Giáo trình Gia công cơ khí nâng cao với Pro/Engineer Creo 1.0 (Phần 2)

Goto : Connection 1 C:\ CF Card ====(don’t change) 2, 3, 4 are used for editing to the shared folder name Edit, \\computer name\shared folder name (eg. \\THAN\CTX310) Edit, display in Softkey Line1 & Line2 eg : line 1 ==DMG line 2 ==MC Goto : Netw. Config Select “networking without confirmation” Log : TCP/IP DHCP : No IP : address,follow first 3 same,last one different from laptop 192.168.0.10 Subnet : same as laptop 255.255.128.0 Monit time : 30 sec Other set as 0

pdf78 trang | Chia sẻ: linhmy2pp | Ngày: 18/03/2022 | Lượt xem: 227 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Giáo trình Gia công cơ khí nâng cao với Pro/Engineer Creo 1.0 (Phần 2), để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Trường Cao Đẳng Nghề Nha Trang GVBS: Nguyễn Hữu Thân Chương 6: MÔ PHỎNG GIA CÔNG TRÊN MÁY PHAY 3 TRỤC Kiến thức : - Nắm rõ qui trình công nghệ gia công chi tiết Kỹ năng: - Tạo lập quỹ đạo dụng cụ trong phần mềm Pro/engineer. - Quản lý và điều khiển các nguyên công trong phần mềm. - Xuất chương trình gia công Thái độ: - Kiên trì, cẩn thận, nghiêm túc, chủ động và tích cực sáng tạo trong học tập. 1. Làm quen với CREO/MANUFACTURING: 1.Tạo file gia công mới: Đặt tên file Bỏ dấu tick chọn đơn vị Nghề Cắt Gọt Kim Loại Giáo trình: Gia công cơ khí nâng cao với Pro/Engineer Creo 1.0 116 Trường Cao Đẳng Nghề Nha Trang GVBS: Nguyễn Hữu Thân Đơn vị mm 2.Làm quen gao diện: Thanh công cụ gia công chính Nghề Cắt Gọt Kim Loại Giáo trình: Gia công cơ khí nâng cao với Pro/Engineer Creo 1.0 117 Trường Cao Đẳng Nghề Nha Trang GVBS: Nguyễn Hữu Thân  Trong Creo giao diện gia công hoàn toan mới so với các phiên bản trước, tất cả các lựa chọn đều là những icon được bố trí một cách trực quan, logic, giúp người dùng thao tác một cách linh hoạt hơn, nhanh hơn. Xuất chương trình NC Mô phỏng đường chạy dao Gới hạn gia công tiện Gới hạn gia công phay Thông số máy Thông số dao Máy gia công Tạo phôi Lắp chi tiết gia công 2.LẬP TRÌNH GIA CÔNG:  Quá trình gia công được tiến hành theo các bước sau: 1. Lắp chi tiết gia công vào môi trường manufacturing 2. Thiết lập phôi 3. Chọn máy gia công 4. Thiết lập các thông số máy 5. Giới hạn vùng gia công 6. Chọn phương pháp gia công 7. Thiết lập các thông số công nghệ 8. Mô phỏng đường chạy dao 9. Kiểm tra quá trình gia công 10. Xuất chương trình NC Lưu ý: Nếu các bạn để ý thì các icon trên thanh công cụ gia công được sắp xếp một cách logic từ trái sang phải. Nghề Cắt Gọt Kim Loại Giáo trình: Gia công cơ khí nâng cao với Pro/Engineer Creo 1.0 118 Trường Cao Đẳng Nghề Nha Trang GVBS: Nguyễn Hữu Thân 1. Lắp chi tiết gia công vào môi trường manufacturing: Lắp kiểu Default 2. Thiết lập phôi: Tạo phôi mới theo ý mình Tạo phôi tự động 3. Chọn máy gia công: Nghề Cắt Gọt Kim Loại Giáo trình: Gia công cơ khí nâng cao với Pro/Engineer Creo 1.0 119 Trường Cao Đẳng Nghề Nha Trang GVBS: Nguyễn Hữu Thân 4. Thiết lập các thông số máy: Gốc tọa độ GC Mặt phẳng chuẩn Giá trị nhấc dao lên so với mặt phẳng chuẩn Nghề Cắt Gọt Kim Loại Giáo trình: Gia công cơ khí nâng cao với Pro/Engineer Creo 1.0 120 Trường Cao Đẳng Nghề Nha Trang GVBS: Nguyễn Hữu Thân 5. Giới hạn vùng gia công: Giới hạn thể tích GC Giới hạn biên GC Giới hạn mặt GC Giới hạn khoan silhouette giới hạn Vẽ biên giới hạn Chọn cạnh giới hạn Mp giới hạn Cạnh giới hạn Nghề Cắt Gọt Kim Loại Giáo trình: Gia công cơ khí nâng cao với Pro/Engineer Creo 1.0 121 Trường Cao Đẳng Nghề Nha Trang GVBS: Nguyễn Hữu Thân 6. Chọn phương pháp gia công và thiết lập các thông công nghệ:  Tap Mill chỉ xuất hiện khi ta hoàn thành xong bước 4 Các lệnh phay Các chu trình khoan, doa, taro Phay phá - Kiểu gia công này sẽ lấy đi phần lớn vật liệu trên chi tiết Phay phá thuần túy Phay thể tích với nhiều chiến lượt chạy dao hơn như: Rough_Only, Rought_&_Prof, Prof_&_Rought, Prof_Only, Rought_&_Clean_Up, Pocketing, Face_Only Phay mặt phẳng, Thời gian gia công giảm đáng kể nếu ta sử dụng dao cắt có đường kính lớn. Phay phá lại những vùng do lệnh phay trước để lại. Chiến lược gia công này chỉ được ứng dụng sau khi có ít nhất 1 nguyên công đã được tạo trước đó.Rest Roughing có thể nhận ra khối lượng vật liệu còn lại và nó sẽ điều khiển dụng cụ cắt khi tiến vào chi tiết 1 cách phù hợp. Vì vậy những đường chạy dao không sẽ là nhỏ nhất và những đường chạy dao thừa sẽ bị loại trừ. Phay tinh Phay mặt hông – Hiệu quả đối với những mặt đứng và có độ dốc nhỏ Phay mặt cong – Thường dùng dao Ball Mill Phay tinh cả mặt cong và mặt hông Phay tinh các gốc canh của chi tiết Nghề Cắt Gọt Kim Loại Giáo trình: Gia công cơ khí nâng cao với Pro/Engineer Creo 1.0 122 Trường Cao Đẳng Nghề Nha Trang GVBS: Nguyễn Hữu Thân Phay theo đường curves Đây là một chiến lược gia công chỉ phụ thuộc vào đường cơ mà không yêu cầu những thông tin về bề mặt gia công.Nó có thể hữu ích cho việc gia công rãnh, điêu khắc và cắt theo biên dạng của các thành phần. Phay theo đường curve 2d Phay theo đường curve 3d Khắc chữ, logo Phay theo đường curve do người dùng chỉ định Chu trình tạo lỗ Khoan sâu dở dao thoát phôi Khoan sâu không dở dao, dừng bẻ và thoát phôi Doa, móc lỗ trên Doa, móc lỗ dưới Doa Khoan nhi ều bậc Khoan lỗ côn Móc lỗ côn dưới Khoan lỗ có mặt bằng Ta rô Nghề Cắt Gọt Kim Loại Giáo trình: Gia công cơ khí nâng cao với Pro/Engineer Creo 1.0 123 Trường Cao Đẳng Nghề Nha Trang GVBS: Nguyễn Hữu Thân  Với chi tiết trên, quá trình gia công tiến hành 3 bước: phay phá với lệnh Roughing, phay tinh lệnh Pocket và sau cùng là khoan. Bước 1: Phay phá với lệnh Chọn vùng giới hạn gia công Thiết lập thông số dao Đặt tên dao Chọn loại dao Nhập các thông số Nghề Cắt Gọt Kim Loại Giáo trình: Gia công cơ khí nâng cao với Pro/Engineer Creo 1.0 124 Trường Cao