( K2) mất điện cắt động cơ ra khỏi lưới điện.
+ Khi ngắn mạch thì CB tác động, cắt động cơ ra khỏi lưới điện bảo vệ cho động cơ
và các thiết bị điện.
4. Ứng dụng
Cũng tương tự như mạch đảo chiều quay gián tiếp, mạch đảo chiều quay trực tiếp
thường được sử dụng rộng rãi trong các hệ thống cửa cổng tự động. Ngoài ra mạch còn
được ứng dụng trong các máy trộn sản phẩm, máy gia công kim loại,...
5. Một số hư hỏng thường gặp, nguyên nhân và biện pháp khắc phục
TT Hiện tượng Nguyên nhân có thể Biện pháp
1 Đóng CB, động cơ hoạt
động liền
Đấu nhầm cặp tiếp điểm thường
đóng của nút ấn S1 (S2)
Kiểm tra đấu nối
lại đúng sơ đồ
2 Đóng CB, nếu ấn nút S1 (
S2) thì động cơ không
hoạt động.
- Nối nhầm tiếp điểm NO của rơ le
nhiệt, cần test rơ le nhiệt bị kéo ra
Kiểm tra, đấu nối
lại.
3 Ấn nút S1 ( S2) thì động
cơ chạy, nhả ra thì động
cơ dừng
Không đấu tiếp điểm duy trì của
công tắc tơ K1 ( K2)
Kiểm tra đấu nối
lại tiếp điểm duy
trì của công tắc
tơ K1 ( K2)
4 Ấn S1 động cơ quay
thuận, ấn S2 động cơ
không đảo chiều
- Đấu sai phần đảo chiều ở mạch
động lực
Đấu lại đúng sơ
đồ ( đảo 2 trong
3 pha)
5 Đóng CB, ấn nút S1 thì
động cơ không hoạt động
mà phát ra tiếng kêu bất
thường
-Thiếu pha mạch động lực của
động cơ
Kiểm tra lại các
pha cấp cho động
cơ
6. Các yêu cầu đối với việc lắp đặt mạch
6.1. Biên bản kiểm tra
TRƯỜNG CAO ĐẲNG CÔNG NGHỆ HÀ TĨNH KHOA ĐIỆN
GT TRANG BỊ ĐIỆN CƠ BẢN 34
Kiểm tra hệ thống điện Biên bản kiểm tra
Số khách hàng: Số biên bản: Trang Của
Chủ hợp đồng: Số hợp đồng: Người nhận hợp đồng:
Tên bài học
Người kiểm tra
Thiết bị
mới
Mở rộng Thay đổi Sữa chữa Kiểm tra lại theo định kỳ
Điện thế mạng:
Kiểm tra bằng mắt quan sát: Đánh dấu mạng điện và thiết bị i.O.
Bộ bảo vệ cân bằng
i.O.
Lựa chọn trang thiết bị
i.O. Đánh dấu dây N và dây PE i.O.
Bộ bảo vệ thêm tại vị trí cụ thể
i.O.
Thiết bị cách ly và chuyển mạch
i.O. Kết nối dây i.O.
Tài liệu
i.O.
Chống cháy
i.O. Thiết bị bảo vệ và thiết bị giám sát i.O.
Dây bus/hoạt độn
i.O.
Hệ thống kỹ thuật của tòa nhà
i.O. Chống tiếp xúc trực tiếp i.O.
Cáp, dây dẫn, thanh cái
i.O. Đo thông mạch i.O.
Đo: Sử dụng thiết bị đo
Đo / kiểm tra Bộ phân phối điện số. 1 Bộ phân phối UV1
Mạch điện Dây dẫn/cáp Hệ thống bảo vệ quá dòng
TT Đánh dấu mạch điện Ký hiệu
của dây
Số lượng dây/tiết diện
mm²
Chủng loại/
đặc điểm
Dòng điện
(A)
Không có lỗi Ít lỗi Có lỗi đáng kể Không đạt
Chữ ký người kiểm tra:
Người kiểm tra:
-------------------------------------------------------------------------------------- -------------------------------------------------------------------------------------
Vị trí Ngày tháng Chữ ký Vị trí Ngày tháng Chữ ký
TRƯỜNG CAO ĐẲNG CÔNG NGHỆ HÀ TĨNH KHOA ĐIỆN
GT TRANG BỊ ĐIỆN CƠ BẢN 35
6.2. Tiêu chí đánh giá:
Chuẩn bị dụng cụ, thiết bị đầy đủ
Các tiếp điểm cầu nối không quá 2 đầu dây
Đi dây gọn gàng, khoa học, không bị chồng chéo
Trình bày được tên gọi và chức năng của của các thiết bị trong mạch
Thực hiện đầy đủ thông tuin trong biên bản kiểm tra
Thao tác hướng dẫn vận hành hệ thống
Xử lý được các sự cố ( nếu có)
Trả lời được câu hỏi phản biện hệ thống của giáo viên
Hoàn thành mạch trong thời gian chỉ định
Vệ sinh sạch sẽ: Dụng cụ sắp xếp gọn gàng, nơi làm việc sạch sẽ
Bài tập mở rộng:
Tính chọn các thiết bị cho mạch đảo chieefui quay trực tiếp cho động cơ có thông số sau:
Pđm = 20 KW; Uđm = 380V; cos 𝜑 = 0,9; ղ = 0,9
............................................................................................................................. ..................
...............................................................................................................................................
............................................................................................................................. ..................
...............................................................................................................................................
............................................................................................................................. ..................
...............................................................................................................................................
............................................................................................................................. ..................
............................................................................................................................. ..................
...............................................................................................................................................
............................................................................................................................. ..................
...............................................................................................................................................
............................................................................................................................. ..................
...............................................................................................................................................
............................................................................................................................. ..................
...............................................................................................................................................
........................................................................................................................ .......................
............................................................................................................................. ..................
...............................................................................................................................................
............................................................................................................................. ..................
...............................................................................................................................................
............................................................................................................................. ..................
...............................................................................................................................................
............................................................................................................................. ..................
