Đối với cấu kiện chịu uốn phải đảm bảo yêu cầu về chiều cao tối thiểu của tiết
diện, và tỷ lệ cao tiết diện trên chiều dài nhịp.Khi thỏa mãn các quy định này, hầu
hết các kết cấu đều đảm bảoyêu cầu về độ võng.
Theo TCVN356-2005 cho phép không cần tính toán kiểm tra sự mở rộng vết nứt
và biến dạng nếu qua thực nghiệm hoặc thực tế sử dụng các kết cấu tương tự đã
khẳng định được : bề rộng vết nứt ở mọi giai đoạn không vượt quá giá trị cho phép
và kết cấu có đủ độ cứng ở giai đoạn sử dụng.
- Kiểm tra võng của tấm sàn : sử dụng công thức của S. Timoshenko&
S.Woinowsky- Krieger (sách Theory of Plates and shells)
233 trang |
Chia sẻ: truongthinh92 | Lượt xem: 1955 | Lượt tải: 4
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Giáo trình Kết cấu bê tông cốt thép- Phần 2 Kết cấu nhà cửa, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
22
5
28
0
22
5
28
0
A
-
III
có
đư
ờn
g
kí
n
h,
m
m
6÷
8
35
5
28
5*
35
5
CI
II,
A
-
III
có
đư
ờn
g
kí
n
h,
m
m
10
÷
40
36
5
29
0*
36
5
51
0
40
5
45
0*
*
68
0
54
5
50
0*
*
81
5
65
0
50
0*
*
98
0
78
5
50
0*
*
Có
ki
ểm
so
át
độ
gi
ãn
dà
i v
à
ứn
g
su
ất
49
0
39
0
20
0
Ch
ỉ k
iể
m
so
át
độ
gi
ãn
dà
i
45
0
36
0
20
0
A
-
V
A
-
V
I
A
-
V
II
A
-
III
B
*
Tr
o
n
g
kh
u
n
g
th
ép
hà
n
,
đỗ
i v
ới
cố
t t
hé
p
đa
i d
ùn
g
th
ép
n
hó
m
CI
II,
A
-
III
có
đư
ờn
g
kí
n
h
n
hỏ
hơ
n
1/
3
đư
ờn
g
kí
n
h
cố
t t
hé
p
dọ
c
th
ì g
ià
tr
ị R
sw
=
25
5
M
Pa
.
*
*
Cá
c
gi
á
tr
ị
R
sc
n
êu
tr
ên
đư
ợc
lấ
y
ch
o
kế
tc
ấu
là
m
từ
bê
tô
n
g
n
ặn
g,
bê
tô
n
g
hạ
tn
hỏ
,
bê
tô
n
g
n
hẹ
kh
ik
ể
đế
n
tr
o
n
g
tín
h
to
án
cá
c
tả
it
rọ
n
g
lấ
y
th
eo
m
ục
2a
tr
o
n
g
ph
ụ
lụ
c
4;
kh
ik
ể
đế
n
cá
c
tả
it
rọ
n
g
lấ
y
th
eo
m
ục
2b
tr
o
n
g
ph
ụ
lụ
c
4
th
ìg
iá
tr
ị
R
sc
=
40
0
M
Pa
.
Đ
ối
v
ới
kế
t
cấ
u
bê
tô
n
g
tổ
o
n
g
v
à
bê
tô
n
g
rỗ
n
g,
tr
o
n
g
m
ọi
tr
ườ
n
g
hợ
p
lấ
y
R
sc
=
40
0M
Pa
N
hó
m
th
ép
th
a
n
h
Cư
ờn
g
độ
ch
ịu
ké
o
,
M
Pa
Cư
ờn
g
độ
ch
ịu
n
én
R
sc
CI
,
A
-
I
CI
I,
A
-
II
CI
V
,
A
-
IV
0 - PHỤ LỤC Trang207
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KIẾN TRÚC TP. HCM Kết Cấu Bê Tông Cốt Thép- Phần 2 : Kết Cấu Nhà Cửa
Phụ lục 5 . Môđun đàn hồi của một số loại cốt thép
Nhóm cốt thép E s . 10 -4 , MPa
CI, A-I, CII, A-II 21
CIII, A-III 20
CIV, A-IV, A-V và A-II 19
A-III 18
B-II, Bp-II 20
K-7, K-19 18
Bp-I 17
Phụ lục 6. Cường độ tiêu chuẩn của bêtông nặng rbn, rbtn và cường độ
tính toán của bêtông nặng khi tính theo trạng thái giới hạn thứ hai
rb,sen rbt,ser (mpa)
B12,5 B15 B20 B25 B30 B35 B40 B45 B50 B55 B60
Nén dọc trục
Rbn, R-b,ser
9,5 11,0 15,0 18,5 22,0 25,5 29,0 32,0 36,0 39,5 43,0
Kéo dọc trục
RbtnRbt, ser
1,0 1,15 1,40 1,60 1,80 1,95 2,10 2,20 2,30 2,40 2,50
Trạng thái Cấp độ bền chịu nén của bêtông
Phụ lục 7. Cường độ tính toán bêtông nặng rb, rbt, rbt khi tính theo
trạng thái giới hạn thứ nhất (mpa)
B12,5 B15 B20 B25 B30 B35 B40 B45 B50 B55 B60
Nén dọc
trục Rb
7,5 8,5 11,5 14,5 17,0 19,5 22,0 25,0 27,5 30,0 33,0
Kéo dọc
trục Rbt
0,66 0,75 0,90 1,05 1,20 1,30 1,40 1,45 1,55 1,60 1,65
Trạng
thái
Cấp độ bền chịu nén của bêtông
0 - PHỤ LỤC Trang208
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KIẾN TRÚC TP. HCM Kết Cấu Bê Tông Cốt Thép- Phần 2 : Kết Cấu Nhà Cửa
Phụ lục 8. Môđun đàn hồi của bêtông nặng (eb x 10-3)
B121,5 B15 B20 B25 B30 B35 B40 B45 B50 B55 B60
Đóng rắn tự nhiên 21 23 27 30 32,5 34,5 36 37,5 39 39,5 40
Dưỡng hộ nhiệt ở
áp suất khí quyến 19 20,5 24 27 29 31 32,5 34 35 35,5 36
Chưng áp 16 17 20 22,5 24,5 26 27 28 29 29,5 30
Cấp độ bền chịu nén của bêtông
Phụ lục 9.
