Kết quả thực tập được đánh giá bằng điểm trung bình theo thang điểm 10 của hai
điếm sau:
- Điểm chấm của cơ sở thực tập do cán bộ hướng dẫn tại cơ sở chấm, có chữ kỹ và
đóng dấu xác nhận của lãnh đạo cơ sở thực tập.
- Điểm chấm của giáo viên hướng dẫn theo quyết định của nhà trường, chấm dựa
trên cơ sở đánh giá nội dung của bản báo cáo thực tập và kết quả bảo vệ của sinh viên
37 trang |
Chia sẻ: Tiểu Khải Minh | Ngày: 28/02/2024 | Lượt xem: 18 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Giáo trình Thực tập trải nghiệm thực tế tại doanh nghiệp (Chuyên ngành: Kỹ thuật máy lạnh và điều hòa không khí), để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
1
UBND TỈNH HẢI PHÒNG
TRƯỜNG CAO ĐẲNG CÔNG NGHIỆP HẢI PHÒNG
Giáo trình: Thực tập trãi nghiệm thực tế tại doanh nghiệp
Chuyên ngành: Kỹ thuật máy lạnh và điều hòa không khí
(Lưu hành nội bộ)
HẢI PHÒNG
2
3
TUYÊN BỐ BẢN QUYỀN
Tài liệu này thuộc sách giáo trình nên các nguồn thông tin có thể đuợc phép dùng
nguyên bản hoặc trích đúng cho các mục đích về đào tạo và tham khảo.
Mọi mục đích khác mang tính lệch lạc hoặc sử dụng với mục đích kinh doanh thiếu
lành mạnh sẽ bị nghiêm cấm.
4
MỤC LỤC
CHƯƠNG I:CƠ SỞ LÝ THUYẾT KHI TIẾN HÀNH THỰC ..................................... 4
1. Nội dung chƣơng trình thực tập trải nghiệm ............. Error! Bookmark not defined.
2. Nội dung chƣơng trình môn cung cấp điện ................................................................. 8
3. Nội dung chƣơng trình Môn Kỹ thuật lắp đặt
điện ............................................................... 9
CHƯƠNG II: NỘI DUNG THỰC TẬP ......................................................................... 12
1. Học tập nội quy an toàn lao
động ....................................................................................... 12
2. Quy trình lắp đặt ........................................................................................................ 12
3. Hình ảnh minh họa ................................................................................................... 13
CHƯƠNG III: KẾT QUẢ THỰC TẬP ......................................................................... 17
5
CHƯƠNG I: CƠ SỞ LÝ THUYẾT KHI TIẾN HÀNH THỰC TẬP
1. Nội dung môn học thực tập trải nghiệm
2. CHƢƠNG TRÌNH MÔ ĐUN
3. Tên mô đun: Thực tập trải nghiệm
4. Mã số mô đun: MĐ 31
5. Thời gian mô đun: 360 giờ (Lý thuyết: 60 giờ, Thực hành: 288 giờ; kiểm tra: 12
giờ )
6. I. VỊ TRÍ, TÍNH CHẤT CỦA MÔ ĐUN
7. - Vị trí:
8. + Mô đun thực tập tải nghiệm đƣợc thực hiện cho đối tƣợng học chƣơng trình đào tạo
Cao đẳng nghề;
9. + Sinh viên sau khi đã hoàn thành các môn học, mô đun chuyên ngành tại trƣờng sẽ đi
thực tập tại các cơ sở dịch vụ, sản xuất, các doanh nghiệp lắp đặt, bảo dƣỡng, sửa chữa
hệ thống máy lạnh công nghiệp, thƣơng nghiệp hoặc dân dụng; Hệ thống điều hòa
không khí cục bộ, trung tâm nhằm hình thành những kỹ năng cơ bản cho sinh viên.
10. - Tính chất:
11. + Đi thực tế, trực tiếp tham gia trải nghiệm, thi công, sản xuất tại doanh nghiệp để
nâng cao tay nghề, tiếp cận với thực tế trƣớc khi ra trƣờng.
12. + Là mô đun bắt buộc.
13. II. MỤC TIÊU MÔ ĐUN
14. - Kiến thức : + Sinh viên nâng cao đƣợc nhận thức thực tế sản xuất nghề mình học
trong thực tiễn xã hội;
15. - Kỹ năng : + Nâng cao đƣợc nhận thức nghề nghiệp, vận dụng kiến thức lí thuyết và
tay nghề cơ bản đã học vào thực tế, nâng cao trình độ tay nghề chuyên môn, có kinh
nghiệm đáp ứng nhu cầu doanh nghiệp khi ra trƣờng;
16. - Thái độ : + Có khả năng tổ chức, chỉ đạo, hoạt động sản xuất theo nhóm;
17. + Đảm bảo an toàn lao động.
18.
19. III. NỘI DUNG MÔĐUN
20. 1. Nội dung tổng quát và phân phối thời gian
TT
Tên các bài trong môđun
Thời gian
Tổng
số
Lý
thuyết
Thực
hành
Kiểm
tra*
1
2
3
Khảo sát doanh nghiệp
Thực tập chuyên môn
Kiểm nghiệm - Đánh giá tổng hợp
20
310
30
20
40
266
18
4
12
Cộng 360 60 284 16
21. 2.Nội dung chi tiết
22. Bài 1. Khảo sát doanh nghiệp Thời gian: 20 giờ
23. Mục tiêu:
6
24. -Kiến thức:
25. +Tìm hiểu đƣợc cách thức tổ chức quản lý của cơ sở thực tập, hệ thống sản xuất
26. - Mô tả đƣợc quy trình công nghệ, trình độ kỹ thuật chung, trang thiết bị cụ thể đơn vị
thực tập
27. -Kỹ năng: Giao tiếp, ứng sử, nắm bắt vấn đề.
28. - Thái độ:+ Ghi chép tổng hợp
29. + Khiêm tốn, cầu thị, chu đáo, cẩn thận, cần cù, chủ động, an toàn.