TRƯỜNG CAO ĐẲNG CÔNG NGHỆ HÀ TĨNH KHOA ĐIỆN
GT TRANG BỊ ĐIỆN CƠ BẢN 36
Bài 5: Mạch điều khiển tuần tự dùng nút ấn
Giới thiệu:
Trong các máy công nghiệp nói riêng hay một dây chuyền sản xuất nói chung, một
số công việc nhất thiết phải thực hiện theo một trình tự nào đó. Nếu mỗi động cơ đảm bảo
một công việc nhất định thì đương nhiên các động cơ cũng phải làm theo một trình tự nhất
định của công việc. Vì vậy hôm nay ta sẽ bài tiếp tục tìm hiểu về mạch điều khiển tuần tự
dùng nút ấn
Mục tiêu
- Trình bày được nguyên lý hoạt động của mạch điện điều khiển động cơ KĐB 3 pha
làm việc tuần tự dùng nút nhấn; Trình bày được quy trình lắp đặt, bảo dưỡng sửa chữa tủ
điều động cơ KĐB 3 pha rô to lồng sóc tuần tự dùng nút nhấn ;
- Lắp đặt, bảo dưỡng sửa chữa được tủ điều khiển động cơ KĐB 3 pha rô to lồng sóc
làm việc tuần tự dùng nút nhấn; Phân biệt được ưu và nhược điểm của phương pháp này
với mạch đảo chiều quay;
- Rèn luyện tính cẩn thận, tỷ mỉ, an toàn cho người và thiết bị; tự chịu trách nhiệm về
trang thiết bị trong phòng học.
Nội dung bài học:
1. Sơ đồ nguyên lý
1.1. Yêu cầu công nghệ:
- Nhấn nút S1, động cơ M1 có điện, đèn D1 sáng báo động cơ M1 hoạt động
- Sau khi động cơ M1 hoạt động, nhấn nút S2, động cơ M2 có điện, đèn D2 sáng báo động
cơ M2 hoạt động
- Nhấn S0 cả 2 động cơ dừng
- Động cơ M1 được bảo vệ quá tải bằng rơ le nhiệt OL1, động cơ M2 được bảo vệ quá tải
bằng rơ le nhiệt OL2, khi 1 trong 2 động cơ quá tải đèn D3 sáng báo sự cố
1.2. Sơ đồ nguyên lý:
TRƯỜNG CAO ĐẲNG CÔNG NGHỆ HÀ TĨNH KHOA ĐIỆN
GT TRANG BỊ ĐIỆN CƠ BẢN 37
TRƯỜNG CAO ĐẲNG CÔNG NGHỆ HÀ TĨNH KHOA ĐIỆN
GT TRANG BỊ ĐIỆN CƠ BẢN 38
1.3. Sơ đồ chân cầu đấu
1.4. Sơ đồ bố trí thiết bị
TRƯỜNG CAO ĐẲNG CÔNG NGHỆ HÀ TĨNH KHOA ĐIỆN
GT TRANG BỊ ĐIỆN CƠ BẢN 39
2. Trang bị điện của mạch
- Nguồn điện xoay chiều 3 pha.
- CB1: Áp tô mát 3 pha cấp nguồn cho mạch động lực.
- CB2: Áp to mát 1 pha cấp nguồn cho mạch điều khiển.
- K1: Công tắc tơ dùng điều khiển động cơ M1 hoạt động
- K2: Công tắc tơ dùng điều khiển động cơ M2 hoạt động
- OL1: Rơle nhiệt bảo vệ quá tải cho động cơ M1.
- OL2: Rơle nhiệt bảo vệ quá tải cho động cơ M2
- S0: Nút ấn đơn thường đóng dùng điều khiển động cơ M1 dừng
- S1: Nút ấn đơn thường mở dùng điều khiển động cơ M1 chạy
- S2: Nút ấn đơn thường đóng dùng điều khiển động cơ M2 dừng
- S3: Nút ấn đơn thường mở dùng điều khiển động cơ M2 chạy
- M1, M2: Động cơ KĐB xoay chiều 3 pha roto lồng sóc làm việc ở vị trí 1 và 2
3. Nguyên lý hoạt động
- Đóng CB nguồn.
- Mở máy động cơ M1:
Ấn nút S1, cuộn hút công tắc tơ K1 có điện, tiếp điểm phụ thường mở ở mạch điều
khiển đóng lại duy trì, 3 tiếp điểm chính thường mở K1 ở mạch động lực đóng lại cấp
điện cho động cơ M1
- Mở máy động cơ M2
Ấn nút S3, cuộn hút công tắc tơ K2 có điện, tiếp điểm phụ thường mở ở mạch điều
khiển đóng lại duy trì, 3 tiếp điểm chính thường mở K2 ở mạch động lực đóng lại cấp
điện cho động cơ M2
- Dừng động cơ M2:
Ấn S2, cuộn hút công tắc tơ K2 mất điện nhả tiếp điểm phụ ở mạch điều khiển và tiếp
điểm chính ở mạch động lực, động cơ bị cắt điện và dừng tự do.
- Dừng động cơ M1:
Ấn S0, cuộn hút công tắc tơ K1 mất điện nhả tiếp điểm phụ ở mạch điều khiển và tiếp
điểm chính ở mạch động lực, động cơ bị cắt điện và dừng tự do.
- Bảo vệ:
+ Khi có hiện tượng quá tải xảy ra thì rơ le nhiệt tác động, công tắc tơ không tác động
nữa và cắt động cơ ra khỏi nguồn điện.
+ Khi mạch điều khiển xảy ra ngắn mạch thì CB2 sẽ tác động, Khi mạch động lực xảy
ra ngắn mạch thì CB1 sẽ tác động bảo vệ cho động cơ và các thiết bị điện.
4. Ứng dụng
Mạch đảo điều hkieern tuần tự dùng nút ấn được ứng dụng nhiều trong:
- Máy khoan đứng hoặc khoan bàn
- Máy gia công kim loại: tiện, mài
- Hệ thống băng chuyền sản phẩm,...
TRƯỜNG CAO ĐẲNG CÔNG NGHỆ HÀ TĨNH KHOA ĐIỆN
GT TRANG BỊ ĐIỆN CƠ BẢN 40
5. Một số hư hỏng thường gặp, nguyên nhân và biện pháp khắc phục.
TT Hiện tượng Nguyên nhân có thể Biện pháp
1 Đóng CB, động cơ M1
hoạt động ngay.
- Đấu nhầm tiếp điểm phụ
thường đóng K1 vào vị trí tiếp
điểm thường mở duy trì
- Kiểm tra, đấu
nối lại.
2 Đóng CB, ấn nút S1 ( S2)
động cơ không hoạt động
- Nối sai tiếp điểm thường đóng
của rơ le nhiệt.
- Kiểm tra, đấu
nối lại.
3. Ấn nút S1 ( S3) thì động
cơ chạy, nhả ra thì động
cơ dừng
Không đấu tiếp điểm duy trì của
công tắc tơ K1 ( K2)
- Kiểm tra, đấu
nối lại.