Đẳng Nghề Nha Trang GVBS: Nguyễn Hữu Thân Khai báo các thông số công nghệ trong tap Parameters Tốc độ cắt Tốc độ chạy G0 Tốc độ ra dao Bước dịch dao ngang Lượng dư cho bước gia công sau Lượng ăn dao theo phương đứng Z Khoảng cách an toàn Tốc độ trục chính Chỉnh sửa thông số GC Xuất hiện bảng thông số đầy đủ Nghề Cắt Gọt Kim Loại Giáo trình: Gia công cơ khí nâng cao với Pro/Engineer Creo 1.0 125 Trường Cao Đẳng Nghề Nha Trang GVBS: Nguyễn Hữu Thân Khai báo Tap Clearance: Mặt phẳng chuẩn Giá trị dở dao lên so với mặt chuẩn Tap Process Tính thời gian gia công Tap Properties Đặt tên cho bước gia công Ghi chú Nghề Cắt Gọt Kim Loại Giáo trình: Gia công cơ khí nâng cao với Pro/Engineer Creo 1.0 126 Trường Cao Đẳng Nghề Nha Trang GVBS: Nguyễn Hữu Thân 7. Mô phỏng, kiểm tra quá trình gia công: Mô phỏng đường chạy dao Mô phỏng cắt vật liệu Nghề Cắt Gọt Kim Loại Giáo trình: Gia công cơ khí nâng cao với Pro/Engineer Creo 1.0 127 Trường Cao Đẳng Nghề Nha Trang GVBS: Nguyễn Hữu Thân CHỈNH SỬA THÔNG SỐ GIA CÔNG PHAY 1 CUT_FEED Lượng ăn dao khi gia công 2 ARC_FEED Tốc độ chạy dao tại cung tròn 3 ARC_FEED_CONTROL Điều khiển tốc độ chạy dao tại cung tròn Tool_Center Tốc độ tâm dao = Arc_Feed Tool_Perimeter Tốc độ trên chu vi của dao = Arc_Feed 4 FREE_FEED Tốc độ chạy G0 5 RETRACT_FEED Tốc độ dở dao lên 6 TRAVERSE_FEED Tốc độc dịch dao ngang 7 CUT_UNITS Đơn vị chạy dao 8 RETRACT_UNITS Đơn vị tốc độ lùi dao 9 PLUNGE_FEED Tốc độ xuống Z trong mỗi passes GC 10 PLUNGE_UNITS Đơn vị tốc độ ăn dao xuống 11 WALL_PROFILE_CUT_FEED Tốc độ chạy dao trên mặt thẳng đứng 12 RAMP_FEED Tốc độ xuống dao dốc 13 STEP_DEPTH Chiều dày cắt 14 MIN_STEP_DEPTH Chiều dày cắt nhỏ nhất 15 TOLERANCE Dung sai 16 STEP_OVER Bước ăn dao ngang 17 CORNER_ROUND_RADIUS Bo gốc ( gia công tốc độ cao ) 18 TOOL_OVERLAP Khoảng chồng nhau của dụng cụ 19 NUMBER_PASSES Số lớp cắt 20 NUM_PROF_PASSES Số lần cắt của dao 21 PROF_STOCK_ALLOW Lượng dư bề mặt bên để lại cho gia công tinh 22 ROUGH_STOCK_ALLOW 23 BOTTOM_STOCK_ALLOW Lượng dư mặt đáy để lại gia công tinh 24 WALL_SCALLOP_HGT Độ nhám Rz bề mặt đứng 25 BOTTOM_SCALLOP_HGT Độ nhám Rz mặt đáy 26 AXIS_SHIFT Khoảng dời trục tọa độ 27 CUT_ANGLE Góc di chuyển dụng cụ cắt so với phương X 28 MAX_SEGMENT_LENGTH 29 POINT_DISTRIBUTION 30 SCAN_TYPE Kiểu quét dao 31 CUT_TYPE Chiều chạy dao 32 ROUGH_OPTION Các kiểu phay trong ROUGH Rough_Only Chỉ Phay thô Rought_&_Prof Phay thô rồi phay mặt hông Prof_&_Rought Phay mặt hông vào phay thô Prof_Only Chỉ phay mặt hông Phay thô rồi lau sạch vùng sót trước khi sang Rought_&_Clean_Up ngang Pocketing Phay mặt hông và mặt đáy Face_Only Chỉ phay mặt phẳng Nghề Cắt Gọt Kim Loại Giáo trình: Gia công cơ khí nâng cao với Pro/Engineer Creo 1.0 128 Trường Cao Đẳng Nghề Nha Trang GVBS: Nguyễn Hữu Thân 33 RETRACT_OPTION Chọn mặt lùi dao Optimize Dao lùi lên đến mặt Retract với số lần ít nhất Not_Optimize Dao lùi lên đến mặt Retract giữa 2 lớp cắt Smart Giảm số lần độ cao Retract 1 cách thông minh 34 RETRACT_TRANSITION Dao lùi lên phương Z đến mp Corner_Transition Retract mới di chuyển ngang Dao lùi lên rồi di chuyển ngang trong mp Arc_Transition Retract theo 1 cung tròn chỉ định Thể tích phay là phần còn lại 35 TRIM_TO_WORKPIECE của khối vật liệu sau khi trừ đi chi tiết gc 36 CUT_DIRECTION Hướng chạy dao Phay từ trong ra ngoài ( Pocket) Standart hay từ trên xuống dưới (Profile) Reverse Phay ngược lại 37 CORNER_FINISH_TYPE Chọn góc kết thúc Straight Thẳng góc (G61) Fillet Bo tròn góc 38 CUSTOMIZE_AUTO_RETRACT Tự động lùi dao theo ý người dùng 39 POCKET_EXTEND Mở rộng vùng phay túi (Pocket) Tool_To Tâm dao cách biên 1 khoảng bằng bán kính dao Tool_On Tâm dao nằm trên biên Tâm dao nằm bên ngoài biên và Tool_Past cách 1 khoảng bằng bán kính 40 PLUNGE_PREVIOUS Dao ăn vào vùng đã gia công(và vùng mới) Bán kính cần thiết phải khai báo khi dao lùi lên 41 RETRACT_RADIUS mp Retract theo cung tròn 42 RAMP_ANGLE Góc đi xiêng của dao so với phương ngang 43 CLEAR_DIST Khoảng cách an toàn giữa dao và phôi 44 LEAD_IN Khoảng vào dao 45 LEAD_OUT Khoảng ra dao 46 LEAD_RADIUS Bán kính tiếp tuyến khi vào dao Khoảng cách từ dụng cụ 47 TANGENT_LEAD_STEP đến mặt phôi khi ăn dao và tiếp tuyến Khoảng cách từ dụng cụ 48 NORMAL_LEAD_STEP đến mặt phôi khi vào dao vuông góc 49 APPR_EXIT_PATH Đường đi dao khi vào dao và ra dao Trim_Both Cắt xén đường vào và đường ra bởi Profile gc Trim_Approach Cắt xén đường vào bởi Profile gia công Trim_Exit Cắt xén đường ra bởi Profile gia công Trim_None Không cắt xén đường vào và ra bởi Profile gc 50 APPR_EXIT_HEIGHT Chiều cao của dao lúc vào dao va ra dao Chiều cao vào, ra nằm trên độ cao của mp RETRACT_PLANE Retract Chiều cao vào, ra tại mỗi lớp gc nằm ở độ sâu DEPTH_OF_CUT(the default) của lớp cắt 51 APPROACH_DISTANCE K/c từ dao tới phôi khi vào dao Nghề Cắt Gọt Kim Loại Giáo trình: Gia công cơ khí nâng cao với Pro/Engineer Creo 1.0 129 Trường Cao Đẳng Nghề Nha Trang GVBS: Nguyễn Hữu Thân 52 EXIT_DISTANCE K/c từ dao tới phôi khi ra dao Khoảng đi qua biên của mặt gc 53 OVERTRAVEL_DISTANCE trong cách phay Surface Milling Khoản cách max từ mặt dụng cụ 54 APPR_EXIT_EXT cắt đến phôi lúc vào và ra (Volume Milling) 55 ENTRY_ANGLE Góc cung đi vào 56 EXIT_ANGLE Góc cung thoát ra 57 HELICAL_DIAMETER Đường kính đường xoắn ốc lúc vào dao 58 START_MOTION Bắt đầu chuyển động Direct Di chuyển trực tiếp Z_First Theo phương Z trước nhất Z_Last Theo phương Z sau nhất 59 END_MOTION Kết thúc chuyển động 60 SPINDLE_SPEED Tốc độ quay trục chính 61 WALL_PROFILE_SPINDLE_SP Tốc độ quay trục chính khi phay mặt đứng 62 SPINDLE_SENSE 63 MAX_SPINDLE_RPM 64 SPEED_CONTROL Cách điều khiển tốc độ cắt Const_RPM Số vòng quay trục chính không đổi Tốc độ trên mặt gia công không đổi tính bằng Const_SFM Feet/min Tốc độ trên