30. Nội dung
31. 1. Tìm hiểu cơ cấu tổ chức:
32. 1.1. Tìm hiểu sơ đồ bộ máy quản lý, qui mô, nhân sự, phƣơng pháp tổ chức sản xuất và
kinh doanh của cơ sở. Định hƣớng phát triển
33. 1.2. Thông qua trao đổi với các cán bộ hƣớng dẫn, công nhân nơi thực tập, tìm hiểu tài
liệu cơ sở, tham quan phòng truyền thống
34. 1.3. Ghi chép đầy đủ số liệu vào Nhật kí thực tập.
35. 2. Khảo sát chuyên môn:
36. 2.1. Khảo sát, tìm hiểu hệ thống sản xuất (lắp đặt) đơn vị (phân xƣỏng) thực tập
37. 2.2. Nắm bắt sơ bộ qui trình thực hiện hoặc khâu sản xuất trực tiếp tham gia
38. 2.3. Tìm hiểu các thông số kỹ thuật, yêu cầu công nghệđối chiếu với kiến thức đã
học
39. 2.4. Tìm hiểu các tài liệu liên quan chuyên môn. Lý lịch máy các thông số kỹ thuật
40. 2.5. Ghi chép đầy đủ. Phân tích, đối chiếu so sánh với các nội dung kiến thức đã học
41. 3. Làm tổng kết
42.
43. Bài 2. Thực tập chuyên môn Thời gian: 310 giờ
44. Mục tiêu:
45. -Kiến thức:
46. + Mô tả đƣợc các quy trình thực hiện công việc
47. - Kỹ năng:
48. + Vận dụng kiến thức đã học và kỹ năng thực hành cơ bản vào công việc thực tập của
cơ sở
49. + Củng cố đƣợc kiến thức thông qua thực hành
50. - Thái độ:
51. + Rèn luyện nâng cao tay nghề, khả năng làm việc độc lập và theo nhóm, chỉ đạo
nhóm.
52. + Khiêm tốn, cầu thị, chu đáo, cẩn thận, an toàn.
53. Nội dung:
54. 1. Thực hành chuyên ngành:
55. 1.1. Nếu là đơn vị sản xuất ra sản phẩm: Tìm hiểu qui trình sản xuất. Trực tiếp tham
gia các công việc đƣợc phân công, cố găng tham gia đƣợc nhiều công đoạn trong dây
truyền.
56. 1.2. Nếu là đơn vị lắp đặt bảo dƣỡng, sửa chữa thiết bị, hệ thống lạnh: Tìm hiểu, đọc
bản vẽ thi công hệ thống. Thống kê các thông số kỹ thuật, so sánh với kiến thức đã
học. Trực tiếp thực hiện công việc theo sự phân công của ngƣời có trách nhiệm
57. 1.3. Tìm hiểu tài liệu kỹ thuật liên quan trực tiếp công việc của đơn vị. Kiến thức
chuyên ngành lạnh
58. 1.4. Ghi chép đầy đủ. Phân tích, tổng hợp, thống kê, so sánh với kiến thức đã học
59. 2. Phân tích kỹ thuật:
7
60. 2.1. Đánh giá ƣu, nhƣợc điểm của cách tổ chức sản xuất, chất lƣợng sản phẩm (hoặc
chất lƣợng lắp đặt hệ thống, thiết bị)
61. 2.2. Trao đổi nhóm thực tập, tham khảo ý kiến ý cán bộ kỹ thuật, công nhân lành nghề
62. 2.3. Tìm hiểu các tài liệu kỹ thuật, thông số thiết bị, hệ thống các thiết bị đo đạc, đo
kiểm
63. 2.4. Tiêu chuẩn thực hiện:
64. + Trung thực với số liệu đã theo dõi ghi chép trong quá trình thực tập hoặc số liệu đo
đạc
65. + Đề xuất hợp lí có tác dụng cải tiến
66. 2.5. Làm tổng kết
67.
68. Bài 3. Kiểm nghiệm - Đánh giá tổng hợp Thời gian: 30 giờ
69. Mục tiêu:
70. -Kiến thức: Phân tích, nhận xét đƣợc các ƣu nhƣợc điểm (của phƣơng pháp tổ chức, sản
phẩm doanh nghiệp) tổ chức quản lí, kỹ thuật lắp ráp (trong lắp đặt công trình)
71. -Kỹ năng:
72. + Vẽ lại kết cấu sơ bộ hệ thống, chỉ ra những chỗ hợp lí và chƣa hợp líđể tham khảo
làm tƣ liệu kinh nghiệm sau này.
73. + Tính toán kiểm nghiệm lại thông số kỹ thuật hệ thống
74. + Giao tiếp, ứng xử, nắm bắt vấn đề
75. +Vẽ bản vẽ, tính toán thành thạo
76. -Thái độ: Tuân thủ - Khiêm tốn - Cầu thị - Chu đáo - Cẩn trọng - Cần cù - Chủ động, an toàn.
77. Nội dung:
78. 1. Tính toán kiểm nghiệm:
79. 1.1. Tính toán kiểm tra thiết bị trao đổi nhiệt, công suất lắp đặt máy nén và hệ thống
cung cấp chất tải lạnh
80. 1.2. Tìm hiểu tài liệu liên quan chuyên môn, lý lịch máycác thông số kỹ thuật
81. 1.3. Sử dụng các thiết bị đo kiểm, kiểm định lại các thông số kỹ thuật
82. 1.4. Tiêu chuẩn thực hiện:
83. + Tính đúng, đủ, chính xác (phù hợp giữa tính và thiết bị có thực)
84. 2. Đánh giá tổng hợp:
85. 2.1. Căn cứ vào ghi chép, thống kê số liệu của "Nhật kí thực tập"
86. 2.2. Viết báo cáo thực tập: tổng hợp, đánh giá quá trình thực tập tại cơ sở, các số liệu
sản phẩm của doanh nghiệp
87. 2.3. Quá trình phát triển sản xuất (Cải tiến công nghệ, số lƣợng sản phẩm)
88. 2.4. Thống kê các số liệu tính toán
89. 2.5. Tiêu chuẩn thực hiện:
90. + Ghi chép đầy đủ
91. + Phân tích, đối chiếu so sánh với các nội dung kiến thức đã học
92. 3. Hoàn thiện báo cáo thực tập
93.