4. Đóng CB, ấn nút S1 ( S2)
động cơ phát ra tiếng kêu
bất thường.
Thiếu pha mạch động lực của
động cơ
Kiểm tra lại
các pha cấp
cho động cơ
6. Các yêu cầu đối với việc lắp đặt mạch
6.1. Biên bản kiểm tra
TRƯỜNG CAO ĐẲNG CÔNG NGHỆ HÀ TĨNH KHOA ĐIỆN
GT TRANG BỊ ĐIỆN CƠ BẢN 41
Kiểm tra hệ thống điện Biên bản kiểm tra
Số khách hàng: Số biên bản: Trang Của
Chủ hợp đồng: Số hợp đồng: Người nhận hợp đồng:
Tên bài học
Người kiểm tra
Thiết bị
mới
Mở rộng Thay đổi Sữa chữa Kiểm tra lại theo định kỳ
Điện thế mạng:
Kiểm tra bằng mắt quan sát: Đánh dấu mạng điện và thiết bị i.O.
Bộ bảo vệ cân bằng
i.O.
Lựa chọn trang thiết bị
i.O. Đánh dấu dây N và dây PE i.O.
Bộ bảo vệ thêm tại vị trí cụ thể
i.O.
Thiết bị cách ly và chuyển mạch
i.O. Kết nối dây i.O.
Tài liệu
i.O.
Chống cháy
i.O. Thiết bị bảo vệ và thiết bị giám sát i.O.
Dây bus/hoạt độn
i.O.
Hệ thống kỹ thuật của tòa nhà
i.O. Chống tiếp xúc trực tiếp i.O.
Cáp, dây dẫn, thanh cái
i.O. Đo thông mạch i.O.
Đo: Sử dụng thiết bị đo
Đo / kiểm tra Bộ phân phối điện số. 1 Bộ phân phối UV1
Mạch điện Dây dẫn/cáp Hệ thống bảo vệ quá dòng
TT Đánh dấu mạch điện Ký hiệu
của dây
Số lượng dây/tiết diện
mm²
Chủng loại/
đặc điểm
Dòng điện
(A)
Không có lỗi Ít lỗi Có lỗi đáng kể Không đạt
Chữ ký người kiểm tra:
Người kiểm tra:
-------------------------------------------------------------------------------------- -------------------------------------------------------------------------------------
Vị trí Ngày tháng Chữ ký Vị trí Ngày tháng Chữ ký
TRƯỜNG CAO ĐẲNG CÔNG NGHỆ HÀ TĨNH KHOA ĐIỆN
GT TRANG BỊ ĐIỆN CƠ BẢN 42
6.2. Tiêu chí đánh giá:
Chuẩn bị dụng cụ, thiết bị đầy đủ
Các tiếp điểm cầu nối không quá 2 đầu dây
Đi dây gọn gàng, khoa học, không bị chồng chéo
Trình bày được tên gọi và chức năng của của các thiết bị trong mạch
Thực hiện đầy đủ thông tuin trong biên bản kiểm tra
Thao tác hướng dẫn vận hành hệ thống
Xử lý được các sự cố ( nếu có)
Trả lời được câu hỏi phản biện hệ thống của giáo viên
Hoàn thành mạch trong thời gian chỉ định
Vệ sinh sạch sẽ: Dụng cụ sắp xếp gọn gàng, nơi làm việc sạch sẽ
Bài tập mở rộng:
Tính chọn các thiết bị cho mạch khởi động tuần tự dùng nút ấn cho động cơ có thông số
sau:
Pđm = 2,5 KW; Uđm = 380V; cos 𝜑 = 0,8; ղ = 0.85
............................................................................................................................. ..................
...............................................................................................................................................
............................................................................................................................. ..................
...............................................................................................................................................
............................................................................................................................. ..................
...............................................................................................................................................
............................................................................................................................. ..................
...............................................................................................................................................
............................................................................................................................. ..................
............................................................................................................................. ..................
...............................................................................................................................................
............................................................................................................................. ..................
...............................................................................................................................................
............................................................................................................................. ..................
...............................................................................................................................................
............................................................................................................................. ..................
...............................................................................................................................................
............................................................................................................................. ..................
............................................................................................................................. ..................
...............................................................................................................................................
............................................................................................................................. ..................
...............................................................................................................................................
TRƯỜNG CAO ĐẲNG CÔNG NGHỆ HÀ TĨNH KHOA ĐIỆN
GT TRANG BỊ ĐIỆN CƠ BẢN 43
Bài 6: Mạch điều khiển tuần tự dùng rơle thời gian
Giới thiệu:
Ở bài học trước chúng ta đã tìm hiểu về mạch điều khiển tuần tự dùng nút ấn, ngoài
cách sử dụng nút ấn để điều khiển tuần tự thì chúng ta còn có thể dùng rơ le thời gian để
điều khiển, giúp cho mạch hoạt động chính xác hơn
Mục tiêu
- Trình bày được nguyên lý hoạt động của mạch điện điều khiển động cơ KĐB 3 pha
làm việc tuần tự dùng rơ le thời gian; Trình bày được quy trình lắp đặt, bảo dưỡng sửa
chữa tủ điều động cơ KĐB 3 pha rô to lồng sóc tuần tự dùng rơ le thời gian;
- Lắp đặt, bảo dưỡng sửa chữa được tủ điều khiển động cơ KĐB 3 pha rô to lồng
sóc làm việc tuần tự dùng rơ le thời gian; Phân biệt được ưu và nhược điểm của phương
pháp này với mạch dùng nút nhấn;
- Rèn luyện tính cẩn thận, tỷ mỉ, an toàn cho người và thiết bị; tự chịu trách nhiệm về
trang thiết bị trong phòng học.
Nội dung bài học:
1. Sơ đồ nguyên lý
1.1. Yêu cầu công nghệ:
- Nhấn S1, động cơ M1 chạy, đèn D1 sáng báo động cơ M1 hoạt động
- Sau thời gian chỉ định 20s, động cơ M2 chạy, đèn D2 sáng báo động cơ M2 hoạt động
- Nhấn S0 cả 2 động cơ dừng
- Động cơ M1 được bảo vệ quá tải bằng rơ le nhiệt OL1, động cơ M2 được bảo vệ quá tải
bằng rơ le nhiệt OL2, khi 1 trong 2 động cơ quá tải đèn D3 sáng báo sự cố
1.2. Sơ đồ nguyên lý:
TRƯỜNG CAO ĐẲNG CÔNG NGHỆ HÀ TĨNH KHOA ĐIỆN
GT TRANG BỊ ĐIỆN CƠ BẢN 44
TRƯỜNG CAO ĐẲNG CÔNG NGHỆ HÀ TĨNH KHOA ĐIỆN
GT TRANG BỊ ĐIỆN CƠ BẢN 45
1.3. Sơ đồ chân cầu đấu
1.4. Sơ đồ bố trí thiết bị
TRƯỜNG CAO ĐẲNG CÔNG NGHỆ HÀ TĨNH KHOA ĐIỆN
GT TRANG BỊ ĐIỆN CƠ BẢN 46
2. Trang bị điện của mạch
- Nguồn điện xoay chiều 3 pha.