Tải trọng sử dụng tiêu chuẩn phân bố đều trên sàn và cầu thang
Toàn
phần
Phần
dài hạn
1 Phòng ngủ a) Khách sạn, bệnh viện, trại giam 200 70
b) Nhà ở kiểu căn hộ, nhà trẻ, mẫu giáo,
trường học nội trú, nhà nghỉ, nhà điều
dưỡng
150 30
2 a) Nhà ở kiểu căn hộ 150 30
b) Nhà trẻ, mẫu giáo, trường học, nhà nghỉ,
nhà điều dưỡng, khách sạn, bệnh viện, trụ
sở cơ quan
200 70
3 Bếp, phòng giặt a) Nhà ở kiểu căn hộ 150 30
b) Nhà trẻ, mẫu giáo, trường học, nhà nghỉ,
nhà điều dưỡng, khách sạn, trại giam, nhà
máy
300 100
4 Văn phòng, phòng
thí nghiệm
Trụ sở cơ quan, trường học, bệnh viện,
ngân
hàng, cơ sở nghiên cứu khoa học
300 100
5 Phòng đọc sách a) Có giá đặt sách 400 150
b) Không đặt giá sách 200 70
6 Nhà hàng a) Ăn uống, giải khát 300 100
b) Triển lãm, trưng bày, cửa hàng 400 140
7 a) Có gắn ghế cố định 400 140
b) Không có gắn ghế cố định 500 180
8 Sân khấu 750 270
TT Loại phòng Loại nhà và công trình
Phòng ăn, phòng
khách, buồng vệ sinh, phòng
tắm
Phòng họp, khiêu vũ, phòng đợi,
phòng khán giả, hòa nhạc, khán
đài, phòng thể thao
Tải trọng tiêu chuẩn
(kG/m 2 )
0 - PHỤ LỤC Trang209
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KIẾN TRÚC TP. HCM Kết Cấu Bê Tông Cốt Thép- Phần 2 : Kết Cấu Nhà Cửa
9 Kho nhà Tải trọng cho 1m chiều cao vật liệu chất kho:
a) Kho sách lưu trữ (sách hoặc tài liệu xếp
dày đặc) 480/1m 480/1m
b) Kho sách các thư viện 240/1m 240/1m
c) Kho giấy 400/1m 400/1m
d) Kho lạnh 500/1m 500/1m
e) Các loại kho khác 240/1m 240/1m
10 Phòng học Trường học 200 70
11 Phòng áp mái Các loại nhà 70 -
12 Ban công và lôgia 400 140
200 70
13 300 100
b) Phòng đọc, nhà hàng, phòng hội họp,
khiêu vũ, phòng đợi, phòng khán giả, phòng
hòa nhạc, phòng thể thao, kho, ban công,
lôgia
400 140
14
Mái bằng có sử dụng
a) Phần mái có thể tập trung đông người (đi
ra từ các phòng sản xuất, giảng đường, các
phòng lớn)
500 180
b) Phần mái dùng để nghỉ ngơi 150 50
c) Các phần khác 50 -
15 a) Mái ngói, fibrô, xi măng, mái tôn, trần
vôi
rơm, trần bê tông đổ tại chỗ không có
người đi lại, chỉ có người sữa chữa, chưa kể
các thiết bị điện nước, thông hơi nếu có
30 -
b) Mái bằng, mái dốc bằng BTCT, máng
nước mái hắt, trần BTCT lắp ghép không
có người đi lại, chỉ có người sửa chữa, chưa
kể các thiết bị điện nước, thông hơi nếu có
75 -
16 Sàn nhà ga, bến tàu điện ngầm 400 140
17 Gara ôtô 500 180
a) Tải trọng phân bố đều từng dải trên diện
tích rộng 0.8m dọc theo lan can, ban công,
lôgia
Đường cho xe chạy, dốc lên xuống dùng
cho
xe con, xe khách và xe tải nhẹ có tổng cộng
Mái không sử dụng
b) Tải trọng phân bô đều trên toàn bộ diện
tích ban công, lôgia được xét đến nếu tác
dụng của nó bất lợi hơn khi lấy theo mục a
a) Phòng ngủ, văn phòng, phòng thí
nghiệm,
bếp, phòng giặt, phòng vệ sinh, phòng kỹ
thuật
Sảnh, phòng giải lao, cầu thang,
hành lang thông với các phòng
0 - PHỤ LỤC Trang210
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KIẾN TRÚC TP. HCM Kết Cấu Bê Tông Cốt Thép- Phần 2 : Kết Cấu Nhà Cửa
Các giá trị của hệ số vượt tải đối với tải trọng thẳng đứng
d) Hệ số vượt tải đối với các tải trọng do trọng lượng kết cấu xây dựng và đất
lấy theo bảng sau
TT Các kết cấu và đất Hệ số
vượt tải
1 Thép 1.05
2 Bê tông có khối lượng thể tích lớn hơn 1600 kG/m3 1.1
Bê tông cốt thép, gạch đá, gạch đá có cốt thép, gỗ
3 Bê tông có khối lượng thể tích không lớn hơn 1600 kG/m3,
các vật liệu ngăn cách, các lớp trát và hoàn thiện (tấm, vỏ,
các vật liệu cuộn, lớp phủ, lớp vữa lót) tùy theo điều kiện
sản xuất:
- Trong nhà máy 1.2
- Ở công trường 1.3
4 Đất nguyên thổ 1.1
5 Đất đắp 1.15
e) Hệ số vượt tải đối với tải trọng phân bố đều trên sàn và cầu thang
1.3 khi tải trọng tiêu chuẩn < 200 kG/m2;1.2 khi tải trọng tiêu chuẩn ≥ 200 kG/m2
Các quy định về giải tải trọng sử dụng khi tính toán sàn, dầm, cột
a) Khi tính dầm chính, dầm phụ, bản sàn, cột và móng, tải trọng sử dụng toàn
phần được phép giảm như sau
− Nhân với hệ số 1
1
0.60.4A A A
ψ = +
khi A > A1 = 9 m2, với A là diện tích chịu tải.
− Nhân với hệ số 2
2
0.50.5A A A
ψ = +
khi A > A2 = 36 m2, với A là diện tích chịu tải.
b) Khi xác định lực dọc để tính cột, tường và móng chịu tải trọng từ hai sàn trở
lên, giá trị tải trọng sử dụng toàn phần được phép giảm như sau
Nhân với hệ số 11
0.40.4 An
n
ψψ −= + khi A > A1 = 9 m2.
0 - PHỤ LỤC Trang211
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KIẾN TRÚC TP. HCM Kết Cấu Bê Tông Cốt Thép- Phần 2 : Kết Cấu Nhà Cửa
Nhân với hệ số 22
0.50.5 An
n
ψψ −= + khi A > A2 = 36 m2.Trong đó: n – số sàn đặt
tải trên tiết diện đang xét cần phải kể đến khi tính toán tải trọng.
Phụ lục 10.
Phân vùng áp lực gió theo địa danh hành chính
0 - PHỤ LỤC Trang212
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KIẾN TRÚC TP. HCM Kết Cấu Bê Tông Cốt Thép- Phần 2 : Kết Cấu Nhà Cửa
Vùng Địa danh Vùng
I.A
I.A
II.A
II.A
II.A
I.A
II.A
I.A
I.A
I.A
I.A
I.A
I.A
II.B
II.B
I.A
II.B
I.A
II.B
I.A
I.A
II.A
II.A
II.A
III.A
II.A
II.A
I.A
I.A
I.A
I.A
I.A
I.A
I.A
I.A
- Huyện Long Mỹ
- Huyện Thông Nông
- Huyện Trà Lĩnh
- Huyện Trùng Khánh
11. Cần Thơ:
- Thành phố Cần Thơ
- Huyện Châu Thành
- Huyện Phú Lương
- Huyện Võ Nhai
7.Bến Tre
- Thị xã Bến Tre