CHƯƠNG II: NỘI DUNG THỰC TẬP
1. Học tập an toàn lao động
- Quy định về trang phục bảo hộ lao động:
8
- Quy định khi làm việc trên cao:
- Quy định khi sử dụng máy cắt, khoan, máy gập ống....
- Quy định về thời gian làm việc tại công trƣờng:
- Một số quy định khác
2. Khảo sát doanh nghiệp
-
-
3. Thực tập chuyên môn
4. Kiểm nghiệm - Đánh giá tổng hợp
5 Một số hình ảnh minh chứng(hình ảnh mô tả các công đoạn, hình ảnh đang thao
tác lắp đặt)
9
2.Khối AHU
FCU khối dàn bay hơi
10
* Máy điều hòa không khí VRV:
Các bộ phận của dàn trong IU về cơ bản cũng giống với các dàn của máy thƣờng,
chỉ khác ở chỗ có bố trí thêm van điện từ nhằm bảo đảm sự phân phối tuyến tính năng
suất lạnh và điều khiển riêng biệt từng dàn IU. Van này có thể thay đổi độ mở tƣơng ứng
với phụ tải trong phòng cần làm lạnh hoặc sƣởi ấm. Khi ngừng chế độ làm lạnh van này
hoàn toàn đóng, còn khi ngừng chế độ sƣởi ấm van này mở nhỏ (đó là do ở chế độ sƣởi
ấm, tác nhân lạnh đƣợc chứa trong IU ở một trạng thái “ngắt” (off) nếu ống dịch đƣợc
đóng hoàn toàn. Do đó van này đƣợc mở nhỏ).
+) Sơ đồ nguyên lí lựa chọn nhánh:
Sơ đồ nguyên lí của hệ máy hồi nhiệt (có ký hiệu RSEY) có một số điểm khác biệt
so với sơ đồ hệ inverter, nhƣng cũng vẫn gồm các chi tiết nhƣ đã trình bày ở hình trên do
đó không trình bày ở phần này. Đặc biệt, trong hệ máy hồi nhiệt có sử dụng bộ lựa chọn
nhánh (BS unit) có nhiệm vụ phân phối môi chất cho các dàn IU. Trên hình vẽ trình bày
sơ đồ của một bộ lựa chọn nhánh điểm hình kiểu nối các dàn IU với OU qua các BS unit.
Nhờ có các BS unit mà các dàn IU trong hệ thống có thể lựa chọn chế độ làm lạnh hay
sƣởi ấm tùy theo nhiệt nhiệt đô trong phòng. Còn các dàn IU không nối qua BSU chỉ có
thể sử dụng ở chế độ làm lạnh.
+) Điều chỉnh năng suất lạnh trong hệ thống VRV:
Việc điều chỉnh năng suất lạnh trong hệ thống VRV dựa trên cơ sở điều chỉnh bằng
biến tần đã nói ở trên, ở đây chỉ trình bày việc điều chỉnh năng suất lạnh của máy có hai
máy nén (ví dụ, loại RSX6 (Y) 8G), đối với loại máy nén (nhƣ RSXY5G chẳng hạn) việc
điều chỉnh cũng tƣơng tự nhƣng đơn giản hơn.
Trên hình vẽ trình bày sơ đồ điều chỉnh phụ tải của máy VRV kiểu inverter
RSX8G. Máy gồm có hai máy nén , trong đó có một máy nén inverter (máy số 1). Phụ tải
đƣợc điều chỉnh theo 14 cấp bằng máy vi tính theo tín hiệu áp suât và đƣợc phân làm ba
vùng phụ tải khác nhau:
- Khi yêu cầu phụ tải lớn,
máy nén số 2 chạy cả hai xylanh
(100% tải của máy số 2), còn
máy inverter làm việc ở tần số từ
50 đến 74 Hz, nhờ đó phụ tải
đƣợc điều chỉnh trong phạm vi từ
50 đến 100% phụ tải;
- Khi yêu cầu phụ tải
trung bình, máy nén số 2 chỉ làm
việc với một xylanh (50% phụ
tải), còn máy inverter làm việc ở
10
11
các tần số từ 30 đến 66Hz, nhờ đó công suất máy đƣợc điều chỉnh trong phạm vi cần thiết;
- Khi yêu cầu phụ tải nhỏ thì máy nén số hai ngừng chạy, còn máy inverter làm
việc ở các tần số từ 30 đến 50Hz, điều chỉnh phụ tải tới mức thấp nhất (24% năng suất
toàn máy).
Nhờ có 14 cấp điều chỉnh mà công suất máy đƣợc thay đổi khá “mềm” phù hợp với
phụ tải yêu cầu, tiết kiệm đƣợc năng lƣợng. Hãy nhớ rằng các máy loại thƣờng có cùng
công suất (nhƣ UV10J hoặc FV10J) chỉ có ba cấp điều chỉnh năng suất: 0; 50% và 100%.
+) Đặc điểm lắp đặt:
Giới thiệu cấu tạo và khả năng lắp đặt của hệ VRV. Khi kéo dài đƣờng ống nối và
có chênh lệch chiều cao, năng suất lạnh và năng suất nhiệt sẽ bị giảm. Ngƣời thiết kế cần
tính toán đƣợc tổn thất lạnh và nhiệt khi kéo dài đƣờng ống và nâng chênh lệch chiều cao
để xác định chính xác đƣợc nhiệt tải công suất máy yêu cầu.
* Máy điều hòa nhiều cụm:
Hình vẽ dƣới đây giới thiệu máy điều hòa tách nhiều cụm: 1 cụm ngoài nhà với 2
đến 7 cụm trong nhà (split air conditioner multi system) dùng cho một hộ gia đình có
nhiều phòng.
Khi chọn năng suất
lạnh thích hợp có thể sử
dụng lạnh đồng thời cho tất
cả các phòng (trƣờng hợp
văn phòng) hoặc sử dụng
lạnh không đồng thời cho
gia đình, ví dụ ban ngày
chạy cho phòng khách,
phòng làm việc, ban đêm
chạy cho phòng ngủ.