- CB1: Áp tô mát 3 pha cấp nguồn cho mạch động lực.
- CB2: Áp to mát 1 pha cấp nguồn cho mạch điều khiển.
- K1: Công tắc tơ dùng điều khiển động cơ M1 hoạt động
- K2: Công tắc tơ dùng điều khiển động cơ M2 hoạt động
- TS1: Rơle thời gian ON DELAY
- OL1: Rơle nhiệt bảo vệ quá tải cho động cơ M1.
- OL2: Rơle nhiệt bảo vệ quá tải cho động cơ M2
- S0: Nút ấn đơn thường đóng dùng để dừng hệ thống
- S1: Nút ấn đơn thường mở dùng điều khiển động cơ M1 chạy
- M1, M2: Động cơ không đồng bộ xoay chiều 3 pha roto lồng sóc làm việc ở vị trí 1 và
3. Nguyên lý hoạt động
- Đóng CB nguồn.
- Mở máy động cơ M1:
Ấn nút S1, cuộn hút công tắc tơ K1 có điện, tiếp điểm phụ thường mở của K1 ở mạch
điều khiển đóng lại duy trì, 3 tiếp điểm chính thường mở K1 ở mạch động lực đóng lại cấp
điện cho động cơ M1 hoạt động, đồng thời rơ le thời gian TS1 có điện
- Mở máy động cơ M2:
Khi động cơ M1 hoạt động, Sau thời gian chỉ định của rơ le thời gian TS1, cuộn hút
công tắc tơ K2 có điện, tiếp điểm phụ thường mở của K2 ở mạch điều khiển đóng lại duy
trì, 3 tiếp điểm chính thường mở K2 ở mạch động lực đóng lại cấp điện cho động cơ M2
hoạt động
- Dừng hệ thống:
Ấn nút S0, cuộn hút công tắc tơ K1, K2 mất điện nhả tiếp điểm , tiếp điểm K12 và tiếp
điểm K13, động cơ bị cắt điện và dừng tự do.
- Bảo vệ: + Khi có hiện tượng quá tải xảy ra thì rơ le nhiệt tác động, công tắc tơ không
tác động nữa và cắt động cơ ra khỏi nguồn điện.
+ Khi mạch điều khiển xảy ra ngắn mạch thì cầu chì F4 sẽ tác động, Khi mạch động lực
xảy ra ngắn mạch thì cầu chì F1, F2, F3 sẽ tác động bảo vệ cho động cơ và các thiết bị điện.
4. Ứng dụng
Mạch đảo điều khiển tuần tự dùng rơ le thời gian được ứng dụng nhiều trong các hệ
thống băng tải vận chuyển sản phẩm trong các nhà máy sản xuất như: nhà máy sản xuất
nước ngọt, nhà máy sản xuất xi măng,...
TRƯỜNG CAO ĐẲNG CÔNG NGHỆ HÀ TĨNH KHOA ĐIỆN
GT TRANG BỊ ĐIỆN CƠ BẢN 47
5. Một số hư hỏng thường gặp, nguyên nhân và biện pháp khắc phục.
TT Hiện tượng Nguyên nhân có thể Biện pháp
1 Đóng CB, động cơ M1
hoạt động ngay.
- Đấu nhầm tiếp điểm phụ thường
đóng K1 vào vị trí tiếp điểm
thường mở duy trì
- Kiểm tra, đấu
nối lại.
2 Đóng CB, ấn nút S1 động
cơ không hoạt động
- Nối sai tiếp điểm thường đóng
của rơ le nhiệt.
- Kiểm tra, đấu
nối lại.
3. Ấn nút S1 thì động cơ 1
chạy, nhả ra thì động cơ
dừng
- Không đấu tiếp điểm duy trì của
công tắc tơ K1
- Kiểm tra, đấu
nối lại.
4 Ấn S1 động cơ 1 và 2
chạy đồng thời
- Đấu nhầm cặp tiếp điểm thường
đóng mở chậm của rơ le thời gian
Kiểm tra đấu nối
lại
5 Đóng CB, ấn nút S1 ( S2)
động cơ phát ra tiếng kêu
bất thường.
Thiếu pha mạch động lực của động
cơ
Kiểm tra lại các
pha cấp cho động
cơ
6. Các yêu cầu đối với việc lắp đặt mạch
6.1. Biên bản kiểm tra
TRƯỜNG CAO ĐẲNG CÔNG NGHỆ HÀ TĨNH KHOA ĐIỆN
GT TRANG BỊ ĐIỆN CƠ BẢN 48
Kiểm tra hệ thống điện Biên bản kiểm tra
Số khách hàng: Số biên bản: Trang Của
Chủ hợp đồng: Số hợp đồng: Người nhận hợp đồng:
Tên bài học
Người kiểm tra
Thiết bị
mới
Mở rộng Thay đổi Sữa chữa Kiểm tra lại theo định kỳ
Điện thế mạng:
Kiểm tra bằng mắt quan sát: Đánh dấu mạng điện và thiết bị i.O.
Bộ bảo vệ cân bằng
i.O.
Lựa chọn trang thiết bị
i.O. Đánh dấu dây N và dây PE i.O.
Bộ bảo vệ thêm tại vị trí cụ thể
i.O.
Thiết bị cách ly và chuyển mạch
i.O. Kết nối dây i.O.
Tài liệu
i.O.
Chống cháy
i.O. Thiết bị bảo vệ và thiết bị giám sát i.O.
Dây bus/hoạt độn
i.O.
Hệ thống kỹ thuật của tòa nhà
i.O. Chống tiếp xúc trực tiếp i.O.
Cáp, dây dẫn, thanh cái
i.O. Đo thông mạch i.O.