- Huyện Quảng Hoà
- Huyện Thạch An
- Huyện Đại Từ
- Huyện Định Hoá
- Huyện đồng Hỷ
- Huyện Nà Rì
- Huyện Phổ Yên
- Huyện Phú Bình
6.Bắc Thái
- Thành phố Thái Nguyên
- Thị Xã Bắc Cạn
- Thị xã Sông Công
- Huyện CHợ Đồn
- Huyện Bạch Thông
5. Bà Rịa –Vũng Tàu
- Thành phố Vũng Tàu
- Huyện Châu Thành
- Huyện Côn đảo
- Huyện Long Đất
- Huyện Xuyên Mộc
- Huyện Chợ Mới
- Huyện Phú Tân
- Huyện Tân Châu
- Huyện Tịnh Biên
- Huyện Thoại Sơn
- Huyện Tri Tôn
II.A
II.A
II.A
II.A
II.A
I.A
I.A
I.A
II.A
II.A
IV.B
V.B
IV.B
III.B
IV.B
IV.B
IV.B
IV.B
IV.B
IV.B
IV.B
II.A
II.A
I.A
II.A
II.A
II.A
II.B
II.B
II.B
II.B
II.B
II.B
II.A
8.Bình Định
- Huyện Bình Đại
- Huyện Châu Thành
- Huyện Chợ Lách
- Huyện Giồng Trôm
- Huyện Mỏ cày
- Huyện Thanh Phú
- Huyện Vĩnh Bảo
4.An Giang
- Thị xã Long Xuyên
- Thị xã Châu Đốc
- Huyện An Phú
- Huyện Ba Chi
- Huyện An Lão
- Huyện Cát Hải
- Huyện Đảo Bạch Long Vĩ
- Huyện Kiến Thụy
- Huyện Thuỷ Nguyên
- Huyên Tiên Lãng
- Huyện Thủ Đức
3.Thành Phố Hải Phòng
- Nội Thành
- Thị Xã Đồ Sơn
- Thị Xã Kiến An
- Huyện An Hải
- Nội thành
- Huyện Bình Chánh
- Huyện Cần Giờ
- Huyện Củ Chi
- Huyện Hóc Môn
- Huyện Nhà Bè
- Huyện Đông Anh
- Huyện Gia Lâm
- Huyện Sóc Sơn
- Huyện Thanh Trì
- Huyện Từ Liêm
2. Thành phố Hồ Chí Minh
1. Thủ đô Hà Nội:
- Nội thành
- Huyện Châu Thành
- Huyện Châu Phú
Địa danh
0 - PHỤ LỤC Trang213
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KIẾN TRÚC TP. HCM Kết Cấu Bê Tông Cốt Thép- Phần 2 : Kết Cấu Nhà Cửa
I.A
I.A
I.A
I.A
I.A
I.A
I.A
I.A
II.B
II.B
I.A
I.A
I.A
I.A
I.A
I.A(II.A)
II.A
I.A
II.B
I.A
I.A
I.A
I.A
I.A
I.A
I.A
I.A
I.A
I.A
I.A
I.A
I.A
I.A
I.A
I.A
I.A
II.A(I.A)
II.A
I.A
II.A
I.A
- Huyện Vị Xuyên
- Huyện Xí Mần
- Huyện Yên Minh
- Huyện Bắc Mê
- Huyện Bắc Quang
- Huyện Đồng Văn
- Huyện Hòng Su Phì
- Huyện Mèo Vạc
- Huyện Quản Bạ
- Huyện Việt Yên
- Huyện Yên Dũng
- Huyện Yên Phong
- Huyện Yên Thế
17. Hà Giang:
- Thị xã Hà Giang
-Thành phố Biên Hoà
-Thị Xã Vĩnh An
- Huyện Định Quán
- Huyện Long Khánh
- Huyện Long Thành
- Huyện Tân Phú
- Huyện Krông Năng
- Huyện Krông Nô
- Huyện Krông Pắc
- Huyện Pác
- Huyện Mơ Drac
13. Đồng Nai:
- Huyện E Ca
- Huyện E leo
- Huyện E Súp
- Huyện Krông Ana
- Huyện Krông Bông
- Huyện Krông Búc
- Thị xã Buôn Ma Thuột
- Huyện Cư Giút
- Huyện Cư Mếga
- Huyện Đác Min
- Huyện Đác Nông
- Huyện Đắc Rlấp
- Huyện Ô Môn
- Huyện Phụng Hiệp
- Huyện Thốt Nốt
- Huyện Vị Thanh
12. Đắc Lắc:
I.A
I.A
I.A
I.A
I.A
I.A
I.A
I.A
I.A
I.A
I.A
II.A
I.A
I.A
I.A
I.A
I.A
II.A
I.A
II.A
I.A
I.A
II.A
II.A(I.A)
I.A
II.A
II.A
I.A(II.A)
III.B
II.B(I.A)
III.B
II.B
I.A
III.B
III.B
II.B(I.A)
II.B
III.B
III.B
- Huyện Thanh Hưng
- Huyện Tháp Mười
15. Gia Lai:
- Huyện Châu Thành
- Huyện Hồng Ngự
- Huyện Lai Vung
- Huyện Tam Nông
- Huyện Tân Hồng
- Huyện Thanh Bình
- Huyện Nguyên Bình
- Huyện Thống Nhất
- Huyện Xuân Lộc
14. Đồng Tháp
- Thị xã Cao Lãnh
- Huyện Cao Lãnh
- Huyện Ba Bể
- Huyện Bảo Lạc
- Huyện Hà Quảng
- Huyện Hạ Lang
- Huyện Hoà An
- Huyện Ngân Sơn
- Huyện Hàm Thuận Bắc
- Huyện Phú Quý
- Huyện Tánh Linh
- Huyện Tuy Phong
10.Cao Bằng
- Thị xã Cao Bằng
9.Bình Thuận
- Thị xã Phan Thiết
- Huyện Bắc Bình
- Huyện Đức Linh
- Huyện Hàm Tân
- Huyện Hàm Thuận Nam
- Huyện Phù Cát
- Huyện Phù Mĩ
- Huyện Tây Sơn
- Huyện Tuy Phước
- Huyện Vân Canh
- Huyện Vĩnh Thạnh
- Thành phố Quy Nhơn
- Huyện An Nhơn
- Huyện An Lão
- Huyện Hoài Ân
- Huyện Hoài Nhơn
0 - PHỤ LỤC Trang214
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KIẾN TRÚC TP. HCM Kết Cấu Bê Tông Cốt Thép- Phần 2 : Kết Cấu Nhà Cửa
I.A
I.A
I.A
I.A
I.A
I.A
I.A
I.A
II.A
III.A
I.A
I.A
I.A
I.A(II.B)
I.A
II.A
II.A
I.A
I.A
IV.B
IV.B
IV.B
III.B(IV.B)
II.B
I.A(II.B)
II.B
II.B
II.B
II.B
II.B
II.B
II.B
II.B
II.B
II.B
II.B
II.B
II.B
II.B
25. Lai Châu
- Thị xã Điện Biên phủ
- Thị Xã Lai châu
- Huyện Điện Biên
- Huyện Đac Giây
- Huyện Vĩnh Thuận
- Huyện Đác Tô
- Huyện Kon Plông
- Huyện Ngọc Hồi
- Huyện Sa Thầy
- Huyện Hòn Đất
- Huyện Kiên Hứa
- Huyện Phú Quốc
- Huyện Tân Hiệp
24. Kon Tum:
- Thị xã Kon Tum
- Huyện Hương Khuê
- Huyện Hương Sơn
- Huyện Châu Thành
- Huyện Giồng Riềng
- Huyện Gò Quao
- Huyện Hà Tiên
19. Hà Tĩnh:
- Thị xã Hà Tĩnh
- Thị xã Hồng Lĩnh
- Huyện Can Lộc
- Huyện Cẩm Xuyên
- Huyện Đức Thọk
- Huyện Phúc Thọ
- Huyện Quốc Oai
- Huyện Thạch thất
- Huyện Thanh Oai
- Huyện Thường Tín
- Huyện ứng Hoà
- Huyện Ba Vì
- Huyện Chương Mỹ
- Huyện Đan Phượng
- Huyện Hoài Đức
- Huyện Mỹ Đức
- Huyện Phú Xuyên
18. Hà Tây:
- Thị xã Hà Đông
- Thị Xã Sơn Tây
I.A
I.A
II.B
I.A
II.B
II.B
III.B
III.B
III.B
III.B
III.B
III.B
III.B
II.B
II.B
III.B
II.B
II.B
III.B(IV.B)
IV.B
IV.B
II.B
II.B
II.B
II.B
II.B
II.B
I.A
II.B
II.B
II.B
II.B
I.A
I.A
I.A
I.A
I.A
I.A
I.A
I.A
I.A
I.A
- Huyện Tứ Lộc
21. Hoà Bình:
- Thị xã Hoà Bình
- Huyện Đà bắc
- Huyện Kim Bôi
- Huyện Kỳ Sơn
- Huyện Kim Thi
- Huyện Mỹ Văn
- Huyện Chí Linh
- Huyện Nam Thanh
- Huyện Ninh Thanh
- Huyện Phù Tiên
20. Hải Hưng:
- Thị xã Hải Dương
- Thị xã Hưng Yên
- Huyện Cẩm bình
- Huyện Châu Giang
- Huyện Kim Môn
- Huyện Tân Yên
- Huyện Tiên Sơn
- Huyện Thuận Thành
- Huyện Kỳ Anh
- Huyện Nghi Xuân
- Huyện Thạch Hà
- Huyện Hiệp Hoà
- Huyện Lang Giang
- Huyện Lục Nam
- Huyện Lục Ngạn