mặt gia công không đổi tính bằng Const_SMM m/min 65 SPINDLE_RANGE Cấp tốc độ 66 RANGE_NUMBER Số của cấp tốc độ quay trục chính Dung sai xấp sỉ hóa đường cong thành đường 67 LINTOL thẳng 68 CIRC_INTERPOLATION Cách nội suy cung tròn 69 NUMBER_OF_ARC_PTS Số điểm trên cung tròn khi nội suy 70 OUTPUT_3DNURBS 71 COOLANT_OPTION Chọn bơm dung dịch tưới nguội Flood Tưới nhiều từ ngoài Mist Tưới dung dịch co pha trộn Off không tưới (mặc định) On Tưới thông thường Tap Tưới dung dịch dùng trong taro Thru Tưới xuyên qua dụng cụ cắt 72 COOLANT_PRESSURE Áp suất bơm làm mát dụng cụ cắt 73 CUTCOM Cách bù trừ bán kính dao Số điểm thẳng hàng mà hệ thống gở bỏ hoặc thêm 74 NUMBER_CUTCOM_PTS vào Chỉ ra vị trí điểm vào dao 75 CUTCOM_LOC_APPR trong trường hợp dùng nhiều điểm vào dao Chọn nơi thoát dao khi chạy có bù trừ bán kính 76 CUTCOM_LOC_EXIT dao 77 CUTCOM_REGISTER Số đăng ký offset dao 78 FIXT_OFFSET_REG Số đăng ký offset cho đồ gá Nghề Cắt Gọt Kim Loại Giáo trình: Gia công cơ khí nâng cao với Pro/Engineer Creo 1.0 130 Trường Cao Đẳng Nghề Nha Trang GVBS: Nguyễn Hữu Thân 79 COORDINATE_OUTPUT Góc tọa độ xuất chương trình NC 80 TIP_CONTROL_POINT 81 TLCHG_TIP_NUMBER 82 SMOOTH_SHARP_CORNERS 83 SMOOTH_RADIUS 84 CORNER_SLOWDOWN 85 SLOWDOWN_LENGHTH 86 SLOWDOWN_PERCENT 87 NUMBER_SLOWDOWN_STEPS 88 END_STOP_CONDITION Điều kiện dừng ở điểm kết thúc None Dừng không có điều kiện gì (M00) Opstop Dừng có điều kiện (M01) Program_Stop Dừng bởi mã lệnh M30 GOHOME Dừng sau khi dụng cụ cắt vể Zero Return 89 NCL_FILE 90 PRE_MACHINING_FILE 91 POST_MACHING_FILE 92 PULLOUT_DIST Khoảng rút dao an toàn sau khi khoan 93 StepOver_Adjust Điều chỉnh số bước ăn dao ngang và lượng ăn dao Bước 2: Phay tinh lệnh Pocket - Chọn lệnh Volume Rough, trong lệnh này cho phép ta có nhiều lựa chọn cách quét dao hơn lệnh Roughing. - Xuất hiện bảng NC SEQUENCE có nhiều lựa chọn, ta chọn: Tool, Pararmeters và Volume. Chọn thông số dao Chọn thông số công nghệ Giới hạn thể tích vùng gia công Nghề Cắt Gọt Kim Loại Giáo trình: Gia công cơ khí nâng cao với Pro/Engineer Creo 1.0 131 Trường Cao Đẳng Nghề Nha Trang GVBS: Nguyễn Hữu Thân . Bảng Parameters của lệnhVolume Rough khác với Roughing ở chỗ Rough_Option có nhiều lựa chọn: ROUGH_OPTION CÁC KIỂU PHAY TRONG ROUGH Rough_Only Chỉ Phay thô Rought_&_Prof Phay thô rồi phay mặt hông Prof_&_Rought Phay mặt hông vào phay thô Prof_Only Chỉ phay mặt hông Rought_&_Clean_Up Phay thô rồi lau sạch vùng sót trước khi sang ngang Pocketing Phay mặt hông và mặt đáy Face_Only Chỉ phay mặt phẳng Nghề Cắt Gọt Kim Loại Giáo trình: Gia công cơ khí nâng cao với Pro/Engineer Creo 1.0 132 Trường Cao Đẳng Nghề Nha Trang GVBS: Nguyễn Hữu Thân Giới hạn vùng gia công bằng thể tích Nếu chưa có volume nào thì ta chọn tạo mới bằng cách vẽ Chọn chi tiết làm dao cắt Vẽ thể tích giới hạn Thể tích giới hạn vùng gia công sau khi Trim Các bước còn lại thực hiện tương tự như bước 1, ta có kết quả như sau: Đường chạy dao Mô phỏng cắt vật liệu Nghề Cắt Gọt Kim Loại Giáo trình: Gia công cơ khí nâng cao với Pro/Engineer Creo 1.0 133 Trường Cao Đẳng Nghề Nha Trang GVBS: Nguyễn Hữu Thân Bước 3: Khoan lệnh Depth drill cycle Chọn vị trí khoan Mặt phẳng dở dao ( point, axes) Mặt phẳng bắt đầu khoan Nhập chiều sâu Tự động cập nhật chiều sâu Chiều sâu đến mp chỉ định Khoan xuyên Nghề Cắt Gọt Kim Loại Giáo trình: Gia công cơ khí nâng cao với Pro/Engineer Creo 1.0 134 Trường Cao Đẳng Nghề Nha Trang GVBS: Nguyễn Hữu Thân 10.Xuất chương trình NC  Xuất từng chương trình SIEMENS 840D  Xuất gọp nhiều chương trình Đ ặt t ên file Các bước còn lại tương tự như xuất từng chương trình Nghề Cắt Gọt Kim Loại Giáo trình: Gia công cơ khí nâng cao với Pro/Engineer Creo 1.0 135 Trường Cao Đẳng Nghề Nha Trang GVBS: Nguyễn Hữu Thân Một số post có sẵn trong CREO 1.0  11: HAAS VF8  12: NIIGATA HN50A - FANUC 15MA - B TABLE  14: FADAL VMC15 - CNC 32MP  15: FADAL VMC6030 - CNC 88 + VH65 A AXIS  19: TOYODA FH80B - FANUC 11M - 4 AXIS TABLE B  20: LEBLOND/MAKINO FANUC 16M  23: SHODA 5AXIS ROUTER  24: MAHO MH-1000S VMC/HMC - PHILIPS CNC 432 - 5 AXES  26: DYNA 2800 (DynaMite) / Dyna Electronics Control  37: CINCINNATI MAXIM 630 - ACRAMATIC 950 M - 5 AXIS  41: Mitsubishi 4ax Wire EDM with NCL=Multax toolpath  43: Mitsubishi 4ax Wire EDM: XY-UV with NCL=2-toopaths  47: AMADA PEGA  48: STRIPPIT MCINTOSH - FANUC  49: LASERDYNE 5-AXIS  50: 5-AXIS WATER JET W/NUTATING HEAD  51: WEIDEMANN - FANUC Ngoài những post hiện hành trong Creo 1.0 còn nhiều post ẩn Cách gọi các post ẩn Chọn tap Applications Xuất hiện hộp thoại : Nghề Cắt Gọt Kim Loại Giáo trình: Gia công cơ khí nâng cao với Pro/Engineer Creo 1.0 136 Trường Cao Đẳng Nghề Nha Trang GVBS: Nguyễn Hữu Thân Nghề Cắt Gọt Kim Loại Giáo trình: Gia công cơ khí nâng cao với Pro/Engineer Creo 1.0 137 Trường Cao Đẳng Nghề Nha Trang GVBS: Nguyễn Hữu Thân Có rất nhiều post cho ta lựa chọn :  01: HAAS CONTROL  02: FADAL CNC 88 CONTROL  03: FADAL CNC 32MP CONTROL  04: FUNUC OM 32MP CONTROL  05: FUNUC 6M CONTROL  06: FUNUC 10M CONTROL  07: FUNUC 11M CONTROL  08 FUNUC 12M CONTROL  09: FUNUC 15M CONTROL  10: FUNUC 16M CONTROL  11: MITSUBISHI MELDAS SERIE 300 CONTROL  12: FIDIA CNC CONTROL  13: K&T CNC CONTROL  14: HURCO CONTROL  15: BRIDGEPORTDX-32 CONTROL  16: BRIDGEPORT BOSS-8 CONTROL  17: FAGOR 8050 CONTROL  18: G& L 8000 CONTROL Nghề Cắt Gọt Kim Loại Giáo trình: Gia công cơ khí nâng cao với Pro/Engineer Creo 1.0 138 Trường Cao Đẳng Nghề Nha Trang GVBS: Nguyễn Hữu Thân  19: KT-GEMINI CONTROL  20: FANUC 9M CONTROL  21: VICKERS ACRAMATIC 2100 CONTROL  22: MAZAK M32 CONTROL  23: BRIDGEPORT BOSS 5.0 CONTROL  24: ACRAMATIC 950M CONTROL  25: ACRAMATIC 900M CONTROL – PQ VECTOR  26: TOSHIBA TOSNUC 500 SERIE CONTROL  27: TOSHIBA TOSNUC 800 SERIE CONTROL  28: LIGHT