Đo: Sử dụng thiết bị đo
Đo / kiểm tra Bộ phân phối điện số. 1 Bộ phân phối UV1
Mạch điện Dây dẫn/cáp Hệ thống bảo vệ quá dòng
TT Đánh dấu mạch điện Ký hiệu
của dây
Số lượng dây/tiết diện
mm²
Chủng loại/
đặc điểm
Dòng điện
(A)
Không có lỗi Ít lỗi Có lỗi đáng kể Không đạt
Chữ ký người kiểm tra:
Người kiểm tra:
-------------------------------------------------------------------------------------- -------------------------------------------------------------------------------------
Vị trí Ngày tháng Chữ ký Vị trí Ngày tháng Chữ ký
TRƯỜNG CAO ĐẲNG CÔNG NGHỆ HÀ TĨNH KHOA ĐIỆN
GT TRANG BỊ ĐIỆN CƠ BẢN 49
6.2. Tiêu chí đánh giá:
Chuẩn bị dụng cụ, thiết bị đầy đủ
Các tiếp điểm cầu nối không quá 2 đầu dây
Đi dây gọn gàng, khoa học, không bị chồng chéo
Trình bày được tên gọi và chức năng của của các thiết bị trong mạch
Thực hiện đầy đủ thông tuin trong biên bản kiểm tra
Thao tác hướng dẫn vận hành hệ thống
Xử lý được các sự cố ( nếu có)
Trả lời được câu hỏi phản biện hệ thống của giáo viên
Hoàn thành mạch trong thời gian chỉ định
Vệ sinh sạch sẽ: Dụng cụ sắp xếp gọn gàng, nơi làm việc sạch sẽ
Bài tập mở rộng:
Tính chọn các thiết bị cho mạch điều khiển tuần tự dùng rơ le thời gian cho 2 động cơ có
thông số sau:
M1: Pđm = 5 KW; Uđm = 380V; cos 𝜑 = 0,85; ղ =1
M2: Pđm = 7 KW; Uđm = 380V; cos 𝜑 = 0,9; ղ = 0,9
............................................................................................................................. ..................
...............................................................................................................................................
............................................................................................................................. ..................
...............................................................................................................................................
............................................................................................................................. ..................
...............................................................................................................................................
............................................................................................................................. ..................
...............................................................................................................................................
............................................................................................................................. ..................
............................................................................................................................. ..................
...............................................................................................................................................
............................................................................................................................. ..................
...............................................................................................................................................
............................................................................................................................. ..................
...............................................................................................................................................
............................................................................................................................. ..................
...............................................................................................................................................
............................................................................................................................. ..................
............................................................................................................................. ..................
...............................................................................................................................................
............................................................................................................................. ..................
...............................................................................................................................................
TRƯỜNG CAO ĐẲNG CÔNG NGHỆ HÀ TĨNH KHOA ĐIỆN
GT TRANG BỊ ĐIỆN CƠ BẢN 50
Bài 7: Mạch khởi động sao/ tam giác
Giới thiệu:
Trong thực tế có nhiều động cơ có công suất lớn khi khởi động thường sinh ra dòng
khởi động rất lớn có thể làm hư hỏng các thiết bị bảo vệ. Để giảm dòng điện khi khởi
động (mở máy) động cơ, ta có thể dùng phương pháp đổi nối sao sang tam giác.
Mục tiêu
- Trình bày được nguyên lý hoạt động của mạch điện điều khiển động cơ KĐB 3 pha
khởi động sao/tam giác; Trình bày được quy trình lắp đặt, bảo dưỡng sửa chữa tủ điều
động cơ KĐB 3 pha rô to lồng sóc khởi động sao/tam giác và ưu điểm của mạch;
- Lắp đặt, bảo dưỡng sửa chữa được tủ điều khiển động cơ KĐB 3 pha rô to lồng sóc
khởi động sao/tam giác ;
- Rèn luyện tính cẩn thận, tỷ mỉ, an toàn cho người và thiết bị; tự chịu trách nhiệm về
trang thiết bị trong phòng học.
Nội dung bài học:
1. Sơ đồ nguyên lý
1.1. Yêu cầu công nghệ:
- Nhấn S1 động cơ quay ở chế độ sao, sau 10s động cơ đổi làm việc ổn định ở chế độ
tam giác, đèn D1 sáng báo động cơ hoạt động
- Nhấn S0 động cơ dừng
- Động cơ được bảo vệ quá tải và ngắn mạch, khi xảy ra sự cố quá tải đèn D2 sáng báo
sự cố
1.2. Sơ đồ nguyên lý:
TRƯỜNG CAO ĐẲNG CÔNG NGHỆ HÀ TĨNH KHOA ĐIỆN
GT TRANG BỊ ĐIỆN CƠ BẢN 51
TRƯỜNG CAO ĐẲNG CÔNG NGHỆ HÀ TĨNH KHOA ĐIỆN
GT TRANG BỊ ĐIỆN CƠ BẢN 52
1.3. Sơ đồ chân cầu đấu
1.4. Sơ đồ bố trí thiết bị
TRƯỜNG CAO ĐẲNG CÔNG NGHỆ HÀ TĨNH KHOA ĐIỆN
GT TRANG BỊ ĐIỆN CƠ BẢN 53
2. Trang bị điện của mạch
- Nguồn điện xoay chiều 3 pha.
- CB1: Áp tô mát 3 pha cấp nguồn cho mạch động lực.
- CB2: Áp to mát 1 pha cấp nguồn cho mạch điều khiển.
- K: Công tắc tơ tổng dùng để duy trì điện cho toàn bộ mạch
- K1: Công tắc tơ dùng điều khiển động cơ M1 hoạt động ở chế độ sao
- K2: Công tắc tơ dùng điều khiển động cơ M2 hoạt động ở chế độ tam giác
- TS1: Rơle thời gian ON DELAY
- OL1: Rơle nhiệt bảo vệ quá tải cho động cơ M1.
- OL2: Rơle nhiệt bảo vệ quá tải cho động cơ M2
- S0: Nút ấn đơn thường đóng dùng để dừng hệ thống
- S1: Nút ấn đơn thường mở dùng điều khiển động cơ M1 chạy
- M1, M2: Động cơ KĐB xoay chiều 3 pha roto lồng sóc làm việc ở vị trí 1 và 2
3. Nguyên lý hoạt động
- Đóng CB nguồn.