- Huyện Quế Võ
- Huyện Sơn Động
- Huyện Krông Pa
- Huyện Ma Giang
16. Hà Bắc:
- Thị xã Bắc Giang
- Thị xã Bắc Ninh
- Huyện Gia Lương
- Huyện ChưPa
- Huyện Chư Prông
- Huyện Chư Sê
- Huyện Đức Cơ
- Huyện Kbang
- Huyện Krông Chro
- Thị xã Plây Cu
- Huyện A Dun Pa
- Huyện An Khê
0 - PHỤ LỤC Trang215
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KIẾN TRÚC TP. HCM Kết Cấu Bê Tông Cốt Thép- Phần 2 : Kết Cấu Nhà Cửa
I.A
III.B
IV.B
IV.B
IV.B
III.B
III.B
IV.B
III.B
III.B
IV.B
IV.B
II.A
II.A
IV.B
III.B
III.B(IV.B)
II.A
II.A
II.A
II.A
II.A
II.A
I.A
I.A
I.A
I.A
I.A
I.A
I.A
I.A
I.A
I.A
I.A
I.A
I.A
I.A
I.A
I.A
I.A
- Thành phố Vinh
- Huyện Anh Sơn
- Huyện Nghĩa Hưng
- Huyện Thanh Liêm
- Huyện Vụ Bản
- Huyện Xuân Thuỷ
- Huyện Ý Yên
32. Nghệ An:
- Huyện Bình Lục
- Huyện Duy Tiên
- Huyện Hải Hậu
- Huyện Kim Bảng
- Huyện Lý Nhân
- Huyện Nam Ninh
- Huyện Trần Văn Thời
- Huyện U Minh
- Huyện Vĩnh Lợi
31. Nam Hà:
- Thành phố Nam Định
- Thị Xã Hà Nam
Thị xã Lạng Sơn
- Huyện Đầm Dơi
- Huyện Giá Rai
- Huyện Hồng Dân
- Huyện Ngọc Hiển
- Huyện Thới Bình
- Huyện Đa Tẻ
- Huyện Đơn Dương
- Huyện Đức Trọng
- Huyện Lạc Dương
- Huyện Lâm Hà
27. Lạng Sơn:
26. Lâm Đồng:
- Thành Phố Đà Lạt
- Huyện Bảo Lộc
- Huyện Cát Tiên
- Huyện Di Linh
- Huyện Đa Hoai
- Huyện Mường Lay
- Huyện Mường Tè
- Huyện Phong Thổ
- Huyện Tủa Chùa
- Huyện Tuần Giáo
- Huyện Sín Hồ
II.A
I.A
II.A
II.A
II.A
II.A
I.A
I.A
I.A
I.A
I.A
I.A
I.A
I.A
I.A
I.A
I.A
I.A
I.A
I.A
I.A
I.A
I.A
III.A
I.A
I.A
I.A
I.A
II.A
II.A
II.A
I.A
I.A
II.A
II.B
II.B
I.A
I.A
II.B
II.B
- Huyện Cần Giuộc
- Huyện Châu Thành
- Huyện Than Uyên
- Huyện Văn Bàn
29. Long An:
- Thị xã Tân An
- Huyện Bến Lức
- Huyện Cần Đước
- Huyện Bắc Hà
- Huyện Bảo Thắng
- Huyện Bảo Yên
- Huyện Bát Xát
- Huyện Mường Khương
- Huyện Sa Pa
- Huyện Lộc Bình
- Huyện Tràng Định
- Huyện Văn Lăng
- Huyện Văn Quan
28. Lào Cai:
- Thị Xã Lào Cai
- Huyện Bắc Sơn
- Huyện Bình Gia
- Huyện Cao Lộc
- Huyện Chi Lăng
- Huyện Đình Lập
- Huyện Hữu Lũng
- Huyện Ninh Hoà
- Huyện trường Sa
23. Kiên Giang:
- Thị xã Rạch Giá
- Huyện An Biên
- Huyện An Minh
22. Khánh Hoà:
- Thành Phố Nha Trang
- Huyện Cam Ranh
- Huyện Diên Khánh
- Huyện Khánh Sơn
- Huyện Khánh Vĩnh
- Huyện Lạc Thuỷ
- Huyện Lạc Sơn
- Huyện Lương Sơn
- Huyện Mai Châu
- Huyện Tân Lạc
- Huyện Yên Thuỷ
0 - PHỤ LỤC Trang216
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KIẾN TRÚC TP. HCM Kết Cấu Bê Tông Cốt Thép- Phần 2 : Kết Cấu Nhà Cửa
II.B
II.B
IV.B
II.B
I.A
II.B
III.B
III.B
II.B
III.B
II.B
III.B
II.B
I.A
II.B
II.B
I.A
III.B
I.A
III.B
V.B
II.B
II.B
I.A
II.B
II.B
III.B
I.A
II.B
I.A
I.A
II.B
II.B
III.B
II.B
I.A
I.A
I.A
I.A
III.B
II.B
III.B
I.A
- Thị xã Uông Bí
- Huyện Ba Chẽ
- Huyện Bình Liêu
- Huyện Cẩm Phả
- Huyện Đông Triều
- Huyện Sơn Tịnh
- Huyện Trà Bồng
- Huyện Tư Nghĩa
39. Quảng Ninh:
- Thị xã Cẩm Phả
- Thị xã Hòn Gai
- Huyện Bình Sơn
- Huyện Đức Phổ
- Huyện Minh Long
- Huyện Mộ Đức
- Huyện Nghĩa Hành
- Huyện Sơn Hà
- Huyện Tiên Phước
- Huyện Thăng Bình
- Huyện Trà My
38. Quảng Ngãi:
- Thị xã Quảng Ngãi
- Huyện Ba Tơ
- Huyện Hiệp Đức
- Huyện Hoàng Sa
- Huyện Hoà Vang
- Huyện Núi Thành
- Huyện Phước Sơn
- Huyện Quế Sơn
- Huyện Quỳ Hợp
- Huyện Quỳnh Lưu
- Huyện Tân Kỳ
- Huyện Điện Bàn
- Huyện Giằng
- Huyện Hiên
- Huyện Kỳ Sơn
- Huyện Nam Đàn
- Huyện Nghi Lộc
- Huyện Nghĩa Đàn
- Huyện Quế Phong
- Huyện Quỳ Châu
- Huyện Con Cuông
- Huyện Diễn Châu
- Huyện Đô Lương
- Huyện Hưng Nguyên
I.A(II.B,III.B)
III.B
II.B
II.B(II.B)
III.B
I.A(III.B)
I.A(II.B,III.B)
I.A
III.B
II.B
III.B
I.A
I.A
III.B
II.A
II.A
II.A
I.A
IV.B
III.B
III.B
III.B
IV.B
IV.B
II.A
II.B
I.A
II.B
IV.B
I.A
II.A
I.A
II.A
II.A
I.A
I.A
I.A
I.A
II.A
- Huyện Minh Hoá
- Huyện Quảng Ninh
- Huyện Quảng Trạch
- Huyện Tuyên Hoá
37. Quảng Nam- Đà Nẵng:
- Huyện Tuy An
- Huyện Tuy Hoà
36. Quảng Bình:
- Thị xã Đồng Hới
- Huyện Bố Trạch
- Huyện Lệ Thuỷ
35. Phú Yên:
- Thị xã Tuy Hoà
- Huyện Đồng Xuân
- Huyện Sông Cầu
- Huyện Sông Hinh
- Huyện Sơn Hoà
- Huyện Tam Điệp
34. Ninh Thuận:
- Thị xã Phan Rang- Tháp
- Huyện Ninh Hải
- Huyện Ninh Phước
- Huyện Ninh Sơn
- Thị xã Ninh Bình
- Thị xã Tam Điệp
- Huyện Gia Viễn
- Huyện Hoa Lư
- Huyện Hoàng Long
- Huyện Kim Sơn
- Thị xã Cà Mau
- Huyện Cái Nước
- Huyện Thanh Chương
- Huyện Tương Dương
- Huyện Yên Thành
33. Ninh Bình:
- Huyện Tân Trụ
- Huyện Thạch Hoà
- Huyện Thủ Thừa
- Huyện Vĩnh Hưng
30. Minh Hải:
- Thị xã Bạc Liêu
- Huyện Đức Hoà
- Huyện Đức Huệ
- Huyện Mộc Hoá
- Huyện Tân Thạnh
0 - PHỤ LỤC Trang217
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KIẾN TRÚC TP. HCM Kết Cấu Bê Tông Cốt Thép- Phần 2 : Kết Cấu Nhà Cửa
I.A
I.A
III.B
III.B
III.B
I.A
I.A
IV.B
II.B
IV.B
II.B
III.B
II.B
IV.B
II.B
II.B
III.B
IIIB
IV.B
IV.B
IV.B
IV.B
IV.B
III.B
IV.B
IV.B
IV.B
IV.B
IV.B
I.A
I.A
I.A
I.A
I.A
I.A
III.B
II.B
IV.B
I.A
I.A
III.B
II.B
- Huyện Na Hang
- Huyện Sơn Dương
- Huyện Như Xuân
- Huyện Quan Hoá
- Huyện Quảng Xương
- Huyện Tĩnh Gia
- Huyện Thạch Thành
- Huyện Hàm Yên
- Huyện Hậu Lộc
- Huyện Hoằng Hoá
- Huyện Lang Chánh
- Huyện Nga Sơn
- Huyện Ngọc Lặc
- Huyện Nông Cống
- Thị Xã Thanh Hoá
- Thị xã Sầm Sơn
- Huyện Bá Thứớc
- Huyện Cẩm Thuỷ