MACHINES – proLIGHT 2000  29: YASNAK MX1/MX2/MX3 CONTROL  30: BOSTOMATIC SPC II CONTROL  31: ALLEN-BRADLEY SERIE 9200 CONTROL  32: GE 1050 M CONTROL  33: GE 2000 M CONTROL  34: MITSUBISHI MELDAS SERIE 500M CONTROL  35: WHITE SUNDSTRAN SWINC CNC CONTROL  37: CREATIVE TECHNOLOGY CONTROL Nghề Cắt Gọt Kim Loại Giáo trình: Gia công cơ khí nâng cao với Pro/Engineer Creo 1.0 139 Trường Cao Đẳng Nghề Nha Trang GVBS: Nguyễn Hữu Thân Chọn lưu file theo đường dẫn: C:\Program Files\PTC\Creo 1.0\Common Files\F000\i486_nt\gpost Vậy là ta có post FAUC OM CONTROL trong thư mục hiện hành Ví dụ: Chương trình phay phá Roughing Post SIEMENS 840D %MPF1 N62 X-29.846 Y-19.168 N1 G71 G17 G90 G54 N63 X-31.474 Y-16.351 N2 T1 M6 N64 X-31.499 Y-16.302 N3 S2800 M3 N65 X-32.398 Y-13.971 N4 G1 X24.579 Y-3.44 Z50. F2000. N66 X-32.819 Y-11.584 N5 Z4. N67 X-32.782 Y-9.15 N6 Z2. F1000. N68 X-32.28 Y-6.77 N7 X24.714 Y-4.933 Z.36 F400. N69 X-31.339 Y-4.531 N8 X25.286 Y-6.319 Z.018 N70 X-29.948 Y-2.459 N9 X26.243 Y-7.473 Z-.047 N71 X-29.906 Y-2.408 Nghề Cắt Gọt Kim Loại Giáo trình: Gia công cơ khí nâng cao với Pro/Engineer Creo 1.0 140 Trường Cao Đẳng Nghề Nha Trang GVBS: Nguyễn Hữu Thân N10 X27.499 Y-8.292 Z-.102 N72 X-29.804 Y-2.287 N11 X28.941 Y-8.701 Z-.153 N73 X-27.843 Y-.356 N12 X30.439 Y-8.665 Z-.201 N74 X-27.386 Y.007 N13 X31.86 Y-8.186 Z-.245 N75 X-28.175 Y.635 N14 X33.074 Y-7.307 Z-.286 N76 X-29.947 Y2.437 N15 X33.974 Y-6.108 Z-.323 N77 X-31.293 Y4.464 N16 X34.478 Y-4.696 Z-.357 N78 X-32.252 Y6.748 N17 X34.567 Y-3.566 Z-.5 N79 X-32.755 Y9.154 N18 X33.4 Y-.527 F1000. .. N19 X33.401 Y.448 .. N20 X32.992 Y-.041 .. N21 X33.4 Y-.527 N7681 X-12.221 Y-36.42 N22 X38.399 Y-.605 N7682 X-8.1 Y-37.553 N41 X-17.661 Y34.101 N7683 X-3.884 Y-38.219 N42 X-21.342 Y31.928 N7684 X.369 Y-38.416 N43 X-24.749 Y29.364 N7685 X4.644 Y-38.136 N44 X-27.852 Y26.441 N7686 X8.834 Y-37.388 N45 X-30.618 Y23.181 N7687 X12.952 Y-36.17 N46 X-32.994 Y19.652 N7688 X16.879 Y-34.512 N47 X-34.984 Y15.841 N7689 X20.599 Y-32.431 N48 X-36.52 Y11.878 N7690 X24.064 Y-29.949 N49 X-37.616 Y7.739 N7691 X27.232 Y-27.102 N50 X-38.24 Y3.529 N7692 X30.084 Y-23.896 N51 X-38.397 Y-.731 N7693 X32.545 Y-20.418 N52 X-38.078 Y-4.986 N7694 X34.618 Y-16.666 N53 X-37.292 Y-9.174 N7695 X36.247 Y-12.735 N54 X-36.034 Y-13.279 N7696 X37.438 Y-8.632 N55 X-34.348 Y-17.178 N7697 X38.165 Y-4.411 N56 X-32.209 Y-20.913 N7698 X38.388 Y-1.584 N57 X-31.656 Y-21.743 N7699 X38.331 Y0. N58 X-29.032 Y-25.14 N7700 Z50. F2000. N59 X-26.699 Y-27.605 N7701 M5 Nghề Cắt Gọt Kim Loại Giáo trình: Gia công cơ khí nâng cao với Pro/Engineer Creo 1.0 141 Trường Cao Đẳng Nghề Nha Trang GVBS: Nguyễn Hữu Thân N60 X-24.654 Y-25.49 N7702 T0 M6 N61 X-27.443 Y-22.472 N7703 M30 Chương trình phay Set01 N43 X-24.749 Y29.364 %MPF1 N44 X-27.852 Y26.441 N1 G71 G17 G90 G54 N45 X-30.618 Y23.181 N2 T2 M6 N46 X-32.994 Y19.652 N3 S2800 M3 N47 X-34.984 Y15.841 N4 G1 X24.579 Y-3.44 Z50. F2000. N48 X-36.52 Y11.878 N5 Z4. N49 X-37.616 Y7.739 N6 Z2. F1000. N50 X-38.24 Y3.529 N7 X24.714 Y-4.933 Z.36 F400. N8 X25.286 Y-6.319 Z.018 N9 X26.243 Y-7.473 Z-.047 N10 X27.499 Y-8.292 Z-.102 N2180 X-4.956 Y-37.361 N11 X28.941 Y-8.701 Z-.153 N2181 X-3.229 Y-37.55 N12 X30.439 Y-8.665 Z-.201 N2182 X-1.5 Y-37.659 N13 X31.86 Y-8.186 Z-.245 N2183 X0. Y-37.684 N14 X33.074 Y-7.307 Z-.286 N2184 Z50. F2000. N15 X33.974 Y-6.108 Z-.323 N2185 M5 N16 X34.478 Y-4.696 Z-.357 N2186 T2 M6 N17 X34.567 Y-3.566 Z-.5 N2187 S300 M3 N18 X33.4 Y-.527 F1000. N2188 G0 Z50. N19 X33.401 Y.448 N2189 X-95. Y40. N20 X32.992 Y-.041 N2190 G0 F15. N21 X33.4 Y-.527 N2191 X-95. Y40. N22 X38.399 Y-.605 N2192 CYCLE83 (2,0,2, ,41.305, N23 X38.222 Y3.719 ,4,0,0,0,1,1, ,0,0,0,0) N24 X37.579 Y7.918 N2193 G0 X-65. N25 X36.464 Y12.048 N2194 CYCLE83 (2,0,2, ,41.305, N26 X34.909 Y16.006 ,4,0,0,0,1,1, ,0,0,0,0) Nghề Cắt Gọt Kim Loại Giáo trình: Gia công cơ khí nâng cao với Pro/Engineer Creo 1.0 142 Trường Cao Đẳng Nghề Nha Trang GVBS: Nguyễn Hữu Thân N27 X32.905 Y19.798 N2195 G0 Y70. N28 X31.656 Y21.743 N2196 CYCLE83 (2,0,2, ,41.305, N29 X29.012 Y25.162 ,4,0,0,0,1,1, ,0,0,0,0) N30 X26.061 Y28.208 N2197 G0 X-95. N31 X22.752 Y30.938 N2198 CYCLE83 (2,0,2, ,41.305, N32 X19.188 Y33.266 ,4,0,0,0,1,1, ,0,0,0,0) N33 X15.355 Y35.201 N2199 G0 X-125. N34 X11.361 Y36.684 N2200 CYCLE83 (2,0,2, ,41.305, N35 X7.223 Y37.719 ,4,0,0,0,1,1, ,0,0,0,0) N36 X2.999 Y38.286 N2201 G0 Y40. N37 X-1.255 Y38.383 N2202 CYCLE83 (2,0,2, ,41.305, N38 X-5.521 Y38.004 ,4,0,0,0,1,1, ,0,0,0,0) N39 X-9.687 Y37.162 N2203 G0 Z50. N40 X-13.78 Y35.846 N2204 M5 N41 X-17.661 Y34.101 N2205 T0 M6 N42 X-21.342 Y31.928 N2206 M30 Nghề Cắt Gọt Kim Loại Giáo trình: Gia công cơ khí nâng cao với Pro/Engineer Creo 1.0 143 Trường Cao Đẳng Nghề Nha Trang GVBS: Nguyễn Hữu Thân 3. Bài tập ứng dụng Bài tập 1: Z-5 Bài tập 2: Nghề Cắt Gọt Kim Loại Giáo trình: Gia công cơ khí nâng cao với Pro/Engineer Creo 1.0 144 Trường Cao Đẳng Nghề Nha Trang GVBS: Nguyễn Hữu Thân Bài tập 3: Bài tập 4: Nghề Cắt Gọt Kim Loại Giáo trình: Gia công cơ khí nâng cao với Pro/Engineer Creo 1.0 145 Trường Cao Đẳng Nghề Nha Trang GVBS: Nguyễn Hữu Thân Bài tập 5: Bài tập 6: Nghề Cắt Gọt Kim Loại Giáo trình: Gia công cơ khí nâng cao với Pro/Engineer Creo 1.0 146 Trường Cao Đẳng Nghề Nha Trang GVBS: Nguyễn Hữu Thân Bài tập 7: Bài tập 8: Nghề Cắt Gọt Kim Loại Giáo trình: Gia công cơ khí nâng cao với Pro/Engineer Creo 1.0 147 Trường Cao Đẳng Nghề Nha Trang GVBS: Nguyễn Hữu Thân Chương 7: MÔ PHỎNG GIA CÔNG TRÊN MÁY TIỆN Kiến thức : - Nắm rõ qui trình công nghệ gia công chi tiết Kỹ năng: - Tạo lập quỹ đạo dụng cụ trong phần mềm Pro/engineer. - Quản lý và điều khiển các nguyên công trong phần mềm. - Xuất chương trình gia công Thái độ: - Kiên trì, cẩn thận, nghiêm túc, chủ động và tích cực sáng tạo trong học tập. Nội dung của bài: .Một số sản phẩm tiện Dao tiện Nghề Cắt Gọt Kim Loại Giáo trình: Gia công cơ khí nâng cao với Pro/Engineer Creo 1.0 148 Trường Cao Đẳng Nghề Nha Trang GVBS: Nguyễn Hữu Thân Ở trên ta đã làm quen với giao diện và môi trường phay, đối với tiện thì cũng tương tự.  