Máy điều hòa nhiều cụm
Các loại dàn lạnh cho máy điều hòa nhiều cụm rất đa dạng, từ loại treo tƣờng
truyền thống đến loại treo trần, treo trên sàn, giấu trần có hoặc không có ống gió, năng
suất lạnh của các dàn lạnh nhƣ thông thƣờng từ 2,5 đến 6,0 thậm chí 7,0 kW.
Máy điều hòa nhiều cụm cũng có 2 loại 1 chiều lạnh, 2 chiều nóng lạnh, điều chỉnh
năng suất lạnh bằng máy biến tần. Với nút ấn “Powerful” (mạnh) máy có thể vƣợt năng
12
suất lạnh danh định đến 10% trong vòng 20 phút để làm lạnh nhanh phòng, sau đó lại trở
về chế độ bình thƣờng.
* Máy điều hòa không khí làm lạnh bằng nƣớc (WATER CHILLER)- Hệ thống
điều hòa không khí kiểu làm lạnh bằng nƣớc là hệ thống trong đó cụm máy lạnh không
o
trực tiếp xử lý không khí mà làm lạnh nƣớc đến khoảng 7 C. Sau đó nƣớc đƣợc dẫn theo
đƣờng ống có bọc cách nhiệt đến các dàn trao đổi nhiệt gọi là các FCU và AHU để xử lý
nhiệt ẩm không khí. Nhƣ vậy trong hệ thống này nƣớc sử dụng làm chất tải lạnh.
* Sơ đồ nguyên lý:
i
Sơ đồ nguyên lý hệ thống điều hoà water chiller
Trên hình là sơ đồ nguyên lý của hệ thống điều hoà làm lạnh bằng nƣớc. Hệ thống
gồm các thiết bị chính sau:
- Cụm máy lạnh Chiller
- Tháp giải nhiệt (đối với máy chiller giải nhiệt bằng nƣớc) hoặc dàn nóng (đối với
chiller giải nhiệt bằng gió)
13
- Bơm nƣớc giải nhiệt
- Bơm nƣớc lạnh tuần hoàn
- Bình giãn nở và cấp nƣớc bổ sung
- Hệ thống xử lý nƣớc
- Các dàn lạnh FCU và AHU
* Đặc điểm của các thiết bị chính:
a) Cụm Chiller:
Cụm máy lạnh chiller là thiết bị quan trọng nhất của hệ thống điều hoà kiểu làm
lạnh bằng nƣớc. Nó đƣợc sử dụng để làm lạnh chất lỏng, trong điều hoà không khí sử
dụng để làm lạnh nƣớc tới khoảng 7oC (hình vẽ). Ở đây nƣớc đóng vai trò là chất tải lạnh.
Cụm Chiller là một hệ thống lạnh đƣợc lắp đặt hoàn chỉnh tại nhà máy nhà chế tạo,
với các thiết bị sau:
+ Máy nén: Có rất nhiều dạng, nhƣng phổ biến là loại trục vít, máy nén kín, máy
nén pittông nửa kín.
+ Thiết bị ngƣng tụ: Tuỳ thuộc vào hình thức giải nhiệt mà thiết bị ngƣng tụ là bình
ngƣng hay dàn ngƣng. Khi giải nhiệt bằng nƣớc thì sử dụng bình ngƣng, khi giải nhiệt
bằng gió sử dụng dàn ngƣng. Nếu giải nhiệt bằng nƣớc thì hệ thống có thêm tháp giải
nhiệt và bơm nƣớc giải nhiệt. Trên thực tế nƣớc ta, thƣờng hay sử dụng máy giải nhiệt
bằng nƣớc vì hiệu quả cao và ổn định hơn.
+ Bình bay hơi: Bình bay hơi thƣờng sử dụng là bình bay hơi ống đồng có cánh.
Môi chất lạnh sôi ngoài ống, nƣớc chuyển động trong ống. Bình bay hơi đƣợc bọc các
nhiệt và duy trì nhiệt độ không đƣợc quá dƣới 70C nhằm ngăn ngừa nƣớc đóng băng gây
nổ vỡ bình. Công dụng bình bay hơi là làm lạnh nƣớc.
+ Tủ điện điều khiển:
Cụm máy chiller máy nén pittông nửa kín Carrier
Trên hình là cụm chiller với máy nén kiểu pittông nửa kín của hãng Carrier. Các
máy nén kiểu nửa kín đƣợc bố trí nằm ở trên cụm bình ngƣng - bình bay hơi. Phía mặt
14
trƣớc là tủ điện điều khiển. Toàn bộ đƣợc lắp đặt thành 01 cụm hoàn chỉnh trên hệ thống
khung đỡ chắc chắn.
Khi lắp đặt cụm chiller cần lƣu ý để dành không gian cần thiết để vệ sinh các bình
ngƣng. Không gian máy thoáng đãng, có thể dễ dàng đi lại xung quanh cụm máy lạnh để
thao tác.
Khi lắp cụm chiller ở các phòng tầng trên cần lắp thêm các bộ chống rung.
Máy lạnh chiller điều khiển phụ tải theo bƣớc, trong đó các cụm máy có thời gian
làm việc không đều nhau. Vì thế ngƣời vận hành cần thƣờng xuyên hoán đổi tuần tự khởi
động của các cụm máy cho nhau. Để làm việc đó trong các tủ điện điều khiển có trang bị
công tắc hoán đổi vị trí các máy.
Bảng sau là các thông số kỹ thuật cơ bản của cụm chiller của hãng Carrier loại
30HK. Đây là chủng loại máy điều hoà có công suất trung bình từ 10 đến 160 ton và đƣợc
sử dụng tƣơng đối rộng rãi tại Việt Nam.