- Huyện Đông Sơn
- Huyện Hà Trung
- Huyện Quỳnh Phụ
- Huyện Thái Thuỵ
- Huyện Tiền Hải
- Huyện Vũ Thư
46. Thanh Hoá:
- Thị xã Bỉm Sơn
- Huyện Trảng Bàng
45. Thái Bình:
- Thị xã Thái Bình
- Huyện Đông Hưng
- Huyện Kiến Xương
- Huyện Hưng Hà
- Huyện Bến Cầu
- Huyện Châu Thành
-Huyện Dương Minh Châu
- Huyện Gò Dỗu
- Huyện Hoà Thành
- Huyện Tân Châu
- Huyện Hoành Bồ
- Huyện Quảng Hà
- Huyện Tiên Yên
- Huyện Yên Hưng
44. Tây Ninh:
- Thị Xã Tây Ninh
- Huyện Hải Ninh
II.B
I.A
I.A
I.A
I.A
I.A
III.B
I.A
I.A
I.A
I.A
I.A
I.A
I.A
I.A
I.A
I.A
I.A
II.A
II.A
I.A
I.A
I.A
II.A
II.A
II.A
II.A
II.A
II.B
II.B
II.B
I.A
III.B
II.B
III.B
II.B
II.B
II.B
II.B
II.B
II.B
- Huyện Triệu Yên
- Huyện Thọ Xuân
- Huyện M|ờng La
- Huyện Phù Yên
- Huyện Quỳnh Nhai
- Huyện Thuận Châu
- Huyện Sông Mã
- Huyện Yên Châu
- Huyện Thuận An
43. Sơn La:
- Thị xã Sơn La
- Huyện Bắc Yên
- Huyện Mai Sơn
- Huyện Mộc Châu
- Huyện Bình Long
- Huyện Bù Đăng
- Huyện Đồng Phú
- Huyện Lộc Ninh
- Huyện Ph|ớc Long
- Huyện Tân Uyên
- Huyện Mĩ Xuyên
- Huyện Thạnh Trị
- Huyện Vĩnh Châu
42. Sông Bé:
- Thị xã Thủ Dầu Một
- Huyện Bến Cát
- Huyện Vĩnh Linh
41. Sóc Trăng:
- Thị xã Sóc Trăng
- Huyện Kế Sách
- Huyện Long Phú
- Huyện Mĩ Tú
- Thị xã Quảng Trị
- Huyện Cam Lộ
- Huyện Gio Linh
- Huyện Hải Lăng
- Huyện H|ớng Hoá
- Huyện Triệu Phong
- Thị xã Tam Kỳ
- Thị xã Hội An
- Huyện Duy Xuyên
- Huyện Đại Lộc
40. Quảng Trị:
- Thị xã Đông Hà
- Thành phố Đà Nẵng
0 - PHỤ LỤC Trang218
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KIẾN TRÚC TP. HCM Kết Cấu Bê Tông Cốt Thép- Phần 2 : Kết Cấu Nhà Cửa
I.A
I.A
I.A
I.A
I.A
I.A
I.A
I.A
I.A
I.A
II.B
II.B
I.A
I.A
II.B
II.A
II.B
I.A
II.B
II.A
II.A
II.A
II.A
II.A
II.A
II.A
I.A
II.A
II.A
II.A
- Huyện Trạm Tấu
- Huyện Trấn Yên
- Huyện Văn Chấn
- Huyện Văn Yên
- Huyện Yên Bình
- Huyện Vĩnh Lạc
- Huyện Yên Lập
53. Yên Bái:
- Thị xã Yên Bái
- Huyện Lục Yên
- Huyện Mù Căng Chải
- Huyện Phong Châu
- Huyện Sông Thao
- Huyện Tam Đảo
- Huyện Tam Thanh
- Huyện Thanh Hoà
- Huyện Thanh Sơn
- Thành phố Việt Trì
- Thị xã Phú Thọ
- Thị xã Vĩnh Yên
- Huyện Đoan Hùng
- Huyện Mê Linh
- Huyện Lập Thạch
- Huyện Long Hồ
- Huyện Mang Thít
- Huyện Tam Bình
- Huyện Trà Ôn
- Huyện Vũng Liêm
52. Vĩnh Phú:
- Huyện Yên Sơn
51. Vĩnh Long:
- Thị xã Vĩnh Long
- Huyện Bình Minh
II.A
II.A
I.A
I.A
II.A
II.A
II.A
II.A
II.A
II.A
II.A
II.A
II.A
II.A
II.A
III.B
III.B
II.A
II.A
II.A
I.A
II.B
II.B
I.A
III.B
II.B
II.B
II.B
III.B
II.B
- Huyện Duyên Hải
- Huyện Tiểu Cần
- Huyện Trà Cú
50. Tuyên Quang:
- Thị xã Tuyên Quang
- Huyện Chiêm Hoá
49. Trà Vinh:
- Thị xã Trà Vinh
- Huyện Cang Long
- Huyện Cỗu Ke
- Huyện Cầu Ngang
- Huyện Châu Thành
- Huyện Gai Lậy
- Huyện Cái Bè
- Huyện Châu Thành
- Huyện Chợ Gạo
- Huyện Gò Công Đông
- Huyện Gò Công Tây
- Huyện Phú Lộc
- Huyện Phú Vang
- Huyện Quảng Điền
48. Tiền Giang:
- Thành Phố Mỹ Tho
- Thị Xã Gò Công
- Thành phố Huế
- Huyện A Lưới
- Huyện Hương Trà
- Huyện Hương Thuỷ
- Huyện Nam Đông
- Huyện Phong Điền
- Huyện Thường Xuân
- Huyện Triệu Sơn
- Huyện Vĩnh Lộc
47. Thừa Thiên – Huế:
Chú thích: Những huyện thuộc hai hoặc ba vùng gió (có phần trong ngoặc), khi
lấy giá trị W0 để thiết kế cần tham khảo ý kiến cơ quan biên soạn tiêu chuẩn để
chọn vùng cho chính xác.
Phụ lục11. Thành phần động của tải trọng gió (TCXD229-1999)
Phạm vi áp dụng: Phương pháp tính toán thành phần động của tải trọng gió được
trình bày trong mục này áp dụng được khi tính toán các công trình tháp, trụ, ống
khói, cột điện, thiết bị dạng cột, hành lang băng tải, các giàn giá lộ thiên, các nhà
0 - PHỤ LỤC Trang219
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KIẾN TRÚC TP. HCM Kết Cấu Bê Tông Cốt Thép- Phần 2 : Kết Cấu Nhà Cửa
nhiều tầng cao hơn 40 m thuộc nhóm I và II, các khung ngang nhà công nghiệp một
tầng một nhịp có độ cao trên 36 m và tỉ số độ cao trên nhịp lớn hơn 1,5.
Trình tự các bước tính toán xác định thành phần động của tải trọng gió như sau:
1.1 Xác định xem công trình có thuộc phạm vi phải tính thành phần động
1.2 Thiết lập sơ đồ tính toán động lực
Khi kể đến các khối lượng chất tạm thời trên công trình trong việc tính toán động
lực tải trọng gió, cần đưa vào hệ số chiết giảm khối lượng.
Bảng 1 – Hệ số chiết giảm đối với một số dạng khối lượng chất tạm thời trên
công trình
Hệ số chiết giảm khối lượng
0.5
1
Thư viện và các nhà chứa hàng,
chứa hồ sơ 0.8
Các công trình dân dụng khác 0.5
Có móc cứng 0.3
Có móc mềm 0
Dạng khối lượng
Bụi chất đống trên mái
Các vật liệu chứa chất trong kho, silo, bunke, bể chứa
Người, đồ đạc trên sàn tính
tương đương phân bố đều
Cầu trục và cẩu treo các vật
nặng
1.3 Xác định tần số giới hạn fL
Bảng 2 – Giá trị giới hạn của tần số dao động riêng fL (Hz)
= 0.3 = 0.15
I 1.1 3.4
II 1.3 4.1
III 1.6 5.0
IV 1.7 5.6
V 1.9 5.9
fL (Hz)Vùng áp lực gió
Trong đó: δ là độ giảm loga dao động của kết cấu, phụ thuộc vào dạng kết cấu
và vật liệu chịu lực chính của công trình.
• 0.3δ = - sử dụng cho các công trình bê tông cốt thép và gạch đá, kể cả các công
trình bằng khung thép có kết cấu bao che.
• 0.15δ = - sử dụng cho các công trình tháp, trụ thép, ống khói, các thiết bị dạng cốt
có bệ bằng bê tông cốt thép.