- Mở máy động cơ M
Ấn nút S1, cuộn hút công tắc tơ K1 có điện, tiếp điểm phụ thường mở của K1 ở mạch
điều khiển đóng lại duy trì, 3 tiếp điểm chính thường mở K1 ở mạch động lực đóng lại cấp
điện cho động cơ M1 hoạt động ở chế độ sao, đồng thời rơ le thời gian TS1 có điện. Sau
thời gian chỉnh định của TS1, tiếp điểm thường hở đóng chậm TS1 ở mạch điều khiển đóng
lại, cuộn hút công tắc tơ K2 có điện, tiếp điểm phụ thường mở của K2 ở mạch điều khiển
đóng lại duy trì, 3 tiếp điểm chính thường mở K2 ở mạch động lực đóng lại cấp điện cho
động cơ M2 hoạt động
- Dừng hệ thống:
Ấn nút S0, cuộn hút công tắc tơ K1, K2 mất điện nhả tiếp điểm , tiếp điểm duy trì K1
mở ra, động cơ bị cắt điện và dừng tự do.
- Bảo vệ: + Khi có hiện tượng quá tải xảy ra thì rơ le nhiệt tác động, công tắc tơ không
tác động nữa và cắt động cơ ra khỏi nguồn điện.
+ Khi mạch điều khiển xảy ra ngắn mạch thì CB2 sẽ tác động, Khi mạch động lực xảy
ra ngắn mạch thì CB1 sẽ tác động bảo vệ cho động cơ và các thiết bị điện.
4. Ứng dụng
Mạch khởi động đổi nối sao tam giác được dùng phổ biến trong thực tế. Đối với các
động cơ có công suất lớn khi khởi động trực tiếp thì dòng khởi động thường ( 4 – 7) Iđm
dẫn đến có thể sụt áp nguồn điện, làm tổn hại đến cuộn dây của động cơ, làm giảm tuổi thọ
của động cơ . Khi khởi động sao tam giác dòng điện khởi động giảm 1,73 lần so với khởi
động trực tiếp.
TRƯỜNG CAO ĐẲNG CÔNG NGHỆ HÀ TĨNH KHOA ĐIỆN
GT TRANG BỊ ĐIỆN CƠ BẢN 54
5. Một số hư hỏng thường gặp, nguyên nhân và biện pháp khắc phục.
TT Hiện tượng Nguyên nhân có thể Biện pháp
1. Đóng CB, động cơ hoạt
động ngay.
- Đấu nhầm tiếp điểm thường
đóng vào vị trí tiếp điểm
thường hở duy trì.
Kiểm tra, đấu nối lại.
2. Động cơ khởi động không
đúng yêu cầu.
Điều chỉnh sai thời gian. Kiểm tra, điều chỉnh
lại.
3. Động cơ khởi động sau 1
thời gian khi rơle TS tác
động thì động cơ dừng lại.
Xác định cách nối các đầu dây
ra của động cơ ở chế độ nối
tam giác bị sai
Kiểm tra, đấu nối lại.
4. Đóng CB, ấn nút S1 động
cơ hoạt động, Khi thả tay ra
khỏi nút ấn S1 thì động cơ
dừng hoạt động.
Thiếu tiếp điểm duy trì. Kiểm tra, đấu nối
thêm tiếp điểm duy
trì song song nút ấn
ON.
5. Đóng CB, ấn S1, động cơ
khởi động tam giác.
Đấu nhầm tiếp điểm của rơle
thời gian.
Kiểm tra, đấu nối lại.
6. Các yêu cầu đối với việc lắp đặt mạch
6.1. Biên bản kiểm tra
TRƯỜNG CAO ĐẲNG CÔNG NGHỆ HÀ TĨNH KHOA ĐIỆN
GT TRANG BỊ ĐIỆN CƠ BẢN 55
Kiểm tra hệ thống điện Biên bản kiểm tra
Số khách hàng: Số biên bản: Trang Của
Chủ hợp đồng: Số hợp đồng: Người nhận hợp đồng:
Tên bài học
Người kiểm tra
Thiết bị
mới
Mở rộng Thay đổi Sữa chữa Kiểm tra lại theo định kỳ
Điện thế mạng:
Kiểm tra bằng mắt quan sát: Đánh dấu mạng điện và thiết bị i.O.
Bộ bảo vệ cân bằng
i.O.
Lựa chọn trang thiết bị
i.O. Đánh dấu dây N và dây PE i.O.
Bộ bảo vệ thêm tại vị trí cụ thể
i.O.
Thiết bị cách ly và chuyển mạch
i.O. Kết nối dây i.O.
Tài liệu
i.O.
Chống cháy
i.O. Thiết bị bảo vệ và thiết bị giám sát i.O.
Dây bus/hoạt độn
i.O.
Hệ thống kỹ thuật của tòa nhà
i.O. Chống tiếp xúc trực tiếp i.O.
Cáp, dây dẫn, thanh cái
i.O. Đo thông mạch i.O.
Đo: Sử dụng thiết bị đo
Đo / kiểm tra Bộ phân phối điện số. 1 Bộ phân phối UV1
Mạch điện Dây dẫn/cáp Hệ thống bảo vệ quá dòng
TT Đánh dấu mạch điện Ký hiệu
của dây
Số lượng dây/tiết diện
mm²
Chủng loại/
đặc điểm
Dòng điện
(A)
Không có lỗi Ít lỗi Có lỗi đáng kể Không đạt
Chữ ký người kiểm tra:
Người kiểm tra:
-------------------------------------------------------------------------------------- -------------------------------------------------------------------------------------
Vị trí Ngày tháng Chữ ký Vị trí Ngày tháng Chữ ký
TRƯỜNG CAO ĐẲNG CÔNG NGHỆ HÀ TĨNH KHOA ĐIỆN
GT TRANG BỊ ĐIỆN CƠ BẢN 56
6.2. Tiêu chí đánh giá:
Chuẩn bị dụng cụ, thiết bị đầy đủ
Các tiếp điểm cầu nối không quá 2 đầu dây
Đi dây gọn gàng, khoa học, không bị chồng chéo
Trình bày được tên gọi và chức năng của của các thiết bị trong mạch
Thực hiện đầy đủ thông tuin trong biên bản kiểm tra
Thao tác hướng dẫn vận hành hệ thống
Xử lý được các sự cố ( nếu có)
Trả lời được câu hỏi phản biện hệ thống của giáo viên
Hoàn thành mạch trong thời gian chỉ định
Vệ sinh sạch sẽ: Dụng cụ sắp xếp gọn gàng, nơi làm việc sạch sẽ
Bài tập mở rộng:
Tính chọn các thiết bị cho mạch khởi động đổi nối sao tam giác cho động cơ có thông số
sau:
Pđm = 25 KW; Uđm = 380V; cos 𝜑 = 0,85; ղ = 0,9
............................................................................................................................. ..................
...............................................................................................................................................
............................................................................................................................. ..................
...............................................................................................................................................
............................................................................................................................. ..................