Quá trình gia công được tiến hành theo các bước sau: 1.Lắp chi tiết gia công vào môi trường manufacturing 2.Thiết lập phôi 3.Chọn máy gia công 4.Thiết lập các thông số máy 5.Giới hạn vùng gia công 6.Chọn phương pháp gia công 7.Thiết lập các thông số công nghệ 8.Mô phỏng đường chạy dao 9.Kiểm tra quá trình gia công 10.Xuất chương trình NC CÁC PHƯƠNG PHÁP TIỆN Area – Gia công thô nhiều lớp Profile – Gia công tinh Groove – Gia công rãnh Holemaking – Gia công lỗ Thread – Gia công ren I. Tiện Area : B.1,B.2 –Lắp chi tiết gia công vào môi trường manufacturing - Thiết lập phôi : Nghề Cắt Gọt Kim Loại Giáo trình: Gia công cơ khí nâng cao với Pro/Engineer Creo 1.0 149 Trường Cao Đẳng Nghề Nha Trang GVBS: Nguyễn Hữu Thân B.3 – Chọn máy gia công : Máy tiện Nghề Cắt Gọt Kim Loại Giáo trình: Gia công cơ khí nâng cao với Pro/Engineer Creo 1.0 150 Trường Cao Đẳng Nghề Nha Trang GVBS: Nguyễn Hữu Thân B.4 – Thiết lập các thông số máy : Mặt phẳng chuẩn Mặt phẳng dở dao Sau khi thiết lập bước 3 xông, xuất hiện tap Turn Giới hạn vùng gia công Các chiến lượt GC tiện Các chu trình tạo lỗ: khoan, doa, ta rô, Nghề Cắt Gọt Kim Loại Giáo trình: Gia công cơ khí nâng cao với Pro/Engineer Creo 1.0 151 Trường Cao Đẳng Nghề Nha Trang GVBS: Nguyễn Hữu Thân B.5 – Giới hạn vùng gia công : Tạo profile kính theo biên của chi tiết Tạo profile kính theo biên của phôi Tạo vị trí gia công lỗ theo axis hoặc surfaces Profile là biên m ặt cắt của chi tiết Tạo Profile bằng phương pháp vẽ Tạo Profile bằng những curve có sẵn Profile giới hạn bởi 2 mặt của chi tiết Chọn Profile đã tạo trước đó Tạo Profile kính mới Gốc tọa độ GC Biên dạng Profile giới hạn Nghề Cắt Gọt Kim Loại Giáo trình: Gia công cơ khí nâng cao với Pro/Engineer Creo 1.0 152 Trường Cao Đẳng Nghề Nha Trang GVBS: Nguyễn Hữu Thân B.6,B.7 – Chọn phương pháp gia công và thiết lập các thông số công nghệ : Tiện rãnh Tiện tinh theo biên dạng Tiện ren Các chu trình tạo lỗ, dao, ta rô,giống với lập trình gia công phay  Phay phá lệnh Area Turning Chọn dao và gốc tọa độ Nghề Cắt Gọt Kim Loại Giáo trình: Gia công cơ khí nâng cao với Pro/Engineer Creo 1.0 153 Trường Cao Đẳng Nghề Nha Trang GVBS: Nguyễn Hữu Thân Tap Parameters Tốc độ cắt Chiều sâu mỗi lớp cắt theo phương X Lượng dư để lại cho bước GC tinh Kiểu quét dao Chiến lượt gia công Tốc độ xoay trục chính Dao hợp với trục Z một gốc 900 Xem bảng Parameter đầy đủ ROUGH_OPTION CÁC KIỂU TIỆN TRONG ROUGH Rough_Only Chỉ Tiện thô Rought_&_Prof Tiện thô rồi Tiện mặt hông Prof_Only Chỉ Tiện mặt hông Rought_&_Clean_Up Tiện thô rồi lau sạch vùng sót lại Tap clearance Điểm vào dao Điểm ra dao Nghề Cắt Gọt Kim Loại Giáo trình: Gia công cơ khí nâng cao với Pro/Engineer Creo 1.0 154 Trường Cao Đẳng Nghề Nha Trang GVBS: Nguyễn Hữu Thân Tap ToolMotions Quản lý đường chạy dao, cách vào dao, ra dao.. Hiệu chỉnh đường chạy dao Positive Z: Kéo dài đường chạy dao theo hướng Z+ Positive X: Kéo dài đường chạy dao theo hướng X+ Nghề Cắt Gọt Kim Loại Giáo trình: Gia công cơ khí nâng cao với Pro/Engineer Creo 1.0 155 Trường Cao Đẳng Nghề Nha Trang GVBS: Nguyễn Hữu Thân Tap Process Tính thời gian gia công Tap Procperties Đặt tên bước gia công Ghi chú B.8,B9. – Mô phỏng đường chạy dao, kiểm tra quá trình gia công : Mô phỏng đường chạy dao Mô phỏng cắt vật liệu Nghề Cắt Gọt Kim Loại Giáo trình: Gia công cơ khí nâng cao với Pro/Engineer Creo 1.0 156 Trường Cao Đẳng Nghề Nha Trang GVBS: Nguyễn Hữu Thân II.Gia công tinh – Profile Sau khi tiện phá với lệnh turn Area ta tiện tinh lại chi tiết với lệnh Profie, với chiến lượt chạy dao này thường sử dụng để gia công tinh theo biên dạng chi tiết, gia công vạt mặt, hay những chi tiết đúc,  Vạt măt : Các bước tương tự như trên Tap ToolMotions Chọn profile Nghề Cắt Gọt Kim Loại Giáo trình: Gia công cơ khí nâng cao với Pro/Engineer Creo 1.0 157 Trường Cao Đẳng Nghề Nha Trang GVBS: Nguyễn Hữu Thân  Tiện tinh : Các bước tương tự như trên Tap ToolMotions Chọn profile Ở đây cho ta lựa chọn bo cung hay vát mép các góc canh của chi tiết ( đường toolpath ). Nghề Cắt Gọt Kim Loại Giáo trình: Gia công cơ khí nâng cao với Pro/Engineer Creo 1.0 158 Trường Cao Đẳng Nghề Nha Trang GVBS: Nguyễn Hữu Thân Kết quả : Mô phỏng đường chạy dao Mô phỏng cắt vật liệu III. Gia công rãnh – Groove Vẽ Profile rãnh Nghề Cắt Gọt Kim Loại Giáo trình: Gia công cơ khí nâng cao với Pro/Engineer Creo 1.0 159 Trường Cao Đẳng Nghề Nha Trang GVBS: Nguyễn Hữu Thân Chọn dao tiện rãnh Đặt tên Thiết lập thông số dao Ch ọn loại dao Nghề Cắt Gọt Kim Loại Giáo trình: Gia công cơ khí nâng cao với Pro/Engineer Creo 1.0 160 Trường Cao Đẳng Nghề Nha Trang GVBS: Nguyễn Hữu Thân Tap ToolMotions Chọn profile GC Kết quả : Mô phỏng đường chạy dao Mô phỏng cắt vật liệu Nghề Cắt Gọt Kim Loại Giáo trình: Gia công cơ khí nâng cao với Pro/Engineer Creo 1.0 161 Trường Cao Đẳng Nghề Nha Trang GVBS: Nguyễn Hữu Thân IV.Gia công lỗ – Holemaking Trước khi khoan ta cần khoan tâm trước Chọn dao khoan tâm Tap Reference Chọn trục hoặc mặt của lỗ Mặt bắt đầu khoan Chiều sâu khoan Nghề Cắt Gọt Kim Loại Giáo trình: Gia công cơ khí nâng cao với Pro/Engineer Creo 1.0 162 Trường Cao Đẳng Nghề Nha Trang GVBS: Nguyễn Hữu Thân Tap Parameters Tốc độ cắt Mặt phẳng an toàn Tốc độ xoay của trục chính Tưới nguội Tap Clearlance Mặt phẳng chuẩn Mặt phẳng dở dao Nghề Cắt Gọt Kim Loại Giáo trình: Gia công cơ khí nâng cao với Pro/Engineer Creo 1.0 163 Trường Cao Đẳng Nghề Nha Trang GVBS: Nguyễn Hữu Thân Khoan lổ sâu – tương