0 - PHỤ LỤC Trang220
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KIẾN TRÚC TP. HCM Kết Cấu Bê Tông Cốt Thép- Phần 2 : Kết Cấu Nhà Cửa
1.4 Xác định tần số và dạng dao động
Xác định tần số dao động thứ nhất f1 (Hz) của công trình
So sánh tần số f1 với tần số giới hạn fL:
− Nếu f1> fL thì giá trị tiêu chuẩn thành phần động của tải trọng gió lên các phần của công
trình được xác định theo mục 3.5
− Nếu f1< fL thì giá trị tiêu chuẩn thành phần động của tải trọng gió được xác định theo
mục 3.6
1.5 Xác định giá trị tiêu chuẩn và giá trị tính toán thành phần động của tải
trọng gió lên các phần tính toán của công trình, khi chỉ kể đến ảnh hưởng
của xung vận tốc gió
1.5.1 Xác định hệ số áp lực động ζvà hệ số tương quan không gian đối với các
phần tính toán của công trình
0.07
( ) 0,303
10A
z
zζ
−
=
;
0.09
( ) 0,486
10B
z
zζ
−
=
;
0.14
( ) 0,684
10C
z
zζ
−
=
Bảng 3 – Hệ số tương quan không gian 1ν khi xét tương quan vận tốc gió theo
chiều cao và bề rộng đón gió, phụ thuộc vào ρ và χ
5 10 20 40 80 160 350
0.1 0.95 0.92 0.88 0.83 0.76 0.67 0.56
5 0.89 0.87 0.84 0.8 0.73 0.65 0.54
10 0.85 0.84 0.81 0.77 0.71 0.64 0.53
20 0.8 0.78 0.76 0.73 0.68 0.61 0.51
40 0.72 0.72 0.7 0.67 0.63 0.57 0.48
80 0.63 0.63 0.61 0.59 0.56 0.51 0.44
160 0.53 0.53 0.52 0.5 0.47 0.44 0.38
ρ (m) Hệ số ν1 khi χ bằng (m)
Bảng 4 – Các tham số ρ và χ
Mặt phẳng tọa độ cơ bản song song
với bề mặt tính toán
zox D H
zoy 0.4L H
xoy D L
0 - PHỤ LỤC Trang221
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KIẾN TRÚC TP. HCM Kết Cấu Bê Tông Cốt Thép- Phần 2 : Kết Cấu Nhà Cửa
1.5.2 Xác định giá trị tiêu chuẩn thành phần động của tải trọng gió tác dụng
lên các phầntính toán của công trình, khi chỉ kể đến ảnh hưởng của xung
vận tốc gió
Giá trị tiêu chuẩn thành phần động của áp lực gió Wpj tác dụng lên phần thứ j của
công trình xác định theo công thức sau:
pj j jW W ζ ν=
Trong đó:
• Wpj – áp lực, đơn vị tính toán là daN/m2 hoặc kN/m2 tùy theo đơn vị tính toán của
Wj;
• Wj – là giá trị tiêu chuẩn thành phần tĩnh của áp lực gió, tác dụng lên phần thứ j của
công trình;
• jζ - là hệ số áp lực động của tải trọng gió, ở độ cao ứng với phần thứ j của công
trình;
• ν
- hệ số tương quan không gian áp lực động của tải trọng gió ứng với các dạng dao
động khác nhau của công trình. Trong công thức trên, ν được lấy bằng 1ν . Nếu bề
mặt đón gió của công trình có dạng chữ nhật định hướng song song với các trục cơ
bản trong hình 1 thì các giá trị của 1ν lấy theo bảng 4, trong đó các tham số ρ và χ
xác định theo bảng 5, giá trị của ν ứng với dạng dao động thứ 2 và thứ 3 là
2 3 1ν ν= =
0 - PHỤ LỤC Trang222
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KIẾN TRÚC TP. HCM Kết Cấu Bê Tông Cốt Thép- Phần 2 : Kết Cấu Nhà Cửa
Hình 1 – Hệ tọa độ khi xác định hệ số tương quan không gian ν
1.6 Xác định giá trị tiêu chuẩn thành phần động của tải trọng gió lên các phần
tính toán của công trình, khi kể đến tác dụng của cả xung vận tốc gió và
lực quán tính của công trình
1.6.1 Các công trình hoặc bộ phận kết cấu có tần số dao động riêng cơ bản thứ s,
thỏa mãn bất đẳng thức:
1s L sf f f +< <
thì cần tính toán thành phần động của tải trọng gió với s dạng dao động đẩu tiên.
1.6.2 Giá trị tiêu chuẩn thành phần động của tải trọng gió tác dụng lên phần thứ j
ứng với dạng dao động thứ i xác định theo công thức:
( ) j i i ijp ijW M yξψ=
Trong đó:
• Wp(ij) – lực, có đơn vị tính toán thường lấy là daN hoặc kN tùy theo đơn vị tính toán
của WFj trong công thức tính hệ số iψ ;
• Mj – Khối lượng tập trung của phần công trình thứ j, (t);
• iξ – hệ số động lực ứng với dạng dao động thứ i, không thứ nguyên, phụ thuộc vào
thông số iε và độ giảm lôga δ của dao động:
0
940i i
W
f
γ
ε =
Trong đó:
γ – hệ số tin cậy của tải trọng gió, lấy bằng 1.2;
W0 – giá trị của áp lực gió (N/m2);
fi – tần số dao động ứng riêng thứ I (Hz).
Hình 2 – Đồ thị xác định hệ số động lực ξ
0 - PHỤ LỤC Trang223
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KIẾN TRÚC TP. HCM Kết Cấu Bê Tông Cốt Thép- Phần 2 : Kết Cấu Nhà Cửa
Chú thích:
Đường cong 1 – Sử dụng cho các công trình bê tông cốt thép và gạch đá, kể cả các
công trình bằng khung thép có kết cấu bao che ( 0.3δ = )
Đường cong 2 – Sử dụng cho các công trình tháp, trụ thép, ống khói, các thiết bị
dạng cột có bệ bằng bê tông cốt thép ( 0.15δ = )
• yij – dịch chuyển ngang tỉ đối của trọng tâm phần công trình thứ j ứng với dạng dao
động riêng thứ i, không thứ nguyên;
• iψ – hệ số được xác định bằng cách chia công trình thành n phần, trong phạm vi mỗi
phần tải trọng gió có thể coi như không đổi:
1
2
1
n
ij Fj
j
i n
ij j
j
y W
y M
ψ =
=
=
∑
∑
Trong đó:
WFj – Giá trị tiêu chuẩn thành phần động của tải trọng gió tác dụng lên phần thứ j
của công trình, ứng với các dạng dao động khác nhau khi chỉ kể đến ảnh hưởng
của xung vân tốc gió, có thứ nguyên là lực, được xác định theo công thức:
Fj j i jW W Sζ ν=
Với Sj – diện tích đón gió của phần j của công trình (m2).
1.7 Giá trị tính toán thành phần động của tải trọng hoặc áp lực gió được xác
định theo công thức:
ttW W γβ=
Trong đó:
• Wtt – giá trị tính toán của tải trọng gió hoặc áp lực gió;
• W – giá trị tiêu chuẩn của tải trọng gió hoặc áp lực gió;
• γ - hê số độ tin cậy đối với tải trọng gió, lấy bằng 1.2;
• β - hệ số điều chỉnh tải trọng gió theo thời gian sử dụng giả định của công trình xác
định theo bảng 6
Bảng 6 – Hệ sốβ
Thời gian sử
dụng giả định
(năm)
5 10 20 30 40 50
0.61 0.72 0.83 0.91 0.96 1
0 - PHỤ LỤC Trang224
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KIẾN TRÚC TP. HCM Kết Cấu Bê Tông Cốt Thép- Phần 2 : Kết Cấu Nhà Cửa
Nội lực và chuyển vị do thành phần tĩnh và thành phần động của tải
trọng gió
( )2
1
s
t d
i
i
X X X
=
= + ∑
Trong đó:
• X – momen uốn (xoắn), lực cắt, lực dọc hoặc chuyển vị;
• Xt – momen uốn (xoắn), lực cắt, lực dọc hoặc chuyển vị do thành phần tĩnh của tải
trọng gió gây ra;
• Xdi – momen uốn (xoắn), lực cắt, lực dọc hoặc chuyển vị do thành phần động của tải
trọng gió gây ra khi dao động ở dạng thứ i;
• s – số dạng dao động tính toán.
0 - PHỤ LỤC Trang225
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KIẾN TRÚC TP. HCM Kết Cấu Bê Tông Cốt Thép- Phần 2 : Kết Cấu Nhà Cửa
Phụ lục 12.
T A
2.67
2.59 2.44
2.45
2.35 2.26
2.23
2.1 2.07
2.02
1.89
0.08
0.05
0.03
0.022
0.0 0.
00
2.5 0.1 µ%
0.
10
2.0 1.5 1.0 0.5
BIEÅU ÑOÀ 1
2.
0
2.
5
0.
25
0.
20
0.
5
0.
05
1.
0
1.
5
0.
15
r = 1
r = 1
r = 0.8
r = 0.6
r = 0.4
Ñöôøng cong
tính veát nöùt
THÉP AI, BÊ TÔNG B20
0 - PHỤ LỤC Trang226
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KIẾN TRÚC TP. HCM Kết Cấu Bê Tông Cốt Thép- Phần 2 : Kết Cấu Nhà Cửa
AII-B20
T A
3.54
3.30
3.40
3.25
3.08 3.04 3.01
2.95 2.79
2.78 2.65
2.76
2.66 2.57
2.52 2.48
2.35
2.31 2.08
2.14 1.96
1.84
1.72
0.0
3.2 3.0 0.2 µ%0.5
3.
6
0.
18
1.52.5 2.0 1.0
1.
0
0.
05
BIEÅU ÑOÀ 3
2.
0
0.
10
3.
0
0.
15
r = 1
r = 1
r = 0.8
r = 0.6
r = 0.4
Ñ
ö
ô
Ñöôøng
cong tính
veát nöùt
1.32
1.23
1.15
1.06
THÉP AII- B30
0 - PHỤ LỤC Trang227
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KIẾN TRÚC TP. HCM Kết Cấu Bê Tông Cốt Thép- Phần 2 : Kết Cấu Nhà Cửa
T 3.71 A
3.
75
3.43 3.45
3.15 3.21
2.90 3.00
2.8
0.192
0.083
0.04
0.051
0.0
0.1 µ%
BIEÅU ÑOÀ 4
2.