Công suất lạnh của chiller 30HK - Carrier (khi t”
nl
o
= 7 C):
Mã hiệu
Đại lƣợng
kW
o
t” , C
gn
30 35 37 40 45
30HKA015 Q
o
Q
k
N
47,6 45,4 44,4 43,0 40,7
58,5 57,1 56,6 55,7 54,3
10,8 11,8 12,2 12,7 13,6
30HKA020 Q
o
Q
k
N
65,4 61,3 59,7 57,2 53,1
78,7 75,8 74,7 72,9 69,9
13,2 14,5 15,0 15,7 16,8
30HKA030 Q
o
Q
k
N
82,7 78,5 76,7 74,5 70,1
100,2 97,3 96,0 94,5 91,3
17,5 18,8 19,3 20,0 21,2
30HK040 Q
o
Q
k
N
121 114 112 108 101
151 146 144 141 136
29,6 31,6 32,4 33,5 35,2
30HK050 Q
o
Q
k
N
162 153 149 144 135
202 195 193 190 183
39,9 42,9 44,1 45,8 48,5
15
o
t” - Nhiệt độ nƣớc lạnh ra khỏi chiller, C
nl
o
t” - Nhiệt độ nƣớc giải nhiệt ra khỏi chiller, C
gn
Qo - Công suất lạnh, kW
Qk - Công suất giải nhiệt, kW
N - Công suất mô tơ điện, kW
o
k
196
239
42,4
184
230
45,8
179
226
47,1
172
221
48,9
160
211
51,7
o
k
242
301
59,3
228
291
63,2
223
288
64,7
215
282
66,9
202
273
70,4
o
k
322
392
69,9
302
377
75,1
295
371
77,1
283
364
79,9
264
348
84,3
o
k
363
452
88,9
343
438
94,8
335
432
97,1
323
422
100
303
408
106
o
k
449
549
100
422
530
108
411
520
110
395
510
115
368
488
121
o
k
488
606
118
461
588
126
450
579
129
434
567
133
407
547
140
16
Cụm máy lạnh chiller
b) Dàn lạnh FCU:
FCU ( Fan coil Unit) là dàn trao đổi nhiệt ống đồng cánh nhôm và quạt gió. Nƣớc
chuyển động trong ống, không khí chuyển động ngang qua cụm ống trao đổi nhiệt, ở đó
không khí đƣợc trao đổi nhiệt ẩm, sau đó thổi trực tiếp hoặc qua một hệ thống kênh gió
vào phòng. Quạt FCU là quạt lồng sóc dẫn động trực tiếp.
17
Cấu tạo và lắp đặt FCU
Trên bảng vẽ trình bày đặc tính kỹ thuật cơ bản của các FCU hãng Carrier với 3 mã
hiệu 42CLA, 42VLA và 42VMA.
c) Dàn lạnh AHU:
AHU đƣợc viết tắt từ chữ tiếng Anh Air Handling Unit. Tƣơng tự FCU, AHU thực
chất là dàn trao đổi nhiệt để xử lý nhiệt ẩm không khí.
AHU thƣờng đƣợc lắp ghép từ nhiều module nhƣ sau: Buồng hoà trộn, Bộ lọc bụi,
dàn trao đổi nhiệt và hộp quạt. Trên buồng hoà trộn có 02 cửa có gắn van điều chỉnh, một
cửa lấy gió tƣơi, một cửa nối với đƣờng hồi gió.
Bộ lọc buị thƣờng sử dụng bộ lọc kiểu túi vải.
Nƣớc lạnh chuyển động bên trong cụm ống trao đổi nhiệt, không khí chuyển động
ngang qua bên ngoài, làm lạnh và đƣợc quạt thổi theo hệ thống kênh gió tới các phòng.
Quạt AHU thƣờng là quạt ly tâm dẫn động bằng đai.
AHU có 2 dạng: Loại đặt nằm ngang và đặt thẳng đứng. Tuỳ thuộc vào vị trí lắp
đặt mà ta có thể chọn loại thích hợp. Khi đặt nền, chọn loại đặt đứng, khi gá lắp lên trần,
chọn loại nằm ngang.
Trên hình là hình dạng bên ngoài của AHU kiểu đặt đứng:
18
Cấu tạo bên trong của AHU
d) Bơm nƣớc lạnh và bơm nƣớc giải nhiệt:
Bơm nƣớc lạnh và nƣớc giải nhiệt đƣợc lựa chọn dựa vào công suất và cột áp:
- Lƣu lƣợng bơm nƣớc giải nhiệt:
Qk - Công suất nhiệt của chiller, tra theo bảng đặc tính kỹ thuật của chiller, kW
o
Δt - Độ chênh nhiệt độ nƣớc giải nhiệt đầu ra và đầu vào, Δt = 5 C
gn
o
Cpn - Nhiệt dung riêng của nƣớc, Cpn = 4,186 kJ/kg. C
- Lƣu lƣợng bơm nƣớc lạnh:
Qk - Công suất lạnh của chiller, tra theo bảng đặc tính kỹ thuật của chiller, kW;
o
Δt - Độ chênh nhiệt độ nƣớc lạnh đầu ra và đầu vào, Δt = 5 C;
nl
C
pn
- Nhiệt dung riêng của nƣớc, C
pn
= 4,186 kJ/kg.K.
Cột áp của bơm đƣợc chọn tuỳ thuộc vào mạng đƣờng ống cụ thể, trong đó cột áp tĩnh
của đƣờng ống có vai trò quan trọng.
19
e) Các hệ thống thiết bị khác:
- Bình giản nỡ và cấp nƣớc bổ sung: Có công dụng bù giản nở khi nhiệt độ nƣớc
thay đổi và bổ sung thêm nƣớc khi cần. Nƣớc bổ sung phải đƣợc qua xử lý cơ khí cẩn thận.
- Hệ thống đƣờng ống nƣớc lạnh sử dụng để tải nƣớc lạnh từ bình bay hơi tới các
FCU và AHU. Đƣờng ống nƣớc lạnh là ống thép có bọc cách nhiệt. Vật liệu cách nhiệt là
mút, styrofor hoặc polyurethan.
- Hệ thống đƣờng ống giải nhiệt là thép tráng kẽm.