...............................................................................................................................................
............................................................................................................................. ..................
...............................................................................................................................................
............................................................................................................................. ..................
............................................................................................................................. ..................
...............................................................................................................................................
............................................................................................................................. ..................
...............................................................................................................................................
............................................................................................................................. ..................
...............................................................................................................................................
............................................................................................................................. ..................
...............................................................................................................................................
............................................................................................................................. ..................
............................................................................................................................. ..................
...............................................................................................................................................
............................................................................................................................. ..................
...............................................................................................................................................
TRƯỜNG CAO ĐẲNG CÔNG NGHỆ HÀ TĨNH KHOA ĐIỆN
GT TRANG BỊ ĐIỆN CƠ BẢN 57
Bài 8: Mạch đảo chiều quay có giới hạn hành trình
Giới thiệu:
Trong thực tế để điều khiển động cơ điện nói chung và động cơ không đồng bộ xoay
chiều 3 pha nói riêng ta có thể dùng cầu dao, áp tô mát hoặc dùng khởi động từ đơn.
Việc sử dụng cầu dao hay áp tô mát thì mạch điện đơn giản, dễ lắp đặt và sửa chữa.
Tuy nhiên tần số đóng cắt sẽ thấp, vận hành nặng nề, tốn sức lao động, năng suất thấp, độ
an toàn thấp do chỉ có thể bảo vệ ngắn mạch cho mạch điện và dễ sinh ra hồ quang điện
trong quá trình đóng cắt cầu dao... Đồng thời khó tự động hoá quá trình vận hành động cơ.
Để khắc phục được các nhược điểm trên ta dùng phương pháp điều khiển động cơ
bằng khởi động từ đơn kết hợp với nút ấn điều khiển.
Mục tiêu
- Trình bày được nguyên lý hoạt động của mạch điện khởi động từ đơn điều khiển mở máy
động cơ KĐB 3 pha rô to lồng sóc và quy trình lắp đặt, bảo dưỡng và sửa chữa mạch điện
dùng khởi động từ đơn;
- Lắp đặt, bảo dưỡng và sửa chữa được mạch dùng khởi động từ đơn điều khiển mở máy
động cơ KĐB 3 pha rô to lồng sóc;
- Rèn luyện tính cẩn thận, tỷ mỉ, an toàn cho người và thiết bị; tự chịu trách nhiệm về trang
thiết bị trong phòng học.
Nội dung bài học:
1. Sơ đồ nguyên lý
1.1. Yêu cầu công nghệ:
- Nhấn S1 động cơ M quay thuận, đèn D1 sáng báo động cơ M chạy thuận, khi tác động
công tắc hành trình LS1 động cơ M dừng lại
- Nhấn S2 động cơ M quay nghịch, đèn D2 sáng báo động cơ M chạy thuận, khi tác động
công tắc hành trình LS2 động cơ dừng lại ( Mạch đảo chiều quay trực tiếp)
- Nhấn S0 động cơ M dừng lại
- Động cơ M được bảo vệ quá tải và ngắn mạch, khi xảy ra sự cố quá tải, đèn D3 sáng báo
sự cố
1.2. Sơ đồ nguyên lý:
TRƯỜNG CAO ĐẲNG CÔNG NGHỆ HÀ TĨNH KHOA ĐIỆN
GT TRANG BỊ ĐIỆN CƠ BẢN 58
TRƯỜNG CAO ĐẲNG CÔNG NGHỆ HÀ TĨNH KHOA ĐIỆN
GT TRANG BỊ ĐIỆN CƠ BẢN 59
1.3. Sơ đồ chân cầu đấu
TRƯỜNG CAO ĐẲNG CÔNG NGHỆ HÀ TĨNH KHOA ĐIỆN
GT TRANG BỊ ĐIỆN CƠ BẢN 60
1.4. Sơ đồ bố trí thiết bị
2. Trang bị điện của mạch
- Nguồn điện xoay chiều 3 pha.
- CB1: Áp tô mát 3 pha cấp nguồn cho mạch động lực.
- CB2: Áp to mát 1 pha cấp nguồn cho mạch điều khiển.
- K1: Công tắc tơ dùng điều khiển động cơ quay thuận
- K2: Công tắc tơ dùng điều khiển động cơ quay nghịch
- LS1, LS2: Công tắc hành trình 1 và 2
- OL: Rơle nhiệt bảo vệ quá tải cho động cơ M
- S0: Nút ấn đơn thường đóng dùng để dừng hệ thống
- S1: Nút ấn đơn thường mở dùng điều khiển động cơ M chạy thuận
- S2: Nút ấn đơn thường mở dùng điều khiển động cơ M chạy nghịch
- M: Động cơ không đồng bộ xoay chiều 3 pha roto lồng sóc 2
3. Nguyên lý hoạt động
- Đóng CB nguồn.
- Điều khiển động cơ chạy thuận
Ấn nút S1 cuộn dây công tắc tơ K1 có điện, tiếp điểm phụ thường mở K1 ở mạch
điều khiển đóng lại duy trì, 3 tiếp điểm chính thường mở K1 ở mạch động lực đóng lại cấp
điện cho động cơ chạy thuận, khi chạm công tắc hành trình LS1 động cơ dừng
- Điều khiển động cơ chạy nghịch
TRƯỜNG CAO ĐẲNG CÔNG NGHỆ HÀ TĨNH KHOA ĐIỆN
GT TRANG BỊ ĐIỆN CƠ BẢN 61
Ấn nút S2 cuộn dây công tắc tơ K2 có điện, tiếp điểm phụ thường mở K2 ở mạch
điều khiển đóng lại duy trì, 3 tiếp điểm chính thường mở K2 ở mạch động lực đóng lại cấp
điện cho động cơ chạy nghịch, khi chạm công tắc hành trình LS2 động cơ dừng
- Dừng động cơ:
Ấn S0, cuộn dây công tắc tơ K1 ( K2) mất điện nên công tắc tơ không tác động nữa.
Các tiếp điểm K1 ( K2) mạch điều khiển và K1 ( K2) ở mạch động lực mở ra cắt nguồn
điện vào mạch điều khiển và nguồn vào động cơ, động cơ được dừng tự do. Sau đó ta cắt
CB.
- Bảo vệ:
+ Khi có sự cố quá tải xảy ra thì rơ le nhiệt OL tác động, tiếp điểm thường đóng của
rơ le nhiệt OL mở ra, công tắc tơ K1 ( K2) mất điện cắt động cơ ra khỏi lưới điện.