0
0.
20
3.
0
0.
30
0.
18
0.5
1.
0
1.5
0.
10
1.0
r = 1
r = 1
r = 0.8
r = 0.6
r = 0.4
Ñ
ö
ô
Ñöôøng
cong tính
veát nöùt
AIII-B20
0 - PHỤ LỤC Trang228
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KIẾN TRÚC TP. HCM Kết Cấu Bê Tông Cốt Thép- Phần 2 : Kết Cấu Nhà Cửa
T A
4.1
3.8
3.8
3.54
3.47 3.42
3.26
3.21
3.18
3.05 3.08
2.85
2.86 2.70
2.54
2.36
0.19
1.6
1.41
1.22
1.03
0.096
0.061
0.043
0.032
0.0 0.
0
2.5 0.1 µ%
0.
40
2.0 1.5 1.0
4.
0
0.5
1.
0
0.
10
BIEÅU ÑOÀ 5
2.
0
0.
20
3.
0
0.
30
r = 1
r = 1
r = 0.8
r = 0.6
r = 0.4
Ñ
ö
Ñöôøng
cong
tính veát
nöùt
AIII-B30
0 - TÀI LIỆU THAM KHẢO Trang229
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KIẾN TRÚC TP. HCM Kết Cấu Bê Tông Cốt Thép- Phần 2 : Kết Cấu Nhà Cửa
TÀI LIỆU THAM KHẢO
[1]. Kết cấu bê tông cốt thép (Phần kết cấu nhà cửa), Nguyễn Đình Cống, Ngô Thế
Phong, Huỳnh Chánh Thiên, NXB Đại Học và Trung Học Chuyên nghiệp, 1978.
[2]. Tính toán và cấu tạo các bộ phận nhà dân dụng, Lê Đức Thắng, NXB Khoa Học và
kỹ thuật, 1998.
[3]. Kết cấu bê tông cốt thép (Phần kết cấu nhà cửa), Ngô Thế Phong, Lý Trần Cường,
Nguyễn Lê Ninh, NXB Khoa học và kỹ thuật, 2002, 2006.
[4]. Kết cấu bê tông và bê tông cốt thép Quy phạm Anh Quốc BS8110-1997, Nguyễn
Trung Hòa, NXB Xây Dựng, 2003.
[5]. Kết cấu bê tông cốt thép theo Quy phạm Hoa Kỳ, Nguyễn Trung Hòa, NXB Xây
dựng, 2003.
[6]. Kết cấu chuyên dụng bê tông cốt thép, Lê Thanh Huấn, NXB Xây Dựng, 2006.
[7]. Kết cấu bê tông cốt thép (Phần kết cấu nhà cửa), Võ Bá Tầm, NXB Đại học quốc
gia TP.HCM, 2007.
[8]. Khung bê tông cốt thép, Lê Bá Huế, NXB Khoa học kỹ thuật, 2007.
[9]. Cấu tạo bê tông cốt thép, Bộ xây dựng,NXB Xây dựng, 2004, 2007.
[10]. Hướng dẫn thiết kế Kết cấu bê tông và bê tông cốt thép TCXDVN 356-2005,
NXB Xây dựng, 2009.
[11]. Phương pháp xây dựng công trình trên nền đất yếu , Hoàng Văn Tân, NXB Giao
thông vận tải, 2006.
[12]. Nền móng nhà cao tầng, Nguyễn Văn Quảng, NXB Khoa học và kỹ thuật,2003.
[13]. Nền móng, Võ Phán ,Hoàng Thế Thao , NXB Đại học quốc gia, 2010.
[14]. Nền móng công trình, Châu Ngọc Ẩn, NXB Xây dựng, 2008
[15]. Design of reinforce concrete, Baikop Sigalov, 1987.
[16]. Design of concrete structures, Arthur H. Nilson, George Winter, 1991.
[17]. Reinforced concrete design, Kenneth Leet, Dionisio Bernal, 1997.
[18]. Design of modern highrise reinforced concrete structures, Hiroyuki Aoyama,
2001.
[19]. Reinforced concrete and the modernization of American building, E.Slaton, 2001.
[20]. Advanced reinforced concrete design, P.C. Varghese, 2005.
[21]. Reinforced concrete design, S Unnikrishna Pillai, Devdas Menon, 2009.
0 - MỤC LỤC Trang230
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KIẾN TRÚC TP. HCM Kết Cấu Bê Tông Cốt Thép- Phần 2 : Kết Cấu Nhà Cửa
MỤC LỤC
CHƯƠNG 1. KẾT CẤU KHUNG BÊ TÔNG CỐT THÉP........................................... 1
1.1 KHÁI NIỆM CHUNG ......................................................................................................... 1
1.1.1 KHE BIẾN DẠNG ...................................................................................................................................1
1.1.2 KHÁI NIỆM NHÀ CAO TẦNG. .............................................................................................................5
1.2 KHUNG BÊ TÔNG CỐT THÉP TOÀN KHỐI. .................................................................. 6
1.2.1 HỆ CHỊU LỰC KHUNG. ........................................................................................................................7
1.2.2 SƠ BỘ KÍCH THƯỚC TIẾT DIỆN. ...................................................................................................... 11
1.2.3 XÁC ĐỊNH TẢI TRỌNG. ..................................................................................................................... 13
1.2.4 CÁC TRƯỜNG HỢP TẢI NHẬP VÀO MÔ HÌNH TÍNH KHUNG .................................................... 17
1.2.5 TÍNH TOÁN NỘI LỰC VỚI TỪNG TRƯỜNG HỢP TẢI TRỌNG, TỔ HỢP NỘI LỰC. .................. 19
1.2.6 TÍNH TOÁN TIẾT DIỆN BÊ TÔNG CỐT THÉP ................................................................................ 21
1.2.7 TÍNH THÉP VÁCH ............................................................................................................................... 23
1.2.8 KIỂM TRA CÁC ĐIỀU KIỆN SỬ DỤNG. ........................................................................................... 30
1.2.9 QUY ĐỊNH CẤU TẠO THÉP NÚT KHUNG. ..................................................................................... 32
1.3 KHUNG BÊ TÔNG CỐT THÉP LẮP GHÉP. ................................................................... 37
1.3.1 SƠ ĐỒ KHUNG LẮP GHÉP VÀ NỬA LẮP GHÉP. ............................................................................ 37
1.3.2 CẤU TẠO MỐI NỐI KHUNG LẮP GHÉP VÀ NỬA LẮP GHÉP. ..................................................... 41
CHƯƠNG 2. KẾT CẤU CẦU THANG ........................................................................ 43
2.1 KHÁI NIỆM CHUNG VÀ PHÂN LOẠI ........................................................................... 43
2.2 TẢI TRỌNG TÁC DỤNG. ................................................................................................ 46
2.3 TÍNH TOÁN CẦU THANG BẢN CHỊU LỰC. ................................................................ 47
2.3.1 T ÍNH BẢN THANG ............................................................................................................................. 47
2.3.2 T ÍNH DẦM THANG ............................................................................................................................ 50
2.4 CẤU TẠO THÉP CẦU THANG. ...................................................................................... 51
2.5 BÀI TẬP CẦU THANG .......................................................................................................... 55
CHƯƠNG 3. KẾT CẤU HỒ NƯỚC ............................................................................. 56
3.1 GIỚI THIỆU CHUNG ....................................................................................................... 56
3.1.1 YÊU CẦU THIẾT KẾ ........................................................................................................................... 56
3.1.2 PHÂN LOẠI .......................................................................................................................................... 56
3.1.3 TẢI TRỌNG TÁC DỤNG ..................................................................................................................... 57
3.2 THIẾT KẾ BỂ CHỨA NƯỚC TRÊN MÁI HÌNH CHỮ NHẬT ....................................... 58
3.2.1 CẤU TẠO CHUNG ............................................................................................................................... 58
3.2.2 TẢI TRỌNG TÁC ĐỘNG ..................................................................................................................... 59
3.2.3 TÍNH TOÁN CÁC BỘ PHẬN ............................................................................................................... 59
3.3 THIẾT KẾ BỂ CHỨA NGẦM HÌNH CHỮ NHẬT .......................................................... 68
3.3.1 TẢI TRỌNG TÁC ĐỘNG ..................................................................................................................... 68
3.3.2 TÍNH TOÁN CÁC BỘ PHẬN BỂ ......................................................................................................... 69
3.3.3 KIỂM TRA ĐẨY NỔI BỂ NGẦM ........................................................................................................ 72
3.4 VÍ DỤ TÍNH TOÁN .......................................................................................................... 73
CHƯƠNG 4. KẾT CẤU MÓNG BÊ TÔNG CỐT THÉP. .......................................... 94
4.1 KHÁI NIỆM CHUNG ....................................................................................................... 94
4.1.1 CÁC LOẠI MÓNG VÀ PHẠM VI ÁP DỤNG. .................................................................................... 94
4.1.2 CHỌN TỔ HỢP ĐỂ TÍNH TOÁN VÀ THIẾT KẾ MÓNG. ................................................................. 99
4.1.3 MÔ HÌNH NỀN DƯỚI CÁC KẾT CẤU MÓNG .................................................................................. 99
4.1.4 CÁC PHƯƠNG PHÁP TÍNH NỀN MÓNG ........................................................................................ 101
4.2 CÁC PHƯƠNG PHÁP THỰC HÀNH XÁC ĐỊNH HỆ SỐ NỀN. .................................. 105
0 - MỤC LỤC Trang231
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KIẾN TRÚC TP. HCM Kết Cấu Bê Tông Cốt Thép- Phần 2 : Kết Cấu Nhà Cửa
4.3 ĐỘ CỨNG LÒ XO KHI DÙNG PHẦN MỀM TÍNH TOÁN MÓNG ............................ 108
4.3.1 LÒ XO DƯỚI MÓNG BĂNG ............................................................................................................. 108
4.3.2 LÒ XO DƯỚI MÓNG BẢN (MÓNG BÈ). ......................................................................................... 108