tự như trên Chọn mũi khoan Ø 24 ( có thể khoan mồi mũi khoan nhỏ trước ) Nghề Cắt Gọt Kim Loại Giáo trình: Gia công cơ khí nâng cao với Pro/Engineer Creo 1.0 164 Trường Cao Đẳng Nghề Nha Trang GVBS: Nguyễn Hữu Thân Tap Reference Chọn trục hoặc mặt của lỗ Mặt bắt đầu khoan Chiều sâu khoan Tap Parameters Tốc độ cắt Chiều sâu mỗi lớp mũi khoan dở lên thoát phôi Mặt phẳng an toàn Tốc độ xoay của trục chính Tưới nguội Nghề Cắt Gọt Kim Loại Giáo trình: Gia công cơ khí nâng cao với Pro/Engineer Creo 1.0 165 Trường Cao Đẳng Nghề Nha Trang GVBS: Nguyễn Hữu Thân V.Gia công ren – Thread Ren bước 4 Nghề Cắt Gọt Kim Loại Giáo trình: Gia công cơ khí nâng cao với Pro/Engineer Creo 1.0 166 Trường Cao Đẳng Nghề Nha Trang GVBS: Nguyễn Hữu Thân Chọn dao Chọn cách tiện ren Ti ện ren ngoài Ti ện ren trong Tap Parameters Tốc độ cắt Bước ren Số lớp cắt Mặt phẳng an toàn Tốc độ xoay của trục chính Tưới nguội Dao hợp với trục Z một gốc 00 Xem bảng Parameters đầy đủ Nghề Cắt Gọt Kim Loại Giáo trình: Gia công cơ khí nâng cao với Pro/Engineer Creo 1.0 167 Trường Cao Đẳng Nghề Nha Trang GVBS: Nguyễn Hữu Thân Chọn đơn vị ren ( milimeters) Chọn hướng dao cắt Nghề Cắt Gọt Kim Loại Giáo trình: Gia công cơ khí nâng cao với Pro/Engineer Creo 1.0 168 Trường Cao Đẳng Nghề Nha Trang GVBS: Nguyễn Hữu Thân Tap Clearance Chọn điểm vào dao Chọn điểm ra dao Kết quả : Đối với tiện ren chỉ cho mô phỏng đường chạy dao, không mô phỏng cắt vật liệu. 10.Xuất chương trình NC Quá trình xuất chương trình gia công tương tự như trong gia công phay. Chương trình tiện phá Nghề Cắt Gọt Kim Loại Giáo trình: Gia công cơ khí nâng cao với Pro/Engineer Creo 1.0 169 Trường Cao Đẳng Nghề Nha Trang GVBS: Nguyễn Hữu Thân Post FANUC OT CONTROL % O1 N205X-89.725 (Date:10/19/11 Time:17:14:15) N210G00Z14.727 N5T0100 N215G01X-75.989F1200. N10G92X0.Z0. N220Z-168. N15S1500M03 N225X-77.781 N20G00X-119.302Z14.727 N230G02X-79.781Z-170. N25G01X-108.802F1200. N235G01X-85.281 N30Z-335.219 N240G00Z14.727 N35X-117.703 N245G01X-72.197F1200. N40G00Z14.727 N250Z-168. N45G01X-105.401F1200. N255X-81.489 N50Z-335.219 N260G00Z14.727 N55X-114.302 N265G01X-68.405F1200. N60G00Z14.727 N270Z-166. N65G01X-102.F1200. N275G03X-70.405Z-168. N70Z-335.219 N280G01X-77.697 N75X-110.901 N285G00Z14.727 N80G00Z14.727 N290G01X-64.304F1200. N85G01X-97.556F1200. N295Z-68. N90Z-251.947 N300X-66.405 N95X-101.414Z-255.805 N305G02X-68.405Z-70. N100G02X-102.Z-257.219 N310G01X-73.905 N105G01X-107.5 N315G00Z14.727 N110G00Z14.727 N320G01X-60.203F1200. N115G01X-93.112F1200. N325Z-68. N120Z-247.503 N330X-69.804 N125X-97.556Z-251.947 N335G00Z14.727 N130X-103.056 N340G01X-56.101F1200. N135G00Z14.727 N345Z-68. N140G01X-88.668F1200. N350X-65.703 Nghề Cắt Gọt Kim Loại Giáo trình: Gia công cơ khí nâng cao với Pro/Engineer Creo 1.0 170 Trường Cao Đẳng Nghề Nha Trang GVBS: Nguyễn Hữu Thân N145Z-243.059 N355G00Z14.727 N150X-93.112Z-247.503 N360G01X-52.F1200. N155X-98.612 N365Z-68. N160G00Z14.727 N370X-114.302 N165G01X-84.225F1200. N375M05 N170Z-238.615 % N175X-88.668Z-243.059 N180X-94.168 N185G00Z14.727 N190G01X-79.781F1200. N195Z-234.172 N200X-84.225Z-238.615 Chương trình tiện tinh % O1 N5T0100 N10G92X0.Z0. N15S2000M03 N20G00X-51.5 N25G01Z-68.5F1200. N30X-65.405 N35G02X-67.905Z-71. N40G01Z-166. N45G03X-70.405Z-168.5 N50G01X-76.781 N55G02X-79.281Z-171. N60G01Z-234.379 N65X-100.768Z-255.866 N70G02X-101.5Z-257.633 N75G01Z-337.219 N80M05 % Nghề Cắt Gọt Kim Loại Giáo trình: Gia công cơ khí nâng cao với Pro/Engineer Creo 1.0 171 Trường Cao Đẳng Nghề Nha Trang GVBS: Nguyễn Hữu Thân Chương trình khoan tâm, khoan sâu và tiện ren % O1 N205G00Z2. (Date:10/19/11 Time:17:19:36) N205G00Z2. N5T0300 N210Z-34. N10G92X0.Z0. N215G01Z-40.F12. N15S280M03 N220G00Z2. N20G00Z50. N225Z-38. N25G00X0.Z2. N230G01Z-44.F12. N30G01Z-6.652F20. N235G00Z2. N35G00Z2. N240Z-42. N40Z50. N245G01Z-48.F12. N45M05 N250G00Z2. N255Z-46. N50T0400 N260G01Z-52.F12. N55G90 N265G00Z2. N60G92X0.Z50. N270Z-50. N65S120M03 N275G01Z-56.F12. N70G00X0.Z50. N280G00Z2. N75G00X0.Z2. N285Z-54. N80G01Z-4.F12. N290G01Z-60.F12. N85G00Z2. N295G00Z2. N90Z-2. N300Z50. N95G01Z-8.F12. N305M05 N100G00Z2. N105Z-6. N310T0500 N110G01Z-12.F12. N315G90 N115G00Z2. N320G92X0.Z50. N120Z-10. N325S200M03 N125G01Z-16.F12. N330G00X-52.Z0. N130G00Z2. N335G01X-50.05F10. N135Z-14. N340G00X-49.755 Nghề Cắt Gọt Kim Loại Giáo trình: Gia công cơ khí nâng cao với Pro/Engineer Creo 1.0 172 Trường Cao Đẳng Nghề Nha Trang GVBS: Nguyễn Hữu Thân N140G01Z-20.F12. N345G32Z-65.I0.K4 N145G00Z2. . N150Z-18. . N155G01Z-24.F12. N525G32Z-65.I0.K4. N160G00Z2. N530G00X-50.05 N165Z-22. N535Z0. N170G01Z-28.F12. N540X-47.546 N175G00Z2. N545G32Z-65.I0.K4. N180Z-26. N550G00X-50.05 N185G01Z-32.F12. N555Z0. N190G00Z2. N560X-52. N195Z-30. N565M05 N200G01Z-36.F12. % Chương trình CNC chỉ là công cụ làm mạnh thêm tính năng của máy gia công, và để sử dụng chúng có hiệu quả, bạn vẫn phải có hiểu biết về kết cấu máy cũng như nguyên lý cắt gọt. điều hết sức thuận lợi là giờ đây không chỉ công cụ ngày càng tốt hơn, mà bạn còn có sự hỗ trợ kỹ thuật, thông tin không chỉ của các nhà cung cấp máy mà cả phần mềm CAD/CAM,.. Từ góc độ lập trình, khi tiếp cận bất cứ máy CNC nào bạn phải ghi nhớ những tính năng kỹ thuật của máy CNC mà bạn đang lập trình cho chúng: 1. Tốc độ quay tối đa của trục chính v/phút (RPM – Recycle Per Minitue ). 2. Trục chính có mấy dải (bậc) tốc độ và giới hạn của mỗi dải. 3. Công suất mô tơ trục chính và các trục chạy dao. 4. Khoảng gia công cực đại theo mỗi hướng ( X, Y, Z ). 5. Máy có thể làm việc được với bao nhiêu dao. 6. Kết cấu băng máy. 7. Tốc độ chạy bàn nhanh. 