- Hệ thống xử lý nƣớc
f) Đặc điểm hệ thống điều hoà làm lạnh bằng nƣớc:
* Ƣu điểm:
- Công suất dao động lớn: Từ 5Ton lên đến hàng ngàn Ton
- Hệ thống ống nƣớc lạnh gọn nhẹ, cho phép lắp đặt trong các tòa nhà cao tầng,
công sở nơi không gian lắp đặt ống nhỏ.
- Hệ thống hoạt động ổn định , bền và tuổi thọ cao.
- Hệ thống có nhiều cấp giảm tải, cho phép điều chỉnh công suất theo phụ tải bên
ngoài và do đó tiết kiệm điện năng khi non tải: Một máy thƣờng có từ 3 đến 5 cấp giảm
tải. Đối với hệ thống lớn ngƣời ta sử dụng nhiều cụm máy nên tổng số cấp giảm tải lớn
hơn nhiều.
- Thích hợp với các công trình lớn hoặc rất lớn.
* Nhƣợc điểm:
- Phải có phòng máy riêng.
- Phải có ngƣời chuyên trách phục vụ.
- Vận hành, sửa chữa và bảo dƣỡng tƣơng đối phức tạp.
- Tiêu thụ điện năng cho một đơn vị công suất lạnh cao, đặc biệt khi tải non.
* Hệ thống kiểu nguyên cụm:
Hệ thống điều hòa nguyên cụm (trung tâm) là hệ thống mà ở đó xử lý nhiệt ẩm
đƣợc tiến hành ở một trung tâm và đƣợc dẫn theo các kênh gió đến các hộ tiêu thụ
Trên thực tế máy điều hòa dạng tủ là máy điều hòa kiểu trung tâm. Ở trong hệ
thống này không khí sẽ đƣợc xử lý nhiệt ẩm trong một máy lạnh lớn, sau đó đƣợc dẫn theo
hệ thống kênh dẫn đến các hộ tiêu thụ.
Có 2 loại:
- Giải nhiệt bằng nƣớc: Toàn bộ hệ thống lạnh đƣợc lắp đặt kín trong một tủ, nối ra
ngoài chỉ là các đƣờng ống nƣớc giải nhiệt.
20
- Giải nhiệt bằng không khí: gồm 2 mãnh IU và OU rời nhau
* Sơ đồ nguyên lý:
Trên hình là sơ đồ nguyên lý hệ thống máy điều hoà dạng tủ, giải nhiệt bằng nƣớc.
Theo sơ đồ, hệ thống gồm có các thiết bị sau:
- Cụm máy lạnh:
Toàn bộ cụm máy đƣợc lắp đặt trong một tủ kín giống nhƣ tủ áo quần:
+ Máy nén kiểu kín.
+ Dàn lạnh cùng kiểu ống đồng cánh nhôm có quạt ly tâm.
+ Thiết bị ngƣng tụ kiểu ống lồng ống nên rất gọn nhẹ
21
- Hệ thống kênh đẩy gió, kênh hút, miệng thổi và miệng hút gió: kênh gió bằng tole
tráng kẽm có bọc cách nhiệt bông thủy tinh. Miệng thổi cần đảm bảo phân phối không khí
trong gian máy đồng đều.
Có trƣờng hợp ngƣời ta lắp đặt cụm máy lạnh ngay trong phòng làm việc và thổi
gió trực tiếp vào phòng không cần phải qua kênh gió và các miệng thổi. Thƣờng đƣợc đặt ở
một góc phòng nào đó
- Tùy theo hệ thống giải nhiệt bằng gió hay bằng nƣớc mà IU đƣợc nối với tháp
giải nhiệt hay dàn nóng. Việc giải nhiệt bằng nƣớc thƣờng hiệu quả và ổn định cao hơn.
Đối với máy giải nhiệt bằng nƣớc cụm máy có đầy đủ dàn nóng, dàn lạnh và máy nén, nối
ra bên ngoài chỉ là đƣờng ống nƣớc giải nhiệt.
* Ƣu điểm:
- Lắp đặt và vận hành tƣơng đối dễ dàng
- Khử âm và khử bụi tốt, nên đối với khu vực đòi hỏi độ ồn thấp thƣờng sử dụng
kiểu máy dạng tủ.
- Nhờ có lƣu lƣợng gió lớn nên rất phù hợp với các khu vực tập trung đông ngƣời
nhƣ: Rạp chiếu bóng, rạp hát, hội trƣờng, phòng họp, nhà hàng, vũ trƣờng, phòng ăn.
- Giá thành nói chung không cao.
* Nhƣợc điểm:
22
- Hệ thống kênh gió quá lớn nên chỉ có thể sử dụng trong các tòa nhà có không
gian lắp đặt lớn.
- Đối với hệ thống điều hòa trung tâm do xử lý nhiệt ẩm tại một nơi duy nhất nên
chỉ thích hợp cho các phòng lớn, đông ngƣời. Đối với các tòa nhà làm việc, khách sạn,
công sở.. là các đối tƣợng có nhiều phòng nhỏ với các chế độ hoạt động khác nhau, không
gian lắp đặt bé, tính đồng thời làm việc không cao thì hệ thống này không thích hợp.
- Hệ thống điều hoà trung tâm đòi hỏi thƣờng xuyên hoạt động 100% tải. Trong
trƣờng hợp nhiều phòng sẽ xảy ra trƣờng hợp một số phòng đóng cửa làm việc vẫn đƣợc
làm lạnh.