4.3.3 LÒ XO MÔ HÌNH THAY THẾ CHO CỌC (MÓNG THANG MÁY) ................................................ 109
4.4 KIỂM TRA XUYÊN THỦNG: ........................................................................................ 110
4.5 TÍNH TOÁN CỐT THÉP CHO MÓNG. ......................................................................... 112
4.5.1 MÓNG ĐƠN ........................................................................................................................................ 112
4.5.2 MÓNG BĂNG .................................................................................................................................... 113
4.5.3 ĐÀI MÓNG CỌC. .............................................................................................................................. 114
4.6 HỆ GIẰNG MÓNG. ........................................................................................................ 116
CHƯƠNG 5. KẾT CẤU MÁI BÊ TÔNG CỐT THÉP ............................................. 120
5.1 KHÁI NIỆM CHUNG VÀ PHÂN LOẠI ......................................................................... 120
5.1.1 MÁI TOÀN KHỐI ............................................................................................................................... 121
5.1.2 MÁI LẮP GHÉP .................................................................................................................................. 121
5.2 CÁC THÀNH PHẦN CỦA HỆ KẾT CẤU MÁI LẮP GHÉP.......................................... 121
5.2.1 PANEN MÁI ........................................................................................................................................ 121
5.2.2 XÀ GỒ ................................................................................................................................................. 125
5.2.3 DẦM MÁI ............................................................................................................................................ 125
5.2.4 DÀN MÁI ............................................................................................................................................ 131
5.2.5 KẾT CẤU ĐỠ KÈO ............................................................................................................................. 136
5.2.6 VÒM MÁI ............................................................................................................................................ 138
5.2.7 VÍ DỤ TÍNH TOÁN ............................................................................................................................ 143
CHƯƠNG 6. HƯỚNG DẪN ĐỒ ÁN KHUNG TOÀN KHỐI .................................. 147
6.1 SƠ ĐỒ TÍNH. .................................................................................................................. 150
6.1.1 THIẾT KẾ THEO MÔ HÌNH KHUNG PHẲNG NGANG. ................................................................ 150
6.1.2 THIẾT KẾ THEO MÔ HÌNH KHUNG KHÔNG GIAN. .................................................................... 152
6.1.3 CHỌN VẬT LIỆU SỬ DỤNG ............................................................................................................. 153
6.1.4 SƠ BỘ KÍCH THƯỚC TIẾT DIỆN. .................................................................................................... 153
6.2 XÁC ĐỊNH TẢI TRỌNG ................................................................................................ 155
6.2.1 TĨNH TẢI : .......................................................................................................................................... 155
6.2.2 HOẠT TẢI: .......................................................................................................................................... 156
6.2.3 TẢI TRỌNG GIÓ: ............................................................................................................................... 157
6.3 CÁC TRƯỜNG HỢP TẢI NHẬP VÀO MÔ HÌNH TÍNH KHUNG ............................... 160
6.4 TÍNH TOÁN NỘI LỰC VỚI TỪNG TRƯỜNG HỢP TẢI TRỌNG, TỔ HỢP NỘI LỰC
168
6.5 TÍNH TOÁN TIẾT DIỆN BÊ TÔNG CỐT THÉP ........................................................... 169
6.5.1 THÉP CỘT : ......................................................................................................................................... 169
6.5.2 THÉP DẦM : ....................................................................................................................................... 169
6.6 KIỂM TRA CÁC ĐIỀU KIỆN SỬ DỤNG ...................................................................... 170
6.7 NỘI DUNG PHỤ LỤC TÍNH TOÁN .............................................................................. 174
6.7.1 KHUNG KHÔNG GIAN ..................................................................................................................... 176
• CÁC TRƯỜNG HỢP CHẤT TẢI LÊN KHUNG KHÔNG GIAN ........................................................... 179
• KẾT QUẢ NỘI LỰC KHUNG TRỤC 2 ................................................................................................... 185
(tính theo mô hình khung không gian) .................................................................................................................. 185
• KẾT QUẢ TÍNH THÉP CỘT KHUNG B. ................................................................................................ 191
• KẾT QUẢ TÍNH THÉP DẦM KHUNG B. ............................................................................................... 191
6.7.2 KHUNG PHẲNG TRỤC 2 .................................................................................................................. 192
• CÁC TRƯỜNG HỢP CHẤT TẢI LÊN KHUNG ..................................................................................... 194
• KẾT QUẢ NỘI LỰC KHUNG TRỤC 2 ................................................................................................... 198
6.8 THỂ HIỆN BẢN VẼ ........................................................................................................ 201
0 - MỤC LỤC Trang232
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KIẾN TRÚC TP. HCM Kết Cấu Bê Tông Cốt Thép- Phần 2 : Kết Cấu Nhà Cửa
PHỤ LỤC .......................................................................................................................... 202
PHỤ LỤC 1. TRỌNG LƯỢNG ĐƠN VỊ MỘT SỐ LOẠI VẬT LIỆU XÂY DỰNG .................................... 202
PHỤ LỤC 2. BẢNG TRA DIỆN TÍCH CỐT THÉP CỦA BẢN .............................................................. 204
PHỤ LỤC 3. BẢNG TRA DIỆN TÍCH VÀ TRỌNG LƯỢNG CỐT THÉP ................................................ 205
PHỤ LỤC 4. CƯỜNG TÍNH TOÁN CỦA CỐT THÉP THANH KHI TÍNH THEO TRẠNG THÁI GIỚI HẠN THỨ
NHẤT (MPA) ............................................................................................................................... 206
PHỤ LỤC 5 . MÔĐUN ĐÀN HỒI CỦA MỘT SỐ LOẠI CỐT THÉP ...................................................... 207
PHỤ LỤC 6. CƯỜNG ĐỘ TIÊU CHUẨN CỦA BÊTÔNG NẶNG RBN, RBTN VÀ CƯỜNG ĐỘ TÍNH TOÁN CỦA
BÊTÔNG NẶNG KHI TÍNH THEO TRẠNG THÁI GIỚI HẠN THỨ HAI RB,SEN RBT,SER (MPA) ................... 207
PHỤ LỤC 7. CƯỜNG ĐỘ TÍNH TOÁN BÊTÔNG NẶNG RB, RBT, RBT KHI TÍNH THEO TRẠNG THÁI GIỚI
HẠN THỨ NHẤT (MPA) ................................................................................................................ 207
PHỤ LỤC 8. MÔĐUN ĐÀN HỒI CỦA BÊTÔNG NẶNG (EB X 10-3) .................................................... 208
PHỤ LỤC 9. ................................................................................................................................. 208
Tải trọng sử dụng tiêu chuẩn phân bố đều trên sàn và cầu thang ........................................................................... 208
Các giá trị của hệ số vượt tải đối với tải trọng thẳng đứng .................................................................................... 210
Các quy định về giải tải trọng sử dụng khi tính toán sàn, dầm, cột ....................................................................... 210
PHỤ LỤC 10. ............................................................................................................................... 211
Phân vùng áp lực gió theo địa danh hành chính .................................................................................................... 211
PHỤ LỤC11. THÀNH PHẦN ĐỘNG CỦA TẢI TRỌNG GIÓ (TCXD229-1999) ................................. 218
Nội lực và chuyển vị do thành phần tĩnh và thành phần động của tải trọng gió .................................................... 224
PHỤ LỤC 12. ............................................................................................................................... 225
TÀI LIỆU THAM KHẢO ............................................................................................... 229
MỤC LỤC ........................................................................................................................ 230
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- btct2_co_hao_2674.pdf