8. Tốc độ cắt tối đa (fastest cutting feed rate). Hiểu rõ về máy sẽ giúp bạn lập trình tốt hơn Nghề Cắt Gọt Kim Loại Giáo trình: Gia công cơ khí nâng cao với Pro/Engineer Creo 1.0 173 Trường Cao Đẳng Nghề Nha Trang GVBS: Nguyễn Hữu Thân 3. Bài tập ứng dụng Bài tập 1: Bài tập 2 : Nghề Cắt Gọt Kim Loại Giáo trình: Gia công cơ khí nâng cao với Pro/Engineer Creo 1.0 174 Trường Cao Đẳng Nghề Nha Trang GVBS: Nguyễn Hữu Thân Bài tập 3: Bài tập 4: Nghề Cắt Gọt Kim Loại Giáo trình: Gia công cơ khí nâng cao với Pro/Engineer Creo 1.0 175 Trường Cao Đẳng Nghề Nha Trang GVBS: Nguyễn Hữu Thân Bài tập 5: Bài tập 6: Nghề Cắt Gọt Kim Loại Giáo trình: Gia công cơ khí nâng cao với Pro/Engineer Creo 1.0 176 Trường Cao Đẳng Nghề Nha Trang GVBS: Nguyễn Hữu Thân Bài tập 7: Bài tập 8: Nghề Cắt Gọt Kim Loại Giáo trình: Gia công cơ khí nâng cao với Pro/Engineer Creo 1.0 177 Trường Cao Đẳng Nghề Nha Trang GVBS: Nguyễn Hữu Thân Chương 8: KẾT NỐI VÀ ĐIỀU KHIỂN MÁY CÔNG CỤ. Kiến thức: - Hiểu rõ cách kết nối với các máy có hệ điều hành khác nhau Kỹ năng: - Cài đặt, kết nối với máy công cụ CNC - Điều khiển và vận hành máy công cu CNC Thái độ: - Kiên trì, cẩn thận, nghiêm túc, chủ động và tích cực sáng tạo trong học tập. Nội dung của bài: 1./ Kết nối máy Phay CNC 635V eco Ta dùng phần mềm kết nối máy tính cá nhân với máy CNC Siemens PCU 20 ethernet setup Software = HMI Embedded Network Manager - Chạy SETUP.exe và làm theo cho đến khi hoàn thành - Kiểm tra tên máy tính computer name eg. Ví dụ: THAN TCP/IP eg. 192.168.0.20 ( Hình dưới là IP của máy CNC của 10) ở máy tính phải đặt IP khác số cuối : 192.168.0.10 Nghề Cắt Gọt Kim Loại Giáo trình: Gia công cơ khí nâng cao với Pro/Engineer Creo 1.0 178 Trường Cao Đẳng Nghề Nha Trang GVBS: Nguyễn Hữu Thân Sub mask eg. 255.255.128.0 ( Không cần điền trong máy tính) Tạo thư mục : DMC635 ở ổ C C:\ DMC635 Phải share full thư mục này - open HMI Embedded Network Manager: Mở phần mềm HMI You can see this icon on right bottom - Right click for menu (Chọn Đến)Goto : Config Network Manager (Lựa chọn )Select Check box : Connection with login Chọn đến thư mục đã share DMC635 Goto : Config HMI specific shared folders Nghề Cắt Gọt Kim Loại Giáo trình: Gia công cơ khí nâng cao với Pro/Engineer Creo 1.0 179 Trường Cao Đẳng Nghề Nha Trang GVBS: Nguyễn Hữu Thân Browse for the shared folder C:\ DMC635 Input the shared folder name DMGMC Add the folder to the below window Goto : User management ( Chọn ) Sử dụng thư mục có sẵn (User list already had) PCU20_USER,select Edit Nghề Cắt Gọt Kim Loại Giáo trình: Gia công cơ khí nâng cao với Pro/Engineer Creo 1.0 180 Trường Cao Đẳng Nghề Nha Trang GVBS: Nguyễn Hữu Thân User name PCU20_USER === Sử dụng tên này ko thay đổi Password ******* Confirm Password ******* Select the right side shared folder DMC635 ( chọn thư mục DMC635) and press Add to import to the left side ( Chọn thư mục này để chuyển nó sang bên phải) Nếu chưa nhìn thây thư mục này thì phải tắt máy khởi động lại để máy lựa chọn thư mục này Cài phần máy tính OK. Phần máy CNC ko cần làm gì. Khởi động máy tính lại OK Tắt máy CNC khởi động lại Cài đặt máy CNC Machine control side -> -> -> -> Start up -> set password -> ******** -> OK Đầu tiên ta kiểm tra thông số sau: Machine data -> Display MD -> Find -> 9990 -> OK Change to 9990=00000001H -> Start up -> Logic drives -> shown: Connection, Netw. Config, Server name and File Type. Nghề Cắt Gọt Kim Loại Giáo trình: Gia công cơ khí nâng cao với Pro/Engineer Creo 1.0 181 Trường Cao Đẳng Nghề Nha Trang GVBS: Nguyễn Hữu Thân Goto : Connection 1 C:\ CF Card ====(don’t change) 2, 3, 4 are used for editing to the shared folder name Edit, \\computer name\shared folder name (eg. \\sgpc027\DMGMC) Edit, display in Softkey Line1 & Line2 eg : line 1 ==DMG line 2 ==MC Goto : Netw. Config Select “networking without confirmation” Log : TCP/IP DHCP : No IP : address,follow first 3 same,last one different from laptop 192.168.0.10 Subnet : same as laptop 255.255.128.0 Monit time : 30 sec Other set as 0 Input COMPUTER NAME eg. sgpc027 Input USER NAME eg. pcu20_user Goto : Server name Edit -> IP (192.168.0.10) -> computer name (sgpc027) -> Take over Goto : File Type -> NC spec. files Sau khi reboot , ShopTurn (only CNC ISO) format, Nhấn Program manager, softkey : DMG MC ta có thể copy và past giữa máy CNC và máy tính Goto : Netw. Config Chọn “no networking” and save Sau khi reboot -> -> -> -> Start up -> delete password Nghề Cắt Gọt Kim Loại Giáo trình: Gia công cơ khí nâng cao với Pro/Engineer Creo 1.0 182 Trường Cao Đẳng Nghề Nha Trang GVBS: Nguyễn Hữu Thân 2./ Kết nối máy Tiện CNC CTX310 eco Ta dùng phần mềm kết nối máy tính cá nhân với máy CNC Siemens PCU 20 ethernet setup Software = HMI Embedded Network Manager - Chạy SETUP.exe và làm theo cho đến khi hoàn thành - Kiểm tra tên máy tính computer name eg. Ví dụ: THAN TCP/IP eg. 192.168.0.20 ( Hình dưới là IP của máy CNC của 10) ở máy tính phải đặt IP khác số cuối : 192.168.0.10 Sub mask eg. 255.255.128.0 ( Không cần điền trong máy tính) Tạo thư mục :CTX310 ở ổ C C:\ CTX310 Phải share full thư mục này - open HMI Embedded Network Manager: Mở phần mềm HMI Nghề Cắt Gọt Kim Loại Giáo trình: Gia công cơ khí nâng cao với Pro/Engineer Creo 1.0 183 Trường Cao Đẳng Nghề Nha Trang GVBS: Nguyễn Hữu Thân Ta thấy biểu tượng ở dưới thanh bottom - Click phải chuột (Chọn Đến)Goto : Config Network Manager (Lựa chọn )Select Check box : Connection with login Chọn đến thư mục đã share DMC635 Goto : Config HMI specific shared folders Nghề Cắt Gọt Kim Loại Giáo trình: Gia công cơ khí nâng cao với Pro/Engineer Creo 1.0 184 Trường Cao Đẳng Nghề Nha Trang GVBS: Nguyễn Hữu Thân Tìm thư mục được chia sẻ C:\ CTX310 Add thư mục ở cửa sổ dưới. Goto : User management ( Chọn ) Sử dụng thư mục có sẵn (User list already had) PCU20_USER,select Edit User name PCU20_USER === Sử dụng tên này ko thay đổi Password ******* Confirm Password ******* Select the right side shared folder CTX310 ( chọn thư mục CTX310) and press Add to import to the left side ( Chọn thư mục này để chuyển nó sang bên phải) Nếu chưa nhìn thây thư mục này thì phải tắt máy khởi động lại để máy lựa chọn thư mục này Nghề Cắt Gọt Kim Loại Giáo trình: Gia công cơ khí nâng cao với Pro/Engineer Creo 1.0 185 Trường Cao Đẳng Nghề Nha Trang GVBS: Nguyễn Hữu Thân Cài phần máy tính OK. Phần máy CNC ko cần làm gì. Khởi động máy tính lại OK Tắt máy CNC khởi động lại Cài đặt máy CNC Machine control side -> -> -> -> Start up -> set password -> ******** -> OK Đầu tiên ta kiểm tra thông số sau: Machine data -> Display MD -> Find -> 9990 -> OK Change to 9990=00000001H -> Start up -> Logic drives -> shown: Connection, Netw. Config, Server name and File Type. Goto : Connection 1 C:\ CF Card ====(don’t change) 2, 3, 4 are used for editing to the shared folder name Edit, \\computer name\shared folder name (eg. \\THAN\CTX310) Edit, display in Softkey Line1 & Line2 eg : line 1 ==DMG line 2 ==MC Goto : Netw. Config Select “networking without confirmation” Log : TCP/IP DHCP : No IP : address,follow first 3 same,last one different from laptop 192.168.0.10 Subnet : same as laptop 255.255.128.0 Monit time : 30 sec Other set as 0 Nghề Cắt Gọt Kim Loại Giáo trình: Gia công cơ khí nâng cao với Pro/Engineer Creo 1.0 186 Trường Cao Đẳng Nghề Nha Trang GVBS: Nguyễn Hữu Thân Input COMPUTER NAME eg. sgpc027 Input USER NAME eg. pcu20_user Goto : Server name Edit -> IP (192.168.0.10) -> computer name (sgpc027) -> Take over Goto : File Type -> NC spec. files Sau khi reboot , ShopTurn (only CNC ISO) format, Nhấn Program manager, softkey : DMG MC ta có thể copy và past giữa máy CNC và máy tính Goto : Netw. Config Chọn “no networking” and save Sau khi reboot -> -> -> -> Start up -> delete password 3./ Kết nối máy Tiện CNC KAMIOKA (hệ điều hành FANUC) Để kết nối được ta cần phải có ADAPTER (kết nối được máy laptop và máy CNC) như sau: Nghề Cắt Gọt Kim Loại Giáo trình: Gia công cơ khí nâng cao với Pro/Engineer Creo 1.0 187 Trường Cao Đẳng Nghề Nha Trang GVBS: Nguyễn Hữu Thân Sau khi mô phỏng gia công chi tiết ta chọn code FANUC để xuất ra chương trình, lúc này chương trình sẽ có đuôi là *.txt. Cụ thể như sau L1001.txt Ví dụ: % O1 (Date:1/7/13 Time:17:17:25) N5T0100 N10G92X0.Z0. N15S2000M03 N20G00X-51.5 N25G01Z-68.5F1200. N30X-65.405 N35G02X-67.905Z-71. N40G01Z-166. N45G03X-70.405Z-168.5 N50G01X-76.781 N55G02X-79.281Z-171. N60G01Z-234.379 N65X-100.768Z-255.866 N70G02X-101.5Z-257.633 N75G01Z-337.219 N80M05 % Vì máy tiện KAMIOKA chỉ hiểu file có dạng O****.txt nên ta SAVE AS L1001.txt thành O1001.txt Trên máy CNC Kamioka ta thao tác như sau: Đưa máy về chế độ Edit Nghề Cắt Gọt Kim Loại Giáo trình: Gia công cơ khí nâng cao với Pro/Engineer Creo 1.0 188 Trường Cao Đẳng Nghề Nha Trang GVBS: Nguyễn Hữu Thân Cắm Adapter vào khe kết nối, OFS/Setting, Tại dòng I/O CHANNEL sửa lại là 4 Nhấn phím ProG Nhấn thẻ OPRT => Nhập tên chương trình cần chép là O1001 => Nhấn phím READ => Nhấn phím EXE. Xuất hiện dòng INPUT (quá trình chép đã thành công) Chú ý: khi tiến hành cho máy CNC hoạt động cần lưu ý gốc tọa độ lúc mô phỏng trên Creo Parameter và gốc tọa độ trên máy CNC phải giống nhau, nếu chúng không giống nhau sẽ dẫn đến sai hỏng máy và chi tiết cần gia công. Nghề Cắt Gọt Kim Loại Giáo trình: Gia công cơ khí nâng cao với Pro/Engineer Creo 1.0 189 Trường Cao Đẳng Nghề Nha Trang GVBS: Nguyễn Hữu Thân 4./ Kết nối máy Phay CNC DMC 635V Standard Sau khi mô phỏng gia công chi tiết ta chọn code Siemens 840D để xuất ra chương trình, lúc này chương trình sẽ có đuôi là *.txt. Cụ thể như sau L1002.txt Thông thường tất cả các chương trình gia công đều có cấu trúc đoạn ở trên và đoạn ở dưới giống nhau (đoạn CAM PATH tùy theo chi tiết sẽ khác nhau) Lưu ý: tên của dao gia công trong mô phỏng sẽ khác với tên thật của dao ở máy CNC, vì thế ta phải đổi tên sao cho tên dao gia công trong chương trình và trên máy CNC là một. Nghề Cắt Gọt Kim Loại Giáo trình: Gia công cơ khí nâng cao với Pro/Engineer Creo 1.0 190 Trường Cao Đẳng Nghề Nha Trang GVBS: Nguyễn Hữu Thân Vì máy CNC chỉ hiểu file có đuôi là *.spf nên ta Save as L1002.txt thành L1002.spf Ta chép file L1002.spf vào USB chuyên dùng và kết nối với máy CNC trình tự như sau USB Nghề Cắt Gọt Kim Loại Giáo trình: Gia công cơ khí nâng cao với Pro/Engineer Creo 1.0 191 Trường Cao Đẳng Nghề Nha Trang GVBS: Nguyễn Hữu Thân Bấm phím mềm Program Maneger ta thấy thẻ Front X204 sáng, lúc này chỉ việc chép file L1002.spf vào bộ nhớ của máy. Chú ý: khi tiến hành cho máy CNC hoạt động cần lưu ý gốc tọa độ lúc mô phỏng trên Creo Parameter và gốc tọa độ trên máy CNC phải giống nhau, nếu chúng không giống nhau sẽ dẫn đến sai hỏng máy và chi tiết cần gia công. Câu hỏi ôn tập: Câu 1: Cách để máy CNC nhận biết chương trình gia công xuất ra từ phần mềm Pro/Engineer Creo 1.0. Câu 2: So sánh cách kết nối giữa máy phay CNC 635V eco và máy phay CNC 635V Standard Câu 3: Nguyên tắc khi vận hành máy CNC Nghề Cắt Gọt Kim Loại Giáo trình: Gia công cơ khí nâng cao với Pro/Engineer Creo 1.0 192 Trường Cao Đẳng Nghề Nha Trang GVBS: Nguyễn Hữu Thân 1. Lê Ngọc Bích;2010; Giáo Trình Thực Hành CAD-CAM Pro-Engineer Wildfire 5.0 Dành Cho Người Tự Học 2. Hoàng Khương;2010; Sử dụng Pro-Engineer hiệu quả hơn. 3. Sách theo máy Tiện CNC KAMIOKA 4. Sách theo máy Tiện CNC CTC310 eco 5. Sách theo máy Phay CNC DMC635 eco 6. Sách theo máy Phay CNC DMC635V Standard 7. Sách theo phần mềm CREO PARAMETER 1.0 Nghề Cắt Gọt Kim Loại Giáo trình: Gia công cơ khí nâng cao với Pro/Engineer Creo 1.0 193

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • pdfgiao_trinh_gia_cong_co_khi_nang_cao_voi_proengineer_creo_1_0.pdf