* Các bước và cách thực hiện công việc:
a. Quy trình và các tiêu chuẩn thực hiện công việc:
TT Tên công việc Thiết bị - dụng cụ Tiêu chuẩn thực hiện
01 Khảo sát các thiết bị
chính
Máy điều hòa nguyên
cụm
Máy hoạt động tốt
Đầy đủ các phụ kiện kèm
theo
02 Đọc bản vẽ Bản vẽ thi công Chính xác
03 Thống kê thiết bị, Giấy bút Đầy đủ
23
dụng cụ thi công
04 Lập quy trình lắp
đặt
Giấy bút Chính xác
b. Hướng dẫn cách thức thực hiện công việc:
Tên công việc Hướng dẫn
Khảo sát các
thiết bị chính
Khảo sát theo các thông số:
Điện áp
Công suất
Model
Chủng loại
Năm sản xuất
Nƣớc sản xuất
Đọc bản vẽ Khảo sát các bản vẽ tổng thể
Khảo sát các bản vẽ lắp đặt
Khảo sát các bản vẽ chi tiết
Bảng danh mục, quy cách
Khảo sát vị trí lắp trên mái
Thống kê thiết
bị, dụng cụ thi
công
Thống kê các thiết bị cần lắp đặt
Thống kê số lƣợng, chủng loại các thiết bị phục vụ thi công
Thống kê số lƣợng, chủng loại dụng cụ phục vụ thi công
Lập quy trình
lắp đặt
Lập danh mục các công việc cần thực hiện theo thứ tự
Định mức thời gian cho từng công việc
Phân bố các công việc xen kẽ hoặc tuần tự trên bảng tiến độ
Dự trù số nhân công tham gia
24
Dự trù các điều kiện khác (xe, cẩu, máy hàn)
c. Những lỗi thường gặp và cách khắc phục:
TT Hiện tượng Nguyên nhân Cách phòng ngừa
1 Không chuẩn bị
đầy đủ
Không nắm rõ trình tự
lắp máy
Nắm vững các công việc
cần làm
1.2. Lắp đặt thiết bị:
Mục tiêu:
Lắp đặt máy điều hòa lắp mái đúng quy trình đảm bảo yêu cầu kỹ thuật
An toàn
* Các bước và cách thực hiện công việc:
a. Quy trình và các tiêu chuẩn thực hiện công việc:
TT Tên công việc Thiết bị - dụng cụ Tiêu chuẩn thực hiện
01 Lắp giá máy Máy điều hòa lắp mái
Thiết bị thi công
Đúng vị trí
Đảm bảo yêu cầu kỹ thuật
02 Lắp máy Thiết bị thi công Đúng vị trí
Đảm bảo yêu cầu kỹ thuật
03 Lắp điện Thiết bị thi công
Bộ cơ khí
Đúng vị trí
Chắc chắn
Đảm bảo yêu cầu kỹ thuật
b. Hướng dẫn cách thức thực hiện công việc:
Tên công việc Hướng dẫn
Lắp giá máy Xác định vị trí
25
Lắp bộ chống rung
Lắp máy Đƣa máy vào vị trí lắp
Căn chỉnh
Bắt chặt
Lắp điện Thi công giá đỡ
Lắp đƣờng điện
Đấu nối
c. Những lỗi thường gặp và cách khắc phục:
TT Hiện tượng Nguyên nhân Cách phòng ngừa
1 Lắp sai vị trí Không đọc kỹ bản vẽ Đọc kỹ bản vẽ, xác định vị
trí trên hiện trƣờng
26
Nội dung 3: Báo cáo kết quả thực tập
Mục tiêu:
- Báo cáo đƣợc đầy đủ nội dung thực tập
- Báo cáo tuần và tháng phải có nhận xét, đánh giá của cán bộ ở công ty hoặc giáo
viên phụ trách.
- Báo cáo kết thúc đƣợc trình bày sạch sẽ, đóng quyển và có nhận xét đánh giá của
cán bộ doanh nghiệp.
- R n luyện tính trung thực, chính xác, tác phong công nghiệp.
1. Báo cáo tuần và tháng
1.1. Báo cáo tuần
- Thời gian thực tập
- Địa điểm thực tập ( tổ , phân xƣởng nơi thực tập)
- Nội dung thực tập
- Kết quả thực tập
- Thuận lợi, khó khăn
1.2. Báo cáo tháng
- Thời gian thực tập
- Địa điểm thực tập ( tổ , phân xƣởng nơi thực tập)
- Nội dung thực tập
- Kết quả thực tập
- Thuận lợi, khó khăn
2. Báo cáo kết thúc
Với những kiến thức, kỹ năng đã đƣợc trang bị ở trƣờng và những hiểu biết thực tế
qua thời gian thƣc tập tốt nghiệp, sinh viên viết báo cáo thu hoạch về những nội dung
chính sau:
2.1. Mô hình cơ cấu,tổ chức điều hành, quản lý sản xuất
2.2. Giới thiệu hệ thống cung cấp điện, trang bị điện của cơ sở sản xuất
2.3. Đánh giá chất lƣợng hệ thống cung cấp điện, trang bị điện có đáp ứng đƣợc yêu cầu
hay không?
2.4. Mức độ tự động hoá trong quản lý,sản xuất
2.5. Khoa học kỹ thuật mới đƣợc ứng dụng
27
Ghi chú:
-Trƣờng hợp sinh viên đƣợc tham gia trực tiếp vào quá trình sản xuất thì báo cáo
thực tập đƣợc viết theo yêu cầu cụ thể của giáo viên hƣớng dẫn
Bảo vệ kết quả thực tập:
- Kết quả thực tập đƣợc đánh giá bằng điểm trung bình theo thang điểm 10 của hai
điếm sau:
- Điểm chấm của cơ sở thực tập do cán bộ hƣớng dẫn tại cơ sở chấm, có chữ kỹ và
đóng dấu xác nhận của lãnh đạo cơ sở thực tập.
- Điểm chấm của giáo viên hƣớng dẫn theo quyết định của nhà trƣờng, chấm dựa
trên cơ sở đánh giá nội dung của bản báo cáo thực tập và kết quả bảo vệ của sinh viên
28
////
Mẫu báo cáo thực tập tốt nghiệp :
Trang bìa
TÊN CƠ QUAN CHỦ QUẢN..........
TRƯỜNG.......................................
(font chữ Times New Roman,in hoa, cỡ chữ14)
BÁO CÁO
(font chữ Times New Roman,in hoa, cỡ chữ 24)
THỰC TẬP TỐT NGHIỆP
(font chữ Times New Roman,in hoa, cỡ chữ 22)
Họ và tên:..................................................................
Nghề đào tạo:............................................................
Trình độ đào tạo:............................................................
Khóa học:......................................
(font chữ Times New Roman,cỡ chữ 14)
.............,ngày......tháng.......năm.......