+ Khi ngắn mạch thì CB tác động, cắt động cơ ra khỏi lưới điện bảo vệ cho động cơ
và các thiết bị điện.
.
4. Ứng dụng
Mạch đảo chiều quay có giới hạn hành trình được ứng dụng trong hệ thống cửa cổng
của các doanh nghiệp, các trường học, bệnh viện,...
Mạch còn được ứng dụng trong hệ thống máy dập khuôn sản phẩm và một số hệ
thống khác
5. Một số hư hỏng thường gặp, nguyên nhân và biện pháp khắc phục.
TT Hiện tượng Nguyên nhân có thể Biện pháp
1 Đóng CB, động cơ hoạt động
ngay (có thể quay thuận hay
quay ngược).
- Đấu nhầm tiếp điểm
thường đóng vào vị trí tiếp
điểm thường hở duy trì.
- Kiểm tra, đấu nối lại.
2. Đóng CB, ấn nút S1 ( S2)động
cơ hoạt động thuận ( nghịch),
Khi thả tay ra khỏi nút ấn S1 (
S2) thì động cơ dừng hoạt động.
Thiếu tiếp điểm duy trì cho
mạch điều khiển quay
thuận.
- Kiểm tra, đấu nối thêm
tiếp điểm duy trì song
song nút ấn S1 ( S2)
3 Ấn S1 ( S2) động cơ dảo chiều
liên tục
Đấu nhầm tiếp điểm khóa
chéo của K1 và K2
Kiểm tra đấu nối lại
4 Động cơ không đảo chiều quay. - Không đổi nối 2 trong 3
pha nguồn điện.
- Kiểm tra, đấu lại mạch
động lực.
5 Đóng CB, ấn nút ON1 hoặc động
cơ không hoạt động.
Đấu sai tiếp điểm của công
tắc hành trình.
Kiểm tra, đấu lại.
6. Các yêu cầu đối với việc lắp đặt mạch
6.1. Biên bản kiểm tra
TRƯỜNG CAO ĐẲNG CÔNG NGHỆ HÀ TĨNH KHOA ĐIỆN
GT TRANG BỊ ĐIỆN CƠ BẢN 62
Kiểm tra hệ thống điện Biên bản kiểm tra
Số khách hàng: Số biên bản: Trang Của
Chủ hợp đồng: Số hợp đồng: Người nhận hợp đồng:
Tên bài học
Người kiểm tra
Thiết bị
mới
Mở rộng Thay đổi Sữa chữa Kiểm tra lại theo định kỳ
Điện thế mạng:
Kiểm tra bằng mắt quan sát: Đánh dấu mạng điện và thiết bị i.O.
Bộ bảo vệ cân bằng
i.O.
Lựa chọn trang thiết bị
i.O. Đánh dấu dây N và dây PE i.O.
Bộ bảo vệ thêm tại vị trí cụ thể
i.O.
Thiết bị cách ly và chuyển mạch
i.O. Kết nối dây i.O.
Tài liệu
i.O.
Chống cháy
i.O. Thiết bị bảo vệ và thiết bị giám sát i.O.
Dây bus/hoạt độn
i.O.
Hệ thống kỹ thuật của tòa nhà
i.O. Chống tiếp xúc trực tiếp i.O.
Cáp, dây dẫn, thanh cái
i.O. Đo thông mạch i.O.
Đo: Sử dụng thiết bị đo
Đo / kiểm tra Bộ phân phối điện số. 1 Bộ phân phối UV1
Mạch điện Dây dẫn/cáp Hệ thống bảo vệ quá dòng
TT Đánh dấu mạch điện Ký hiệu
của dây
Số lượng dây/tiết diện
mm²
Chủng loại/
đặc điểm
Dòng điện
(A)
Không có lỗi Ít lỗi Có lỗi đáng kể Không đạt
Chữ ký người kiểm tra:
Người kiểm tra:
-------------------------------------------------------------------------------------- -------------------------------------------------------------------------------------
Vị trí Ngày tháng Chữ ký Vị trí Ngày tháng Chữ ký
TRƯỜNG CAO ĐẲNG CÔNG NGHỆ HÀ TĨNH KHOA ĐIỆN
GT TRANG BỊ ĐIỆN CƠ BẢN 63
6.2. Tiêu chí đánh giá:
Chuẩn bị dụng cụ, thiết bị đầy đủ
Các tiếp điểm cầu nối không quá 2 đầu dây
Đi dây gọn gàng, khoa học, không bị chồng chéo
Trình bày được tên gọi và chức năng của của các thiết bị trong mạch
Thực hiện đầy đủ thông tuin trong biên bản kiểm tra
Thao tác hướng dẫn vận hành hệ thống
Xử lý được các sự cố ( nếu có)
Trả lời được câu hỏi phản biện hệ thống của giáo viên
Hoàn thành mạch trong thời gian chỉ định
Vệ sinh sạch sẽ: Dụng cụ sắp xếp gọn gàng, nơi làm việc sạch sẽ
Bài tập mở rộng:
Tính chọn các thiết bị cho mạch giới hạn hành trình động cơ có thông số sau:
Pđm = 3 KW; Uđm = 380V; cos 𝜑 = 0,9; ղ = 0,85
............................................................................................................................. ..................
...............................................................................................................................................
............................................................................................................................. ..................
...............................................................................................................................................
............................................................................................................................. ..................
...............................................................................................................................................
............................................................................................................................. ..................
...............................................................................................................................................
............................................................................................................................. ..................
............................................................................................................................. ..................
...............................................................................................................................................
............................................................................................................................. ..................
...............................................................................................................................................
............................................................................................................................. ..................
...............................................................................................................................................
............................................................................................................................. ..................
...............................................................................................................................................
............................................................................................................................. ..................
............................................................................................................................. ..................
...............................................................................................................................................
............................................................................................................................. ..................
...............................................................................................................................................
............................................................................................................................. ..................
TRƯỜNG CAO ĐẲNG CÔNG NGHỆ HÀ TĨNH KHOA ĐIỆN
GT TRANG BỊ ĐIỆN CƠ BẢN 64
Tài liệu tham khảo:
[1]- Giáo trình Cung cấp điện, Tổng cục dạy nghề ban hành năm 2013.
[2]- Giáo trình Khí cụ điện, Tổng cục dạy nghề ban hành năm 2013
[3]- Nguyễn Xuân Phú , Giáo trình cung cấp điện, NXB KHKT 2010
[4]- Nguyễn Minh Hương, Giáo trình khí cụ điện Trang bị điện, NXB Hà Nội, 2007
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- giao_trinh_trang_bi_dien_co_ban.pdf