29
Phần trình bầy:
LỜI CẢM ƠN
(font chữ Times New Roman, in hoa,cỡ chữ16)
- Cảm ơn Nhà trƣờng, các thầy Cô giáo
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
.....................................................................
- Cảm ơn ban lãnh đạo, cán bộ kỹ thuật cơ sở thực tập
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
................................................................................................................................
MỤC LỤC
(font chữ Times New Roman,In hoa, cỡ chữ14)
Đề mục Trang
1.Lời cảm ơn
30
2.Mục lục
3.Lời nói đầu
LỜI NÓI ĐẦU
(font chữ Times New Roman,In hoa, cỡ chữ14)
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
31
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
........................................................................................................................
BẢN NHẬN XÉT QUÁ TRÌNH THỰC TẬP
(font chữ Times New Roman,In hoa, cỡ chữ14)
Họ và tên học sinh:......................................................................................................
Lớp:.........................................................................................................................................
..........................................................................................................................
Cơ sở thực tập:.............................................................................................................
Cán bộ( Giáo viên) hƣớng dẫn của cơ sở:...................................................................
32
................................................................................................................................................
....................................
Nghề : .........................................................................................................................
Nhận xét đánh giá quá trình thực tập:
- Tính kỷ luật, tự giác, tác phong công nghiệp
- Kỹ năng làm việc độc lập, theo nhóm
- Kỹ năng giao tiếp giải quyết công việc
- Sáng cải tiến trong công việc
.....................................................................................................................................
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
.........................
Ngày ....tháng ....năm...........
Xác nhận của cơ sở thực tập
Ký tên, đóng dấu
PHẦN I
(font chữ Times New Roman,In hoa, cỡ chữ16)
GIỚI THIỆU TỔNG QUAN VỀ NHÀ TRƯỜNG, CƠ SỞ THỰC TẬP
(font chữ Times New Roman,In hoa, cỡ chữ14)
I. Giới thiệu tổng quan về nhà trường
1. Sơ lƣợc quá trình hình thành và phát triển
2.Các ngành nghề đào tạo
3.Qui mô đào tạo
4.Cơ sở vật chất
5. Trang thiết bị dạy nghề
33
6. Đội ngũ giáo viên
7.Chƣơng trình, giáo trình
8.Cơ hội tìm kiếm việc làm
9.Nội dung cơ bản của nghề Điện công nghiệp
9.1.Trang thiết bị dạy nghề
9.2.Đội ngũ giáo viên
9.3.Nội dung đào tạo
9.3.1.Giới thiệu tóm tắt về chƣơng trình, giáo trình đào tạo
9.3.2.Kiến thức chung
9.3.3.Kiến thức của nghề
9.4.Kỹ năng.
9.4.1.Kỹ năng cứng
9.4.2.Kỹ năng mềm
9.5. Thái độ.
II. Giới thiệu tổng quan về cơ sở thực tập
1. Sơ lƣợc quá trình hình thành và phát triển
2. Mô hình cơ cấu,tổ chức điều hành, quản lý sản xuất
3. Công tác kế hoạch hóa trong tổ chức, điều hành, sản xuất
4.Các qui định
4.1. Qui định giờ làm việc
4.2.Qui định về an toàn lao động
5. Cơ hội tuyển dụng
34
PHẦN II
(font chữ Times New Roman,In hoa, cỡ chữ16)
THAM GIA TRỰC TIẾP VÀO QUÁ TRÌNH SẢN XUẤT
(font chữ Times New Roman,In hoa, cỡ chữ14)
Báo cáo về các nội dung sau:
- Thời gian, địa điểm thực tập
- Nội qui thực tập
- Nội dung thực tập
- Kết quả thực tập
- Kết luận chung về công việc thực tập
CHƯƠNG I:CƠ SỞ LÝ THUYẾT KHI TIẾN HÀNH THỰC ..................................... 4
1. Nội dung chƣơng trình thực tập trải nghiệm ............. Error! Bookmark not defined.
2. Nội dung chƣơng trình môn cung cấp điện ................................................................. 8
3. Nội dung chƣơng trình Môn Kỹ thuật lắp đặt
điện ............................................................... 9
CHƯƠNG II: NỘI DUNG THỰC TẬP ......................................................................... 12
1. Học tập nội quy an toàn lao
động ....................................................................................... 12
2. Quy trình lắp đặt ........................................................................................................ 12
3. Hình ảnh minh họa ................................................................................................... 13
CHƯƠNG III: KẾT QUẢ THỰC TẬP
35
PHẦN III
(font chữ Times New Roman,In hoa, cỡ chữ16)
CÁC KIẾN NGHỊ, ĐỀ XUẤT VỚI NHÀ TRƯỜNG, CƠ SỞ THỰC TẬP
(font chữ Times New Roman,In hoa, cỡ chữ14)
1. Các kiến nghị đề xuất với nhà trƣờng:
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
.................................................................
2. Các kiến nghị đề xuất với cơ sở thực tập
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
...........................................................................................................
LỜI CAM ĐOAN
(font chữ Times New Roman,In hoa, cỡ chữ16)
36
Tôi xin cam đoan:
1. Những nội dung trong báo cáo này là do tôi thực hiện dƣới sự hƣớng dẫn trực tiếp của
thầy(cô)hoặc (cán bộ) nơi thực tập hƣớng dẫn.......................................
Địa chỉ:.......................................................................................................................
2. Mọi tham khảo dùng trong báo cáo này đều đƣợc trích dẫn rõ ràng tên tác giả, tên -
Công trình1...............................................................................................................
- Địa điểm:..................................................................................................................
- Công trình2...............................................................................................................
- Địa điểm:..................................................................................................................
- Công trình3...............................................................................................................
- Địa điểm:..................................................................................................................
- Công trình4...............................................................................................................
- Địa điểm:..................................................................................................................
3. Mọi sao chép không hợp lệ, vi phạm qui chế đào tạo, hay gian trá tôi xin chịu hoàn toàn
trách nhiệm.
...........ngày.......tháng.........năm............
Sinh viên thực hiện
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- giao_trinh_thuc_tap_trai_nghiem_thuc_te_tai_doanh_nghiep_chu.pdf